Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

đặc điểm kiến trúc hồi giáo từ những công trình kiến trúc hối giáo nổi tiếng ấn độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.57 KB, 16 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

PH N M
I. LÝ DO CH N

U

TÀI
ng Hà,

n

có m t n n v n hố lâu đ i và

OBO
OK S
.CO
M

C ng nh Ai C p và L

phát tri n r c r vào b c nh t c a th gi i. n

là x s c a nh ng khám phá

v đ i, là n i cu n hút nh ng nhà kh o c h c kh p th gi i.
n

là m nh đ t màu m đ ni d


n i đây. Trong đó,
du nh p vào n
Vì v y

oH iđ

c nh c t i tr

c tiên b i vì

o H i khơng ch

mà nó còn d n tr thành qu c giáo c a m nh đ t này.
n

, nh ng cơng trình ki n trúc H i Giáo xu t hi n v i v

đ p l ng l y, nguy nga, tráng l và tr

ng t n v i dòng ch y c a th i gian c ng

nh trong ni m t hào c a nh ng tín đ
hồnh tráng c a ki n trúc, thánh đ
hố c a ng

ng nh ng tơn giáo du nh p vào

o H i.

c bi t, bên ngồi v đ p


ng H i Giáo còn n ch a nhi u nét đ p v n

i H i Giáo, đó c ng là nh ng giá tr tinh th n cao q nh t.

II. L CH S

V N

:

Nh ng tài li u nghiên c u v Thánh đ
hi m và khó tìm. Th

ng H i Giáo trên th gi i là r t

ng thì ch vi t nh ng đ c đi m chung đ nói v m t v n

đ l n h n hay nói chung v ngh thu t.

Trên th gi i vào n m 1993, nhà nghiên c u ng

i M , A.L.Basham đã

t ng h p nh ng nghiên c u c a ơng và cho ra đ i cu n “The wonder that was
India”.

Vi t Nam, Nguy n Tu n

ng H i Giáo đó là tác ph m: “Ngh thu t


KIL

đ

c đã có tác ph m nói đ n nh ng Thánh

Trong “bài gi ng v v n hóa n
bi t nh n m nh v nh ng Thánh đ

n

”.

” c a Ti n s :

Thu Hà c ng đã đ c

ng H i Giáo.

ph m vi nh c a bài báo cáo này, ng

i vi t ch mu n khai thác đ tài

t cái nhìn nh h n c a m t sinh viên nghiên c u v
III. M C ÍCH VÀ Ý NGH A C A

n

.


TÀI

"H p tác gi n đ n c ng có th sinh ra nh ng k t qu v đ i.
th l y nh ng cơng trình ki n trúc c a Châu Á, ng
3

i Ai C p, ng

i u này có

i Axt rakhan



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c i ch ng minh." Cõu núi y c a Cỏc Mỏc ó kh ng nh v trớ c ng nh
t m quan tr ng c a nh ng cụng trỡnh ki n trỳc c v ti n ng c a con ng

ic

i khi xõy d ng nh ng cụng trỡnh ki n trỳc v i.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nh ng cụng trỡnh ki n trỳc c luụn cú nh ng ý ngh a riờng v ph n ỏnh

m t th i i, giai o n hay m t tri u i l ch s no ú.

ng th i chớnh nh ng

cụng trỡnh ki n trỳc ny l d u n sõu m nh t v nh ng thnh t u to l n c a
con ng

i trong th gi i C

i hay C n

Tỡm hi u v Thỏnh
v n n v n minh
.

n

i.

ng H i Giỏo s giỳp chỳng ta hi u bi t nhi u h n

c i, s xu t hi n v phỏt tri n c a H i Giỏo

ng th i qua ki n trỳc v iờu kh c c a Thỏnh

c ng th y

c ti n ng ngh thu t c a ng

IV. PH M VI V PH


i dõn n

n

ng H i Giỏo chỳng ta

c i.

NG PHP NGHIấN C U

1. Ph m vi nghiờn c u
Trong ti ny ng
H i Giỏo

n

i vi t mu n d a trờn nh ng ti li u v Thỏnh

, nh ng bi gi ng v v n hoỏ- ngh thu t n

bỏo c a Ti n s :

Thu H- gi ng viờn

d a trờn nh ng c i m l ch s c a n
v Thỏnh

v nh ng bi


i h c Qu c Gia H N i.

v c a

ng

ng th i

o H i th o lu n vi nột

ng H i Giỏo v giỏ tr to l n c a nú trong xó h i C i c ng nh

trong xó h i Hi n i.
2. Ph

ng phỏp nghiờn c u

nghiờn c u ti ny ng
sau:

Ngh thu t ki n trỳc c a thỏnh

1.
ki n trỳc n

ng phỏp ch y u

ng H i Giỏo trong ngh thu t

núi chung.


c i m ki n trỳc H i Giỏo t nh ng cụng trỡnh ki n trỳc h i giỏo

2.
n i ti ng

i vi t d a vo m t s ph

n

.

3.

K t h p th ng kờ v i t ng h p lm rừ v n trong ti.

4.

S d ng ph

c a ng

ng phỏp so sỏnh i chi u qua cỏch c m nh n riờng

i vi t lm n i b t h n n a v p ki n trỳc thỏnh

ý ngh a c a nú.
4

ng H i Giỏo v




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
G n li n ki n trúc Thánh đ

5.

ng H i Giáo v i đ c đi m c a

o

H i đ phân tích làm rõ đ tài.

PH N N I DUNG
1. S l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

I. GI I THI U CHUNG
c v v n hóa n

V n hố

n


là m t n n v n hố lâu đ i, vơ cùng phong phú và đ y

tính ch t sáng t o.

i v i s phát tri n v n hố c a nhi u dân t c Ph

ơng, v n hố n
các n

gây nh h

ng l n, đ c bi t là v n hố n

ng

v i v n hố

c ơng Nam Á, m i quan h h t s c m t thi t.

Nh ng ph n ánh t n n v n minh này b t đ u t kinh Vê
nhiên k th II tr

c Cơng ngun (có th tr

a, t thiên

c n a) và khơng h có m t s

gián đo n n đáng k cho đ n nay.
oH i

đ

n

c ng mang nét đ c bi t c a ti u l c đ a này nên th

c các nhà h c gi Ph
n

ng Tây g i là “

oH i- n

ng

”.

c đ i là m t m nh đ t màu m cho tơn giáo và tri t h c phát

tri n, tơn giáo và tri t h c g n bó v i nhau ch t ch làm nên t duy đ c đáo c a
ng

i n

. Nói t i t t

ng và v n hố n

, chúng ta ngh t i ngay nh ng


cơng trình ki n trúc tuy t v i, chúng ta ngh t i kinh Vê đa, kinh Upanisads, đ c
bi t là kinh Ph t – nh ng tác ph m l n lao trong lâu đài v n hố c a nhân lo i.
V n hố, tri t h c và ngh thu t c a
c ng hi n to l n cho lồi ng
n

là đ t n

n

đã phát tri n r c r và có nh ng

i.

c có nhi u ch ng t c, nhi u ngơn ng khác nhau ( có t i

m t nghìn sáu tr m n m m

i hai ngơn ng ). M t đ t n

c có nhi u ch ng t c

nh v y t khơng th tránh kh i nh ng mâu thu n v quy n l i đ t đai và chi n
l i ph m, sau nh ng cu c xung đ t v trang v i nhau, nhi u ti u v
ra đ i.

K t th k th t ho c th n m tr

c Cơng ngun, n n v n hố n


bao g m nh ng tiêu chu n c a cu c s ng con ng
c dân n

ch p nh n ho c ng h .

5

ng qu c đã



c đa s m i ng

i trong



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2. H i giáo và q trình du nh p vào

n

2.1.Th i k phân li t và s xâm nh p c a nh ng ng
Sau khi Harsa ch t,

n

b

i theo H i Giáo


c vào m t giai đo n h n lo n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Bhascaravarman- v n là vua s Assam đã m r ng quy n l c ra phía Tây, chi m
m t ph n vùng Magadha. Trong vòng hai th k ti p theo, hàng lo t các v
tri u nh Pala, Ph t Giáo đã lan to đ n Tây T ng. n

đã suy y u khi n cho

nhà n

c láng gi ng càng thèm mu n, nhòm ngó. N m 1001, qn n

tr n tr

c Mácmút đã t n cơng

ph c a n

. Vua n

n

đã b i


t ng c ng 17 l n, chi m d n các thành

ph i tri u c ng v vua H i Giáo Mácmút nh ng v n

c gi n n đ c l p c a mình trong su t 1 th k r
thành các ti u v

ng

i. Sau đó, n

ng qu c do s cát c c a các th l nh đ a ph

Nh v y, đ n cu i th i k đơc l p c a

n

giáo, tồn b B c n đã b chia c t thành các v

b chia nh

ng.

, theo truy n th ng

n

ng tri u cát c .


2.2.V ong tri u H i Giáo Delhi

T th i đi m th k XII cho đ n th k th XVIII, b c
xâm l

c c a nh ng k theo H i Giáo, n n v n minh c

ch m d t.

T sau khi Cututđin l p ra v
Giáo b t đ u có nh h

n

n

ch u s

đã hồn tồn

ng tri u H i Giáo Delhi n m 1206, H i

ng l n đ n đ i s ng chính tr và v n hố c a

Trong h n 300 n m t n t i t 1206 đ n 1526. V

n

.


ng tri u H i Giáo Delhi ch m

d t s t n t i sau khi b qn Thành Cát T Hãn xâm l

c.

T n t i trong kho ng th i gian khơng nhi u và b s p đ theo dòng ch y
c a l ch s và nanh vu t c a nh ng đ o qn xâm l

c, th nh ng v

ng tri u

H i Giáo Delhi c ng đ l i nhi u thành t u r c r v ki n trúc c a H i Giáo v n
t n t i đ n ngày nay.

II. KI N TRÚC VÀ

IÊU KH C

N

1. Ki n trúc và điêu kh c c đi n n
Ki n trúc và điêu kh c c đi n

n

th c s là m t thành t u l n trong

kho tàng v n đã q nhi u nh ng thành t u c a ngh thu t n

6

.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ki n trúc c đi n
là m t bi u t

n

mang đ y s c sáng t o và s ng đ ng, đây chính

ng hùng h n c a các mơ hình xã h i trong l ch s

n

. Bên

c nh nh ng c t đá ch ng đ cho nh ng cơng trình, tồn b ki n trúc đem l i cho

KIL
OBO
OKS
.CO
M

chúng ta m t b c ho in d u đ m nét c a th i đ i đã qua.
Ki n trúc và điêu kh c


n

th

ng có ch đ miêu t các v n đ tơn

giáo, huy n tho i v n h c, vơ cùng đa d ng và có nhi u thành t u r c r . M i
quan h hi m có trên đ i này gi a con ng

i, ngh thu t và v n h c đã t o nên

nh ng cơng trình đ c s c mang âm đi u nh p đi u đ y c m h ng.
Ngh thu t

n

Giáo và

o Ph t cùng chia s m t lo i bi u t

ng

chung. C hai phong cách ngh thu t d u bi u l ni m vui, v đ p và s thanh
th n.
Ýt

ng trung tâm khá rõ ràng c a ngh thu t c đi n n

là cái đ p, là


s k th a c a c a tâm linh ch khơng ph i là v n đ c a cu c s ng hi n th c.
Sukraniti, m t trong nh ng chun lu n n i ti ng c a
đ

n

c đ i đã đ t v n

m t cách c c k rõ ràng r ng: “Trong khi t o ra nh ng hình nh c a nh ng

v th n, các ngh s đã ph thu c hồn tồn vào cái nhìn mang tính ch t tâm linh
bên trong c a minh mà khơng ph thu c vào ch t li u mà các giác quan c a h
có th c m th y đ

c”.

C ch ngh a t nhiên l n ch ngh a hi n th c đ u khơng ph thu c vào
ch ngh a bi u t

ng c đi n trong giá tr khi mơ t các v n đ b ng tranh t

c a nó. Cùng v i s đam mê mang tính ch t tâm linh, ng

ng

i ta c ng c m th y

c m xúc c a tình u đ i v i cái đ p và thiên nhiên.
Vào th i Gupta đã m ra m t ch


ng m i các tác ph m v n hố. D

nh có m t s k t tinh trong các tác ph m v n ch

ng, các mơ hình đ

ng

c t o ra

đ th ph ng th n thánh.

Trong ngh thu t c a
là h c thuy t v ba con đ

n

,n md

i lý t

ng mang tính ch t tơn giáo

ng d n đ n s gi i thốt: Làm vi c hay karma-

marga, chung thu hay bhakti- marga và tri th c hay Jnana- marga.
S thú v trong ho t đ ng xây d ng đ
n a, các b c chân dung c a ng


c bi u l qua các ch đ điêu kh c

i hi n t th t q đa d ng. Cu c s ng th
7

ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nh t t i các làng xã, cu c s ng xa hoa c a nh ng ng

i q t c, s giàu có c a

các th

c miêu t t m trong các

ng nhân c ng nh ơng hồng bà chúa đ u đ

tác ph m này.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

C Bharhut và Snachi đ u hi n di n trong m t giai đo n c a s ti n hố
tơn giáo c a đ t n


c n

.

Nh ng giai đo n sau, chúng ta th y đ
nâng lên t “thơng t c” lên “v n ch
chuy n v cu c đ i

c s nh n m nh d n d n đ

c

ng” qua nh ng ch đ nh chuy n Jataka-

c Ph t.

Có m i quan h t t đ p gi a ngh thu t ki n trúc, điêu kh c c a

n

v i v n h c. Sringara là ch đ th ng tr hàng đ u trong v n h c và mơ típ
míthuna kh c ho nh ng đơi l a u nhau say đ m, trình di n Sringara d
d ng các tác ph m điêu kh c.M i quan h t
ngh thu t đ

i

ng tác gi a điêu kh c và bi u di n


c ph n ánh r t rõ ràng trong điêu kh c và ki n trúc vùng Chola.

Thiên nhiên và tình c m con ng

i đóng m t vai trò vơ cùng quan tr ng

trong vi c sáng t o ngh thu t . Nh ng thay đ i theo mùa trong phong c nh c a
đ tn
th

c

ng đ

n m.

n

đã làm rung đ ng lòng ng

i qua các v n th c a Kalidasa

c kèm theo giai đi u huy n bí theo s thay đ i c a các mùa trong

Tóm l i, ki n trúc và điêu kh c
câu chuy n c a chính nó v con ng
h ng và c ki u lo i mơi tr

n


trong th i k c đi n đã t o nên

i, huy n tho i, tín ng

ng, ngu n c m

ng mà nó tìm ki m đ t o nên b n s c c a chính

nó. Nh ng v n có m t nhân t chung r t m nh m th ng tr ngh thu t ki n trúc
và điêu kh c c a n

kh p m i n i: Sringara – c m xúc v tình u.

2. Ki n trúc H i Giáo
n
và bén r

là m nh đ t phì nhiêu cho tơn giáo phát tri n, H i Giáo đã du nh p
đ tn

c này. Nhi u cơng trình ki n trúc H i Giáo đã đ

và tr thành nh ng tác ph m n i ti ng c a con ng

i

n

c xây d ng


c đ i. Trong đó

n i b t lên là nh ng cơng trình ki n trúc có tên g i nh : Taj Mahal, Jai-Pur,
Quytab Minah…

8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c i m chung c a h u h t cỏc cụng trỡnh ki n trỳc Thỏnh
Giỏo ú l ki n trỳc mỏi vũm v nh ng ho ti t
trờn t

ng H i

c trang trớ c c k cụng phu

ng, trờn mỏi, trờn c t tr hay trờn tr n nh.
ng di m, ho ti t trang trớ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c bi t h n n a, ú l nh ng
nờn t nh ng ng


c lm

i th ti hoa v nh ng v t li u nh thu tinh, pha lờ l p lỏnh

nhi u mu s c. Trờn tr n nh c a nhi u Thỏnh

ng l p lỏnh v p c a nh ng

m nh pha lờ v thu tinh trong ỏnh ốn hay trong nh ng tia sỏng m t tr i len l i
vo Thỏnh

ng chớnh.

Ngoi pha lờ v thu tinh xu t hi n trờn t


ng v tr n nh c a Thỏnh

ng H i Giỏo cũn cú nh ng nột ch m tr trờn vng lỏt vo nh ng b c t

t o c m giỏc v s giu cú v trang nghiờm c a Thỏnh
vo b t c m t Thỏnh
nh ng

c

ng H i Giỏo no, chỳng ta h u h t u b t ng b i

ng nột trang trớ tinh vi c a thu tinh, pha lờ hay, sa th ch
iv i


o H i, trong l nh v c ngh thu t ki n trỳc, iờu kh c thỡ ki n

trỳc l ch y u, b i trong khi ng
trớ cho chựa, n thỡ ng
t

ng H i Giỏo. B

ng

i

n

giỏo p, c nh ng t

ng trang

i H i Giỏo l i c c li t phờ phỏn s th ph ng ng u

ng. H g n nh khụng cú iờu kh c.
III. THNH
1.

NG H I GIO

c i m chung

Ngy 5.5.1941, sinh nh t l n th 80, Rabindrarath Tagore ó g i th gi i

thụng i p cu i cựng:

ó cú lỳc tụi tin r ng nh ng su i ngu n c a v n minh

cú th phỏt nguyờn t trỏi tim c a Chõu u. Nh ng bõy gi , khi tụi s p t gió
cừi i, ni m tin ú ó r i b tụi. Tụi nhỡn quanh v th y tro tn nỏt c a m t
n n v n minh y t ho v

ng vói nh m t ng rỏc kh ng l

Thụng i p ú c a Tagore cho n nay v n mang nhi u giỏ tr . Khụng
ph i Chõu u l trung tõm v n minh c a th gi i m nú thu c v Ph
S n i b t v l c i m chung c a h u h t nh ng thỏnh
l s xu t hi n c a nh ng mỏi vũm. Nú tr thnh bi u t
nh ng cụng trỡnh ki n trỳc H i Giỏo.

9

ng ụng.
ng H i Giỏo

ng nguy nga c a



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th c t , h u h t cỏc i t

ng ni m c a ng


i H i giỏo

n

cho n

th k 15 u cú n a mỏi vũm trờn ú v duy nh t v i nh ng tũa nh c a tri u
i Lodi (1451-1526), cỏc mỏi vũm b t u chuy n sang hỡnh bỏn nguy t.
c a ng

h i u khỏc xa so v i mỏi vũm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Hỡnh trũn c a mỏi vũm H i giỏo- n

i Ba t , hỡnh c bỏn nguy t nhụ lờn cao kh i m t. L n u tiờn, mỏi

vũm mang phong cỏch Ba T ny xu t hi n trờn b u tr i
Humayun.

n l

l ng m

Mỏi vũm c a l ng Humayun c bi t vỡ m t l khỏc, ú l mi vũm kộp

u tiờn

c xõy

n

. Mỏi vũm kộp l m t ki u

c t o ra t hai ph n,

v i m t kho ng tr ng gi a gi a hai mỏi.
2. M t s thỏnh

ng h i giỏo n i ti ng t i n

nh cao nh t c a lo i hỡnh l ng m ng th i c ng l ki t tỏc vụ song
c a ki n trỳc n-H i l l ng Taj Mahal
2.1. Taj Mahal

Agra.

Agra

N u nh Agra l c m t v

n hoa p c a n n ngh thu t ki n trỳc

n

th i Mogol, thỡ Taj Mahal khụng ph i l lõu i hay n mi u gỡ c m l

l ng m c a v hong Giahan hong h u Argiumam Bano Begum.
N u nh ng

i Hindu h a thiờu xỏc ch t thỡ ng

i H i l i th c hi n mai

tỏng v Taj Mahal l m t l ng m i n hỡnh nh t, do vua Shah Sahan xõy d ng
th theo nguy n v ng tr
yờu quý.

c khi qua i c a ng

i v th hai m ụng vụ cựng

Ki n trỳc chớnh c a khu l ng m l m t tũa lõu i ỏy hỡnh bỏt giỏc, xõy
b ng ỏ c m th ch tr ng v sa th ch trờn n n t cao. Trờn núc tũa lõu i ú,
chớnh gi a l m t mỏi vũm trũn, l n b ng ỏ c m th ch tr ng s , uy nghi v
cao 75m, xung quanh cũn cú b n vũm trũn nh h n.
thỏp nh n, cao n 40m

b n gúc l i v

n lờn b n

c vớ nh b n cõy sỏo ang t u nh c hay b n cõy bỳt

ang th lờn mõy th m. T t c u lm b ng ỏ c m th ch tr ng nh tuy t
m t ch t li u ỏ c c kỡ nh y c m v i s thay i cho dự l nh nh t c a ỏnh
sỏng, nú ph n chi u nh ng mu s c bi u hi n k di u c a t tr i qua t ng

kho nh kh c. Ng

i

n

g i Taj Mahal l viờn ng c trõn chõu c a nh ng
10



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ n đài

n

” hay “ m t gi c m tiên hi n thành đá tr ng.” Trên c a, trên

ng và trên b c rèm qy chung quanh hai ngơi m là nh ng trang trí tinh x o

đ

c làm b ng cách kh m 12 th đá q nhi u màu s c trên n n đá c m th ch

tr ng.

KIL
OBO
OKS
.CO

M

t

s mà v n thanh tú, nh nhàng nh s s p x p hài hòa c a các b ph n
và phong cách hồn h o trong quan h t
Taj Mahal tr thành bi u t
gi i, m t kì quan đ
tiêu bi u cho n

ng tác gi a m i b ph n và t ng th ,

ng c u s tồn m . Nó là m t kì quan n i ti ng th

c t o nên b ng máu th t và trí tu c a ng

n

. Nó

, c ng nh tháp Eiffel là linh h n c a Pháp.

Trong r t nhi u nh ng cơng trình H i Giáo
thánh đ

i

n

thì Taj Mahal là m t


ng l ng l y và tuy t m nh t. Ki n trúc chính c a khu l ng là m t tòa

lâu đài hình hình bát giác xây trên m t n n cao b ng đá c m th ch tr ng và sa
th ch đ . Mái đ n là m t vòng tròn b ng c m th ch tr ng mu t, s ng s ng, đ
s gi a vòm tr i xanh nh ng v n ph i ra nh ng đ
m c. C a chính v i mái vòm c a nó t

ng nét thanh thốt ngo n

ng tr ng cho c ng vào thiên đ

ng.

H n 400 n m qua và v nh vi n v sau này, Taj Mahal v n đ ng đó,
huy n di u trong s
ng

ng v ng c a ng

ng mù ban mai, tinh khi t ng i ng i r ng đơng b i s
i đ i : M t đài t

ng ni m cho cái đ p, “gi c m tiên

hi n lên thành đá tr ng.”

Nh ng phong cách xây d ng theo
t khi xây ph n ngồi
Thánh đ


o H i thích ki u ki n trúc này ngay

Alai Darwaza, và sau đó đã đ

c Alauddin b sung vào

ng H i giáo n i ti ng có tên là Quawwatul-Islam vào n m 1311.

2.2. L ng m Humayun:

L ng Hamayun và nh ng b c t
đá. Các b c t

ng bao quanh đ

c xây d ng v i ba lo i

ng và hai c ng vào làm b ng th ch anh

đ a ph

ng v i sa

th ch đ trang trí và kh m c m th ch. Sa th ch đ dùng cho tòa nhà chính l y t
Tantpur g n Agra và k t h p v i c m th ch tr ng t Makrana
trung tâm khu v

Rajasthan.


n, l ng n i lên trên m t khu đ t r ng và và cao kho ng 6,5m,

và lên cao m t chút là m t b c nh ch cao h n 1m.

11



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bờn c nh ú, ngụi n hỡnh bỏt giỏc v i hai t ng v

c bao quanh b i

cỏc phũng nh hỡnh bỏt giỏc t chộo nhau. Nh ng phũng ny cũn ch a m t s
bia m l ng m Humayun g n nh m t gia ỡnh. Phũng trung tõm bao g m m t
t ng h m) mỏi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

i k ni m (th ng ng phớa trờn l ng m

c t o t hai mỏi

vũm mang nh ng hỡnh thự, v i nh ng v t g n k t b ng th ch cao trong cỏc dóy.
N m trong ba t ng, trung tõm l m t tri n lóm v clerestory (ph n trờn c a
m tb ct


ng trong m t nh th l n, cú hng c a s ,

bờn). H u nh nh ng ph n m ra ngoi u
Gi a cỏc cỏnh c a bỏt giỏc
cỏc hnh lang mỏi vũm l n
t m kh m v cỏc h c t

bờn trờn mỏi c a gian

c ph b i b t ỏ.

c nh chộo nhau c a l ng m trung tõm cú

c chi u t bờn ngoi vo. M c dự cú vụ s nh ng

ng, nh ng cỏi ny c bi t i theo h th ng ki n trỳc

phong cỏch Ba T , mỏi vũm trung tõm l n nh t kốm theo nh ng mi vũm nh
h n nhung c bi t

m i cỏnh.

L ng m Humayun l m t trong nh ng l ng m u tiờn
c u trỳc hai mỏi vũm.

õy, nh ng ng

n cú ki u


i th Ba T t o cho l ng m s uy

nghiờm nh ng v n gi tr n nh trong phong trung tõm v i t l chi u cao phự
h p v i chi u cao bờn trong.
Nh ng mỏi vũm tr

c õy khụng cao v dỏng c a chung khụng ph i l

hỡnh bỏn nguy t. Mỏi vũm phớa ngoi l ng m Humayun
c m th ch v cú hỡnh c . Nh ng s nh
nh n

ng

c bao ph b ng

c m r ng ra b ng cỏc thỏp

t t c cỏc gúc c a tũa nh, i m trờn mỏi vũm v i cỏc

ng th ng c a

c u trỳc chớnh v t o nờn s c m nh v s b n v ng khi thi t k .
2.3. Quwat-ul-Islam:
Quwat-ul-Islam
trờn t n

Dehli l giỏo

ng o H i u tiờn


c xõy d ng

do Sultan u tiờn: Qutb-ud-bin-Aibak.

V k thu t v phong cỏch, cụng trỡnh ny mang tớnh ch t H i giỏo thu n
khi t, tuy nhiờn v n ph ng ph t búng dỏng ngh thu t n
ng

, b i vỡ, v ch t li u

i H i ó dựng l i nh ng c t ỏ c a cỏc n o Jain b phỏ h y. M t khỏc,

nh ng ngh s , th thuy n b n x tham gia th hi n cụng trỡnh c ng ó ph vo
ú m t ụi chỳt ch m phỏ c a n n ngh thu t truy n th ng c a h .
12



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Giỏo

ng Quwat-ul-Islam nay ó nỏt nh ng QuibMinar

lờn bờn c nh nú, v a l ng n thỏp giỏo

c d ng

ng (manara), v a l i chi n th ng


thỡ qua tỏm th k dói d u m a n ng v n l m t cụng trỡnh ngh thu t b t h c a
. Nú l m t c t ỏ kh ng l cao 73m thon nh d n lờn cao (

ỏy l 14,2m,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

n

ng kớnh

ng kớnh inhr l 2,7m). Bờn trong thỏp l m t c u thang 376

b c, cu n vũng d n lờn nh. Ba t ng d

i b ng Sa th ch vng, nõu v , ba

t ng ny l hon ton chớnh g c, cũn hai t ng trờn ó

c thay th , s a ch a

nh ng th i i mu n h n v i l p nh b ng ó c m th nh tr ng. Trong khi ba
t ng d

i cú cỏc rónh mỏng ch y d c cú gúc c nh thỡ hai t ng trờn l i t o rónh


vũng quanh, tr n m n h n.
2.4. L ng Mughal:
Thỏnh

ng Jamali-kamali ( kho ng 1528-1529), Qala-i-kuhna Masjid

(kho ng 1534) v ngụi n Atage Khan ( kho ng 1566-1567) l nh ng i t
ni m Mughal õu tiờn

ng

Delhi theo h th ng ny.

n v i l ng Mughal, n m

trung tõm c a khu v

nt

i p,

cv

trong b n thi t k Charbagh.

M u cho ki n trỳc c a khu l ng ny l sn nh, xung quanh sn nh cú
m t kho ng khụng gian r ng l n tr ph n

gi a c a phớa Nam sn nh.


ph n

trung tõm c a phớa Nam l s xu t hi n c a ngh thu t trang trớ tinh vi.
Cũn m t i u h t s c c bi t c a Mughal, ú l nh ng g ch lỏt trang trớ,
d

i n n c trong phũng v ngoi tr i, t o v p trang tr ng m h u nh khụng

b phỏ h y theo th i gian.
v n c u kỡ

i vo trong phũng l n, trờn mỏi xu t hi n nh ng hoa

c ch m kh c cụng phu v l m t, t nh ng

ng cong m m m i

n nh ng nột ch m c ng ch c. í ngh a c a nh ng nột ch m tr tinh vi y v n
khi n cho nh ng nh khoa h c ph i d y cụng nghiờn c u.
2.5. Ngụi n c a William Hessing:

Nh ng nột ki n trỳc c a ngụi n h u nh

c mụ ph ng theo ki n trỳc

c a Taj Mahal. Nhỡn b ngoi n u khụng so sỏnh riờng v mu s c thỡ ngụi n
ny gi ng h t v i Taj Mahal vỡ cú mu g ch nờn nú

c bi t n nh m t


Taj Mahal . V p c a nú cú th b lu m khi t c nh Taj Mahal hựng v
13



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nh ng nó v n có nh ng nét đ c bi t khi n nó tr thành m t “viên g ch h ng”
trong núi r ng Agra.
3. Gía tr v t ch t và tinh th n c a thánh đ
Mahal. Ng

ng H i Giáo, n i b t là Taj

KIL
OBO
OKS
.CO
M

V i vi c xây d ng công trình thánh đ

ng H i giáo

i dân

n

đã g i nh ng khát v ng v tín ng

ng và tinh th n


c a mình vào Taj Mahal đ công trình ki n trúc này tr thành bi u t
m t dân t c.

ng c a c

Xây d ng Taj Mahal c ng kh ng đ nh bàn tay tài hoa c a h n 20 000
ng

i

n

, riêng kho ng th i gian dành cho xây d ng công trình ki n trúc

này là 22 n m đem đ n s ng

ng m cho b t k m t dân t c nào th ph ng

m t tôn giáo nào trên th gi i.

14



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

K T LU N
Nh ng công trình ki n trúc H i Giáo góp ph n đ a n n v n minh
t o nên m t nh h

Á nói chung.

c ph

ng

ông và ph

KIL
OBO
OKS
.CO
M

sánh ngang v i các n n v n minh khác

ng l n đ i v i các qu c gia

n

ng Tây. Nó

ông Nam Á nói riêng và Châu

Nh ng công trình ki n trúc c a H i Giáo r t đ c s c và n i b t t o nên
m t s phong phú đa d ng nh ng v n mang b n s c v n hóa n

15

rõ nét.




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TI LI U THAM KH O
------------Ti ng Vi t :
Chiờm T , 2000,L ch s th gi i c i-t p 1, Nh xu t b n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.

i

h c Qu c Gia H N i.
2.

V D

giỏo d c.

ng Ninh, 1998, L ch s v n minh th gi i, Nh xu t b n

Thu H, bi gi ng: V n hoỏ v xó h i

3.


n

, ó ngi m thu

ngy 28/01/2005.
4.

Nguy n Tu n

xó h i s 3.
5.

c, 1977, Ngh thu t

n

W.Durant, 1992, L ch s v n minh n

trung tõm thụng tin

, thụng tin khoa h c

, Nguy n Hi n Lờ d ch,

i h c s ph m thnh ph H Chớ Minh.
nh, 1993, v n hoỏ n

6.


Cao Duy

7.

A.JA.Gruờvớch, 1996, Cỏc ph m trự v n hoỏ Trung C , Nxb. Giỏo

D c, H N i.
8.

Cao Xuõn Huy, 1995, t

t

ng Ph

, Nxb V n hoỏ, H N i.

ng

ụng g i nh ng i m

nhỡn tham chi u, Nxb. V n h c, H N i.
9.
H N i.
10.
H N i.
11.

Nguy n Th a H , 1986, tỡm hi u v n hoỏ
Nguy n Th a H , 1986, n

inh Trung Kiờn, 1995, n

n

, Nxb. V n hoỏ,

qua cỏc th i i, Nxb. Giỏo d c,

, hụm qua v hụm nay, Nxb. Chớnh

Tr qu c gia, H N i.
12.
N i.

Konrỏt, 1997, Ph

ng

ụng v Ph

ng Tõy, Nxb. Giỏo d c, H

Ti ng Anh :

1. A.L.Basham, A cultural history of India, ORford university press,
oxford India paperbacks, 1999.
16




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2. A.L.Basham, The wonder that was India, Evergreen Encyclopedia,
vol.I E. 145, Grove Press, Inc. New york, America, 1993.
3. Jitendra Nath Banerjea, 1985, The development of Hindu

India.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

iconography, Munshiram Manoharlal publishers Pvt.Ltd.New Delhi 110055,

4. C.H.Buck, Faiths, fairs and festivals of India, Rupa Co. New Delhi,
India, 2002.

5. C.Buhler, Manu, vol. 25 in Sacred books of the east, ed.F. Marx
Muller, Motilal Banarsidass publishers. LTD. New Delhi , India, 1993.
6.

Chavarria,

1964,

Traditional

India,


Prentice

Hall,

Inc.

EnglewoodCilffs.N.J.

7. Chitralekha, Hindu manners, customs and ceremonies, Crest
Publishing House, New Delhi, India, 2002.

8. David R.Kisley, 1993, Hindouism-A cultural perspective, Prentice
Hall, Englewood Cliffs, New Jersey.

17



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

M CL C

KIL
OBO
OKS
.CO
M

PH N M
U ............................................................................................... 3

I. LÝ DO CH N
TÀI............................................................................. 3
II. L CH S V N
: ................................................................................. 3
III. M C ÍCH VÀ Ý NGH A C A
TÀI ............................................ 3
IV. PH M VI VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U ................................ 4
1. Ph m vi nghiên c u ................................................................................ 4
2. Ph ng pháp nghiên c u ........................................................................ 4
PH N N I DUNG ........................................................................................... 5
I. GI I THI U CHUNG.............................................................................. 5
1. S l c v v n hóa n
...................................................................... 5
2. H i giáo và quá trình du nh p vào n
............................................... 6
II. KI N TRÚC VÀ IÊU KH C
N
............................................. 6
1. Ki n trúc và điêu kh c c đi n n
.................................................... 6
2. Ki n trúc H i Giáo ................................................................................. 8
III. THÁNH
NG H I GIÁO ............................................................... 9
1. c đi m chung ...................................................................................... 9
2. M t s thánh đ ng h i giáo n i ti ng t i n
................................. 10
3. Gía tr v t ch t và tinh th n c a thánh đ ng H i giáo ......................... 14
K T LU N ..................................................................................................... 15
TÀI LI U THAM KH O .............................................................................. 16

M C L C ...................................................................................................... 18

18



×