Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học phương pháp toạ độ trong không gian hình học 12 nâng cao theo phương pháp dạy học tích cực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 64 trang )

Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà
LI CM N

Vi tm lũng bit n sõu sc em xin chõn thnh cm n Thy giỏo
Ths. Nguyn Vn H ó hng dn em mt cỏch tn tỡnh, chu ỏo trong
sut quỏ trỡnh nghiờn cu hon thnh lun vn ny.
Em cng xin chõn thnh cm n cỏc thy giỏo, cụ giỏo trong khoa Toỏn
ó to iu kin cho em thc hin tt lun vn ny.
Cui cựng xin chõn thnh cm n tt c cỏc bn bố ó giỳp , h tr
v ng viờn giỳp tụi hon thnh tt lun vn ny.

H Ni, ngy thỏng 05 nm 2012
Sinh viờn

Bựi Th Ninh

SV: Bùi Thị Ninh

~ 1 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

BN CAM OAN


Tụi xin cam oan ti ng dng CNTT trong dy hc phng
phỏp to trong khụng gian - hỡnh hc 12 nõng cao theo phng phỏp
dy hc tớch cc l do tụi thc hin, khụng cú s trựng lp vi ti ca tỏc
gi khỏc.
Nu sai tụi xin chu hon ton trỏch nhim.

H Ni, ngy thỏng 05 nm 2012
Sinh viờn

Bựi th Ninh

SV: Bùi Thị Ninh

~ 2 ~

K34D - Toán


LuËn văn tèt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hµà

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

SV: Bïi ThÞ Ninh

THPT

: Trung học phổ thông.


CNTT

: Công nghệ thông tin.

GD&ĐT

: Giáo dục và đào tạo.

PPDH

: Phương pháp dạy học.

TTC

: Tính tích cực.

PPTĐ

: Phương pháp tọa độ.

GV

: Giáo viên.

HS

: Học sinh

~ 3 ~


K34D - To¸n


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà
MC LC

M U...................................................................................................... 1
1. Lớ do chn ti.........................................................................................1
2. Mc ớch nghiờn cu ................................................................................ 2
3. Nhim v nghiờn cu ............................................................................... 2
4. i tng nghiờn cu ............................................................................... 3
5. Phng phỏp nghiờn cu .......................................................................... 3
NI DUNG .................................................................................................. 4
Chng 1. C S Lí LUN CHUNG ........................................................4
1.1. Tng quan v phng phỏp dy hc ...................................................... 4
1.1.1. Khỏi nim v phng phỏp dy hc .................................................... 4
1.1.2. Mt s c im ca phng phỏp dy hc ........................................ 4
1.1.3. H thng phõn loi cỏc phng phỏp dy hc...................................... 5
1.2. Phng phỏp dy hc tớch cc mụn Toỏn .............................................. 6
1.2.1. Th no l tớnh tớch cc hc tp .......................................................... 6
1.2.2. Phng phỏp dy hc tớch cc ............................................................ 7
1.3. ng dng cụng ngh thụng tin trong dy hc Toỏn ............................. 13
1.3.1. Vai trũ ca cụng ngh thụng tin ........................................................ 13
1.3.2. Phng phỏp s dng cụng ngh thụng tin ....................................... 14
1.3.3. Phng phỏp s dng t liu thụng tin trong dy hc hỡnh hc trng
THPT ......................................................................................................... 18
1.4. Gii thiu mt s phn mm thụng dng s dng trong dy hc hỡnh hc
trng THPT ........................................................................................... 19

1.4.1. Phn mm Microsoft Powerpoint ...................................................... 19
1.4.2. Phn mm Violet ............................................................................... 24
1.4.3. Phn mm Cabri (Cabri Geometry II Plus, Cabri, 3D)........................28
1.4.4. Phn mm Geometers Sketchpad ..................................................... 30

SV: Bùi Thị Ninh

~ 4 ~

K34D - Toán


LuËn văn tèt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hµà

Chương 2. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ................................ 35
2.1. Cấu tạo chương ................................................................................... 35
2.2. Hệ thống bài soạn ................................................................................ 35
Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ............................................ 36
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ……………………………….......44
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN .......50
KẾT LUẬN .................................................................................................58
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 59

SV: Bïi ThÞ Ninh

~ 5 ~


K34D - To¸n


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà
M U

1.Lớ do chn ti
Hin nay chỳng ta ang chng kin s phỏt trin nh v bóo ca cụng
ngh thụng tin (CNTT) v truyn thụng (ICT). Vi s ra i ca Internet ó
thc s m ra mt k nguyờn ng dng CNTT v truyn thụng trong mi lnh
vc ca i sng xó hi, kinh t Trong khung cnh ú o to v giỏo dc
c coi l mnh t mu m cho cỏc ng dng ca ICT phỏt trin iu
ú s to ra nhng thay i sõu sc trong cụng ngh o to v giỏo dc.
Nhng cụng ngh tiờn tin nh a phng tin, CD-ROM, DVD v Internet
s mang n nhng bin i cú tớnh cỏch mng trờn quy mụ ton cu trong
mi lnh vc o to giỏo dc, do ú s dn n nhng thay i trong phng
phỏp dy hc.
Ch th s 29 ca B trng B giỏo v o to ký ngy 30/7/2001 v
vic tng cng ging dy, o to v ng dng CNTT trong ngnh giỏo dc
giai on 2001-2005 nờu rừ: i vi giỏo dc v o to, CNTT cú tỏc dng
mnh m, lm thay i ni dung phng phỏp, phng thc dy v hc.
CNTT l phng tin tin ti mt xó hi c lp. Mt khỏc giỏo dc v
o to úng vai trũ quan trng bc nht thỳc y s phỏt trin ca CNTT
thụng qua vic cung cp ngun nhõn lm cho CNTT.
Vi s h tr ca mỏy tớnh in t v cỏc phn mm dy hc quỏ trỡnh
dy hc toỏn s cú nhng nột mi. Qua nghiờn cu chng trỡnh SGK mụn
toỏn (THPT), tụi nhn thy cú nhiu ni dung khi dy hc rt cn s h tr
ca CNTT tớch kim thi gian trờn lp, m bo ni dung cn truyn t,

lm n gin hoỏ cỏc vn mang tớnh tru tng cao, phỏt huy tớnh tớch cc
ca HS nhm nõng cao hiu qu ca vic dy hc.
Hỡnh hc khụng gian (HHKG) l mt mụn hc lớ thỳ v khú i vi hu
ht hc sinh ph thụng. Khi gii bi toỏn phn ny cỏc em gp nhiu khú
khn. T ú dn n mt thc t l hc sinh ngi hc HHKG v khụng cú
SV: Bùi Thị Ninh

~ 6 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

hng thỳ hc mụn ny. gii mt bi toỏn HHKG ũi hi hc sinh phi cú
kin thc tht chc v vng, vi mt bi toỏn núi chung v mt bi toỏn
HHKG núi riờng thỡ cú nhiu cỏch gii khỏc nhau. Cú th l phng phỏp
tng hp, phng phỏp vộct hay phng phỏp ta (PPT)Phn ln cỏc
bi toỏn HHKG cú th gii bng PPT nờn phng phỏp ny c xem l ni
dung trng tõm ca chng trỡnh toỏn THPT.
T nhng yu t trờn v xut phỏt t s say mờ ca bn thõn, ham
mun hc hi, tỡm tũi cựng vi s hng dn, gúp ý, ch bo tn tỡnh ca thy
giỏo Nguyn Vn H, trờn c s lm gim bt nhng khú khn cho hc sinh
v phỏt huy tớnh tớch cc ch ng ca hc sinh trong vic hc hỡnh hc, gúp
phn nõng cao cht lng dy hc HHKG lp 12 nờn tụi ó chn ti:
ng dng CNTT trong dy hc Phng phỏp to trong khụng gian Hỡnh hc 12 nõng cao theo phng phỏp dy hc tớch cc lm khoỏ
lun tt nghip ca mỡnh.
2.Mc ớch nghiờn cu

Phỏt huy c hng thỳ v tớnh tớch cc hc tp ca hc sinh i vi
vic hc tp ni dung PPT trong khụng gian.
Bc u giỳp cho GV v HS tip cn vi phng phỏp v phng tin
dy hc hin i, t ú nõng cao cht lng, hiu qu ca vic dy v
hc.
3.Nhim v nghiờn cu
Nhng quan im lớ lun v phng phỏp dy hc tớch cc mụn toỏn.
ng dng CNTT trong dy hc toỏn t hiu qu cao.
Thit k v xõy dng cỏc bi ging in t phn lớ thuyt chng
PPT trong khụng gian Hỡnh hc12 NC theo phng phỏp dy hc tớch
cc.

SV: Bùi Thị Ninh

~ 7 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

4.i tng nghiờn cu
Hot ng dy ca giỏo viờn v hot ng ca hc sinh theo phng
phỏp dy hc tớch cc.
Cỏc phn mm chuyờn dng trong dy hc mụn toỏn ph thụng.
5.Phng phỏp nghiờn cu
Cỏc cụng trỡnh nghiờn cu cỏc vn cú liờn quan trc tip dn ti
(cỏc lun vn, lun ỏn, chuyờn ).

Nghiờn cu cỏch s dng mt s phn mm ng dng thit k mt
s bi ging in t theo phng phỏp dy hc tớch cc:
+ Phn mm trỡnh din MS PowerPoint, Violet
+ Phn mm hỡnh ng hc Cabri Geometry, Geometrys Sketchpad.
Nghiờn cu ni dung chng 3 PPT trong khụng gian - SGK hỡnh hc
12 nõng cao.

SV: Bùi Thị Ninh

~ 8 ~

K34D - Toán


LuËn văn tèt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hµà
NỘI DUNG

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG
1.1. Tổng quan về phương pháp dạy học
1.1.1. Khái niệm về phương pháp dạy học (PPDH)
PPDH là khái niệm có nhiều định nghĩa khác nhau. Người ta thường
hiểu PPDH là cách thức làm việc của giáo viên và học sinh để lĩnh hội được
các tri thức, kỹ năng, kỹ xảo. Lu.K.Babanxky: “PPDH là cách thức tương tác
giữa giáo viên và học sinh nhằm giải quyết các nhiệm vụ giáo dưỡng,giáo dục
và phát triển trong quá trình giáo dục”. L.La.Lecnerh: “PPDH là hệ thống
những hoạt động có mục đích của giáo viên nhằm tổ chức hoạt động nhận
thức, thực hành của học sinh, đảm bảo cho các em lĩnh hội được nội dung
học vấn”. Theo tác giả Nguyễn Ngọc Quang trong “Lý luận dạy học đại

cương ” (1988): “PPDH là cách thức làm việc giữa thầy và trò trong sự phối
hợp thống nhất và sự chỉ đạo của thầy, nhằm làm trò tự giác, tích cực, tự lực
đạt tới mục đích dạy học” .
Lấy tiêu chí mức độ hoạt động độc lập của học sinh làm cơ sở, đồng
thời tính đến việc đổi mới PPDH theo hướng quy trình hóa việc tổ chức quá
trình dạy học nhằm tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh thì: “PPDH là
tổ hợp các cách thức hoạt động của giáo viên và học sinh trong quá trình dạy
học, được tiến hành với vai trò chủ đạo của giáo viên, sự hoạt động nhận thức
tích cực, tự giác của học sinh nhằm thực hiện tốt những nhiệm vụ dạy học
theo hướng mục tiêu”
1.1.2. Một số đặc điểm của PPDH
- PPDHcó tính khái quát: con đường, cách thức để đạt những mục đích
ở đây được hiểu chính là một tập hợp các hoạt động, các thao tác cần thiết có
tính chất chung nhất, khái quát nhất mà mọi người khác nhau cần phải hiểu và
hoạt động như thế để đạt mục đích đề ra.

SV: Bïi ThÞ Ninh

~ 9 ~

K34D - To¸n


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

- PPDH cú chc nng phng tin t tng: Phng phỏp l con
ng, l cỏch thc t nhng mc ớch nht nh ú chớnh l phng
tin t tng t ti mc ớch ó nh.

1.1.3. H thng phõn loi cỏc PPDH
Hin nay cha cú s thng nht trờn phm vi quc t vic phõn loi cỏc
PPDH. H thng phõn loi cỏc PPDH hn nay khụng thng nht, nú tu thuc
vo vic ngi ta cú th xem xột PPDH di cỏc phng din khỏc nhau t
ú a ra cỏc loi phng phỏp khỏc nhau.
- PPDH vi cỏc chc nng iu hnh quỏ trỡnh t chc dy hc:
PPDH vi vic gi ng c ,to tin xut phỏt.
PPDH vi truyn th tri thc mi: PPDH nh ngha khỏi nim,
PPDH nh lý toỏn hc, PPDH bi tp toỏn hc.
PPDH vi hot ng cng c : PPDH cng c.
PPDH vi hng dn hc nh : PPDH hng dn hc nh.
- PPDH vi cỏch truyn thụng tin ti HS bng hot ng bờn ngoi :
PPDH thuyt trỡnh.
PPDH ging gii minh ho.
PPDH gi m - vn ỏp.
PPDH trc quan.
- PPDH vi tỡnh hung in hỡnh trong quỏ trỡnh dy hc :
Mụn toỏn: PPDH nh ngha khỏi nim, PPDH nh lý toỏn hc,
PPDH bi tp toỏn hc, PPDH quy tc v phng phỏp toỏn hc.


Mụn vt lý: PPDH nh ngha khỏi nim, PPDH nh lut vt lý,

PPDH bi tp vt lý, PPDH thc hnh thớ nghim


Mụn vn: PPDH k chuyn vn hc, PPDH th ca

-


PPDH vi vic phỏt trin t duy hc sinh :



PPDH gi m - vn ỏp.

SV: Bùi Thị Ninh

~ 10 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà



PPDH phỏt hin v gii quyt vn .



PPDH thc hnh luyn tp.

- PPDH vi cỏc hỡnh thc t chc dy hc:


Dy hc theo lp.




Dy hc theo nhúm.



Dy hc theo cp hc.

1.2. PPDH tớch cc mụn Toỏn
1.2.1. Th no l tớnh tớch cc hc tp?
Tớnh tớch cc (TTC) l mt phm cht vn cú ca con ngi, bi vỡ
tn ti v phỏt trin con ngi luụn phi ch ng, tớch cc ci bin mụi
trng t nhiờn, ci to xó hi. Vỡ vy, hỡnh thnh v phỏt trin TTC xó hi l
mt trong nhng nhim v ch yu ca giỏo dc.
Tớnh tớch cc hc tp - v thc cht l TTC nhn thc, c trng khỏt
vng hiu bit, c gng trớ lc v cú ngh lc cao trong qỳa trỡnh chim lnh
tri thc. TTC nhn thc trong hot ng hc tp liờn quan trc ht vi ng
c hc tp. ng c ỳng to ra hng thỳ. Hng thỳ l tin ca t giỏc.
Hng thỳ v t giỏc l hai yu t to nờn tớnh tớch cc. Tớnh tớch cc sn sinh
np t duy c lp. Suy ngh c lp l mm mng ca sỏng to. Ngc li,
phong cỏch hc tp tớch cc c lp sỏng to s phỏt trin t giỏc, hng thỳ,
bi dng ng c hc tp. TTC hc tp biu hin nhng du hiu nh:
hng hỏi tr li cỏc cõu hi ca giỏo viờn, b sung cỏc cõu tr li ca bn,
thớch phỏt biu ý kin ca mỡnh trc vn nờu ra; hay nờu thc mc, ũi
hi gii thớch cn k nhng vn cha rừ; ch ng vn dng kin thc,
k nng ó hc nhn thc vn mi; tp trung chỳ ý vo vn ang hc;
kiờn trỡ hon thnh cỏc bi tp, khụng nn trc nhng tỡnh hung khú
khn
Tớnh tớch cc hc tp th hin qua cỏc cp t thp lờn cao nh:


SV: Bùi Thị Ninh

~ 11 ~

K34D - Toán


LuËn văn tèt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hµà

- Bắt chước: gắng sức làm theo mẫu hành động của thầy, của bạn…
- Tìm tòi: độc lập giải quyết vấn đề nêu ra, tìm kiếm cách giải quyết
khác nhau về một số vấn đề…
- Sáng tạo: tìm ra cách giải quyết mới, độc đáo, hữu hiệu.
1.2.2. Phương pháp dạy học tích cực.
a. Khái niệm về PPDH tích cực":
Tích cực" trong PPDH - tích cực được dùng với nghĩa là hoạt động, chủ
động, trái nghĩa với không hoạt động, thụ động chứ không dùng theo nghĩa
trái với tiêu cực. PPDH tích cực hướng tới việc hoạt động hóa, tích cực hóa
hoạt động nhận thức của người học, nghĩa là tập trung vào phát huy tính tích
cực của người học chứ không phải là tập trung vào phát huy tính tích cực của
người dạy, tuy nhiên để dạy học theo phương pháp tích cực thì giáo viên phải
nỗ lực nhiều so với dạy theo phương pháp thụ động. Muốn đổi mới cách học
phải đổi mới cách dạy. Cách dạy chỉ đạo cách học, nhưng ngược lại thói quen
học tập của trò cũng ảnh hưởng tới cách dạy của thầy. Chẳng hạn, có trường
hợp học sinh đòi hỏi cách dạy tích cực hoạt động nhưng giáo viên chưa đáp
ứng được, hoặc có trường hợp giáo viên hăng hái áp dụng PPDH tích cực
nhưng không thành công vì học sinh chưa thích ứng, vẫn quen với lối học tập
thụ động. Vì vậy, giáo viên phải kiên trì dùng cách dạy hoạt động để dần dần

xây dựng cho học sinh phương pháp học tập chủ động một cách vừa sức, từ
thấp lên cao. Trong đổi mới phương pháp dạy học phải có sự hợp tác cả của
thầy và trò, sự phối hợp nhịp nhàng hoạt động dạy với hoạt động học thì mới
thành công.
b.Đặc trưng của các phương pháp dạy học tích cực.
- Dạy và học không qua tổ chức các hoạt động học tập của học sinh.
Trong phương pháp dạy học tích cực, người học - đối tượng của hoạt
động "dạy", đồng thời là chủ thể của hoạt động "học" - được cuốn hút vào các
hoạt động học tập do giáo viên tổ chức và chỉ đạo, thông qua đó tự lực khám
SV: Bïi ThÞ Ninh

~ 12 ~

K34D - To¸n


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

phỏ nhng iu mỡnh cha rừ ch khụng phi th ng tip thu nhng tri thc
ó c giỏo viờn sp t. c t vo nhng tỡnh hung ca i sng thc
t, ngi hc trc tip quan sỏt, tho lun, lm thớ nghim, gii quyt vn
t ra theo cỏch suy ngh ca mỡnh, t ú nm c kin thc k nng mi,
va nm c phng phỏp "lm ra" kin thc, k nng ú, khụng rp theo
nhng khuụn mõu sn cú, c bc l v phỏt huy tim nng sỏng to.
- Dy v hc chỳ trng rốn luyn phng phỏp t hc.
Phng phỏp tớch cc xem vic rốn luyn phng phỏp hc tp cho hc
sinh khụng ch l mt bin phỏp nõng cao hiu qu dy hc m cũn l mt
mc tiờu dy hc.

Trong xó hi hin i ang bin i nhanh - vi s bựng n thụng tin,
khoa hc, k thut, cụng ngh phỏt trin nh v bóo - thỡ khụng th nhi nhột
vo u úc hc sinh khi lng kin thc ngy cng nhiu. Phi quan tõm dy
cho hc sinh phng phỏp hc ngay t bc Tiu hc v cng lờn bc hc cao
hn cng phi c chỳ trng.
Trong cỏc phng phỏp hc thỡ ct lừi l phng phỏp t hc. Nu rốn
luyn cho ngi hc cú c phng phỏp, k nng, thúi quen, ý chớ t hc
thỡ s to cho h lũng ham hc, khi dy ni lc vn cú trong mi con ngi,
kt qu hc tp s c nhõn lờn gp bi. Vỡ vy, ngy nay ngi ta nhn
mnh mt hot ng hc trong qỳa trỡnh dy hc, n lc to ra s chuyn bin
t hc tp th ng sang t hc ch ng, t vn phỏt trin t hc ngay
trong trng ph thụng, khụng ch t hc nh sau bi lờn lp m t hc c
trong tit hc cú s hng dn ca giỏo viờn.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc
Trong mt lp hc m trỡnh kin thc, t duy ca hc sinh khụng
th ng u tuyt i thỡ khi ỏp dng phng phỏp tớch cc buc phi chp
nhn s phõn húa v cng , tin hon thnh nhim v hc tp, nht l
khi bi hc c thit k thnh mt chui cụng tỏc c lp.ỏp dng phng
SV: Bùi Thị Ninh

~ 13 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

phỏp tớch cc trỡnh cng cao thỡ s phõn húa ny cng ln. Vic s dng

cỏc phng tin cụng ngh thụng tin trong nh trng s ỏp ng yờu cu cỏ
th húa hot ng hc tp theo nhu cu v kh nng ca mi hc sinh.
Tuy nhiờn, trong hc tp, khụng phi mi tri thc, k nng, thỏi u c
hỡnh thnh bng nhng hot ng c lp cỏ nhõn. Lp hc l mụi trng
giao tip thy - trũ, trũ - trũ, to nờn mi quan h hp tỏc gia cỏc cỏ nhõn
trờn con ng chim lnh ni dung hc tp. Thụng qua tho lun, tranh lun
trong tp th, ý kin mi cỏ nhõn c bc l, khng nh hay bỏc b, qua ú
ngi hc nõng mỡnh lờn mt trỡnh mi. Bi hc vn dng c vn hiu
bit v kinh nghim sng ca ngi thy giỏo.
Trong nh trng, phng phỏp hc tp hp tỏc c t chc cp
nhúm, t, lp hoc trng. c s dng ph bin trong dy hc l hot ng
hp tỏc trong nhúm nh 4 n 6 ngi. Hc tp hp tỏc lm tng hiu qu hc
tp, nht l lỳc phi gii quyt nhng vn gay cn, lỳc xuỏt hin thc s
nhu cu phi hp gia cỏc cỏ nhõn hon thnh nhim v chung. Trong hot
ng theo nhúm nh s khụng th cú hin tng li; tớnh cỏch nng lc ca
mi thnh viờn c bc l, un nn, phỏt trin tỡnh bn, ý thc t chc, tinh
thn tng tr. Mụ hỡnh hp tỏc trong xó hi a vo i sng hc ng s
lm cho cỏc thnh viờn quen dn vi s phõn cụng hp tỏc trong lao ng .
Trong nn kinh t th trng ó xut hin nhu cu hp tỏc xuyờn quc
gia, liờn quc gia; nng lc hp tỏc phi tr thnh mt mc tiờu giỏo dc m
nh trng phi chun b cho hc sinh.
- Kt hp ỏnh giỏ ca thy vi t ỏnh giỏ ca trũ.
Trong dy hc, vic ỏnh giỏ hc sinh khụng ch nhm mc ớch nhn
nh thc trng v iu chnh hot ng hc ca trũ m cũn ng thi to iu
kin nhn nh thc trng v iu chnh hot ng dy ca thy.
Trc õy giỏo viờn gi c quyn ỏnh giỏ hc sinh. Trong phng phỏp
tớch cc, giỏo viờn phi hng dn hc sinh phỏt trin k nng t ỏnh giỏ
SV: Bùi Thị Ninh

~ 14 ~


K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

t iu chnh cỏch hc. Liờn quan vi iu ny, giỏo viờn cn to iu kin
thun li hc sinh c tham gia ỏnh giỏ ln nhau. T ỏnh giỏ ỳng v
iu chnh hot ng kp thi l nng lc rt cn cho s thnh t trong cuc
sng m nh trng phi trang b cho hc sinh.
Theo hng phỏt trin cỏc phng phỏp tớch cc o to nhng con
ngi nng ng, sm thớch nghi vi i sng xó hi, thỡ vic kim tra, ỏnh
giỏ khụng th dng li yờu cu tỏi hin cỏc kin thc, lp li cỏc k nng ó
hc m phi khuyn khớch trớ thụng minh, úc sỏng to trong vic gii quyt
nhng tỡnh hung thc t.
Vi s tr giỳp ca cỏc thit b k thut, kim tra ỏnh giỏ s khụng cũn
l mt cụng vic nng nhc i vi giỏo viờn, m li cho nhiu thụng tin kp
thi hn linh hot iu chnh hot ng dy, ch o hot ng hc.
T dy v hc th ng sang dy v hc tớch cc, giỏo viờn khụng cũn úng
vai trũ n thun l ngi truyn t kin thc, giỏo viờn tr thnh ngi thit
k, t chc, hng dn cỏc hot ng c lp hoc theo nhúm nh hc sinh
t lc chim lnh ni dung hc tp, ch ng t cỏc mc tiờu kin thc, k
nng, thỏi theo yờu cu ca chng trỡnh. Trờn lp, hc sinh hot ng l
chớnh, giỏo viờn cú v nhn nhó hn nhng trc ú, khi son giỏo ỏn, giỏo
viờn ó phi u t cụng sc, thi gian rt nhiu so vi kiu dy v hc th
ng mi cú th thc hin bi lờn lp vi vai trũ l ngi gi m, xỳc tỏc,
ng viờn, c vn, trng ti trong cỏc hot ng tỡm tũi ho hng, tranh lun
sụi ni ca hc sinh. Giỏo viờn phi cú trỡnh chuyờn mụn sõu rng, cú trỡnh

s phm lnh ngh mi cú th t chc, hng dn cỏc hot ng ca hc
sinh m nhiu khi din bin ngoi tm d kin ca giỏo viờn.
c. Mt s phng phỏp dy hc tớch cc cn phỏt trin trng
Trung hc ph thụng
- Phng phỏp gi m, vn ỏp:

SV: Bùi Thị Ninh

~ 15 ~

K34D - Toán


LuËn văn tèt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hµà

Vấn đáp (đàm thoại) là phương pháp trong đó giáo viên đặt ra câu hỏi
để học sinh trả lời, hoặc học sinh có thể tranh luận với nhau và với cả giáo
viên; qua đó học sinh lĩnh hội được nội dung bài học. Căn cứ vào tính chất
hoạt động nhận thức, người ta phân biệt các loại phương pháp vấn đáp:
+ Vấn đáp tái hiện: giáo viên đặt câu hỏi chỉ yêu cầu học sinh nhớ lại
kiến thức đã biết và trả lời dựa vào trí nhớ, không cần suy luận. Vấn đáp tái
hiện không được xem là phương pháp có giá trị sư phạm. Đó là biện pháp
được dùng khi cần đặt mối liên hệ giữa các kiến thức vừa mới học.
+ Vấn đáp giải thích – minh hoạ: Nhằm mục đích làm sáng tỏ một đề
tài nào đó, giáo viên lần lượt nêu ra những câu hỏi kèm theo những ví dụ
minh hoạ để học sinh dễ hiểu, dễ nhớ. Phương pháp này đặc biệt có hiệu quả
khi có sự hỗ trợ của các phương tiện nghe – nhìn.
+ Vấn đáp tìm tòi (đàm thoại Ơxrixtic): giáo viên dùng một hệ thống

câu hỏi được sắp xếp hợp lý để hướng học sinh từng bước phát hiện ra bản
chất của sự vật, tính quy luật của hiện tượng đang tìm hiểu, kích thích sự ham
muốn hiểu biết. Giáo viên tổ chức sự trao đổi ý kiến.
+ Kể cả tranh luận giữa thầy với cả lớp, có khi giữa trò với trò, nhằm
giải quyết một vấn đề xác định. Trong vấn đáp tìm tòi, giáo viên giống như
người tổ chức sự tìm tòi, còn học sinh giống như người tự lực phát hiện kiến
thức mới. Vì vậy, khi kết thúc cuộc đàm thoại, học sinh có được niềm vui của
sự khám phá trưởng thành thêm một bước về trình độ tư duy.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Trong một xã hội đang phát triển nhanh theo cơ chế thị trường, cạnh
tranh gay gắt thì phát hiện sớm và giải quyết hợp lý những vấn đề nảy sinh
trong thực tiễn là một năng lực đảm bảo sự thành công trong cuộc sống, đặc
biệt trong kinh doanh. Vì vậy, tập dượt cho học sinh biết phát hiện, đặt ra và
giải quyết những vấn đề gặp phải trong học tập, trong cuộc sống của cá nhân,

SV: Bïi ThÞ Ninh

~ 16 ~

K34D - To¸n


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

gia ỡnh v cng ng khụng ch cú ý ngha tm phng phỏp dy hc m
phi c t nh mt mc tiờu giỏo dc v o to.
Cu trỳc mt bi hc (hoc mt phn bi hc) theo phng phỏp t v
gii quyt vn thng nh sau

+ Phỏt hin vn , xõy dng bi toỏn nhn thc
To tỡnh hung cú vn
Phỏt hin, nhn dng vn ny sinh
Phỏt hin vn cn gii quyt
+ Gii quyt vn phỏt hin ra
xut cỏch gii quyt
Lp k hoch gii quyt
Thc hin k hoch gii quyt.
- Phng phỏp hot ng nhúm
Lp hc c chia thnh tng nhúm nh t 4 n 6 ngi. Tu mc
ớch, yờu cu ca vn hc tp, cỏc nhúm c phõn chia ngu nhiờn hay cú
ch nh, c duy trỡ n nh hay thay i trong tng phn ca tit hc, c
giao cựng mt nhim v hay nhng nhim v khỏc nhau.
Nhúm t bu nhúm trng nu thy cn. Trong nhúm cú th phõn cụng
mi ngi mt phn vic. Trong nhúm nh, mi thnh viờn u phi lm vic
tớch cc, khụng th li vo mt vi ngi hiu bt v nng ng hn. Cỏc
thnh viờn trong nhúm giỳp nhau tỡm hiờu vn nờu ra trong khụng khớ
thi ua vi cỏc nhúm khỏc. Kt qu lm vic ca mi nhúm s úng gúp vo
kt qu hc tp chung ca c lp. trỡnh by kt qu lm vic ca nhúm
trc ton lp, nhúm cú th c ra mt i din hoc phõn cụng mi thnh viờn
trỡnh by mt phn nu nhim v giao cho nhúm l khỏ phc tp.
Phng phỏp hot ng nhúm cú th tin hnh:
Lm vic chung c lp

SV: Bùi Thị Ninh

~ 17 ~

K34D - Toán



Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

Lm vic theo nhúm
Tng kt trc lp
Phng phỏp hot ng nhúm giỳp cỏc thnh viờn trong nhúm chia s
cỏc bn khon, kinh nghim ca bn thõn, cựng nhau xõy dng nhn thc
mi. Bng cỏch núi ra nhng iu ang ngh, mi ngi cú th nhn rừ trỡnh
hiu bit ca mỡnh v ch nờu ra, thy mỡnh cn hc hi thờm nhng gỡ.
Bi hc tr thnh quỏ trỡnh hc hi ln nhau ch khụng phi l s tip nhn
th ng t giỏo viờn.
Kt lun: i vi vic hc mụn toỏn bc THPT, do c thự ca
mụn hc theo ý kin chỳng tụi nhn thy t tng ct lừi, trng tõm nht ca
vic dy hc toỏn theo PPDH tớch cc l: t chc cho HS ch ng xõy dng
nh ngha, khỏi nim toỏn hc, ch ng tỡm ng li chng minh toỏn hc
1.3.ng dng CNTT trong dy hc toỏn
1.3.1. Vai trũ ca CNTT
Bill Gates, ụng ch tp on Microsoft, ó khng nh: Mt trong
nhng iu k diu nht trong 20 nm tr li õy l s xut hin ca Internet.
Chớnh Internet ó lm cho th gii tr nờn rt nh, khong cỏch a lý ó b
san phng Mt iu tuyt vi khỏc l ngy cng cú nhiu trng i hc
trờn th gii a bi ging lờn Internet. Bn cú th bt k ni õu trờn th
gii chn bi ging, ch , thm chớ l nhng giỏo s danh ting
hc tp m khụng phi tr tin. õy s l mt s thay i gc r h thng
giỏo dc trong thi gian ti. Vi tỏc ng ca CNTT, mụi trng dy hc
cng thay i, nú tỏc ng mnh m ti quỏ trỡnh qun lý, ging dy, o to
v hc tp da trờn s h tr ca cỏc phn mm ng dng, website v h tng
CNTT i kốm. Vic ng dng CNTT vo quỏ trỡnh dy hc s gúp phn nõng

cao cht lng hc tp, to ra mụi trng giỏo dc mang tớnh tng tỏc cao
ch khụng ch n thun l thy ging, trũ nghe, thy c, trũ chộp nh hin

SV: Bùi Thị Ninh

~ 18 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

nay, hc sinh - sinh viờn c khuyn khớch v to iu kin ch ng tỡm
kim tri thc, sp xp hp lý quỏ trỡnh t hc.
nh rng CNTT rt tin ớch vỡ to ra c nhiu hiu ng sinh ng
v trc quan giỳp cho bi ging tr nờn sinh ng hn, nhng khụng vỡ th
m nú l cu cỏnh cho cỏi gi l "i mi phng phỏp". CNTT ch l mt
trong nhng phng tin giỳp thy cụ chỳng ta ging dy t hiu qu cao
hn. Vỡ th, vic ng dng CNTT trong quỏ trỡnh dy hc khụng th thay th
hon ton bng en phn trng. ng dng CNTT khụng phi l cỏch thc
cho thy cụ chỳng ta t c chộp sang chiu chộp. ng dng
CNTT khụng phi l cỏch thy cụ nhn hn nhng trũ thỡ b nng n, mt
mi do phi c gng nhỡn mn hỡnh chộp.
Trong cỏc tit hc, hc sinh s thy thớch thỳ hn nu thy cụ bit cỏch
u t khi tớch hp cỏc hỡnh nh, õm thanh, hiu ng cựng vi bi ging ca
mỡnh. Song, nu lm dng, nhng tit hc trờn lp s tr nờn rt nhm chỏn,
tr thnh vic trỡnh chiu nhng k xo "in nh".
Vỡ th, chỳng ta cn nhn thc rng, vic ng dng CNTT ch l mt

trong nhng phng tin giỳp giỏo viờn chỳng ta i mi PPDH ch khụng
th thay i c mt quỏ trỡnh dy hc. tit hc cú hiu qu, chỳng ta phi
bit kt hp nhun nhuyn nhiu PPDH cng nh vn dng linh hot cỏc
phng tin, thit b dy hc khỏc nhau nhm t c mc tiờu ca bi dy.
Quan trng nht trong cụng ngh dy hc l vic thit k bi hc (Thit k
mc tiờu, thit k ni dung, thit k cỏc hot ng ca ngi hc, thit k
ngun lc v phng tin, thit k mụi trng hc tp, c bit quan trng l
thit k hot ng ca thy v trũ).
1.3.2. Phng phỏp s dng CNTT
Dy hc vi phng phỏp tớch cc, giỏo viờn khụng cũn úng vai trũ
n thun l ngi truyn t kin thc. Giỏo viờn tr thnh ngi thit k, t
chc, hng dn cỏc hot ng hc sinh t chim lnh cỏc kin thc, hỡnh
SV: Bùi Thị Ninh

~ 19 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

thnh cỏc k nng, thỏi mi theo yờu cu ca chng trỡnh. Khi son bi
giỏo viờn phi u t nhiu cụng sc v thi gian mi cú th thc hin bi lờn
lp vi vai trũ l ngi gi m, xỳc tỏc, ng viờn, t vn trng ti hoc nh
ngi dn chng trỡnh trong cỏc hot ng tỡm tũi, ho hng, tranh lun sụi
ni ca hc sinh.
hiu rừ hn v thc hin ng dung CNTT vo dy hc Toỏn
trng THPT tụi xin trỡnh by cỏc bc nh sau:

a.Bc1. Xỏc nh mc, tiờu kin thc trng tõm ca bi dy
Mc tiờu ra qua cỏc hot ng phi t c: GV l ngi ch o,
t chc, hng dn, giỳp hc sinh t c mc tiờu. GV cn nghiờn cu
k bi qua sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn xỏc nh ỳng hng.
Xỏc nh ỳng kin thc trng tõm ca bi, chn lc kin thc c bn
gn vi vic sp xp li cu trỳc ca bi lm ni bt cỏc mi liờn h gia
cỏc n v kin thc trong bi cng nh mi quan h gia kin thc c (hc
sinh ó hc) vi kin thc mi.
b.Bc2. Thit k cng, xõy dng bi ging theo hng tớch cc húa
cỏc hot ng hc tp ca hc sinh
- Thng xuyờn to ra hng thỳ, nhu cu hc tp toỏn cho hc sinh
trong cỏc tỡnh hung in hỡnh dy hc toỏn.
- T chc cỏc hot ng cho hc sinh hc cỏch tỡm ra chõn lý toỏn
hc: hc sinh trc tip tham gia vo vic xõy dng nh ngha khỏi nim, trc
tip tham gia vo vic tỡm ng li chng minh toỏn hc.
- Tng cng nhng hot ng cng c sau khi hc kin thc Toỏn hc
mi.
- Tng kt bi hc: H thng húa cỏc kin thc, k nng ó hc v c
bit ch rừ phng phỏp chung vn dng kin thc, k nng vo gii toỏn,
cng nh gii quyt cỏc nhim v thc tin.

SV: Bùi Thị Ninh

~ 20 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip


GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

c.Bc3. Chy th chng trỡnh, sa cha v hon thin
Sau khi thit k xong phi tin hnh chy th chng trỡnh, kim tra
cỏc sai sút v ni dung trong tng slide.
Sau ú chy th ton b cỏc slide iu chnh nhng sai sút v mt k
thut trờn mỏy tớnh, c bit l cỏc liờn kt tin hnh sa cha, hon thin.
Mt bi ging hay phi c xõy dng, thit k phự hp vi i tng
hc sinh, phng phỏp v k nng s dng vi tớnh ca giỏo viờn. Do ú trong
quỏ trỡnh son ging giỏo viờn cng cng cn chỳ trng nhng yu t ny.
c.Bc4. ng dng CNTT h tr quỏ trỡnh dy hc Toỏn trng THPT
theo phng phỏp tớch cc
. Hot ng gi ng c, to tin xut phỏt
- Hot ng gi ng c xut phỏt t thc t: giỏo viờn cú th s dng
CNTT chn lc v a ra nhng hỡnh nh thc t cuc sng cú liờn quan vi
kin thc toỏn hc s hc. T ú giỳp hc sinh thy c ý ngha, vai trũ thit
thc ca Toỏn hc v s to c nhu cu, hng thỳ trong hc tp.
- Hot ng gi ng c do ni b mụn Toỏn: giỏo viờn thng nờu ra
mt tỡnh hung Toỏn hc, cú th l mt bi toỏn cựng vi hỡnh v tng ng.
Giỏo viờn phõn tớch trờn tỡnh hung toỏn hc ú, giỳp hc sinh nhanh chúng
thy c s cn thit phi tip tc nghiờn cu kin thc Toỏn hc mi b
sung v hon thin kin thc Toỏn hc ca bn thõn.
. Dy hc kin thc Toỏn hc mi
- Dy hc khỏi nim Toỏn hc: Kp thi a ra ch dn gi ý, cỏc cõu
hi ngn gn, rừ rng v cỏc hỡnh v mang tớnh trc quan cao, thỳc y s tp
trung suy ngh tỡm kim phỏt hin cỏc du hiu c trng bn cht ca khỏi
nim. T ú cú th nhanh chúng khỏi quỏt húa nờu c nh ngha khỏi nim
Toỏn hc. Mt khỏc, s dng CNTT cũn giỳp cho hc sinh d dng thy c
ni dung y ca nh ngha khỏi nim Toỏn hc thụng qua vic hin th
cỏc on vn bn.

SV: Bùi Thị Ninh

~ 21 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

- Dy hc chng minh Toỏn hc: Vic dy cho hc sinh phõn tớch tỡm
ra ng li chng minh Toỏn hc tc l giỳp cho hc sinh tỡm ra chõn lý ch
khụng ch dy cho hc sinh chõn lý Toỏn hc.
Khi cha cú CNTT: S phõn tớch tỡm ra ng li chng minh Toỏn
hc thng c giỏo viờn mụ t bng li v túm tt trờn bng ph, khú gõy
n tng cho hc sinh.
Khi s dng CNTT: S phõn tớch tỡm ng li chng minh Toỏn
hc s vn c giỏo viờn mụ t bng li núi, nhng gi õy c kt hp
ng thi vivic giỏo viờn cho hin th rừ ln lt tng bc phõn tớch nh
s h tr ca mỏy tớnh in t. iu ú s cun hỳt v gõy c n tng
mnh m i vi hc sinh.
. Hot ng cng c:
- Giỏo viờn to ra cỏc tỡnh hung toỏn hc di dng cõu hi hoc cỏc
bi tp vn dng. Trong ú cỏc tỡnh hung Toỏn hc ca giỏo viờn a ra
thng khỏ a dng, phong phỳ nhm nờu lờn y cỏc trng hp cn gp
v nờu bt trng hp vn dng ph bin nht v ũi hi hc sinh phi thc
hin mt cỏch khn trng, liờn tc.
- Khi s dng CNTT: Vic túm tt tỡnh hung, v hỡnh th hin tỡnh
hung v phõn tớch tỡnh hung u c giỏo viờn chun b trc nh mỏy

tớnh in t. Do vy cỏc tỡnh hung a ra s rt gn, rừ rng, chun mc v
hp dn i vi hc sinh. T ú tit kim c nhiu thi gian, to iu kin
thun li cho vic gii quyt cỏc tỡnh hung ú v cỏc tỡnh hung tip theo.
Vớ d: Hot ng cng c khi dy hc bi phng trỡnh ng thng
trong khụng gian.
-

Cng c bi hc di dng lý thuyt:

SV: Bùi Thị Ninh

~ 22 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

I. PHNG TRèNH THAM S CA NG THNG

Cng c bi hc:

ng thng

Vtcp


A B


Qua 2 im A, B


n

Vuụng gúc vi mp (P) cho trc
Song song vi t cho trc





n P , n Q

Giao tuyn ca 2 mp (P) & (Q)

-

P


a

Cng c bi hc di dng bi tp trc nghim:

Vớ d: Trong kg Oxyz cho 4 im: A1;0;0 ; B 0;1;0 ; C 0;0;1 ; D 1;1;1 .
Gi M , N ln lt l trung im ca AB v CD . Ta im G l trung
im ca MN l :
1 1 1

A. G ; ;
3 3 3




1 1 1
B. G ; ;
4 4 4




2 2 2
C. G ; ;
3 3 3

1 1 1
; ;
2 2 2

D. G

1.3.3. Phng phỏp s dng t liu thụng tin trong dy hc hỡnh hc
trng THPT
a.Tớch cc khai thỏc nhng hỡnh nh trong thc t cuc sng:
S dng CNTT chn lc v a ra nhng hỡnh nh chõn thc nhng
hỡnh nh chõn thc trong thc t cuc sng cú liờn quan vi kin thc toỏn
hc s hc. T ú hc sinh thy c ý ngha vai trũ thit thc ca toỏn hc
v s cú nhu cu, hng thỳ trong vic hc tp.

Nu khụng cú ng dng CNTT thỡ hot ng ny hon ton ch c
th hờn qua li thuyt minh, qua li k cỏc cõu chuyn ca giỏo viờn, nú s ớt
hp dn v khú lụi cun hc sinh i vi nhim v hc tp
b.S dng on vn bn:
Ta cú th cho hin th mn hỡnh mỏy vi tớnh cỏc on vn bn dng
text box m trong vic t chc dy hc trờn lp ngi giỏo viờn ch cú th
din t bng li hoc trỡnh by túm tt trờn bng ph:

SV: Bùi Thị Ninh

~ 23 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

+ Ni dung y cỏc nh ngha khỏi nim, cỏc nh lý, cỏc tớnh cht
toỏn hc v cỏc bi tp toỏn hc.
+ Cỏc cõu hi hng dn hc sinh phỏt hin v tỡm kim cỏch gii
quyt vn ; cỏc bc phõn tớch tỡm ra ng li chng Minh toỏn hc hoc
cỏc kin thc k nng toỏn hc trng im trong bi hc.
Cỏc chng minh toỏn hc , túm tt nh ngha khỏi nim toỏn hc, nh
lý hoc tớnh cht toỏn hc phi c trỡnh by trờn bng, khụng nờn trỡnh by
trờn mỏy tớnh.
c.S dng hỡnh v to ra trờn mỏy tớnh in t:
- Hỡnh v tnh: Hỡnh v tnh c giỏo viờn chun b trc nh mỏy
tớnh in t. Khi ú hỡnh v cú tớnh chun mc cao v d to cm giỏc hng

thỳ, cun hỳt hc sinh. Hỡnh v tnh õy cũn cú th c b sung dn dn
tu theo tỡnh hung toỏn hc c th ú.
- Hỡnh v ng: Nh cỏc phn mm dy hc toỏn, giỏo viờn cú th to
ra cỏc hỡnh v ng ỳng nh tỡnh hung thc t toỏn hc ó dt ra. Qua ú
hc sinh c quan sỏt tỡnh hung chuyn ng thc ca cỏc i tng hỡnh
hc, nhỡn thy c mi quan h ớch thc v hỡnh dng ca cỏc i tng
hỡnh hc v gõy c hng thỳ cỏo cho hc sinh.
1.4.Gii thiu mt s phn mm thụng dng s dng trong dy hc hỡnh
hc trng THPT
1.4.1. Phn mm Microsoft Powerpoint
Trong thi i khoa hc k thut phỏt trin nhanh chúng nh hin nay,
vic ng dng cụng ngh thụng tin (CNTT) vo dy hc l mt nhu cu bc
thit, trong ú cú vic ng dng phn mm PowerPoint son bi ging in
t (tm gi l Giỏo ỏn in t - GAT). Tuy nhiờn, lm th no s dng
hiu qu GAT trong dy hc l vn cn quan tõm. Hin nay, vic ng
dng CNTT trong vic dy v hc ó c trin khai sõu, rng cỏc cp hc,
nhiu a phng trong c nc. Vic dy hc bng GAT ó c ỏp
SV: Bùi Thị Ninh

~ 24 ~

K34D - Toán


Luận vn tốt nghip

GVHD: Th.s Nguyn Vn Hà

dng nhiu trng, nht l cỏc trng th trn, th xó, thnh ph. Vic dy
hc bng GAT cú rt nhiu tin ớch m cỏch dy c in khụng cú c:

Th nht: GAT s thay th mt phn vic ghi bng ca giỏo viờn.
Nht l i vi nhng giỏo viờn vit ch khụng c p. c bit, vic giỏo
viờn t ra nhng cõu hi trong tit dy, nhng bi tp tho lun nhúm nu
c vit bng s tn khụng ớt thi gian trong mt tit dy. Vic dy bng
GAT s giỳp giỏo viờn t tin hn, khụng t nng quỏ vn ghi bng.
Th hai: dy bng GAT s giỳp giỏo viờn truyn t c khi
lng kin thc ln n hc sinh, nht l nhng tranh nh, sỏch v minh ha.
Th ba: GAT l mt phng tin ging dy trc quan sinh ng. Bờn
cnh ú, chỳng ta s s dng biu mu hay tranh nh kt hp trong tit dy.
i vi tit dy bỡnh thng, minh ha mt vn gỡ ú trong bi hc giỏo
viờn phi chun b no l bng ph, no l nam chõm, dõy treo thỡ dy bng
GAT, giỏo viờn ch cn son trờn PowerPoint sau ú chiu lờn hc sinh
theo dừi, va tin li va d dng quan sỏt. S dng giỏo ỏn in t trong tit
dy Toỏn , giỏo viờn cú th nhn mnh nhng im hc sinh cn chỳ ý hay
nhng bi toỏn trc nghim hc sinh cú th thc hin nhanh chúng.
Vic son c mt giỏo ỏn in t cú cht lng i vi giỏo viờn
khụng phi l vic lm d dng. thc hin c ũi hi giỏo viờn phi cú
kin thc c bn v tin hc, phi cú s tỡm tũi, nghiờn cu. Trong thc t
ging dy, cú nhiu giỏo viờn mi bt u tỡm hiu thỡ vic son giỏo ỏn rt
khú khn. Vỡ vy, vi chuyờn ny s giỳp giỏo viờn bt u tip cn v cú
th ng dng son c mt giỏo ỏn in t.
Phn mm Microsoft Powerpoint l mt phn mm trỡnh din
(presentation) chuyờn nghip son tho cỏc loi bỏo cỏo trong nhiu lnh
vc: khoa hc k thut, nghiờn cu kinh t, giỏo dc o to vi cỏc hiu
ng (effects) a dng nh phim hot hỡnh (animation), audio, video mnh
m. Cỏc ch hin th ca Powerpoint giỳp cho vic thit k bi trỡnh din
SV: Bùi Thị Ninh

~ 25 ~


K34D - Toán


×