Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học của giảng viên ĐH sự phạm ĐH Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.55 KB, 104 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ ỘI
VIỆ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢG GIÁO DỤC





GUYỄ VĂ HÒA




ĂG LỰC ỨG DỤG CÔG GHỆ THÔG TI
TROG HOẠT ĐỘG DẠY HỌC CỦA GIẢG VIÊ
TRƯỜG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC HUẾ


Chuyên ngành: Đo lường và Đánh giá trong Giáo dục
(Chuyên ngành đào tạo thí điểm)

LUẬ VĂ THẠC SĨ



Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. NGUYỄN PHƯƠNG NGA





HÀ ỘI-2010



1

MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................ 1

LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................... 3

LỜI CẢM ƠN............................................................................................................. 4

CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................................... 5

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .............................................................................. 6

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ...................................................................... 7

MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 8

1.

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI..................................................................................... 8

2.

MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI...................................................... 9

3.

GIỚI HẠN, PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI................................... 10


4.

CÂU HỎI VÀ GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU ................................................... 10

5.

KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .......................................... 10

6.

PHƯƠNG PHÁP VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ....................................... 10

7.

CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN...................................................................... 11

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN CHUNG............................... 13

1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ................................................................. 13

1.2.1. Công nghệ thông tin và ứng dụng CNTT .............................................. 13

1.2.2. Hoạt động dạy học và ứng dụng CNTT trong HĐDH .......................... 14

1.2.3. Năng lực và năng lực ứng dụng CNTT trong HĐDH ........................... 15

1.2. TỔNG QUAN CHUNG................................................................................ 16

1.2.1. Sơ lược tình hình ứng dụng CNTT trong HĐDH.................................. 16


1.2.2. Một số nghiên cứu của nước ngoài về nội dung NLUD CNTT trong
HĐDH ......................................................................................................... 19

1.2.3. Một số nghiên cứu ở Việt Nam về nội dung NLUD CNTT trong
HĐDH ......................................................................................................... 20

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................... 24

CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................... 25

2.1. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA TRƯỜNG ĐHSP HUẾ ... 25

2.1.1. Một số thông tin cơ bản về Trường ĐHSP Huế .................................... 25


2

2.1.2. Năng lực CNTT ..................................................................................... 26

2.2. KHUNG LÝ THUYẾT................................................................................. 27

2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................. 29

2.3.1. Phương pháp nghiên cứu các yếu tố liên quan ảnh hưởng đến
NLUD CNTT trong HĐDH của GV (Phiếu số 1)....................................... 30

2.3.2. Phương pháp nghiên cứu tính cần thiết và tính khả thi của các biện
pháp (Phiếu số 2)......................................................................................... 36

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 38


CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU........................ 39

3.1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT GV (Phiếu số 1)..................................................... 39

3.1.1. Kết quả khảo sát nhân tố khách quan (NTKQ) ..................................... 40

3.1.2. Kết quả khảo sát nhân tố chủ quan (NTCQ) ......................................... 51

3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO NLUD
CNTT TRONG HĐDH CỦA GV TRƯỜNG ĐHSP HUẾ............................. 65

3.2.1. Các biện pháp nâng cao NLUD CNTT trong HĐDH của GV
Trường Đại học Sư phạm Huế .................................................................... 65

3.2.2. Kết quả khảo sát mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
(Phiếu số 2).................................................................................................. 77

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 79

KẾT LUẬN VÀ KHUYN N GHN .......................................................................... 81

1.

V lý lun......................................................................................................... 81

2.

V kt qu nghiên cu ..................................................................................... 81


3.

N hng im còn hn ch ca lun văn............................................................ 83

4.

Các nh hưng nghiên cu tip theo.............................................................. 84

5.

Khuyn ngh..................................................................................................... 84

TÀI LIU THAM KHO........................................................................................ 86

PH LC

3

LỜI CAM ĐOA
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi, các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày
trong luận văn là trung thực và chưa từng được công
bố trong bất kỳ một công trình khác.
Tôi xin chịu trách nghiệm về nghiên cứu của mình.

Tác gi



guyễn Văn Hòa


4

LỜI CẢM Ơ
Trong quá trình hc tp, nghiên cu, hoàn thành lun văn, tôi ã nhn ưc s
ch báo, hưng dn, giúp , ng viên chân tình ca quý Thy Cô, bn bè và ng
nghip.
Tôi xin chân thành t lòng cm ơn sâu sc n tp th cán b, ging viên và
Lãnh o Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục, quý Thy Cô ã tn tâm ging dy,
hưng dn giúp  tôi trong sut quá trình hc tp, nghiên cu và hoàn thành lun
văn này. Tôi cũng xin t lòng bit ơn n Ban Giám hiu, lãnh o Khoa/Phòng ban
chuyên môn và cán b ging viên trưng HSP Hu ã nhit tình ng h, giúp ,
to iu kin cho tôi hoàn thành công trình nghiên cu.
c bit, tôi xin by t lòng cm ơn chân thành, sâu sc n PGS.TS N guyn
Phương N ga - ging viên, ngưi hưng dn khoa hc ã tn tình hưng dn, giúp
 tôi trong sut thi gian hc tp, nghiên cu và hoàn thành lun văn này.
Mc du ã rt n lc, nhưng chc chn trong lun văn này vn không th tránh
khi nhng thiu sót, rt mong nhn ưc s góp ý, ch dn ca quý Thy Cô, bn
bè và ng nghip.


Tác gi lun văn



guyễn Văn Hòa

5

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

CN TT Công ngh thông tin (và truyn thông)
CSVC Cơ s vt cht
HSP i hc Sư phm
HQG i hc Quc gia
GD&T Giáo dc và ào to
GV Ging viên
HDH Hot ng dy hc
MAH Mc  nh hưng
MCT Mc  cn thit
M Mc  t ưc
MTH Mc  thc hin
N CKH N ghiên cu khoa hc
N L N ăng lc
N LUD N ăng lc ng dng
N TCQ N hân t ch quan
N TKQ N hân t khách quan
PPDH Phương pháp dy hc
SD  lch chuNn
SV Sinh viên
UDCN TT ng dng CN TT trong HDH
X Giá tr trung bình

6

DAH MỤC CÁC BẢG BIỂU
Bng 3.1. Phân loi phiu kho sát theo s năm công tác và thông tin ào to....... 39

Bng 3.2. Kt qu kho sát mc  thc hin N TKQ.............................................. 43

Bng 3.3. Phân loi MÐTH N TKQ theo thang o 3 mc........................................ 44


Bng 3.4. Tương quan gia thâm niên công tác vi vic ánh giá mc  thc
hin N TKQ ........................................................................................... 45

Bng 3.5. Tương quan gia yu t v thông tin ào to vi vic ánh giá mc
 thc hin N TKQ .............................................................................. 46

Bng 3.6. Kt qu kho sát mc  nh hưng ca N TKQ..................................... 49

Bng 3.7. Phân loi MÐAH ca N TKQ theo thang o 3 mc................................. 50

Bng 3.8. Tương quan gia ánh giá MAH vi ánh giá MTH N TKQ ........... 50

Bng 3.9. Kt qu kho sát mc  t ưc N TCQ............................................... 53

Bng 3.10. Thng kê im trung bình M N TCQ theo yu t và toàn b ........ 55

Bng 3.11. Tương quan gia Yu t 1 vi Yu t 2 ca M N TCQ ................ 56

Bng 3.12. Tương quan gia yu t thâm niên công tác vi M N TCQ .......... 58

Bng 3.13. Tương quan gia yu t thông tin ào to vi M N TCQ.............. 60

Bng 3.14. Kt qu kho sát mc  cn thit ca các yu t trong thang o
N TCQ.................................................................................................... 64

Bng 3.15. Kt qu kho sát mc  cn thit và tính kh thi ca các bin pháp ... 77


7


DAH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ  2.1. Khung lý thuyt nghiên cu.................................................................... 29

Sơ  2.2. Cu trúc phiu kho sát các yu t liên quan nh hưng n N LUD
CN TT trong HDH ca GV (Phiu s 1) .............................................. 34

Sơ  2.3. Cu trúc phiu kho sát mc  cn thit và tính kh thi ca các bin
pháp (Phiu s 2)..................................................................................... 37

Biu  3.1. Biu din  phù hp các item ca thang o MTH N TKQ.............. 41

Biu  3.2. Biu din kh năng ánh giá MTH ca thang o N TKQ ................. 42

Biu  3.3. Biu din  phù hp các item ca thang o MAH N TKQ.............. 47

Biu  3.4. Biu din kh năng ánh giá MAH ca thang o N TKQ................. 48

Biu  3.5. Biu din  phù hp các item ca thang o M N TCQ.............. 51

Biu  3.6. Biu din kh năng ánh giá M ca thang o N TCQ ................. 52

Biu  3.7. Tương quan gia các yu t trong M N TCQ.............................. 57

Biu  3.8. So sánh trung bình M N TCQ theo thâm niên công tác............... 59

Biu  3.9. So sánh trung bình M N TCQ theo thông tin ào to .................. 61

Biu  3.10. Biu din  phù hp các item ca thang o MCT N TCQ ............ 62


Biu  3.11. Biu din kh năng ánh giá MCT ca thang o N TCQ................ 63



8

MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌ ĐỀ TÀI
m bo cht lưng giáo dc, c bit trong lĩnh vc giáo dc i hc, ưc
xác nh là mt trong nhng mc tiêu chin lưc hin nay.
i mi phương pháp dy hc (PPDH), vi xu hưng ưa công ngh thông tin
(CN TT) vào hot ng dy hc (HDH), là mt trong nhng bin pháp nhm thc
hin mc tiêu m bo cht lưng giáo dc.
Rõ ràng tính hiu qu ca vic i mi PPDH theo hưng ng dng CN TT chu
tác ng rt ln bi chính năng lc ng dng CN TT ca ging viên - c th là kin
thc, k năng CN TT; quá trình tip nhn; ng lc i vi vic ng dng CN TT
ca ging viên; và các yu t tác ng khác, như chính sách h tr, khuyn khích
ca lãnh o nhà trưng… là nhng vn  ã và ang ưc quan tâm nghiên cu.
ã có nhiu chương trình, d án,  tài  nhiu cp  khác nhau ánh giá v
vic ng dng CN TT và truyn thông – ICT, vào trong hot ng dy và hc (chng
hn, “Educating Teacher in the use of ICTs in Mathematics and Science
Education”, AEI, 2002 [31]; "Đánh giá năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và
truyền thông vào giảng dạy (ICT) của giáo viên các trường chuyên nghiệp, trường
đào tạo nghề ở thành phố Hồ chí Minh và xây dựng chương trình bồi dưỡng theo
hướng tiếp nhận công nghệ dạy học", 2006 [21].) cũng như thông qua các hi ngh,
hi tho  cp n ni dung ánh giá năng lc ging dy ca ging viên i hc
(“Đánh giá hoạt động dạy học và CKH của giảng viên: Phương pháp và công cụ”,
Hi tho quc gia, N inh Thun, 2007 [14]).
Tuy nhiên, vic xem xét thc trng tình hình ng dng CN TT, kt hp vi iu
tra kho sát cũng như phân tích nhng yu t tác ng n năng lc ca ging viên

trong lĩnh vc này
 bc i hc ã chưa ưc tin hành mt cách có h thng.
Trong bi cnh chung, Trưng HSP Hu vi nhiu năm thc hin vic i
mi PPDH ã rt quan tâm và h tr GV tip nhn CN TT, thúc Ny vic ng dng
CN TT vào HDH. Vn  này càng tr nên cp thit hơn khi thc hin ch trương

9

ca B GD&T, t năm hc 2008-2009, nhà trưng ã áp dng h thng tín ch
trong ào to. Bưc u ã có nhng chuyn bin tích cc trong nhn thc, cũng
như trong vic trin khai t phía ngưi dy ln ngưi hc. Trong Hi ngh Tng kt
5 năm thc hin i mi PPDH (tháng 8/2005), báo cáo v thc trng ng dng
CN TT ã ch ra mt s im còn tn ti, chng hn vic thc hin chưa ưc trin
khai ng u gia các khoa, mt s còn mang tính hình thc... Thc t cho n
nay vn chưa có nghiên cu nào liên quan n vic ánh giá năng lc ng dng
CN TT, xác nh thc trng, hay nghiên cu các yu t tác ng. Trong khi ó, ch
thông qua nhng ni dung này chúng ta mi có th hy vng phát hin nhng
nguyên nhân dn n các im còn tn ti,  ra các gii pháp phù hp nhm gii
quyt vn .
Trên cơ s nghiên cu tình hình chung, cũng như năng lc CN TT ca Trưng
HSP Hu, nhm làm rõ thc trng, kho sát vic ng dng CN TT trong hot ng
dy hc; bên cnh ó tìm kim, phát hin nhng nhân t nào có th m bo năng
lc ng dng CN TT trong hot ng dy hc, tác gi ã chn  tài: “ăng lực ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học của giảng viên Trường ĐHSP -
ĐH Huế”.
Qua  tài này, tác gi hy vng s xác nh ưc mt hưng tip cn trong vic
khc phc nhng im còn tn ti nêu trên, góp phn duy trì mc tiêu m bo và
nâng cao cht lưng giáo dc ca trưng HSP Hu; cũng như có th xác lp mt
s  xut  mc khái quát v các yu t có th nh hưng n năng lc ng dng
CN TT trong hot ng dy hc ca ging viên i hc.

2. MỤC ĐÍCH GHIÊ CỨU CỦA ĐỀ TÀI
N ghiên cu cơ s lý lun v vic ng dng CN TT và năng lc ng dng CN TT,
t ó i sâu nghiên cu các yu t cơ bn nh hưng và xác lp mt s bin pháp
nhm nâng cao N LUD CN TT trong HDH ca GV góp phn m bo cht lưng
giáo dc ca Trưng HSP – i hc Hu.

10

3. GIỚI HẠ, PHẠM VI GHIÊ CỨU CỦA ĐỀ TÀI
 tài gii hn nghiên cu trong khuôn kh Trưng HSP Hu, i tưng
nghiên cu ca  tài là nhng yu t liên quan nh hưng n năng lc ng dng
CN TT trong hot ng dy hc ca GV.  tài không kho sát năng lc ng dng
CN TT  các hot ng khác, chng hn hot ng nghiên cu khoa hc ca GV.
4. CÂU HỎI VÀ GIẢ THIẾT GHIÊ CỨU
4.1. Câu hi nghiên cu:
1. Các ch s o N LUD CN TT trong HDH ca GV có b nh hưng bi yu
t thâm niên công tác hay không?
2. Các ch s o N LUD CN TT trong HDH ca GV có b nh hưng bi yu
t v thông tin ào to (đã qua đào tạo về CTT hay tự nghiên cứu, bồi
dưỡng) hay không?
4.2. Gi thit nghiên cu:
1. Thâm niên công tác có tương quan thun vi các ch s o N LUD CN TT
trong HDH ca GV.
2. Yu t ã qua ào to
1
có nh hưng tích cc n các ch s o N LUD
CN TT trong HDH ca GV.
5. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢG GHIÊ CỨU
Khách th nghiên cu là i ngũ ging viên thuc các khoa/b môn và ging
viên kiêm nhim ca Trưng HSP Hu. i tưng nghiên cu là những yếu tố

liên quan ảnh hưởng đến năng lực ứng dụng CTT trong HĐDH của giảng
viên.
6. PHƯƠG PHÁP VÀ HIỆM VỤ GHIÊ CỨU
V lý thuyt, tác gi nghiên cu các tài liu v ch trương, chính sách, ngh
quyt ca ng, N hà nưc, ca cơ quan, ơn v liên quan n các ni dung: ng


1
Bao gm: ào to chuyên ngành CN TT; Khóa hc v Tin hc Văn phòng / Tin hc Cơ bn; Các
chương trình tp hun, bi dưng kin thc, k năng s dng CN TT

11

dng CN TT trong giáo dc, i mi PPDH làm cơ s khng nh hưng nghiên cu
úng n ca  tài. N ghiên cu cơ s lý lun v i mi PPDH theo hưng tích
cc hóa ngưi hc, v các tiêu chí ánh giá hot ng ging dy ca GV; các khái
nim CN TT, HDH, năng lc, N LUD CN TT trong HDH và phân tích, tng hp,
ánh giá im mnh, yu, khai thác kt qu t các tài liu,  tài nghiên cu v ng
dng CN TT, v N LUD CN TT trong giáo dc và làm cơ s xây dng khung lý
thuyt nghiên cu và xây dng công c o lưng.
S liu ưc thu thp bng kho sát thông qua phiu hi. Mt phiu hi dành
cho ging viên  thu thp thông tin v N LUD CN TT trong HDH; mt phiu hi
dành cho cán b qun lý và GV kiêm nhim công tác qun lý  kho sát mc 
cn thit và tính kh thi ca các bin pháp nhm nâng cao N LUD CN TT trong
HDH ca GV trưng HSP Hu.
X lý s liu bng phn mm SPSS và Quest. S liu ưc phân tích theo
phương pháp cơ bn ca lý thuyt o lưng và ánh giá vi trình t sau:
- Tính toán  tin cy ca b câu hi
- Kho sát  giá tr ca b câu hi bng mô hình Rasch
- Phân tích s phân b các item

- Phân tích thng kê mô t, ánh giá thc trng N LUD CN TT trong HDH
ca GV
- Phân tích tương quan gia các ch s o N LUD CN TT vi yu t thâm niên
công tác, yu t ã qua ào to hay t nghiên cu, bi dưng  xác lp các
yu t nh hưng tích cc n N LUD CN TT trong HDH ca GV làm cơ
s  ra các bin pháp thích hp nhm nâng cao N LUD CN TT trong hot
ng dy hc ca ging viên góp phn m bo cht lưng giáo dc ca
Trưng i hc Sư phm – i hc Hu.
7. CẤU TRÚC CỦA LUẬ VĂ
Lun văn gm 3 phn. Phn m u nêu tóm tt ni dung cơ bn ca lun văn.
Phn ni dung nghiên cu có 3 chương: Chương 1 trình bày cơ s lý lun và tng
quan chung v vn  nghiên cu; Chương 2 trình bày chi tit các phương pháp

12

nghiên cu ưc s dng trong lun văn vi kt qu cui cùng là xây dng bng
kho sát  thu thp s liu; Chương 3 trình bày các kt qu kho sát và phân tích
s liu. Phn th ba là kt lun và khuyn ngh. Cui cùng là tài liu tham kho và
ph lc.

13

CHƯƠG 1.
CƠ SỞ LÝ LUẬ VÀ TỔG QUA CHUG
Chương này tp trung vào vic nghiên cu mt s khái nim cơ bn làm cơ s
lý lun  xây dng công c o lưng nhng yu t liên quan nh hưng n năng
lực ứng dụng CTT trong HĐDH của GV. Tng quan tình hình nghiên cu ngoài
nưc và trong nưc các ni dung có liên quan n lun văn. Phân tích ni dung các
công trình nghiên cu liên quan  phát hin các im mnh, im còn tn ti ca
các phương pháp nghiên cu ã s dng cũng như phm vi nghiên cu nhm khng

nh hưng nghiên cu úng n ca lun văn. ng thi qua ó khai thác ưc
nhng ni dung phù hp phc v vic trin khai nghiên cu ca tác gi.
1.1. MỘT SỐ KHÁI IỆM CƠ BẢ
1.2.1. Công nghệ thông tin và ứng dụng CTT
Theo T in Bách khoa Vit N am [16], công ngh thông tin (CN TT) là thuật
ngữ chỉ chung cho tập hợp các ngành khoa học và công nghệ liên quan đến khái
niệm thông tin và các quá trình xử lí thông tin. Theo nghĩa đó, CTT cung cấp cho
chúng ta các quan điểm, phương pháp khoa học, các phương tiện, công cụ và giải
pháp kĩ thuật hiện đại chủ yếu là các máy tính và phương tiện truyền thông nhằm tổ
chức, khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin trong mọi
lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội, văn hoá của con người.
Theo N gh quyt 49/CP ca Chính ph ban hành ngày 04 tháng 08 năm 1993
thì “Công ngh thông tin (CN TT) là tp hp các phương pháp khoa hc, các phương
tin và công c k thut hin i - ch yu là k thut máy tính và vin thông -
nhm t chc, khai thác và s dng có hiu qu các ngun tài nguyên thông tin rt
phong phú và tim tàng trong mi lĩnh vc hot ng ca con ngưi và xã hi.”
N gh nh 64/2007/N -CP gii thích Ứng dụng CTT trong hoạt động của cơ
quan nhà nước: là vic s dng CN TT vào các hot ng ca cơ quan nhà nưc

14

nhm nâng cao cht lưng, hiu qu trong hot ng ni b ca cơ quan nhà nưc
và gia các cơ quan nhà nưc, trong giao dch ca cơ quan nhà nưc vi t chc và
cá nhân; h tr Ny mnh ci cách hành chính và bo m công khai, minh bch.
Lut CN TT [1] ưa ra cách gii thích cho các thut ng CN TT và ng dng
CN TT:
+ Công nghệ thông tin là tp hp các phương pháp khoa hc, công ngh và
công c k thut hin i  sn xut, truyn ưa, thu thp, x lý, lưu tr và
trao i thông tin s.
+ Ứng dụng công nghệ thông tin là vic s dng công ngh thông tin vào các

hot ng thuc lĩnh vc kinh t - xã hi, i ngoi, quc phòng, an ninh và
các hot ng khác nhm nâng cao năng sut, cht lưng, hiu qu ca các
hot ng này.
N hìn chung, các quan im, gii thích u phù hp vi cách gii thích thut ng
 Lut CN TT nêu trên, và thut ng CN TT còn bao hàm ni dung truyn thông
trong ó.
Tóm li, Ứng dụng công nghệ thông tin là việc sử dụng các phương pháp khoa
học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại nhằm tổ chức, khai thác và sử dụng có
hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin.
1.2.2. Hoạt động dạy học và ứng dụng CTT trong HĐDH
Theo giáo dc hc, HDH là hot ng tương tác hai chiu gia ngưi dy và
ngưi hc; HDH là hot ng trí tu, hot ng nhn thc; vi tư cách là mt h
thng, thì là HDH mt chnh th, có cu trúc gm nhiu thành t tương quan nhau
trong mt môi trưng xác nh.[18, tr.52-60]
Vi tham lun ti hi tho khoa hc “ng dng CN TT vào dy hc” - t chc
vào ngày 28/03/2009 ti Hà Tĩnh, tác gi N guyn Trí Hip [23] ã vit: “Để ứng
dụng CTT trong nâng cao chất lượng dạy và học, cần đảm bảo các yêu cầu:
chun về nhận thức, chun về kỹ năng, chun về cơ sở hạ tầng, chun về phương
tiện ứng dụng. Trong đó đặc biệt coi trọng và nhấn mạnh yếu tố chun về kỹ năng
ứng dụng CTT của người thầy giáo.”

15

N gày nay, cùng vi s phát trin mnh m ca các ngành khoa hc-k thut,
CN TT và truyn thông, thì HDH cũng ưc công ngh hóa. Mt cách khái quát có
th coi công ngh dy hc là quá trình s dng nhng thành tu ca khoa hc, k
thut và công ngh vào quá trình dy hc nhm thc hin mc ích dy hc vi
hiu qu cao. Và vi quan im công ngh dy hc, thì nhim v ca HDH ch
yu gm:
- Truyn t kin thc cho ngưi hc;

- Kích thích hng thú say mê tìm tòi nghiên cu;
- Trau di văn hoá, kh năng lao ng trí óc cho ngưi hc;
- Trau di quan im và nim tin. [8, tr.17]
Tóm li, Ứng dụng CTT trong HĐDH là việc sử dụng các phương pháp khoa
học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại nhằm tổ chức, khai thác và sử dụng có
hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin trong HĐDH với mục đích nâng cao chất
lượng, hiệu quả hoạt động dạy học.
1.2.3. ăng lực và năng lực ứng dụng CTT trong HĐDH
Theo T in Bách khoa Vit N am [16], năng lc (N L) là đặc điểm của cá
nhân thể hiện mức độ thông thạo - tức là có thể thực hiện một cách thành thục và
chắc chắn - một hay một số dạng hoạt động nào đó. L gắn liền với những phm
chất về trí nhớ, tính nhạy cảm, trí tuệ, tính cách của cá nhân. L có thể phát triển
trên cơ sở năng khiếu (đặc điểm sinh lí của con người, trước hết là của hệ thần kinh
trung ương), song không phải là bm sinh, mà là kết quả phát triển của xã hội và
của con người (đời sống xã hội, sự giáo dục và rèn luyện, hoạt động của cá nhân).
T in Ting Vit ca Vin N gôn ng hc, N L ưc hiu theo hai nghĩa:
+ N ăng lc là kh năng, iu kin ch quan hoc t nhiên sn có  thc hin
mt hot ng nào ó.
+ N ăng lc là phNm cht tâm lý và sinh lý to cho con ngưi kh năng hoàn
thành mt loi hot ng nào ó vi cht lưng cao.
Các tác gi N guyn Quang UNn, Trn Hu Luyn và Trn Quc Thành cho
rng: “ăng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp với các yêu

16

cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo cho hoạt động đó đạt kết quả” [17,
tr.193].
Các tác gi còn phân bit N L chung và N L riêng: N L chung là N L cn thit cho
nhiu lĩnh vc hot ng khác nhau, là iu kin cn thit  giúp cho nhiu lĩnh
vc hot ng có kt qu. N L riêng (N L chuyên bit, chuyên môn) là s th hin

c áo các phNm cht riêng bit, có tính chuyên môn, nhm áp ng yêu cu ca
mt lĩnh vc hot ng chuyên bit vi hiu qu cao.
Tóm li, mc dù có nhiu quan nim khác nhau v năng lc, nhưng hu ht u
thng nht: năng lực bao gồm các yếu tố khách quan và các yếu tố chủ quan thuộc
về cá nhân, tích hợp với nhau đáp ứng yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm
bảo cho hoạt động đó đạt kết quả cao.
Và kt hp hai khái nim năng lc và ng dng CN TT trong HDH ta có:
LUD CTT trong HĐDH bao gồm các yếu tố khách quan và các yếu tố chủ quan
thuộc về cá nhân, tích hợp với nhau dẫn đến mức độ thành thạo sử dụng các
phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại nhằm tổ chức, khai
thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin trong HĐDH, đảm bảo
cho hoạt động dạy học đạt kết quả cao.
1.2. TỔG QUA CHUG
1.2.1. Sơ lược tình hình ứng dụng CTT trong HĐDH
Vi t khóa “ICT in Education” (ICT vit tt ca cm t: I
nformation and
C
ommunications Technology: Công ngh Thông tin và Truyn thông), trang tìm
kim thông tin vào hàng ln nht hin nay – Google, ã tr v không ít hơn 145.000
kt qu; và vi cm t “CN TT trong giáo dc” kt qu tr v xp x 600.000; thu
hp tìm kim vi “ng dng CN TT trong giáo dc” cũng t xp x 500.000 kt
qu. Các s liu trên phn nào minh chng cho s quan tâm ln lao ca cng ng
n phm trù CN TT trong giáo dc  c phm vi quc t ln trong nưc. N hưng khi
thu hp phm vi tìm kim vi thut ng: “N ăng lc ng dng CN TT trong hot
ng dy hc”, tác gi ch thu ưc rt ít kt qu ưc ưa lên internet, trong ó ni
dung nghiên cu gn nht là  tài ca TS.  Mnh Cưng (2006) [21], lun văn

17

thc sĩ ca Trn Minh Hùng (2007) [4], hi tho “Tăng cưng năng lc ng dng

công ngh thông tin trong ào to và nghiên cu khoa hc” (2009) [24].
Bt u phát trin t thp niên 70 ca th k trưc, CN TT ngày nay ã tr
thành nn tng quan trng trong chin lưc quc gia nhm thúc Ny s phát trin
mi mt ca kinh t-xã hi ca hu khp các nưc trên th gii.
Trong 2 năm 2003 và 2004, t chc UN ESCO ã thc hin d án v ng dng
ICT trong ging dy: năm 2003  cp n phương thc ào to, chương trình ào
to cho giáo viên  vùng châu Á-Thái Bình Dương và các vn  liên quan n ng
dng ICT trong vic ào to; năm 2004 cung cp các bài hc và kinh nghim thc
t trong vic ng dng ICT vào vic ging dy ca 6 nưc: Indonesia, Malaysia,
Philippines, Singapore, South Korea và Thailand.[27, 28 ]
Mc tiêu ca các d án này tp trung vào các ni dung chính sau:
- H tr các chính sách v ICT ca các quc gia;
- Phát trin và cp nht tri thc và k năng cơ bn v máy tính, tích hp CN TT
vào HDH;
- N i dung ào to tp trung vào 3 vn : thao tác cơ bn vi máy tính; s dng
phn mm và phn cng CN TT trong HDH; và s dng có hiu qu CN TT 
nâng cao cht lưng HDH;
- K năng gii quyt các vn  liên quan n quá trình khai thác, s dng máy
tính;
- K năng làm vic trc tuyn, chú trng yu t giao tip, hp tác;
- Tính cng ng;
- Cung cp tư vn và h tr k thut.
 trong nưc, t gia nhng năm 80, ngành giáo dc ã bt u quan tâm n
vic ưa kin thc tin hc vào ging dy trong nhà trưng. u nhng năm 90, Tin
hc ã chính thc tr thành mt môn hc trong chương trình dy hc. Song song
vi tin trình ưa tin hc vào ging dy, vic ng dng CN TT vào giáo dc ngày
càng ưc quan tâm hơn.

18


Vi N gh quyt s 49/CP ca Chính ph ban hành ngày 04/08/1993 v “phát
trin công ngh thông tin  nưc ta trong nhng năm 90”, ánh du mt bưc tin
áng k v chin lưc phát trin, ng dng CN TT ca nưc nhà.
N ăm 2006, Quc Hi ban hành Lut Công ngh thông tin, s 67/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 ã to hành lang pháp lý và iu kin thúc Ny vic ng
dng CN TT vào mi lĩnh vc hot ng.
Trong nhng năm gn ây, thut ng ng dng CN TT tr nên ph bin hơn bao
gi ht. Trin khai thc hin N gh nh 64/2007/N -CP ca Th tưng Chính ph
ban hành ngày 10/04/2007, B trưng B GD-T ã có công văn s:
9584/BGDT-CN TT – v vic “Hưng dn thc hin nhim v năm hc 2007 –
2008 v CN TT”, ly năm hc 2008-2009 là năm “Công ngh thông tin” – mt ln
na khng nh tính cp thit ca vn  và th hin quyt tâm ca toàn ngành trong
vic Ny mnh ng dng CN TT vào giáo dc  tng bưc nâng cao cht lưng
giáo dc trong phm vi c nưc.
Ti Hi tho quc gia v ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục-đào tạo
ưc t chc qua mng trc tuyn ti 5 im là Hà N i, N gh An, à N ng,
TP.HCM và Cn Thơ vào ngày 29/08/2008, Phó Th tưng - B trưng N guyn
Thin N hân ã ch ra nhng mc tiêu phi t ưc cho n năm 2010 nhm Ny
mnh ng dng CN TT trong giáo dc-ào to, ó là phi xây dng ưc “4 chuNn”:
Chun trong nhận thức ca cán b qun lý v li ích ca vic ng dng CN TT (
không còn nhng câu hi như: Ti sao phi ng dng CN TT hay ng dng CN TT
trong giáo dc-ào to như th nào?...); chun kỹ năng tối thiểu v CN TT; chun về
cơ sở hạ tầng; và chun công cụ dùng  ng dng CN TT. [22]
Tóm li, vic nghiên cu sơ lưc tình hình ng dng CN TT trong HDH ã
giúp tác gi rút ra các kt lun sau:
- N ghiên cu v vic ng dng CN TT trong HDH mang tính thc tin cao, phù
hp vi xu th hin nay ca nn giáo dc nưc nhà.
- N i dung cơ bn ca vic ng dng CN TT trong giáo dc gm các yu t: 1-
nhn thc ca cán b qun lý v li ích ca vic ng dng CN TT; 2- k năng


19

v CN TT; 3- cơ s h tng CN TT; và 4- công c dùng  ng dng CN TT.
N hng ni dung này h tr cho tác gi trong nh hưng xây dng khung lý
thuyt v sau.
- Vic phân chia mc thi gian dưi 10 và t 10 năm tr lên i vi ch s thâm
niên công tác là phù hp vi l trình ưa CN TT vào trưng hc  Vit N am.
1.2.2. Một số nghiên cứu của nước ngoài về nội dung LUD CTT trong
HĐDH
a. Trên mt s trang web ca nưc ngoài ã có nhng kho sát dưi dng bng
hi nhm mc ích o lưng năng lc ng dng CN TT. Chng hn, trang web:
ã kho sát
nhng ch s sau [30]:
- V kin thc và k năng CN TT, o theo 5 mc các ni dung: s dng phn
mm son tho văn bn; phn mm bng tính; công c trình din (chng hn
PowerPoint); s dng e-mail; trình duyt internet; công c thng kê; phn mm 
ha; thit k trang web; lp trình; qun lý cơ s d liu; qun lý d án.
- V mc ích s dng, có các ni dung sau: trong dy hc; dy k năng máy
tính; tìm kim/truy cp thông tin và tư liu giáo dc; son bài/trình din; chuNn b
bài ging; giao tip vi ngưi hc; giao tip vi ng nghip; giao tip vi ph
huynh; quan sát và ánh giá tin trình hc tp hoc theo dõi năng lc ca ngưi hc;
chuNn b báo cáo; hot ng cá nhân.
- N goài ra, bng hi còn dành hn mt mc v vic s dng internet trong
HDH, vi các ni dung: dy hc mt bài c th vi các ni dung khác nhau; to
trình din/báo cáo; chuNn b bài ging; giao tip vi ngưi hc, vi ng nghip;
truy cp và s dng các công c ánh giá trc tuyn; chuNn b tư liu dy hc; xây
dng tài liu tham kho.
Các ch s trên ã bao quát hu ht các ni dung t tng quát n c th v
năng lc ng dng CN TT ca GV. Mt s ni dung chưa phù hp vi s ông GV
ca Vit N am – c bit trong môi trưng i hc, chng hn ch s “giao tip vi

ph huynh”, “thit k trang web”, “lp trình”, “qun lý cơ s d liu”, “qun lý d

20

án”… Mt khác, nhng ch s này dùng  o nhân t ch quan mang tính cá nhân
ca GV, chưa kho sát các yu t tác ng khác – chng hn nhân t khách quan.
b. Tác gi Eddie N aylor (2002) [25] vi b phiu kho sát k năng CN TT ã chia
thành 2 thang o: 1-kin thc, k năng CN TT cơ bn và 2-lp k hoch ging dy
và thuyt trình.
- V kin thc, k năng CN TT cơ bn, có các ch s chung (vi nhiu câu hi
cho mi ch s) như sau: qun lý máy tính (vi 6 câu hi); môi trưng và phn cng
máy tính (7 câu); x lý văn bn (12 câu); bng tính in t (11 câu); cơ s d liu (8
câu); phn mm trình din (10 câu); s dng internet (6 câu); dùng mng ni b (3
câu); e-mail (6 câu).
- V lp k hoch ging dy và thuyt trình, có các ch s: son bài (7 câu); dy
hc và thuyt trình (11 câu); o lưng và ánh giá (6 câu); dùng CN TT cho bn
thân hot ng ngh nghip (5 câu)
N hìn chung b phiu này và b phiu ã nêu trên có nhiu im tương ng,
nhưng cách tip cn và phân chia thang o khác nhau. Mi b phiu có ưu th riêng,
 b phiu u, vn  khai thác, s dng internet ưc quan tâm hơn; trong khi ó
 b phiu sau, quan tâm nhiu n lp k hoch và thuyt trình.
Tác gi ã khai thác mt s ni dung  các bng hi này dùng cho vic xây
dng bng hi ca lun văn.
1.2.3. Một số nghiên cứu ở Việt am về nội dung LUD CTT trong
HĐDH
N hiu năm gn ây, ni dung ng dng CN TT trong dy hc là  tài ưc
nhiu t chc, cá nhân quan tâm nghiên cu.
a. ưc trin khai t 2007 n ngày 7/1/2010, S KHCN TP.HCM ã nghim thu
 tài “ánh giá năng lc ng dng CN TT trong ging dy ca giáo viên các trưng
chuyên nghip, dy ngh” do Vin N ghiên Cu Phát Trin Giáo Dc Chuyên

N ghip, i Hc Sư Phm K Thut Tp.H Chí Minh ch trì và TS.  Mnh
Cưng là ch nhim  tài.  tài ã kt lun “V năng lc ICT ca giáo viên: s
dng máy tính thông thưng  son bài, văn bn, công c tính toán  mc khá; s

21

dng video và năng lc trình chiu, năng lc sư phm rt kém… N hìn chung, trình
 ICT ca GV u yu  lý thuyt và thit k dy hc. Các GV cũng thiu tài liu
hưng dn k thut. Thiu tài nguyên  thit k bài ging in t. Vic h tr Vit
hoá t tài liu nưc ngoài cũng gp khó khăn” và TS.  Mnh Cưng ã  xut:
“… các trưng cn phi xây dng h thng tài nguyên dùng chung; tuyn chn các
phn mm cho bài ging in t; t chc các cuc thi v phn mm h tr dy và
hc…” [21]
 tài này có c im gn ging vi vi các ni dung ã trình bày  các phn
trên, ó là có xu hưng o các tiêu chí c th v kin thc, k năng CN TT. Tuy
nhiên,  tài chưa có các kt lun v nhng yu t nh hưng n N LUD CN TT.
N goài ra, i tưng ca  tài là giáo viên các trưng chuyên nghip, dy ngh.
b. N gày 15-6-2007, Hi tho khoa hc “ánh giá hot ng ging dy và nghiên
cu khoa hc ca ging viên: Phương pháp và công c” ti N inh thun do Trung
tâm BCLT&N CPTGD (nay là Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục), HQG Hà
N i t chc, vi 18 báo cáo xoay quanh các ch : Kinh nghim quc t v ánh
giá HGD và N CKH ca GV; Kinh nghim và các kt qu nghiên cu trong nưc
v ánh giá HGD và N CKH ca GV; Các phương pháp và công c ánh giá
HGD và N CKH ca GV; Tác ng ca chuNn hoá ánh giá GV ti công tác t
chc và qun lý GV. [14]
- PGS. TS. N guyn Phương N ga vi báo cáo “B phiu chuNn ánh giá hot
ng ging dy và nghiên cu khoa hc (N CKH) ca ging viên” [14, tr.66-88] ã
nêu lên 3 tiêu chuNn  ánh giá GV, gm: Hot ng ging dy (vi 7 câu hi và
mt câu ánh giá chung thang o); Hot ng phát trin năng lc chuyên môn (4
câu và câu ánh giá chung); Hot ng N CKH (22 câu thu thp s liu và câu ánh

giá chung).  tài này bao gm c 2 lĩnh vc: ging dy và N CKH. Khi tìm hiu 
tài này, tác gi ã s dng mt s ý trong các câu hi  tiêu chuNn 1 và 2  xây
dng các câu hi phù hp vi ni dung nghiên cu trong lun văn này, chng hn
tiêu chí: “T bi dưng nâng cao k năng s dng CN TT trong ào to và N CKH”.
Mt khác, vi quy mô lun văn thc s, tác gi ã thu hp phm vi nghiên cu ch

22

tp trung vào mng ging dy và i sâu nghiên cu v mt tiêu chí ánh giá ó là
năng lc ng dng CN TT. Do ó có th nói rng, nghiên cu ca lun văn này là
nghiên cu thu hp ca  tài nêu trên.
c. Trn Minh Hùng vi lun văn thc s giáo dc hc [4]: “Các bin pháp qun lý
ca Hiu trưng v nâng cao N LUD CN TT cho i ngũ cán b, ging viên ti
trưng Cao ng Sư phm ng N ai” ã trình bày khá chi tit v ni dung N LUD
CN TT. Lun văn này ã xây dng 7 câu hi  o N LUD CN TT ca GV như sau:
1- Kin thc v CN TT và kh năng cp nht kin thc v CN TT
2- K năng s dng máy tính
3- K năng s dng thit b CN TT
4- K năng s dng internet  tra cu, x lý, trao i thông tin
5- K năng din t ý tưng bng công c CN TT như son giáo án in t,
trình din  tài N CKH…
6- K năng s dng phn mm dy hc
7- Trình  s dng ngoi ng trong lĩnh vc CN TT
N i dung các câu hi ưc ly ý kin GV  làm cơ s khng nh tính úng
n ca nhng biu hin v N LUD CN TT là b 7 câu hi nêu trên.
N hư vy, lun văn ca Trn Minh Hùng ch dng li  vic o các ch s cơ bn
v kin thc, k năng ng dng CN TT mt cách rt khái quát, không hưng n
mt hot ng c th là ging dy hoc nghiên cu khoa hc. Vi kt qu kho sát
bng 7 ch s o  trên, Ông Hùng ưa ra kt lun v mc  t ưc N LUD
CN TT ca GV trong hot ng ngh nghip. N goài ra, nh hưng nghiên cu ca

lun văn là phc v vic qun lý ca Hiu trưng vi phm vi rt rng, bao gm i
ngũ cán b, ging viên, c  lĩnh vc ging dy và N CKH.
Trên cơ s nghiên cu ni dung lun văn này, tác gi ã khc phc mt s hn
ch ca nghiên cu trên và khai thác mt s ni dung liên quan phc v nghiên cu
ca tác gi.
d. Tháng 05/2009, Công oàn Giáo dc Vit N am phi hp vi B GD-T t
chc hi tho “Tăng cưng năng lc ng dng công ngh thông tin trong ào to và

23

nghiên cu khoa hc” [24]. Mt trong ba ni dung ch yu ca Hi tho là: “ánh
giá v vai trò, tác dng ca công ngh thông tin, nhng thành tu và nhng hn ch
cùng nhng ng dng CN TT trong ào to, qun lý ào to và nghiên cu khoa hc
ca các trưng H, C và ca i ngũ cán b, ging viên” và  xut các nhóm
gii pháp như: nâng cao nhn thc v CN TT; tp trung ào to, bi dưng cán b
v ng dng CN TT; u tư trang thit b cho phát trin và ng dng CN TT…
N i dung này là cơ s nn tng giúp tác gi có nh hưng trong quá trình xây
dng phiu kho sát v các bin pháp  nâng cao N LUD CN TT trong HDH ca
GV.
e. Ti trưng HSP Hu, hơn 10 năm qua ã t chc nhiu Hi ngh liên quan
n i mi phương pháp dy hc (MPPDH), bao gm:
- N ăm 1999: Hi ngh MPPDH ca Trưng HSP Hu;
- N ăm 2000: Hi ngh MPPDH nhm sơ kt mt năm trin khai thc hin
Ch th 15 ca B trưng B GD&T;
- N ăm 2001: Hi ngh N âng cao cht lưng ào to giáo viên thích ng vi
nn kinh t tri thc trong th k XXI;
- N ăm 2005: Hi ngh sơ kt 5 năm MPPDH;
- N ăm 2007: Hi tho khoa hc N âng cao cht lưng ào to và bi dưng
giáo viên;
- N ăm 2007: Hi tho v MPPDH vi s h tr ca các thit b k thut;

- N ăm 2009: Hi tho MPPDH i hc trong ào to theo hc ch tín ch.
Trong các hi ngh nêu trên, vn  ưa CN TT vào HDH có mt v trí áng
k. Tuy nhiên, chúng u mang tính riêng l, chuyên bit cho tng vn  và ít 
cp n ni dung v N LUD CN TT ca GV trong HDH.
Kho sát ni dung ca các vn  ã nêu trên, bưc u có th khái quát bc
tranh toàn cnh v vic ng dng CN TT và ánh giá N LUD CN TT trong giáo dc.
 ó, ni dung v ng dng CN TT trong HDH hoc tham gia như mt thành t 
ánh giá hot ng ging dy nói chung, hoc ưc xem xét như là mt phương tin
dy hc; hoc chưa ưc nghiên cu  cp bc i hc, c bit là  khi ngành sư

24

phm. Bên cnh ó, n nay cũng chưa có công trình nào nghiên cu mt cách h
thng và toàn din v cu trúc o lưng N LUD CN TT trong HDH ca GV. Vi
mong mun góp phn vào vic nâng cao cht lưng giáo dc ti trưng i hc Sư
phm Hu, nơi ang công tác, tác gi ã mnh dn trin khai nghiên cu nhng yu
t liên quan nh hưng n N LUD CN TT trong HDH ca GV.
KẾT LUẬ CHƯƠG 1
N i dung Chương 1 nghiên cu cơ s lý thuyt ca vic ng dng CN TT, năng
lc ng dng CN TT trong HDH ca GV, làm cơ s cho vic xác nh khung lý
thuyt và thit k công c o. N ghiên cu tng quan  nh hưng nghiên cu ca
lun văn. Kt qu có th tóm tt như sau:
1. Xác nh khái nim: LUD CTT trong HĐDH bao gồm các yếu tố khách
quan và các yếu tố chủ quan thuộc về cá nhân, tích hợp với nhau dẫn đến
mức độ thành thạo sử dụng các phương pháp khoa học, công nghệ và công
cụ kỹ thuật hiện đại nhằm tổ chức, khai thác và sử dụng có hiệu quả các
nguồn tài nguyên thông tin trong HĐDH, đảm bảo cho hoạt động dạy học
đạt kết quả cao.
2. ng dng CN TT trong HDH mang tính toàn cu, tính xã hi hóa cao.
Vn  o lưng, ánh giá năng lc trong lĩnh vc này  Vit N am chưa

ưc nghiên cu mt cách có h thng và toàn din.
3. Khng nh tính úng n, tính thc tin ca lun văn.

×