Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi và đáp án học sinh giỏi toán lớp 9 năm 2016 tham khảo bồi dưỡng thi (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.52 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀTHI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2015 - 2016

Thanh oai

Môn thi : Toán

Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Bài I: (5,0 điểm)
1) Cho biểu thức:
 2
3
5 x −7  2 x +3
A=
+

÷:
x

2
2
x
+
1
2x

3


x

2

 5x − 10 x
a) Rút gọn P
b) Tìm x để A có giá trị nguyên.
2n +3
+ 24n +1 chia hết cho 25
2) Tìm số tự nhiên n để 3

Bài II: (4,0 điểm)
2
1) Giải phương trình: x + 12 x + 1 + x = 36

2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x 2 + 2y 2 + 2xy + 3y − 4 = 0
Bài III: (4,0 điểm).
1) Cho x, y, z dương thỏa mãn xy + yz + xz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của

x
P=

1+ x2

+

y
1 + y2


+

z
1 + z2

2) Cho a, b, c dương thỏa mãn: a + b + c + 2 abc = 1 . Tính giá trị biểu thức:
a ( 1 − b ) ( 1 − c ) + b ( 1 − c ) ( 1 − a ) + c ( 1 − a ) ( 1 − b ) − abc + 2015
B=
Bài IV:(6 điểm)
Cho đường tròn (O,R). từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AD, AE
với đường tròn (D, E là tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OA cắt tia
AD, AE lần lượt ở B và C.
1) Chứng minh: DC = EB.
2) Chứng minh: DA.DB = R2.
3) Gọi K là điểm trên cung nhỏ DE. Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O,R) cắt
AD, AE lần lượt tại M, N. Chứng minh BC2 = 4BM.CN.
4) Cho OA = 2R.Tìm vị trí của K để BM + CN đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
nhỏ nhất đó.
2
y
Bài V: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, y thỏa mãn x − 5x + 7 = 3


HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Nội dung đáp án
Bài I
1) a
1)a

ĐKXĐ: x > 0, x ≠ 4

A=

(

(

Rút gọn

(
=…=

) (

2 2 x +1 + 3

)(

0,25

)

x −2 −5 x +7

)

x − 2 2 x +1

2 x +3

)(


)

x − 2 2 x +1

.

5 x

(

Điểm

x −2

2 x +3

)

:

2 x +3
5 x

(

x −2

) =…


5 x
= …= 2 x + 1

2,0

Chứng minh A > 0 do 5 x > 0 và 2 x + 1 > 0
5
5
5

<
5 x
2 2 2 x +1 2
Lại có A = 2 x + 1 =
Suy ra: 0 < A < 2,5
5 x
1
1)b
(2điểm) A = 1 => 2 x + 1 = 1  … x = 9 (thỏa mãn ĐK x > 0, x ≠ 4 )

(

)

5 x
A = 2 => 2 x + 1 = 2  … x = 4 (không thỏa mãn ĐK x > 0, x ≠ 4 )
Kết luận…

Bài I
2)


0,5

0,5
0,5
0,25

2n
4n
2n
2n
4n
n
n
32n +3 + 24n +1 = 27.3 + 2.2 = 25.3 + 2 ( 3 + 2 ) = BS25 + 2 ( 9 + 16 )

02,5

n
n
Nếu n lẻ thì 9 + 16 Chia hết cho 25 => A chia hết cho 25

0,25

n
n
Nếu chẵn thì 9n tận cùng bằng 1, còn 16n tận cùng bằng 6 suy ra 9 + 16
(1điểm)
2 ( 9n + 16n )
tận cùng băng 7 =>

tận cùng bằng 4 =>A không chia hết cho 0,25
25.
0,25
Vậy n lẻ thì A chia hết cho 25
ĐK: x ≥ 1
0,25

Bài II
1)
(2điểm)

x 2 + 12 x + 1 + x = 36  x 2 + 12 x + 1 + x − 36 = 0



(

)

x 2 + 2x + 1 − x + 1 − 12 x + 1 + 36 = 0

( x + 1)

2



(

x +1 − 6


)

2

=0



(x+7−

Giải pt: x + 7 = x + 1 vô nghiệm
Giải pt: 5 − x = x + 1 ĐK 1 ≤ x ≤ 5
2
 … x − 11x + 24 = 0
x = 8 (loại) ; x = 3 (chọn)

0,5

)(

x +1 .

)

x +1 + x − 5 = 0
0,5
0,5
0,25



Bài II
2)
(2điểm)

Biến đổi phương trình
x2+2y2 +2xy +3y-4 =0 ⇔ (x2+2xy+ y2) + y2 + 3y - 4 = 0
⇔ (y + 4)(y -1) = -(x+y)2 ≤ 0
⇒ - 4 ≤ y ≤ 1 vì y thuộc Z nên y ∈ { − 4;−3;−2;−1;0;1}

0.5
0.5
0.5

KL Có 6 cặp (x;y) thỏa mãn phương trình là
(4;- 4), (1;- 1),(5;-3), (1;3),(2;0), (-2;0)
Từ điều kiện xy + yz + xz = 1 => 1+ x2 = xy + yz + xz + x2 = (x + y)( + z)
x
x
x
1 x
x 
=
.
≤ 
+
÷
x + y x +z 2 x + y x + z 
1 + x2
y

1 y
y 
z
1 z
z 
≤ 
+

+
÷

÷
2
2
Bài III
2 x + y y + z 
2
z
+
x
z
+
y
1
+
y
1
+
z



Tương tự
;
1)
(2điểm) Cộng vế các bất đẳng thức
1 y
x
y
z
x
z  3
≤ 
+
+
+
+
+
÷
2
x
+
y
y
+
x
z
+
y
y
+

z
x
+
z
x
+
z

 = 2
P
3
Tìm được dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 3
Từ diều kiện: a + b + c + 2 abc = 1  b + 2 abc = 1 − c − a
c + 2 abc = 1 − b − a; a + 2 abc = 1 − b − c;
Xét

Bài III
2)

(

a ( 1 − b ) ( 1 − c ) = a ( 1 − b − c + bc ) = a a + 2 abc + bc

= a 2 + 2a abc + abc =

(2điểm)

(

a + abc


)

2

= a + abc

Tương tự…..
Khi đó B = a + b + c + 3 abc − abc + 2015 = ... = 2016

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5

0,5

)
0,5
0,5
0,5

Kết luận….
B
D

Bài IV
1)


O
A

(1,5điểm)

E

C

Vẽ hình đúng đến câu a
+ Chứng minh được tứ giác DBCE là hình thang cân
+ Chỉ ra BE = CD

0,25
1,0
0,25


Bài IV Áp dụng hệ thức lượng váo tam giác vuông AOB đường cao OD chứng
2)
minh được DA.DB = R2.

1,5

(1,5điểm)

B
M


D

K

O

A
N

E

C

µ
Bài IV
µ =C
µ = 180 − A
B
3)
2
Chứng minh

(2,5điểm)

0,5

(1)
·DOE
µ
180 − A

·MON =
=
2
2
Chứng minh

0,5
(2)

µ µ ·
Từ (1) và (2) ta có: B = C = MON
Chứng minh ∆MON đồng dạng với ∆MBO (gg)
BM BO
BC BC BC 2
=
BM.NC =
.
=
2 2
4
Suy ra OC NC Hay

0,5

0, 5

Kết luận....
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ...
BM + CN ≥ BM.CN = ...2OB
2R 3

4R 3
OB
=
2OB
=
Bài IV
3
3
Tính được
4)
;
(1,5điểm)
4R 3
3
Kết luận: min(BM + CN) =
Khi K là giáo điểm của AO với

0,5
0,5
0,5

đường tròn.
Bài V
(1điểm)

2
Nếu y = 0 thì pt trở thành x − 5x + 6 = 0
2
Nếu y = 1 thì pt trở thành x − 5x + 4 = 0


Nếu y ≥ 2

 x = 2; x = 3

0,25
0,25

 x = 1; x = 4

y

3 M9
thì
Xét x = 3k ( k ∈ N

) thì VT = ...=

9k 2 − 15k + 7

không chia hết cho 3

0,25


Xét x = 3k +1 ( k ∈ N

) thì VT =...=

9k 2 − 9k + 3


không chia hết cho 9
9k − 3k + 1
Xét x = 3k +2 ( k ∈ N
) thì VT = ---=
không chia hết cho 3

không có số tự nhiên lớn hơn 2 thỏa mãn bài toán
2

Kết luận (x;y) = (2;0); (3;0); (4;1); (1;1)

0,25



×