Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI tập QUI LUẬT PHÂN LI đôc lâp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.44 KB, 3 trang )

Bài tập qui luật phân li độc lập
ThS. Lê Hồng Thái
BÀI TẬP QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài 1: 1 cho biết các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.Xác định tỉ lệ giao tử các cá
thể có kiểu gen sau;
a. AabbDd
c. AaBbDd
b . aaBbDd
d . AaBbDDEe
2. Nếu chỉ xép 3 cặp alen Aa, Bb và Dd. Kiểu gen của P có thể như thế nào, khi chúng tạo số
kiểu giao tử theo từng trường hợp sau đây:
a. 1 kiểu giao tử
b. 2 kiểu giao tử
c. 4 kiểu giao tử
Bài 2: A lá nguyên, a- lá chẻ, B- có tua cuốn, b- không tua cuốn .Mỗi gen nằm trên NST .xác định kết
quả các phép lai sau:
1. P1 ♀ AaBb x ♂ aabb
2. P2: ♀AaBb x ♂ Aabb
3. P3: ♀AaBb x ♂ AaBb
Bài 3: Khi lai thuận và ngịch giống chuột côbay thuần chủng lông đen, dài và lông trắng ngắn với nhau
đều được F1toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau sinh ra được chuột F 2 gồm 27
con lông đen, ngắn; 10 con lông đen, dài; 8 con lông trắng, ngắn; 4 con lông trắng, dài.
a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
b. Để sinh ra chuột F 3 có tỉ lệ 1 con lông đen, ngắn: 1 con lông đen, dài: 1 con lông trắng, ngắn: 1 con
lông trắng, dài F2 phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
Bài 4: Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ, a-quả vàng; B-quả tròn, b-quả bầu dục. Khi lai hai giống cà
chua quả màu đỏ, dạng bầu dục và quả màu vàng, dạng tròn với nhau được F 1 đều cho cà chua quả đỏ,
dạng tròn. F1 giao phối với nhau được F2 có 1604 cây, trong đó có 901 cây quả đỏ, tròn.
a. Màu sắc và hình dạng quả cà chua bị chi phối bởi qui luật di truyền nào?
b. Cho F1 lai phân tích, xác định kết quả phép lai?


Bài 5: Một cá thể F1 lai với 3 cá thể khác:
- Với cá thể thứ 1 thu được thế hệ lai trong đó có 6.25% cây thấp, hạt dài
- Với cá thể thứ 2 thu được thế hệ lai trong đó có 12.5% cây thấp, hạt dài
- Với cá thể thứ 3 thu được thế hẹ lai trong đó có 25% cây thấp, hạt dài.
Cho biết mỗi gen trên 1 NST, quy định 1 tính trạng và đối lập với các tình trạng cây thấp hạt dài là các
tính trạng cây cao, hạt tròn.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được đồng loạt vàng trơn.
Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb.
B. AaBb x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AABB.
Câu 2: Cho đậu Hà Lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1
xanh -trơn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AABB.
Câu 3: Nhận định đúng đối với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn là
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý
Câu 4: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3
vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb.
B. AaBb x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x aaBB.

Câu 5: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được đồng loạt vàng trơn.
Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AABB.
Câu 6: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh
-trơn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AABB.
Câu 7: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:1
vàng- nhăn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. AaBb x AABb. D. AaBb x AABB.
Câu 8: Tỉ lệ của loại giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là:
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
1


Bài tập qui luật phân li độc lập
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 9: Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?
A. AABBDD
B. AABbdd
C. AabbDd

D. aaBbDd
Câu 10: Cho biết kiểu gen A-: quả đỏ, aa: quả vng; kiểu gen B-: quả chín sớm, bb: quả chín muộn.
Hai tính trạng mu quả v thời gian chín của quả di truyền độc lập với nhau.Từ một php lai, người ta thu
được ở thế hệ lai có 25% quả đỏ, chín sớm : 25% quả đỏ, chín muộn : 25% quả vng, chín sớm : 25% quả
vng, chín muộn.Kiểu gen của cặp bố mẹ đ mang lai l:
A. Aabb x aaBb hoặc AaBb x aabb
B. AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
C. AaBb x AaBb
D. AaBb x AABb
Câu 11. Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen:
A. aabbDd
B. Aabbdd
C.AaBbDd
D. AaBbdd
Câu 12. Kiểu gen không tạo được giao tử aBD là:
A. AaBBDD
B. aaBBDD
C. AaBbDd
D. aaBBdd
Câu 13. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được tạo ra từ phép lai AaBb x AABb là:
A. 12,5%
B. 20%
C. 22,5%
D. 25%
Câu 14. Tỉ lệ của loại hợp tử A-B-được tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:
A. 6,25%
B. 18,75%
C. 56,25%
D. 75%
Câu 15. Tỉ lệ của kiểu gen aabbdd được tạo ra từ phép lai AaBbDd x aabbDd là:

A. 3,125%
B. 6,25%
C. 9,375%
D. 12,5%
Câu 16. Cho AA: hoa đỏ; Aa: hoa hồng; aa: hoa trắng; B-: quả tròn; bb: quả dài.
Nếu các gen phân li độc lập thì ở tổ hợp cả hai tính trạng trên có thể có bao nhiêu kiểu hình và bao nhiêu
kiểu gen?
A. 6 kiểu hình; 6 kiểu gen
B. 6 kiểu hình; 9 kiểu gen
C. 4 kiểu hình; 9 kiểu gen
D. 4 kiểu hình; 6 kiểu gen
Câu 17. Trong các phép lai sau đây, phép lai nào có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
A. AaBBDD x AABbDd
B. AABbdd x AabbDD
C. AaBbdd x aabbdd
D. AaBbDd x AaBbDd
Câu 18. Phép lai AaBb x AaBb không thể tạo ra kết quả nào sau đây?
A. Con lai có 16 tổ hợp
B. Con lai có 9 kiểu gen
C. Nếu mỗi kiểu gen quy định một tính trạng, con lai có 2 kiểu hình
D. Mỗi cơ thể mang lai tạo 4 loại giao tử ngang nhau về tỉ lệ
Câu 19. Nếu mỗi kiểu gen quy định một tính trạng và các tính trạng trội đều trội hoàn toàn, phép lai nào
sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1?
A. Aabb x aaBb
B. AABB x AABb
C. AaBB x aaBB
D. Aabb x aabb
Câu 20. Phép lai nào sau đây cho con lai F1 đồng tính?
A. P: AaBB x AaBB
B. P: AABb x AABb C. P: AAbb x aaBB

D. P: AaBb x aabb
Câu 21. Phép lai hai tính trạng AaBb x AaBb trong đó có một tính trạng trội là trội không hoàn toàn thì
tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
C. 1 : 2 : 2 : 4 : 1 : 2 : 1 : 2 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
Câu 22. Ở cà chua, gen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen d quy định qủa vàng. Gen N quy
định lá nguyên, trội hoàn toàn so với gen n quy định lá chẻ. Các gen nằm trên các NST khác nhau. Tỉ lệ
kiểu hình được tạo ra từ phép lai DdNn x ddNn là:
A. 1 đỏ, nguyên : 1 vàng, nguyên : 1 đỏ, chẻ : 1 vàng, chẻ
B. 3 đỏ, nguyên : 1 vàng, nguyên
C. 3 đỏ, nguyên : 1 đỏ, chẻ
D. 3 đỏ, nguyên : 3 vàng, nguyên : 1 đỏ, chẻ : 1 vàng, chẻ
Câu 23. Ở một loài, A: hoa đỏ, a: hoa vàng, B: cánh hoa dài, b: cánh hoa ngắn. Các tính trạng di truyền
độc lập và không xuất hiện tính trung gian. Phép lai AaBb x AaBB cho tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ở thế
hệ lai?
A. 75% hoa đỏ, cánh hoa dài : 25% hoa vàng, cánh hoa dài
B. 75% hoa đỏ, cánh hoa ngắn : 25% hoa vàng, cánh hoa ngắn
C. 50% hoa vàng, cánh hoa dài : 50% hoa đỏ, cánh hoa dài
D. 50% hoa đỏ, cánh hoa ngắn : 50% hoa vàng, cánh hoa dài
Câu 24. Ở người gen A qui định mắt đen, a : mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm
có 4 kiểu hình: nhóm máu A do gen I A qui định, nhóm máu B do gen IA qui định, nhóm máu O tương
2


Bài tập qui luật phân li độc lập
ThS. Lê Hồng Thái
O O
A B

ứng với kiểu gen I I qui định, , nhóm máuAB tương ứng với kiểu gen I I qui định. Biết IA v IB l trội
hoàn toàn so với IO, các gen phân li độc lập. Số loại kiểu hình, kiểu gen khác nhau có thể có ở người:
A. 16 , 32
B. 16, 24
C. 16, 54
D. 24, 54.
Câu 25. Biết hai tính trạng hình dạng quả v vị quả di truyền độc lập với nhau. AA: quả trịn, Aa: quả dẹt,
aa: quả di B-: quả ngọt, bb: quả chuA. Tỉ lệ của kiểu hình quả dẹt, ngọt được tạo ra từ php lai AaBb x
Aabb l:
A. 12,5%
B. 18,75%
C. 25%
D. 37,5%
Câu 26. Tỉ lệ của loại hợp tử A-B-D- được tạo ra từ php lai AaBbDd x Aabbdd bằng bao nhiu?
A. 50%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
Câu 27. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng, di truyền theo hiện tượng tính trội hoàn toàn v cc gen
phân li độc lập.Tỉ lệ kiểu hình của thế hệ lai tạo ra từ php lai AaBb x aaBb l:
A. 37,5%
:
37,5%
:
12,5%
:
12,5%
B. 25%
:25%
:

25%
:
25%
C. 45%
:
45%
:
5%
:
5%
D. 35%
:
35%
:
15%
:
15%
Câu 28. Ở người gen A qui định mắt đen, a : mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm
máu 4 kiểu hình : nhóm máu A do gen I A qui định, nhóm máu B do gen I B qui định, nhóm máu O tương
ứng với kiểu gen IO IO qui định, , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I A IB qui định. Biết IA v IB là
trội hoàn toàn so với IO, các gen phân li độc lập. Con của bố mẹ no sau đy khơng có kiểu hình mắt xanh,
tóc thẳng, nhóm máuO:
A. Bố AaBb IA IO , mẹ Aabb IA IO
B. Bố AaBb IA IB , mẹ aabb IB IO
C. Bố aaBb IA IO , mẹ AaBb IB IO
D. Bố AaBb IB IO , mẹ Aabb IO IO
Câu 29. Biết A: hoa kép, trội hoàn toàn so với a: hoa đơn. B: hoa đỏ, trội hoàn toàn so với b: hoa trắng
Giao phấn 2 cây P, thu được F1 rồi sau đó tự thụ phấn F1. F2 có tỉ lệ 56,25% hoa kép, đỏ : 18,75 hoa kép,
trắng : 18,75% hoa đơn, đỏ : 6,25% hoa đơn, trắng. Kiểu gen của cặp P đó có thể là?
A. AABB x

Aabb hoặc AABB x aaBB
B. AaBb x AaBb
C. AABB x
aabb hoặc AAbb x aaBB
D. AaBB x AABb
Câu 30. Biết A-: quả trịn, aa: quả di; B-: quả chín sớm, bb: quả chín muộn. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ php
lai AaBb x AaBB l
A. 75% quả trịn, chín sớm : 25% quả di, chín sớm.
B. 75% quả trịn, chín sớm : 25% quả trịn, chín muộn.
C. 50% quả di, chín sớm : 50% quả di, chín muộn.
D. 50% quả di, chín muộn: 50% quả trịn, chín sớm.
Câu 31. Cho biết A-: l di, aa: l ngắn; B-: l quăn, bb: l thẳng. Hai tính trạng chiều di và hình dạng l di
truyền độc lập với nhau. Php lai AABb x AaBb cho kết quả kiểu hình no sau đy?
A. 75% l di, quăn : 25% l ngắn, quăn
B. 75% l di, quăn : 25% l di, thẳng
C. 50% l di, quăn : 50% l ngắn, thẳng
D. 50% l di, quăn : 50% l di, thẳng

3



×