Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
Li cm n
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy giỏo, cụ giỏo Trng i hc S
phm H Ni 2, Ban Ch nhim, cỏc thy giỏo, cụ giỏo khoa Giỏo dc Tiu
hc ó giỳp , to iu kin thun li cho em trong sut khoỏ hc.
c bit, em xin by t lũng bit n sõu sc ti Cụ giỏo Thc s
Nguyn Thu Trang ngi ó tn tỡnh hng dn, ch bo giỳp em hon
thnh tt khoỏ lun ny.
Em xin chõn thnh cm n!
H Ni, ngy 08 thỏng 05 nm 2010
Sinh viờn
Nguyn Th Thựy Dung
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
1
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
Li cam oan
Tụi xin cam oan ti Phỏt trin li núi mch lc cho tr mu giỏo
ln thụng qua hỡnh thc dy tr k chuyn sỏng to l kt qu nghiờn cu
ca riờng mỡnh, khoỏ lun khụng sao chộp t cỏc ti liu sn cú no. ti
cha c cụng b trong bt c mt cụng trỡnh khoa hc no khỏc.
H Ni, ngy 08 thỏng 05 nm 2010
Sinh viờn
Nguyn Th Thựy Dung
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
2
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
MC LC
Li cm n
Li cam oan
MC LC
M U ............................................................................................... 5
1. Lớ do chn ti ................................................................................. 5
2. Lch s vn .................................................................................... 7
3. i tng v phm vi nghiờn cu..................................................... 10
4. Mc ớch nghiờn cu ........................................................................ 10
5. Phng phỏp nghiờn cu .................................................................. 11
6. Cu trỳc khoỏ lun............................................................................ 11
Chng 1: C S Lí LUN ............................................................ 12
1.1. Mt s c im ca tr mu giỏo ln ........................................ 12
1.1.1. c im sinh lớ.......................................................................... 12
1.1.2. c im tõm lớ .......................................................................... 13
1.1.3. c im t duy ......................................................................... 15
1.1.4. c im ngụn ng .................................................................... 16
1.2. Li núi mch lc v c trng li núi mch lc ca tr mu giỏo
ln........................................................................................................ 17
1.2.1. Khỏi nim li núi mch lc ......................................................... 17
1.2.2. Cỏc kiu li núi mch lc ........................................................... 18
1.2.3. c trng li núi mch lc ca tr mu giỏo ln ......................... 18
1.2.4. S cn thit phi phỏt trin li núi mch lc cho tr mu giỏo ln19
1.3. K chuyn sỏng to (k chuyn theo tng tng) .................... 20
1.3.1. Quan nim v s sỏng to ........................................................... 20
1.3.2. Mc ớch ca vic dy tr k chuyn sỏng to ............................ 21
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
3
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
Chng 2: CC PHNG N V BIN PHP DY TR K
CHUYN SNG TO NHM PHT TRIN LI NểI MCH LC
CHO TR MU GIO LN ............................................................ 23
2.1. Cỏc phng ỏn k chuyn sỏng to ............................................ 23
2.1.1. Cụ k phn m u, tr ngh ra phn tip tc v kt thỳc cõu
chuyn .................................................................................................. 23
2.1.2. Cụ ngh ra phn kt thỳc truyn, tr sỏng to phn m u v c
thõn truyn ........................................................................................... 25
2.1.3. Tr ngh ra cõu chuyn theo ti do cụ a ra (khụng cú dn
ý) .......................................................................................................... 27
2.1.4. Sỏng tỏc chuyn v chi ........................................................ 29
2.1.5. Chuyn k cú kốm chi.......................................................... 31
2.1.6. Sỏng tỏc chuyn theo tranh ......................................................... 32
2.2. Cỏc bin phỏp dy tr k chuyn sỏng to ................................. 33
2.2.1. Bin phỏp k chuyn theo dn ý ................................................. 33
2.2.2. Bin phỏp cụ v tr cựng sỏg tỏc chuyn ..................................... 33
2.2.3. Bin phỏp sỏng tỏc chuyn tp th .............................................. 34
2.3. T chc cho tr luyn tp k chuyn sỏng to thụng qua mt
s dng hot ng ngoi tit hc........................................................ 36
2.3.1. T chc thụng qua hot ng gúc ............................................... 36
2.3.2. T chc thụng qua hot ng ngoi tri ..................................... 38
Chng 3: TH NGHIM MT S GIO N .............................. 40
Giỏo ỏn 1 .............................................................................................. 40
Giỏo ỏn 2 .............................................................................................. 50
Giỏo ỏn 3 .............................................................................................. 57
KT LUN ......................................................................................... 64
Ti liu tham kho ............................................................................... 66
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
4
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
M U
1. Lớ do chn ti
1.1. Ngay t thu u th, tr em ó cú nhu cu lnh hi kinh nghim xó
hi - lch s c vt cht hoỏ trong nn vn hoỏ ca loi ngi. ú l quỏ
trỡnh ch c thc hin trong iu kin cú s hng dn thng xuyờn ca
ngi ln, tc l giỏo dc.
nc ta i vi tr em trc tui n trng ph thụng (trc 6 tui)
Giỏo dc mm non Vit Nam cú nhim v hng dn s phỏt trin y.
Giỏo dc mm non l khõu u tiờn ca quỏ trỡnh o to nhõn cỏch con
ngi mi Vit Nam, v l mt xớch u tiờn trong h thng giỏo dc Quc
dõn. Trong Bỏo cỏo giỏm sỏt ton cu v giỏo dc cho con ngi nm 2005,
Unessco ó ỏnh giỏ: Nhng nm u tiờn ca cuc sng l giai on ch
yu ca s phỏt trin trớ tu, nhõn cỏch v hnh vi v bng chng cho thy
rng trong vic chm súc giỏo dc tr trc tui hc cú liờn quan ti vic
phỏt trin nhn thc v xó hi tt hn. L.N.Tụnxtụi ó nhn mnh ý ngha
ca giai on trc tui i hc rng: Tt c nhng gỡ m a tr cú sau ny
khi tr thnh ngi u thu nhn c trong thi th u. Trong quóng i
cũn li, nhng cỏi m nú thu nhn c ch ỏng 1% nhng cỏi ú m thụi.
ễng ó nờu ra mt phộp so sỏnh cho thy tm quan trng ca giỏo dc mm
non nh sau: Nu t a tr 5 tui n ngi ln, khong cỏch ch l mt
bc thỡ t a tr s sinh n a tr 5 tui l khong di kinh khng.
cú nhng con ngi lao ng, ngi cụng dõn thc s ca t nc
trong tng lai, vic o to con ngi mi cn phi bt u ngay t thu lt
lũng. Nhim v c bn ca giỏo dc mm non l hỡnh thnh cho tr nhng c
s ban u ca nhõn cỏch con ngi mi, lm cho tr phỏt trin ton din, hi
ho v cõn i, to iu kin tt cho nhng bc phỏt trin sau ny, xõy dng
cho mi tr em mt nn tng nhõn cỏch va kho khon, va mm mi, y
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
5
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
sc sng c v th cht ln tinh thn, cú ngha l giỏo dc mm non mt mt
lm cho tr hn nhiờn, vui ti, tớch cc, ch ng, nhy cm tr thnh
ngi d tip thu giỏo dc. Mt khỏc, giỏo dc mm non ngay t u hng
s phỏt trin ca tr vo vic hỡnh thnh nhng tin nhõn cỏch mi, chun
b cho tr kh nng hc tp tt, sng v lm vic phự hp vi xó hi mi ca
nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam th k XXI.
Do ú nu vớ rng quỏ trỡnh hc tp ca con ngi l quỏ trỡnh xõy mt
ngụi nh thỡ bc hc mm non chớnh l giai on lm múng cho ngụi nh y,
nn múng cú vng chc thỡ mi xõy nờn c nhng ngụi nh vng chói,
chng chu c vi giú bóo. Nh vy, cú th núi bc hc mm non l bc
m, l tin vụ cựng quan trng cho tr trc khi n trng ph thụng.
1.2. Kh nng giao tip úng vai trũ vụ cựng quan trng, quyt nh trc
tip ti s thnh cụng ca con ngi. Do ú, phỏt trin ngụn ng cho tr ó
tr thnh mt trong nhng nhim v quan trong nht trong mc tiờu giỏo dc
ton din cho tr mm non. Tr em phi c lnh hi nhng kinh nghim
lch s xó hi loi ngi xó hi hoỏ bn thõn, v nh cú ngụn ng tip
thu lch s, xó hi loi ngi. S phỏt trin cú tỏc ng n s phỏt trin t
duy qua biu tng c gi gỡn, cung cp vng chc, nhanh nhy vỡ ngụn
ng phn ỏnh kt qu ca hot ng nhn thc, ngụn ng cng tr nờn quan
trng i vi s phỏt trin nhn thc v t duy ca con ngi, con ngi vt
xa hn v cht so vi con vt v tr thnh ng vt bc cao cú ý thc. Ngụn
ng giỳp con ngi hot ng trớ tu, ra c k hoch hot ng, l
phng tin quan trng trong vic phỏt trin tỡnh cm, o c, thm m, núi
cỏch khỏc, ngụn ng l phng tin phỏt trin ton din. Ganzalop - mt
nh th ni ting ca aghextan ó núi: Khi cht ngi cha li cho con
cỏi ca mỡnh nh ca, rung vn, thanh kim v cõy n Pandua. Nhng
mt th h khi mt i thỡ li cho th h tip theo ting núi. Ai cú ting núi
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
6
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
ngi y s xõy dng nh mỡnh, s cy c rung, ỳc c kim, lờn c
dõy n Pandua v gy c nú. Tr em nm trong tay tng lai ca t
nc, do ú vic phỏt trin ting m cho tr em tui mu giỏo l mt
nhim v vụ cựng quan trng, m tui mu giỏo ln nhim v ú phi
c hon thnh. Vỡ vy vic dy tr li núi mch lc s l tin , l cụng c
tr lnh hi tri thc khi tr bc vo lp mt.
1.3. Thy rừ c tm quan trng ca vic phỏt trin ngụn ng cho tr
mm non, c bit l li núi mch lc, chỳng tụi mun i nghiờn cu vn
phỏt trin li núi mch lc cho tr mu giỏo ln. ti ny, chỳng tụi s i
sõu vo vic s dng hỡnh thc dy tr k chuyn sỏng to phỏt trin li
núi mch lc cho tr mu giỏo ln, bi l s sỏng to luụn l mt cỏi ớch m
con ngi mun hng ti. Thụng qua vic sỏng to ra nhng cõu chuyn thỳ
v di s hng dn ca giỏo viờn, tr va cú th phỏt trin li núi mch lc,
li va khi dy c tr nhng t duy tớch cc, nim khao khỏt sỏng to.
Hn th na, qua nhng cõu chuyn m tr t ngh ra, tr s phi vn dng tt
c vn ngụn ng sn cú ca mỡnh sỏng to. Ngi giỏo viờn s kim tra
c vn ngụn ng ca tr, t ú cú c nhng phng phỏp, bin phỏp
thớch hp phỏt trin li núi mch lc cho tr.
T nhng lý do trờn, chỳng tụi ó mnh dn la chn ti: Phỏt trin
li núi mch lc cho tr mu giỏo ln thụng qua hỡnh thc dy tr k
chuyn sỏng to lm ti cho khoỏ lun tt nghip ca mỡnh. Chỳng tụi
ngh rng õy s l mt ti rt hp dn v thit thc i vi hot ng dy
v hc Bc Mm non, cng nh vi nhng ngi quan tõm ti tr em v
ngnh Giỏo dc Mm non.
2. Lch s vn
Tr em luụn ginh c rt nhiu s quan tõm ca gia ỡnh, nh trng
v xó hi. Nhng vn v tr em ó c cỏc nh nghiờn cu khoa hc ht
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
7
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
sc quan tõm. Riờng v phỏt trin ngụn ng v li núi mch lc cho tr n
nay ó cú rt nhiu nghiờn cu khoa hc vi nhng cụng trỡnh nghiờn cu
c xó hi ghi nhn.
Trong cun Phng phỏp phỏt trin ngụn ng cho tr mu giỏo, NXB
HSP, nm 2004, Nguyn Xuõn Khoa ó nghiờn cu rt k s phỏt trin
ngụn ng ca tr mu giỏo. Trờn c s nhng ỏnh giỏ chung v c im
sinh lý ca tr la tui ny, da trờn mi quan h ca b mụn ngụn ng hc
vi nhng b mụn khỏc ụng ó a ra c mt s phng phỏp phỏt trin
ngụn ng cho tr mm non, trong ú bao gm c vn phỏt trin li núi
mch lc cho tr. Cun sỏch l ti liu b ớch cho cỏc giỏo viờn v sinh viờn
ngnh mm non, cng nh cỏc nh nghiờn cu v lnh vc ny.
Cựng vi Nguyn Xuõn Khoa, trong cun Giỏo trỡnh phng phỏp
phỏt trin li núi tr em ca inh Hng Thỏi, NXB HSP, nm 2007 ó
vit rt chi tit v li núi mch lc v cỏc hỡnh thc, phng phỏp phỏt trin
li núi mch lac cho tr mu giỏo.
Tr 5 6 tui l la tui phỏt trin nht trong giai on mu giỏo, sp
bc vo mụi trng hon ton mi m nờn li núi mch lc tr thnh mt
yu t khụng th thiu. Xut phỏt t gúc nhỡn ny, lun ỏn tin s ca V Th
Hng Giang, HSP H ni, 2007 ó bn v: Mt s phng phỏp dy tr 5
6 tui k chuyn vi chi nhm phỏt trin li núi mch lc. Lun ỏn
ny ó h thng hoỏ c c s lý lun ca ca vic phỏt trin li núi mch
lc cho tr mu giỏo ln thụng qua k chuyn vi chi, thc trng vic s
dng cỏc bin phỏp dy tr k chuyn vi chi nhm phỏt trin li núi
mch lc cho tr cỏc trng mm non hin nay. Bờn cnh ú, trong lun ỏn
ca mỡnh, V Th Hng Giang cũn xõy dng c mt s bin phỏp k
chuyn vi chi rt sỏng to, phỏt huy tt kh nng s dng li núi mch
lc tr.
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
8
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
Cng nghiờn cu v vic dy tr 5 6 tui, thụng qua hỡnh thc dy tr
k chuyn theo tranh, Nguyn Thu Linh li nhỡn nhn vn gúc nhỡn
khỏc. Vi: Mt s bin phỏp dy tr mu giỏo k chuyn theo tranh liờn
hon cú ch , Nguyn Thựy Linh ó tỡm c phng thc hiu nghim
dựng tranh liờn hon cú ch trong vic dy tr mu giỏo ln k li chuyn.
Nm 2005, vi vic bo v thnh cụng lun ỏn tiộn s vi ti: Mt s
bin phỏp phỏt trin ngụn ng mch lc cho tr 5 6 tui thụng qua k
chuyn theo tranh, Nguyn Th Xuõn, HSP H Ni ó iu tra c thc
trng v vic s dng cỏc bin phỏp dy tr k chuyn theo tranh v thc
trng s dng ngụn ng mch lc cho tr 5 6 tui. Nguyn Th Xuõn ó a
ra c kt lun khoa hc v xut nhng kin ngh v bin phỏp phỏt trin
ngụn ng mch lc cho tr 5 6 tui.
Dy tr k chuyn theo kinh nghim cng giỳp phỏt trin li núi mch
lc cho tr. Nghiờn cu vn ny, lun ỏn ca Nguyn Th M Hnh cp
n thc trng vic dy tr k chuyn theo kinh nghim ca giỏo viờn mm
non v mc phỏt trin ngụn ng mch lc ca tr mu giỏo ln.
hu ht cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ca mỡnh, cỏc nh khoa hc u a
ra c nhng bin phỏp hu hiu nhm phỏt trin ngụn ng mch lc cho
tr. mi cụng trỡnh l nhng gúc nhỡn, nhng ý kin khỏc nhau ca tng
ngi.
Cng nghiờn cu mng ngụn ng ca tr mu giỏo, lun ỏn: Mt s
bin phỏp dy tr mu giỏo 5 6 tui k li chuyn vn hc nhm phỏt trin
li núi mch lc ca u Th Ho ó iu tra thc trng s dng ngụn ng
mch lc cho tr, tin hnh thc nghim s phm ỏnh giỏ v kim tra gi
thit khoa hc, ng thi x lý kt qu nghiờn cu bng toỏn thng kờ.
H Lam Hng cng nghiờn cu vn ny trong lun vn: S phỏt
trin ngụn ng ca tr mu giỏo 5 6 tui thụng qua k chuyn.
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
9
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
Tạp chí Giáo dục Mầm non có rất nhiều bài viết về cách tổ chức, quản
lý, tin hoạt động, những sáng kiến kinh nghiệm dạy học của giáo viên và các
cán bộ quản lý ngành mầm non. Ở đó cũng có khá nhiều bài viết về vấn đề
phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Trong tạp chí số 1/2006, Đinh Thị Uyên có bài
dịch tìm hiểu về chương trình phát triển ngôn ngữ của trẻ mầm non Hàn
Quốc. Đây là một góc nhìn mở cho nền giáo dục mầm non Việt Nam hiện
nay.
....
Và còn rất nhiều những công trình nghiên cứu khác đã đi vào tìm hiểu về
ngôn ngữ và lời nói mạch lạc của các độ tuổi, các giai đoạn. Tựu chung lại,
các nhà khoa học đều muốn tìm ra các hình thức và biện pháp để phát triển lời
nói mạch lạc cho trẻ hiệu quả nhất, nâng cao chất lượng dạy và học của ngành
giáo dục mầm non nói riêng và nền giáo dục của đất nước ta nói chung. Tuy
nhiên, cho tới thời điểm này, chưa có một ai và chưa có một công trình khoa
học nào đi sâu vào khai thác việc dạy trẻ mẫu giáo lớn kể chuyện sáng tạo
nhằm phát triển lời nói mạch lạc cho trẻ. Với đề tài nghiên cứu này, chúng tôi
đã tìm được cho mình một hướng đi riêng, dựa trên sự tìm hiểu, đánh giá và
thực nghiệm của chính bản thân mình.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là phát triển lời nói mạch lạc cho trẻ
mẫu giáo lớn thông qua hình thức dạy trẻ kể chuyện sáng tạo.
- Phạm vi nghiên cứu: trẻ mẫu giáo lớn (5 – 6 tuổi).
4. Mục đích nghiên cứu
Xuất phát từ việc hiểu được tầm quan trọng của lời nói mạch lạc đối với
trẻ mẫu giáo lớn; từ lòng yêu nghề mến trẻ; từ niềm say mê tìm tòi khoa học,
chúng tôi đi vào nghiên cứu đề tài nhằm phát triển lời nói mạch lạc ho trẻ mẫu
giáo lớn dựa trên hình thức dạy trẻ kể chuyện sáng tạo. Thông qua đó góp
NguyÔn ThÞ Thuú Dung. K32 MÇm non
10
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
phn khi dy v phỏt trin trớ tng tng sỏng to cho tr mu giỏo ln.
ng thi giỳp tr mnh dn t tin, thớch giao tip, c bit gúp phn chun
b tõm th cho tr trc khi n trng ph thụng.
5. Phng phỏp nghiờn cu
- Phng phỏp chung: Quy np.
- Phng phỏp c th:
+ Phõn tớch.
+ Tng hp.
+ Nghiờn cu lý thuyt.
6. Cu trỳc khoỏ lun
Ngoi phn M u v phn Kt lun, ni dung ca khoỏ lun gm ba
chng:
- Chng 1: C s lý lun
- Chng 2: Cỏc phng ỏn v bin phỏp dy tr k chuyn sỏng to
nhm phỏt trin li núi mch lc cho tr mu giỏo ln
- Chng 3: Th nghim mt s giỏo ỏn
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
11
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
Chng 1
C S Lí LUN
1.1. Mt s c im ca tr mu giỏo ln
1.1.1.
c im sinh lớ
tr mu giỏo ln, s phỏt trin din ra chm hn so vi gii on
trc.
- V s lng: Chiu cao trung bỡnh tng t 4 6cm, t 105,5
125,5cm; cõn nng tng khong 1- 2,5kg, t khong 15,7kg, cú s thay i
rừ rt v cht lng.
- V h thn kinh, tr 5 6 tui cng v tớnh linh hot ca cỏc quỏ
trỡnh thn kinh tng lờn rừ rt. Tr cú th tp trung chỳ ý vo mt i tng
nht nh trong thi gian 25 30 phỳt. ng thi, la tui ny, vai trũ ca
h thng tớn hiu th hai ngy cng tng. T duy bng t ngy cng tng,
ngụn ng bờn trong xut hin. Chc nng khỏi quỏt hoỏ ca t ó cú bc
nhy vt gn nh ngi ln ch s khỏi quỏt hoỏ c th hin theo hot
ng vi vt, vỡ th t duy bng hnh ng vn gi vai trũ quan trng
trong thn kinh cp cao ca tr.
la tui ny tr cú th hc c v hc vit. Ngoi ra, do s phỏt trin
ca h thn kinh nờn s ln ng trong ngy v thi gian ng ca tr cng gim
xung cũn 11 gi trờn ngy.
- V h vn ng, tr 5 6 tui cú s phi hp vn ng ca nhiu nhúm
c nh ngi ln. Cũn vic tip thu nhng thúi quen v vn ng cũn ph
thuc vo c im ca tng c th tr, nht l s luyn tp phự hp.
- V h tun hon, thnh phn mỏu ca tr cng tng lờn v bin i v
cht: Huyt sc t 80 90%; hng cu 4,5 5 triu n v; bch cu 7 10
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
12
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
nghỡn; tiu cu 200 300 nghỡn. Ngoi ra, tn s co búp ca tim cng tng lờn
t 80 110 ln /phỳt.
- V h hụ hp, nhp th ca tr gim dn, c quan phỏt õm ca tr cng
phỏt trin v hon thin lm cho ngụn ng ca tr cng phỏt trin.
1.1.2. c im tõm lớ
1.1.2.1. c im hot ng vui chi
* Ch v ni dung chi c m rng.
- V ch chi, s lng ch ó tng lờn, xut hin cỏc ch mi
nh: Du lch, in thoi
- V ni dung chi, tr em khụng ch tỏi to nhng mi quan h bờn
ngoi, chc nng xó hi ca ngi ln m cũn tỏi to tỡnh cm o c gia
ngi vi ngi.
* Xut hin trũ chi cú lut.
õy l bc phỏt trin mi trong hot ng chi. Lut chi l nhng quy
nh v phng thc hnh ng, ng x th hin tỡnh cm ca cỏc vai chi.
Bc sang la tui ny ng c vui chi ang chuyn dn thnh ng c cú
kt qu.
Vớ d: Tr chi trũ chi V ỳng nh mỡnh, tr khụng ch thớch trũ
chi ny m cũn mong mun ginh phn thng cho i mỡnh.
Tuy nhiờn lut chi trong la tui ny ch yu l do tr tho thun vi
nhau, mang tớnh linh hot v ph thuc vo nhúm chi.
Do thc hin trũ chi cú lut m hnh ng ca tr theo hng nht nh
v phỏt trin mnh cỏc quỏ trỡnh tõm lý cú ch nh.
* Xut hin ý chi v vai trũ ca th lnh.
í l d kin nhng vic lm, nhng hnh ng trờn c s cõn nhc v
kớn ỏo.
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
13
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
Ở lứa tuổi này trẻ không còn đơn thuần tái tạo các chủ đề chơi, nội dung
chơi như lứa tuổi trước mà bắt đầu thêm bớt theo ý muốn của trẻ.
Vai trò thủ lĩnh là các em được các bạn yêu mến, vì thế có khả năng lựa
chọn chủ đề, xây dựng nội dung chơi và điều khiển trò chơi.
1.1.2.2. Đặc điểm tự ý thức và tính chủ định trong hoạt động tâm lý
* Đặc điểm tự ý thức.
Bước sang lứa tuổi này trẻ bắt đầu hiểu được mình là người như thế nào,
người lớn đối xử với mình như thế nào và tại sao mình lại hành động như thế
này mà không như thế khác trong tình huống cụ thể. Tự ý thức ở lứa tuổi này
mang một số đặc điểm sau:
- Trẻ bắt đầu nhận thức được giới tính của mình, biết mình là trai hay
gái. Trẻ bắt đầu thực hiện những hành vi phù hợp với giới tính của mình,
đồng thời trẻ cũng bắt đầu nhận xét đánh giá theo khía cạnh giới tính.
- Trẻ bắt đầu đánh giá hành vi, phẩm chất của người lớn, tuy nhiên tình
cảm còn tri phối mạnh trong đánh giá.
Ví dụ: Những người mà trẻ yêu mến thì trẻ thường đánh giá tốt và ngược
lại.
- Trẻ bắt đầu lắng nghe ý kiến đánh giá của nguời khác (người lớn) về
bản thân mình, từ đó tiếp tục tiếp thu những chuẩn mực hành vi và coi đó là
thước đo để đánh giá bản thân mình.
- Trẻ bắt đầu so sánh mình với người khác, từ đó để hiểu bản thân mình,
tạo ra điều kiện thuận lợi để trẻ noi gương người tốt, việc tốt.
Tự ý thức phát triển giúp trẻ đánh giá đúng mình, điều khiển, điều chỉnh
hành vi của mình theo các chuẩn mực xã hội và làm cho hành vi của trẻ mang
đậm tính nhân cách, tuy nhiên, do yếu tố tình cảm tri phối mạnh nên tự đánh
giá và đánh giá người khác chưa thật khách quan.
* Tính chủ định trong hoạt động tâm lý.
NguyÔn ThÞ Thuú Dung. K32 MÇm non
14
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
Bc sang giai on la tui ny, cỏc quỏ trỡnh tõm lý khụng ch nh
ang chuyn dn sang quỏ trỡnh tõm lý cú ch nh. Cú mt s c im sau :
- Chỳ ý tp trung v bn vng hn cỏc la tui trc.
Vớ d: Thi gian chỳ ý ca tr 5 6 tui l 25 30 phỳt, thi gian xem
tranh gp ụi la tui trc.
- S ghi nh cú ch nh phỏt trin mnh, tr em bt u nm c
phng thc ca s ghi nh. Ban u tr ghi nh mỏy múc bng cỏch tri giỏc
nhiu ln i tng, sau ú tr xỏc lp mi liờn h gia cỏc s vt, hin tng
do ngi ln gi ý tr thnh ghi nh logic.
- Tớnh ch nh phỏt trin mnh cỏc hnh ng ý chớ. Tr bt u xỏc
nh c mc ớch, lp k hoch thc hin hnh ng.
S phỏt trin hnh ng ý chớ ca tr c xỏc nh ba mt: Xỏc nh
c mc tiờu ca hnh ng; xỏc nh c mi quan h ng c v mc
ớch; cú s tham gia ca ngụn ng.
- la tui ny xut hin trũ chi cú lut, ngha l ng c ca quỏ trỡnh
chi ang chuyn dn sang kt qu chi, to iu kin cho cỏc quỏ trỡnh tõm
lý cú ch nh phỏt trin mnh.
1.1.3. c im t duy
T duy trc quan hnh ng v t duy trc quan hỡnh nh vn tip
tc phỏt trin, ngha l tr em gii quyt nhim v vn phi da vo cỏc thao
tỏc bng tay v cỏc hỡnh nh trc quan.
c im ni tri l xut hin mt trỡnh t duy mi: T duy trc quan
s . õy l trỡnh phỏt trin cao nht ca t duy trc quan hỡnh nh,
v õy l c s tr em phỏt trin t duy tng tng.
Vai trũ ca loi t duy ny l giỳp tr tip thu nhng tri thc bt u
mang tớnh khỏi quỏt, tuy nhiờn t duy ca tr vn b s khng ch hon
ton cho nờn tr cha tip thu c nhng mi quan h tru tng tỏch khi
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
15
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
s , ngha l cha tip thu c khỏi nim khoa hc, ch khi vo hc lp
mt thỡ mi tip thu c.
T duy ca tr ang cú bc chuyn bin quan trng, t nhn bit nhng
s vt - hin tng c th chuyn sang nhn bit nhng hỡnh nh khỏi quỏt ú
l chun cm giỏc.
1.1.4. c im ngụn ng
* Nm vng ng õm, ng iu ca ting m .
Tr phỏt õm tng i chun, ngay c nhng õm khú nh tunh tong,
khuya khot
Tr mu giỏo ln ó bit s dng ng iu mt cỏch phự hp vi ni
dung giao tip hay ni dung cõu chuyn m tr k. Tr thng dựng ng iu
ờm ỏi biu th tỡnh cm yờu thng trỡu mn. Ngc li, khi gin gi, tr
li s dng ng iu thụ v mnh.
* Phỏt trin vn t v cu trỳc ng phỏp.
Vn t ca tr mu giỏo ln tớch lu c khỏ phong phỳ, khụng ch v
danh t m c v ng t, tớnh t, liờn t
Tr tui ny khụng nhng hiu c t ng m tr cũn nm ng phỏp
mt cỏch vng vng, din t cỏc mt trong i sng hng ngy.
* S phỏt trin cỏc loi ngụn ng.
Bc sang giai on ny hỡnh thnh tr ba loi ngụn ng: Ngụn ng
ng cnh; ngụn ng tỡnh hung; ngụn ng gii thớch (ngụn ng mch lc).
- Ngụn ng ng cnh: Tr bit dựng ngụn ng mụ t nhng iu mt
thy tai nghe cho ngi ln hiu m khụng da vo tỡnh hung c th. Yờu
cu vi loi ngụn ng ny tr phi din t rừ ng, khỳc chit.
- Ngụn ng tỡnh hung: Tr s dng khi i thoi vi ngi ln.
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
16
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
- Ngụn ng mch lc: Phỏt trin mnh, bi vỡ bc sang tui ny lm
ny sinh nhu cu tr phi gii thớch ni dung, ch v la chn trũ chi,
chi, v gii thớch ngi ln hiu c nhng iu tr mong mun.
la tui ny tr bit trỡnh by theo mt trt t xỏc nh lm ni bt
c nhng ý c bn ngi ln ng tỡnh hay khụng ng tỡnh.
Yờu cu tr cú ngụn ng mch lc l trc khi gii thớch mt iu gỡ ú
thỡ tr phi ngh trong u, ngha l cú s tham gia ca t duy.
1.2. Li núi mch lc v c trng li núi mch lc ca tr mu giỏo ln
1.2.1. Khỏi nim li núi mch lc
Nhiu nh nghiờn cu ó nờu ra cỏc nh ngha v li núi mch lc ca
tr em trong ú cú nhng im chung v im khỏc nhau. Trong cun Giỏo
trỡnh phng phỏp phỏt trin li núi tr em ca inh Hng Thỏi ó nờu ra
nh ngha ca Tin s Ngụn ng hc Xụkhin - tỏc gi ca nhiu cun sỏch
giỏo khoa, phng phỏp v phỏt trin ngụn ng tr em. ễng ó nh ngha
n gin nh sau:
Li núi mch lc c hiu l s din t m rng mt ni dung xỏc
nh, c thc hin mt cỏch logic, tun t, chớnh xỏc, ỳng ng phỏp v
cú tớnh biu cm
õy l khỏi nim tụi s s dng lm c s lý lun xuyờn sut trong
khoỏ lun ca mỡnh.
1.2.2. Cỏc kiu li núi mch lc
Cỏc nh ngụn ng hc ó nghiờn cu v cho rng cú hai kiu li núi
mch lc l hi thoi v c thoi.
- Li núi hi thoi bao gm nhng phn ng tng h ca hai cỏ nhõn
giao tip vi nhau, cỏc phn ng t phỏt mt cỏch bỡnh thng c xỏc nh
bi hon cnh hoc li núi ca nhng ngi tham gia i thoi.
Cú hai hỡnh thc hi thoi ú l núi chuyn v m thoi.
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
17
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
+ Núi chuyn l cõu chuyn gia hai ngi tr lờn, khụng c chun b
k t trc.
+ m thoi l cõu chuyn v mt ch no ú c chun b k cng
vi h thng cõu hi, nú mang tớnh hon cnh v nú s dng nhiu hỡnh thc
ngụn ng tnh lc, nhng phng tin biu cm phi ngụn ng, cỏc c tớnh
biu cm ca li núi úng vai trũ quan trng.
Li núi hi thoi, tr nm tng i d vỡ nghe nhiu trong i sng
hng ngy.
- Li núi c thoi l cõu chuyn ca mt ch th núi nng vi nhiu
i tng, õy l hỡnh thc ngụn ng phc tp nht v t duy v hỡnh thc,
ch th phi cú kin thc v ngụn ng rng v chun b k bi núi cn thn
v ni dung v phi cú k nng ngụn ng phỏt trin tt.
Tr hc c thoai khú vỡ ớt nghe trong i sng hng ngy.
1.2.3. c trng li núi mch lc ca tr mu giỏo ln
tr mu giỏo ln, li núi mch lc ó t c ti trỡnh cao hn hn
so vi hai tui trc (mu giỏo bộ v mu giỏo nh).
tr mu giỏo bộ phự hp vi hỡnh thc n gin ca li i thoi (tr
li cõu hi), nhng õy tr thng xa ri vi ni dung cõu hi. Chỳng mi
ch bt u nm c k nng by t mt cỏch mch lc nhng ý ngh ca
mỡnh, mc nhiu li trong xõy dng cõu, c bit l cõu phc.
Li núi ca tr mang tớnh tỡnh hung, ch yu l din t mt cỏch vi
vng. Nhng li núi mch lc u tiờn ca tr c cu to t hai n ba cõu,
nhng cng cn phi xem ú l chớnh s th hin mch lc. Dy li núi hi
thoi cho tr mu giỏo bộ v s phỏt trin ca nú sau ny l c s hỡnh
thnh li núi c thoi.
Trong la tui mu giỏo nh s phỏt trin li núi mch lc chu nh
hng ln ca vic tớch cc hoỏ vn t (khi lng lỳc ny ó t n khong
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
18
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
700 t) li núi mch lc cho tr ó tr nờn c m rng hn, cú trt t hn,
mc dự cu trỳc cũn cha hon thin.
Tr mu giỏo nh bt u c hc t nhng cõu chuyn nh theo
tranh, theo chi. Nhng phn ln cõu chuyn ca tr gi õy ch n thun
l mụ phng li mu ca ngi ln. Trong tui ny din ra s phỏt trin
mnh m ca li núi vn cnh, cú ngha l núi ch t nỡnh hiu c.
Nhng tr mu giỏo ln, tr li cỏc cõu hi tr ó s dng cỏc cõu
tng i chớnh xỏc, ngn gn v khi cn thỡ m rng. tr phỏt trin k nng
nhn xột li núi v cõu tr li ca cỏc bn, b sung hoc sa cha cỏc cõu tr
li ú.
Vớ d 1: Cụ hi tr.
Cụ giỏo: Con thy cụ mc b qun ỏo ny cú p khụng?
Tr: Con thy cụ mc b no cng p.
Vớ d 2: Tr tha vi cụ: Cụ i, bn Nam li gi con l my, phi gi
l bn ch cụ nh.
Vo nm th 6 tr cú th t cỏc cõu chuyn miờu t hay theo mt ch
no ú cho trc mt cỏch tng i tun t v rừ rng nhng tr vn cũn cn
n mu li núi ca cụ giỏo; k nng truyn t trong li k, thỏi cm xỳc
ca mỡnh i vi cỏc s vt, hin tng trong cõu chuyn ca tr vn cũn
cha phỏt trin y .
1.2.4. S cn thit phi phỏt trin li núi mch lc cho tr mu giỏo
ln
Theo tỏc gi Nguyn nh Tuyt, ngụn ng mch lc ca tr mu giỏo
xut hin do nhu cu mun mụ t li cho ngi khỏc nghe nhng gỡ tr nhỡn
thy m khụng th da vo cỏc tỡnh hung c th trc mt.
Vớ d: n lp, tr mun k cho cụ giỏo nghe chuyn trờn ng i hc
tr nhỡn thy mt bn b m ỏnh vỡ ti ũi mua qu
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
19
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
Nhu cầu giải thích, phân trần cho bạn hay người lớn về một vấn đề nào
đó nhằm mục đích thuyết phục người nghe. Để đạt được mong muốn đó, trẻ
phải cố gắng diễn đạt suy nghĩ của mình một cách rõ ràng theo đúng trình tự,
thể hiện được ý cơ bản và mối liên hệ giữa các sự viêc, sự vật, hiện
tượng…Có nghĩa là trẻ phải nắm được các kĩ măng diễn đạt mạch lạc ý nghĩ
của mình.
Mẫu giáo lớn là lứa tuổi cao nhất của bậc học Mầm non, ở tuổi này trong
nội dung dạy học cho trẻ có thêm một nội dung mới hết sức quan trọng là
chuẩn bị cho trẻ vào học lớp một. Lứa tuổi này, nhu cầu nhận thức của trẻ
phát triển mạnh, nhu cầu nhận thức là nhu cầu hướng tới, tiếp thu những tri
thức mới, phương pháp mới, nhu cầu này sẽ phát triển thành động cơ học tập
nếu như trẻ em được vào lớp một, biểu hiện là trẻ rất thích được đến trường.
Tròn 6 tuổi trẻ em phải có vốn ngôn ngữ phong phú, diễn đạt những câu
nói đơn giản, hiểu được những câu đơn giản người khác nói.
Do vậy phát triển lời nói mạch lạc là một nhiệm vụ quan trọng trong việc
giáo dục trẻ mẫu giáo lớn.
1.3. Kể chuyện sáng tạo (kể chuyện theo tưởng tượng)
1.3.1. Quan niệm về sự sáng tạo
Về việc sáng tạo, Vưgotski đã quan niệm: “Sự sáng tạo thực ra không
chỉ có ở nơi tạo ra những sản phẩm lịch sử vĩ đại mà ở khắp nơi nào dù con
người tưởng tượng, phối hợp, biến đổi và tạo ra một cái gì mới dù nhỏ bé đến
đâu chăng nữa so với các sáng tạo của những bậc thiên tài…Tuyệt đại đa số
phát minh là do người vô danh làm ra, như thế một quan điểm khoa học về
vấn đề này buộc ta phải xem xét. Sự sáng tạo như là một quy luật hơn là một
ngoại lệ”
NguyÔn ThÞ Thuú Dung. K32 MÇm non
20
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
Nh vy c ch sỏng to s bao gm cỏc cụng vic: Tớch lu t liu, x
lớ ti liu, phỏ hu mi liờn h t nhiờn ca cỏc yu t ó thu thp c, bin
i cỏc yu t ó phõn gii v thit lp cỏc mi liờn h mi.
S sỏng to trong ngụn ng chớnh l vic con ngi to ra nhng cỏch
núi phự hp vi hon cnh, cú s mi m trong cỏch s dng ngụn ng, qua
ú to ra cỏc tỡnh hung giao tip c ỏo.
i vi tr mu giỏo ln, khi tng tng, hoc khi c chng kin
mt tỡnh hung no ú, tr s ngh ra nhng hon cnh giao tip mi m,
nhng cỏch núi mi ca cỏc nhõn vt trong cỏc cõu chuyn. ú l s sỏng to
trong k chuyn v sỏng to trong ngụn ng ca tr mu giỏo ln.
Vớ d: Trong bui mng th cho c, chỏu Lan Anh (lp mu giỏo ln,
trng mm non Ho Mi), thy b Võn sai con ca mỡnh v nh ly thờm bỏt
a hng con b khụng nghe li. Chỏu Lan Anh lin gi:
Lan Anh: B Võn i, n õy chỏu bo cỏi ny.
B Võn: Sao! Bo b cỏi gỡ?
Nhng thy m mỡnh i ti Lan Anh li bo: Thụi, thụi, tớ na chỏu bo.
Mt lỏt sau.
B Võn: Va nóy chỏu nh bo b gỡ y?
Lan Anh: , chỏu nh bo b l: Th m gi l con, con gỡ m m sai
khụng c y m.
1.3.2. Mc ớch ca vic dy tr k chuyn sỏng to
Loi chuyn ny khỏc hn vi nhng loi chuyờn trc õy, vỡ nú c
xõy dng trờn tõm lớ khỏc hn. ú l tng tng ca tr.
t ra mt cõu chuyn sỏng to, tr phi t ngh ra ni dung ca nú, to
ra cu trỳc logic, th hin trong cỏc hỡnh thc li núi tng ng vi ni dung
ú. Cụng vic ny ũi hi vn t phong phỳ, cỏc k nng tng hp (k nng
tht nỳt, nh im, m nỳt), k nng truyn t li ý ngh ca mỡnh mt cỏch
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
21
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
chớnh xỏc, tp trung chỳ ý v biu cm. Nhng k nng ny tr lnh hi c
trong quỏ trỡnh hc tp cú h thng v bng con ng luyn tp thng
xuyờn.
Mc ớch ca vic dy tr k chuyn sỏng to c th nh sau:
- Tp cho tr ghi nh mt cỏch cú ch nh.
- Tp phỏt õm v phỏt trin ngụn ng mch lc cho tr.
- Giỳp tr tri nghim ngh thut mt cỏch sõu sc.
- Phỏt trin tr tớnh tớch cc cỏ nhõn, tớnh c lp sỏng to cao, ú l s
sỏng to trong vic s dng vn t, s dng ngụn ng, ng iu to nờn
mt cõu chuyn cú sc sng mi.
- Phỏt trin tr kh nng tng tng v t duy logic.
Tiu kt
Nh vy, Chng 1 chỳng tụi ó a ra cỏc c s lý lun ca ti,
bao gm cỏc c im v sinh lớ, tõm lớ, t duy, ngụn ng ca tr mu giỏo
ln. ng thi tụi ó a ra cỏc quan nim v s sỏng to, s sỏng to trong
ngụn ng, c bit l khỏi nim v cỏc c trng ca li núi mch lc ca tr
mu giỏo ln.
+ c im tõm, sinh lớ ca tr mu giỏo ln s l c s giỏo viờn cú
th la chn v m rng cỏc ch v cỏc hỡnh thc dy hc sao cho phự hp
vi tr, m bo tớnh va sc nhm t hiu qu cao nht.
+ c bit c im v ngụn ng, m c th l c im phỏt trin li
núi mch lc ca tr mu giỏo ln cho thy n tui ny hon ton cú th
s dng cỏc hỡnh thc dy tr k chuyn sỏng to phỏt trin li núi mch
lc cho tr.
õy chớnh l nhng c im ni bt rt quan trng v l c s tụi cú
th thc hin nghiờn cu ti ny.
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
22
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
Chương 2
CÁC PHƯƠNG ÁN VÀ BIỆN PHÁP DẠY TRẺ
KỂ CHUYỆN SÁNG TẠO NHẰM PHÁT TRIỂN
LỜI NÓI MẠCH LẠC CHO TRẺ MẪU GIÁO LỚN.
2.1 Các phương án kể chuyện sáng tạo
2.1.1. Cô kể phần mở đầu, trẻ nghĩ ra phần tiếp tục và kết thúc câu
chuyện
Cô mở đầu câu chuyện, thắt nút lại, các phần còn lại, các sự kiện, hoạt
động của nhân vật do trẻ nghĩ ra.
Ví dụ
Khi đang kể câu chuyện “Cuộc phưu lưu của Gà con”, cô kể đến đoạn
“Gà con ra vườn chơi” Cô dừng lại hỏi:
- Các con nghĩ sao? Gà con ra vườn sẽ nhìn thấy những gì?
- Gà con sẽ gặp và nói chuyện với những ai?
- Liệu Gà con đi chơi một mình có gặp nguy hiểm không? Ai đã giúp đỡ
Gà con?
- Các con hãy suy nghĩ để kể cho cô và các bạn cùng nghe nào.
Các câu hỏi của cô giáo sẽ là đòn bẩy thúc đẩy sự tưởng tượng sáng tạo
của trẻ. Nhưng cô phải đảm bảo để các tình huống nghĩ ra giống như thật và
các trẻ không nhắc lại tình huống của bạn đã nêu ra. Nếu các câu chuyện trẻ
nghĩ ra tương tự nhau thì cô phải đề nghị trẻ nghĩ ra các phương án có thể xảy
ra khác nhau.
NguyÔn ThÞ Thuú Dung. K32 MÇm non
23
Khoá luận tốt nghiệp
Khoa Giáo dục Tiểu học
Vớ d
Trung Kiờn: G con ra ti vn, nú nhỡn thy rt nhiu hoa p, nú
thớch quỏ, chy tung tng quanh vn, nú chn nhng bụng hoa tht p hỏi
mang v tng m.
Tr My: Ra vn G con nhỡn thy nhiu hoa nhiu lỏ rt p, nú
lin hỏi mang v tng m.
Cụ giỏo: , vn cú rt nhiu hoa, nhiu lỏ p. Nhng ngoi hoa,
lỏ, vn cũn cú nhiu cỏc con vt khỏc nhau na y, nh con giun, con vt,
hay cũn cú c con rn,con chut s rt nguy him y.
Tr My: G con nhỡn thy mt con giun rt to, G con ngh mỡnh
m bt c con giun khng l ny mang v nh thỡ chc m s vui lm.
Nhng khi ti gn con giun kia ó quay u li nh cn G con, G con
nhn ra y khụng phi l con giun khng l, m l mt con rn c ỏc. G
con s quỏ, ba chõn bn cng chy thng v nh, th l G con thoỏt cht.
ti tr sỏng to cú th l hin thc, cú th t truyn c tớch.
Vớ d
Cõu chuyn Cỳn con ngc nghch.
Cụ giỏo: Mi m mt c my ngy, chỳ Cỳn con tũ mũ c nn n
m cho ra ngoi sõn chi. M chỳ e ngi: Con cũn nh quỏ, ra ngoi s
nguy him lm Nhng chỳ c ni n m. Thng con, m chỳ nh chp
thun. Trc khi i m dn Cỳn con: Con i chi, ngoi sõn cú nhiu
ngi lm, con nh phi ngoan ngoón cỳi cho nghe cha?. Cỳn con võng
li m v tung tng ri khi chic quen thuc ca mỡnh
- Cỏc con th ngh tip xem, ra ngoi sõn Cỳn con ó gp ai? Cỳn con
cú nh li m dn khụng? Chuyn gỡ s xy ra vi Cỳn con? Cỏc con chỳ ý
khụng nhc li li k ca bn nhộ. Cú nhiu con vt nuụi trong nh nh g,
ln, mốo,Chỳng cú yờu quý Cỳn con khụng?
Nguyễn Thị Thuỳ Dung. K32 Mầm non
24
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
Lưu Ly: Cún con nhìn thấy một con vật đang nằm ở giữa sân, hai cái
tai nó vểnh lên, bộ lông xám như tro, hai mắt nó lim dim trông thật xấu xí.
Cún con tò mò tới gần đưa cái mũi ngửi ngửi, bất ngờ Cún ta bị con vật kia
dơ tay cào một cái vào mũi và kêu “meo meo” Cún ta sợ quá chạy thẳng vào
ổ của mình.
Việt Tuấn: Cún con gặp bác Gà trống, Cún chào bác và hỏi tên bác
là gì. Gà trống trả lời: “Bác là Gà trống” và xoa đầu khen Cún con rất
ngoan, nó vui quá liền chạy ngay về nhà khoe với mẹ.
2.1.2. Cô nghĩ ra phần kết thúc truyện, trẻ sáng tạo phần mở đầu và cả
thân truyện
Phương án này đòi hỏi trẻ phải sáng tạo nhiều hơn. Nó phải tưởng
tượng ra một câu chuyện với các nhân vật, các tình tiết trong bố cục hợp lý để
dẫn đến một kết thúc có sẵn.
Ví dụ
Cô giáo kể đoạn kết câu chuyện “Hạt cát trở về nhà”:
“…trở về tới nhà Hạt Cát rất vui, nghe Hạt Cát kể về những nguy hiểm
mà nó phải trải qua, bố mẹ không mắng Hạt Cát, còn ôm Hạt Cát vào lòng vỗ
về, lấy sữa cho Hạt Cát uống. Hạt Cát tự nhủ mình sẽ không bao giờ ham
chơi như thế nữa.”
Dưới đây là một số mở đầu của một số trẻ.
Việt Anh: Hạt Cát trốn bố mẹ đi chơi một mình, bỗng một cơn gió to
thổi tới đã cuốn Hạt Cát bay tận lên cao. Hạt Cát bay mãi, bay mãi tới một
chiếc lá cây, lá cây đung đưa quát hỏi: “Mày là đứa nào mà dám trèo lên
mình ta hả?” Hạt Cát sợ hãi, giật mình rơi tọt xuống dưới đất, đúng lúc đó
một chiếc xe ô tô đi qua, Hạt Cát bám vào xe, may quá, xe lại đưa Hạt Cát về
ngôi nhà của mình.
NguyÔn ThÞ Thuú Dung. K32 MÇm non
25