TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
BÀI TẬP LỚN
MÔN: VẼ KỸ THUẬT 1
Giáo viên hướng dẫn: ………….
Lớp: ………………
Nhóm số: 03
Hà Nội - 2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
BÀI TẬP LỚN
MÔN: VẼ KỸ THUẬT 1
Giáo viên hướng dẫn: ……………
Lớp: ………..
Sinh viên thực hiện:
H…….
163 106 ….
N……….
163 106 ….
Nguyễn ………
163 106 ….
Hà Nội - 2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
e1
B
f
g
1
1
1
A1
S1
C1
e2
C2
f2
S
B2
g
2
2
A2
m
n
1
1
q
1
a1
b1
c1
q2
c
2
m2
n2
a
2
b
2
Đề 1
1
g
f1
e
1
B
1
1
S1
A1
C1
e2
C2
f2
S2
B2
g2
A
2
a1
b
n
1
1
q
c
1
m
1
c
2
a2
b2
m
2
q2
n
2
Đề 2
2
1
B1
e1
A
S1
1
g
1
C
1
f1
C
S2
2
B2
A2
g2
f
e2
2
a1
n1
b1
c
1
m
q1
1
c2
a2
b2
m2
q
n
2
Đề 3
3
2
a1
b1
c1
m1
c
2
a
2
b2
m
q2
n
2
2
B1
A1
e
1
S1
C
1
g1
C2
B
S2
2
A2
g2
e2
Đề 4
4
f
2
m1
n1
q1
a1
b1
c1
m2
q2
c2
a
2
n2
b2
f1
g1
e
B
1
1
S1
A1
C
1
f2
S2
e2
g2
B
A2
Đề 5
2
5
B
1
e1
A1
g
1
C1
f1
C2
B2
A
2
f
e2
2
g2
m
n
1
1
q
1
a
1
b1
c
1
m2
c2
q2
n2
a2
b2
Đề 6
6
m1
n1
q1
a1
b1
c1
q
m2
2
c2
a2
n2
b2
e1
g
f
1
1
B1
S
A1
C
1
1
f
C2
2
e2
S
g2
B2
A2
Đề 7
7
2
m1
n1
q1
a1
b
1
c
c
1
q2
2
m2
a2
b
n2
2
B1
A1
e1
S1
f
1
C1
C2
S
B2
A2
f2
e2
Đề 8
g2
2
8
a
1
b1
n1
c1
m
1
q1
c2
a
2
b2
m2
m1
q2
n
2
n1
q1
a1
b1
c1
q
2
m2
c2
n2
a2
b2
Đề 9
9
m
q
n
1
1
1
a1
b
1
c1
m
2
c
2
q2
a
n2
2
b2
a1
b1
n1
c1
q1
m1
c
2
a2
b2
m2
n
2
Đề 10
10
q2
H ƯỚ NG D ẪN LÀM PH ẦN 1
Chuong 1.
Trong phần này có 10 đề. Mỗi đềgồm có hai bài toán
Chuong 2.
Bài tập trình bày trên khổ giấy A4 (297;210). Hai hình làm trên hai
tờ.
Chuong 3.
Sử dụng nét vẽ trong mỗi câu như sau:
Bai 1. Đường dóng, các yếu tố phụ trợ vẽ bằng nét liền mảnh có bề dày nét bằng b/3
Bai 2. Các giao tuyến thấy vẽ bằng nét liền đậm, nếu khuất thì vẽ bằng nét đứt (bề
dày nét đứt cũng chọn là b/3)
Chuong 4.
Các Hình vẽ phải được trình bầy rõ ràng, sạch đẹp, không tẩy xoá. Vẽ
các mũi tên chỉ quan hệ dóng. Khổ các chữ và số không được nhỏ hơn 3,5mm.
Chuong 5.
Khung bản vẽ kẻ bằng nét liền đậm cách các mép tờ giấy một khoảng
5mm. Chiều dầy b của nét liền đậm nên chọn từ 0,5 đến 0,7mm (riêng cạnh trái của
khung bản vẽ kẻ cách mép trái của tờ giấy một khoảng 25mm). Tờ bìa được trình bày
như Hình dưới. Dòng 1 quy định viết bằng chữ lớn, Khổ 10. Dòng 2 viết bằng chữ con,
khổ 7. Dòng 3 viết bằng chữ lớn, khổ 20. Dòng 4, 5, 6 viết bằng chữ con khổ 7. Các
0
chữ viết thẳng hoặc nghiêng 75 .
11
H ƯỚNG D ẪN LÀM PH ẦN 2
Article I.
Trong phần này có 10 đề. Mỗi đềcó 03 hình chiếu trục đo, trên đó có ghi
đầy đủ các kích thước của hình biểu diễn.
Article II.
Yêu cầu: Sinh viên vẽ ba hình chiếu thẳng góc (Đứng, bằng, cạnh) từ
hình chiếu trục đo tương ứng và ghi đầy đủ các kích thước trên các hình chiếu vuông
góc.
Article I.
Bài tập trình bày trên khổ giấy A4 (297;210).
Article II.
Sử dụng nét vẽ trong mỗi câu như sau:
Các giao tuyến thấy vẽ bằng nét liền đậm (Nét đậm b), nếu khuất thì vẽ bằng nét
đứt (bề dày nét đứt cũng chọn là b/3)
Chuong 6.
Các Hình vẽ phải được trình bầy rõ ràng, sạch đẹp, không tẩy xoá.
Chuong 7.
Khung bản vẽ kẻ bằng nét liền đậm cách các mép tờ giấy một khoảng
5mm. Chiều dầy b của nét liền đậm nên chọn từ 0,5 đến 0,7mm (riêng cạnh trái của
khung bản vẽ kẻ cách mép trái của tờ giấy một khoảng 25mm).
12
Đề 1
R10
13
Đề 2
R16
R20
14
Đề 3
15