Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi và đáp án học sinh giỏi toán lớp 9 năm 2016 tham khảo bồi dưỡng thi (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.42 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI

ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN LỚP 9

TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG

Môn : Toán
Năm học : 2015-2016
Thời gian:150 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (6 điểm)
1,Cho biểu thức: K =

x +3 x + 2 x + x   1

+

:
x

1
x
+
x

2
x
+
1





1 

x − 1

a/ Rút Gọn K
b/ Tính giá trị của biểu thức K khi x = 24+
c / Tìm x để :

5 − 3 − 29 − 12 5 .

1
x +1

≥1
K
8

2,Cho các số thực dương x , y ,z thỏa mãn điều kiện
3
3
2
2
2
x 1− y2 + y 1− z 2 + z 1− x2 =
chứng minh rằng x + y + z =
2
2
Bài 2: (4điểm) a ) Giải phương trình 7 − x + x + 1 = x 2 − 6 x + 13

b ) Cho a,b,c là ba số thực thỏa mãn : a + b +c =
Chứng minh rằng :

a + b+ c =2

a
b
c
2
+
+
=
1+ a 1+ b 1+ c
(1 + a )(1 + b)(1 + c)

Bài 3: (3điểm)
2
2
2
Tìm GTNN của A = x + y + z biết x, y, z > 0 ,
a)
x+y y+z z+x
xy + yz + zx = 1 .
b) Chứng minh

a
b
c
+
+

> 2 với a, b, c > 0
b+c
a +c
a+b

Bài 4:(6 điểm).Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngoài tại A (R>r) . Dựng tiếp tuyến
chung ngoài BC ( B nằm trên đường tròn tâm O và C nằm trên đường tròn tâm
(I) . Tiếp tuyến BC cắt tiếp tuyến tại A của hai đường tròn ở E.
a) Chứng minh tam giác ABC vuôngtại A
b) OE cắt AB tại N ; IE cắt AC tại F . Chứng minh N;E;F; A cùng nằm trên
một đường tròn.
2
c) Chứngtỏ BC = 4 Rr
Tính diện tích tứ giác BCIO theo R ;r
Bài5: (1 điểm )Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
xy2 + 2xy – 243y + x = 0
----------------Hết---------------1


(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI

Híng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 9

N¨m häc 2015- 2016
M«n thi : To¸n

TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG

Bài


Ý

1.(4đ)
a)(2đ)

Bài 1
(6đ)

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

a, Với x≥0 , x≠ 1 ta có:
x +1
K=
2 x
b,Ta có :
x = 24+
= 24+
= 24+
= 24+
= 25
Thay x = 25 vào K ta có:
25 + 1 3
=
K=
5
2 25

ĐIỂM


0,5
0,75

0,75

0,5
b)(1 đ)
c )(1đ
)

1
x +1
2 x
x +1
− x +6 x −9

≥1 ⇔

−1 ≥ 0 ⇔
≥0
K
8
8
x +1
8( x + 1)
(*) Do : 8( x + 1) ≥ 0∀x nên (*)

⇔ −( x − 3) 2 ≥ 0 ⇔ ( x − 3) 2 ≤ 0 mặtkhác

0,75


( x − 3) 2 ≥ 0 ⇔ x = 3 ⇔ x = 9

0,75

2)(2đ)

Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm ta có
x 2 +1 − y 2 y 2 +1 − z 2
2
2
2
x 1− y + y 1− z + z 1− x ≤
+
+
2
2
z 2 +1 − x 2 3
+
=
2
2
x = 1 − y 2
x 2 = 1 − y 2

 2

2
2
 y = 1 − z ⇔  y = 1 − z ⇒ ( dpcm)

Đẳngthứcsảyra : 
z 2 = 1 − x 2
z = 1− x2




0,5
0,5
0,5
0,5

2


a,(2đ)

a,
ĐK:

0,5

−1 ≤ x ≤ 7

Ápdụng BĐT Bunyakovsky

Bài 2
(4đ)

tacó


0,5

( 7 − x + x + 1) 2 ≤ 2(7 − x + x + 1) = 16 ⇔ 7 − x + x + 1 ≤ 4
)
0,5
lạicó x 2 − 6 x + 13 = ( x − 3) 2 + 4 ≥ 4

 7−x =
do đó PT ⇔ 
x − 3 = 0

b(2đ)

x +1

0,5

⇔ x =3

Đặt x = a ; y = b ; z = c thì

0,5

x2 + y2 + z 2 = x + y + z = 2

0,5

b)
⇒ 2( xy + yz + zx) = 2 2 − 2 = 2 ⇒ xy + yz + zx = 1

1 + a = xy + yz + zx + x 2 = ( x + y )( x + z )

0,5

Do đó : 1 + b = xy + yz + zx + y 2 = ( y + z )( y + x)
1 + c = xy + yz + zx + z 2 = ( z + x)( z + y )

Vìvậy
0,5
a
b
c
x
y
z
+
+
=
+
+
1 + a 1 + b 1 + c ( x + y )( x + z ) ( y + z )( y + x) ( z + x)( z + y )
2( xy + yz + zx )
2
=
=
( x + y )( y + z )( z + x)
(1 + a)(1 + b)(1 + c)

a(1,5đ
)


x2
y2
z2
x+y+z
+
+

a:
. Theo bất đẳng thức
x+y y+z z+x
2

Cauchy :
x+y
y+z
z+x
x+y+z
≥ xy ;
≥ yz ;
≥ zx nên

2
2
2
2
1
1
min A = ⇔ x = y = z = .
2

3

Bài 3
(3đ)

b )Theo bấtđẳngthức Cauchy :
b(1,5)
3

0,5
0,5

xy + yz + zx 1
=
2
2

0,5

0,5


b+c
b+c+a
 b+c 
.1 ≤ 
+ 1÷: 2 =
.
a
2a

 a

a
2a

Do đó :
. Tươngtự :
b+c a+b+c
b
2b
c
2c

;

a+c a+b+c
a+b a+b+c
a
b
c
2(a + b + c)
+
+

=2.
Cộngtừngvế :
b+c
c+a
a+b
a+b+c

a = b + c

Xảyradấuđẳngthức :  b = c + a ⇒ a + b + c = 0 , tráivớigiảthiết
c = a + b


0,5

0,5

a, b, c > 0.
Vậydấuđẳngthứckhôngxảyra.
a(1,5đ
)

Hìnhvẽ
B
C

Bài 4
(6đ)

E
N
F
O

A

I

0,5
0,5

a )Ta có : BE và AE là 2 tiếptuyếncắtnhau⇒AE = BE
1
Tươngtự ta có AE =EC ⇒ AE = BE = EC = BC
2
⇒ tam giác ABC vuông tai A

b(1,5đ
)

b)
Theo tínhchất 2 tiếptuyếncắtnhauthì EO làphângiáccủa tam
giáccân AEB ⇒OE làtrungtrực AB hay


OE ⊥ AB ⇔ ENA = 90 0

0,5
0,5
0,5



Tươngtự EÈA = 90 0


Mà NAF = 90 ⇒ tứgiác FANE là hìnhchữnhật
4 điểm F ;A ; N ;E cùngnằmtrênđườngtròn


0,5

0

c )tứgiác FANE là hìnhchữnhật

4

0,5
0,5


c(1,5)
d(1,5)

Bài 5


⇒ ∆OEI vuôngtại E và EA ⊥ OI ( tínhchấttiếptuyến )
2
Ápdụnghệthứclượngtrongtamgiácvuông ta có AE = OA. AI
BC
BC 2
Mà AE =
; OA = R; AI = r ⇒
= Rr ⇔ BC 2 = 4 Rr
2
4
d/SBCIO=? Ta cótứgiác BCIO là hìnhthangvuông


0,5

⇒SBCIO=

0,5

OB + IC
× BC
2
(r + R ) rR
⇒S=
2

0,5

Ta có xy2 + 2xy – 243y + x = 0 ⇔ x(y + 1)2 = 243y
(1)
0,5
2
Từ (1) vớichú ý rằng (y + 1; y) = 1 ta suy ra (y + 1) làướccủa
243.
Vậy (x, y) = (54, 2) ; (24, 8)
0,5

5




×