Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bài tập tình huống chương trình chuyên viên chính HVHC:Thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.34 KB, 36 trang )

Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

T VN
Sau hn 20 nm i mi, nc ta ó chuyn i thnh cụng t th ch
kinh t k hoch húa tp trung quan liờu, bao cp sang th ch kinh t th
trng nh hng xó hi ch ngha.
ng li i mi ca ng ó c th ch húa thnh Hin phỏp,
phỏp lut, to hnh lang phỏp lý cho nn kinh t th trng nh hng xó
hi ch ngha hỡnh thnh v phỏt trin. Ch s hu v c cu cỏc thnh
phn kinh t c i mi c bn t s hu ton dõn, s hu tp th, kinh t
quc doanh, kinh t tp th l ch yu sang nhiu hỡnh thc s hu, nhiu
thnh phn kinh t an xen hn hp, trong ú kinh t nh nc úng vai trũ
ch o, to ng lc v iu kin thun li cho khai thỏc tim nng trong
v ngoi nc vo phỏt trin kinh t - xó hi. Cỏc loi th trng c bn ó
ra i v tng bc phỏt trin thng nht trong c nc, gn vi th trng
khu vc v th gii. C ch th trng cú s qun lý ca Nh nc ó i vo
cuc sng, doanh nghip v doanh nhõn c t ch kinh doanh cnh tranh
lnh mnh phỏt trin. Qun lý nh nc v kinh t c i mi t can
thip trc tip bng mnh lnh hnh chớnh vo hot ng sn xut kinh
doanh chuyn sang qun lý bng lut phỏp, chớnh sỏch, chin lc, quy
hoch, k hoch phỏt trin kinh t - xó hi v cỏc cụng c iu tit v mụ
khỏc.
Trong iu kin h tng kinh t - xó hi nc ta cũn kộm phỏt trin,
vic nh nc chm lo xõy dng h thng kt cu h tng kinh t - xó hi l
rt cn thit; tuy nhiờn vic xõy dng c s h tng ũi hi chi phớ u t
ln, vn thu hi chm, ng thi nh nc cng phi chm lo xõy dng h
thng an sinh xó hi; trong khi vn tớch ly cho u t cũn nh bộ, thỡ vic
qun lý nh nc i vi lnh vc u t xõy dng cn phi chỳ trng, mt
khỏc trong quỏ trỡnh thc hin d ỏn u t xõy dng thng cú nhiu khõu,
1



Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

nhiu cụng on, nu qun lý khụng tt thỡ gõy lóng phớ, tht thoỏt tin vn
ca Nh nc.
Hot ng u t xõy dng cú liờn quan n nhiu ngnh, nhiu lnh
vc v ph thuc nhiu yu t kinh t k thut v iu kin t nhiờn, xó hi.
u t xõy dng khụng ch trc tip gúp phn vo vic t chc li sn xut,
i mi cụng ngh, lm thay i c cu kinh t ngnh c cu kinh t vựng
lónh th v trờn ton b nn kinh t quc dõn m cũn gúp phn to lp kt
cu h tng xó hi, thỳc y quỏ trỡnh cụng nghip húa hin i húa t
nc. Ni dung cụng tỏc qun lý u t xõy dng rt a dng phong phỳ,
phc tp v cú vai trũ quan trng trong s phỏt trin ca nn kinh t núi
chung; cht lng cụng tỏc qun lý u t xõy dng cú nh hng rt ln
n s phỏt trin ca cỏc ngnh kinh t.
Hng nm, vn u t cho xõy dng c bn v cỏc chng trỡnh mc
tiờu t ngun vn NSNN luụn chim mt t trng ln ( khang trờn 20%
tng s chi NSNN) v ó úng vai trũ quan trng trong vic thc hin cỏc
mc tiờu kinh t xó hi ca t nc.
Trong nhng nm qua Nh nc thc s cú vai trũ ch o, dn dt,
thu hỳt v lm cho cỏc ngun vn ca xó hi c huy ng cho u t phỏt
trin ngy cng tng theo thi gian. Tuy nhiờn, vic s dng cú hiu qu, tit
kim ngun vn trong quỏ trỡnh thc hin cỏc d ỏn u t xõy dng l mt
vn khụng n gin. Trong thc t vic gõy tht thoỏt, lóng phớ trong
thc hin u t cũn xy ra ph bin nhiu loi hỡnh cụng trỡnh. Bỏo chớ,
d lun xó hi ó nờu quỏ nhiu cỏc trng hp cú cht lng xõy dng
kộm, khụng bo m tớnh thit thc v an ton khi s dng, gõy lóng phớ,
tht thoỏt nghiờm trng.
Ti k hp Quc hi khúa X, vn qun lý v s dng vn u t ó
c nhiu i biu Quc hụi quan tõm, tho lun. Nhiu ý kin khỏ bc

xỳc ũi hi lm rừ trỏch nhim ca t chc, cỏ nhõn xy ra tỡnh trng u

2


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

t kộm hiu qu, gõy tht thoỏt lóng phớ trong hot ng u t. ú l nhng
ũi hi rt chớnh ỏng ca i biu Quc hi, ca c tri c nc trc tỡnh
trng tiờu cc xy ra hin nay nhiu d ỏn u t bng cỏc ngun vn ca
Nh nc, trong khi t nc ta cũn nghốo, s tht thoỏt, lóng phớ tin ca
ó lm chm tin trỡnh xõy dng t nc, to ra s bt cụng trong xó hi,
lm mt i mt b phn cỏn b, cụng chc do thoỏi húa, bin cht ng thi
lm mt lũng tin ca nhõn dõn i vi ng, Nh nc, lm mt n nh
chớnh tr.
Xut phỏt t s phc tp trong quỏ trỡnh thc hin u t xõy dng,
cụng tỏc qun lý u t xõy dng theo ú cng vụ cựng phc tp th hin
ch ó cú nhiu vn bn lut, vn bn di lut ca Nh nc v cỏc B,
ngnh, cỏc vn bn hng dn trong tng B, ngnh v cụng tỏc qun lý, t
chc thc hin u t, xõy dng ó c ban hnh nhng vic thc hin vn
cũn nhiu sai sút. Mc dự trong thi gian gn õy ng v Nh nc ta ó
chỳ trng, tng cng cụng tỏc qun lý u t xõy dng nhng vic qun lý
ú vn cha tht s ng b, trt t k cng cha c tụn trng nờn vic
tht thoỏt vn u t vn cha c khc phc l bao nhiờu.
Thc t, nhng nm va qua cho thy, mt s khụng nh d ỏn cú
phỏt hin tht thoỏt, lóng phớ; biu hin rừ nht cỏc khõu: quy hoch v
ch trng u t; kho sỏt thit k, n bự gii phúng mt bng; trin khai
v iu hnh k hoch u t hng nm; la chn nh thu; thi cụng xõy
dng cụng trỡnh v lóng phớ, tht thoỏt trong thanh toỏn vn u t; quyt
toỏn vn u t d ỏn hon thnh. Hu qu ú bt ngun t mt c ch qun

lý thiu cht ch, cụng tỏc kim tra, giỏm sỏt hỡnh thc v cha nghiờm.
Vi cng v l mt cụng chc nh nc ang cụng tỏc trong lnh vc
ti chớnh, qua kho sỏt nghiờn cu thc t v cụng tỏc u t xõy dng c
bn ca ngnh ngõn hng v c trang b kin thc v qun lý nh nc chng trỡnh chuyờn viờn chớnh, tụi ó nhn bit c s tht thoỏt, lóng phớ

3


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

trong u t xõy dng, trong phm vi bi tiu lun ny, cỏ nhõn tụi mun
xut mt s gii phỏp nhm hn ch tht thoỏt, lóng phớ trong u t xõy
dng.

PHN 1 : NI DUNG TèNH HUNG
I. TấN TèNH HUNG: Tht thoỏt, lóng phớ trong u t xõy
dng c bn.
II. DIN BIN TèNH HUNG:
Theo s liu ca Kim toỏn Nh nc (KTNN), qua kim toỏn ti cỏc
d ỏn u t xõy dng ó ch ra s tin lóng phớ lờn ti hng t ng, c th:
D ỏn nh mỏy xi mng Bỳt sn, ti hng mc múng cụng trỡnh, c thi
cụng sõu quỏ mc cn thit, do thi cụng khi cha cú bn v thit k; d ỏn
thi cụng cu Sụng Gianh, KTNN cng ch ra cỏc vi phm v quy trỡnh, th
tc u t nh: iu chnh tng mc u t nhiu ln, ln cui cựng c
iu chnh khi cụng trỡnh ó hon thnh....; d ỏn Hm ng b qua ốo
Hi Võn, KTNN cng ch ra nhiu khon chi trỏi vi iu kin hp ng,
ng thi cng xỏc nhn v mc hiu qu kinh t, hiu qu xó hi ca d ỏn
so vi mc tiờu ó ra khi xõy dng d ỏn; d ỏn u t xõy dng Nh
mỏy Thy in Hm Thun - a Mi, KTNN ó ch ra s tin ỏng ra cú th
tit kim c nh : khon tin chi thờm cho t vn, do li khi thng tho

hp ng; khon tin chi thờm m li do cht lng bc kho sỏt, thit k
kộm, dn n phỏt sinh chi phớ lm li; Phỏt sinh thờm chi phớ lói vay do s
dng vn khụng ỳng quy nh: n v ó khụng dựng khon tin bo him
cụng trỡnh c n bự thanh toỏn cho chi phớ khc phc v thit hi do
bóo l m li i vay tớn dng chi tr, dn n lm tng chi phớ i vay.
Khon kinh phớ thanh toỏn cho khi lng nghim thu cha chớnh xỏc.
Thi gian qua, vic kim toỏn tớnh kinh t, tớnh hiu lc, tớnh hiu qu
ca d ỏn u t, xõy dng cụng trỡnh mi dng bc ỏnh giỏ nhng mt
4


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

t c, cha so vi mc tiờu ó c phờ duyt, ch ra nhng lóng phớ do
qun lý, nhng khon b tht thoỏt trong quỏ trỡnh u t, xõy dng cụng
trỡnh, cỏc khon lóng phớ, tớnh hiu qu cụng trỡnh khụng t c nh phờ
duyt, tớnh hiu lc cỏc vn bn b vi phm. Mc tiờu c phờ duyt cng
l cn c a ra ý kin nhn xột, ỏnh giỏ, õy cng l mt vn cha
th khc phc, nu mc tiờu c phờ duyt cú cha ng yu t ri ro, dn
n kt qu kim toỏn cng b ro. Thc t cú mt s d ỏn c phờ duyt,
nhng khi thc hin d ỏn thỡ kt qu khụng ỏp ng c nhu cu, xõy
cha xong ó lc hu, bt hp lý dn n phi b sung, trỡnh duyt, rt lóng
phớ thi gian nh cụng trỡnh Nh hỏt chốo Trung ng l mt in hỡnh.
Mt khỏc, mt s d ỏn phi ban hnh n giỏ, nh mc riờng ( d
ỏn ng H Chớ Minh giai on I, Hm ng b qua ốo Hi Võn...),
nhiu cụng trỡnh va thit k, va thi cụng ( Cỏc cụng trỡnh v xõy dng
ng dõy ti in).... Nu khụng qun lý tt thỡ õy cng l nguyờn nhõn
gõy lóng phớ, tht thoỏt trong quỏ trỡnh thc hin d ỏn.
Trờn õy l mt s ỏnh giỏ vic qun lý u t xõy dng ca xó hi
m KTNN ó thc hin kim toỏn.

Xột trờn lnh vc qun lý u t xõy dng trong phm vi ngnh, tụi
xin a ra dn chng v vic qun lý u t xõy dng Ngõn hng Nh
nc ( NHNN) nh sau:
Theo kt qu kim tra mt s d ỏn ti Ngõn hng Nh nc trong
nm 2008 ó gim giỏ tr quyt toỏn 371 triu ng.
Qua kt qu kim tra cho thy v c bn d ỏn ó thc hin tng i
nhng qui nh ca Nh nc cng nh ca Ngnh v qun lý u t v xõy
dng c bn, c th l:
Cỏc vn bn, h s phỏp lý ca d ỏn tng i y , quỏ trỡnh thc
hin u t xõy dng d ỏn m bo ỳng trỡnh t, ỳng thm quyn ban

5


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

hnh, ni dung phự hp vi quy nh v qun lý u t xõy dng ca Nh
nc v ca Ngnh.
Trong qỳa trỡnh thi cụng, cỏc bờn ó thc hin ghi chộp nht ký cụng
trỡnh, lp biờn bn x lý k thut, cỏc phiu kim nghim v vt liu - cu
kin, cỏc biờn bn nghim thu cụng vic hon thnh phự hp vi tng giai
on thi cụng cụng trỡnh, t khõu kho sỏt, thit k, thi cụng xõy lp cho n
khi hon thnh cụng trỡnh bn giao a vo s dng.
Thc hin tm ng, thanh quyt toỏn vn bo hnh cụng trỡnh theo
ỳng quy nh.
Cỏc ti liu, bỏo cỏo, h s c lp v lu gi y .
Tuy nhiờn, vn cũn nhng sai sút, cha tuõn th hon toỏn nhng quy
nh ca Nh nc, ca Ngnh v qun lý, thc hin cỏc d ỏn u t xõy
dng c bn, c th l:
- Trong quỏ trỡnh thc hin d ỏn cũn phi iu chnh d ỏn, b sung

tng mc u t nhiu ln.
- Thi gian phờ duyt d ỏn n thi gian thi cụng kộo di, nờn cú
nhiu vn bn qun lý u t ó thay i, nhng khụng chnh sa, b sung
do ú khi thi cụng cha phự hp vi quy hoch hin ti ca i phng, nờn
dn n tỡnh trng phỏ i lm li, gõy lóng phớ.
- Nhng cụng trỡnh thc hin u thu nhng trỡnh t, th tc u
thu thc hin cha ỳng quy nh
- H s d thu ch tớnh n giỏ tng th, thiu n giỏ chi tit theo
quy nh, nờn thiu c s phỏp lý cho vic quyt toỏn iu chnh giỏ nhõn
cụng v giỏ mỏy múc thi cụng theo quy nh ca Nh nc.
- Tin trin khai thc hin d ỏn cún chm so vi quyt nh.
- Nht ký thi cụng ghi chộp n gin, s si cha phn ỏnh y
nhng din bin trong quỏ trỡnh thi cụng v ni dung cụng vic, vt t a
vo s dng, chng loi vt liu.

6


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

- Mt s biờn bn nghim thu hng mc cụng trỡnh cha theo sỏt tin
thi cụng cũn gp nhiu bc cụng vic v thiu ph lc chi tit.
T nhng vn thc hin cha ỳng quy nh nờu trờn. Kt qu
kim tra vn u t thc hin ó gim giỏ tr quyt toỏn cụng trỡnh hn 300
triu ng.

II. PHN TCH TèNH HUNG
1. C s lý lun
T khi thc hin i mi, nn kinh t nc ta ó vn ng theo c ch
th trng cú s qun lý nh nc theo nh hng xó hi ch ngha. Phỏp

lut ó tr thnh cụng c hu hiu, phng tin ch yu trong qun lý nh
nc núi chung, trong qun lý kinh t núi riờng. Phỏp lut trc ht ti hnh
lang phỏp lý cho cỏc doanh nghip thuc mi thnh phn kinh t c t
do, bỡnh ng trong mt " sõn chi:. Cỏc quan h kinh t th trng rt a
dng, phong phỳ, nng ng v phc tp do ú cn phi cú nh hng
trong quỏ trỡnh phỏt trin. Cng cn phi cú nhng quy nh, nhng ch ti
loi tr, ngn chn nhng yu t t phỏt, tựy tin, ri lon, khng
khong... thit lp trt t, n nh. Khụng cú cỏc no tụt hn l iu chnh
phỏp lut.
ỏp ng vi vic xõy dng nh nc phỏp quyn xó hi ch ngha
v xõy dng nn kinh t th trng cú s qun lý ca Nh nc, hn ch tht
thoỏt trong u t xõy dng, Nh nc ó ban hnh, b sung, sa i nhiu
vn bn phỏp lut nhm iu chnh cỏc quan h mi phỏt sinh, m bo s
cụng bng xó hi, nõng cao hiu qu u t xõy dng vi mc tiờu c th:
- Khuyn khớch cỏc thnh phn kinh t u t, sn xut, kinh doanh
phự hp vi chin lc v quy hoch phỏt trin kinh t - xó hi ca t nc

7


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

trong tng thi k chuyn dch c cu kinh t, nõng cao i sng vt
cht, tinh thn ca nhõn dõn.
- Huy ng, s dng cỏc ngun vn u t xõy dng c s hng tng
kinh t - xó hi t hiu qu cao nht.
- m bo u t xõy dng theo quy hoch, ỏp ng yờu cu phỏt
trin bn vng, bo v mụi trng, to mụi trng cnh tranh lnh mnh
trong xõy dng ỏp dng cụng ngh tiờn tin, m bo cht lng v thi hn
xõy dng vi chi phớ hp lý, thc hin bo hnh cụng trỡnh.

Hin nay, h thng phỏp lut ca Nh nc cng hũa xó hi ch ngha
Vit Nam ngy cng c hon thin, y v ó dn dn i vo cuc
sng ca nõn dõn. Phỏp lut Vit Nam cú vai trũ to ln i vi qun lý nh
nc v xó hi.
Trong s cỏc hỡnh thc iu chnh phỏp lut i vi qun lý nh nc
thỡ ý ngha quan trng thuc v cỏc vn bn quy phm phỏp lut c cỏc c
quan nh nc cú thm quyn ban hnh trờn c s lut v thi hnh lut.
S iu chnh ca phỏp lut i vi qun lý nh nc bao gm rt
nhiu cỏc vn bn quy phm phỏp lut, ngoi ra trong vic ỏp dng phỏp lut
ngi ta cũn vn dng cỏc gii phỏp khỏc nhau cựng gii quyt vn
nh nhau. Trong trng hp ny thỡ quy ch phỏp lý ca cỏc c quan hnh
chớnh nh nc Trung ng v a phng c quy nh khi thnh lp
chỳng, iu ny to kh nng mụ t y hn cỏc vn tng ng. Trong
trng hp cn thit, ngi ta b sung nhng thay i vo quy ch phỏp lý
ca cỏc c quan ang tn ti. iu ny thng c thc hin bi l, thc t
thc hin chc nng qun lý nh nc, thng phỏt hin nhng quan h xó
hi mi ny sinh nhng phỏp lut hin hnh cha c sa i, b sung kp
thi iu chnh cỏc mi quan h ú, thỡ cỏc c quan nh nc cn phi
ban hnh cỏc quy ch iu chnh cỏc mi quan h xó hi ú, nhng ũi hi
phi phự hp vi cỏc quy nh phỏp lý ca c quan nh nc ú.

8


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

Thc hin ng li i mi ca ng v Nh nc, B xõy dng v
B k hoch u t, B Ti chớnh ó nghiờn cu, ban hnh nhiu vn bn
quy phm phỏp lut qun lý u t xõy dng theo nhu cu ngy cng phỏt
trin cỏc quan h xó hi v b sung, sa i kp thi phự hp vi yờu cu

thc t ca xó hi, c th nh: Lut xõy dng s 16/2003/QH11, k hp th
4, ngy 26/11/2003 ca Quc hi; lut u thu s 61/2005 QH11, k hp
th 8 ngy 29/11/2005 ca Quc hi; Ngh nh s 52/1999/N-CP ngy
8/7/1999 ca Chớnh ph v vic ban hnh Quy ch qun lý u t v xõy
dng; Ngh nh s 12/2000/N-CP ngy 5/5/2000 v Ngh nh s
07/2003/N-CP ngy 30/1/2003; Ngh nh s 88/1999/N-CP ngy
1/9/1999; Ngh nh s 14/2000/N-CP ngy 5/5/2000; Ngh nh s
66/2000/N-CP ngy 12/6/2003 ca Chớnh ph ban hnh quy ch u thu;
Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004, Ngh nh s 16/2005/NCP ngy 7/2/2005 ca Chớnh ph v qun lý d ỏn u t xõy dng cụng
trỡnh; Ngh nh s 111/2006/N-CP ngy 29/9/2006 ca Chớnh ph thi
hnh Lut u thu v la chn nh thu theo Lut xõy dng. Thụng t s
45/2003/TT-BTC ngy 15/5/2003 ca B ti chớnh v vic hng dn quyt
toỏn vn u t; Thụng t s 03/2005/TT-BXD ngy 4/3/2005 ca B xõy
dng hng dn iu chnh tng d toỏn cụng trỡnh xõy dng v chi phớ
nhõn cụng v chi phớ mỏy thi cụng theo h thng lng mi; Thụng t s
16/2005/TT-BXD ngy 13/10/2005 ca B xõy dng V/v hng dn iu
chnh d toỏn chi phớ cụng trỡnh; Thụng t s 04/2005/TT-BXD ngy
1/4/2005 ca B xõy dng v/v hng dn lp v qun lý chi phớ d ỏn u
t xõy dng cụng trỡnh; Quyt nh s 10/2005/Q-BXD ngy 15/4/2005
ca B xõy dng V/v ban hnh nh mc lp d ỏn v thit k cụng trỡnh
xõy dng. nh mc xõy dng c bn 1242/1998/Q-BXD ngy
25/11/1998 ca B xõy dng, n giỏ xõy dng c bn ti a phng v
cỏc thụng bỏo giỏ vt liu xõy dng n hin trng xõy dng trờn a bn.

9


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

Cỏc vn bn phỏp quy khỏc ca nh nc, ca a phng v ca ngõn hng

Nh nc Vit Nam v qun lý u t v xõy dng c bn hin hnh.
2. Phõn tớch:
2.1 Theo quy nh ti iu 13, Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy
7/2/2005 ca Chớnh ph quy nh v iu chnh d ỏn u t xõy dng cụng
trỡnh, theo ú d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh ó c quyt nh u t
ch c iu chnh khi cú mt trong cỏc trng hp sau õy:
a) Xut hin cỏc yu t bt kh khỏng do thiờn tai nh ng t, bóo,
l, lt, lc, súng thn, l t; chin tranh hoc cú nguy c xy ra chin tranh;
b) Do bin ng bt thng ca giỏ nguyờn vt liu, do thay i t giỏ
hi oỏi i vi phn vn cú s dng ngoi t hoc do Nh nc ban hnh
cỏc ch , chớnh sỏch mi cú quy nh c thay i mt bng giỏ u t
xõy dng cụng trỡnh;
c) Do ngi quyt nh u t hoc ch u t thay i khi thy xut
hin nhng yu t mi em li hiu qu kinh t - xó hi cao hn cho d ỏn;
d) Khi quy hoch xõy dng ó c duyt thay i cú nh hng trc
tip n d ỏn.
Khi iu chnh d ỏn khụng lm thay i quy mụ, mc tiờu u t v
khụng vt tng mc u t ó c phờ duyt thỡ ch u t c phộp t
iu chnh d ỏn. Trng hp iu chnh d ỏn lm thay i thit k c s v
kin trỳc, quy hoch, quy mụ, mc tiờu u t ban u hoc vt tng mc
u t ó c phờ duyt thỡ ch u t phi trỡnh ngi quyt nh u t
xem xột, quyt nh. Nhng ni dung thay i phi c thm nh li.
Ngi quyt nh iu chnh d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh phi
chu trỏch nhim trc phỏp lut v quyt nh ca mỡnh.
Trong thc t, trỏnh hin tng giỏ tr quyt toỏn cụng trỡnh khi
hon thnh ln hn tng mc u t, nờn tng mc u t thng hay iu

10



Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

chnh, cú d ỏn thay i n 3 ln. Cú tỡnh trng ny xy ra lý do chớnh
khụng phi do li ca ngi (c quan) phờ duyt m li trc tiờn l do c
quan tham mu khi thm nh trỡnh duyt cha k hoc qua loa i khỏi, sau
ú l c quan ( n v) lp d ỏn. Khi lp d ỏn, cỏc ch u t v t vn
thng cú xu hng tớnh toỏn thp nhm mc ớch cho d c phờ duyt v
nhanh chúng c ghi k hoch, khi d ỏn c ghi k hoch v tng mc
u t c duyt, n giai on thi cụng thỡ lm th tc xin b sung vn
nhm trn trỏnh s kim soỏt trong thm nh v phờ duyt ca cp trờn.
Hin tng ny xy ra khỏ ph bin khụng ch i vi cỏc cụng trỡnh trong
ngnh ngõn hng m i vi nhiu cụng trỡnh trong ton nn kinh t.
2.2 Theo iu 24, Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 7/2/2005 ca
Chớnh ph quy nh Nguyờn tc la chn nh thu trong hot ng xõy
dng:
2.2.1. Vic la chn nh thu trong hot ng xõy dng nhm chn
c nh thu cú iu kin nng lc cung cp sn phm, dch v xõy
dng phự hp, cú giỏ d thu hp lý, ỏp ng c yờu cu ca ch u t
v cỏc mc tiờu ca d ỏn.
2.2.2. Vic la chn nh thu trong hot ng xõy dng c thc
hin theo hai giai on nh sau:
a) Giai on s tuyn la chn nh thu.
Vic s tuyn nhm la chn cỏc nh thu cú iu kin nng lc
phự hp vi yờu cu ca gúi thu tham d u thu giai on sau.
Tu theo quy mụ, tớnh cht gúi thu, ch u t thụng bỏo mi thu
trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng hoc gi th mi thu. Ch u t
cú trỏch nhim cung cp cho cỏc nh thu tham d h s mi d thu bao
gm cỏc thụng tin s b v gúi thu, bng cỏc cõu hi nờu ti Ph lc s 7 v
cỏc ni dung chớnh ca h s mi d thu theo quy nh ti khon 1 iu 25
ca Ngh nh ny. H s mi d thu cú th c bỏn hoc cung cp min


11


Qu¶n lý nhµ níc trong lÜnh vùc ®Çu t x©y dùng

phí cho nhà thầu. Nhà thầu tham dự sơ tuyển phải nộp hồ sơ dự thầu kèm
theo bảo lãnh dự thầu nhằm bảo đảm nhà thầu đã qua giai đoạn sơ tuyển phải
tham dự đấu thầu. Mức bảo lãnh dự thầu do chủ đầu tư quyết định nhưng
không vượt quá 1% giá gói thầu.
Chủ đầu tư xem xét, đánh giá năng lực của các nhà thầu dự sơ tuyển
để loại bỏ những nhà thầu không đủ điều kiện năng lực theo yêu cầu trong hồ
sơ mời dự thầu.
b) Giai đoạn đấu thầu:
Chủ đầu tư cung cấp hồ sơ mời đấu thầu cho các nhà thầu được lựa
chọn vào giai đoạn đấu thầu. Hồ sơ mời đấu thầu có thể được bán hoặc cung
cấp miễn phí cho nhà thầu. Nhà thầu tham dự đấu thầu phải nộp hồ sơ đấu
thầu kèm theo bảo lãnh đấu thầu nhằm đảm bảo nhà thầu đàm phán ký kết
hợp đồng sau khi được tuyên bố trúng thầu. Mức bảo lãnh đấu thầu do chủ
đầu tư quyết định nhưng không vượt quá 3% giá gói thầu.
2.2.3. Tuỳ theo quy mô, tính chất và yêu cầu của gói thầu, bên mời
thầu có thể thực hiện kết hợp hai giai đoạn nêu trên hoặc chỉ thực hiện giai
đoạn đấu thầu khi lựa chọn nhà thầu.
2.2.4. Nguyên tắc đánh giá, lựa chọn nhà thầu.
a) Trong giai đoạn sơ tuyển, bên mời thầu kiểm tra sự đáp ứng của nhà
thầu đối với các yêu cầu của gói thầu và sử dụng phương pháp chấm điểm để
đánh giá năng lực về kinh nghiệm, kỹ thuật và khả năng tài chính của nhà
thầu tham dự;
b) Trong giai đoạn đấu thầu, bên mời thầu xem xét khả năng cung cấp
các sản phẩm, dịch vụ của nhà thầu trên cơ sở đánh giá đồng thời các tiêu chí

như tiến độ thực hiện, giá dự thầu và tiêu chuẩn của sản phẩm, dịch vụ, các
điều kiện hợp đồng và các điều kiện khác do nhà thầu đề xuất nhằm đạt được
mục tiêu đầu tư và hiệu quả của dự án. Nhà thầu được lựa chọn là nhà thầu
có giá dự thầu hợp lý và mang lại hiệu quả cao nhất cho dự án.

12


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

2.2.5. Vic la chn nh thu trong hot ng xõy dng i vi cỏc d
ỏn u t xõy dng cụng trỡnh s dng vn ngõn sỏch nh nc, vn tớn dng
do nh nc bo lónh, vn tớn dng u t phỏt trin ca nh nc vn u
t phỏt trin ca doanh nghip nh nc phi thc hin theo cỏc quy nh
ca Ngh nh ny v ca cỏc vn bn phỏp lut v u thu cú liờn quan.
2.2.6 Theo khon 3 iu 38

Ngh nh 88/1999/N-CP ngy

1/1/1999 ca Chớnh ph v vic ban hnh quy ch thu quy nh cỏc ni
dung v thng mi ti chớnh ca H s mi thu l ; " Giỏ d thu kốm
theo thuyt minh v biu giỏ chi tit...)
2..2.7 Theo iu16, Ngh nh 88/1999/N-CP ngy 1/1/1999 ca
Chớnh ph v vic ban hnh quy ch thu quy nh thnh phn, tiờu chun
trỏch nhim v quyn hn ca t chuyờn gia.
Thc t, trong mt s trng hp cú thc hin u thu, nhiu ch
u t ó s dng mc vn xõy lp trong tng mc u t lm cn c t
chc u thu xõy lp, ó lm cho giỏ thng thu ca nh thu chờnh lch
thp hn nhiu so vi thc t. Mc giỏ thng thu thp khụng phn ỏnh
ỳng thc t m thp xa so vi giỏ thnh ó phỏt sinh ra vic b sung thay

i thit k lm chm tin hũan thnh d ỏn v cng l nguyờn nhõn gõy
nờn cht lng cụng trỡnh khụng c m bo. Cng khụng th khụng cú
trng hp cỏ nhõn hay n v t chc u thu ó thụng ng vi n v
c mi thu thng thu theo s sp t hoc c tỡnh tỡm mi k h
trong khõu qun lý " lỏch lut", b thu vi gớa thp hn c giỏ thnh
cụng trỡnh vi mc ớch trỳng thu. Khi ó trỳng thu thỡ li tỡm cỏch bt
xộn vt t, nhõn cụng, khai khng khi lng, h thp phm cht vt liu sai
vi tiờu chun, nh mc kinh t k thut " rỳt rut cụng trỡnh". H s d
thu thiu bng giỏ chi tit, nờn gõy khú khn trong vic quyt toỏn vn u
t, nht l vic iu chnh giỏ theo quy nh ca Hp ng cú iu chnh
giỏ. n v t vn u thu cha thc hin ỳng trỏch nhim ca n v t

13


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

vn nờn dn n vic quyt toỏn vn u t cha chớnh xỏc do nh hng
ca vic xột thu, khi h s cha y
2.3 Theo iu 45, Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 7/2/2005 ca
Chớnh ph quy nh h s hp ng xõy dng:
2.3.1. H s hp ng xõy dng bao gm hp ng xõy dng v cỏc
ti liu kốm theo hp ng xõy dng. Ni dung c bn ca hp ng xõy
dng c quy nh ti iu 108 ca Lut Xõy dng.
2.3.2. Ti liu kốm theo hp ng xõy dng l b phn khụng th tỏch
ri ca hp ng. Tu theo quy mụ, tớnh cht ca cụng vic, ti liu kốm
theo hp ng xõy dng bao gm ton b hoc mt phn cỏc ni dung sau:
a) Thụng bỏo trỳng thu hoc vn bn ch nh thu;
b) iu kin riờng v iu kin chung ca hp ng;
c) H s mi d thu, h s mi u thu, h s d thu, h s u

thu;
d) xut ca nh thu;
) Cỏc ch dn k thut;
e) Cỏc bn v thit k;
g) Cỏc sa i, b sung bng vn bn;
h) Cỏc bng, biu;
i) Bo lónh thc hin hp ng, bo lónh i vi tin tm ng v cỏc
loi bo lónh khỏc nu cú;
k) Cỏc ti liu khỏc cú liờn quan.
2.3.3. Cỏc bờn ký kt hp ng c tho thun v th t u tiờn khi
ỏp dng cỏc ti liu hp ng theo quy nh ti khon 2 iu ny nu gia
cỏc ti liu cú quy nh khỏc nhau.
B Xõy dng hng dn v hp ng trong hot ng xõy dng.
2.4 Theo iu 46, Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 7/2/2005 ca
Chớnh ph quy nh vic m phỏn, ký kt hp ng xõy dng:

14


Qu¶n lý nhµ níc trong lÜnh vùc ®Çu t x©y dùng

2.4.1. Tuỳ theo quy mô, tính chất và yêu cầu về thời gian thực hiện dự
án, chủ đầu tư có thể ký hợp đồng với một hoặc nhiều nhà thầu chính. Nhà
thầu chính có thể ký hợp đồng để thực hiện công việc với một hoặc nhiều
nhà thầu phụ. Khối lượng công việc do các nhà thầu phụ thực hiện không
được vượt quá 30% khối lượng công việc của hợp đồng.
2.4.2. Trường hợp chủ đầu tư ký hợp đồng với nhiều nhà thầu chính
thì nội dung của các hợp đồng này phải đảm bảo sự thống nhất, đồng bộ
trong quá trình thực hiện các công việc của hợp đồng.
2.4.3. Trường hợp nhà thầu là liên danh, thì các nhà thầu trong liên

danh phải cử người đại diện liên danh để đàm phán. Nhà thầu đứng đầu liên
danh hoặc tất cả nhà thầu tham gia liên danh phải ký vào hợp đồng xây dựng
tuỳ theo yêu cầu của bên giao thầu. Các nhà thầu trong liên danh phải chịu
trách nhiệm chung và riêng trước chủ đầu tư về tiến độ, chất lượng công
trình theo hợp đồng đã ký kết.
2.4.4. Việc đàm phán, ký kết hợp đồng phải căn cứ vào kết quả lựa
chọn nhà thầu, điều kiện thực hiện công việc, hồ sơ mời đấu thầu, hồ sơ đấu
thầu, đề xuất của nhà thầu được lựa chọn và các tài liệu có liên quan khác.
2.4.5. Tuỳ theo sự thoả thuận, các bên trong hợp đồng xây dựng có thể
uỷ thác để điều phối, giám sát, thực hiện nghiệm thu công việc theo hợp
đồng.
2.4.6. Hợp đồng xây dựng có hiệu lực kể từ ngày các bên tham gia hợp
đồng ký kết hợp đồng trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
Thực tế, một số chủ đầu tư cũng như nhà thầu khảo sát chưa quan tâm
đúng mức tới công tác ký hợp đồng, cụ thể: ký hợp đông chưa cụ thể, chưa
chặt chẽ, công tác kiểm tra, nghiệm thu của bên A còn sơ sài, việc khảo sát
của nhà thầu khảo sát còn quan loa, không thực hiện khảo sát đầy đủ các số
liệu địa chất công trình, điạ chất thủy văn tại nơi xây dựng công trình, bỏ
qua nhiều chi tiết lấy mẫu chưa đầy đủ và không tham khảo tài liệu lịch sử

15


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

y ....) lm cho vic thit k cụng trỡnh khụng m bo bn ti thiu.
Cú cụng trỡnh ngay sau khi xõy dng xong ó b lỳn, nt, nghiờng, bin
dng quỏ gii hn cho phộo nờn phi tin hnh sa cha, khc phc ngy khi
cụng trỡnh va a vo s dng. Hoc cú cụng trỡnh ó c ophỏt hin khi
ang tin hnh thi cụng, lỳc ny phi b sung, thay i li thit k v tt

nhiờn phi b sung tng mc u t, lm tng chi phớ phỏt sinh. Vn ny
lm tn kộm, lóng phớ khụng ớt tin ca ca nh nc, tn kộm thi gian,
nhõn cụng.
Trong cụng tỏc t vn, thit k - d toỏn: nh thu thit k cha quan
tõm nghiờn cu y cụng nng s dng ca cụng trỡnh, khi thit k cha
quan tõm phi hp hi hũa gia cụng nng s dng vi kin trỳc, kt cu,
cỏc vn m bo thun tin giao thụng, s liờn hon vi cỏc cụng trỡnh v
hng mc cụng trỡnh khỏc m bo tit kim thi gian, chi phớ vn
chuyn cho cỏc phng tin... phng phỏp tớnh toỏn ụi khi cũn thiu ni
dung v tớnh toỏn cha m bo chớnh xỏc dn n phi iu chnh thit k,
iu chnh thi gian thi cụng v hon thnh cụng trỡnh. Vn ny cng fõy
khụng ớt tn kộm v lóng phớ.
Sau õy tụi xin a ra mt vớ d minh ha v vic qun lý d ỏn
u t xõy dng ti mt d ỏn thuc Ngõn hng nh nc Vit nam, theo
kt qu kim toỏn ó gim giỏ tr quyt toỏn hn 300 triu ng, nguyờn
nhn do tớnh sai s lng, n giỏ v iu chnh gia nhõn cụng v giỏ
mỏy thi cụng cha c s phỏp lý.
Quyt nh s 1403/Q-NHNN nm 2003 ca Thng c NHNN v
vic phờ duyt d ỏn u t xõy dng vi tng mc u t phờ duyt l 5 t
ng trong ú:
+ Xõy lp:

4.059.000.000ng

+ Thit b:

392.000.000ng

+ KTCB khỏc


275.000.000ng

16


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

+ D phũng

274.000.000ng

Tng d toỏn c phờ duyt theo Quyt nh s 338/Q-NHNN
nm 2004 v phờ duyt thit k k thut thi cụng - Tng d toỏn cụng trỡnh
l 5 t ng, trong ú:
+ Xõy lp:

4.018.000.000ng

+ Thit b:

391.000.000ng

+ KTCB khỏc

317.000.000ng

+ D phũng

274.000.000ng


Quyt nh phờ duyt iu chnh Tng mc u t v Tng d toỏn s
782/Q-NHNN ngy / / 2005 v vic phờ duyt iu chnh Tng mc u
t, tng d toỏn gúi thu cụng trỡnh l:
Tng mc u t:
Trong ú:

+ chi phớ xõy lp:

4.368.000.000ng

+ Chi phớ khỏc :

317.000.000ng

+ Thit b

391.000.000ng

+ D phũng phớ

274.000.000ng

Tng d toỏn:
Trong ú:

5.350.000.000ng

5.350.000.000ng

+ chi phớ xõy lp:


4.368.000.000ng

+ Chi phớ khỏc :

317.000.000ng

+ Thit b

391.000.000ng

+ D phũng phớ

274.000.000ng

Quyt nh s 2534/Q-NHNN ngy/ / 2006 ca thng c NHNN
v/v phờ duyt b sung, iu chnh mt s chi tit thit k, d toỏn cụng
trỡnh, vi tng mc u t v tng d toỏn l 5.350.000.000ng, trong ú:
+ chi phớ xõy lp:

4.602.000.000ng

+ Chi phớ khỏc :

262.527.000ng

+ Thit b

391.000.000ng


17


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

+ D phũng phớ

94.473.000ng

Ch u t: Giỏm c
Ch qun u t: Ngõn hng Nh nc Vit Nam
Hỡnh thc qun lý d ỏn: Ch u t trc tip qun lý thc hin d
ỏn.
Phng thc thc hin d ỏn: Thc hin theo Quy ch u thu ban
hnh kốm theo Ngh nh s 88/1999/N-CP ngy 1/9/1999, Quy ch b
sung sa i s 14/2000/N-CP ngy 5/5/2000, Quy ch b sung sa i s
66/2003/N-CP ngy 12/3/2003 ca Chớnh ph.
a im xõy dng: Cụng trỡnh c xõy dng trong khuụn viờn khu
t ca n v ch u t.
Ngun vn u t: Ngun vn XDCB ca Ngõn sỏch nh nc
Ngy khi cụng: ngy 12 thỏng 10 nm 2005
Ngy hon thnh: ngy 30 thỏng 9 nm 2006
- Giỏ tr quyt toỏn d ỏn: 5.344.210.000ng
Kt qu kim tra c ỏnh giỏ nh sau:
- D ỏn c thc hin trong thi im mt s giỏ vt liu tng, c
ch tin lng cụng nhõn tng v mt s chi phớ qun lý d ỏn cng c
thay i theo vn bn mi ca B xõy dng. Trong quỏ trỡnh xõy dng do
phi di di a im theo yờu cu ca UBND tnh, thay i mt s chi tit
trong thit k ca cụng trỡnh ( ct b 3 gian trc 1-16, b phn chúp mỏi,
chuyn phn snh chớnh t gúc nhn sang gúc vuụng, xõy thờm 2 phũng Cõu

lc b ti tng 2, 3, xõy thờm 2 tng thu hi lp mỏi ti snh chớnh)...
Dn n thay i tng mc u t t 5 t ng lờn 5,35 t ng.
- Hỡnh thc thc hin d ỏn l u thu rng rói theo Ngh nh s
88/1999/N-CP ngy 1/9/1999; Ngh nh s 14/2000/N-CP ngy

18


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

5/5/2000; Ngh nh s 66/2000/N-CP ngy 12/6/2003 ca Chớnh ph ban
hnh theo Quy ch u thu.
- Sau khi cụng trỡnh khi cụng xõy dng c 1 thỏng thỡ phi ngng
thi cụng do phi di di v trớ xõy dng theo yờu cu ca UBND tnh. Ch
u t phi trỡnh quy hoch iu chnh li mt bng tng th khuụn viờn,
phi kho sỏt a cht ti v trớ mi, mt s chi tit trong thiờt k cụng trỡnh
cng phi thay i... vỡ vy phi b sung ph lc hp ng mi v tin
xõy dng, lm tng chi phớ xõy dng l 62.854.826 ng do phi di di a
im, khon chi phớ tng thờm ó c NHNN phờ duyt.
1. Nhng mt c:
- Trong quỏ trỡnh trin khai thc hin d ỏn, v c bn Ch u t ó
thc hin theo cỏc quy nh ca Nh nc v ca NHNN v qun lý u t
v xõy dng.
- n v thuờ t vn t chc thc hin lp H s mi thu, ỏnh giỏ
H s d thu, chm thu, sau khi cú kt qu chm thu lp bỏo cỏo tng
hp kt qu trỡnh ch u t.
- n v trỳng thu thi cụng cụng trỡnh, cỏc n v c thuờ t
vn d ỏn nh: n v t vn lp h s mi thu, phõn tớch ỏnh giỏ h s
d thu, n v lp thit k - tng d toỏn... thc hin ỳng cam kt trong
hp ng, cỏc n v cú y giy chng nhn ng ký kinh doanh, m

bo v nng lc ti chớnh, giy phộp hnh ngh, chng ch hnh ngh ca cỏ
nhõn, t cỏch phỏp nhõn ca cỏc n v tham gia thi cụng cụng trỡnh.
- H s phỏp lý lu tr tng i y theo quy nh ca Nh nc
v qun lý u t v xõy dng cung nh vic hng dn quy trỡnh thc hin
D ỏn u t v xõy dng thuc NHNN ti cụng vn s 698/NHNN-KTTC
ngy 28/6/2003 ca NHNN Vit Nam.
- n v thi cụng d ỏn ó m s theo dừi ghi chộp nht ký ghi
chộp cụng vic thi cụng hng ngy.

19


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

- Cỏc biờn bn nghim thu cụng vic xõy dng, cỏc biờn bn nghim
thu hng mc hon thnh c lu tr y theo quy nh ti ngh nh sụ
209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh ph.
- Nh thu thi cụng thc hin y cỏc thớ nghim i vi vt liu
nh: kt qu thớ nghim bờ tụng, xi mng, cỏt, ỏ, si, cp phi va, thộp,
nộn bờ tụng...., kt thỳc quỏ trỡnh thi cụng nh thu thi cụng ó lp bỏo cỏo
cht lng cụng trỡnh gi Ch u t.
2. Nhng tn ti
-Thi gian phờ duyt d ỏn n thi gian thi cụng kộo di, nờn cú
nhiu vn bn qun lý u t thay i, nhng khụng chnh sa, b sung dn
n thi cụng cha phự hp vi quy hoch hin ti ca a phng nờn dn
n tỡnh trng phỏ i lm li, gõy lóng phớ.
- Theo khon 3 iu 38 Ngh nh 88/1999/N-CP ngy 1/1/1999 ca
Chớnh ph v vic ban hnh Quy ch u thu quy nh cỏc ni dung v
thng mi ti chớnh ca h s mi thu l: Giỏ d thu kốm theo thuyt
minh v biu chi tit....). Tuy nhiờn h s mi thu thiu bng giỏ chi tit,

gõy nờn khú khn trong vic quyt toỏn vn u t, nht l vic iu chnh
giỏ theo quy nh ca hp ng cú iu chnh giỏ.
- Theo iu 16 Ngh nh 88/1999/N-CP ngy 1/1/1999 ca Chớnh
ph v vic ban hnh Quy ch u thu quy nh thnh phn, tiờu chun,
trỏch nhim v quyn hn ca t chuyờn gia nhng thc t n v t vn u
thu cha c thc hin ỳng trỏch nhim ca n v t vn nờn dn n
vic quyt toỏn vn u t cha chớnh xỏc do nh hng ca vic xột thu,
khi h s cha y .
- n v t vn giỏm sỏt k thut thi cụng khụng thc hin ỳng ngha
v ó cam kt trong hp ng nh chp nhn nghim thu khụng ỳng khi
lng thi cụng, khụng ỳng chng loi thit b, vt liu... Thi cụng khụng

20


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

ỳng thit k, nht ký cụng trỡnh ghi chộp s si, cha y , cha giỏm sỏt
cỏc loi vt t, thit b a vo s dng cụng trỡnh nờn dn n quyt toỏn
cụng trỡnh mt s thit b khụng ỳng trong h s d thu.
- H s qun lý cht lng cụng trỡnh cha y theo quy nh ti
Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh ph v qun lý
cht lng cụng trỡnh v Thụng t s 12/2005/TT-BXD ngy 15/7/2005 ca
B Xõy dng hng dn mt s ni dung v qun lý cht lng cụng trỡnh
xõy dng v iu kin nng lc ca t chc, cỏ nhõn trong hot ng xõy
dng.
- Thiu mt s húa n mua vt t, thit b khụng cú trong n giỏ v
thụng bỏo giỏ dn n on khụng cú c s i chiu vi giỏ trỳng thu
c duyt.
- Nh thu thi cụng thc hin bo hnh cụng trỡnh cha ỳng vi ch

quy nh.
3. Kt qu kim tra ngun vn u t:
n v tớnh: ng
Ngun vn
Vn Ngõn sỏch NN cp
Lói tin gi nm 2004
n thỏng 12/2007
Tng cng

S bỏo cỏo
5.344.210.000
0

S kim toỏn
5.344.210.000
0

Chờnh lch
0
0

5.344.210.000

5.344.210.000

0

n v ó m s sỏch, hch toỏn theo dừi cỏc khon vn c cp,
tm ng cho n v thi cụng theo tin , mi ln tm ng, thanh quyt toỏn
cú biờn bn nghim thu khi lng cụng vic hon thnh, cú ký xỏc nhn

ca k thut bờn A-B
4. Kt qu kim tra vn u t thc hin:
n v tớnh: ng
T
T
(1)

Hng mc chi phớ
(2)

Tng d toỏn S quyt toỏn
c duyt
c duyt
(3)
(4)

21

S kim toỏn

Chờnh lch

(5)

(6)


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

I Phn xõy lp


4.602.000.000 4.735.124.000 4.693.419.807 -334.677.280

1 Nh hc viờn

4.602.000.000 4.573.345.000 4.531.640.807

-41.704.193

2 Gim giỏ tr phn
xõy lp theo TT 16

292.973.087

3 Sõn, ng in
nc ngoi nh

161.779.000

161.779.000

0

391.000.000

322.350.000

322.350.000

0


262.527.000

286.736.000

286.736.000

0

1 Lp d ỏn u t

21.634.000

21.634.000

0

2 Kho sỏt a cht

14.494.000

14.494.000

0

3 Thit k tng d
toỏn

86.802.000


86.802.000

0

4 Thm tra thit k
d toỏn

8.518.000

8.518.000

0

5 Chi phớ u thu

10.745.000

10.745.000

0

6 Bo him cụng
trỡnh

13.100.000

13.100.000

0


7 Chi phớ giỏm sỏt thi
cụng

58.090.000

58.090.000

0

8 Chi ban qun lý

37.280.000

37.280.000

0

9 Kho sỏt a cht
ln 2

18.873.000

18.873.000

0

1 Quy hoch tng th
0 mt bng

10.000.000


10.000.000

0

1 Chi phớ kim toỏn

7.200.000

7.200.000

0

0

0

0

I Thit b

-292.973.087

I
I Kin thit c bn
II khỏc

1
I D phũng phớ


94.473.000

V
Tng cng

5.350.000.000 5.344.210.000 5.009.532.720 -334.677.280

Nguyờn nhõn chờnh lch:
- Tng chi phớ u t theo bỏo cỏo quyt toỏn l: 5.344.210.000 ng,
Tng chi phớ u t cụng trỡnh theo kt qu kim toỏn l: 5.009.532.720 ng,

22


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

chờnh lch: -334.677.280 ng, trong ú chi phớ xõy lp gim: 41.704.193ng l
do tớnh toỏn li khi lng theo thc t thi cụng v theo h s trỳng thu c
duyt, gim s tin -292.973.087ng l do khụng cú c s tớnh toỏn iu chnh
h s nhõn cụng v mỏy thi cụng theo Thụng t 16/2005/TT-BXD ngy
13/10/2005 ca B xõy dng V/v hng dn iu chnh d toỏn chi phớ xõy dng
cụng trỡnh.
5. Kim tra tỡnh hỡnh cụng n, vt t thit b tn ng.

Tỡnh hỡnh cụng n
n v: ng
Ch tiờu

S kim toỏn


Chờnh lch

1. N ó tm ng, thanh toỏn cho 5.344.001.000 5.344.210.000
bờn B

209.000

- Cụng ty TNHH Xõy dng phỳ thun

S bỏo cỏo

5.054.465.000 5.057.474.000

- Cụng ty TNHH Kin trỳc nhit i
( khoan KSC v thit k d toỏn)

120.169.000

120.169.000

- Cụng ty TNHH Kin trỳc nhit i
( lp bỏo cỏo u t)

21.634.000

21.634.000

- Cụng ty TNHH Kin trỳc nhit i
( lp h s mi thu, PT, G HSDT)


10.745.000

10.745.000

- TT TVXD - Trng cao ng XD
phỳ yờn ( Thm nh TK-DT)

8.518.000

8.518.000

- Cty TVTK Kin trỳc Xõy dng
( Giỏm sỏt cht lng cụng trỡnh)

58.090.000

58.090.000

- Cụng ty TNHH Kin trỳc AC (Kho
sỏt o c, lp quy hoch chi tit)

20.000.000

10.000.000

- Chi phớ ban Qun lý

37.280.000

37.280.000


- Cụng ty Bo him ( tin bo him
cụng trỡnh)

13.100.000

13.100.000

- Cụng ty kim toỏn v ỏnh giỏ Vit
nam

3.009.000

-10.000.000

7.200.000

7.200.000

2- N phi thu

10.000.000

10.000.000

- Cụng ty TNHH Kin trỳc AC (Kho
sỏt o c, lp quy hoch chi tit)

10.000.000


10.000.000

23


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

3- N phi tr

10.209.000

10.209.000

- Cụng ty kim toỏn v ỏnh giỏ Vit
nam

7.200.000

7.200.000

- Cụng ty TNHH Xõy dng phỳ thun

3.009.000

3.009.000

Nguyờn nhõn chờnh lch:
- N phi thu tng 10.000.000 ng. n v ó tm ng cho Cụng ty
TNHH Kin trỳc AC (Kho sỏt o c, lp quy hoch chi tit nhng khụng
c NHNN Trung ng phờ duyt.

- N phi tr tng 10.209.000 ng do n v cha thanh toỏn tin phớ
kim toỏn cho Cụng ty kim toỏn v ỏnh giỏ Vit nam s tin 7.200.000
ng, v cũn n Cụng ty TNHH Xõy dng phỳ thun 3.009.000 ng.
III. X Lí TèNH HUNG.
Ngay sau khi cú bỏo cỏo chớnh thc v kt qu thanh tra, kim toỏn
tỡnh hỡnh thc hin u t xõy dng c bn, Thng c Ngõn hng Nh
nc ó ch o i vi cỏc n v chc nng cú liờn quan v trc tip i
vi cỏc n v Ch u t trong ngnh ngõn hng thc hin mt lot cỏc
bin phỏp nhm ngn chn, khc phc tỡnh trng tht thoỏt, lóng phớ, cha
cú hiu qu cao trong vic thc hin d ỏn u t xõy dng nh sau:
1. Trc tiờn, ch o cỏc n v cú liờn quan phi thc hin nghiờm
tỳc theo kt lun kin ngh: Xỏc nh trỏch nhim ca tng tp th, cỏ nhõn
i vi tng tn ti c th x lý theo Phỏp lut nh xut toỏn s tin ó
thanh toỏn cha ỳng ch , nh mc quy nh m cỏc on kim tra ó
búc tỏch ( khi lng, n giỏ, nhõn cụng, chng loi vt t vt liu khụng
ỳng) ra khi s tin quyt toỏn cụng trỡnh i vi nhng cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh ó c thanh quyt toỏn. ng thi gi cụng vn ch o
tt c cỏc n v trong h thng ngõn hng thc hin nghiờm tỳc cỏc quy
nh ca Nh nc, ca cỏc B, ngnh v ca Thng c NHNN v qun lý

24


Quản lý nhà nớc trong lĩnh vực đầu t xây dựng

u t xõy dng; ch o cỏc n v trc tip cú cụng trỡnh xõy dng c bn
ó c kim tra t chc kim im xỏc nh rừ trỏch nhim ca tng cỏ
nhõn, n v, truy cu trỏch nhim c th ra hỡnh thc x lý thớch ỏng
nh: bi thng vt cht i vi s tin tht thoỏt, lóng phớ, kim im trỏch
nhim liờn i trong cụng tỏc qun lý iu hnh ch o...

2. khc phc tỡnh trng trong khõu t chc v thc hin u thu
thi cụng xõy lp, trc õy vi lý do to cụng n vic lm cho cụng ty xõy
dng ca Ngnh v ng thi m bo an ton, bớ mt ca nhng cụng trỡnh
ca Ngõn hng thng c giao cho Cụng ty xõy dng ca ngnh thc
hin thi cụng xõy lp vi hỡnh thc ch nh thu nờn dn n hu qu va
khụng m bo c bớ mt, an ton (Cụng ty khụng nng lc thi cụng
m li thuờ li cỏc n v khỏc thi cụng), hn na khụng m bo cht lng
cụng trỡnh vỡ nng lc, trỡnh ca Cụng ty b hn ch. iu quan trng na
l khc phc tỡnh trng kộo di thi gian thi cụng cụng trỡnh, thi gian thc
hin quyt toỏn vn v vic tng mc u t, thng xuyờn xin b sung
tng mc u t so vi mc ó c duyt v so vi d toỏn ban u...
Thng c NHNN ó quyt nh thc hin c phn húa Cụng ty Xõy dng,
xúa b ch s hu ca Nh nc, chuyn sang thc hin ch t ch,
t hch toỏn kinh doanh, nh vy mi tng cng trỏch nhim, t u t
nõng cao nng lc chuyờn mụn, tng cng u t trang, thit b kh
nng cnh tranh, thc hin nghiờm tỳc vic u thu theo quy nh ca phỏp
lut.
3. Ch o r soỏt li tt c cỏc quy nh ca phỏp lut hin hnh ca
Nh nc cng nh ca cỏc B, ngnh cú liờn quan, t chc tp hun ph
bin, hng dn cho b phn cỏn b cụng chc cú liờn quan n vic tham
gia thc hin d ỏn u t xõy dng hiu rừ v Lut xõy dng, lut u thu,
cỏc ngh nh hng dn v cỏc vn bn khỏc cú liờn quan n u t xõy
dng. Yờu cu cỏc cỏn b tham gia ban qun lý d ỏn, k toỏn xõy dng c

25


×