Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại ngân hàng Công thương Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.74 KB, 44 trang )

Më réng ph¸t hµnh vµ thanh to¸n thÎ ATM t¹i Ng©n hµng C«ng th¬ng ViÖt Nam

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU......................................................................................................................3
MỤC LỤC.............................................................................................................................5

Chương 1: Tổng quan về thẻ ngân hàng.......................................................5
1.1 Tổng quan về thẻ ngân hàng......................................................................5
1.1.1. Khái niệm.........................................................................................5
1.1.2.Lịch sử hình thành và phát triển.......................................................6
1.1.3.Phân loại thẻ.....................................................................................7
1.1.4.Vai trò...............................................................................................9
1.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc phát hành và thanh toán thẻ ngân hàng. 11
1.2.1.Nhân tố chủ quan............................................................................11
1.2.2.Nhân tố khách quan........................................................................12
1.3 Kinh nghiệm phát hành và thanh toán thẻ ngân hàng trên thế giới..........14
Chương 2: Thực trạng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại ngân hàng
Công thương Việt Nam.................................................................................16
2.1 Khái quát về ngân hàng Công thương Việt Nam.....................................16
2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển.....................................................16
2.1.2.Các hoạt động cơ bản......................................................................17
2.2 Khái quát về hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại Việt Nam..........19
2.2.1.Giai đoạn thâm nhập vào thị trường ..............................................20
( từ những năm 90 đến đầu thế kỉ 20 )
2.2.2.Giai đoạn đầu phát triển ( từ 2003 đến nay)...................................21
2.3 Thực trạng phát hành và thanh toán thẻ ATM
tại ngân hàng Công thương Việt Nam.....................................................24
2.4 Đánh giá thực trạng phát hành và thanh toán thẻ ATM
tại ngân hàng Công thương Việt Nam....................................................25
2.4.1.Thành công.....................................................................................25
2.4.2.Hạn chế...........................................................................................30


1


Më réng ph¸t hµnh vµ thanh to¸n thÎ ATM t¹i Ng©n hµng C«ng th¬ng ViÖt Nam

Chương 3: Giải pháp và kiến nghị nhằm mở rộng phát hành và thanh toán
thẻ ATM tại ngân hàng Công thương Việt Nam........................................33
3.1 Định hướng phát triển thẻ ATM tại ngân hàng Công thương..................33
3.2 Giải pháp nhằm mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM
tại ngân hàng Công thương......................................................................34
3.2.1.Về bản thân ngân hàng...................................................................34
3.2.2.Về mối quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng.............................38
3.2.3.Về mối quan hệ giữa ngân hàng với các ngân hàng khác...............38
3.3 Một số kiến nghị.......................................................................................39
KẾT LUẬN.........................................................................................................................41
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................42

2


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam

Li núi u
Theo xu th phỏt trin ca lnh vc ti chớnh ngõn hng th gii, trong
nhng nm qua dch v th ú c trin khai mnh Vit Nam. Hu ht cỏc ngõn
hng u ý thc c tim nng to ln ca th trng ny, tng bc xõm nhp,
hon thin v m rng cỏc dch v cung ng. Tuy nhiờn, õy l th trng cũn khỏ
mi m Vit Nam, nú to ra nhiu c hi phỏt trin nhng cng t ra nhiu
thỏch thc ũi hi cỏc ngõn hng phi cú nhng chin lc v bc i phự hp.
Vi nhng li th ca mt ngõn hng thng mi nh nc v vn, mng

li chi nhỏnh, ngun nhõn lc, Ngõn hng Cụng thng ó sm gia nhp th
trung ny v t c nhng thnh cụng nht nh. Dch v th c khỏch hng
bit n v s dng ngy cng nhiu. Tuy nhiờn, hot ng phỏt hnh v phỏt trin
th trng th ca ngõn hng cha hiu qu, th phn trờn th trng cũn thp, tc
phỏt trin cũn kộm hn nhiu so vi cỏc ngõn hng thng mi quc doanh
khỏc. í thc c tm quan trng ca vn , chỳng tụi quyt nh chn ti
M rng phỏt hnh v thanh toỏn th ATM ti ngõn hng Cụng thng Vit
Nam tỡm hiu sõu hn v th trng th núi chung v th trng th ATM
ngõn hng Cụng thng núi riờng cú th a ra mt s kin ngh v gii phỏp
nhm phỏt trin hn na dch v th ca ngõn hng.
Phm vi v phng phỏp nghiờn cu ca ti: ti tp trung nghiờn cu
v phõn tớch thc trng, tỡm hiu nhng nhõn t nh hng n vic phỏt hnh v
thanh toỏn th ATM ca ngõn hng Cụng thng, t trong s phỏt trin chung ca
th trng th Vit Nam. Trờn c s cỏc ti liu thu thp c, bng phng phỏp
thng kờ v so sỏnh gia cỏc nm, cỏc giai oan phỏt trin thy c tỡnh hỡnh
bin ng trong phỏt hnh v thanh toỏn th. Bờn cnh ú, ti s dng phõn tớch
tng hp ỏnh giỏ thc trng phỏt trin, rỳt ra nguyờn nhõn v hng gii quyt.

3


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
B cc ca ti : ti chia lm ba phn :
Chng I : Tng quan v th ngõn hng
Chng II : Thc trng phỏt hnh v thanh toỏn th ATM ti ngõn hng Cụng
thng Vit Nam .
Chng III : Gii phỏp v kin ngh nhm m rng phỏt hnh v thanh túan th
ATM ti ngõn hng Cụng thng Vit Nam.
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu khụng th trỏnh khi nhng sai sút, chỳng tụi rt
mong nhn c s gúp ý ca cỏc thy cụ giỏo v cỏc bn ti c hon

thin hn .
Chỳng tụi xin chõn thnh cm n !

4


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam

CHNG I
TNG QUAN V TH NGN HNG

1.1 Tng quan v th ngừn hng:
Mt trong nhng phỏt minh quan trng ca con ngi cú tớnh cht t phỏ,
y nn vn minh ca nhõn loi tin mt bc di l s phỏt minh ra tin t. tin t
ra i v khụng ngng c nghiờn cu hon thin nhm vo hai mc tiờu chớnh l
: s tin li v s an ton. Qua nhiu hnh thi pht trin, ngy nay, bng k thut
hin i, tin t ú t n nh cao cht lng: tin in t- mt phng thc
thanh toỏn khụng dựng tin mt tiờn tin v hin i. Th thanh toỏn ( th ngõn
hng) l mt dng ca loi tin in t khụng dựng tin mt ú. Th thanh toỏn ra
i khụng nhng t c hai mc tiờu nỳi trn m cn th hin c tớnh vn
minh, hin i ca thi k hin i hoỏ v ton cu hoỏ.

1.1.1 Khi nim th ngừn hng:
Cựng vi s phỏt trin liờn tc ca cụng ngh thụng tin, cỏc phng tin v
dch v thanh toỏn khụng dựng tin mt trong ú cú cỏc sn phm v dch v th
cng khụng ngng c phỏt trin
õy l mt sn phm dch v tng i mi ca ngõn hng. Vi mt tm th
trong ú cú cha mt mú s nhn dng c nhừn b mt, khch hng thc hin
nhng giao dch ti chnh thng qua cc ti khon ca h bng cỏch s dng h
thng thu phỏt ngõn t ng ti cỏc mỏy rỳt tin ATM(Automated teller machines)

hoc ti h thng thanh toỏn im u cui POS, hoc ti ghi-sờ t ng GAB
(Guichet automatique de banque ). Cỏc dch v ca ngõn hng thụng qua th t rt
a dng nh: dựng rỳt tin mt cú nh mc trong mt ngy, chuyn ngõn, gi
tin mt hoc sộc vo ngõn hng thụng qua phong b ti mỏy ATM, kim tra s
d ti khon ca mnh hoc yu cu cung cp s sc trng, hoc dng mua
hng hoỏ ti cc ca hng hoc siu th.

5


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
Th ngõn hng l phng tin thanh toỏn khụng dựng tin mt m ngi
ch th cú th s dng rỳt tin mt ti cỏc ngõn hng i lý, cỏc mỏy rỳt tin t
ng (ATM) hoc thanh toỏn tin hng ho, dch v.
Theo quyt nh s 371/1999/Q-NHNN1 ca Ngõn hng nh nc Vit
Nam th ngõn hng : L cụng c thanh toỏn do ngõn hng phỏt hnh th cp
cho khỏch hng s dng theo hp ng ký kt gia ngừn hng pht hnh th v
ch th
Hay hiu mt cỏch n gin, th ngõn hng ( th thanh toỏn) l mt loi giy
t cú giỏ c bit c lm bng cht do tng hp, dựng tr tin hng húa, dch
v hay rỳt tin mt thụng qua cỏc mỏy c th. i vi ngõn hng, vic phỏt
hnh v thanh toỏn th l hot ng bao gm cỏc nghip v cho vay, huy ng vn
(t cc hoc cú tin trong ti khon) thanh toỏn trong nc v ngoi nc.

1.1.2 Lch s hnh thnh v pht trin th ngừn hng.
Th ngõn hng ra i l do s cnh tranh quyt lit gia cỏc nh sn xut
kinh doanh trong vic m rng th trng, ngoi vic nõng cao cht lng sn
phm thu hỳt khỏch hng, h phi chp hnh vic thanh toỏn chm tr, bỏn hng
ghi s, thu tin sau mt thi gian ú tho thun. Hn na, vi vic thay i chin
lc hot ng ca mỡnh, ngõn hng ó to ra ngy cng nhiu khỏch hng, vi

nhu cu thanh toỏn cao i hi ngõn hng phi hin i húa cụng ngh v nghip
v thanh toỏn m bo cung ng vic thanh toỏn an ton, tin li vn minh. Bờn
cnh ú, thnh tu vt bc ca ngnh tin hc - in t - vin thụng ú c ng
dng trong vic hin i hoỏ ngnh ngõn hng. Chớnh nhng iu ú ú thc y
s ra i ca th thanh toỏn ngõn hng.
Cụng ngh th ngõn hng l mt quan h kinh doanh mi, thc s bt u
cỏch õy gn 60 nm. Quan h gia khỏch hng v ngi bỏn l trung tõm ca
cụng nghip th ngõn hng. Lch s th ngõn hng bt u khi mt s nh kinh
doanh mun m rng tớn dng n khỏch hng ca h, khỏch hng c phộp ghi
n vo ti khon. Rt nhiu nh kinh doanh nh mun ỏp dng dch v ny v
6


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
nhn bit h khụng nng lc cung cp tớn dng cho khỏch hng ca h. õy
l c hi cho cỏc t chc ti chớnh bc vo. Hnh thc th ngừn hng u tiờn l
Charg-It, mt h thng tớn dng c phỏt trin bi ụng John Biggns vo nm
1946, cho php khch hng mua hng ti nhng ni bỏn l. Cỏc nh kinh doanh kớ
qu ti ngõn hng Biggns v ngõn hng thu tin thanh toỏn t phớa khỏch hng v
hon tr cho nh kinh doanh.
Nhng tm th thanh toỏn ln u tiờn li mang tn Diners Club do Frank
Mc Namara - mt doanh nhừn M - to nờn do mt ln quờn tin mt khi i n ti
nh hng vo nm 1949. õy l mt bc t phỏ trong ngnh dch v ti chớnh
ngõn hng v c ngi M s dng tr tin n ti 27 nh hng trong hoc ven
thnh ph NewYork. Ch vi mt tm th, ngi s hu cú th thanh toỏn tin mua
hng hoỏ, dch v hay rỳt tin mt t ng thụng qua mỏy c th hoc cỏc mỏy rỳt
tin t ng. Khụng gõy lúng ph vn, khng mang nhiu ri ro, khng to khe h
cho hot ng tham nhng trn thu, th thanh toỏn khc phc c nhc im
ca tin mt. Rt nhanh sau ú, th thanh toỏn mi m ny i vo i sng kinh t
th gii bi nhng u im ni tri.

Ngy nay, trờn 70% gia nh ti M ú s dng th thanh ton tr tin
hng hoỏ v dch v thay v h phi tr bng tin mt hoc dựng cỏc phng thc
thanh toỏn khụng dựng tin mt khỏc. Ch tớnh riờng ti m hin nay cú khong
800 triu th cỏc loi ang c lu hnh vi tng tr giỏ khong 300 t ụla m.

1.1.3 Phừn loi th:
Hin nay trờn th trng cú rt nhiu cc loi th v tu theo cc tiu ch
m ta cỳ th phừn chia chng ra lm cc loi khc nhau.
Xt theo tnh cht thanh ton ca th, ta cỳ th chia th ngừn hng thnh 3
loi: th tn dng, th ghi n v th rt tin mt.
Th tn dng ( Credit Card ): õy l loi th c s dng ph bin nht,
theo ú ngi ch th c phộp s dng mt hn mc tớn dng qui nh khụng
phi tr lúi ( nu ch th hon tr s tin ú s dng ỳng k hn ) mua sm
7


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
hng hoỏ, dch v ti nhng c s kinh doanh, ca hng, khỏch sn chp nhn
loi th ny. Hai loi th tớn dng ph bin hin nay l Visa Card v Master Card.
Phng thc th tớn dng bao gm mt s dn xp ba bờn - ngi gi th, ngõn
hng, v nh buụn. Mi tm th cú mt hn mc tớn dng n nh, v mc ny, cú
th thay i, tu theo mc tớn nhim v tu theo yờu cu ca khỏch hng. Nu
chm chi tr v mt s khon tr khụng ỳng k hn, th cỳ th b thu hi hoc
mc tn dng c n nh b gim xung theo mt mc phự hp vi kh nng
ca ngi gi th. Ngoi vic mua hng ho v dch v l, th tn dng ngừn hng
cn c dựng tm ng tin tc l dựng nhn tin mt ti quy kim ngõn.
Th ghi n ( debit card ) l loi th cỳ quan h trc tip v gn lin vi ti
khon tin gi ca ch th. Loi th ny khi mua hng hoỏ, dch v, giỏ tr nhng
giao dch s c khu tr ngay lp tc vo ti khon ca ch th v ng thi ghi
cú ngay ( chuyn ngõn ngay ) vo ti khon ca ca hng, khỏch sn ú. Th ghi

n cú hai loi c bn:
- th on-line l th ghi n m giỏ tr nhng giao dch c khu tr ngay
lp tc vo ti khon ch th.
- th off-line l th ghi n m giỏ tr nhng giao dch s c khu tr vo
ti khon ch th sau ú vi ngy.
Th rt tin mt ( cash card ) l loi th c dựng rỳt tin mt ti cỏc
mỏy rỳt tin t ng (ATM ) hoc ngõn hng. Vi chc nng chuyờn bit ch
dựng rỳt tin, s tin rỳt ra mi ln s c tr dn vo s tin ký qu, gm hai
loi:
- Loi 1: ch dựng rỳt tin mt ti nhng mỏy rỳt tin t ng ca Ngừn
hng pht hnh.
- Loi 2: c s dng khụng ch rỳt tin Ngõn hng phỏt hnh m
cn c s dng rỳt tin cỏc ngõn hng cựng tham gia t hp thanh
toỏn vi ngõn hng phỏt hnh th.
Bờn cnh ú, cng cú nhng cỏch phõn loi khỏc. Nu cn c theo phm vi
s dng ca th cú th chia th thnh hai loi: th dựng trong nc v th quc t.
8


Më réng ph¸t hµnh vµ thanh to¸n thÎ ATM t¹i Ng©n hµng C«ng th¬ng ViÖt Nam
Nếu căn cứ theo đặc tính kĩ thuật, có hai loại là : thẻ băng từ và thẻ điện tử có bộ vi
xử lý.

1.1.4 Vai trũ:
1.1.4.1 Đối với ngân hàng :
Dịch vụ thẻ được đánh giá là ít rủi ro và nhiều lợi nhuận. Việc cung cấp dịch
vụ thẻ sẽ thu hút tiền gửi của các tầng lớp dân cư vào ngân hàng với mức lãi suất
thấp, tạo một nguồn vốn rất lớn tạm thời nhàn rỗi để cân đối đầu tư lại cho nền
kinh tế. Hoạt động phát hành và thanh toán thẻ giúp ngân hàng thu được những
khoản phí phát hành và giao dịch, làm tăng doanh thu và lợi nhuận. Dịch vụ thẻ

làm phong phú các hình thức hoạt động và thanh toán của các ngân hàng, giúp
ngân hàng giành và giữ được khách hàng. Thông qua những dịch vụ cung cấp,
ngân hàng tạo được những khác biệt về chất lượng phục vụ, đưa hình ảnh và
thương hiệu của mình đến với khách hàng, từ đó ngân hàng có được lợi thế cạnh
tranh trên thị trường, mở rộng thị phần và phạm vi hoạt động. Việc phát triển thẻ
thanh toán tạo điều kiện cho hoạt động tín dụng ngân hàng tăng lên nhiều, vốn tín
dụng này rất lớn, việc cho vay gặp ít rủi ro, ngân hàng hoạt động có hiệu quả hơn
so với hoạt động tín dụng truyền thống.
Trước kia, các dịch vụ tài chính được thực hiện thông qua gặp gỡ trực tiếp
các nhân viên ngân hàng, hiện nay thay vào đó là các giao dịch trực tuyến nhờ các
thiết bị điện tử. Các giao dịch viên truyền thống trở thành các cán bộ ngân hàng,
tăng thêm cơ hội thu lợi nhuận. Các chi nhánh ngân hàng giảm thiểu chi phí vận
hành, tăng hiệu quả hoạt động.

1.1.4.2 Đối với nhà nước :
Thanh toán không dùng tiền mặt đã trở nên phổ biến ở hầu hết các quốc
gia. Nó làm giảm khối lượng tiền mặt trong lưu thông, loại bỏ một khối lượng tiền
rất lớn lẽ ra phải lưu chuyển tiếp để thanh toán các khoản mua hàng trả tiền dịch vụ
9


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
trong c ch th trng ngy cng sụi ng phỏt trin tt c cỏc nc. T ú, tng
nhanh chu chuyn thanh toỏn trong nn kinh t, to c s thc hin tt chớnh
sỏch ngoi hi, qun lý thu i vi cỏ nhõn v doanh nghip. Th ngõn hng l
mt trong nhng cụng c thanh toỏn khụng dựng tin mt, khỏch hng mun s
dng th cng nh c hng cỏc dch v thanh toỏn th thỡ cn cú ti khon ti
ngõn hng. Vỡ vy, nh nc cng nh ngõn hng cú th kim soỏt mi hot ng
giao dch ca bt c ch th no, do bt k ngừn hng no trong nc phỏt hnh .
õy l tin cho cỏc nh hoch nh chớnh sỏch tớnh toỏn lng cung ng tin t

v iu hnh chớnh sỏch tin t hiu qu hn. ng thi cú th hn ch c cỏc
hot ng kinh t ngm, gim thiu tiờu cc, tng cng tớnh ch o ca nh
nc trong vic iu tit nn kinh t. Th thanh toỏn cng gúp phn thc hin hu
hiu bin phỏp kớch cu ca Nh nc, nõng cao vn minh thng mi, vn minh
thanh toỏn cho mi quc gia.
1.1.4.3 i vi ngi s dng th :
Th ngõn hng mang n rt nhiu tin ớch cho ngi s dng: thanh toỏn
hng hoỏ, dch v, rỳt tin mt hoc cho phộp chi tiờu trc, tr tin sau. Khỏch
hng c cung cp cỏc dch v nhanh chúng, thun tin. Vi vic ng dng cụng
ngh hiờn i, cỏc giao dch c thc hin 24/24h, an ton v chớnh xỏc cao,
h thng thit b giao dch c phõn b rng khp c bit l ti cỏc trung tõm
thng mi ln. Th nh gn, rt tin ct gi v bo qun, giỳp trỏnh c nhng
ri ro, rc ri khi mang theo tin mt trong ngi, c bit l ni lo tin gi. Vic
lu gi, vn chuyn s tin ln m bo an ton, hn na tin ct trong th vn
c sinh li.

1.2 Cỏc nhõn t nh hng n phỏt hnh v thanh toỏn th ngõn
hng.
Cú th núi khuynh hng s dng cỏc phng tin thanh toỏn khụng dựng
tin mt ngy cng ph bin trờn ton th gii. Cú rt nhiu phng tin thanh toỏn
10


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
khụng dựng tin mt nh sộc, th thanh toỏn, cỏc loi giy t thanh toỏn cú giỏ,
nhng cú th nỳi th ngõn hng l mt trong nhng phng tin c bit n
nhiu nht v ngy cng c mi ngi quan tõm s dng. Nhng cỏc dch v th
m cỏc ngõn hng cung ng khụng phi l ging nhau, nú tu thuc vo rt nhiu
cỏc yu t.
1.2.1 Nhừn t ch quan :

Yu t quan trng nht nh hng ti vic phỏt hnh v thanh toỏn th chớnh
l bn thõn cỏc ngõn hng thng mi.
Trc ht l yu t vn : S lng khỏch hng m th ph thuc nhiu vo
s tin u t lp t mỏy. Khi cung ng dch v th, ngõn hng khụng trc tip
u t vn vo hot ng kinh doanh nhng ngun vn u t c s h tng k
thut khỏ ln. Vi nhng ngõn hng cú ngun vn u t ln s cú c nhng
thit b ng b, hin i. Nh vy, ngõn hng cú th ch ng cung ng cỏc dch
v tin ớch khỏc bit, cỏc giao dch thc hin an ton, nhanh chúng, chớnh xỏc. Uy
tớn ngõn hng vi khỏch hng cng nh li th cnh tranh ca ngõn hng trờn th
trng t ú cng tng lờn. Ngc li, vi s hn ch v ngun vn, cỏc ngõn hng
nh khụng th u t ng b h thng thit b cn thit, h phi da vo cỏc ngõn
hng khỏc hoc t chc trung gian. Chớnh vỡ th vic phỏt hnh v cung ng dch
v b hn ch v ớt ch ng hn trong vic a sn phm dch v ca mỡnh ti
khỏch hng.
Th hai l v cụng ngh : Dch v ngõn hng núi chung v dch v th núi
riờng phi da trờn c s cụng ngh ngõn hng hin i, nú ũi hi phi xõy dng
h thng cú chun mc cao, an ton v kh nng x lý li ca h thng. Dch v
cng phong phỳ, a dng v hỡnh thc, a phng a chiu v khụng gian giao
dch v i tỏc giao dch thỡ yờu cu cng cao v tớnh tiờn tin hin i ca mỏy
múc thit b cụng ngh. Cỏc yu t c s h tng bao gm: mỏy múc thit b,
mng li chuyn mch v cỏc phn mm qun lý, v phi c u t ng b
vi nhau, ng dng cụng ngh thụng tin a ra cỏc gii phỏp cho hot ng
11


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
kinh doanh v qun lý ca mỡnh . Nú quyt nh sn phm v dch v m ngõn
hng cung ng c v s lng v cht lng.
Th ba l vn ngun nhõn lc: i ng cỏn b nhõn viờn ngõn hng cú
vai trũ quyt nh n vic cung cp dch v th. Cỏn b cú nng lc chuyờn mụn

gii, trỡnh cao s khai thỏc, s dng hiu qu c s vt cht k thut, cụng ngh
cao ca h thng chp nhn v thanh toỏn th. B mỏy t chc, qun lý, iu hnh
trong ton b h thng t tr s chớnh n cỏc chi nhỏnh phi thng nht, cung
ng dch v mt cỏch tt nht cho khỏch hng.
Ngoi ra, mi quan h gia ngõn hng vi khỏch hng cng gúp phn quan
trng trong quỏ trỡnh phỏt hnh v thanh toỏn th ca ngõn hng, vỡ khỏch hng l
i tng s dng chớnh v trc tip cỏc dch v ny. Mi quan h ny mang tớnh
truyn thng khú phỏ v. Nu mi quan h ny c duy trỡ v m rng s tng uy
tớn ngõn hng trờn th trng, thu hỳt nhiu khỏch hng s dng sn phm dch v
ca ngõn hng. Ngc li, ngõn hng s gp khú khn hn trong vic gi chõn
khỏch hng c v tỡm kim khỏch hng mi. Do ú, chin lc kinh doanh ca
ngõn hng c bit l cỏc chin lc marketing v qung bỏ sn phm dch v v
thng hiu ca mỡnh trờn th trng, to mi quan tõm ca khỏch hng ti ngõn
hng, t ú m ra cỏc c hi phỏt trin cỏc dch v núi chung v dch v th núi
riờng nht l cỏc dch v mi.
1.2.2 Nhõn t khỏch quan:
Th nht l mi quan h gia cỏc ngõn hng. Th trng th ngõn hng thu
hỳt s chỳ ý ca nhiu tng lp dõn c, v nú cng cú nhng quy lut o thi
riờng ca nú. S cnh tranh gay gt, quyt lit trờn th trng buc cỏc ngõn hng
khụng ngng i mi v nõng cao cht lng sn phm ca mỡnh. Bờn cnh ú,
sc ộp d lun cng nh ũi hi thc t v s cn thit hp nht dn mt ngun ti
nguyờn chung cho phỏt trin th, trỏnh nhng lóng phớ cho ton xó hi nhanh
chúng thỳc y s ra i ca cỏc liờn minh ngõn hng, cỏc t chc trung gian. Cỏc
t chc ny s ng ra thc hin qun lý, vn hnh v kt ni mng thanh toỏn
12


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
th gia cỏc ngõn hng thng mi, cung cp rt nhiu nhng tin ớch liờn quan
n th thanh toỏn nh thit lp mt mng li rng cỏc th c chp nhn cng

nh cỏc im chp nhn th. Th thanh toỏn ca cỏc ngõn hng khỏc nhau cú th
thc hin thanh toỏn trờn cựng mt mỏy ATM, khai thỏc ht cỏc tin ớch v chia s
tin ớch ca cỏc ngõn hng vi nhau giỳp nghip v thanh toỏn th ca cỏc ngõn
hng phỏt trin nhanh chúng. iu ny s tng rt nhiu li ớch cho khỏch hng
trong vic s dng v s lụi cun khỏch hng s dng th. Vic khụng cú mt t
chc c lp nh vy cng l mt trong nhng nguyờn nhõn gõy ra hn ch v
phm vi thanh toỏn, cng nh cung cp cỏc gii phỏp trn gúi cho th thanh toỏn
trờn phm vi quc gia v quc t cho cỏc ngõn hng thng mi.
Th hai, tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t xó hi cng l mt nhõn t quyt nh
s phỏt trin ca th ngõn hng. Bi ch khi nn kinh t phỏt trin, thu nhp bỡnh
quõn u ngi tng, i sng nhõn dõn c ci thin v nõng cao, thỡ nhu cu s
dng dch v ngõn hng núi chung v dch v th núi riờng mi tng cao. Theo ú,
thu nhp ca ngi dõn s quyt nh mc chi tiờu ca h, v vỡ th cú nh hng
trc tip ti vic s dng cỏc dch v th ca ngõn hng. Ngoi ra, trỡnh dõn trớ,
thúi quen chi tiờu ca ngi dõn v tp quỏn tiờu dựng trong xó hi cng l mt
yu t cn tr rt ln. Xó hi cng phỏt trin, trỡnh dõn trớ cng cao, cụng ngh
cng hin i thỡ ú nhu cu tiờu dựng cng ln v dch v ngõn hng cng phỏt
trin. Cũn nhng nc cú nn kinh t kộm phỏt trin, trỡnh dõn trớ thp, thúi
quen chi tiờu bng tin mt bỏm r rt sõu, ngi dõn cũn l lm vi cỏc dch v
ca ngõn hng, cha ý thc c nhng ớch li ca vic s dng th, cha tin vo
s an ton v bo mt ca dch v, nờn vic phỏt trin dch v ngõn hng núi
chung v dch v th núi riờng gp rt nhiu khú khn.
Th ba l c ch phỏp lý iu chnh cỏc th thc thanh toỏn ny. õy l mt
vn c bit quan trng vỡ khụng cú c s phỏp lý thỡ khụng th ng dng
cỏc cụng ngh mi vo hot ng. Khi cha cú cỏc c s phỏp lý tm quc gia thỡ
cha th phỏt trin thng mi in t mt cỏch rng rói vi nhng dch v y
ca nú. Cỏc chớnh sỏch khuyn khớch thanh toỏn khụng dựng tin mt trong cỏc t
13



Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
chc, doanh nghip, v cng ng dõn c s lm tng nhu cu v cỏc dch v thanh
toỏn th ca ngõn hng. ng thi, cỏc chớnh sỏch v mụ ca Nh nc v qun lý
thanh toỏn bng tin mt, s ng h ca cỏc ngnh cỏc cp thụng qua vic m ti
khon thanh toỏn khụng dựng tin mt thanh toỏn cỏc khon phớ qua h thng
ngõn hng thỳc y cỏc ngõn hng ngy cng phỏt trin v hon thin hn dch v
th m mỡnh cung ng. Ngoi ra, mụi trng phỏp lý cng tỏc ng trc tip n
vic phỏt hnh v thanh toỏn th ca ngõn hng, c bit l quy ch chớnh thc v
phỏt hnh, s dng v thanh toỏn th, cỏc quy nh v vic gii quyt tranh chp
gia ngõn hng v khỏch hng, quy nh v vn bo mt cho cỏc ngõn hng, bo
v thụng tin cỏ nhõn v bi thng khi dch v b giỏn on...

1.3 Kinh nghim phỏt hnh v thanh toỏn th ngõn hng trờn th
gii
Vi li th l mt nc i sau trong vic phỏt hnh v thanh toỏn th, Vit
Nam ó hc hi c rt nhiu nhng kinh nghim ca cỏc ngõn hng trờn th gii
trong lnh vc ny.
Cụng ngh lm th ph bin trờn th gii hin nay l th t, tc l th cú mt
bng t c gn trờn th lu tr cỏc s liu khỏch hng c mó s riờng. Nguyờn
tc thanh toỏn l cỏc mỏy chp nhn th (ATM hoc POS) s c cỏc d liu ny
nhn dng khỏch hng, t ú chp nhn thanh toỏn. Th nhng nguyờn tc ny
cng b bn ti phm li dng lm gi. Riờng ti Anh, s v lm gi th b phỏt
hin trong 6 thỏng u nm 2004 ó tng 85%.
Hin nay, th trng th th gii ang c phõn chia thnh hai xu hng rừ
rt, nguyờn nhõn chớnh l do nn th gi ngy cng tng. Xu hng th nht bao
gm hu ht cỏc nc Chõu u, Chõu , Thỏi Bỡnh Dng, v mt s nc
Trung ụng, Chõu Phi, Chõu M Latinh, h ang chuyn dn sang s dng th
thụng minh gim tn tht. Trong khi ú cỏc nc xu th th hai, gm M,
Canada, c li cho rng chi phớ chuyn sang s dng th thụng minh l quỏ tn
kộm, trong khi tn tht m h phi gỏnh chu t vic s dng th t l khụng ỏng

14


Më réng ph¸t hµnh vµ thanh to¸n thÎ ATM t¹i Ng©n hµng C«ng th¬ng ViÖt Nam
kể. Tuy nhiên, trong mỗi xu hướng cũng có những sự khác biệt riêng, tuỳ từng điều
kiện của các nước để có thể cân đối giữa chi phi bỏ ra và việc phát hành thẻ.
Tại thị trường thẻ của Mỹ, xuất hiện một hình thức tội phạm mới: gắn thiết
bị theo dõi vào ATM của các ngân hàng để lấy cả dữ liệu trên thẻ và PIN của
khách hàng. Và để đối phó với hình thức tinh vi này, ngân hàng Mỹ đã thông báo
rộng rãi cho khách hàng của mình biết và đề phòng đồng thời thường xuyên kiểm
tra các máy ATM.
Tuy nhiên, thẻ chip được coi là có tính bảo mật hơn vẫn có thể bị làm giả.
Tại Thuỵ Điển, để tăng tính bảo mật, khi phát triển thẻ chip đã kết hợp cả công
nghệ thẻ từ ( vừa có con chip, vừa có băng từ trên thẻ). Công ty TSSI( Thuỵ Điển)
cũng đã phát minh ra công nghệ chống làm thẻ giả WaterMark và đã phát triển rất
thành công tại Thuỵ Điển và nhiều nước khác, hiện nay cũng đã được cung cấp ở
Việt Nam.
Tại Châu Á, các ngân hàng có xu hướng yêu cầu chủ thẻ nhập PIN khi thanh
toán bằng thẻ chip, điều này sẽ chống được việc sử dụng gian lận khi chủ thẻ làm
mất thẻ hoặc khi thẻ bị đánh cắp vì bọn tội phạm có thể sẽ không biết được PIN.
Đồng thời, việc thay thế chữ kí bằng PIN cũng đẩy nhanh tốc độ thực hiện giao
dịch lên 2 đến 3 giây.

15


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
CHNG II
THC TRNG PHT HNH V THANH TON TH ATM
TI NGN HNG CễNG THNG VIT NAM


2.1 Khỏi quỏt v ngõn hng Cụng thng Vit Nam (ICB)
2.1.1 Lch s hỡnh thnh v phỏt trin :
Trong quỏ trỡnh i mi ton din v chớnh sỏch v c ch qun lý c i
hi ng VI(12/1986) ra, h thng ngõn hng c chuyn i sang h thng
ngõn hng hai cp theo ngh nh 53/HBT (ban hnh ngy 26/3 /1988):
Ngõn hng nh nc lm chc nng qun lý Nh nc v tin t tớn dng
Ngõn hng chuyờn doanh trc tip kinh doanh tin t tớn dng v dch v
ngõn hng.
Thỏng 7 nm 1988 ngõn hng Cụng thng Vit Nam( NHCT) ra i v i
vo hot ng cựng vi 3 ngõn hng khỏc l ngõn hng Ngoi thng Vit Nam,
ngõn hng u t v Xõy dng Vit Nam, ngõn hng Phỏt trin nụng thụnVit
Nam, hỡnh thnh h thng ngõn hng thng mi quc doanh. NHCT c thnh
lp trờn c s ngõn hng cụng nghờp v ngõn hng thng nghip hp li. iu l
hot ng c phờ duyt, nh nc cp 200 t ng vn iu l, ngõn hng nh
nc cng bn giao d n do ngõn hng qun lý l 360 t ng. S cỏn b chuyn
giao cho ngõn hng Cụng thng trờn 9.000 ngi nhng trỡnh cỏn b thp, s
ngi tt nghip i hc ch chim 20 25%, trung hc c s chim 35 40%,
cũn li l cha c o to, nhõn viờn k toỏn v nhõn viờn kim ngõn chim 2/3
s cỏn b nhõn viờn vỡ cỏc tớnh toỏn u thc hin th cụng bng tay. C s vt
cht ca ngõn hng thi k u hu nh khụng cú gỡ. Tr s lm vic chung vi
ngõn hng nh nc v ngõn hng nụng nghip, mỏy múc thit b k c mỏy tớnh
khụng cú.
Hn 16 nm xõy dng v trng thnh tri qua nhiu khú khn, th thỏch
ngõn hng Cụng thng ó khụng ngng phn u vn lờn khng nh c v trớ
l mt trong 4 ngõn hng thng mi ln nht nc ta . Hin nay mng li kinh
16


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam

doanh NHCT phỏt trin mnh tri rng khp c nc gm 2 s giao dch, 125 chi
nhỏnh, 143 phũng giao dch, 400 qu tit kim, 2 n v s nghip (Trung tõm
cụng ngh thụng tin v trung tõm o to ), S hu cỏc cụng ty con cụng ty cho
thuờ ti chớnh, cụng ty TNHH Chng khoỏn cụng ty Qun lý n v khai thỏc ti
sn, liờn doanh vi ngõn hng INDOVINA, cụng ty cho thuờ ti chớnh quc t
VILC, Cụng ty liờn doanh bo him Chõu - NHCT. Tn dng li th sn cú ca
mt ngõn hng thng mi quc doanh, NHCT ó chỳ trng u t c s vt cht
k thut vi cụng ngh tin hc hin i, o to i ng cỏn b cụng nhõn viờn
giu kinh nghim, trỡnh chuyờn mụn nghip c cao, tng bc hon thin h
thng cỏc quy ch v t chc hot ng kinh doanh v iu hnh ni b. S lng
nhõn viờn trờn mt vn ngi, trỡnh hc vn cao, chuyờn mụn tt, cú nhiu tin
s v thc s, trỡnh i hc chim 65 70%. Cỏc b nhõn viờn s dng mỏy tớnh
thnh tho, cú trỡnh ngoi ng. C s vt cht k thut ngõn hng c u t
hin i, thanh toỏn quc t, thanh toỏn ni b NHCT thc hin bng cụng ngh
in t, vi tớnh húa. H thng c ch, quy ch qun tr iu hnh, quy ch nghip
v c i mi hon thin, phự hp nn kinh t th trng. Ngun vn iu l
NHCT tng gp 10 ln, ngun vn kinh doanh tng 200 ln so vi khi mi hỡnh
thnh, tc tng bỡnh quõn 40 %. Nm 2004, Ngõn hng c Chớnh ph cp b
sung vn iu lờ 400 t, nõng s vn iu l lờn 3.300 t ng .
Trong quỏ trỡnh xõy dng v phỏt trin NHCT ó t c nhiu thnh tu
to ln, gúp phn nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh, thỳc y s nghip cụng
nghip hoỏ - hiờn i húa t nc, a nc ta phỏt trin nhanh, bn vng theo
kp cỏc nc trong khu vc v trờn th gii.

2.1.2 Cỏc hot ng c bn :
Phng chõm hot ng ca NHCT l Vỡ s thnh t ca mi ngi, mi
nh, mi doanh nghip. Thụng qua cỏc sn phm dch v, nhu cu khỏch hng
trong lnh vc ti chớnh tin t luụn c ỏp ng ti a. Ngõn hng luụn phỏt trin
cỏc hot ng ca mỡnh, v m bo t hiu qu cao. Khi mi thnh lp, NHCT l
17



Më réng ph¸t hµnh vµ thanh to¸n thÎ ATM t¹i Ng©n hµng C«ng th¬ng ViÖt Nam
một ngân hàng chuyên doanh giống như tên gọi “Ngân hàng công thương”. Nhưng
với khả năng sẵn có và tinh thần lao động sáng tạo, NHCT đã trở thành ngân hàng
kinh doanh đa năng, thực hiện đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ .
2.1.2.1 Nghiệp vụ “Nợ”:
Nguồn vốn là tiền đề hoạt động của ngân hàng. Nhận thức được điều đó,
ngay từ những ngày đầu phát triển NHCT đã có chủ trương củng cố và mở rộng
các kênh huy động vốn hiệu quả từ những nguồn vốn nhỏ lẻ ở dân cư đến doanh
nghiệp, thị trường liên ngân hàng, thị trường tiền tệ . Vốn huy động của ngân hàng
bao gồm VND và ngoại tệ với nhiều hình thức phong phú và hấp dẫn. Một mặt
ngân hàng thực hiện chính sách lãi suất linh hoạt, mặt khác mở ra nhiều hình thức
huy động vốn, tạo thuận lợi tối đa cho khách hàng gửi tiền (tiết kiệm dự thưởng,
tiết kiệm tích luỹ, phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ..) Chính nhờ vậy, nguồn vốn
của NHCT đã tăng trưởng liên tục trong 15 năm với tốc độ tăng bình quân
40%/năm, chiếm 29% thị phần tổng nguồn vốn toàn ngành ngân hàng. Nguồn vốn
huy động bằng ngoại tệ chiếm 17,1% tổng nguồn vốn huy động NHCT (theo số
liệu báo cáo năm 2003 ) .
2.1.3.2 Nghiệp vụ “Có”
Nguồn vốn huy động NHCT được sử dụng hợp lý thông qua các hoạt động
cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn, đồng tài trợ và cho vay hợp vốn (đối với
những dự án lớn, thời gian thu hồi vốn dài), góp vốn liên doanh, đầu tư trên thị
trường vốn, thị trường tiền tệ trong và ngoài nước, tài trợ thương mại (nhờ thu
xuất, nhập khẩu (Collection), nhờ thu hối phiếu trả ngay (D/P) và nhờ thu chấp
nhận hối phiếu (D/A))….Hoạt động tín dụng đầu tư của ngân hàng không chỉ dừng
lại ở những doanh nghiệp quốc doanh mà còn được mở rộng tới các doanh nghiệp
thuộc các thành phần kinh tế khác nhau nâng tỷ trọng cho vay trung và dài hạn lên
40% tổng dư nợ của NHCT. Tỷ trọng cho vay ngoài quốc doanh từ 8% năm 1988
đến 45% vào tháng 6/2003 (số liệu báo cáo năm 2003 ). Trong lĩnh vực đầu tư,

ngân hàng đã tích cực tận dụng vốn tạm thời nhàn rỗi mua tín phiếu kho bạc, tín
phiếu ngân hàng, công trái quốc gia để thu lợi nhuận, đồng thời ngân hàng tham
18


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
gia th trng m m bo vn ỏp ng nhu cu thanh toỏn hng ngy. Th
phn tng u t cho vay trong nn kinh t ca NHCT chim 20% ton ngnh
ngõn hng. Nguyờn tc huy ng vn ca Ngõn hng cng c m bo, tr s
chớnh qun lý tng ngun vn chung v mc s dng vn ca tng chi nhỏnh, cỏc
chi nhỏnh ch ng iu chuyn vn trong phm vi k hoch, Qu m bo thanh
toỏn c gi mc hp lý v hiu qu nht .
2.1.2.3 Nghip v trung gian :
NHCT l ngõn hng i u trong vic ng dng cụng ngh tin hc hin i
hoỏ ngõn hng. Nm 1996 ngõn hng ó thit lp c h thng thanh toỏn in t
ni b. Tip ú, ngõn hng tham gia thanh toỏn qua mng SWIFT vi khỏch hng
trờn ton cu v n nay ó trin khai chng trỡnh hin i hoỏ ngõn hng do ngõn
hng th gii (WB) ti tr. Vi h thng SWIFT v h thng thanh toỏn in t,
NHCT s cung cp cho khỏch hng nhng dch v chuyn tin nhanh chúng trong
nc v quc t, dch v tin t ng ATM, th tin mt (Cashcard), phỏt hnh v
thanh toỏn cỏc th quc t (Visa Card, Master Card ) gúp phn phỏt trin thanh
toỏn khụng dựng tin mt nc ta. Ngoi nhng hot ng mi c ng dng
v phỏt trin trờn, NHCT cng khụng ngng phỏt trin cỏc dch v ti chớnh (mụi
gii, chit khu, bo lónh, y thỏc ..), dch v thanh toỏn quc t (tớn dng th L/C,
hi phiu, u nhim thu, u nhim chi..), dch v ngõn qu (Mua bỏn ngoi t :
Spot, Forward, Swap; mua bỏn cỏc chng t cú giỏ: trỏi phiu chớnh ph tớn phiu
kho bc, thng phiu; thu chi h VND, ngoi t ). Nghip v trung gian ti chớnh
ca NHCT ó thỳc y s luõn chuyn vn nhanh kp thi, tng vũng quay vn ca
bn thõn ngõn hng v c khỏch hng .


2.2 Khỏi quỏt v hot ng phỏt hnh v thanh toỏn th ti Vit
Nam :
Phỏt hnh v thanh toỏn th l mt hot ng cũn mi m Vit Nam,
nhng ó thu hỳt c cỏc ngõn hng thng mi tham gia v t c nhng
thnh cụng bc u. S phỏt trin ca hot ng ny cú th chia thnh hai giai
on :
19


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
2.2.1 Giai on thõm nhp vo th trng ( t nhng nm 90 n u th k
20 ):
Th ngõn hng (bank card) c s dng ph bin trờn th gii t nhng
nm 50 nhng ti Vit Nam th tht s du nhp t nhng nm 90 vi vic chp
nhn lm i lý thanh toỏn cho cỏc loi th nc ngoi. Trong thi gian u, th
ngõn hng ti nc ta phỏt trin chm chp v ớt c mi ngi bit n. n
nm 1998 doanh s thanh toỏn th ca ngõn hng trong nc t khong 68.000
triu ng, th quc t t khong 175 triu USD ( theo bỏo cỏo hi cỏc NH thanh
toỏn th Vit Nam ). S lng cỏc ngõn hng phỏt hnh ch gm hai ngõn hng:
ngõn hng Ngoi thng (VCB) v ngõn hng thng mi c phn Chõu (ACB),
s lng th phỏt hnh ch yu ỏp ng nhu cu hc tp, cụng tỏc nc ngoi.
Th ATM bt u xut hin ti Vit Nam vo thỏng 4/1996 do ngõn hng
Ngoi thng v ngõn hng Hng Kụng (l chi nhỏnh ca Hụngkụngbank ti Vit
Nam) phỏt hnh. Dch v th mi ch xut hin trờn hai trung tõm kinh t ln - H
Ni v Thnh ph H Chớ Minh, s lng th ca VCB l 1.000 th v ca ngõn
hng Hng Kụng l 200 th. Do cha tỡm hiu, nghiờn cu k c s h tng cn
thit, c ch hot ng v cỏch thc qun lý hot ng, h thng ATM ca VCB
cha iu kin thc hin cỏc giao dch trc tuyn, cha kt hp cht ch trong
qun lý, v n cui nm 1998 cỏc mỏy ATM ngng hot ng .
Th trng th Vit Nam cú nhng tớn hiu ỏng mng trong thi gian 20012002 khi cỏc ngõn hng ó nhn thy c tim nng to ln ca th trng th

mt th trng c ỏnh giỏ ớt ri ro v nhiu li nhun. Cỏc ngõn hng phỏt
hnh th ó khụng ngng tng lờn, khụng ch cỏc ngõn hng thng mi quc
doanh m bao gm c cỏc ngõn hng thng mi c phn v cỏc ngõn hng cú vn
gúp nc ngoi. VCB cú s lng th v lng giao dch chim t trng ln nht,
hot ng cú hiu qu. Vi khong 50 mỏy c lp t ti cỏc thnh ph ln,
trung tõm thng mi sm ut, bờn cnh ú VCB cũn kt ni vi h thng dch v
ngõn hng bỏn l khỏch hng cú th d dng thanh toỏn bng ATM . Cỏc ngõn
hng thng mi quc doanh cũn li ó tin hnh nhp khu mỏy rỳt tin t ng
20


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
ATM vi s tin u t khụng nh nhng hot ng khụng hiu qu, ch yu c
lp t ti cỏc tr s chớnh ch dựng chi tr tin lng cho cỏn b nhõn viờn.
NHCT nhp v 33 mỏy ATM vi s tin khong 15 t VND khụng ch lp t ti
H Ni m cũn c lp t cỏc tnh khỏc, trong khi cha cú nhng iu kin
khai thỏc hiu qu gõy lóng phớ.
2.2.2 Giai on u phỏt trin (t 2003 n nay ):
Th trng th ngõn hng núi chung v th trng th ATM núi riờng thc
s khi sc vo nhng nm 2003 2004. Trong xu th hi nhp - quc t húa, cỏc
dch v ngõn hng c chỳ trng phỏt trin trong ú cú dch v th, vỡ dch v
ny khụng u t vn trc tip m s dng cụng ngh, k thut l ch yu, nú gn
kt cỏc i tỏc lm n kinh t vi nhau mt cỏch nhanh nht, an ton nht. Chng
trỡnh hin i hoỏ ngõn hng v h thng thanh toỏn do ngõn hng th gii (WB)
ti tr ó c thc hin giỳp cỏc ngõn hng cú c c s cụng ngh k thut
phỏt trin. Hot ng dch v th ca cỏc ngõn hng phỏt trin nhanh, bt u
xõm nhp c vo cỏc tng lp dõn c, c bit l hc sinh, sinh viờn, cỏn b
nhõn viờn trong cỏc doanh nghip
Trc nm 2001 mi ch cú 10 ngõn hng tham gia cung cp dch v th thỡ
n nay hu ht cỏc ngõn hng thng mi u tham gia th trng, s th quc t

khong 15.000 th, s th ATM khong 3.000 th v s mỏy ATM l 20 mỏy. n
cui nm 2003, cỏc ngõn hng phỏt hnh c 84.000 th quc t v gn 300.000
th ni a ( th ATM v th tớn dng ) cú khong 400 mỏy ATM. n cui 2004,
s th ni a ca Vit Nam t khong 860.000 th, 125.000 th thanh toỏn quc
t v khong 800 mỏy ATM. Nh vy, trong vũng 2 nm ( t 2002 n 2004) s
lng ch th ni a tng 200% v doanh s thanh toỏn bng th ni a tng ti
56 ln. Ngõn hng Ngoi thng vn l ngi dn u tuyt i v mng th ni
a v trin khai h thng ATM.Ti ngõn hng Ngoi thng nm 2003 trung bỡnh
mi thỏng phỏt hnh c 7000 th, mi ngy thc hin 30 40 nghỡn giao dch,
doanh s rỳt tin trung bỡnh l 200 t ng .

21


Më réng ph¸t hµnh vµ thanh to¸n thÎ ATM t¹i Ng©n hµng C«ng th¬ng ViÖt Nam
Số thẻ và số máy ATM năm và
số máy dự kiến lắp thêm của một ngân hàng
Tên ngân hàng

Năm 2004
Số thẻ Số máy
480000
350
400000
270

Số máy dự kiến
lắp thêm
200


NH Ngoại thương (VCB)
NH Á Châu(ACB)
NH Nông nghiệp và phát triển
85000
54
150
nông thôn (AGRIBANK)
NH Công thơng (ICB)
45000
90
60
NH Đầu tư và phát triển (BIDV)
35000
45
155
NH Đông á (EAB)
55000
67
( Nguồn: Tạp chí thông tin ngân hàng Công thương 12-2004 )

Các ngân hàng phát hành lâu năm đầu tư nghiên cứu hoàn thiện các sản
phẩm dịch vụ đã có và tung ra các sản phẩm dịch vụ mới với mong muốn
chiếm lĩnh thị trường. Còn các ngân hàng mới tham gia, với lợi thế đi sau, luôn
có những chiến lược kinh doanh mới để thu hút khách hàng, tạo nên sự cạnh
tranh mạnh mẽ trên thị trường. Công dụng của thẻ ATM cũng được nâng lên
nhiều, ngoài việc rút tiền mặt, các ngân hàng còn cung cấp những dịch vụ tiện
ích khác tạo điều kiện thuận lợi hơn cho khách hàng. Chẳng hạn như : ở ngân
hàng Đông á khách hàng có thể mua thẻ cào trả trước của Vinaphone,
S – Phone, FPT, khách hàng không cần qua quầy giao dịch có thể gửi tiền vào tài
khoản ngay tại hệ thống máy ATM,…

Hệ thống máy rút tiền tự động được các ngân hàng lắp đặt ngày càng nhiều
với phạm vi rộng lớn hơn tại các tỉnh và thành phố. Ngân hàng Ngoại thương còn
triển khai lắp đặt máy ATM tại Lào qua sự hợp tác với ngân hàng Ngoại thương
Lào. Hệ thống rút tiền tự động của hầu hết các ngân hàng đều hoạt động riêng lẻ
nhưng thời gian gần đây ngân hàng Ngoại thương đã bảo trợ cho 11 ngân hàng liên
kết làm thành viên phụ của Mastercard bao gồm : ngân hàng Kỹ Thương, ngân
hàng Doanh nghiệp ngoài quốc doanh, ngân hàng Quân đội, ngân hàng Nhà Hà
Nội, ngân hàng Hàng hải, ngân hàng Nhà Thành phồ Hồ Chí Minh, ngân hàng

22


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
Quc t, ngõn hng Bc , ngõn hng Tõn Vit, ngõn hng Vit ỏ, ngõn hng Liờn
doanh Chohung Vina. Cỏc ngõn hng ny cú th phỏt hnh th ghi n thng hiu
Connect 24, s dng chung h thng mỏy ATM v POS ca ngõn hng Ngoi
thng thanh toỏn cỏc loi th ni a v quc t. Cựng vi mng li liờn kt
gia ngõn hng Ngoi thng v cỏc ngõn hng thnh viờn, cụng ty chuyn mch
quc gia (Banknet) ó c hỡnh thnh vi s tham gia ca 3 ngõn hng thng
mi nh nc (Cụng thng, u t v phỏt trin, Nụng nghip v phỏt trin nụng
thụn), 4 ngõn hng thng mi c phn (Si Gũn, Chõu, ụng ỏ v Nam ỏ ) v
2 cụng ty v cụng ngh thụng tin ( Cụng ty in toỏn v truyn d liu, Cụng ty
phỏt trin cụng ngh H Ni). Banknet d tớnh cung cp cỏc dch v chuyn mch
ti chớnh, bo trỡ h thng ATM, sn xut gia cụng th, cung cp cỏc dch v kt
ni th quc t v th ni a Mt s H thng Banknet v s liờn kt gia cỏc
ngõn hng do ngõn hng Ngoi thng ng u ó chng t s phỏt trin vt
bc trong vic cung cp dch v th, to nn tng xõy dng chun mc chung v k
thut, t ú to ra nhiu tin ớch cú giỏ tr cao cho khỏch hng, tit kim chi phớ,
nõng cao hiu qu kinh doanh v nng lc cnh tranh ca cỏc ngõn hng.
Nhỡn chung th trng th Vit Nam trong thi gian gn õy ó cú nhng

bc phỏt trin mnh.Tuy nhiờn vn cũn nhiu bt cp cn sm c khc phc,
gii quyt. T l mỏy rỳt tin t ng ti Vit Nam rt thp vi khong 5 mỏy /1
triu dõn, nu so vi cỏc nc phỏt trin l 500 mỏy/1 triu dõn thỡ khong cỏch
ny cũn quỏ xa. Th ngõn hng ti Vit Nam hin nay ch yu l th t, an ton
trong bo qun, cng nh s dng khụng cao. Ngi s dng cú th ỏnh mt ton
b d liu trờn th nu chng may th vo mụi trng cú súng t. Th t cng
rt d lm gi bng cỏch sao chộp d liu th trờn cỏc ng truyn. Cũn h thng
mỏy ATM tuy cú chc nng nh mt ngõn hng thu nh nhng hin nay s u t
mỏy ca cỏc ngõn hng cha ỏp ng c nhu cu thit yu ca ngi dõn. Mỏy
ca nhiu ngõn hng vn ch n thun l mỏy rỳt tin t ng, cha s dng c
cỏc loi th quc t, th thanh toỏn m ch s dng c th ATM do ngõn hng
phỏt hnh. Vic lp t b trớ mỏy cha hp lý, khụng m bo an ton cho khỏch
23


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
hng giao dch v an ton cho cỏc thit b mỏy. Hot ng ca h thng cũn gp
nhiu s c nh : nghn ng truyn, ngng giao dch do quỏ ti, phn mm qun
lý cũn cú nhng sai sút trong vic bỏo cú, bỏo n vo ti khon khỏch hng S
lng th ca cỏc ngõn hng cha phi l cao nhng mt s h thng ATM ó cú
du hiu quỏ ti vo mt s gi cao im, nguyờn nhõn l do cỏc ngõn hng cũn
hot ng riờng l mnh ai ngi ny chy. Hin nay cỏc ngõn hng tin hnh
liờn minh, liờn kt vi nhau s dng chung h thng ATM cha nhiu gõy lóng
phớ ngun lc v khú khn cho khỏch hng s dng. Cỏc ngõn hng cha cú nhng
hot ng xỳc tin th trng, ngi dõn vn cha bit n cỏc tin ớch ca th,
mt s ngi khụng tin vo cụng c thanh toỏn mi ny vỡ thiu thụng tin v hiu
bit v vic s dng, thanh toỏn th. Theo thng kờ ca ngõn hng Nh nc giỏ tr
thanh toỏn ca th cha cao, ch chim cha ti 1% tng giỏ tr thanh toỏn. Th
trng th Vit Nam ang gp phi nhng tr ngi khụng nh cn cú s phi hp
gia bn thõn cỏc ngõn hng, Nh nc cng nh mi ch th trong nn kinh t

phỏt trin .
2.3 Thc trng phỏt hnh v thanh toỏn th ATM ti ngõn hng Cụng
thng
Ngõn hng Cụng thng tham gia th trng th bt u t nm 2001, thi
gian ny s lng th ch cung cp cho cỏn b cụng nhõn viờn thuc h thng
NHCT, n thỏng 3/2002 mi c phỏt hnh rng rói. Thỏng 9/2004 Ngõn hng
ó cung ng trờn th trng thờm hai loi th mi: S card v G Card. Hai loi
th ny xut hin lm a dng húa sn phm dch v th ca ngõn hng ỏp ng
nhng nhu cu khỏc nhau ca tng i tng khỏch hng. Th S Card dnh cho
i tng l sinh viờn hc sinh, th G Card ginh cho i tng cú thu nhp
cao (VIP), cũn loi th C card dnh cho tt c cỏc i tng. Mi loi th cú
nhng tin ớch u vit riờng, khỏch hng cú th la chn phự hp vi mc ớch s
dng mỡnh. Sn phm mi cng gúp phn tng tớnh cnh tranh trờn th trng th
ca NHCT.
24


Mở rộng phát hành và thanh toán thẻ ATM tại Ngân hàng Công thơng Việt Nam
Dch v th ATM cng c Ngõn hng Cụng thng tp trung u t phỏt
trin, mt mt m rng th trng thu hỳt khỏch hng, gúp phn tng doanh thu,
mt khỏc tng bc xõy dng thng hiu ngõn hng mnh trờn nhiu lnh vc,
khng nh v th ca mt ngõn hng quc doanh. Trong quỏ trỡnh hot ng, dch
v th ngõn hng ó phỏt trin c v s lng th phỏt hnh, s lng giao dch v
doanh s giao dch. u nm 2002 s mỏy ATM ti thnh ph H Chớ Minh l 4
mỏy, ti H Ni l 10 mỏy, ngoi ra cũn xut hin mt s mỏy Hu v Nng.
Trong thi gian 2001 2003 s th phỏt hnh t khong 14.750 th, nhng tớnh
n ht 2004 s th ATM mang thng hiu ngõn hng Cụng thng t khong
50.000 th, lp t v s dng c 90 mỏy ATM ti 55 chi nhỏnh. Tớnh riờng cui
nm 2004 u nm 2005 NHCT ó phỏt hnh c 30.000 th C card, 20.000 th
S Card v khong 9.000 th G Card .

S giao dch II thnh ph H Chớ Minh l n v dn u trong dch v th
ca ngõn hng Cụng thng. T thỏng 6 /2001 vi 2 mỏy ATM u tiờn ó m
hn 600 th, doanh s ban u hn 1 t ng v tớnh n ht thỏng 12/2002 ó
phỏt hnh c 1.600 th trong ú ký hp ng chi lng qua th vi 10 n v,
doanh s chi tr cỏc mỏy ATM t trờn 17,745 t ng. Tớnh n quý I/2004 phỏt
hnh 3.500 th ATM thc hin 18 hp ng chi lng qua ATM .
Trong thi gian ti NHCT s lp t thờm 150 mỏy ATM tng s chi nhỏnh
cung cp dch v th lờn 60 chi nhỏnh, s lng th d tớnh phỏt hnh n nm
2006 l 300.000 th, s mỏy tng cng ca ngõn hng khong 300 mỏy. Vi mc
tiờu ny, phm vi hot ng v i tng khỏch hng ca ngõn hng c m
rng, tng bc a dch v phỏt trin rng rói, ỏp ng c nhu cu ca ngi
dõn v s phỏt trin kinh t xó hi.

2.4 ỏnh giỏ thc trng phỏt hnh v thanh toỏn th ATM ti ngõn
hng Cụng thng Vit Nam :
2.4.1 Thnh cụng :

25


×