án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
LỜI CẢM ƠN
------------o0o-----------Được sự phân công của Khoa Xây dựng và Điện, em là sinh viên Nguyễn
Tấn Toại đã nhận công trình Chung cư cao tầng An Bình làm đồ án tốt nghiệp
dưới sự hướng dẫn của PGS.TS VÕ PHÁN.
Trong suốt thời gian làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn
rất tận tình, chu đáo của PGS.TS VÕ PHÁN.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy đã tạo điều kiện thuận lợi nhất để em
hoàn thành tốt luận văn này. Những kiến thức chuyên môn, những kinh nghiệm
hết sức q giá mà các thầy đã truyền đạt là hành trang cho em sau khi tốt nghiệp.
Em xin cảm ơn các thầy cô trong khoa, bạn bè và người thân đã dạy dỗ, giúp
đỡ em cả về vật chất lẫn tinh thần trong suốt quá trình học tập và đồ án tốt
nghiệp.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian làm luận văn tương đối
ngắn, kiến thức còn hạn chế, thực tế công trường không nhiều cho nên luận văn
của em không tránh khỏi sai sót, mong quý thầy cô đóng góp ý kiến.
Kính chúc q thầy cô, bạn bè lời chúc sức khỏe và thành công.
Tp. HCM, ngày 03 tháng 03 năm 2011
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Tấn Toại
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV :20661206
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
L I NÓI
GVHD : PGS.TS Võ Phán
U
án t t nghi p k s xây d ng đã t ng k t quá trình đào t o
tr
ng
iH c
đóng vai trò quan tr ng trong vi c chu n b cho sinh viên có th nhanh chóng thích ng
v i công vi c c a ng
i k s xây d ng sau khi ra tr
ng .Quá trình làm đ án t t nghi p
giúp chúng em h th ng, t ng h p l i tòan b nh ng ki n th c đã h c trong su t nh ng
n m h c qua. Giúp sinh viên có cái nhìn khái quát v công vi c thi t k xây d ng m t
công trình c th ,k t n i và ng d ng nh ng gì mình đ
c đào t o vào th c t .Rèn luy n
k n ng tính tóan và gi i quy t nh ng v n đ trong lý thuy t mà chúng em ch a đ
c
th c hành, giai đ an làm lu n án t t nghi p là ti p t c quá trình h c t p b ng m t ph
ng
pháp khác
m t m c đ cao h n, là c h i quý báu đ chúng em làm quen v i nhi m v
thi t k , gi i quy t các v n đ m t cách c b n.
án t t nghi p là công trình đ u tay c a m i sinh viên, trong đó vai trò t l c là
chính c ng v i s giúp đ , ch b o t n tình c a giáo viên h
bè. Em ý th c đ
ng d n và các th y cô bàn
c t m quan tr ng c a công vi c và đã c g ng h t s c đ có th hòan
thành t đ án t t nghi p này.M c dù có nhi u c g ng trong th i gian làm đ án nh ng
vì ch a có kinh nghi m thi t k và th i gian có h n , vì v y không th tránh kh i có s
thi u sót, em kính mong s ch d n t n tình c a quý Th y, Cô đ giúp chúng em hòan
ch nh ki n th c c a mình. M t l n n a em xin chân thành c m n và g i t i quý Th y,
Cô nh ng l i chúc t t đ p nh t.
SVTH : NGUY N T N TO I
MSSV : 20661206
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
MỤC LỤC
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1 :
THUYẾT MINH KIẾN TRÚC ................Error! Bookmark not defined.
I. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG........... Error! Bookmark not
defined.
II. GIẢI PHÁP ĐI LẠI ..........................................................Error! Bookmark not defined.
1. GIAO THÔNG ĐỨNG ................................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2. GIAO THÔNG NGANG .............................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
III. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU - KHÍ TƯNG - THỦY VĂN TẠI NƠI XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH......................................................................................Error! Bookmark not defined.
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT .......................................Error! Bookmark not defined.
1. HỆ THỐNG ĐIỆN ....................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC .................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ........................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG ............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5.AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY ................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
PHẦN 2: KẾT CẤU
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................................. 7
2.1.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA CẤU KIỆN ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
2.1.1
Bề dày sàn: ..........................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2
Kích thước tiết diện dầm: .................................................................................. 11
2.2.
T I TRỌNG TÁC DỤNG: ........................................................................................ 12
2.3.
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN:........................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.9
2.4.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN: ....................................................................... 19
2.4.1
Nội lực bản kê bốn cạnh..................................................................................... 19
2.4.2
Nội lực sàn bản dầm ........................................................................................... 21
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :1
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
2.5.
GVHD : PGS.TS Võ Phán
TÍNH CỐT THÉP ...................................................................................................... 22
2.5.1
Tính cốt thép các ô loại bản kê bốn cạnh........................................................... 22
2.5 .2
Tính cốt thép các ô loại bản dầm ......................Error! Bookmark not defined.4
2.5 .3
Tính cốt thép các ô loại bản kê 4 cạnh và bản dầm có tựa đơn: .................Error!
Bookmark not defined.4
2.6.
ĐỘ VÕNG SÀN ................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.5
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ CẦU THANG .............................................................................. 27
3.1.
S BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA CẤU KIỆN: .......... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.8
3.1.1
Bản thang:.......................................................... Error! Bookmark not defined.8
3.1.2
Dầm chiếu nghỉ: ................................................ Error! Bookmark not defined.8
3.2.
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.9
3.2.1
Tải trọng bản thang: ......................................... Error! Bookmark not defined.9
3.2.2
Tải trọng chiếu nghỉ q2 : ..................................................................................... 30
3.3.
SƠ ĐỒ TÍNH:....................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.1
3.4.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ................................................................................................ 32
3.5.
TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN THANG ................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.3
3.6.
TÍNH DẦM THANG............................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.4
3.6.1
Tải trọng tác dụng lên dầm sàn:........................ Error! Bookmark not defined.4
3.6.2
Sơ đồ tính và nội lực:.........................................Error! Bookmark not defined.5
3.6.3
Tính cốt thép :.................................................... Error! Bookmark not defined.6
CHƯƠNG 4 :
4.1.
THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI .................................................................... 39
TÍNH DUNG TÍCH B : ............................................................................................. 39
4.2. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC: ................................................................................................... 40
4.2.1. Kích thước và giải pháp kết cấu:........................................................................ 40
4.2.2.
Tính toán nắp bể................................................................................................. 40
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :2
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
4.2.3.
Tính toán dầm nắp bể DN1: .............................. Error! Bookmark not defined.6
4.2.4
Tính toán dầm nắp bể DN2 :.............................................................................. 48
4.2.5.
Tính toán bản đáy bể: ......................................................................................... 49
4.2.6.
Tính toán dầm đáy bể DD2: ............................................................................... 56
4.2.7
Tính toán dầm đáy bể DD1................................................................................ 57
4.2.7.
Tính toán bản thành............................................................................................ 59
CHƯƠNG 5 :
5.1.
5.2.
SƠ ĐỒ HÌNH HỌC .................................................................................................... 60
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN: .............................................. 60
5.2.1
5.3.
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4 ................................................................. 60
Chọn sơ bộ tiết diện cột:..................................................................................... 60
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH: ....................................................... 63
5.3.1. Tải trọng đứng: ....................................................................................................... 63
5.3.2. Các đặc trưng động học của công trình:.................................................................. 65
5.3.3. Thành phần tónh: ..................................................................................................... 68
5.4.
5.5.
TÍNH NỘI LỰC: ........................................................................................................ 75
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP :..................................................................... 77
5.5.1. Thép cột : ............................................................. 77Error! Bookmark not defined.
5.5.2. Thép dầm:............................................................................................................... 86
5.6.
TÍNH VÁCH CỨNG .................................................................................................. 94
5.6.1. Lý thuyết tính toán:.............................................. 94Error! Bookmark not defined.
5.6.2. Bố trí thép vách cứng:.......................................... 95Error! Bookmark not defined.
PHẦN 3: NỀN MÓNG
CHƯƠNG 6 :
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ......................................................... 96
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :3
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
6.1.
CƠ SỞ LÍ THUYẾT THỐNG KÊ .......................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
6.2.
CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU CHUẨN VÀ TÍNH TOÁN ........... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
6.2.1
Các đặc trưng tiêu chuẩn .....................................Error! Bookmark not defined.
6.2.2
Các đặc trưng tính toán ...........................................................................................
6.3. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH.................................................................... 99
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ................................................................................ 109
PHƯƠNG ÁN 1. ....................................................................................................................110
7.1.
THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT F4 (MÓNG M1):........... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.11
7.1.1. Nội lực truyền xuống móng: ................................ Error! Bookmark not defined.11
7.1.2. Chọn vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu chôn móng: ...................................... 112
7.1.3. Xác đònh sức chòu tải của cọc: .............................................................................. 112
7.1.4. Xác đònh số cọc và bố trí cọc:............................................................................... 120
7.1.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: ..................................................................... 121
7.1.6. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước :.................. 133
7.1.7 Tính toán và đặt thép cho đài cọc ......................................................................... 139
7.3.
THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT B2 (MÓNG M3) .......XEM PHỤ
LỤC 7 ................................................................................................................................ 101
7.4. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT A1 (MÓNG M4) .......XEM PHỤ
LỤC 7 ................................................................................................................................ 118
PHƯƠNG ÁN 2. ....................................................................................................................141
SƠ LƯC VỀ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ỐNG BTLT ỨNG SUẤT TRƯỚC: .............. 141
Các ưu điểm:.......................................................................................................................... 141
Nhược điểm: .......................................................................................................................... 142
7.1.
THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP LY TÂM UST DƯỚI CỘT F4 (MÓNG M1):.............. 142
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :4
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
7.1.1.
Nội lực truyền xuống móng:............................................................................. 142
7.1.2.
Chọn vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu chôn móng: ....Error! Bookmark not
defined.43
7.1.3.
Xác đònh sức chòu tải của cọc: .......................................................................... 144
7.1.4.
Xác đònh số cọc và bố trí cọc: .......................................................................... 157
7.1.5.
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:................................................................. 157
7.1.6.
Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước :.............. 167
7.1.7.
Tính toán và đặt thép cho đài cọc .................................................................... 173
7.3.
THIẾT KẾ MÓNG CỌC UST DƯỚI CỘT B2 (MÓNG M3) ............ XEM PHỤ LỤC 7
TRANG.............................................................................................................................. 138
7.4.
THIẾT KẾ MÓNG CỌC UST DƯỚI CỘT A1 (MÓNG M4) ............ XEM PHỤ LỤC 7
TRANG.............................................................................................................................. 158
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :5
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
PHAÀN 1
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang : 1
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
CHƯƠNG 1 :
GVHD : PGS.TS Võ Phán
THUYẾT MINH KIẾN TRÚC
I. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
♦Số tầng : 1 tầng hầm + 1 tầng trệt + 14 tầng lầu +1 tầng mái.
♦Diện tích tổng thể: 41.8m x 57.4m.
♦Phân khu chức năng: công trình được chia khu chức năng từ dưới lên
•Khối hầm : dùng làm nơi giữ xe kết hợp làm tầng kỹ thuật.
•Tầng trệt : dùng làm siêu thò.
•Tầng 2-15 : chung cư, mỗi tầng có 12 căn hộ loại 1 và 12 căn hộ loại 2.
•Tầng mái : có hệ thống thoát nước mưa cho công trình và 2 hồ nước sinh
hoạt có kích thước 8.2m x 8.2m x 1.7m; hệ thống thu lôi chống sét.
II. GIẢI PHÁP ĐI LẠI
1. Giao thông đứng
Toàn công trình sử dụng 2 khối thang máy (2 thang máy mỗi khối) cộng với 2 cầu
thang bộ. Trong đó có 1 thang máy thoát hiểm. Khối thang máy và thang bộ được bố trí ở
trung tâm hình thành lõi cứng của công trình
2. Giao thông ngang: Bao gồm các hành lang đi lại, sảnh, hiên .
III. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU - KHÍ TƯNG - THỦY VĂN TẠI NƠI XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
- Tỉnh Bình Dương nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng của
vùng khí hậu miền Nam Bộ , chia thành 2 mùa rõ rệt :
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 .
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang : 2
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
+ Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau .
- Các yếu tố khí tượng :
+ Nhiệt độ trung bình năm : 260C .
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm : 220C.
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm : 300C.
+ Lượng mưa trung bình : 1000- 1800 mm/năm.
+ Độ ẩm tương đối trung bình : 78% .
+ Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô : 70 -80% .
+ Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa : 80 -90% .
+ Số giờ nắng trung bình khá cao , ngay trong mùa mưa cũng có trên 4giờ/ngày , vào
mùa khô là trên 8giờ /ngày.
- Hướng gió chính thay đổi theo mùa :
+ Vào mùa khô , gió chủ đạo từ hướng bắc chuyển dần sang dông ,đông nam và nam
+ Vào mùa mưa , gió chủ đạo theo hướng tây –nam và tây .
+ Tầng suất lặng gió trung bình hàng năm là 26% , lón nhất là tháng 8 (34%),nhỏ nhất
là tháng 4 (14%) . Tốc độ gió trung bình 1,4 –1,6m/s. Hầu như không có gió bão, gió giật và
gió xóay thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1. Hệ thống điện
Công trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện tỉnh và máy phát điện
riêng có công suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả được đặt dưới tầng hầm để
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang : 3
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện được đi
ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các
hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực ẩm
ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn
điện: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm
bảo an toàn phòng chống cháy nổ).
2. Hệ thống cung cấp nước
Công trình sử dụng nguồn nước từ 2 nguồn: nước ngầm và nước máy. Tất cả được chứa
trong bể nước ngầm đặt ở tầng hầm . Sau đó máy bơm sẽ đưa nước lên bể chứa nước đặt ở
mái và từ đó sẽ phân phối đi xuống các tầng của công trình theo các đường ống dẫn nước
chính.
Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong hộp ghen. Hệ thống cấp nước đi
ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
3. Hệ thống thoát nước
Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy ( bề mặt mái được tạo dốc ) và chảy vào
các ống thoát nước mưa (φ =140mm) đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sử dụng
sẽ được bố trí đường ống riêng .
4. Hệ thống thông gió và chiếu sáng
4.1 Chiếu sáng
Toàn bộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các cửa sổ ở các
mặt của tòa nhà và hai lỗ lấy sáng ở khối trung tâm) và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống
cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm đèn chiếu sáng.
4.2 Thông gió
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang : 4
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Hệ thống thông gió tự nhiên bao gồm các cửûa sổ, hai giếng trời ở khu trung tâm. Ở các
căn hộ đều được lắp đặt hệ thống điều hòa không khí.
5. An toàn phòng cháy chữa cháy
Ở mỗi tầng đều được bố trí một chỗ đặt thiết bò chữa cháy (vòi chữa cháy dài khoảng
20m, bình xòt CO2,..) . Bể chứa nước trên mái (dung tích khoảng 173 m3) khi cần được huy
động để tham gia chữa cháy. Ngoài ra ở mỗi phòng đều có lắp đặt thiết bò báo cháy (báo
nhiệt) tự động .
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang : 5
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
PH N 2
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :6
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
CHƯƠNG 2:
GVHD : PGS.TS Võ Phán
THI T K SÀN T NG I N HÌNH
T
T NG 2
2.1 NH NG KHÁI NI M CHUNG V SÀN S
Sàn bê tơng c t thép đ
N T NG 15
N BÊ TƠNG C T THÉP :
c dùng r ng rãi trong ngành xây d ng hi n nay. nó th
làm sàn cho các lo i nhà dân d ng, nhà cơng nghi p. k t c u sàn còn th y
ng đ
c dùng
sàn t u c u b n c ng,
ng ch n đ t,… u đi m là b n lâu, đ c ng l n, ch ng cháy t t, d c gi i
móng bè, m t c u, t
hóa xây d ng và kinh t h n m t s lo i sàn khác.
Vi c l a ch n ki u sàn ph thu c vào cơng d ng c a các phòng và kích th
c m t b ng c a nó,
ph thu c vào hình th c ki n trúc c a t ng, các ch tiêu kinh t k thu t,… mãi cho đ n bây gi
th gi i có nhi u lo i v t li u khác nhau đ thay th cho sàn bê tơng c t thép nh ng
thì lo i k t c u v t li u này ln đ
2.2 L A CH N S
B
vi t nam
c l a ch n hàng đ u.
KÍCH TH
C CÁC B
PH N SÀN :
Sàn ph i đ đ c ng đ khơng b rung đ ng d ch chuy n khi ch u t i tr ng ngang (gió bão, đ ng
đ t,…) làm nh h
ng đ n cơng n ng s d ng.
c ng trong m t ph ng sàn đ l n đ khi truy n t i tr ng ngang vào vách c ng, lõi c ng giúp
chuy n v
các đ u c t b ng nhau.
Trên sàn, h t
ng ng n khơng có h d m đ có th đ
c b trí
b t k v trí nào trên sàn mà
khơng làm t ng đáng k đ võng c a sàn.
Ngồi ra còn u c u xét đ n ch ng cháy khi s d ng đ i v i các cơng trình nhà cao t ng mà
chi u dày b n sàn có th t ng đ n 10% so v i các cơng trình khác mà sàn ch u t i tr ng đ ng.
Kích th
c ti t di n các b ph n sàn ph thu c vào nh p c a chúng trên m t b ng và t i tr ng tác
d ng.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhòp của chúng trên mặt bằng và tải
trọng tác dụng.
Trong phạm vi đồ án này sàn được thiết kế theo kiểu sàn sườn bêtông cốt thép toàn khối.
M t b ng t ng sàn đi n hình :
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :7
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
F
GVHD : PGS.TS Võ Phán
S1
S2
S2
S3
S5
S6
S6
S7
S11
S11
S3
S4
S4
S3
S3
S1
S2
S2
S1
S9
S10 S9
S8
S7
S5
S6
S6
S5
S11
S11
S11
S11
S11
E
S24
S13
S13
S16
S12
S15
S13
S16
S19
S15
S14
S14
S17
S21
S21
S21
S15
S12
S15
S17
S18
S13
S14
S14
S21
S21
S21
S20
S21
S21
S21
S20
D
S20
S22 S23 S22
S12
S20
S21
S21
S21
C
S14
S14
S15
S12
S13
S18
S17
S15
S14
S17
S15
S19
S15
S16
S16
S13
S14
S12
S13
S13
S24
B
S11
A
S11
S11
S11
S11
S11
S11
S5
S6
S6
S5
S7
S8
S9
S10 S9
S8
S7
S5
S6
S6
S5
S1
S2
S2
S1
S3
S3
S4
S4
S3
S3
S1
S2
S2
S1
1
2
3
4
5
6
7
8
M T B NG T NG I N HÌNH
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :8
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
2.2.1 Bề dày sàn:
Ch n chi u dày b n sàn theo cơng th c s b sau :
D.l
h =
s m
s
(hs ≥ hmin = 60 mm)
Trong đó:
• D = 0.8÷1,4 - hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng
• ms = 30 ÷ 35 - đối với bản loại dầm
• ms = 40 ÷45 - đối với bản kê 4 cạnh
• l
Ô sàn
Kích thước
- nh p c nh ng n c a ơ b n
T s
Lo i sàn
H s
H s
Chi u dày sàn
D
ms
hs (m)
l2 (m)
l1 (m)
l2
l1
S1
3.35
1.8
1.86
B n kê 4 c nh
1
45
0.04
S2
4.85
1.8
2.54
B nd m
1
35
0.05
S3
4.1
1.8
2.27
B nd m
1
35
0.05
S4
1.9
1.8
1.05
B n kê 4 c nh
1
45
0.04
S5
5.1
3.35
1.52
B n kê 4 c nh
1
45
0.07
S6
5.1
4.85
1.05
B n kê 4 c nh
1
45
0.107
S7
5.1
4.1
1.24
B n kê 4 c nh
1
45
0.027
S8
5.1
4.1
1.24
B n kê 4 c nh
1
45
0.027
S9
5.1
1.9
2.68
B nd m
1
35
0.05
S10
5.1
4.4
1.16
B n kê 4 c nh
1
45
0.097
S11
8.2
3.1
2.64
B nd m
1
35
0.088
S12
8.2
4.1
2
B n kê 4 c nh
1
45
0.09
S13
5
4.1
1.22
B n kê 4 c nh
1
45
0.09
S14
4.1
3.2
1.28
B n kê 4 c nh
1
45
0.07
S15
8.2
4.1
2
B n kê 4 c nh
1
45
0.09
S16
5
4.1
1.22
B n kê 4 c nh
1
45
0.09
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :9
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
S17
4.1
3.2
1.28
B n kê 4 c nh
1
45
0.07
S18
2.8
2
1.4
B n kê 4 c nh
1
45
0.04
S19
8.2
2.6
3.15
B nd m
1
35
0.07
S20
4.1
2.7
1.52
B n kê 4 c nh
1
45
0.06
S21
4.1
2.7
1.52
B n kê 4 c nh
1
45
0.06
S22
5.4
2.8
1.92
B n kê 4 c nh
1
45
1.46
S23
5.4
2.6
2.07
B nd m
1
35
0.74
S24
3.1
2.55
1.21
B n kê 4 c nh
1
45
0.06
Bề dày bản sàn chọn theo kích thước ô bản, nên ta chọn chiều dày bản sàn theo nhòp gây bất
lợi nhất.
Theo bản kê 4 cạnh (Ô bản S6: 4850x5100 mm)
trong đó
l = 4850mm (cạnh ngắn)
m = 45 (bản kê bốn cạnh).
Nên hs =
1 × 4850
= 107.8mm
45
Theo bản dầm (Ô bản S11: 3100x8200 mm)
trong đó
l = 3100mm (cạnh ngắn)
m = 35 (bản dầm).
Nên hs =
1 × 3100
= 88.6mm
35
Đồng thời theo TCXDVN 356:2005(Điều 8.2.2) quy đònh :
-Đối với sàn nhà ở và công trình công cộng hs ≥ hmin = 60 (mm)
Để đảm bảo an toàn, tăng bề dày sàn thêm 20%. Vậy chọn bề dày sàn hs = 120(mm) để
thiết kế.
2.2.2 Kích thước tiết diện dầm:
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau: h d =
SVTH : Nguy n T n To i
ld
md
MSSV : 20661206
Trang :10
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Trong đó:
•
md
•
md = 8 ÷ 12
- đối với hệ dầm chính, khung một nhòp
•
md = 12 ÷ 20
- đối với dầm liên tục, khung nhiều nhòp
•
ld
- nhòp dầm.
- hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
B r ng d m ch n nh theo cơng th c
1 1
b d = ÷ ld
2 4
Sơ bộ chọn kích thước dầm như sau :
Nh p d m
Ti t di n
ld m(m)
bdxhd (cmxcm)
8.2
30x60
2.2
30x60
8.2
30x60
5.4
30x60
8.2
20x40
8.2
20x40
8.2
20x40
1.9
20x40
1.8
20x40
L ai d m
D m tr c ch
D m tr c s
D m ph , d m
cơng xơn,d m
mơi
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :11
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
2.3 XÁC
GVHD : PGS.TS Võ Phán
NH T I TR NG TÁC D NG LÊN B N SÀN :
T i tr ng tác d ng lên b n sàn g m có t nh t i và ho t t i
2.3.1 Tónh tải:
T nh t i tác đ ng lên sàn t ng đi n hình g m có: tr ng l
c a k t c u bao che. tr ng l
đ
ng b n thân sàn, tr ng l
ng b n thân
ng b n thân sàn là t i tr ng phân b đ u c a các l p c u t o sàn,
c tính theo cơng th c :
Gtt =∑ δi.γi.n
Trong đó :
δi : chiều dày các lớp cấu tạo sàn
γ i : khối lượng riêng
n : hệ số tin cậy.
G
V
B
V
ch ceramic δ: = 1cm, λ = 20 kN/m3
δ: = 2 cm, λ = 18 kN/m3
a lót
n BTCT δ: = 12cm, λ = 25 kN/m3
δ: = 1.5cm, λ = 18 kN/m3
a trát
Trọng lượng bản thân sàn phòng ngủ, phòng khách, bếp, logia.
Stt Thành phần cấu tạo
δi (m)
γ i (kN/m3 )
n
gi (kN/m2)
1
Lớp gạch ceramic
0.01
20
1.2
0.24
2
Vữa lót
0.02
18
1.2
0.432
3
L p bê tông cốt thép
0.12
25
1.1
3.3
4
Vữa trát
0.015
18
1.2
0.324
0.5
1.3
0.65
ng các l p c u t o gi
4.946
5
ng ng thi t b
T ng tr ng l
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :12
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
L
V
L
L
V
p g ch nhám : δ=2cm, γ =20kN/m3
a lót
: δ=2cm, γ =18kN/m
3
p ch ng th m : δ=2cm, γ =22kN/m 3
p BTCT
: δ=12cm, γ =25kN/m
a trát
: δ=1.5cm, γ
3
Trọng lượng bản thân sàn phòng vệ sinh,ban công
Stt
Thành phần cấu tạo
δi (m)
γ i (kN/m3 )
n
gi (daN/m2)
1
Lớp gạch nhám
0.020
20
1.2
0.48
2
Vữa lót
0.020
18
1.2
0.432
3
Lớp chống thấm
0.020
22
1.2
0.528
4
L p bê tông cốt thép
0.12
25
1.1
3.3
5
Vữa trát
0.015
18
1.2
0.324
0.5
1.3
0.65
6
ng ng thi t b
T ng tr ng l
ng các l p c u t o gi
5.714
Ngoài ra trọng lượng bản thân gt của kết cấu bao che (các vách ngăn) được qui về tải phân
t
bố đều g qd
theo công thức
n.lt .ht .γ t
A
n : hệ số đ tin c y (n = 1.3)
t
=
g qd
lt : chi u dài t
ng (m)
ht : chi u cao t
ng (m)
γ t : tr ng l
ng đ n v t
ng tiêu chu n :
γ t = 1.8 (kN/m2) đ i v i t
ng g ch dày 100
γ t = 3.3 (kN/m2) đ i v i t
ng g ch dày 200
A : di n tích sàn (m2)
Chiều cao tầng h = 3.3m ,k t qu tính tốn trong b ng sau :
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :13
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Kích thöôùc
OÂ saøn
Kích thöôùc
l2(m)
l1(m)
S1
3.35
1.8
S2
4.85
S3
gt
töôøng (m)
2
Asan(m )
(kN/m2)
2
St(m )
gtqđ
n
(kN/m2)
1.3
2.813
ht
bt
lt
6.03
0
0
0
0
0
1.8
8.73
3.18
0.2
1.8
3.3
5.724
4.1
1.8
7.38
3.18
0
0
0
0
S4
1.9
1.8
3.42
3.18
0
0
0
0
S5
5.1
3.35
17.085
3.18
0.1
3.35
1.8
10.653
1.3
1.459
S6
5.1
4.85
24.735
3.18
0.1
4
1.8
12.72
1.3
1.203
S7
5.1
4.1
20.91
3.18
0.1
6.6
1.8
5.088
1.3
0.5694
S8
5.1
4.1
20.91
3.18
0.1
5.2
1.8
16.536
1.3
1.8505
S9
5.1
1.9
9.69
3.18
0
0
0
0
S10
5.1
4.4
22.44
3.18
0
0
0
0
S11
8.2
3.1
25.42
3.18
0
0
0
0
S12
8.2
4.1
33.62
3.18
0
0
0
0
S13
5
4.1
20.5
3.18
0.1
5.9
1.80
18.762
1.3
2.142
S14
4.1
3.2
13.12
3.18
0.1
2
1.80
6.36
1.3
1.134
S15
8.2
4.1
33.62
3.18
0.2
3.8
3.30
12.084
1.3
1.542
S16
5
4.1
20.5
3.18
0.1
5.6
1.80
17.808
1.3
2.033
S17
4.1
3.2
13.12
3.18
0.1
2
1.80
6.36
1.3
1.134
S18
2.8
2
5.6
3.18
0
0
0
0
S19
8.2
2.6
21.32
3.18
0
0
0
0
S20
4.1
2.7
11.07
3.18
0.2
3.8
3.30
12.084
1.3
4.683
S21
4.1
2.7
11.07
0
0
0
0
0
S22
5.4
2.8
15.12
0
0
0
0
0
S23
5.4
2.6
14.04
0
0
0
0
0
S24
3.1
2.55
7.91
0
0
0
0
0
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :14
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Vậy tónh tải sàn tính theo công thức
t
g tt = g i + g qd
Nếu 1 ô bản chứa 2 phòng có ptt khác nhau thì phân bố lại cho đều trên toàn bộ diện tích ô
bản, ta lay giá tr trung bình c ng c a 2 lo i sàn ( g m sàn ch ng th m và khơng ch ng th m)
Kết quả tính toán như bảng dưới đây:
Sàn
SVTH : Nguy n T n To i
t
g i (kN/m2) g qd
(kN/m2) g tt (kN/m2)
S1
4.946
0.0
4.946
S2
4.9.6
2.813
7.805
S3
4.946
0.0
4.946
S4
5.714
0.0
5.714
S5
4.946
1.459
6.405
S6
5.33
1.203
6.533
S7
5.33
0.5694
5.899
S8
4.946
1.855
6.801
S9
4.946
0.0
4.946
S10
4.946
0.0
4.946
S11
4.946
0.0
4.946
S12
4.946
0.0
4.946
S13
5.33
2.142
7.472
S14
4.946
1.134
6.08
S15
5.33
1.542
6.872
S16
5.33
2.033
7.363
S17
4.946
1.134
5.906
S18
4.946
0.0
4.946
S19
4.946
0.0
4.946
S20
5.714
4.683
10.397
S21
4.946
0.0
4.946
S22
4.946
0.0
4.946
S23
4.946
0.0
4.946
S24
4.946
0.0
4.946
MSSV : 20661206
Trang :15
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
2.3.2 Hoaït taûi:
Ho t t i tiêu chu n p tc c a sàn đ
sàn. Trong tr
c tra trong TCVN 2737-1995 d a vào công n ng c a các ô
ng h p ô sàn có di n tích ch u t i A > 9 (m2), ho t t i tiêu chu n c a ô sàn lúc
này ph i nhân thêm v i h s gi m t i ψ . H s gi m t i ψ tính theo công th c sau
ψ = 0.4 +
Ho t t i tính toán c a sàn :
0.6
A
9
ptt = nptcψ .
-T i tr ng t m th i phân b lên sàn và c u thang l y theo b ng 3 TCVN2737-1995:
ptc
Lo i sàn
ptt
(kN/m2)
n
1.5
1.3
1.95
Ban công
2.0
1.2
2.4
Hành lang,c u thang
3.0
1.2
3.6
Phòng ng , phòng khách,phòng n,phòng b p gi t,phòng
t m,sân th
ng
Giá tr c a ho t t i đ
(kN/m2)
c ch n d a theo ch c n ng s d ng c a các lo i phòng. H s đ tin c y n
, đ i v i t i tr ng phân b đ u xác đ nh theo đi u 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 - 1995
ptc < 2 ( kN/m2 ) → n = 1.3
ptc ≥ 2 ( kN/m2 ) → n = 1.2
K t qu tính toán đ
SVTH : Nguy n T n To i
c cho trong b ng sau :
MSSV : 20661206
Trang :16
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
Sàn
Ch c n ng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
p tc
(kN/m2)
n
p tt
(kN/m2)
ψ
p tt
(kN/m2)
S1 Phòng Ng
1.5
1.3
1.95
1
1.95
S2 Phòng khách+BC
2.0
1.2
2.40
1
2.40
S3 Phòng Ng
1.5
1.3
1.95
1
1.95
S4 BC
2.0
1.2
2.40
1
2.40
S5 Phòng Ng
1.5
1.3
1.95
0.84
1.629
S6 B p+P.An +WC
1.5
1.3
1.95
0.76
1.486
S7 B p+P.Ng +WC
1.5
1.3
1.95
0.79
1.548
S8 P. n +P.Ng
1.5
1.3
1.95
0.79
1.548
S9 Phòng Khách
1.5
1.3
1.95
0.98
1.908
S10 Hành lang
3.0
1.2
3.60
0.78
2.808
S11 Hành lang
3.0
1.2
3.60
0.76
2.725
S12 P.Khách +P.An
1.5
1.3
1.95
0.71
1.385
S13 B p+P.Ng +WC
1.5
1.3
1.95
0.80
1.555
S14 Phòng Ng
1.5
1.3
1.95
0.90
1.749
S15 P.Khách+P. n+BC
2.0
1.2
2.40
0.71
1.705
S16 B p+P.Ng +WC
1.5
1.3
1.95
0.80
1.555
S17 Phòng Ng
1.5
1.3
1.95
0.90
1.749
S18 PhòngKT
1.5
1.3
1.95
1
1.95
S19 Hành lang
3.0
1.2
3.60
0.79
2.843
S20 BC
2.0
1.2
2.40
0.94
2.258
S21 Phòng Ng
1.5
1.3
1.95
0.94
1.835
S22 Hành lang
3.0
1.2
3.60
0.86
3.106
S23 Hành lang
3.0
1.2
3.60
0.88
3.169
S24 Hành lang
3.0
1.2
3.60
1
3.6
SVTH : Nguy n T n To i
MSSV : 20661206
Trang :17
án t t nghi p k s xây d ng – khóa 2006
GVHD : PGS.TS Võ Phán
V y t ng t i tr ng tác d ng lên sàn tính theo công th c
q s = g tt + p tt
SVTH : Nguy n T n To i
Saøn
g tt (kN/m2)
p tt (kN/m2)
q s (kN/m2)
S1
4.946
1.95
6.896
S2
7.805
2.40
10.205
S3
4.946
1.95
6.896
S4
5.714
2.40
8.114
S5
6.405
1.629
8.034
S6
6.533
1.486
8.019
S7
5.899
1.548
7.477
S8
6.801
1.548
8.349
S9
4.946
1.908
6.854
S10
4.946
2.808
7.754
S11
4.946
2.725
7.671
S12
4.946
1.385
6.331
S13
7.472
1.555
8.928
S14
6.08
1.749
7.829
S15
6.872
1.705
8.577
S16
7.363
1.555
8.918
S17
5.906
1.749
7.655
S18
4.946
1.95
6.916
S19
4.946
2.843
7.789
S20
10.397
2.258
12.655
S21
4.946
1.835
6.781
S22
4.946
3.106
8.052
S23
4.946
3.169
8.115
S24
4.946
3.60
8.546
MSSV : 20661206
Trang :18