Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi và đáp án học sinh giỏi toán lớp 9 năm 2016 tham khảo bồi dưỡng thi (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.5 KB, 4 trang )

PHềNG GD&T THANH OAI
TRNG THCS THANH MAI

THI CHN HC SINH GII LP 9
NM HC 2015 - 2016
Mụn: Toỏn
Thi gian lm bi: 150 phỳt

Cõu 1: (6 im)
x+2
x
1 x 1
+
+

ữ: 2
x x 1 x + x +1 1 x

1. Cho A =

a. Rỳt gn A
b. Tỡm x A Z
2. Cho abc , bca , cab l cỏc s t nhiờn cú 3 ch s.
Chng minh rng: nu abc M 37 thỡ bca v cab cng chia ht cho 37.
Cõu 2: (4 im)
1. Gii phng trỡnh:

x + 3 4 x 1 + x + 8 6 x 1 =1

2. Cho x, y, z tha món xyz = 2015.
Chng minh rng:



2015 x
y
z
+
+
=1
xy + 2015 x + 2015 yz + y + 2015 zx + z + 1

Cõu 3: (3 im)
1. Tỡm nghim nguyờn ca phng trỡnh:
x4 + x2 + 1 = y2
2. Cho a,b,c là các số dơng và a+b+c=2015.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=

a2
b2
c2
+
+
b+c c+a a +b

Cõu 4 (6.0 iờm).
Cho iờm M nm trờn na ng tron tõm O ng kinh AB = 2R (M khụng trung vi A
va B). Trong na mt phng cha na ng tron co b la ng thng AB, ke tiờp tuyờn

ã
Ax. ng thng BM ct Ax tai I; tia phõn giac cua IAM
ct na ng tron O tai E, ct

IB tai F; ng thng BE ct AI tai H, ct AM tai K.
a) Chng minh 4 iờm F, E, K, M cung nm trờn mụt ng tron.
b) Chng minh HF BI .
c) Xac inh vi tri cua M trờn na ng tron O ờ chu vi AMB at gia tri ln
nhõt va tim gia tri o theo R?
Cõu 5: (1 im)
Tỡm nghim nguyờn dng ca phng trỡnh:
1! + 2! +......... + x! = n 2 ( x! = 1.2.3........x)
- Ht -


PHÒNG GD&ĐT THANH OAI

HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THCS THANH MAI

Môn: Toán

Câu 1: (6 điểm)
1. a) ĐK: x

0; x

0.5

1

1.5


2
Rút gọn A =
x + x +1

1
0.5

b) Vì x ≥ 0 nên 0 < A ≤ 2 và A ∈ Z => A = 1 hoặc A = 2
2
5
=1 <=> x + x − 1 =0 <=> x = ±
x + x +1
2
2
+) A = 2 =>
=2 <=> x + x =0 <=> x = 0
x + x +1
2. Ta có: abc + 11 bca = 111a + 1110b + 111c M 37 (vì 111 M 37).
Mà abc M 37 => 11 bca => bca M 37 (vì (11; 37) =1)
Ta có: abc M 37 => 11 abc M 37. Xét tổng: 11 abc + cab = 1110a+111b+111c
=> cab M 37

+) A = 1 =>

0.5
1.0
1.0

M 37


Câu 2: (4 điểm)
1. (2đ)
x + 3 − 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 =1

(

<=>

x −1 − 2

)

2

+

(

x −1 − 3

)

2

=1

0.5

x − 1 − 2 + 3 − x − 1 =1


<=>

Áp dụng: a + b ≥ a + b . Dấu bằng xảy ra khi a.b≥0
=>
2. (2đ)

x − 1 − 2 + 3 − x − 1 =1 khi 2≤

x − 1 ≤3 <=> 5≤x≤10

y
xy
xy
=
=
yz + y + 2015
xyz + xy + 2015 x
2015 + xy + 2015 x
xyz
2015
z
=
=
xyzx + xyz + xy1
2015 x + 2015 + xy
zx + z + 1
2015 x
y
2015 x
z

Do đó
+
+
=
+
xy + 2015 x + 2015 yz + y + 2015 zx + z + 1
xy + 2015 x + 2015
xy
2015
+
= 1 (đpcm)
2015 + xy + 2015 x
2015 x + 2015 + xy

Ta có :

0.5
0.5
0.5


Câu 3: (3 điểm)
1. (1,5d)
Vì x2 ≥ 0 với ∀ x
nên (x4+x2+1) -(x2+1) < x4+x2+1 ≤ (x4+x2+1)+x2 <=> (x2)2 do đó y2 = (x2+1)2 => (x2+1)2 = x4+x2+1 <=> x=0 suy ra y= ± 1
Vậy nhiệm nguyên (x;y) cần tìm là: (0;1), (0;-1)
2. (1,5®)

0.5

0.5
0.5

b+c
a2
+
≥ a ( Bđt Côsi cho hai số dương )
4
b+c
c+a
a+b
c2
Tương tự: +
≥b;
+
≥c
4
4
a+b

Ta cã:

0.5
0.5

a+b+c
a
b
c
+

+

2
b+c c + a a +b
2

Cộng vế với vế ta được:

2

2

0.5

Vậy Min A = 2015/2. Dấu bằng xảy ra khi a=b=c = 2015/3
Câu 4 (6.0 điểm).
Hình vẽ
x
I
F
M
H

E
K

A
O
B
·

Ta có M, E nằm trên nửa đường tròn đường kính AB nên FMK
= 900 và
·
FEK
= 900 .
Vậy 4 điểm F, E, K, M cùng nằm trên đường tròn đường kính FK
Ta có ∆HAK cân tại A nên AH = AK (1)
K là trực tâm của ∆AFB nên ta có FK ⊥ AB suy ra FK // AH (2)
·
·
·
·
Do đó FAH
(gt) cho nên ·AFK = FAK
= ·AFK mà FAH
= FAK
Suy ra AK = KF, kết hợp với (1) ta được AH = KF (3)
Từ (2) và (3) ta có AKFH là hình bình hành nên HF // AK. Mà AK ⊥ IB
suy ra HF ⊥ IB .
Chu vi của ∆AMB = C∆AMB = MA + MB + AB lớn nhất khi chỉ khi MA
+ MB lớn nhất (vì AB không đổi).

(

Áp dụng bất đẳng thức ( a + b ) ≤ 2 a + b
2

2

2


)

dấu "=" xảy ra ⇔ a = b ,

1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

ta có ( MA + MB ) ≤ 2( MA2 + MB 2 ) = 2 AB 2
2

Nên MA + MB đạt giá trị lớn nhất bằng AB 2 khi và chỉ khi
MA = MB hay M nằm chính giữa cung AB.
Vậy khi M nằm chính giữa cung AB thì C∆AMB đạt giá trị lớn nhất.

0.5


Khi đó
0.5

C∆AMB = MA + MB + AB = AB 2 + AB = (1 + 2) AB = 2 R(1 + 2)


Câu 5: (1 điểm)
1! + 2! +......... + x! = n2
. x=1 suy ra n2 = 1 => n = 1
. x=2 suy ra n2 = 3 => n ∉ Z ( loại)
. x=3 suy ra n2 = 9 => n=3
. x=4 suy ra n2 = 33 => n ∉ Z ( loại)
Ta chứng minh x≥5 phương trình vô nghiệm.
Thật vậy x≥5 thì 1! + 2! +......... + x! = 33+ 5! + ....... + x! có chữ số tận cùng là 3 mà n2 không có
tận cùng là 3.
Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương ( x;n) là (1;1) , (3;3)
- Hết –
DUYỆT CỦA TỔ
NGƯỜI RA ĐỀ



×