Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

sử dụng công cụ SQL 2005 trong ứng dụng DataMining cho việc phát triển các thuê bao điện thoại cố định ở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 41 trang )


1

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

CHNG I :T VN
1. t vn
Trong xu th ton cu húa v t do húa thng mi, nn kinh t th gii v khu vc tip tc

OBO
OK S
.CO
M

bin i nhanh chúng v sõu sc trờn nhiu mt. Cỏch mng khoa hc, cụng ngh núi chung
v cụng ngh thụng tin núi riờng tip tc phỏt trin nhanh; cuc u tranh dõn tc, u tranh
giai cp trờn ton th gii cng nh nc ta ang din ra ht sc phc tp, t ra yờu cu
i vi cỏc ngnh kinh t nc ta l phi nm bt c cỏc cụng ngh hin i, ch ng
trong hi nhp, thc hin cụng nghip húa, hin i húa theo nh hng xó hi ch ngha.
i vi nghnh Bu chớnh Vin thụng, xu th hi nhp, cnh tranh, sc ộp gim giỏ cc
vin thụng, nhng ũi hi xó hi i vi vic nõng cao cht lng cỏc dch v bu chớnh
vin thụng ngy cng cao. mt s lnh vc, mt s dch v, vic cnh tranh ó tr nờn gay
gt.

Ngnh cụng nghip vin thụng lu tr mt khi lng d liu khng l, bao gm chi tit
cuc gi, thụng tin cnh bỏo tỡnh trng h thng mng vin thụng v thụng tin d liu v
khỏch hng. Kh nng ng dng k thut khai phỏ d liu (Data Mining) phỏt hin cỏc
quy lut n cha trong khi d liu khng l, giỳp a ra cỏc quyt nh ỳng n mang li
cho cỏc doanh nghip vin thụng c hi phỏt trin da trờn cỏc hoch nh chớnh xỏc
mang tớnh lch s v thc tin cao. õy l mt hng i phự hp v ó sm c ỏp dng
ph bin nhiu cụng ty vin thụng ln trờn th gii.



Chớnh vỡ lý do ú ng dng DataMining cho phỏt trin cỏc thuờ bao in thai c nh s
giỳp phỏt trin cỏc thuờ bao c bit H Ni.

KIL

2. Mc tiờu ca nghiờn cu khoa hc

Mc tiờu ti l s dng cụng c SQL 2005 trong ng dng DataMining cho vic phỏt
trin cỏc thuờ bao in thoi c nh H Ni, bao gm cỏc vn chớnh sau:
Nm bt c khỏi quỏt lý thuyt v DataMining
Cụng c s dng SQL 2005



2

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

a ra c cỏc bỏo cỏo, kt qu bi toỏn phỏt trin thuờ bao in thoi c
nh giỳp cho vic a ra cỏc quyt nh nhm giỳp ớch cho vic a ra chin

KIL
OBO
OKS
.CO
M

lc phỏt trin thuờ bao H Ni
CHNG II: PHNG PHP NGHIấN CU

thc hin ti, em ó s dng mt s phng phỏp nghiờn cu sau:
1.

Nghiờn cu lý thuyt Kho d liu v Khai phỏ d liu

2.

Tỡm hiu cụng c SQL 2005 vi kh nng h tr Kho d liu v Khai phỏ
d liu

3.

Tỡm hiu bi toỏn Phỏt trin thuờ bao

4.

ng dng bi toỏn Phỏt trin thuờ bao ci t Kho d liu trờn SQL
2005

CHNG III: KT QU NGHIấN CU

1. Nm c lý thuyt v kho d liu(DataWareHouse-DW) v lý thuyt v khai phỏ
d liu(DataMining)
1.1. Kho d liu:

Cú th núi gn nghnh tin hc trong ba t l lu tr, x lý v khỏc thỏc
thụng tin. V mt lu tr, cỏc h qun tr c s d liu u thc hin rt tt. Tuy
nhiờn, khi lng thụng tin cn lu tr v khai thỏc tr nờn khng l c bit trong
nhng nghnh nh ngõn hng, ti chớnhó lm ny sinh khỏi nim
DataWarehouse hay kho d liu.


Kho d liu l tuyn tp cỏc c s d liu tớch hp, hng ch , c
thit k h tr cho chc nng tr giỳp quyt nh, m mi n v d liu u
liờn quan ti mt khang thi gian c th.

Núi cỏch khỏc, kho d liu l mt tp hp cỏc c s d liu rt ln ti hng
trm GB hay thm chớ hng Terabyte d liu t nhiu phõn h ca h thng, lu
tr v phõn tớch phc v cho vic cung cp cỏc dch v thụng tin liờn quan ti
nghip v h thng.
Mc tiờu chớnh ca kho d liu l gii quyt nhng vn c bn sau:



3

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

1.1.1. Tích hợp dữ liệu và các siêu dữ liệu từ những nguồn khác nhau
1.1.2. Nâng cao chất lượng dữ liệu bằng các phương pháp làm sạch và tinh lọc dữ
liệu theo những hướng chủ đề nhất định.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.1.3. Tổng hợp và kết nối dữ liệu

1.1.4. Đồng bộ hóa các nguồn dữ liệu với DW


1.1.5. Phân định và đồng nhất các hệ quản trị cơ sở dữ liệu tác nghiệp như là các
công cụ chuẩn để phục vụ cho DW.
1.1.6. Quản lý những siêu dữ liệu

1.1.7. Cung cấp các thông tin được tích hợp, tóm tắt hoặc được liên kết, được tổ chức
theo các chủ đề.

1.1.8. Dùng trong các hệ thống hỗ trợ quyết đinh.
1.2. Khai phá dữ liệu:

Khai phá dữ liệu (Data mining - DM) là một khái niệm ra đời vào những năm
cuối của thập kỷ 80. Nó bao hàm một loạt các kỹ thuật nhằm phát hiện ra các thông
tin có giá trị tiềm ẩn trong các tập dữ liệu lớn (các kho dữ liệu). Về bản chất, khai
phá dữ liệu liên quan đến việc phân tích các dữ liệu và sử dụng các kỹ thuật để tìm
ra các mẫu hình có tính chính quy (regularities) trong tập dữ liệu.

Quá trình khai phá dữ liệu sẽ tiến hành qua 6 giai đoạn như hình 1.1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

4

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Envalution of
Data Mining

Transformati

Cleansing Pre-

Knowledge
Pattern

Selection
Gathering

Transforme

Target

Internet,..
.

Discovery

Cleansed
Preprocessed
Preparated

Data

Hỡnh 1.1 Quỏ trỡnh khai phỏ d liu 6 giai on


Bt u quỏ trỡnh l kho d liu thụ v kt thỳc l tri thc c chit xut. õy l mt
quỏ trỡnh rt phc tp v khú khn nh: qun lý cỏc tp d liu, phi lp i lp li ton b
quỏ trỡnh,.v.v.

Gom d liu (Gathering)

Tp hp d liu l bc u tiờn trong quỏ trỡnh khai phỏ d liu. L bc khai thỏc
trong mt c s d liu, mt kho d liu hoc d liu t cỏc ngun ng dng Web.
Trớch lc d liu (Selection)

D liu c la chn hoc phõn chia theo mt s tiờu chun, vớ d chn tt c nhng
ngi cú tui i t 25 35 v cú trỡnh i hc.

Lm sch, tin x lý v chun b d liu (Cleansing, Pre-processing and
Preparation)

L bc rt quan trng trong quỏ trỡnh khai phỏ d liu lm sch - tin x lý - chun
b trc.



5

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Một số lỗi thường mắc phải là tính phi logíc dữ liệu như chứa các giá trị vơ nghĩa và
gây lỗi dữ liệu. Ví dụ: tuổi = 673. Đây là giai đoạn tiến hành xử lý những dạng dữ liệu
khơng chặt chẽ, phi logic, loại bỏ những dữ liệu dư thừa khơng có giá trị.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Chuyển đổi dữ liệu (Transformation)

Bước chuyển đổi dữ liệu: dữ liệu được sử dụng và điều khiển bởi việc tổ chức lại
giúp chuyển đổi phù hợp với mục đích khai thác.

Phát hiện và trích mẫu dữ liệu (Pattern Extraction and Discovery)
Là bước mang tính tư duy trong khai phá dữ liệu. Giai đoạn sử dụng nhiều thuật
tốn khác nhau để trích ra các mẫu dữ liệu. Thuật tốn thường dùng là ngun tắc
phân loại, ngun tắc kết hợp hoặc các mơ hình dữ liệu tuần tự,. v.v.
Đánh giá kết quả mẫu (Evaluation of Result)

Là giai đoạn cuối trong q trình khai phá dữ liệu. Các mẫu dữ liệu được chiết xuất
ra bởi phần mềm khai phá dữ liệu. Khơng phải mẫu dữ liệu nào cũng hữu ích, đơi
khi còn bị sai lệch. Vì vậy, cần ưu tiên những tiêu chuẩn đánh giá để chiết xuất ra
các tri thức (Knowlege) cần thiết.

2. Tìm hiểu cơng cụ SQL 2005
2.1. SQL Manager Studio

Quản lý CSDL: cho phép quản lý dự án một cách tốt nhất từ việc tạo đến khi bảo trì
CSDL.

Các chức năng hầu như tương tự với SQL Manager 2000, ngồi ra SQL Manager
Studio 2005 còn hỗ trợ việc quản lý của các dự án SQL Analysis, SQL Integrate, SQL

Report. Quản lý các hoạt động Chạy của các dự án.
2.2. SQL Intergrate

Cơng cụ cho phép người quản trị tích hợp dữ liệu từ nhiều nguồn dữ liệu khác nhau:
Text(có cấu trúc), Excel, Access, SQL, Oracle.



6

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

C ch ny cho phộp chuyn i hu ht cỏc d liu cú dng cu trỳc vo CSDL SQL
2005. Vi kh nng linh hot cho phộp la chn nhng d liu cn thit, ngoi ra cũn

ngoi ý mun).

KIL
OBO
OKS
.CO
M

cho phộp thụng bỏo ra nhng d liu khụng hp l theo ý ngi dựng.(C ch bỏo li

H tr kh nng tớch hp mt cỏch linh hot, cú th s dng c cỏc Query ph
giỳp cho quỏ trỡnh tớch hp d liu, cú th b sung d liu mi m cú liờn quan ti d
liu ó cú trong CSDL(d liu cú tớnh tham chiu).
2.3. SQL Analysis


L cụng c cho phộp ngi qun tr phõn tớch kho d liu theo nhiu cỏch giỳp cho
vic a ra cỏc bỏo cỏo mang tớnh chin lc, cỏc d liu khỏc.
- Cho phộp thit k, to, qun lý cỏc khi v Lm vic vi Data-Mining nhm khai
thỏc d liu.

SQL Analysis bao gm: Data Sources, Data Source Views, Cubes, Dimensions,
Mining Structures, Roles, Assemblies, and Miscellaneous
a. Data Source

SQL cho phộp lm vic vi nhiu Datasource trong 1 d ỏn. Mi Datasource s
dng 1 connect khỏc nhau.
Data Source View
b. Khi Cube

1 Project bao gm nhiu Cube khỏc nhau. Cube bao gm cỏc o v cỏc chiu.
Xõy dng Cube cú th s dng theo mụ hỡnh star schema v snowflake schema
c. Measures, Attributes and Hierarchies (k thut ca UDM)
-

Measures: l thụng tin chớnh cn phõn tớch.

-

Attributes: l cỏc thụng tin v chiu cn phõn tớch theo cỏc hng khỏc
nhau.

-

Hiearchies: l kh nng Tng quỏt húa v Chi tit húa ca DataMining.
H tr kh nng s dng cỏc SQL to ra cỏc d liu Tng quỏt hn.


d. Mining Structures



7

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Mục đích tạo định hướng cho nguồn dữ liệu giúp tìm ra quy luật của dữ liệu, tách
được dữ liệu ở mức cao hơn.
Hỗ trợ các thuật tốn DataMining giúp cho việc phân tích dữ liệu như: Microsoft

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Decition trees, Microsoft Clustering, Microsoft Linear Regression, Microsoft
Logistic Regression, Microsoft Naive Bayes, Microsoft Neural Network,
Microsoft Sequence Clustering, Microsoft Time Series.
e. Roles, Assemblies, and Miscellaneous
2.4.

SQL Report

Giúp ích cho việc đưa ra các báo cáo dưới dạng văn bản hoặc trình duyệt giúp cho
người quản lý, lãnh đạo có thể xem để đưa ra các quyết định


Báo cáo có thể đưa ra dưới nhiều dạng khác nhau: HTML, Web(server), Doc, Excel,
Pdf, Image. Hoặc có thể đưa dữ liệu lên Server để Server trực tiếp Connect tới
DataWarehouse.

Report trong SQL đưa ra các báo cáo từ dữ liệu có trực tiếp trong CSDL. Ngồi ra
bao gồm các dữ liệu khác như dữ liệu từ việc Phân tích các Khối, dữ liệu từ phân tích
DataMining.

Report hỗ trợ việc định dạng báo cáo: dữ liệu có thể được định dạng tùy theo ý muốn:
dữ liệu dạng số, ngày đặc biệt hỗ trợ rất nhiều dạng biểu đồ mang tính trực quan cho
người xem báo cáo.

• Basic Report: Tạo các báo cáo đơn giản như sử dụng các Query thơng
thường trong SQL để đưa thơng tin ra.

• Group Report: Tạo ra các nhóm báo cáo giúp cho việc định dạng khn
dạng của 1 nhóm để đưa dữ liêu lên Server. Trong đó bao gồm việc tạo các
Mẫu báo cáo.

3. Tìm hiểu bài tốn Phát triển th bao



8

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi toỏn Phỏt trin thuờ bao in thoi H Ni gn lin vi vic ngy cng cú nhiu khỏch
hng lm Hp ng, ng kớ s dng cỏc dch v ca Bu in. C s d liu bao gm cú 19
bng : DICHVU_VT, DOITUONG, DONVI, QUANHUYEN, DUONGPHO, MAPHO,


KIL
OBO
OKS
.CO
M

PHUONGXA, HD_KHACHHANG, HD_THANHTOAN, HD_THUEBAO, KIEU_LD,
KIEU_TT, LOAI_HD, LOAI_KH, LOAI_NV, LOAIHINH_TB, NGANHANG,
NHANVIEN, PHI_HOPDONG

4. ng dng bi toỏn Phỏt trin thuờ bao s dng SQL 2005
4.1. Lc quan h kho d liu

4.2. S tớch hp d liu t cỏc File Excel vo Kho d liu
4.2.1 Tớch hp t cỏc File Excel vo B m

Tớch hp d liu t ngun Excel vo bng QUANHUYEN



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

9




Tạo kết nối tới nguồn exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng PHUONGXA



Tạo kết nối tới nguồn Exel



Chuyển đổi dữ liệu sao cho đúng kiểu



10

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng Quanhuyen



Chèn dũ liệu vào bộ đệm


KIL
OBO
OKS
.CO
M



Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng DUONGPHO

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu
• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng MAPHO



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

11


• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu cho đúng

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng PHUONGXA

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng DUONGPHO

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng
DICHVU_VIENTHONG



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

12

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu
• Chèn dữ liệu vào bộ đệm


Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng DONVI

• Tạo kết nối tới ngùôn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu
• Chèn dữ liệu vào bộ đệm



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

13

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng LOAIHINH_TB

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu



14

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng
DICHVU_VIENTHONG

KIL
OBO
OKS
.CO
M

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm
Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng PHI_HD



Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng

DICHVU_VIENTHONG

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng KIEU_LD



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


KIL
OBO
OKS
.CO
M

15

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi dữ liệu sao cho đúng kiểu

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng LOAI_HD

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng

DICHVU_VIENTHONG

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng KIEU_TT



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M


16

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi dữ liệu sao cho đúng kiểu

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng LOAI_HD

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

17

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng DOITUONG


• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng LOAI_KH
• Chèn dữ liệu vào bộ đệm



18

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng NGANHANG

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu
• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng LOAI_NHANVIEN




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

19

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu
• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng NHANVIEN

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng LOAI_NV
• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng DONVI
• Chèn dữ liệu vào bộ đệm



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


KIL
OBO
OKS
.CO
M

20

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng LOAI_KH

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao co đúng kiểu

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng HOPDONG_TB



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

21


• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu
• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng LOAIHINH_TB

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng KIEU_LD

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng KIEU_TT
• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng DOITUONG



22

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng DONVI
• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng MAPHO
• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng HOPDONG_TT

KIL
OBO
OKS
.CO
M

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng HOPDONG_KH


• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu
• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng DONVI

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng NHANVIEN

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng MAPHO

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm

Tích hợp dữ liệu từ nguồn Excel vào bảng HOPDONG_TT



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

23

• Tạo kết nối tới nguồn Exel

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu
• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng MAPHO


• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng HOPDONG_KH

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng DONVI

• Kiểm tra ràng buộc tham chiếu với bảng NGANHANG

• Chèn dữ liệu vào bộ đệm



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

24

4.2.2 Tích hợp từ bộ đệm vào Kho dữ liệu

Tích hợp dữ liệu từ bộ đệm vào bảng QUANHUYEN



25




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Tạo kết nối tới nguồn bộ đệm

• Chuyển đổi kiểu dữ liệu sao cho đúng kiểu

KIL
OBO
OKS
.CO
M

• Chèn dữ liệu vào kho
Tích hợp dữ liệu từ bộ đệm vào bảng PHUONGXA



Tạo kết nối tới nguồn bộ đệm



Chuyển đổi dữ liệu sao cho đúng kiểu



Chèn dũ liệu vào kho

Tích hợp dữ liệu từ bộ đệm vào bảng DUONGPHO



×