Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Quản Lý Nhân Lực Y Tế – Dương Phúc Lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.91 KB, 11 trang )

Dương Phúc Lam


Mục tiêu
 Trình bày tầm quan trọng và một số nguyên

tắc quản lý nhân lực y tế.
 Trình bày được một số phương pháp quản
lý nhân lực
 Liệt kê các nội dung cơ bản của quan lý
nhân lực y tế
 Phân tích được vai trò cơ bản của làm việc
nhóm và các yếu tố ảnh hưởng.


Tầm quan trọng và một số nội dung
quản lý nhân lực
 Nhân lực yt quyết định (số, chất) hoạt động yt, không KHft






nnl-các nguồn khác không hiệu quả.
Không chú ý quản lý và ft nnl không hoàn thành nhiện vụ
Góp phần quy hoạch và đào tạo can bộ hợp lý.
Ql tốt nnl: KH ft hợp lý (đ tạo, x dụng: số, tr độ, kỹ năng)
Ql nnl: sử dụng tốt hiện có, bồi dưỡng hợp lý làm tốt nhiệm
vụ/yêu cầu hiện tại, tương lai.
Thủ trưởng trực tiếp ql & sd (Cb theo đơn vị, phân công rỏai, n vụ gì, chỉ đạo Gs, điều hành của ai)




Một số nguyên tắc trong quản lý nhân lực

Bảo đảm tuyển dụng nhân lực và bố

trí nhân lực theo quy định
 Đúng

chế

ngành nghề đào tạo. Số biên

Phân công hợp lý
Quy hoạch bồi dưỡng phát triên cán

bộ


Một số phương pháp quản lý nhân lực
 Thời gian: lịch c tác (n vụ, c trách) Đ giá (t gian, h quả- năm

(h động chính) tháng ( c việc ưu tiên tuần (thông thường, ch
tiết)
 Công việc: c năng, n vụ, đd CB: phân công. CB làm bảng
chức trách ( q hạn, t nhiệm, n vụ)
 Quản lý thông qua điều hành giám sát: nâng tr độ, hỗ trợ,
giú đỡ ( trực tiếp, gián tiếp)
 Phối hợp: Người Ql nắm (cv,tg)- phát huy tính chủ động
của CB



Các nội dung cơ bản trong quản lý nhân lực y tế
 Phân công nhiệm vụ cho cán bộ: hợp lý (nd cơ bản)
 Chức năng, nhiệm vụ, nguồn lực, tr độ CB
 Điều kiện ảnh hưởng:



Nhu cầu CSSK, dịch bệnh,
Tình hình ktxh

 Dự kiến khả năng ft của cơ quan trong tương lai ( gần, xa)


Các nội dung cơ bản trong quản lý nhân lực y tế
 Một số nguyên tắc về kế hoạch phát triển nhân lực
 CP, ngành YT, c quan đào tạo (kết hợp – phân tích): nhu cầu,







phương hướng KH, hệ thống YT
KH ft nnl lòng ghép vào KHYT
KH phải xác định để:đ tạo, p phối, s dụng- đúng (số, chất)
hiện tại, tương lai)
Cơ quan đ tạo đáp ứng ( đổi mới nhành y tế) hoạt động phù

hợp (Đ lối, KH, yêu cầu thực tế)
Chọn học viện (vai trò trong tương lai, nhu câu CSSK)
Ch trình đào tạo (# cơ sở hình thành trong tương lai)
Tạo điều kiện Cb tự rèn luyện


Các nội dung cơ bản trong quản lý nhân lực y tế
 Yêu cầu về phát triển nhân lực
 Đáp ứng yêu cầu CSSK
 Làm việc hiệu quả (kỹ năng, t chức, nhóm, độc lập)
 Làm việc h quả trong kíp y tế (thành viên, l đạo)
 Trao đổi, bàn bạc ( l đạo c đồng, q chúng, người sử dụng

dịch vụ) lôi cuốn họ tham gia
 Động viên cách sống lành mạnh (tăng sk, phòng bệnh, c
trình gd-cá nhân c đồng cùng chia sẻ)
 Theo dõi ft KH mới nhất, đánh gia, phê phán kỹ thuật
 Ra quyết định LS, QL ( k năng, giá, đđ, hoàn cảnh


Các nội dung cơ bản trong quản lý nhân lực y tế
 Động viên khuyến khích cán bộ
 Không thể thiếu, hài lòng (nhu cầu, động cơ)/ảnh hưởng đ

cơ: đ tạo, v trò, đ vị, kính trọng, tin tưởng.
 Người ql có trách nhiệm đ viên k khích bằng nhiều pp:
 Công bằng, bình đẳng
 Đánh giá đúng
 Khen, đề bạt
 Đào tạo, Khuyến khích hoạt động nhóm,

 Giải quyết xung đột, phát triển bền vững.


Khái niệm về nhóm làm việc và vai trò của nhóm
làm việc
 Khái niệm nhóm làm việc
 > 2 người, chung (quan tâm, mđ)/ hoạt động chủ yếu (phát

hiện, x định, g quyết vấn đề)/ >cá nhân
 Ex: ekip mỗ, nhóm phònh chống dịch, TYT BV

 Vai trò của nhóm làm việc
 Phương thức làm việc tập thể ( h quả cao, phát huy cá nhân

& tập thể)
 Lợi ích (giảm cản trở, tăng cảm giác quan trọng, tư chủ, đa
dạng)
 Lợi ích cá nhân ( giảm căng thẳng, chia sẻ, tăng kỹ năng, học
lẫn nhau, vui thú vị


Khái niệm về nhóm làm việc và vai trò của nhóm
làm việc
 Yếu tố ảnh hưởng tới nhóm làm việc
 Nhiều yếu tố, cá nhân (vai trò, trách nhiệm-mắc xích, quan
trọng)
 Cam kết tôn trọng lẫn nhau
 Tinh thần tự chủ, sự chân thành hợp tác
 Lòng kiêu hãnh, tư hào, long tin, sự cống hiến




×