Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Công tác phục vụ người dùng tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.16 KB, 18 trang )

ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC: Công tác phục vụ ngƣời dùng tin
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Khoa Thông tin - Thư viện
Bộ môn: Thư viện - Thư mục
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1:
Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Dung
Chức danh học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa điểm làm việc: Bộ môn Thư viện-Thư mục, Khoa Thông tin-Thư viện,
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Địa chỉ liên hệ:
336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại:
0912.105324
Email:

Các hướng nghiên cứu chính: tổ chức phục vụ người dùng tin trong và ngoài cơ
quan thông tin-thư viện, phát triển vốn tài liệu, tổ chức và quản lý hoạt động thông
tin-thư viện (TT-TV), thư mục khoa học-kỹ thuật.
1.2. Giảng viên 2:
Họ và tên: Trần Thị Minh Nguyệt
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, Phó giáo s ư, Giảng viên chính
Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 tại
Khoa Sau đại học, Đại học Văn hoá Hà Nội.
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sau đại học, Đại học Văn hoá Hà Nội, 418
Đường La Thành.
Điện thoại: 04.8511971 ( 118).
Email :
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu người dùng tin, Nhu cầu tin,
Văn hoá đọc, Các vấn đề lý luận thư viện học hiện đại.


1.3. Giảng viên 3:
Họ và tên: Nguyễn Thị Trang Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân
Địa điểm làm việc:Bộ môn Thư viện-Thư mục, Khoa Thông tin–Thư viện
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Thông tin – Thư viện
Tầng 4, Nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04-8583903; Mobile: 0945553806
Email:

255


Các hướng nghiên cứu chính: Thư viện học đại cương, Thư viện trường học,
Công tác phục vụ người dùng tin, Quan hệ công chúng trong hoạt động
thông tin - thư viện.
2. Thông tin chung về môn học
Tên môn học: Công tác phục vụ người dùng tin
Mã môn học:
Số tín chỉ: 2
Môn học: Bắt buộc
Các môn học tiên quyết:
Các môn học kế tiếp:
Các yêu cầu đối với môn học:
- Phòng học giảng lý thuyết và thảo luận nhóm.
- Máy chiếu Projector, máy tính, bảng, phấn.
- Một vài thư viện/trung tâm thông tin để sinh viên đến tham quan và
tìm hiểu.
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết:

17
- Làm bài tập, kiểm tra:
3
- Thảo luận:
5
- Thực hành, điền dã
2
- Tự học, tự nghiên cứu:
3
Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách môn học:
Văn phòng Khoa Thông tin - Thư viện
Tầng 4, Nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04-8583903
3. Mục tiêu của môn học
Môn học “Công tác phục vụ ngƣời dùng tin” nhằm trang bị cho sinh viên
ngành Thông tin - Thư viện:
Về kiến thức:
Nắm được các khái niệm, nhiệm vụ và vai trò của công tác phục vụ người dùng
tin trong hoạt động thông tin-thư viện.
Hiểu rõ các nguyên tắc tổ chức phục vụ người dùng tin; các phương pháp làm
việc cá biệt với người dùng tin;
Hiểu và nắm vững các hình thức và phương pháp tuyên truyền giới thiệu tài
liệu;

256


Nắm vững các kiến thức về cách tổ chức phục vụ người dùng tin trong các cơ
quan thông tin-thư viện.
Về kỹ năng:

Tổ chức tốt phương pháp làm việc cá biệt với người dùng tin: tọa đàm, trao đổi,
tư vấn, chỉ dẫn, thông tin;
Tổ chức và đa dạng hóa các hình thức và phương pháp tuyên truyền, giới thiệu
tài liệu: điểm sách, trưng bày, triển lãm…
Tổ chức các dịch vụ thông tin thư viện truyền thống và hiện đại, phục vụ người
dùng tin trong và ngoài thư viện: đọc tại chỗ, mượn về nhà, mượn qua mạng, tra
cứu tin…
Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin vào việc đổi mới công tác phục vụ
người dùng tin.
Có khả năng thuyết trình và làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, có kĩ năng
tranh luận, phản biện, bảo vệ các quan điểm của mình trong các buổi thảo luận
nhóm hay thảo luận trước lớp.
Về thái độ, chuyên cần:
Yêu thích môn học, yêu thích độc giả, yêu ngành.
Có tính sáng tạo trong công việc để từ đó tìm ra các biện pháp cải tiến và đa
dạng hóa các hình thức phục vụ người dùng tin.
Không ngừng rèn luyện kỹ năng giao tiếp, khả năng thuyết trình để từ đó nâng
cao hiêụ quả công việc khi tiếp xuc với người dùng tin.
Mục tiêu chi tiết cho từng nội dung của môn học:
Mục tiêu
Nội dung
Chƣơng 1:
Những vấn đề
chung về công
tác phục vụ
ngƣời dùng
tin trong cơ
quan thông
tin-thƣ viện


Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

- Trình bày khái niệm
người dùng tin/bạn đọc
và công tác phục vụ
người dùng tin.
- Nêu lên được các
nhiệm vụ chung và
nhiệm vụ cụ thể của
công tác phục vụ người
dùng tin.
- Nêu được các nguyên
tắc khi tiến hành tổ chức
phục vụ người dùng tin

- Phân tích được vai
trò và nhiệm vụ của
công tác phục vụ
người dùng tin
- Phân tích được các
nguyên tắc tổ chức
phục vụ người dùng
tin trong hoạt động
TT-T V.

- Đánh giá tầm

quan trọng của
công tác phục vụ
người dùng tin
trong hoạt động
TT-TV, trong xã
hội.

257


Chƣơng 2:
Phƣơng pháp
làm việc cá
biệt với ngƣời
dùng tin
trong cơ quan
thông tin thƣ viện.

- Nêu được khái niệm và
xác định được ý nghĩa
của phương pháp làm
việc cá biệt với người
dùng tin
- Nắm được các phương
pháp làm việc cá biệt
với người dùng tin trong
cơ quan TT-TV

- Hiểu rõ bản chất
của phương pháp

làm việc cá biệt với
người dùng tin.
- Phân tích ưu,
nhược điểm các
phương pháp làm
việc cá biệt với
người dùng tin.

- Đánh giá được
hiệu
quả
của
phương pháp làm
việc cá biệt với
người dùng tin
trong hoạt động
của cơ quan TTTV.

Chƣơng 3:
Phƣơng pháp
tuyên truyền
giới thiệu tài
liệu trong cơ
quan thông
tin-thƣ viện

- Trình bày được các
khái niệm tuyên truyền
giới thiệu tài liệu, tuyên
truyền giới thiệu tài liệu

bằng miệng, bằng trực
quan.
- Nêu được các đặc
điểm của hình thức
tuyên truyền giới thiệu
tài liệu.
- Nắm được các phương
pháp tuyên truyền giới
thiệu tài liệu bằng miệng,
bằng trực quan

- Phân tích hình
thức tuyên truyền
giới thiệu tài liệu
trực quan và tuyên
truyền
tài
liệu
miệng.
- Chỉ ra được ưu và
nhược điểm của các
hình thức tuyên
truyền giới thiệu tài
liệu.

- Đánh giá được
hiệu
quả
của
phương pháp tuyên

truyền giới thiệu
tài liệu trong công
tác phục vụ người
dùng tin. Biết cách
tổ chức các hình
thức tuyên truyền
giới thiệu tài liệu.

Chƣơng 4:
Tổ chức phục
vụ ngƣời
dùng tin
trong cơ quan
thông tin-thƣ
viện

- Nêu lên khái niệm
phòng
đọc,
phòng
mượn, tổ chức phục vụ
người dùng tin trong cơ
quan TT-TV.
- Nắm được một số yêu
cầu chung và những
công việc cần chuẩn bị
để tổ chức phục vụ
người dùng tin.
- Kể tên các hình thức tổ
chức phục vụ người

dùng tin trong cơ quan
TT-TV.
- Phân biệt được các loại

- So sánh sự khác
nhau, ưu điểm và
nhược điểm giữa
các loại hình phòng
đọc, phòng mượn.
- Phân tích ưu,
nhược điểm của
việc tổ chức phục
vụ người dùng tin
trong cơ quan TTTV

- Đánh giá được
hiệu quả và tầm
quan trọng của
việc tổ chức phục
vụ người dùng tin;
tổ chức được các
hình thức phục vụ
người dùng tin
trong cơ quan TTTV.

258


hình phòng đọc, phòng
mượn trong cơ quan TTTV

Chƣơng 5:
Tổ chức phục
vụ ngƣời
dùng tin
ngoài cơ quan
thông tin-thƣ
viện

- Nêu lên khái niệm tổ
chức phục vụ người
dùng tin ngoài cơ quan
TT-TV.
- Nắm được một số yêu
cầu chung và những
công việc chủ yếu để
chuẩn bị tổ chức phục
vụ người dùng tin ngoài
cơ quan thông tin-thư
viện
- Kể tên các hình thức tổ
chức phục vụ người
dùng tin ngoài cơ quan
TT-TV

- So sánh sự khác
nhau, ưu điểm và
nhược điểm giữa
các hình thức tổ
chức phục vụ người
dùng tin ngoài cơ

quan TT-TV.
- Phân tích ưu,
nhược điểm của
việc tổ chức phục
vụ người dùng tin
ngoài cơ quan TTTV.

- Đánh giá được
hiệu quả và tầm
quan trọng của
việc tổ chức phục
vụ người dùng tin;
tổ chức được các
hình thức phục vụ
người dùng tin
ngoài cơ quan TTTV.

Chƣơng 6:
Tổ chức phục
vụ ngƣời
dùng tin thiếu
nhi tại thƣ
viện

- Nắm vững yêu cầu
chung của việc tổ chức
phục vụ người dùng tin
thiếu nhi.
- Nắm được các hình
thức tổ chức phục vụ

thư viện cho người dùng
tin thiếu nhi.
- Hiểu được bản chất
của phục vụ thư viện
cho người dùng tin thiếu
nhi.
- Kể tên các phương
pháp quần chúng khi
phục vụ người dùng tin
thiếu nhi

- Phân tích bản chất
của phục vụ thư
viện cho người
dùng tin thiếu nhi.
- Tiến hành các
phương pháp quần
chúng khi phục vụ
người dùng tin thiếu
nhi.
-So sánh ưu, nhược
điểm giữa các hình
thức tổ chức phục
vụ người dùng tin
thiếu nhi.

- Đánh giá được
hiệu quả và tầm
quan trọng của
việc tổ chức phục

vụ người dùng tin
thiếu nhi; tổ chức
được các hình thức
phục vụ người
dùng tin thiếu nhi.

4. Tóm tắt nội dung môn học

259


Môn học công tác phục vụ người dùng tin cung cấp cho sinh viên các khái
niệm cơ bản về người dùng tin, bạn đọc, công tác phục vụ người dùng tin…; vai
trò, nhiệm vụ, các nguyên tắc của công tác phục vụ người dùng tin trong thư viện
và trung tâm thông tin; tuyên truyền, giới thiệu những tài liệu cần thiết, cho từng
người, từng nhóm người hoặc toàn thể người dùng tin; hướng dẫn đọc sách đúng
phương pháp, đúng đối tượng, đúng mục đích, đọc có hệ thống và hiệu quả. Xây
dựng thói quen đọc sách báo, xây dựng văn hóa đọc cho người dùng tin. Sinh viên
sẽ được cung cấp các kiến thức để có khả năng tổ chức được các phương pháp làm
việc cá biệt với người dùng tin; tổ chức được các loại hình phục vụ người dùng tin
trong và ngoài cơ quan TT-TV đạt hiệu quả cao.
5. Nội dung chi tiết môn học
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÔNG TÁC PHỤC VỤ NGƢỜI DÙNG TIN
TRONG CƠ QUAN THÔNG TIN - THƢ VIỆN

1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1. Người dùng tin/bạn đọc
1.1.2. Công tác phục vụ người dùng tin/bạn đọc
1.2. Vai trò của công tác phục vụ ngƣời dùng tin trong hoạt động thông tin-thƣ
viện

1.3. Nhiệm vụ của công tác phục vụ ngƣời dùng tin
1.3.1. Nhiệm vụ chung
1.3.2. Nhiệm vụ cụ thể
1.4. Nguyên tắc của công tác phục vụ ngƣời dùng tin
1.4.1. Nguyên tắc tính tư tưởng
1.4.2. Nguyên tắc tính khoa học
1.4.3. Nguyên tắc phục vụ có phân biệt
1.4.4. Nguyên tắc tính tự giác, sáng tạo của NDT/BĐ
1.4.5. Nguyên tắc tính hệ thống
1.4.6. Nguyên tắc tính trực quan của việc tuyên truyền tài liệu
1.4.7. Nguyên tắc tiếp cận tổng hợp
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LÀM VIỆC CÁ BIỆT VỚI NGƢỜI DÙNG TIN TRONG
CƠ QUAN THÔNG TIN - THƢ VIỆN

2.1. Ý nghĩa, bản chất của làm việc cá biệt với ngƣời dùng tin
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Ý nghĩa, bản chất của làm việc cá biệt với người dùng tin
2.2. Các phƣơng pháp làm việc cá biệt với ngƣời dùng tin
2.2.1. Tọa đàm, trao đổi
2.2.2. Tư vấn
2.3. Tác dụng và hiệu quả của làm việc cá biệt với ngƣời dùng tin
260


CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP TUYÊN TRUYỀN GIỚI THIỆU TÀI LIỆU TRONG CƠ
QUAN THÔNG TIN - THƢ VIỆN

3.1. Ý nghĩa, tác dụng của phƣơng pháp tuyên truyền giới thiệu tài liệu
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Ý nghĩa, tác dụng

3.2. Các hình thức tuyên truyền giới thiệu tài liệu
3.2.1. Các hình thức tuyên truyền, giới thiệu tài liệu bằng miệng
3.2.2. Các hình thức tuyên truyền tài liệu bằng trực quan (quan sát)
CHƢƠNG 4: TỔ CHỨC PHỤC VỤ NGƢỜI DÙNG TIN TRONG CƠ QUAN THÔNG
TIN - THƢ VIỆN

4.1. Yêu cầu chung của việc tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin tại phòng đọc,
phòng mƣợn trong thƣ viện, trung tâm thông tin
4.1.1. Các loại hình phòng đọc, phòng mượn:
4.1.2. Một số yêu cầu chung
4.2. Những công việc chủ yếu ở phòng phục vụ
4.2.1. Đăng kí người dùng tin
4.2.2. Thủ tục đăng kí
4.2.3. Cách lưu giữ, sắp xếp phiếu người dùng tin
4.3. Tổ chức phục vụ tại cơ quan thông tin - thƣ viện
4.3.1. Tổ chức phục vụ tại các phòng đọc
4.3.2. Phòng mượn
4.3.3. Mượn giữa các thư viện
CHƢƠNG 5: TỔ CHỨC PHỤC VỤ NGƢỜI DÙNG TIN NGOÀI CƠ QUAN THÔNG TIN
- THƢ VIỆN

5.1. Một số yêu cầu chung
5.2. Những công việc chủ yếu khi tiến hành phục vụ ngƣời dùng tin ngoài cơ
quan thông tin - thƣ viện
5.3. Các hình thức tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin
5.3.1. Tổ chức phục vụ qua mạng
5.3.2. Mượn qua bưu điện
5.3.3. Thư viện lưu động
5.3.4. Chi nhánh thư viện
5.3.5. Túi sách

5.3.6. Điểm cho mượn sách
CHƢƠNG 6: TỔ CHỨC PHỤC VỤ NGƢỜI DÙNG TIN THIẾU NHI TẠI THƢ VIỆN

6.1. Bản chất của phục vụ thƣ viện cho ngƣời dùng tin thiếu nhi
6.2. Yêu cầu chung của việc tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin thiếu nhi

261


6.3. Các phƣơng pháp quần chúng khi phục vụ ngƣời dùng tin thiếu nhi
6.4. Tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin thiếu nhi tại thƣ viện
6. Học liệu
6.1. Tài liệu đọc bắt buộc
1. Lê Văn Viết. Cẩm nang nghề Thư viện/ Lê Văn Viết. – H. : Văn hóa
Thông tin, 2000. – 630tr. ; 19cm
2. Nguyễn Thị Kim Dung. Công tác phục vụ người dùng tin: Bài giảng/
Nguyễn Thị Kim Dung, 2006.- 80tr.
3. Phan Văn. Công tác với người đọc/ Phan Văn. – H. : Đại học Quốc gia,
1978 . – 337tr.
4. Trần Mạnh Tuấn. Sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện/ Trần Mạnh
Tuấn . – H. : Trung tâm Thông tin tư liệu Khoa học & Công nghệ Quốc gia,
1998
6.2. Tài liệu đọc thêm
5. Bùi Loan Thuỳ. Thư viện học đại cương/ Bùi Loan Thuỳ, Lê Văn Viết. –
Tp. Hồ Chí Minh. : Đại học Quốc gia, 2001
6. Trần Thị Bích Hồng. Cao Minh Kiểm. Tra cứu thông tin trong hoạt động
Thư viện – Thông tin/ Trần Thị Bích Hồng, Cao Minh Kiểm. – H. : Đại học
Văn hóa Hà Nội, 2004. – 311tr. ; 19cm
7. Về công tác Thư viện/ Nguyễn Hữu Giới, Nguyễn Thị Thanh Mai: sưu
tầm và biên soạn. – H. : Vụ Thư viện, 2002. – 299tr. ; 19cm

8. Website của Thư viện Quốc gia Việt Nam:

9. Website của TTTT Khoa học & Công nghệ QG:
10. Website của Trung tâm học liệu Huế:
(Dịch vụ thông tin)
/>11. Website của Trung tâm học liệu ĐH Cần Thơ: (Dịch vụ)
/>12. Website của Thư viện Anh:
(Services)
/>13. Website của Thư viện Quốc gia Australia:
(Service Charter)
/>14. Website của Thư viện Quốc hội Mĩ:
(Disability services)
/>15. Website của Thư viện Quốc gia NewZealand: (Services)
/>16. Website của Thư viện Quốc gia Singapore:
(Services)

262


/>Services
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung
Nội dung/ Tuần

Lên lớp

Bài Thảo
thuyết tập
luận


Thực
hành

Tự
học

Tổng

Nội dung 1, tuần 1: Những
vấn đề chung về công tác phục
vụ người dùng tin trong cơ
quan TT-TV

2

2

Nội dung 2, tuần 2: Những
vấn đề chung về công tác phục
vụ người dùng tin trong cơ
quan TT-TV (tiếp)

2

2

Nội dung 3, tuần 3: Tìm hiểu
thực tế và đưa ra nhận xét, đánh
giá tầm quan trọng của công tác
phục vụ người dùng tin


2

2

Nội dung 4, tuần 4: Phương
pháp làm việc cá biệt với người
dùng tin trong cơ quan TT-TV

2

2

Nội dung 5, tuần 5: Phương
pháp tuyên truyền giới thiệu tài
liệu trong cơ quan thông tin-thư
viện

2

2

Nội dung 6, tuần 6: Tìm hiểu
thực tế phương pháp tuyên
truyền giới thiệu tài liệu của thư
viện, trung tâm TT

1

263


1

2


Nội dung 7, tuần 7: Thảo luận
các phương pháp tuyên truyền
giới thiệu tài liệu

2

Nội dung 8, tuần 8: Kiểm tra
giữa kỳ

2

2

2

Nội dung 9, tuần 9: Tổ chức
phục vụ người dùng tin trong
cơ quan thông tin-thư viện

2

2

Nội dung 10, tuần 10: Tổ chức

phục vụ người dùng tin trong
cơ quan thông tin-thư viện
(tiếp)

2

2

Nội dung 11, tuần 11: Tổ chức
phục vụ người dùng tin ngoài
cơ quan thông tin-thư viện

2

2

Nội dung 12, tuần 12: Tổ chức
phục vụ người dùng tin thiếu
nhi tại thư viện

2

2

Nội dung 13, tuần 13: Khảo
sát thực tế công tác phục vụ
người dùng tin

2


Nội dung 14, tuần 14: Thảo
luận về các hình thức tổ chức
phục vụ người dùng tin
Nội dung 15, tuần 15: Ôn tập
và giải đáp môn học

1

Tổng cộng

17

3

7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể:
264

2

2

2

1

2

5

2


3

30


Nội dung 1, tuần 1: Những vấn đề chung về công tác phục vụ ngƣời dùng tin
trong cơ quan TT-TV
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết

Thời gian,
Nội dung chính
địa điểm
2 giờ
- Một số khái niệm cơ
bản
- Nhiệm vụ chung và
nhiệm vụ cụ thể của công
tác phục vụ người dùng
tin.

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Đọc Q.3 tr.8-47, Q.1
tr.370-371, Tập bài
giảng tr.1-7 (tài liệu
đọc bắt buộc)


Ghi
chú

Nội dung 2, tuần 2: Những vấn đề chung về công tác phục vụ ngƣời dùng
tin trong cơ quan TT-TV (tiếp)
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết

Thời gian,
Nội dung chính
địa điểm
2 giờ
- Vai trò của công tác
phục vụ người dùng
tin.
- Nguyên tắc của công
tác phục vụ NDT/BĐ:
nguyên tắc tính tư
tưởng, tính khoa học,
phục vụ có phân biệt…

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
- Đọc Q.3 tr.48-57,
Q.1
tr.371-372,
Tập bài giảng tr.7 16 (tài liệu đọc bắt
buộc).


Ghi chú

Nội dung 3, tuần 3: Tìm hiểu thực tế thƣ viện, trung tâm thông tin
Hình thức tổ
chức dạy học
Tự học

Thời gian,
Nội dung chính
địa điểm
2 giờ
- Nhận xét, đánh giá
vai trò và tầm quan
trọng của công tác
phục vụ người dùng
tin trong cơ quan TTTV và trong xã hội.

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
- Tự tìm hiểu công tác
phục vụ người dùng tin
tại thư viện, trung tâm
thông tin.
- Chuẩn bị ý kiến cá
nhân.

Nội dung 4, tuần 4: Phƣơng pháp làm việc cá biệt với ngƣời dùng tin
trong cơ quan TT-TV
265


Ghi
chú


Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết

Thời gian,
địa điểm
2 giờ

Nội dung chính
- Phương pháp làm
việc cá biệt với người
dùng tin trong cơ
quan TT-TV.
- Ý nghĩa, bản chất
của làm việc cá biệt
với người dùng tin.
- Tác dụng và hiệu
quả của làm việc cá
biệt với người dùng
tin

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Đọc Q.3 tr.122-143
& Q.2 tr.383-385,
tập bài giảng tr.2832 (tài liệu đọc bắt

buộc)

Ghi
chú

Nội dung 5, tuần 5: Phƣơng pháp tuyên truyền giới thiệu tài liệu trong
cơ quan thông tin-thƣ viện
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết

Thời gian,
địa điểm
2 giờ

Nội dung chính
- Ý nghĩa của phương
pháp tuyên truyền,
giới thiệu tài liệu.
- Các hình thức tuyên
truyền tài liệu bằng
miệng.
- Các hình thức tuyên
truyền tài liệu bằng
trực quan.
- Giới thiệu một số
hình ảnh tuyên truyền
giới thiệu tài liệu

Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị
Đọc Q.3 tr.144-180,
Q.2 tr.387-411, tập
bài giảng tr.32-50
(tài liệu đọc bắt
buộc)

Ghi
chú

Nội dung 6, tuần 6: Tìm hiểu thực tế phƣơng pháp tuyên truyền giới thiệu
tài liệu tại thƣ viện, trung tâm TT
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết
Bài tập

Thời gian,
địa điểm
1 giờ

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Ghi
chú

- Hướng dẫn sinh viên - Xem lại nội dung Nộp

266


Tự học

1 giờ

làm bài tập trong nội chương 2.
bài tập
dung chương 3.
- Làm bài tập theo về nhà
yêu cầu của GV.
vào
tuần 7
- Tìm hiểu thực tế tại - Xem lại toàn bộ lý
thư viện, trung tâm thuyết chương 3.
TT.
- So sánh sự khác
nhau về hoạt động
tuyên truyền giới
thiệu tài liệu giữa các
cơ quan TT-TV.

Nội dung 7, tuần 7: Thảo luận các phƣơng pháp tuyên truyền giới thiệu tài liệu
Hình thức tổ
chức dạy học
Thảo luận

Thời gian,
địa điểm

2 giờ

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
- Tìm kiếm các hình
ảnh về hoạt động
tuyên truyền, giới
thiệu tài liệu.
- Chuẩn bị ý kiến cá
nhân

Ghi
chú

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Nội dung kiểm tra sẽ Ôn lại các nội dung
nằm trong 3 chương đã học trong 3 tuần
đầu.
đầu.

Ghi
chú

- Hiệu quả của việc
tuyên truyền, giới
thiệu tài liệu tới người
dùng tin tại cơ quan

thông tin-thư viện.
- Phân tích ưu, nhược
điểm giữa các hình
thức tuyên truyền,
giới thiệu tài liệu

Nội dung 8, tuần 8: Kiểm tra giữa kỳ
Hình thức tổ
chức dạy học
KT-ĐG

Thời gian,
địa điểm
2 giờ

Nội dung chính

Nội dung 9, tuần 9: Tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin trong cơ quan thông tinthƣ viện
Hình thức tổ
chức dạy học

Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính

267

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị


Ghi
chú


Lý thuyết

2 giờ

- Khái niệm phòng
đọc, phòng mượn.
Các loại hình phòng
đọc, phòng mượn.
- Một số yêu cầu
chung của việc tổ
chức phục vụ người
dùng tin tại các phòng
phục vụ trong thư
viện, trung tâm thông
tin.
- Giới thiệu hình ảnh
công tác phục vụ
người dùng tin.

Đọc Q.2 tr. 411-420,
tập bài giảng tr.4460 (tài liệu đọc bắt
buộc)

Nội dung 10, tuần 10: Tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin trong cơ quan thông tinthƣ viện (tiếp)
Hình thức tổ

chức dạy học
Lý thuyết

Thời gian,
địa điểm
2 giờ

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
- Những công việc Đọc Q.2 tr. 411-420,
chủ yếu ở phòng phục tập bài giảng tr.44vụ
60 (tài liệu đọc bắt
- Tổ chức phục vụ buộc)
người dùng tin tại các
phòng phục vụ trong
cơ quan thông tin-thư
viện.

Ghi
chú

Nội dung 11, tuần 11: Tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin ngoài cơ quan thông tinthƣ viện
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết

Thời gian,
địa điểm

2 giờ

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
Chuẩn bị
- Một số yêu cầu chung
Đọc Q.2 tr. 420- Những công việc chủ 429, tập bài giảng
yếu khi tiến hành phục tr.61-70 (tài liệu
vụ ngoài cơ quan thông đọc bắt buộc)
tin-thư viện
- Tổ chức phục vụ ngoài
268

Ghi
chú


cơ quan TT-TV: qua
mạng, thư viện lưu động,
túi sách, điểm cho mượn
sách, mượn qua bưu
điện…
- Giới thiệu hình ảnh
công tác phục vụ người
dùng tin.
Nội dung 12, tuần 12: Tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin thiếu nhi tại thƣ viện
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết


Thời gian,
địa điểm
2 giờ

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
Chuẩn bị
- Bản chất của phục vụ Đọc Q.2 tr. 420thư viện cho thiếu nhi;
429,
tập bài
- Một số yêu cầu chung
giảng tr.70 - 80
- Các phương pháp quần (tài liệu đọc bắt
chúng khi phục vụ người buộc)
dùng tin thiếu nhi.
- Tổ chức phục vụ người
dùng tin thiếu nhi tại thư
viện.
- Giới thiệu hình ảnh
công tác phục vụ người
dùng tin thiếu nhi.

Ghi
chú

Nội dung 13, tuần 13: Khảo sát thực tế công tác phục vụ ngƣời dùng tin
Hình thức
tổ chức

dạy học
Thực
hành

Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

2 giờ

- Ghi nhận sự khác
nhau về công tác tổ
chức phục vụ người
dùng tin giữa các cơ
quan TT-TV ở Việt
Nam và trên thế giới.

- Sinh viên tìm hiểu
thực tế công tác phục
vụ người dùng tin tại
các cơ quan thông tinthư viện ở Việt Nam.
- Tìm hiểu công tác
phục vụ người dùng tin
trên thế giới tại địa chỉ
website cung cấp ở


269

Ghi
chú


phần học liệu hoặc sinh
viên tự tìm kiếm
website. Dịch tài liệu
lấy đuợc trên mạng
(nếu có thể).
Nội dung 14, tuần 14: Thảo luận về các hình thức tổ chức phục vụ ngƣời dùng tin
Hình thức tổ
chức dạy học
Thảo luận

Thời gian,
địa điểm
2 giờ

Nội dung chính
- So sánh và đưa ra
nhận xét về công tác
tổ chức phục vụ người
dùng tin tại các cơ
quan TT-TV ở Việt
Nam và trên thế giới
sau khi tìm hiểu thực
tế.


Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
- Xem lại toàn bộ lý
thuyết chương 4,5,6.
- Tổng hợp ghi nhận
sau khi đi thực tế và
chuẩn bị ý kiến cá
nhân.

Ghi
chú

Nội dung 15, tuần 15: Ôn tập và giải đáp môn học
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết

Thảo luận

Thời gian,
địa điểm
1 giờ

1 giờ

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Tổng kết lại toàn bộ Xem lại các nội

các nội dung đã học dung đã học
trong 14 tuần (kể cả
các nội dung thảo
luận)
Trao đổi và trả lời Chuẩn bị các câu
những thắc mắc của hỏi, hoặc thắc mắc
sinh viên
cần giải đáp

Ghi
chú

8. Chính sách đối với môn học
Các bài tập phải làm đúng hạn. Nếu không đúng hạn sẽ bị trừ điểm (Trừ 1
điểm nếu nộp muộn từ 1-2 ngày; trừ 2 điểm nếu nộp muộn từ 3-4 ngày; trừ 3
điểm nếu nộp muộn tử 5 ngày trở lên).
Thiếu một điểm thành phần (bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ), hoặc nghỉ quá
20% tổng số giờ của môn học, không được thi hết môn

270


9. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra-đánh giá kết quả học tập môn học
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên
Giảng viên đánh giá và kiểm tra quá trình tham gia vào việc học của sinh
viên thông qua các họat động:
Tham gia các buổi nghe giảng lý thuyết;
Đọc tài liệu và chuẩn bị bài trước khi lên lớp;
Làm bài tập và nộp đúng hạn;
Tham gia phát biểu xây dựng bài;

Tham gia tích cực các buổi thảo luận.
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ
Sinh viên được đánh giá kết quả học tập thông qua 6 nội dung sau:
STT

Hình thức kiểm tra

1

Đi học đầy đủ, nghe giảng, ghi chép, tích
cực tham gia trình bày trong thảo luận và
làm việc nhóm.
Báo cáo khảo sát tuần 13: khảo sát thực tế
và viết báo cáo, kỹ năng làm việc nhóm.
Bài tập tuần 8: kỹ năng tìm kiếm thông
tin, tổng hợp tài liệu và viết bài.
Kiểm tra giữa kỳ: đánh giá lại các kiến
thức và kỹ năng thu được sau nửa học kỳ.
Thảo luận các tuần 7 và tuần 14: kỹ năng
tìm kiến thông tin, áp dụng kiến thức,
trình bày và làm việc nhóm.
Kiểm tra cuối kỳ: đánh giá các mục tiêu
môn học đặt ra.

2
3
4
5

6


Tỷ lệ
đánh giá
05%

Đặc điểm
đánh giá
Cá nhân

05%

Nhóm

10 %

Cá nhân

15%

Cá nhân

05%

Nhóm

60%

Cá nhân

9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập

* Tiêu chí đánh giá bài tập cá nhân:
Thứ tự
Tiêu chí đánh giá
Tỷ lệ đánh giá
1
Cấu trúc: biết cách đặt vấn đề, giải quyết tốt
10%
vấn đề đặt ra, kết luận cô đọng, xúc tích.
2
Hành văn: lôgíc, chặt chẽ, sử dụng ngôn ngữ
20%
văn phong khoa học

271


3
4

Nội dung: các vấn đề nêu ra được giải quyết
tốt, số liệu chứng minh đầy đủ
Trình bày báo cáo đúng mẫu và đẹp, nộp đúng
hạn

60%
10%

* Tiêu chí đánh giá bài tập nhóm:
Thứ tự
Tiêu chí đánh giá

Tỷ lệ đánh giá
1
Cấu trúc: biết cách đặt vấn đề, giải quyết tốt
10%
vấn đề đặt ra, kết luận cô đọng, xúc tích.
2
Hành văn chặt chẽ, văn phong khoa học
10%
3
Nội dung: các vấn đề nêu ra được giải quyết
60%
tốt, số liệu khảo sát đầy đủ, phân tích và nhận
xét sâu sắc.
4
Trình bày báo cáo đúng mẫu, chính tả.
10%
5
Nộp đúng hạn và có báo cáo làm việc nhóm:
10%
chi tiết lịch làm việc, nhiệm vụ được giao, đánh
giá kết quả hoạt động của từng cá nhân.
* Tiêu chí đánh giá các buổi thảo luận:
Thứ tự
Tiêu chí đánh giá
Tỷ lệ đánh giá
1
Cấu trúc bài trình bày
15%
2
Thuyết trình trên lớp

15%
3
Nội dung: các vấn đề nêu ra được giải quyết
55%
tốt, số liệu chứng minh đầy đủ.
4
Trả lời đúng các câu hỏi trong buổi thảo luận
15%
* Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ:
Trả lời đúng nội dung các câu hỏi
Thể hiện khả năng tư duy logic trong giải quyết vấn đề
Sáng tạo và ứng dụng tốt các kiên thức vào giải quyết nội dung đề ra.
9.4. Lịch thi, kiểm tra (Kể cả thi lại)
Thi giữa kỳ:
Thi hết môn:
Thi lại:
Duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
Giảng viên
TS. Trần Thị Quý
272

Ths. Nguyễn Thị Kim Dung



×