Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

đề thi thanh toán quốc tế + đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.75 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BCH ĐỒN KHOA TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

ĐỀ THI THỬ THANH TỐN QUỐC TẾ
Thời gian : 50 phút
Họ và tên : …………………………………………………………………………...
Lớp : …………………………………………….Khóa…………………………….
MSSV : ………………………………………….Ngày sinh...................................
Bảng trả lời câu hỏi
A B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0

C D

A B
1
1
1
2
1
3


1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0

1.Tại thời điểm T có thơng tin :

C D

A B
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5

2
6
2
7
2
8
2
9
3
0

C D

A B
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8

3
9
4
0

C D


Zurich :

CAD/CHF = 1.1340-1.1347

Newyork :

USD/CHF = 1.3055-1.3060

Toronto :

USD/CAD = 1.1582-1.1587

Yêu cầu kinh doanh arbitrage với 100 triệu CAD, thì lợi nhuận :
A.630 CAD

C.620 CAD

B.630 USD

D.620 USD

2. Trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn (clean collection) người XK fải xuất

trình chứng từ nào?
A.Bill of lading

C.Invoice

B.Bill of exchange

D.Contract

3. Ai là người kí phát hối phiếu L/C
A.Người XK

C.Người thụ hưởng

B.NH thơng báo

D.NH đc ủy quyền

4. Trong số các loại sau, chứng từ nào là chứng từ tài chính?
A. Hố đơn
B. Giấy báo có

C. Hối phiếu
D. Vận đơn

5. Ngân hàng phát hành thơng báo L/C qua ngân hàng A. Theo thoả thuận giữa
người hưởng lợi và người xin mở L/C, ngân hàng phát hành sửa đổi cùng với
những vấn đề khác, có sửa đổi tên của ngân hàng thông báo là B.
A. Ngân hàng phát hành có thể thơng báo sửa đổi qua ngân hàng B và yêu cầu
ngân hàng B thông báo cho ngân hàng A biết điều này

B. Ngân hàng phát hành phải thông báo sửa đổi qua ngân hàng A
C. Ngân hàng phát hành có thể thơng báo sửa đổi qua ngân hàng B và yêu cầu họ
thông báo cho ngân hàng A huỷ bỏ L/C đó.
6. Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh thanh tóan sẽ có lợi cho ai
A.Người xuất khẩu

B.Người nhập khẩu


C.Ngân hàng nhập khẩu

D.Ngân hàng xuất khẩu

7. Người yêu cầu mở L/C phải hoàn trả cho ngân hàng trừ khi anh ta thấy rằng:
A. Hàng hố có khuyết tật
B. Hàng không đúng yêu cầu trong hợp đồng mua bán
C. Các chứng từ nhận được không cho phép anh ta thông quan hàng
D.Các chứng từ không thể thực hiện trên bề mặt là đã phù hợp với các điều kiện
của L/C
Dùng dữ liệu sau để trả lời các câu
No…(1)……

BILL OF EXCHANGE
……………(2)…………..
For………(3)………….
At ………(4)…………. sight of this Second Bill of Exchange (First of the same tenor
and date being unpaid) Pay to the order of ..………………(5)……………………….
the sum of…………………………………(6)…………………………………………
Value received as per our invoice (s) No(s) …(7)……
Dated ………………(8)…………………

Drawn under ………(9)…………………………
Confirmed / irrevocable / without recourse L/C No …(10)…..
Dated / wired ……………(11)………………………
To (12)

Drawer (13)

8.Ở vị trí số 3 và 4 lần lượt điền nội dung gì ?


A.Số tiền bằng số, thời hạn hối phiếu
bằng số.

C. Số tiền bằng chữ, thời hạn hối
phiếu bằng chữ.

B.Số tiền bằng chữ, thời hạn hối
phiếu bằng số.

D. Số tiền bằng số, thời hạn hối phiếu
bằng số.

9.Ở vị trí số 5 điền nội dung gì ?
A.Ngân hàng mở L/C

C.Nhà nhập khẩu

B.Người thụ hưởng
10.Từ vị trí số 7 đến vị trí số 11 chỉ có trong hình thức nào sau đây :
A.Phương thức giao chứng từ nhận tiền.

B.Phương thức ghi sổ.
C.Phương thức tín dụng chứng từ.
D.Phương thức thanh tốn nhờ thu.
11.Vị trí số 12 điền nội dung gì ?
A.Nhà nhập khẩu
B.Ngân hàng mở
C.Nhà xuất khẩu
D.A hoặc B

12.Trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng séc gì ?

A.Theo Lệnh

C.Đích danh

B.Gạch chéo

D.Xác nhận


13. Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là
A.Thanh tóan ngay lập tức
B.Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH FH L/C yêu cầu thanh toán
C.Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
D.tất cả đếu sai.
14. Đồng tiền tính tốn, đồng tiền thanh tốn trong hợp đồng thương mại phải là
ngoại tệ tự do chuyển đổi
A.Đúng
B.Sai
15. Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu

A.Irrevocable credit

C.Revolving credit

B.Red clause credit

D.Irrevocable transferable credit

16.Căn cứ vào tính lưu chuyển có thể chia séc làm mấy loại ?
A.3 loại ( bao gồm: séc đích danh, séc xác nhân, séc theo lệnh )
B.3 loại ( bao gồm: séc đích danh, séc vơ danh, séc gạch chéo )
C. .3 loại ( bao gồm: séc đích danh, séc vơ danh, séc theo lệnh )
D. .3 loại ( bao gồm: séc đích danh, séc xác nhận, séc gạch chéo )

Có các dữ kiện sau :
Ngày 11/7/2005, Cơng ty A nhận nhận được một L/C có nội dung sau
Sender : WORRI BANK SEOUL KOREA.
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.


Number telex : 0123423454
Test : USD 202 260,3
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDICT.
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDICT: IRREVOCABLE
20 : DOCUMENTARY CREDIT MUMBER : 00690LCC300007.
31C : DATE OF ISSUE : 050709
31D : DATE AND PLACE OF EXPIRY : 050825 IN KOREA
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG
RAE-GU BUSAN, KOREA.
59 : BENEFICIARY:TDS COMPANY LDT.149

TOHIENTHANH ST.DISTRICT,10. HCM CITY VN.
32B : CURENCY CODE, AMOUNT : USD 220 260,3
41D : AVAILABLE WITH ANY BANK BY NEGOTATION.
42C : DRAFT AT : FOR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WORRI BANK SEOUL KOREA.
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725


No…(1)……

BILL OF EXCHANGE
……………(2)…………..
For………(3)………….
At ………(4)…………. sight of this Second Bill of Exchange (First of the same
tenor
and date being unpaid) Pay to the order of ..………………(5)
……………………….
the
sum
of…………………………………(6)
…………………………………………
Value received as per our invoice (s) No(s) …(7)……
Dated ………………(8)…………………
Drawn under ………(9)…………………………
Confirmed / irrevocable / without recourse L/C No …(10)…..
Dated / wired ……………(11)………………………
To (12)

Drawer (13)


Hãy trả lời các câu hỏi sau
17.Các …. (1),(2),(3),(4) lần lượt được điền là ?
A.khơng có dữ liệu HCM date 25 July 2005 202260,3 90 days
B. khơng có dữ liệu HCM date 25 August 2005 202260,3 90 days
C. khơng có dữ liệu HCM date 11 July 2005 202260,3 90 days


D. khơng có dữ liệu HCM date 9 September 2005 202260,3 90 days
18.Chỗ trống (5) điền ?
A. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
B. WORRI BANK SEOUL KOREA
C. Công ty A
D. TDS COMPANY LDT.149 TOHIENTHANH ST.DISTRICT,10. HCM CITY
VN.
19.Chỗ trống ( 6) điền ?
A.US Dollar Two Hunderd Two Thousand And Two Hunderd And Sixty Thirty
Cents.
B.US Dollar Two Hunderd Two And Thousand Two Hunderd Sixty Thirty Cents
C.US Dollar Two Hunderd Two Thousand Two Hunderd And Sixty Thirty Cents
D.US Dollar Two Hunderd And Two Thousand Two Hunderd And Sixty Thirty
Cents.
20.Chỗ trống (12) điền ?
A. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
B. WORRI BANK SEOUL KOREA
C. Công ty A
D. TDS COMPANY LDT.149 TOHIENTHANH ST.DISTRICT,10. HCM CITY
VN.
Sử dụng thông tin sau để tả lời câu hỏi 21,22
Tại thời điểm G ta có thơng tin trên các thị trường hối đoái quốc tế như sau :

Paris

: EUR/JPY = 124,25-124,5

Zrich

: UER/CHF = 1,358-1,359

Singapo

: UER/SGD = 1.3855–1,3865


Tokyo

: CHF/JPY = 92.15 – 92,3
SGD/JPY = 82,8-82,9

Bạn hãy thực hiện nghiệp vụ Arbitrage bằng số vốn 100 triệu UER trên ba thị
trường hối đối sao cho có lợi nhất ?
21.Ba thị trường thực hiện nghiệp vụ Arbitrage
A.Paris, Singapo, Zurich
B. Tokyo, Singapo, Zurich
C. Tokyo, Singapo, Paris
D.Paris, Zurich, Singapo
22.Lợi nhuận lớn nhất là bao nhiêu ?
A.8.873.380 UER

C.8.873.360 UER


B.8.873.370 UER

D.8.873.390 UER

23.Đặc điểm của hối phiếu là
A.Tính trừu tượng, tính bắt buộc trả tiền, tính lưu thơng
B. Tính trừu tượng, tính bắt buộc trả tiền, tính lưu thơng, tính chắc chắn.
C. Tính trừu tượng, tính bắt buộc trả tiền, tính chắc chắn.
D. Tính trừu tượng, tính chắc chắn, tính lưu thơng.
24. Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn đk giao hàng:
A.FOB

C.CIF

B.FAS

D.CFR (C&F)

25. Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:
a)Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
b)Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền


c)Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu
d)Tất cả các câu trên đều ko chính xác
26.UCP 600 hồn thành và chính thức có hiệu lực vào ngày tháng năm nào ?
A.hồn thành 25/10/2006, có hiệu lực 1/1/2007
B. hồn thành 25/10/2006, có hiệu lực 1/7/2007
C. hồn thành 25/11/2006, có hiệu lực 1/1/2007
D. hồn thành 25/11/2006, có hiệu lực 1/1/2007

27.Có bao nhiêu loại L/C
A.7

C.9

B.8

D.10

28.Săp xếp theo tính rủi ro tăng dần của nhà nhập khẩu ở các phương thức thanh
toán : chuyển tiền (T/T), ghi sổ, giao chứng từ nhận tiền(CAD), nhờ thu trả tiền đối
chứng(D/P).
A.T/T > GHI SỔ >CAD > D/P
B.T/T > CAD > GHI SỔ > D/P
C. T/T > GHI SỔ >D/P > CAD
D. GHI SỔ >T/T >CAD > D/P
29.Người bán quyền chọn bán
A.Người bán quyền chọn bán có quyền mua nhưng khơng bắt buộc phải mua
B.Người bán quyền chọn bán có quyền bán nhưng không bắt buộc phải bán.
C.Người bán quyền chọn bán có quyền bán nhưng bắt buộc phải mua.
D.Người bán quyền chọn bán có trách nhiệm mua khi người mua muốn thực hiện
quyền.
30.Người mua quyền chọn mua thực hiện quyền chắc chắn khi nào ?
A.Tỉ giá thị trường < tỉ giá hòa vốn < tỉ giá thực hiện.


B. Tỉ giá thực hiện < tỉ giá thị trường < tỉ giá hòa vốn.
C. Tỉ giá thực hiện > tỉ giá thị trường > tỉ giá hòa vốn.
D. Tỉ giá thực hiện > tỉ giá hòa vốn > tỉ giá thị trường.
31.Người mua quyền chọn bán thực hiện không thực hiện quyền của mình khi nào?

A.Tỉ giá thị trường < tỉ giá hòa vốn.
B.Tỉ giá thị trường > tỉ giá thực hiện.
C.Tỉ giá thị trường = tỉ giá hòa vốn.
D.Tỉ giá thị trường < tỉ giá thực hiện.
32.Tại thời điểm Y, ta có thơng tin :
Paris

EUR/USD = 1.5569 – 1.5797

Zurich

UER/CHF = 1.5445 – 1.5868

Newyork

USD/CHF = 1.0100- 1.0142

Thực hiện Arbitrage với 100 triệu UER
A.18.862

C.Không nên bán (7.264 tr)

B.62.753

D.Đáp án khác

33.Trong thương mại quốc tế khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì
có lợi cho ai ?
A.Nhà XK


C.NH

B.Nhà NK

D.Tất cả các bên

34.Giả sử khơng có chi phí giao dịch tính lợi nhuận của nhà kinh doanh khi kinh
doanh 1 triệu CHF
Thụy Sĩ : USD/CHF = 1.318-1.3185
Newyork : GBP/USD = 1.4432-1.4475
London : GBP/CHF = 1.9115-1.9124
A.1.457CHF

B.1.557CHF


C.1.657CHF

D.Tất cả đều sai

Dùng dữ liệu sau để trả lời câu 35, 36
Ta có JPY/VND = 147.38 – 147.74
USD/VND = 15730 – 15761
USD/JPY = 106.68 – 106.73
Lãi suất cơ bản được công bố như sau : VND 0.5% - 0.75%/tháng
JPY 2.12% - 3.12%/năm
USD 1.55%- 3.55%/năm
35.Tỷ giá kỳ hạn mua 60 ngày của USD/VND
A.15.956


C.16.053

B.15.849

D.15.81

36.Tỷ giá kỳ hạn bán 3 tháng của USD/VND
A.15.956

C.16.053

B.15.849

D.15.81


37.Đối tượng nào sẽ tham gia kinh doanh trên cùng thị trường nhưng khác
thời điểm:
A. Các nhà kinh doanh (Dealers)
B. Các nhà mối giới (Brokers)
C. Các nhà đầu cơ (Speculators)
D. Các nhà kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrageurs)

38.Thứ tự yết giá nào sau đây là đúng:
A. GBP – EUR – AUD – NZD – USD
B. GBP – USD – EUR – AUD – NZD
C. GBP – USD – EUR – NZD – AUD
D. GBP – EUR – USD – NZD – AUD

39.Hình dưới đây biểu diễn lợi nhuận của khách hàng ở vị thế nào:


A. Mua kỳ hạn
B. Bán kỳ hạn


C. Mua quyền chọn
D. Tất cả đều sai

40.Đối với phương thức tín dụng chứng từ, nếu ngày xuất trình chứng từ
khơng được quy định rõ ràng trong L/C thì thời hạn áp dụng là:
A. Trong vòng 21 ngày kể từ ngày lập vận đơn trong hiệu lực của L/C
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày lập vận đơn trong hiệu lực của L/C
C. Trong vòng 21 ngày kể từ ngày mở L/C trong hiệu lực của L/C
D. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở L/C trong hiệu lực của L/C

Đáp án đề thi thanh toán quốc tế
1A 2B 3C 4C 5B 6A 7A 8A 9B 10C 11D 12D 13C 14B 15B 16C 17A 18A 19C 20B 21C 22D
23A 24A 25D 26B 27D 28C 29D 30B 31B 32C 33A 34B 35D 36D 37A 38A 39A 40A



×