BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------o0o-----------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(TÊN ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP )
Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Mã số ngành: 108………………………………………………..
GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
SVTH: NGUYỄN NGỌC HÙNG
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KTCN TPHCM
KHOA:……………………………………………..
BỘ MÔN:………………………………………..
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO – HẠNH PHÚC
------------------------
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHÚ Ý: SV phải dán tờ này vào trang thứ nhất của bản thuyếr minh
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………………………………………………
NGÀNH: …………………………………………………………………………………..
MSSV: ………………………………………………..
LỚP: ………………………………………………..
(MẪU TRANG BÌA & TRANG 1 CỦA ĐỒ ÁN)
1. Đầu đề Đồ án tốt nghiệp:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Ngày giao Đồ án tốt nghiệp
:……………………………………………………………………………………………………………………………
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: …………………………………………………………………………………………………………….
5. Họ tên người hướng dẫn
Phần hướng dẫn
1/ ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
2/ ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua Bộ môn.
Ngày
tháng
năm 20
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Người duyệt (chấm sơ bộ): ………………………………………..
Đơn vò:………………………………………………………………………………..
Ngày bảo vệ:…………………………………………………………………….
Điểm tổng kết:…………………………………………………………………
Nơi lưu trữ Đồ án tốt nghiệp:
…………………………………………………….
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÌA ĐĨA CD
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ
KHOA MƠI TRƯỜNG VÀ CƠNG NGHỆ SINH HỌC
TÊN SINH VIÊN: NGUYỄN NGỌC HÙNG
LỚP: 08HMT
MSSV: 08B1080029
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ
THỐNG THOÁT NƯỚC KHU KÍ
TÚC XÁ DUNG QUẤT- QUẢNG
NGÃI
LỜI NÓI ĐẦU
Các hoạt động của con người luôn gắng liền với viêc sữ dụng nước cho các mục
đích khác nhau. Song song với nhu cầu sữ dụng đó, con người thải ra loại nước thải
tương ứng có chứa các chất gay ô nhiểu sau quá trình sữ dụng.
Nếu không được quản lí và kiểm soát tốt và không có biện pháp xữ lý hữu hiệu
thì các dòng thải đoảnh hưởng rất lớn đên môi trường xung quanh và đặt biệt ảnh
hưởng đến sức khỏe và đời sống của con người .
Để bảo vệ môi trường và duy tri môi trường sống trong lành thì ta phải ý thức
được tầm quan trong của việc xử lý nước thải trước khi đưa ra môi truongf xung quanh.
Đồ án này sẽ trình bày và tính toán một cách cơ bản các công trình Của Hệ
Thống Thoát Nước Thải Khu Kí Túc Xá Dung Quất- Quãng Ngãi. Để hoàn thành đồ
án này em chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa: Kỹ Thuật Môi Trường đã tận
tình giãng dạy em trong thời gian qua, cảm ơn thầy Lâm Vónh Sơn đã hướng dẫn em
hoàn thành đồ án này.
Thành Phố Hồ Chí Minh, Tháng 07 Năm 2010
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Ngọc Hùng
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
MỤC LỤC
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU KÍ TÚC XÁ DUNG
QUẤT- QUẢNG NGÃI ..................................................................................................... 4
Phần I ............................................................................................................................ 6
TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN ............................................................................................ 6
I. Căn cứ lập đồ án: .............................................................................................. 6
II.
Mục tiên đồ án............................................................................................... 6
III.
Tiêu chuẩn thiết kế:..................................................................................... 6
IV.
Tổng quan về khu vực thiết kế đồ án: ......................................................... 7
1. Vị trí , giới hạn, diện tích: ............................................................................. 7
2. Đặc điểm địa hình: ......................................................................................... 7
3. Khí hậu thủy văn: .......................................................................................... 7
a. Nhiệt độ ...................................................................................................... 7
b. Lượng mưa:................................................................................................ 7
c. Hiện tượng bảo nhiệt đới ........................................................................... 8
d. Độ ẩm.......................................................................................................... 8
e. Gió: ............................................................................................................. 8
4. Địa chất công trình:....................................................................................... 8
5. Hiện trạng sử dụng đất:................................................................................. 9
6. Hiện trạng dân cư và kiến trúc xây dựng: .................................................. 9
7. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật: ....................................................................... 9
a. Giao thông: ................................................................................................ 9
b. Cấp điện:.................................................................................................... 9
c. Cấp nước: ................................................................................................. 10
d. Thoát nước: .............................................................................................. 10
e. Cây xanh: ................................................................................................. 10
f. Rác - Vệ sinh môi trường:....................................................................... 10
8. Nhận xét chung về điều kiện xây dựng ..................................................... 10
Thuận lợi:..................................................................................................... 10
Khó khăn: ..................................................................................................... 11
Phần II ......................................................................................................................... 13
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI.................................................... 13
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN: .................................................................................. 13
1. Lưu lượng nước thải 1 khối nhà công nhân điển hình: ............................ 13
a. Lưu lượng nước thải : .............................................................................. 13
b. Lưu lượng nước tính toán: ...................................................................... 14
2. Tính toán lượng nước thải khối nhà giải trí: ............................................. 15
a. Lưu lượng nước thải ................................................................................ 15
b. Lưu lượng nước tính toán: ...................................................................... 15
3. Tính toán lượng nước thải khối nhà trẻ .................................................... 16
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 1
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
a.
b.
Lưu lượng nước thải ................................................................................ 16
Lưu lượng nước tính toán: ...................................................................... 16
4. Tổng lượng nước thải trên toàn khu .......................................................... 17
II.
VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI:................................................................... 18
1. nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới thoát nước : ......................................... 18
2. Sơ đồ vạch tuyến toàn khu. ........................................................................ 19
III.
TÍNH TOÁN THỦY LƯC: .......................................................................... 19
1. Lưu lượng tính toán tập trung tại các điểm: ............................................. 19
2. Tính toán thủy lực: ...................................................................................... 21
IV.
CHI TIẾT MẠNG LƯỚI: .......................................................................... 29
1. Chi tiết hố ga ............................................................................................... 29
2. Chi tiết mối nối: .......................................................................................... 30
Phần III ....................................................................................................................... 32
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ..................................................... 32
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH: .......................................................................... 32
II.
THÔNG TIN NGUỒN NƯỚC THẢI: ........................................................ 32
1. Thông tin nguồn thải: ................................................................................. 32
2. Công suất trạm xử lí ................................................................................... 32
3. Thông số đầu vào và giá trò đầu ra của hệ thống xử lý: .......................... 34
III.
Tổng quan về phương pháp xử lý nước hiện nay: ..................................... 35
1. Phương pháp vật lý (cơ học) ....................................................................... 35
2. Phương pháp hóa lý:.................................................................................... 35
3. Phương pháp hóa học:................................................................................. 35
4. Phương pháp sinh học: ................................................................................ 36
IV.
Đề xuất dây chuyền xử lý: .......................................................................... 37
V. Tính toán các hạng mục công trình trong dây chuyền xử lý: ...................... 38
1. Bể thu gom:.................................................................................................. 38
a. Mô tả công trình ...................................................................................... 38
b. Tính toán công trình ............................................................................... 38
2. Ngăn tiếp nhận: ........................................................................................... 39
3. Song chắn rác: ............................................................................................. 40
a. Mô tả: ....................................................................................................... 40
b. Tính toán song chắn rác: ........................................................................ 40
4. Bể lắng đứng đợt 1: ..................................................................................... 42
a. Mô tả công trình ...................................................................................... 42
b. Tính toán công trình ............................................................................... 43
5. Bể xử lý sinh học Aerotank: ....................................................................... 46
a. Mô tả công trình: .................................................................................... 46
b. Tính toán công trình ............................................................................... 46
6. Bể lắng đợt 2 (lắng li tâm): ......................................................................... 55
a. Mô tả công trình: .................................................................................... 55
b. Tính toán công trình ............................................................................... 55
7. Bể nén bùn: ................................................................................................. 58
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 2
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
a.
b.
Mô tả công trình ...................................................................................... 58
Tính toán công trình ............................................................................... 58
8. Bể chứa bùn ................................................................................................. 61
9. Khử trùng nước: .......................................................................................... 63
a. Mô tả công trình ...................................................................................... 63
b. Tính toán thiết bò và lượng Clo sữ dụng ................................................ 64
VI.
Quy trình vận hành ..................................................................................... 65
Phần III ....................................................................................................................... 68
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ..................................................... 68
I. Khái toán kinh phí xây dựng hệ thống thoát nước:...................................... 68
II.
Khái toán kinh phí cho công trình xử lí nước thải: ................................... 69
III.
Tổng kinh phí xây dựng hệ thống: ............................................................. 70
1. Tổng các chi phí đầu tư ban đầu : 4.429.964.000VNĐ............................... 70
2. Chi phí vận hành mỗi ngày : 1.333.000VNĐ/ngày-đêm ........................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 71
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 3
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ
THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU KÍ TÚC XÁ DUNG QUẤT- QUẢNG NGÃI
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 4
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Phần I
TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 5
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Phần I
TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN
I. Căn cứ lập đồ án:
- Căn cứ luật đất đai .
- Căn cứ nghò đònh số 36/CP của chính phủ ngày 24/04/1997 của chính
phủ về ban hành quy chế khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao.
- Căn cứ quyết đònh số 707/QD-TTg ngày 26/08/2002 của Thủ tướng
chính phủ về việc phê duyệt qui họach chi tiết cảng biển Dung Quất
đến năm 2010 ( thuộc nhóm cảng biển TrungTrung bộ)
- Căn cứ Quyết đònh số 2824//QD – Ubngày 20/09/2004 của UBND tỉnh
Qủang Ngãi về việc qui họach chi tiết khu du lòch sân thái Vạn Tường.
- Căn cứ đường phía Đông khu đất Tycoons đã phê duyệt tại quyết đònh
số 181/QD-BQL ngày 27/04/2006 của trưởng ban quản lý KKT Dung
Quất.
- Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư số 651042000009 do Bộ Kế Họach và
đầu tư cấp ngày 08/09/2006 cho Công ty TNHH Tycoons Worldwide
Steel Việt nam
- Căn cứ Biên bản ghi nhớ giữa UBND tỉnh Quảng Ngãi, Ban quản lý
KKT Dung Quất và Công ty TNHH Tycoons Worldwide Steel Việt
Nam tại khu Kinh tế Dung Quất ngày 15/09/2006.
II. Mục tiên đồ án
- Thiết kế hệ thống thoát nước thải khu KTX Dung Quốc.
- Thiết kế hệ thống xữ lí nước thải khu KTX Dung Quốc đạt chuẩn quốc
gia trước khi thải ra môi trường.
III. Tiêu chuẩn thiết kế:
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 6
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
- TCVN 4474:1987
Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống thoát nước bên trong.
- TCXD 51:1984
Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống thoát nước bên ngoài.
- TCVN 5945:2005
Nước thải công nghiêp - Tiêu chuẩn thải.
IV. Tổng quan về khu vực thiết kế đồ án:
1. Vị trí , giới hạn, diện tích:
- Khu đất dự kiến xây dựng khu kinh tế Dung Quất thuộc xã Bình Đông,
huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
+ Phía Bắc giáp
: Đường Trì Bình – Cảng Dung Quất
+ Phía Nam giáp
:
+ Phía Đông giáp : Hồ nước sinh thái
+ Phía Tây giáp
:
- Tổng diện tích đất quy hoạch khu nhà ở: 13.3 ha.
2. Đặc điểm địa hình:
- Khu đất tương đối bằng phẳng, được chia cắt bởi những bờ cát. Chủ yếu
là cát.
3. Khí hậu thủy văn:
Khí hậu Dung Quất chia làm 2 mùa rỏ rệt: mùa khô và mùa mưa.
a.
Nhiệt độ
-
Mùùa nóng nhất từ tháng 5 đến tháng 8, nhiệt độ trung bình 300C, cực
đại: 400C.
-
Mùùa lạnh nhất từ tháng 12 năm trước đến tháng 2 năm sau, nhiệt độ
trung bình 220C, cực tiểu: 170C.
-
Nhiệt độ không khí trung bình cả năm: 25,70C.
b.
Lượng mưa:
-
Lượng mưa của các tháng trong năm dao động trong khoảng 37mm
(tháng 4) đến 569mm (tháng 10).
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 7
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
-
Trong mùa mưa (từ tháng 9 đến tháng 12), lượng mưa trung bình:
126-569mm.
-
Trong mùa khô (từ tháng 1 đến tháng 8), lượng mưa trung bình: 37-
-
Tổng lượng mưa trung bình hằng năm là 2.287mm; tổng lượng mưa
79mm.
cực đại 3.506 mm, cực tiểu 963 mm.
c.
Hiện tượng bảo nhiệt đới
-
Thông thường, bão và các áp thấp nhiệt đới hình thành trên biển
Đông có 2 lần cực đại vào tháng 6 và tháng 8; 2 lần cực tiểu vào tháng 7 và các
tháng mùa Đông. Dung Quất nằm trong vùng biển trung bình có 1,04 cơn bão đổ
bộ vào mỗi năm (đoạn biển từ Đà Nẵng đến Khánh Hoà -dài 600 km; nếu tính
riêng cho khu vực Dung Quất, khoảng 5-6 năm có một trận bão).
d.
Độ ẩm
-
Độ ẩm tuyệt đối trung bình : 28,7 mb
-
Độ ẩm tương đối trung bình : 85%
e.
Gió:
-
Vận tốc gió trung bình : 2,9 m/s
-
Vận tốc gió cực đại : 40 m/s
-
Gió chủ đạo: mùa đông – gió Đông Bắc; mùa hè – gió Tây Nam,
gió Tây.
4. Địa chất công trình:
-
Căn cứ vào kết quả khoan đòa chất công trình của Phân viện khoa
học và cộng nghệ GTVT Miền Trung có thể dự đoán các lớp đất như sau :
-
Ở phạm vi khảo sát là 12m sâu thì khu vực khảo sát có 4 lớp như
sau
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 8
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Lớp 1 :Cát pha lẫn dăm sạn , màu xám vàng , xám trắng, trạnh
thái dẻo, lớp này gặp ở tất cả các lỗ khoan, chiều dày lớp biến đổi từ 3.1m đến
8.4m. khả năng chòu lực trung bình.
Lớp 2 : Cát pha lẫn dăm sạn , màu xám vàng , xám trắng, trạnh
thái chặt vừa đến chặt, lớp này có chiều dày 3.6m. khả năng chòu tải khá .
Lớp 3 : Đá granit màu xám vàng , xám trắng, đá phong hóa nứt
nẻ mạnh, chiều dày lớp này có chiều dày 1.6m. lớp chòu tải trung bình.
Lớp 4 : Đá granit màu xám trắng , xám đen, ít nứt nẻ, cấu tạo
khối, kết tinh hạt khô cao độ này gặp lớp biến đổi từ -3.1 đến 7.6m.
-
Kêt luận : Đòa hình tương dối bằng phảng, đòa chất thủy văn tại thời
điểm khảo sát trong các hố khoan dưới đất dao động ở độ sâu 1.3m đến 2.1m so
với cao độ mặt đất tự nhiên. Kết quả thí nghiệm cho thấy nước dưới đất không có
tính ăn mòn đối với BTCT.
5. Hiện trạng sử dụng đất:
- Khu đất quy hoạch có diện tích: 13.3 ha phần lớn là đất trồng cây công
nghiệp lâu năm, còn lại là đất bằng chưa sử dụng.
6. Hiện trạng dân cư và kiến trúc xây dựng:
- Trong khu quy hoạch có khoảng vài căn nhà bán kiên cố (cấp 4) và
một căn nhà tạm, đa số là nông dân.
7. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
a. Giao thông:
Trong khu quy hoạch không có hệ thống giao thông, chỉ có các
đường đất
b. Cấp điện:
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 9
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Trong khu quy hoạch không có hệ thống cấp điện hoàn chỉnh, chỉ có
đường điện 110 KVA chạy ngang và các đường điện hạ thế nhỏ cung cấp
cho vài hộ dân trong khu
c. Cấp nước:
Trong khu quy hoạch chưa có hệ thống cấp nước.
d. Thoát nước:
Trong khu quy hoạch chưa có hệ thống thoát nước. Nước chủ yếu
thoát theo đòa hình tự nhiên xuống kênh rạch thoát về hướng biển.
e. Cây xanh:
Trong khu quy hoạch chủ yếu là đất nông nghiệp, cây xanh công
cộng hầu như không có.
f. Rác - Vệ sinh môi trường:
Rác sinh hoạt chưa có biện pháp xử lý, chủ yếu được chôn lấp, ủ
phân
8. Nhận xét chung về điều kiện xây dựng
Thuận lợi:
- Vò trí nằm trong Khu kinh tế Dung Quất thuộc tỉnh Quảng Ngãi, hệ thồng hạ
tầng sẽ rất thuận lợi sau khi hệ thống giao thông khi khu kinh tế Dung Quất
hình thành, trục đường nhựa nối từ Tỉnh lộ 10 vượt kênh An Hạ vào khu quy
hoạch đáp ứng được nhu cầu giao thông cho hoạt động CN, dân cư và dòch vụ
dự án.
- Khu quy hoạch có đòa hình bằng phẳng, điều kiện tự nhiên khá thuận lợi cho
việc xây dựng sau này.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 10
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Khó khăn:
Cơ sở hạ tầng trong khu vực quy hoạch chưa phát triển đồng bộ, chưa có hệ
thống đường cấp thoát nước trong khu vực, do đó đòi hỏi từng bước phải đầu tư
xây dựng lớn.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 11
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Phần II
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 12
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Phần II
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
- Khu kí túc xá Dung Quất có diện tích 13,3 ha, bao gồm các công trình
sau:
Khối nhà công nhân: A-B, C-D, E-F, G-H, I-K, L-M, N-O, Q-P
+
Số phòng trên 1 tòa nhà: 318 phòng
+
Số nhân viên trong 1 phòng :4 người
+
Tiêu chuẩn dùng nước: 150l/ng.ngđ
Khối nhà giải trí:
+
Số phòng trên 1 tòa nhà: 238 phòng
+
Số nhân viên trong 1 phòng :4 người
+
Tiêu chuẩn dùng nước: 150l/ng.ngđ
Khối nhà trẻ : 1000 học sinh
Khu thể thao
1. Lưu lượng nước thải 1 khối nhà công nhân điển hình:
a. Lưu lượng nước thải :
Tính lưu lượng nước thải.
A.Khu căn hộ
152.6
m3/ngđ
Số căn hộ
318
căn
Số người
4
người
Tổng số người
1272
người
Tiêu chuẩn nước thải
120
lit/người/ngđ
B.Lưu lượng lớn nhất ngày đêm cho công trình
183.2
m3/ngđ
Lượng nước thải sinh hoạt cho công trình
152.6
m3/ngđ
k ngay max
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
1.2
Trang 13
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
b. Lưu lượng nước tính toán:
Khối nhà AB(điển hình) chia thành 4 điểm thoát nước với số lượng
thiết bò vệ sinh mỗi điểm như sau:
+ Bồn câu: 36 bộ
+ Lavabo :36 bộ
+ Tắm hương sen :36 bộ
- Lưu lượng nước cấp tính toán:
qc
0.2 .
.
N
Với: α= 2,5
N= 66
qc
0.2 . 2 . 5
65
4.06(l / s)
- Lưu lượng nước thải tính toán:
Qt
qc
qdc
Vơi:
Qt : lưu lượng nước thải tính toán
Qc: lưu lượng nước cấp
Qdc : lưu lượng thải thiết bò lớn nhất, qdc =1,6 (lưu lượng
thước thải bồn cầu)
Qt
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
4.06 1.6
Trang 14
5.66 (l / s)
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
2. Tính toán lượng nước thải khối nhà giải trí:
a. Lưu lượng nước thải
.Tính lưu lượng nước thải.
A.Khu căn hộ
114.2
m3/ngđ
Số căn hộ
238
Số người
4
người
Tổng số người
952
người
Tiêu chuẩn nước thải
120
lit/người/ngđ
137
m3/ngđ
114.2
m3/ngđ
B.Lưu lượng lớn nhất ngày đêm cho công trình
Lượng nước thải sinh hoạt cho công trình
k ngay max
căn
1.2
b. Lưu lượng nước tính toán:
Khối nhà giải trí (điển hình) chia thành 2 điểm thoát nước với số
lượng thiết bò vệ sinh mỗi điểm như sau:
+ Bồn câu: 116 bộ
+ Lavabo :116 bộ
+ Tắm hương sen :116 bộ
- Lưu lượng nước cấp tính toán:
qc
0.2 .
.
N
Với: α= 2,5
N= 213
qc
0.2. 2.5
213 7.28(l / s)
- Lưu lượng nước thải tính toán:
Qt
qc
Vơi:
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 15
qdc
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Qt : lưu lượng nước thải tính toán
Qc: lưu lượng nước cấp
Qdc : lưu lượng thải thiết bò lớn nhất, qdc =1,6 (lưu lượng
thước thải bồn cầu)
Qt
7.28 1.6 8.86 (l / s)
3. Tính toán lượng nước thải khối nhà trẻ
a. Lưu lượng nước thải
Tính lưu lượng nước thải.
A. Nhà trẻ
20
Tổng số người
1000
Tiêu chuẩn nước thải
m3/ngđ
người
20
lit/người/ngđ
B.Lưu lượng lớn nhất ngày đêm cho công trình
24
m3/ngđ
Lượng nước thải sinh hoạt cho công trình
20
m3/ngđ
k ngay max
1.2
b. Lưu lượng nước tính toán:
Khối nhà nhà trẻ (điển hình) chia thành 2 điểm thoát nước với số
lượng thiết bò vệ sinh mỗi điểm như sau:
+ Bồn câu: 40 bộ
+ Lavabo : 40 bộ
+ Tắm hương sen :40 bộ
- Lưu lượng nước cấp tính toán:
qc
0.2 .
.
N
Với: α= 2,5
N= 73.2
qc
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
0.2 . 2 . 5
Trang 16
73.2
4.28(l / s)
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
- Lưu lượng nước thải tính toán:
Qt
qc
qdc
Vơi:
Qt : lưu lượng nước thải tính toán
Qc: lưu lượng nước cấp
Qdc : lưu lượng thải thiết bò lớn nhất, qdc =1,6 (lưu lượng
thước thải bồn cầu)
Qt
4.28 1.6
5.86 (l / s)
4. Tổng lượng nước thải trên toàn khu
Tính tổng lưu lượng nước thải.
A.Lưu lượng trung bình lớn nhất ngày đêm
4753.6
m3/ngđ
B. Lưu lượng lớn nhất giờ
198
m3/h
C. Lưu lượng lớn nhất giây
55
l/s
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 17
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
II. VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI:
1. nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới thoát nước :
- Hệ thống thoát nước thường được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy,
trong trường hợp đặt cống quá sâu phải dùng máy bơm bơm lên sau đó cho iếp
tục tự chảy
- Vạch tuyến mạnglưới cần tiến hành theo các nguyên tắc sau :
Phân chia lưu vực thoát nước .
Xác đònh vò trí trạm xữ lí và nước xả vào nguồn
Vạch tuyến ống nước chính , ống góp lưu vực, ống góp đường
phố.
Phải hết sứ lợi dụng đòa hình , đặt ống theo chiều nước thự chảy
từ nơi phía đất cao đến phía có đất thấp của lưu vực thoát nước , bbảo đảm lưu
lượng nước thải lớn nhất tự chảy, tránh đào đắp nhiều, tránh dặt nhiều trạm bơm
lảng phí .
Đặt ống hợp lí sau cho tổng chiều dài của ống là nhỏ nhất , tránh
trường hợp nước chảy vòng vo.
Các ống góp chính đổ về trạm xử lí và cửa xả vào nguồn. Trạm
xử lí phải đặt ở vò trí thấp so với đòa hình khu vực nhưng không bò ngập lụt. Phải
cuối hướng gió chính chủ đạo vào mùa hè, cuối nguồn nước , đảm bảo khoảng
cách xa dân cư , xí nghiệp công nghiệp khoảng 500 m.
Giảm đến mức tối thiểu ống chui qua sông hồ , cầu phà , đường
giao thông và các công trình ngầm. Việc bố trí ống thoát nước phải biết kết hợp
chặc chẻ với các công trình ngầm khác .
Vạch tuyến mạng lưới cho hợp lí là một việc làm khá phức tạp
trong thực tế thường không thoả mảng các yêu cầu đặt ra. Tuy nhiên cần đảm bảo
các nguyên tắt chủ yếu khi vạch sơ đồ mạng lưới và đảm bảo sự hợp lí nhất có
thể được.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 18
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
2. Sơ đồ vạch tuyến toàn khu.
(xem bản vẽ 01)
III. TÍNH TOÁN THỦY LƯC:
1. Lưu lượng tính toán tập trung tại các điểm:
Bảng1: Lưu lượng nước thải tập trung tai các nút tính toán
STT
Lưu lượng tính toán
Tên nút
Lưu lượng nút
Lưu lượng nút
(l/s)
(m3/s)
1
01
8.86
0.0088600
2
02
5.66
0.005660
3
03
5.66
0.005660
4
04
5.66
0.005660
5
05
5.66
0.005660
6
11
5.66
0.005660
7
12
5.66
0.005660
8
13
5.66
0.005660
9
14
5.66
0.005660
10
15
8.68
0.008860
11
16
5.66
0.005660
12
17
5.66
0.005660
13
18
5.66
0.005660
14
19
5.66
0.005660
15
20
5.66
0.005660
16
21
5.66
0.005660
17
22
5.66
0.005660
18
23
5.66
0.005660
19
24
5.66
0.005660
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 19
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
20
25
5.66
0.005660
21
26
5.66
0.005660
22
27
5.66
0.005660
23
35
5.66
0.005660
24
36
5.66
0.005660
25
37
5.66
0.005660
26
38
5.66
0.005660
27
39
5.66
0.005660
28
40
5.66
0.005660
29
41
5.66
0.005660
30
42
5.66
0.005660
31
43
5.66
0.005660
32
44
5.66
0.005660
33
45
5.66
0.005660
34
46
5.66
0.005660
35
46
5.66
0.005660
36
47
5.86
0.005860
37
48
5.66
0.005660
38
49
5.66
0.005660
39
50
5.66
0.005660
40
51
5.66
0.005660
41
52
5.66
0.005660
42
53
5.66
0.005660
43
54
5.66
0.005660
44
55
5.66
0.005660
45
56
5.66
0.005660
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 20
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
2. Tính toán thủy lực:
- Dựa theo tiêu chuẩn ngành chọn độ dốc, vận tốc nhỏ nhất, tổn thất
áp lực
Độ dốc tối thiểu:
Đường kính (mm)
200
300
400
500
imin
0.005
0.003
0.0025
0.002
Vận tốc tối thiểu:
Đường kính (mm)
Vận tốc (m/s)
150 – 250
0.7
300 – 400
0.8
450 – 500
0.9
Tổn thất áp lực :
Đường kính (mm)
(h/d)max
150 – 300
0.6
350 – 450
0.7
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng
Trang 21