THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N TH
NH T : CC Y U T
NGU N L C PHT TRI N
TH C TR NG KINH T X H I C A HUY N T
1996 2002
I.Y UT
T
OBO
OK S
.CO
M
A . CC Y U T NGU N L C PHT TRI N.
NHIấN , TI NGUYấN THIấN NHIấN.
1. V trớ a lý kinh t .
N m
phớa tõy thnh ph Nam
nh , cỏch H N i 100 km v phiỏ nam
vựng cú di n tớch t nhiờn : 147.66 km2 g m 17 xó v m t th tr n v i m t
dõn s trung bỡnh l 875 ng
Vựng cú m ng l
i giao thụng v n t I thu n ti n , v i tuy n
Nam , tr c qu c l 10 -
Huy n
trung v ven
i / km2
ng chi n l
ng s t B c
c ven bi n c a vựng B c B ch y qua
c chia lm 4 vựng : th p tr ng mi n th
ng ,
ng 12 , mi n
ng 10 v mi n h . Do ú trong th i gian t i s cú nhi u i u
ki n huy n cú th tham gia vo s phõn cụng , h p tỏc , vo quỏ trỡnh phỏt
tri n vựng c a t nh núi riờng v c a c n
2.Khớ h u - Thu v n
c núi chung
Mang khớ h u nhi t i giú mựa, núng m . Nhi t trung bỡnh h ng n m
27.3 C
S gi n ng l 1670 gi trong n m v l
ng m a trunh bỡnh n m t 1757
mm chia lm 2 mựa rừ r t .
Ch u nh h
3.
ng c a bóo, ỏp th p nhi t i v i 4 n 5 c n bóo/ n m
t ai - Th nh
ng
Huy n cú 14766 ha t t nhiờn trong ú 9775 ha t tr ng tr t.
KIL
c I m : mang tớnh c tr ng c a t phự sa khụng
c b i p v b
glõy hoỏ m nh n trung bỡnh l ch y u , PH th p , chua , hm l
d
ng dinh
ng d tiờu th p . Cú kho ng 1/4 di n tớch cú mu m cao , cũn l i l t
trung bỡnh , khụng cú lo i x u
N m 2002 ó s d ng 71.28 % di n tớch t nhiờn lm t nụng nghi p trong
ú tr ng cõy hng n m l 65.61%
4. Ti nguyờn khoỏng s n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cú nguyờn li u fenspỏt nỳi gụi cú th khai thỏc lm ph gia s n xu t g m s .
N
c khoỏng nỳi gụi ang
c th nghi m cú th khai thỏc ch bi n n
c
gi i khỏt v ch a b nh
c.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
5. Ti nguyờn n
Cú 2 lo i chớnh l n
N
c ng m
c m t : do h th ng sụng H ng ( sụng
m a
N
c m t v n
c ng m : n m
t ng ch a n
o , sụng
ỏy ) v ngu n n
c l h ng Plutoxen (HN) khai thỏc
c
sõu TB : 40 - 120 m
6. Ti m n ng d ch v du l ch.
Cú nhi u di tớch l ch s v v n hoỏ
c nh n
H ng , qu n th di tớch l ch s ph Dy ,
c x p h ng nh
n tr ng L
n b Mai
ng Th Vinh , nh l u
ni m Tr n Huy Li u , Nguy n Bớnh ..
II . DN S
1. Dõn s .
V NGU N LAO
NG.
Dõn s TB n m 2001: 129243 ng
thụn , thnh th d
i trong ú d
i 95 % l khu v c nụng
i5%
T 1995 1996 : t l sinh gi m nhanh v t ng t nhiờn (2001) 9.8%
M t dõn s c b n ng u . N i cú m t dõn s cao l nh ng khu v c
th tr n , th t thu n l i cho phỏt tri n kinh doanh d ch v v cỏc ngnh ti u th
cụng nghi p
Dõn c th
ng xuyờn cú s bi n ng l n do dõn c di chuy n b i cú m t s
c quan c a t nh v trung
ng úng trờn a bn : tr ũng THCN II , nh mỏy
t m l p Thỏi Nguyờn ,
2. Lao ng.
N m 2000 cú 62676 ng
i trong tu i lao ng v cú kh n ng lao ng
l 58250 chi m 45.21 % dõn s .
cho nhu c u phỏt tri n kinh t
õy l ti m n ng to l n ỏp ng s c lao ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Lao đ ng kinh t : 46.21 %dân s trong đó lao đ ng nơng lâm ng nghi p là
86.93% . S ng
i.L c
ng lao đ ng nơng nhàn t o áp l c l n
Ch t l
ng lao đ ng có 15.67 % lao đ ng qua đào t o . Th m nh ch y u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l
i đi h c trong tu i lao đ ng có lao đ ng là 4300 ng
c a ngu n lao đ ng là c n cù , ham h c , lành ngh v i tay ngh truy n th ng.
III . TH TR
NG.
N m gi a hai trung tâm dân c l n (thành ph Nam
nh và th xã Ninh
Binh) , đ a bàn chính tiêu th s n ph m hàng hố : g o t , g o đ c s n , rau qu
t
i , th t , cá, tr ng và các nơng s n đ a ra trao đ i
B c và
NA . Các m t hàng tiêu th cơng nghi p đ
hàng đáng tin cây trong và ngồi n
th tr
ng các t nh phía
c đ u t và đang là b n
c
B. TH C TR NG PHÁT TRI N KT-XH.
I. NH NG K T QU
1. T ng tr
T
C.
ng kinh t .
K t qu t ng tr
ng kinh t c a huy n V B n n u so sánh n m 1990 t ng giá
tr s n xu t là :178,472 t đ ng ,n m 2000 đ t 363,838 t đ ng, t ng 185,366 t
đ ng b ng 2,04 l n. So sánh n m 2000 v i n m 1995 b ng 1.3 l n.
2. ánh giá k t qu s n xu t c a các ngành .
2.1.K t qu ngành nơng lâm nghi p.
- V tr ng tr t,nhìn chung t c đ t ng v di n tích, n ng su t và s n l
c a l nh v c tr ng tr t khá
n đ nh.N m 1995:di n tích cây hàng n m là
21002ha.N ng su t lúa đ t 84,9 t /ha/n m. S n l
l
ng đ t 68837 t n thóc, s n
ng màu quy thóc đ t 72309 t n. N m 2001 di n tích cây hàng n m là
21007ha. S n l
l
ng
ng l
ng lúa đ t 108t /ha/n m, s n l
ng lúa đ t g n 90000t n, s n
ng th c quy thóc đ t 91500t n.
- V ch n ni :
àn gia súc, gia c m phát tri n khá m nh, đã áp d ng các
ti n b k thu t v gi ng, th c n và phòng tr b nh d ch. Huy n đã t ch c
tiêm phòng nên hi u qu ch n ni t ng nhanh.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-V lõm nghi p: Di n tớch tr ng r ng phong h t ng ch m. N m 1995 cú 10
ha, n m 2002 cú 13 ha. Ch t l
ng cõy lõm nghi p phũng h
c c I thiờn do
t p trung t ch c tr ng, ch m súc v b o v
-S nl
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.2.K t qu ngnh thu s n:
ng thu s n nuụi tr ng v khai thỏc trờn di n tớch m t n
c cú qua
cỏc th i k l: n m 2000 l 530 t n, n m 2002 l 570 t n. Trong ú ch y u l
cỏ. Giỏ tr s n xu t thu s n n m 2000 l 3,991 t ng , n m 2002 l 5,573 t
ng
2.3. Ngnh ch bi n nụng- lõm- thu s n:
- Ch y u l c a khu v c t nhõn. T ng s
c s .
c s ch bi n n m 2000 l 880
2.4. Ngnh cụng nghi p ti u th cụng nghi p:
- Giỏ tr s n xu t( theo giỏ c nh n m 1994) n m 2000 l 46072 tri u ng,
n m 2002 l 47912 tri u ng
2.5 Cỏc ngnh d ch v :
- N m 2000 t 72 t ng, g n g p ụi n m 1990.
- Giỏ tr s n xu t v n t i n m 2000 t kho ng 6,3 t ng.
- Giỏ tr t ho t ng ti chớnh- ngõn hng, kho b c: n m 2000 t 29,53 t
ng
3.Cỏc l nh v c xó h i
-
i s ng cỏc t ng l p nhõn dõn
m t a ph
ng, th tr n t ng b
c
c
c I thi n, t l s h nghốo gi m cũn 11,92% (3960 h ), t l h gia ỡnh cú
mỏy thu hỡnh l 65%
- V giỏo d c- o t o: phỏt tri n c v quy mụ v ch t l
truy n d y t t- h c t t. Ton huy n cú 19 tr
m u giỏo, 26 tr
ch t cỏc tr
ng ti u h c, 19 tr
ng h c
c t ng c
ng m n non v i 5100 h c sinh
ng THCS v 2 tr
t i xó), cú 13 ng
ng PTTH. C s v t
ng, khang trang hi n i
- V y t : m t trung tõm y t v i quy mụ 100 gi
th tr n. S bỏc s l 46 (30 ng
ng luụn gi v ng
ng b nh, 18 tr m y t xó,
i lm vi c t i trung tõm y t huy n, 16 lm vi c
i cú trỡnh trờn i h c.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Ho t đ ng v n hố- th d c th thao đ
c đ i m i c n i dung và ph
th c ho t đ ng, góp ph n quan tr ng trong vi c tun truy n đ
c a
ng
ng n i đ i m i
ng và ph c v k p th i cho vi c tri n khai th c hi n nhi m v chính tr ,
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
phát tri n kinh t – xã h i t i đ a ph
4. Qu c phòng an ninh.
Cơng tác qu c phòng an ninh ln đ
c quan tâm hàng đ u. Cơng tác hu n
luy n s n sàng chi n đ u, xây d ng th tr n qu c phòng tồn dân ngày càng
v ng m nh
Nh n xét chung v th c hi n th c tr ng phát tri n kinh t – xã h i : Th c
hi n phát tri n kinh t – xã h i trong nh ng n m qua có nh ng b
tr
c t ng
ng đáng k , t ng giá tr s n xu t t ng nhanh qua các th i k : 5,2%(1996-
2000) và 11% (2001-2003). Trong đó đ c bi t là s n xu t nơng nghi p có b
phát tri n cao, s n xu t cơng nghi p, ti u th cơng nghi p d n đ
và phát tri n. C c u kinh t chuy n bi n theo h
c
c khơI ph c
ng tích c c. Giá tr s n xu t
nơng lâm- thu s n t 70,06% n m 1995 xu ng 67,3% n m 2000, cơng nghi p
và ti u th cơng nghi p t ng 9,93% n m 1995 lên 12,7% n m 2000, ngành
th
ng m i d ch v t ng t 18,6% n m 1995 lên 20% n m 2000. L c l
xu t đ
c t ng c
ng, phân cơng lao đ ng xã h i đã có b
ng s n
c ti n b , t o m i
đi u ki n thu n l i khai thác và s d ng các ngu n v n đ u t phát tri n, c s
v t ch t, k t c u h t ng kinh t –xã h i có b
kinh t tr ng đi m đ
đ
c phát tri n khá, các khu v c
c chú tr ng đ u t v i nhi u thành ph n kinh t đang
c hình thành và phát tri n.
II. NH NG T N T I.
- Khó kh n l n nh t là kinh t nơng nghi p mang tính thu n nơng đ c canh
cây lúa, t c đ phát tri n kinh t ch m. Ch a phát huy đ
vùng n m gi a hai trung tâm l n: Thành ph Nam
c v trí thu n l i là
nh và Th xã Ninh Bình
- C c u kinh t chuy n d ch ch m và đang còn nhi u t n t i
- Cơng ngh s d ng trong s n xu t nơng nghi p đ
c quan tâm nh ng nhìn
chung còn l c h u trong khâu ch bi n, th t thốt sau thu ho ch còn nhi u.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ch t l
ng ho t ng m t s ngnh d ch v , nh t l d ch v
n u ng, ngh
ng i, d ch v du l ch kộm theo phỏt tri n
- Ch a cú cỏc d ỏn tr ng i m phỏt tri n s n xu t kinh doanh thu hỳt
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v n u t v khai thỏc ti m n ng s n cú .
- T l lao ng thi u vi c lm cũn l n, ch t l
ng lao ng ch a cao n ng
xu t lao ng th p, t l lao ng qua o t o ch a t m c tiờu ra nh t l lao
ng nụng nghi p
Trờn õy l nh ng t n t i ch y u c n
c xem xột, phõn tớch ỏnh giỏ v
tớnh toỏn c th trong vi c l p quy ho ch phỏt tri n kinh t xó h i t ng th i k .
PH N TH
HAI : QUY HO CH PHT TRI N KINH T X H I
N N M 2010
A> CC Y U T
NH H
HUY N TH I K 2001-2010.
I.B I C NH CHUNG.
1. B i c nh qu c t .
NG
N QU TRèNH PHT TRI N C A
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
i h i đ ng tồn qu c l n th
IX đã nêu lên d báo b i c nh qu c t
nh ng n m đ u th k XXI s tác đ ng m nh m đ n cơng cu c đ i m i c a đ t
n
c ta là :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-Hồ bình h p tác và phát tri n là xu th l n ph n ánh đòi h i b c xúc các
qu c gia ,dân t c ,dân ch ,dân sinh ti n b và có nh ng b
c ti n m i
Cu c cách m ng khoa h c cơng ngh trên th gi i phát tri n nh v bão đ a
l i nh ng thành qu c c k to l n cho nhân lo i và nh ng h u qu h t s c sâu
s c.
Xu th tồn c u hố n n kinh t di n ra m nh m ,phân cơng lao đ ng đ t t i
trình đ ngày càng cao.D báo t 2001 tr đI kinh t th gi i s ra kh i trì tr và
ph c h i t ng tr
ng.Theo d báo 2001-2005m c t ng GDP bình qn c a th
gi i kho ng 3%/n m .Th i k 1996-2010 t ng kho ng 3,5-4%/n m.
2.B i c nh trong n
Trong n
c.
c cơng cu c đ i m i đã chuy n sang giai đo n phát tri n m i v
ch t ,q trinh CNH-H H d
S
c đ y m nh và m ra đ
n đ nh v chính tr là ti n đ quan tr ng đ t p trung phát tri n s n xu t
và t ng tr
ng kinh t cao h n.
S gia nh p AFTA,APEC và ký hi p đ nh th
nh p WTO ,ch c ch n s
Nam
c nhi u thu n l i.
nh h
ng m i Vi t m .S p t i gia
ng đ n s phát tri n kinh t
c ac n
c ,t nh
nh và huy n V B n nói riêng.
Vi t Nam cóAPEC ,có n n nơng nghi p nhi t đ i ,hồn tồn t b o đ m an
ninh l
ng th c va nhi u ti m n ng xu t kh u nơng s n.
Vi t Nam có quy mơ dân s cao lao đ ng tr chi m s đơng ,trình đ v n
hố khá , song ch t l
ng ch a cao.
3. M t s khó kh n và thách th c đ i v i n
tn
c ta.
c v n còn nguy c t t h u so v i các n
c khu v c và th gi i,hi u
qu nhi u ngành kém ,khoa h c k thu t th p ,t t h u so v i các n
và th gi i.
c khu v c
Ki n th c và n ng l c qu n lý v mơ còn y u,thi t b l c h u ,c nh tranh th p
th tr
ng đang hình thành h th ng pháp lu t ch a hồn ch nh.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Q trình chuy n đ i kinh t ch m.
T l lao đ ng qua đào t och đ t 15%,cán b đ u ngành ít ,lao đ ng lành
ngh thi u nghiêm tr ng.
TRI N.
M NH & H N CH
TRONG Q TRÌNH PHÁT
KIL
OBO
OKS
.CO
M
II. NH NG TH
1. Nh ng l i th .
- Huy n v B n n m trên qu c l 10 đ
ng s t B c- Nam, kh n ng giao
l u liên k t kinh t thu n l i.
-
i u ki n đ t đai – khí h u con ng
i thích h p đ phát tri n n n nơng
nghi p s n xu t hàng hố đa d ng và phong phú.
- Có nhi u làng ngh truy n th ng d t, s n mài, mây tre đan đang hình
thành các c m cơng nghi p ti u th cơng nghi p huy n có ngu n lao đ ng d i
dào h th ng giáo d c đào t o phát tri n h th ng c s h t ng kinh t k thu t
nh giao thơng thu l i đi n b u đi n đang phát tri n
2. Nh ng h n ch .
- Xu t phát đi m v kinh t th p, c c u kinh t chuy n đ i ch m, s n xu t
cơng nghi p chi m t l cao Cơng nghiêp- ti u th cơng nghi p ch m đ i m i,
s n ph m ch t l
ng kém.
- u c u v n đ u t l n trong khi đó ngu n v n huy đ ng trong dân và tích
lu t kinh t còn th p.
- Dân s đơng, áp l c gi i quy t vi c làm gia t ng, t l lao đ ng qua đào t o
th p.
- Phát tri n kinh t g n li n v i v n đ mơI sinh, mơI tr
ph c hi u qu v
t ngồI kh n ng c a đ a ph
III. NH NG QUAN
I M VÀ PH
ng chi phí kh c
ng
NG PHÁP PHÁT TRI N.
1. K t h p hài hồ phát tri n n i l c và ngu n l c bên ngồI phát t i đa m i
ngu n l c, t p trung khai thác các l i th .
2.
u t có hi u qu nh m chuy n d ch m nh m c c u kinh t .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3. Phỏt tri n kinh t nhi u thnh ph n theo h
ng a d ng, phong phỳ trờn
c s l y s n xu t nụng nghi p lm trung tõm ng th i k t h p phỏt tri n ng
b cỏc ngnh.
ng kinh t v i phỏt tri n xó h i phỏt tri n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
4. K t h p hi ho gi a t ng tr
cõn i v thu h p d n kho ng cỏch gi a cỏc vựng cỏc t ng l p dõn c . B o m
n nh v kinh t , chớnh tr v an ninh qu c phũng tr t t an ton xó h i t o
i u ki n kinh t phỏt tri n.
B> QUI HO CH PHT TRI N
N N M 2010.
I. M C TIấU CHUNG.
C n c cỏc y u t d bỏo cú kh n ng tỏc ng chi ph i t i quỏ trỡnh phỏt
tri n kinh t xó h i c a Huy n trong th i k quy ho ch, xu t phỏt t cỏc l i th
c a ngu n l c v th c tr ng kinh t xó h i 10 n m qua. M c tiờu t ng quỏt phỏt
tri n kinh t - xó h i c a Huy n th i k 2003-2010 l: Huy ng s c m nh t ng
h p c a m i thnh ph n kinh t , phỏt huy cỏc y u t n i l c, tranh th cỏc ngu n
ngo i l c t o s
ph i h p ng b tỏc ng m nh m lm chuy n d ch c c u
kinh t , c c u lao ng t o t c t ng tr
ng nhanh v b n v ng, t n d ng m i
c h i ho nh p vo quỏ trỡnh phỏt tri n kinh t c a t nh v c a vựng kinh t
tr ng i m B c B .
II. QUY HO CH PHT TRI N KINH T - X H I
N N M 2010.
1. M t s m c tiờu ch y u.
1.1 Ch tiờu kinh t :
+ T c t ng tr
ng kinh t t 7-7,5%/n m.
+ Di n tớch gieo tr ng hng n m 24000 ha
+ Di n tớch c y lỳa c n m t 15800 ha, n ng su t 60 t /ha/ v .
+ Bỡnh quõn l
ng th c u ng
i t 700 kg/ ng
i/ n m.
+ Di n tớch cõy mu cụng nghi p, mu th c ph m, rau t 7500-8000 ha.
+ Di n tớch cõy v ụng t 4600 ha, b ng 48,4% di n tớch t canh tỏc hng
n m.
+ Giỏ tr t ng s n l
ng cụng nghi p, ti u th cụng nghi p t ng >10%/ n m.
+ C c u kinh t v GDP c a Huy n n m 2010 l:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nơng, lâm, thu s n: 53%.
Cơng nghi p- ti u th cơng nghi p: 20,8%.
D ch v th
ng m i : 25,2%.
i đ t trên 6 tri u đ ng /ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Thu nh p bình qn đ u ng
i / n m.
+ Di n tích giá tr thu nh p >50 tri u đ ng/ ha là 2000 ha.
1.2. Ch tiêu xã h i.
+ Gi m t l t ng dân s t nhiên xu ng kho ng 0,8% n m 2005 và 0,6%
n m 2010.
+ Gi m t l tr em d
i 5 tu i suy dinh d
ng xu ng còn 15% n m 2005
và 10% n m 2010.
+ Ph n đ u đ n n m 2005 khơng có h đói, t l h nghèo còn 7% n m 2010
t l h nghèo còn 3%.
+ Ph c p trung h c c s cho dân s trong đ tu i vào n m 2005, thu hút
75-80% h c sinh trung h c c s theo h c ph thơng trung h c n m 2010.
+ T l s d ng n
c s ch đ n n m 2005 là 70%, n m 2010 đ t 100%.
1.3. Qu c phòng, an ninh.
Duy trì và th c hi n t t pháp l nh dân qn t v , pháp l nh d b đ ng
viên, lu t ngh a v qn s , xây d ng Huy n là khu v c phòng th v ng ch c.
Th
ng xun nêu cao c nh giác s n sàng chi n đ u b o v an ninh chính tr ,
tr t t an tồn xã h i.
III. PH
1.
nh h
NG H
NG PHÁT TRI N CÁC NGÀNH VÀ L NH V C.
ng phát tri n.
i h i đ i bi u
ng b l n th XVIII đã xác đ nh phát tri n s n xu t nơng
nghi p- lâm nghi p- thu s n- cơng nghi p- ti u th cơng nghi p – làng ngh
nơng thơn theo h
ng s n xu t hàng hố g n v i nhu c u th tr
ng, t ng b
c
chuy n d ch c c u kinh t , th c hi n cơng nghi p hố- hi n đ i hố nơng
nghi p nơng thơn, g n s n xu t nơng lâm nghi p v i cơng nghi p ch bi n, xây
d ng các c m cơng nghi p nơng thơn, phát tri n các làng ngh . Qu n lý khai
thác, s d ng có hi u qu các ngu n l c s n có t i đ a ph
ng g n v i h tr v
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
v n v khoa h c, cơng ngh đ ti p c n th tr
ng, t ch c s n xu t có hi u qu
đ phát tri n tồn di n kinh t - v n hố- xã h i.
2. Nơng lâm nghi p thu s n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ti p t c phát tri n ngành nơng nghi p v ng ch c, t ng nhanh t tr ng ngành
ch n ni, t ng giá tr s n xu t trên đ n v di n tích.
y m nh nh ng cây tr ng
con ni có giá tr kinh t cao, m r ng các làng ngh , t o vi c làm cho ng
lao đ ng.
i
2.1: Tr ng tr t.
Gi m di n tích cây lúa trên c s chuy n các chân ru ng cao h n sang tr ng
màu, cây cơng nghi p nh : l c, đ u t
ng các cây rau đ u, cây th c ph m có gía
tr kinh t cao c 2 v xn mùa. Gi m di n tích c y lúa vùng th p tr ng th
ng
b ng p úng n ng su t th p sang mơ hình s n xu t cá lu n lúa ho c ni th cá
tơm.
T ng di n tích lúa c n m đ n 2010 ch còn 15800 ha trong đó :
- Di n tích lúa xn 7700-7800 ha, màu xn 1700-1800 ha.
- Di n tích lúa mùa 8000-8100 ha màu hè thu 800-900 ha.
t màu và màu tr ng l c, rau màu th c ph m cao c p trong v xn
-
1800-1900 ha, v mùa tr ng l c đ u t
lo i đ t này t p trung
ng, rau: v đơng tr ng khoai tây và rau,
các vùng kinh t sau:
+ Vùng mi n th
ng
300 ha
+ Vùng mi n đ
ng 12
400-450 ha
+ Vùng mi n đ
ng 10
600-700 ha
+ Vùng mi n h
350-400 ha
2.2. Ch n ni.
T th c tr ng phát tri n đàn gia xúc gia c m nh ng n m qua, c n c vào nhu
c u th tr
ng th t nói riêng, th tr
ng th c ph m nói chung đ c bi t các ti n b
v gi ng, th c n v sinh thú y và nh ng đi u ki n phát tri n khác đ Huy n V
B n t p trung ph t tri n ch n ni trên c s phân vùng s n xu t ch n ni .
+ Vùng mi n th
ng phát tri n đàn l n và đàn v t.
+ Vùng mìên đ
ng 12 phát tri n đàn l n và gia c m.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Vùng mi n đ
ng 10 phát tri n đàn l n, gia c m, trâu bò .
+ Vung mi n h phát tri n đàn l n, ngan v t và trâu bò.
2.3. Ngành thu s n..
KIL
OBO
OKS
.CO
M
T p trung ni cá trên di n tích ao h s n có v i di n tích 527 ha theo hình
th c t p trung thâm canh
các ao h , đ m khơng có nh h
ng c a ngu n n
c
sinh ho t trong dân c .
- Chuy n sang ni cá 352 ha
di n tích m t n
c, thùng đào, đ m còn
ch a ni cá k t h p v i chuy n x p x >100 ha ru ng tr ng t i các xã, th tr n
khơng c y lúa sang chun ni cá và th y s n khác .
- Chuy n 100 ha đ t ru ng tr ng sang ni tr ng thu s n t p trung
các
xã: C ng hồ, Tam thanh, Th tr n Gơi , Minh thu n.
- C i t o 327 ha đ t thùng đào, hoang hố sang ni trơng thu s n
các xã, th tr n nh ng t p trung
Hồ 16 ha, Tam Thanh 58 ha,
t tc
Hi n Khánh 45 ha, H p H ng 25 ha, C ng
i Th ng 75,44 ha, Thành L i 37 ha.
2.4. Ngành lâm nghi p.
Trong nh ng n m t i t p trung phát tri n r ng phòng h c a 4 núi: Gơi, Lê
Xá, Tiên H
ng, Ngâm v i di n tích m r ng thêm 6 ha.
Ch ng lo i cây tr ng ch y u là keo, thơng và m t ph n nhãn v i
t t.
chân đ t
Vi c tr ng cây phân tán ph n đ u m i n m tr ng t 400-500 nghìn cây, v i
250-300 nghìn cây n qu , còn l i là cây l y g , cây phòng h , cây bóng mát.
Tr ng cây phân tán ch y u là
v
đ tv
n gia đình g n v i phong trào c i t o
n t p và các khu cơng s .
3. Quy ho ch cơng nghi p- ti u th cơng nghi p, làng ngh nơng thơn:
Gi v ng và phát tri n làng ngh và ngành ngh hi n có, đ ng th i nhân
r ng và phát tri n ngh m i ra các thơn xóm, làng, xã ch a có ngh v i nh ng
s n ph m có nhu c u th tr
ph
ng, Huy n và h
ng và phù h p v i tình hình đ c đi m c a đ a
ng m r ng ra th tr
ng bên ngồi.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Dựng cụng nghi p thỳc y cỏc ngnh ngh khỏc phỏt tri n v chuy n i c
c u kinh t nụng nghi p nụng thụn. D bỏo m c t ng tr
ng cụng nghi p ti u
th cụng nghi p nụng thụn t ng bỡnh quõn trờn 10%/ n m tr lờn.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V lao ng CN-TTCN:
Ph n u n n m 2005 cú :
- 20% h nụng dõn tham gia s n xu t ngh TTCN.
- M i xó cú t 1-3 doanh nghi p lm nũng c t cho phỏt tri n CN-TTCN
nụng thụn.
n n m 2010 :
- 30-35% h tham gia s n xu t TTCN.
- Cú cỏc doanh nghi p u n n nh phỏt tri n s n xu t th c hi n
ph
ng ỏn CN-TTCN
a ph
ng.
3.1. Ngnh c khớ s a ch a.
N m 2010: 46000 tri u ng.
Ngoi vi c s n xu t cỏc m t hng truy n th ng t ch c x
ng s n xu t ph
tựng thay th cho cỏc mỏy cy, b a, xay sỏt , p lỳa, ng th i phỏt tri n thờm
mỏy cỏn thộp v nghiờn c u xõy d ng nh luy n thộp
Thnh.
xó Quang Trung, Trung
3.2. Ngnh ngh v t li u xõy d ng.
N m 2010: 18600 tri u ng.
Tr
c m t t p trung vo m t s xó
c s n xu t g ch cũn l i t p trung s n
xu t v t liờu khụng nung, ng th i ngh S xõy d ng giỳp Huy n xõy d ng
d ỏn lú g ch Tuy nen nh phự h p v i tiờu th c a a ph
ng, a i m b trớ
lũ t i bói Qu - xó Thnh L i.
3.3. Ch bi n g lõm s n.
N m 2010: 25.600 tri u ng.
- T p trung a m t hng mõy xu t kh u vo s n xỳõt.
- Nhõn r ng cỏc h s n xu t m c, m ngh cao c p
Thỏi .
3.4. Ch bi n l
ng th c, th c ph m.
th tr n Gụi, Kim
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
N m 2010: 18.200 tri u ng.
Khuy n khớch t
nguyờn li u u t
nhõn xõy d ng mỏy nghi n th c n gia sỳc, t n d ng
ng ch bi n u ph .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.5. Ngnh d t.
N m 2010: 15.000 tri u ng.
T p trung thỏo g v v n phỏt tri n t 400-500 khung d t kh n xu t kh u.
3.6. Ngnh may thờu .
N m 2010: 5.000 tri u ng.
T p trung nhõn r ng s n xu t thờu ren
tay kim.
cỏc xó ó cú ngh t 1.000-1.200
3.7. Hoỏ ch t- thu tinh.
N m 2010: 400 tri u ng.
M r ng c s s n xu t thu tinh cao c p .
3.8. Cụng nghi p khỏc .
N m 2010: 9.250 tri u ng.
õy l m t ngnh a d ng xó no c ng cú, song ỏng chỳ ý l ngh s n mi
Liờn Minh, V nh Ho, ngh tr m kh c s ng
Minh Thu n.
3.9. Xõy d ng phỏt tri n cỏc c m cụng ngh ờp t p trung trờn a bn Huy n.
- C m ti u th cụng nghi p Gụi.
- C m TTCN D n.
- C m TTCN L i.
- C m TTCN G o- Trinh Xuyờn ( Tr c
4. Phỏt tri n th
4.1. Th
ng 10).
ng m i, d ch v v cỏc ngnh d ch v then ch t.
ng m i d ch v :
Phỏt tri n th
ng m i, m r ng m ng l
i bỏn l hng cụng ngh tiờu dựng
v thu mua tiờu th nụng s n th c ph m, gi v ng v b o m cỏc cõn i cỏc
m t hng ch y u ph c v s n xu t v tiờu dựng c a nhõn dõn m b o l u
thụng hng hoỏ. Phỏt huy kh n ng kinh doanh c a m i thnh ph n kinh t , t ng
c
ng vai trũ i u ti t c a Nh n
l c v vai trũ qu n lý Nh n
c trong vi c bỡnh n giỏ c nõng cao hi u
c v th
ng m i, ho t ng d ch v trờn a bn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Huy n.Xây d ng n n th
ng nghi p phát tri n lành m nh, tr t t , k c
kinh doanh theo đúng pháp lu t, th c hi n v n minh th
ng,
ng nghi p trong ph c
v cho phù h p v i s phát tri n chung c a tồn xã h i, đ m b o m c t ng
ng đ n n m 2010 t ng t 7-8%/ n m.D ki n t ng giá tr th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr
ng m i d ch
v đ n n m2010 đ t 48.100 tri u đ ng, trong đó giá tr xu t nh p kh u đ t 4800
tri u đ ng m t hàng xu t kh u ch y u là kh n các lo i(đ t 10 tri u kh n/n m),
hàng th cơng m ngh tre n a qu n s n mài, các m t hàng nơng s n rau qu
t
i đang đ
c áp d ng ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t đ tham gia xu t
kh u nh rau s ch, d a chu t, t, ngơ bao t ...
- Xây d ng m ng l
i ch và trung tâm d ch v th
ng m i đ n n m2010.
4.2. Ngành du l ch:
Phát tri n ngành d ch v du l ch, đ a d ch v du lich tr thành m t ngành
kinh t c a Huy n, đa d ng hố và nâng cao các lo i hình du l ch: Du l ch tham
quan l h i, du l ch th m các di tích l ch s v n hố g n v i tham quan các làng
ngh . Hình thành khu v n hố- d ch v l h i bao g m các ho t đ ng tham quan,
nghiên c u tìm hi u phong t c tín ng
ng th m u, các h ng m c cơng trình di
tích l ch s v n hố thu c qu n th Ph Dày k t h p th m quan các làng v n hố
trong vùng , các làng ngh truy n th ng và đáp ng nhu c u ngh ng i c a m t
vùng dân c r ng l n thu c đ a bàn t nh Nam
nh.
5. Quy ho ch phát tri n k t c u h t ng:
5.1. C i t o m ng l
-
i giao thơngv n t i.
ng s t B c Nam ch y qua đ a bàn Huy n dài 15 km v i 2 nhà ga.
Trong nh ng n m t i s đ
c duy tu, nâng c p h th ng các đ
ga; đ ng th i xây d ng các Parie ch n đ
ng t u, các nhà
ng, các c t đèn báo hi u đ m b o an
tồn cho cơng tác ch y tàu.
- Qu c l 10 đi qua đ a bàn Hun đã đ
c nâng c p xong và đi vào khai
thác s d ng. Tíêp t c đ ngh T nh t o đi u ki n đ nâng c p m r ng các
tuy n đ
ng thu c t nh u thác : đ
ng 12, đ
b ng nh a hố tồn b v i chi u r ng m t đ
ng.
ng 56 có k t c u m t đ
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Sơng
ào ch y qua huy n V B n có chi u dài 17 km và 34 km đ
sơng n i đ ng, thuy n g n máy tr ng t i 30 t n đi l i bình th
ng
ng. N u th
ng
dàng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
xun n o vét các thuy n máy có tr ng t i l n h n có th đi l i m t cách d
5.2. H th ng thu l i và cung c p n
c s ch nơng thơn:
Hồn thi n c b n h th ng thu l i ph c v thâm canh, t ng v . T p trung
v n duy tu các cơng trình thu l i kênh B c, kênh Nam, tr m b m C c Thành
ch đ ng m r ng di n t
i tiêu: q t
i=1,25l/s/ha; q tiêu =5,5l/s/ha.
5.3. H th ng c p đi n:
Hồn ch nh m ng l
đ nh, đ v s l
i c p đi n trên đ a bàn, đ m b o cung c p đi n n
ng và ch t l
ng, an tồn trong m i tình hu ng , chu n b các
đi u ki n đ ti p nh n và hồ m ng t h th ng đi n 110kv xu ng22kv và
0,4kv.
n 2010 m c tiêu th đi n n ng bình qn tồn huy n là 80kw/ng
i.
5.4. Quy ho ch phát tri n thơng tin liên l c.
y nhanh t c đ phát tri n m ng l
h
i b u đi n, thơng tin liên l c theo
ng đ ng b , r ng kh p trên đ a bàn huy n; đ ng th i nâng cao ch t l
ng
b u chính vi n thơng cho m i khách hàng. Xây d ng h th ng đi n tho i th
cơng c ng
th tr n Gơi, qu n th khu di tích ph Dày, ch D n , Trình
Xun... d ki n đ n n m 2010 m t đ máy đi n tho i s đ t 4-5 máy/ 100 dân.
5.5. Quy ho ch phát tri n các l nh v c v n hố- xã h i.
5.5.1. Phát tri n giáo d c- đào t o.
Phát tri n s nghi p giáo d c đào t o nh m m c tiêu nâng cao dan trí, đào
t o nhân l c và b i d
ng nhân tài .
n n m2010 n đ nh quy mơ 26 tr
ti u h c, đ m b o huy đ ng 100% tr trong đ tu i đ n tr
sinh, 19 tr
ng
ng là 10.650 h c
ng THCS ; đ m b o huy đ ng 98% h c sinh trong đ tu i THCS
đ n tr
ng là 11.000 em ; 4 tr
đ n tr
ng là 5.650 em.
ng THPT huy đ ng 80% h c sinh trong đ tu i
5.5.2. V n hoa thơng tin - th thao :
n n m 2010 đ t m c tiêu có 80% s gia đình, 70% s làng xóm đ t tiêu
chu n v n hố.
ng th i thơng qua phong trào xây d ng gia đình v n hố, n p
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
s ng v n hố, th c hi n t t h n n a v n minh trong vi c c
đ y lùi các t n n xã h i.
n n m 2010 100% s h co ph
các nhà v n hóa nơng thơn đ u có báo đ a ph
i, tang, l h i và
ng ti n nghe nhìn,
ng.
ng h
ng b o hi m xã h i,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
5.5.3. B o đ m ch đ chính sách cho các đ i t
ch m lo t t h n v i các gia đình chính sách, ng
i có cơng v i cách m ng. Phát
tri n các ngu n thu b o hi m xã h i cho m i ng
i lao đ ng.
6. Phát tri n kinh t xã h i g n v i c ng c qu c phòng an ninh:
K t h p kinh t v i qu c phòng- an ninh, qu c phòng- an ninh v i kinh t ,
phát huy s c m nh t ng h p c a h th ng chính tr d
ng, t ng b
u
c t ng c
i s lãnh đ o c a các c p
ng ti m l c an ninh - qu c phòng, xây d ng v ng
ch c n n qu c phòng toan dân g n v i th tr n an ninh nhân dân và phát tri n
kinh t b o đ m cho n n kinh t phát tri n nhanh và b n v ng.
T ng c
ng cơng tác giáo d c chính tr t t
ng, phát đ ng sâu r ng phong
trào qu n chúng tham gia cơng tác qu c phòng - an ninh. Hồn thành t t các
nhi m v qn s đ a ph
ng, th c hi n đ y đ các chính sách h u ph
ng qn
đ i, cơng an. Hàng n m cân đ i dành m t kho n ngân sách h p lý c a Huy n đ
h tr cho nhi m v qu c phòng - an ninh.
PH N TH
BA: CÁC GI I PHÁP CH Y U NH M TH C HI N QUY
HO CH PHÁT TRI N KINH T – XÃ H I HUY N
A/ CÁC GI I PHÁP CH
Y U TH C HI N QUY HO CH.
I. TI P T C C NG C ,
BÀN HUY N.
N N M 2010
I M I QU N LÝ KINH T
- Ti p t c phát tri n kinh t th tr
ng đ nh h
TRÊN
A
ng xã h i ch ngh a v i
nhi u lo i hình s h u, nhi u thành ph n kinh t , trong đó kinh t nhà n
c là
ch đ o. Kinh t t p th mà nòng c t là kinh t h p tác và HTX đóng vai trò
quan tr ng trong n n kinh t . Vì v y c n ph I ti p t c c ng c , đ i m i h p tác
và HTX (tr
c h t là HTX nơng nghi p) theo lu t HTX và các ch th , ngh
quy t c a ban th
B n.
ng v T nh u Nam
nh, c a Ban th
ng v Huy n u V
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Th c hi n giao khoỏn v n cho Ch nhi m HTX, t ng c
ng cụng tỏc ki m
tra, ki m soỏt kinh t h p tỏc xó.
u tiờn phỏt tri n kinh t h g n v i phỏt tri n kinh t trang tr i v a v
nh .
II. C
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-
CH KHUY N KHCH
PH M.
UT
S N XU T V TIấU TH
S N
Khuy n khớch, ng viờn cỏc n v , cỏ nhõn y m nh phỏt ri n s n xu t.
T o i u ki n cho nụng dõn chuy n i m c ớch s n xu t t tr ng lỳa sang phỏt
tri n kinh t trang tr i nh nuụI tr ng thu s n, sang tr ng cõy cụng nghi p, cõy
rau mu.
y m nh cỏc ho t ng xỳc ti n th
l
ng m i, s n xu t v phỏt tri n m ng
i ch nụng thụn.
Ch m lo o t o, b i d
thu t.
ng ngu n nhõn l c nh t l cỏn b khoa h c k
Cú c ch ng viờn cỏc t ch c, cỏ nhõn n ng ng sỏng t o a cỏc ngnh
ngh m i vo trong huy n.
III. HUY
NG V N.
ỏp ng
c nhu c u u t c n ph I cú h th ng bi n phỏp huy ng
v n m t cỏch tớch c c. Theo tớnh toỏn s b , m b o m c t ng tr
ng c a
n n kinh t m quy ho ch ra, nhu c u v n c n u t 823 t ng, c th nh
sau:
Nhu c u v n theo ngnh kinh t v theo ngu n v n n n m 2010.
n v tớnh : T ng
Ngnh kinh t
T ng s
V n
Huy ng dõn
ngõn
úng gúp
sỏch
Tớn d ng
ut
Nụng, lõm, ng nghi p
220
111
64.3
44.7
Cụng nghi p - TTCN
194.5
57.7
77.8
59
Giao thụng
284.3
174.1
45.6
28.3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Th
ng m i - DL - Dv
T ng s
60
55
45
822.8
402.8
242.7
177
c nhu c u đó c n t p trung huy đ ng m i ngu n v n cho
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đáp ng đ
160
phát tri n s n xu t:
- Khuy n khích m i cá nhân, t p th , đ n v , c s s n xu t huy đ ng
ngu n v n t có ho c t khai thác các ngu n v n khác đ phát tri n m r ng s n
xu t.
-
y m nh xây d ng các d án, các ch
ng trình m c tiêu đ vay u đãi
phát tri n s n xu t.
- Ngân hàng nơng nghi p và nơng thơn, ngân hàng chính sách xã h i t o
đi u ki n thu n l i cho các h s n xu t, HTX vay v n đ phát tri n s n xu t.
- M r ng các hình th c liên doanh liên k t, kêu g i đ u t c a các t p th ,
cá nhân trong và ngồi t nh đ thu hút v n.
-
u t t ngân sách ph i đ
c u tiên cho các cơng trình h t ng quan
tr ng, các cơng trình giao thơng, thu l i, thu nơng, các cơng trình phúc l i.
IV. NG D NG TI N B
L a ch n m t s ch
KHOA H C CƠNG NGH VÀO S N XU T.
ng trình đ đ u t
, đ u t tr ng đi m k thu t thâm
canh, gi ng v t ni, cây tr ng, cơng ngh ch bi n đ liên k t v i các đ n v ,
các trung tâm nghiên c u khoa h c c a t nh, trung
ng đ nhanh chóng chuy n
giao, ng d ng ti n b khoa h c cơng ngh vào s n xu t.
Khuy n khích h tr khinh phí cho vi c ng d ng nh ng thành t u khoa h c
cơng ngh nhân r ng kinh nghi m đ n t ng c s , h gia đình.
V. NÂNG CAO DÂN TRÍ, ÀO T O B I D
NG NGU N NHÂN L C.
Xây d ng đ i ng cán b qu n lý, cơng nhân lành ngh đáp ng đ
các u c u phát tri n t i đ a ph
cđ yđ
ng. Chu n hố đào t o và đào t o l i đ i ng
cán b , u tiên đãi ng thu hút l c l
ng cán b qu n lý, chun gia k thu t
cơng ngh v làm vi c t i huy n
T o đi u ki n cho cán b h c t p, nâng cao trình đ chun mơn, c p nh p
ki n th c m i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th
ng xuyờn m cỏc l p o t o ng n h n v k thu t nuụI tr ng cho nụng
dõn trờn a bn huy n.
VI. TH C HI N C I CCH HNH CHNH, XY D NG B
C TRONG S CH V NG M NH.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
N
MY NH
y m nh c I cỏch hnh chớnh theo h
ng tinh g n, cú n ng l c. T o i u
ki n thu n l i cho cỏc thnh ph n kinh t ho t ng u t vo s n xu t kinh
doanh.
T ng c
c a nh n
ng ch giỏm sỏt, ki m tra vi c th c hi n cỏc chớnh sỏch, c ch
c ó
c ban hnh. Th c hi n nghiờm tỳc quy ch dõn ch
c s ,
y m nh ch ng tham nh ng.
B. M T S
NGNH.
CHNH SCH, GI I PHP TH C HI N QUY HO CH
1. Nụng - lõm - ng nghi p.
* Xõy d ng c s h t ng ph c v s n xu t nụng nghi p :
- Xõy d ng cỏc cụng trỡnh thu l i - thu nụng.
- Xõy d ng cỏc cụng trỡnh ờ, kố, phũng ch ng l t bóo v i giỏ tr 20 t ng,
( ngh nh n
c h tr 15 t ng).
-
u t ch
ng trỡnh gi ng cõy tr ng - con v t nuụI l 4,8 t ng.
-
u t cho kinh t trang tr i l 8,4 t ng.
-
u t cỏc d ỏn kinh t m i 2 t ng.
-
ut n
-
u t c s ch bi n l c, u t
c s ch 8 t ng.
ng, khoai tõy v i m c u t 5 t .
* Hon thi n chớnh sỏch ru ng y
* Hon thi n quan h s n xu t
nụng thụn.
* ỏp d ng ti n b khoa h c cụng ngh tiờn tiộn.
* M r ng th tr
ng tiờu th s n ph m.
2. Cụng nghi p - TTCN :
-
o t o i ng cỏn b qu n lý, cỏn b k thu t v cụng nhõn ngnh cụng
nghi p.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Huy ng cỏc ngu n v n phỏt tri n cụng nghi p.
- M r ng v phỏt tri n th tr
-
ng.
y m nh cỏc ho t ng khoa h c v cụng ngh .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Phỏt tri n vựng nguyờn li u.
- Xõy d ng c s h t ng.
-T ng c
- T ng c
ng vai trũ qu n lý Nh n
c v cụng nghi p - TTCN.
ng vai trũ qu n lý ch t l
ng s n ph m, an ton lao ng, phũng
ch ng chỏy n , an ninh xó h i.
3. Giao thụng - v n t i.
- Cú h
ng quy ho ch c i t o v nõng c p h th ng c u,
hon thi n m ng l
- T ng c
i giao thụng cú ch t l
ng b , ti n t i
ng cao.
ng ngu n v n t ngõn sỏch, huy ng cỏc ngu n v n t cỏc doanh
nghi p , cỏc t ch c kinh t u t cho giao thụng.
4. Th
ng m i v d ch v .
- Phỏt tri n cỏc lo i hỡnh doanh nghi p th
m i.
ng m i, cỏc d ng liờn k t th
- Cú h th ng chớnh sỏch khuy n khớch phỏt tri n th
- Cú cỏc gi i phỏp th c hi n quy ho ch th
ng m i.
ng m i v du l ch :
+ Cõn i v n v u t .
+ Cõn i cỏc ngu n l c.
+ Gi i phỏp t ch c qu n lý.
+ o t o cỏn b , nhõn l c.
5. Phỏt tri n s nghi p y t , ch m súc b o v s c kho nhõn dõn.
- Phỏt tri n h th ng y t , c ng c m ng l
i khỏm ch a b nh.
- Phỏt tri n, s d ng ngu n nhõn l c
- Cỏc gi i phỏp t ng u t ngõn sỏch cho phỏt tri n ngnh.
6. Phỏt tri n s nghi p giỏo d c v o t o :
- Gi i phỏp o t o nhõn l c :
- Gi i phỏp b i d
ng nhõn ti.
- T ch c h th ng giỏo d c.
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Huy đ ng ngu n l c ngân sách cho phát tri n giáo d c.\
C/ T CH C TH C HI N.
Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i c a huy n th i k đ n n m
c H ND huy n thơng qua, UBND t nh phê duy t s đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2010 sau khi đ
bi n r ng rãi đ m i ngành, m i c p, m i ng
c a ng
i dân bi t nh m h
c ph
ng s chú ý
i dân, c a các nhà đ u t trong và ngồi t nh tham gia th c hi n quy
ho ch.
Các ngành, các c p c n c vào n i dung đ nh h
t ng th đ
ng c b n c a quy ho ch
c duy t đ tri n khai xây d ng k ho ch phát tri n dài h n, ng n
h n c a ngành, c p mình đ m nhi m.
Th
ng xun đ i m i cơng tác k ho ch hố, l y cơng tác k ho ch hố là
khâu trung tâm c a qu n lý kinh t v mơ. Các ngành, các c p th
ng xun rà
sốt, b xung vào quy ho ch t ng th và quy ho ch ngành nh m nâng cao ch t
l
ng các ph
ng án quy ho ch d
c duy t.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N TH
KIL
OBO
OKS
.CO
M
M CL C
NH T : CC Y U T
NGU N L C PHT TRI N1
TH C TR NG KINH T X H I C A HUY N T
1996 20021
A . CC Y U T NGU N L C PHT TRI N1
I.Y UT
T
NHIấN, TI NGUYấN THIấN NHIấN1
1. V trớ a lý kinh t 1
2.Khớ h u - Thu v n1
3.
t ai - Th nh
ng1
4. Ti nguyờn khoỏng s n1
5. Ti nguyờn n
c2
6. Ti m n ng d ch v du l ch2
II . DN S
V NGU N LAO
NG2
1. Dõn s 2
2. Lao ng2
III . TH TR
NG3
B. TH C TR NG PHT TRI N KT-XH3
I. NH NG K T QU
1. T ng tr
T
C3
ng kinh t 3
2. ỏnh giỏ k t qu s n xu t c a cỏc ngnh 3
2.1.K t qu ngnh nụng lõm nghi p3
2.2.K t qu ngnh thu s n4
2.3. Ngnh ch bi n nụng- lõm- thu s n4
2.4. Ngnh cụng nghi p ti u th cụng nghi p4
2.5 Cỏc ngnh d ch v 4
3.Cỏc l nh v c xó h i4
4. Qu c phũng an ninh5
II. NH NG T N T I5
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PH N TH
HAI : QUY HO CH PHÁT TRI N KINH T – XÃ H I
N N M 20106
A> CÁC Y U T
NH H
NG
N QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A
KIL
OBO
OKS
.CO
M
HUY N TH I K 2001-20106
I.B I C NH CHUNG6
1. B i c nh qu c t 6
2.B i c nh trong n
c7
3. M t s khó kh n và thách th c đ i v i n
c ta7
II. NH NG TH M NH & H N CH TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT
TRI N8
1. Nh ng l i th 8
2. Nh ng h n ch 8
III. NH NG QUAN
I M VÀ PH
B> QUI HO CH PHÁT TRI N
NG PHÁP PHÁT TRI N
N N M 2010
I. M C TIÊU CHUNG
II. QUY HO CH PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I
N N M 2010
1. M t s m c tiêu ch y u9
1.1 Ch tiêu kinh t
1.2. Ch tiêu xã h i
1.3. Qu c phòng, an ninh
III. PH
1.
NG H
nh h
NG PHÁT TRI N CÁC NGÀNH VÀ L NH V C
ng phát tri n
2. Nông lâm nghi p thu s n
2.1: Tr ng tr t
2.2. Ch n nuôi
2.3. Ngành thu s n
2.4. Ngành lâm nghi p
3. Quy ho ch công nghi p- ti u th công nghi p, làng ngh nông
thôn
3.1. Ngành c khí s a ch a
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3.2. Ngnh ngh v t li u xõy d ng
3.3. Ch bi n g lõm s n
3.4. Ch bi n l
ng th c, th c ph m
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.5. Ngnh d t
3.6. Ngnh may thờu
3.7. Hoỏ ch t- thu tinh
3.8. Cụng nghi p khỏc
3.9. Xõy d ng phỏt tri n cỏc c m cụng ngh ờp t p trung trờn a bn
Huy n
4. Phỏt tri n th
4.1. Th
ng m i, d ch v v cỏc ngnh d ch v then ch t
ng m i d ch v
4.2. Ngnh du l ch
5. Quy ho ch phỏt tri n k t c u h t ng
5.1. C i t o m ng l
i giao thụngv n t i
5.2. H th ng thu l i v cung c p n
c s ch nụng thụn
5.3. H th ng c p i n
5.4. Quy ho ch phỏt tri n thụng tin liờn l c
5.5. Quy ho ch phỏt tri n cỏc l nh v c v n hoỏ- xó h i
6. Phỏt tri n kinh t xó h i g n v i c ng c qu c phũng an ninh
A/ CC GI I PHP CH
Y U TH C HI N QUY HO CH
I. TI P T C C NG C ,
I M I QU N Lí KINH T TRấN
A
BN HUY N
II. C
CH KHUY N KHCH
UT
S N XU T V TIấU TH
S N PH M
III. HUY
NG V N
IV. NG D NG TI N B
XU T
KHOA H C CễNG NGH VO S N
V. NNG CAO DN TR, O T O B I D
L C
NG NGU N NHN