Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

ứng dụng tin học trong công tác đăng ký đất đai cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở một số xã thuộc huyện duy tiên - hà naM,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 66 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

TV N
1. Tớnh c p thi t c a ti
c c a m t s ngnh

OBO
OK S
.CO
M

V i vai trũ l t li u s n su t khụng gỡ thay th

nụng nghi p, lõm nghi p, l a bn phõn b dõn c , c s kinh t v n hoỏ ,
t ai - ngu n ti nguyờn quý giỏ luụn g n li n v i quỏ trỡnh tỏi t o ra c a c i
v t ch t ph c v cho con ng

i. S gia t ng dõn s cựng v i s phỏt tri n kinh

t xó h i ó t o ỏp l c r t l n lờn t ai, khi n t ngy cng tr nờn cú giỏ tr .
V t ai c ng tr thnh m t hng hoỏ c bi t
cho thuờ, th ch ptrờn th tr

c trao i chuy n nh

ng,

ng b t ng s n.

S d ng v qu n lý t ai luụn l hai v n song hnh nh ng vụ cựng


ph c t p. Yờu c u c p thi t l ph i cú s qu n lý ch t ch , ng b , th ng nh t
t t c cỏc ngnh s d ng t m t cỏch hi u qu v ti t ki m. Nhi m v ny
th c s quan tr ng trong cụng tỏc qu n lý Nh n
Nh n

c ta th ng nh t qu n lý t ai theo ỳng phỏp lu t, ỳng quy

ho ch, k ho ch.
l: Nh n

c v t ai.

i m khỏc bi t so v i ch qu n lý c a cỏc Nh n

c Vi t Nam l ch s h u duy nh t, cũn nh ng ng

c khỏc

i s d ng t

ch cú duy nh t quy n s d ng ch khụng cú quy n s h u. C s phỏp lý c a
quy n s d ng

c th hi n qua GCNQSD

(S ).

Vi t Nam gia nh p WTO, gia nh p v i n n kinh t th gi i cũn cú
nhi u v n c n ph i phỏt tri n theo k p ti n trỡnh chung.Trong ú, cụng
tỏc qu n lý t ai b ng tin h c tr thnh nhu c u c p thi t v phự h p v i

ng i m i CNH-H H t n

KIL

con

c. M t trong nh ng ph n vi c ú l

ng ký t ai c p GCNQSD .V i cỏc ph n m m

c xõy d ng nh hi n

nay vi c ng d ng v s d ng vo cụng tỏc ú cú ý ngh a th c ti n sõu s c.
Xu t phỏt t nhu c u th c ti n ú,
Mụi tr

ng Tr

ng

c s phõn cụng c a Khoa

HNN I - H N i, cựng s h

s nh t trớ c a Phũng Ti nguyờn v Mụi tr
hnh nghiờn c u ti:

1

ng d n c a cụ giỏo,


t v
c

ng huy n Duy Tiờn, tụi xin ti n



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
“ ng d ng tin h c trong công tác đ ng ký đ t đai c p Gi y ch ng
nh n quy n s d ng đ t

m t s xã thu c huy n Duy Tiên- t nh Hà Nam”.

t nh Hà Nam.

ng huy n Duy Tiên -

KIL
OBO
OKS
.CO
M

a đi m th c t p: Phòng Tài nguyên và Môi tr
2. M c đích và yêu c u c a đ tài
2.1 M c đích:

- Tìm hi u tình hình đ ng ký c p GCNQSD
Hà Nam.

-

c a huy n Duy Tiên- t nh

ng d ng ph n m m CILIS đ tr giúp công tác đ ng ký đ t đai, c p

GCNQSD c a đ a ph
2.2 Yêu c u:

ng.

- Thu th p đ y đ các s li u liên quan (các s li u phi khách quan).
- N m v ng các v n b n do Nhà n

c, đ a ph

ng ban hành.

- N m v ng chuyên ngành, đ c bi t các ph n m m tin h c.
- H th ng thông tin ph i chính xác, khoa h c, d s d ng và có hi u qu .

2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

PH N I: T NG QUAN V N
1.1. Nh ng v n chung v


C N NGHIấN C U

ng ký t ai, c p GCNQSD

1.1.1. Khỏi ni m ng ký t ai

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng ký t ai l m t th t c hnh chớnh do c quan Nh n
hi n i v i cỏc i t
t ai v n

c th c

ng s d ng l cỏc t ch c, h gia ỡnh cỏ nhõn.

c coi l m t ti s n cú giỏ tr c bi t, g n bú v i con

ng

i trong sinh ho t c ng nh trong s n xu t. Theo

i u 46 Lu t

t ai 2003


v

i u 696 Lu t Dõn s quy nh vi c ng ký t ai ph i

c th c hi n

trong c n

c.

ng ký t ai th c ch t l quỏ trỡnh thi t l p h th ng HS C y ,
th ng nh t cho ton b t ai trong ph m vi a gi i hnh chớnh c p xó. Do xó
l c p tr c ti p qu n lý t ai c a ng
d ng t.

i dõn, n m rừ t ng th a t, t ng ch s

ng ký t ai g m hai lo i :

ng ký quy n s d ng t l n u th c hi n trong tr

-

ng h p Nh n

c

giao t, cho thuờ t ho c t do cha ụng l i (T c l ch a cú GCNQSD ). Cũn
tr


ng h p cho thuờ l i, giao l i khụng
ng ký bi n ng ch

GCNQSD

c c p GCNQSD .

c th c hi n v i ng

i s d ng t ó

cc p

m cú bi n ng v n i dung quy n s d ng t do phỏp lu t quy

nh. N u ch s d ng t m cú m t trong tỏm lo i gi y t quy nh trong Lu t
t ai 2003 v n

c ng ký bi n ng.

ng ký bi n ng g m:

ng ký bi n

ng do Phỏp lu t cho phộp v ng ký bi n ng do thiờn tai.

Túm l i, ng ký t ai l m t th t c hnh chớnh nh m thi t l p HS C
y v c p GCNQSD

cho nh ng ch s d ng t h p phỏp nh m xỏc l p


m i quan h phỏp lý, y gi a Nh n

c v i ng

ng ký t ai l i u ki n qu n lý Nh n

i s d ng t. Thờm n a,

c, l c s qu n ch t n m ch c

ton b t ai theo phỏp lu t.

1.1.2. Vai trũ c a ng ký t ai

ng ký t ai l c s v ng ch c nh t b o v ch s h u ton
dõn i v i t ai. Th c t cho th y cú ng ký t ai thỡ Nh n
3

cm in m



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


c t ng ch s d ng, t ng th a t, c ng chớnh t ú chỳng ta m i s d ng

t h p lý v cú hi u qu .
i v i ng


i dõn, ng ký t ai s b o v quy n l i h p phỏp cho h

i v i Nh n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

trong vi c s d ng t, giỳp h yờn tõm s d ng t v th c hi n cỏc ngh a v
c.

ng ký t ai l m t n i dung quan tr ng, l m t i u ki n

m b o Nh n

c qu n lý ch t ch ton b qu t trong m t n v lónh

th , m b o qu t
cao nh t.

c s d ng m t cỏch y , ti t ki m v cú hi u qu

Yờu c u thụng tin trong ng ký t ai
th a t g m: V trớ, hỡnh th , kớch th

c th hi n qua 13 n i dung v


c, di n tớch c a th a t, lo i t, h ng

t v giỏ t, tờn ch s d ng t, m c ớch s d ng, th i h n s d ng, cỏc
quy n s d ng, rng bu c quy n s d ng, thay i quy n s d ng, c s phỏp
lý. Nh ng n i dung trờn ph i

c th hi n nh nhau trong cỏc lo i gi y t c a

b HS C (bao g m: B n a chớnh; S a chớnh; S m c kờ; S theo dừi
bi n ng t ai; GCNQSD ; S c p GCNQSD ) .

ng ký t ai cú m i quan h h u c v i cỏc n i dung qu n lý Nh
n

c v t ai.

cú 13 n i dung v th a t trong vi c ng ký t ai thỡ

ph i d a vo 13 n i dung qu n lý Nh n

c v t ai. Hon thnh vi c ng

ký t ai s t o l p ra m t h th ng HS C y nh t - lm c s cung c p
nh ng thụng tin c n thi t ph c v cho t t c cỏc n i dung qu n lý Nh n
t ai.

cv

ng ký t ai yờu c u ph i m b o ch t ch v m t c s phỏp lý, ỳng
it


ng, ỳng di n tớch trong h n m c

c giao, ỳng m c ớch s d ng, th i

h n s d ng theo ỳng quy nh c a phỏp lu t, ỳng quy n h n v ngh a v . Thờm
n a, ng ký t ai c ng ph i m b o cỏc tiờu chu n k thu t c a B , c n th c
hi n tri t , k p th i i v i m i i t
1.1.3.

ng s d ng t.

c i m c a ng ký t ai

ng ký t ai l n i dung mang tớnh c thự qu n lý Nh n

cv t

ai. õy l m t th t c hnh chớnh b t bu c i v i m i ch s d ng t thi t
l p quan h phỏp lý rng bu c gi a Nh n
4

c v i ng

i s d ng.

õy l cụng




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
vi c c a Nh n
ch cú Nh n

c v ch cú duy nh t Nh n

c m i cú c s v t ch t, thụng tin y chớnh xỏc, i ng

cỏn b cú chuyờn mụn nghi p v cao.
t ai 2003: Nh n

c i m ny

v th ng nh t qu n lý Nh n

c th c hi n quy n ch s h u ton dõn v t ai

c v t ai.

ng ký t ai th c hi n cho m t i t
bi t

c quy nh trong i u 7

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Lu t

c m i cú quy n ng ký. B i l ,

ng c bi t ú l t ai.

c

ch , t ai cú tớnh c nh khụng th di chuy n nh cỏc ti s n khỏc; l

m t t li u s n xu t khụng th thay th
nghi p.

t ai

n

c ta

quy n s h u ton dõn ch ng

c Nh n

c trong cỏc ngnh c bi t l nụng

c qu n lý, ch duy nh t Nh n

i s d ng khụng cú quy n ú.

c cú


t ai g n li n

v i cỏc ti s n trờn t nờn quy n s d ng t s i kốm quy n s h u ti s n.
ng ký t ai ph i

c t ch c th c hi n theo ph m vi hnh chớnh t ng xó,

ph

ng, th tr n t o i u ki n phỏt huy ti m n ng th c s c a cỏn b a

ph

ng.

ng ký t ai theo c p n v hnh chớnh nh nh t em l i s thu n

l i nh t, v a nõng cao nh n th c phỏp lu t c a ng

i dõn c ng nh phỏt huy

n ng l c c a cỏn b ; l i cú th qu n lý chi ti t n t ng th a t.
1.2 L ch s ng ký t ai
1.2.1. S l

c ng ký t ai th i kỡ phong ki n cho n tr

c n m 1945


Khụng cú nhi u t li u núi v ng ký t ai trong th i kỡ phong ki n,
nh ng theo s sỏch l i thỡ cụng vi c ny ó

c ti n hnh ngay t th i Gia

Long. T n t i trong kho ng th i gian khỏ di, th i Gia Long

cl ym ct

n m 1805 khi Nguy n nh lờn ngụi vua cho n n m 1836. Trong 31 n m t n
t i, nh Nguy n ó ti n hnh l p S

a b cho 18.000 xó t M c Nam quan cho

n m i C Mau bao g m 10.044 t p. N i dung c a s ch rừ t c a ai, di n
tớch t c n, ng h ng dựng tớnh thu .

c l p cho t ng xó g m 3 b n, S

a b theo quy nh hng n m ti n hnh ti u tu, 5 n m m t l n ti n hnh i
tu. Khụng cú nhi u cỏc thụng s nh bõy gi nh ng s ny cú vai trũ l n trong
vi c phõn bi t t cụng, t t , i n th . õy
b

c hỡnh thnh l ch s ng ký t ai.

5

c coi l m c kh i u ỏnh d u




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M c l ch s th hai,
k Minh M ng. S
trong vi c l p S

c tớnh vo i vua th hai c a tri u Nguy n, th i

a b th i ny
ab

c l p n t ng lng xó.

th i kỡ ny l

i m ti n b

c l p trờn c s o v ngoi th c a

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hay cũn g i l c i n v cú s ch ng ki n c a cỏc ch c s c trong lng v c a
i n ch s d ng t. S
ny v n


a b cú xỏc th c cao h n th i Gia Long. H th ng

c l p thnh 3 b n, v hỡnh th c ti u tu, i tu v n gi nguyờn nh

c .

Th i k Phỏp thu c l m c l ch s th ba trong giai o n ny. Khi ti n
hnh xõm l

cn

c ta, Phỏp ỏp d ng ch qu n lý t ai c a mỡnh v i c

tr ng n i b t l cụng nh n quy n s h u t nhõn v t ai m t cỏch tuy t i,
ch khụng nh lu t l nh Nguy n. V i s ti n b c a m t n
Phỏp ti n hnh l p b n a chớnh theo t a , S

ab

c ph

ng Tõy,

c l p m t cỏch cú

h th ng v ph c v ch y u cho vi c thu thu nụng nghi p. Chớnh sỏch Phỏp
t ra cho n

c ta khi ti n hnh búc l t l Chia tr . Chớnh sỏch ny


hi n b ng vi c Phỏp chia n

c ta thnh ba k .

c th

m i k Phỏp l i l p ra ba ch

qu n lý khỏc nhau. C th :
- T i Nam K , l n i
th a

c Phỏp u ỏi nh t, chỳng thnh l p b n gi i

c o c m t cỏch chớnh xỏc, m i trang trong i n th

c l p th

hi n cho m t lụ t c a m t ch s d ng t trong ú ghi rừ di n tớch, v trớ ( a
c), giỏp ranh, bi n ng t ng gi m c a lụ t v di n tớch, ghi chớnh xỏc tờn
ch s d ng v cỏc n i dung liờn quan n ng
cụng trỡnh l p HS C

i s d ng t.

n n m 1893,

c Phỏp hon thnh s m nh t t i Nam K .

- B c K vúi c i m t ai manh mỳn, ph c t p nờn Phỏp phõn thnh

hai cỏch th c hi n o c. Th nh t l l p cỏc l

c n gi n, l p cỏc s sỏch

t m th i nghiờn c u. Cỏc thụng tin ch a ng trong s theo t ng th a t
nh : di n tớch, lo i t, tờn ch s d ng t, s li u cỏc th a t. Cỏch th hai l
nh ng n i

c ti n hnh o b n chi ti t gi i th a thỡ b h s y

ngoi b n cũn cú cỏc s sỏch
S

c l p m t cỏch chớnh xỏc v h th ng nh :

a chớnh, S i n ch , S m c l c cỏc th a t, S m c l c cỏc i n ch , S

6



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
khai báo các bi n đ ng. T t c các cơng vi c đo đ c l p s t i B c K đ

c

Pháp hồn thành vào n m 1925.
- T i Trung K , Pháp c ng th c hi n đo đ c b n đ gi i th a, l p s

KIL

OBO
OKS
.CO
M

đ a b , s m c kê, s đi n ch . Nh ng cơng vi c này khơng đ

c hồn thi n mà

còn đang dang d do bi n đ ng c a l ch s .
1.2.2.

ng ký đ t đai sau cách m ng tháng Tám n m 1945 đ n nay
Do đ t n

c b chia c t thành hai mi n Nam - B c trong cu c kháng chi n

ch ng đ qu c M nên vi c phân đo n l ch s c a đ ng ký đ t đai chia
theo khơng gian hai mi n Nam, B c.
a,

ng ký đ t đai

mi n Nam Vi t Nam trong th i k M Ng y (1954-1975)

Nam K th i gian này ch u s cai tr c a M và tay sai, vi c qu n lý đ t
đai th c hi n theo ch đ qn ch đi n đ a nh th i gian tr
M Ng y đ ng đ u là Ngơ

c. Chính quy n


ình Di m, sau này là Nguy n V n Thi u ti p nh n

h th ng h s c a th c dân Pháp đ l i v i b h s g m b n đ gi i th a; s
đi n th v i các thơng tin v di n tích, n i đo đ c, giáp ranh, bi n đ ng t ng
gi m di n tích; S m c l c (tên ch s d ng, s hi u th a đ t).
Tồn b h s đ
s h u c a lơ đ t đ

c c p b ng khốn g i là b ng khốn đi n th . Nó gi ng

ch c n ng c a GCNQSD
c a lơ đ t.

c l u t i hai c p là: Ty đi n đ a, xã s t i. Và m i ch
hi n nay, dùng đ kh ng đ nh quy n c a ch s h u

b, Cơng tác đ ng ký đ t đai c a Nhà n

c Vi t Nam dân ch c ng hòa t tháng

Tám n m 1945 đ n nay

Khi cách m ng tháng Tám thành cơng, nh ng tài li u do Pháp đ l i đ
s d ng trong kho ng th i gian t 1945 – 1975

c

mi n B c.


Sau c i cách ru ng đ t, chính quy n cách m ng đã t ch thu ru ng đ t c a
đ a ch chia cho nhân dân. Ru ng đ t t p trung vào h p tác xã qu n lý, Ch
nhi m h p tác xã có quy n giao đ t, cho th đ t. Trong th i k này h th ng
b n đ c còn l i khơng nhi u và ch y u là b n đ gi i th a, đo đ c th cơng
ph c v ch y u cho nơng nghi p.

7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hi n phỏp 1980 ra i t ra quy nh m t hỡnh th c s h u t ai duy
nh t ú l s h u ton dõn, do Nh n

c th ng nh t qu n lý. Qua õy, cú th

th y t ai ó tr thnh m t trong nh ng v n

c quan tõm. M t

c chỳ ý hng u trong th i gian ny l ph i ti n hnh o c l i

b n .

KIL
OBO
OKS
.CO
M


v n c n

c Nh n

Quy t nh 201/CP ngy 01/07/1980 c a H i ng Chớnh ph ban hnh
v cụng tỏc qu n lý t ai trong c n

c.

Ch th 299/CT TTg ngy 10/11/1980 c a Th t
h

ng Chớnh ph v vi c

ng d n th c hi n Quy t nh 201 c a Chớnh ph v cụng tỏc o c, phõn

h ng, ng ký ru ng t.
Quy t nh 56/Q

ngy 5/11/1981 do T ng c c Qu n lý ru ng t a ra

quy nh v h th ng h s ti li u ph c v cho ng ký th ng kờ ru ng t. Yờu
c u h s ph i cú: Biờn b n xỏc nh ranh gi i hnh chớnh; Biờn b n ki m tra
chi ti t k t qu o c ngoi ng v t i v n phũng; Phi u th a,

n ng ký

quy n s d ng t; B n kờ khai ru ng t t p th ; B n t ng h p cỏc tr

ng h p


s d ng t khụng h p phỏp; S ng ký ru ng t cho t p th v cỏ nhõn; S
m c kờ, bi u t ng h p di n tớch; M u GCNQSD
Lu t

t ai 1988 ra i,



c Qu c h i thụng qua v cú hi u l c t ngy

08/01/1988 v i r t nhi u cỏc v n b n kốm theo c ng c cụng tỏc qu n lý t
ai ang cũn nhi u v n t n t i sau m t kho ng th i gian di sau chi n tranh.
ng ký t ai v n

c tri n khai theo Ch th 299/CT. Ngy

24/7/1989, T ng c c Qu n lý ru ng t ti p t c ra Quy t nh 201/Q

v vi c

ng ký õt ai c p GCNQSD . Sau ú l Thụng t 302 (28/10/1989) v vi c
ng ký th ng kờ, h

ng d n th c hi n Quy t nh 201.

M u HS C th ng nh t trong c n
499/Q -TC C c a T ng c c

c quy nh trong Quy t nh


a chớnh ban hnh ngy 27/07/1995.

Ngy 16/03/1998, T ng c c
TC C v vi c h

c

a chớnh ó ban hnh Thụng t 346/1998/TT-

ng d n th t c ng ký t ai, c p GCNQSD .

Ngy 30/11/2001, T ng c c

a chớnh ban hnh Thụng t 1999/2001/TT-TC C v

vi c h ng d n cỏc th t c ng ký c p GCN v HS C th ng nh t trong c n c.
8



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B t đ u có hi u l c t ngày 01/07/2004, Lu t

t đai 2003 là v n b n lu t

m i nh t đang có giá tr hi n hành, v i nhi u quy đ nh m i ti n b h n so v i các
b lu t c . Trong đó đ a ra 13 n i dung qu n lý Nhà n

c v đ t đai.


ng ký đ t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đai, c p GCNQSD , l p và qu n lý HS C là m t trong 13 n i dung đó.
Ngày 01/11/2004, B Tài nguyên và Môi tr

ng đã ban hành Quy t đ nh

s 24/2004/Q -BTNMT quy đ nh v GCNQSD .
Thông t
ban hành đ h
đ hi n tr ng.

28/2004/TT-BTNMT c a B

Tài nguyên và Môi tr

ng

ng d n th c hi n th ng kê ki m kê đ t đai, xây d ng b n

Thông t 29/2004/TT-BTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr
hành vào ngày 01/11/2004 v vi c h


ng ban

ng d n l p, ch nh lý, qu n lý HS C.

9



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2. HS C, tình hình th c hi n và k t qu th c hi n đ ng ký đ t đai, l p
HS C và c p GCNQSD
2.1. HS C

KIL
OBO
OKS
.CO
M

HS C là m t h th ng tài li u, s li u, b n đ , s sách… ch a đ ng các
thông tin c n thi t v m t t nhiên, kinh t , xã h i, pháp lý c a đ t đai, đã đ

c

thi t l p trong quá trình đo đ c, l p b n đ đ a chính, đ ng ký ban đ u, đ ng ký
bi n đ ng và c p GCNQSD .

N i dung c a HS C bao g m:

- Các thông tin v t nhiên, kinh t , xã h i c a th a đ t đ


c th hi n t

t ng th đ n chi ti t.

- Các thông tin v c s pháp lý đ

c dùng làm c n c xác đ nh giá tr

pháp lý c a tài li u nh : tên v n b n; s v n b n; ký hi u lo i v n b n và các c
quan ký v n b n; ngày, tháng, n m ký theo yêu c u c a t ng lo i tài li u HS C.
- Các thông tin k thu t ph c v cho yêu c u th hi n, tra c u và xác đ nh
m c đ chính xác c a thông tin: H th ng các mã s tra c u nh mã đ n v hành
chính, s hi u t b n đ , tên ch s d ng, s c p GCNQSD , t l t b n đ …
HS C ph c v trong đ ng ký, qu n lý đ t đai g m có: B n đ đ a chính;
S đ a chính; S m c kê; S theo dõi bi n đ ng đ t đai; GCNQSD ; S c p
GCNQSD ; Nh ng tài li u chính đ
c p GCNQSD

c hình thành trong quá trình đ ng ký đ t,

nh các b ng bi u th ng kê.

2.1.1. B n đ đ a chính

B n đ đ a chính là b n đ v các th a đ t đ

nhiên c a th a đ t và y u t đ a hình có liên quan.

c l p đ mô t các y u t t

c bi u th d

i d ng s

ho c trên các v t li u trên gi y, diamat, đ a t , b n đ đ a chính là b n đ
chuyên đ lo i t l l n và t l trung bình đ
xã và c p t
lý Nhà n

ng đ

c l p theo đ n v hành chính c p

ng, th hi n chi ti t các th a đ t ph c v cho công tác qu n

c v đ t đai.

ây là m t b ph n c u thành c a HS C. Chúng có m i quan h ch t ch
không th tách r i. B n đ đ a chính đ

c dùng đ xác đ nh v trí, hình th , làm

c n c khoa h c cho vi c xác đ nh di n tích trong công tác đ ng ký đ t đai, l p
10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
HS C, c p GCNQSD . B n a chớnh l ti li u c b n th c hi n th ng
kờ t ai, l p b n hi n tr ng, th c hi n giao t, thu h i t, thanh tra t

ai.
c ta

c o c theo h th ng t a

KIL
OBO
OKS
.CO
M

H th ng b n a chớnh c a n

qu c gia th ng nh t. N i dung b n a chớnh bao g m v trớ, kớch th

c, hỡnh

th , s th t , di n tớch,m c ớch s d ng; ranh gi i cỏc th a t; ranh gi i cỏc
lo i t,v khu v c t ch a s d ng khụng cú ranh gi i ghộp th a; m c gi i v
a gi i hnh chớnh cỏc c p; m c gi i v ch gi i quy ho ch s d ng t; m c
gi i v hnh lang b o v an ton cụng trỡnh; ranh gi i m t s cụng trỡnh g n li n
v i t v m t s a v t quan tr ng c th l:
H th ng

ng sỏ ( t giao thụng):

th y v n ( t m t n
h th ng d n n

ng b ,


ng s t, c u; H th ng

c): sụng ngũi, kờnh r ch, su i...; H th ng th y l i: g m

c, ờ, p, c ng; H th ng cỏc cụng trỡnh cụng c ng nh

cụng viờn v n húa, ngh a a, di tớch l ch s ; Tr s cỏc c quan, cỏc c s s n
xu t, d ch v khu cụng nghi p t p chung, khu th

ng m i, khu du l ch; Khu

v c an ninh qu c phũng.

B n a chớnh
v hon thnh sau khi

c l p tr

c khi t ch c ng ký quy n s d ng t

c S Ti nguyờn v Mụi tr

ng xỏc nh n. Ranh gi i

di n tớch v m c ớch s d ng c a cỏc th a t th hi n trờn b n a chớnh l


c xỏc nh n theo hi n tr ng s d ng t. V trong quỏ trỡnh th c hi n sau khi


c p GCNQSD

n u cú bi n ng thỡ c n ph i ch nh s a b n a chớnh.

2.1.2. S a chớnh

S a chớnh bao g m cỏc n i dung nh : thụng tin v ng

i ch s d ng

t; thụng tin v th a t ang s d ng v tỡnh tr ng s d ng t c a ng
S a chớnh

c l p qu n lý vi c s d ng t c a ng

i ú.

i s d ng v tra

c u cỏc thụng tin cú liờn quan n t ng th a t. Cỏc thụng tin ghi trờn s a
chớnh

c ghi theo n i dung thụng tin ó ghi trờn gi y ch ng

nh n quy n s d ng t ó c p.

11




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Thông tin v th a đ t g m có: mã th a, di n tích, s th t t b n đ hình
th c s d ng, m c đích s d ng, th i h n s d ng, ngu n g c s d ng, s phát
hành GCNQSD , s vào s .
i s d ng đ t ph i có đ y đ các thông tin nh h , tên,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Thông tin v ng

s ch ng minh nhân dân, ngày c p, n i c p, đ a ch đ ng ký th

ng trú.

Ghi chú th a đ t th hi n giá đ t, tài s n g n li n v i đ t, ngh a v tài
chính ch a th c hi n, tình tr ng đo đ c, h n ch quy n s d ng đ t. Trong s đ a
chính c ng th hi n nh ng bi n đ ng v ng
d ng đ t.

S đ a chính đ
l

i s d ng đ t th c hi n quy n s

c l p theo đ n v hành chính xã, ph


ng, th tr n v i s

ng 200 trang. M i trang s đ đ ng ký cho m t ch s d ng g m t t c các

th a đ t thu c quy n s d ng c a ng

i đó; n u s d ng nhi u th a ghi mo t

trang không h t thì ghi nhi u trang; cu i trang ghi s trang ti p theo c a ng
đó, đ u trang ti p theo c a ng
trang ti p theo

i đó ghi s trang tr

c c a ng

i đó, tr

i

ng h p

quy n khác thì ghi thêm s hi u quy n sau vào s trang.

2.1.3. S m c kê

S m c kê là s đ ghi v th a đ t, v đ i t

ng chi m đ t nh ng không


có ranh gi i khép kín trên t b n đ và các thông tin liên quan đ n quá trình s
d ng đ t.

S m c kê đ t đai đ

c l p theo đ n v hành chính c p xã, ph

ng, th

tr n trong quá trình đo v b n đ đ a chính đ qu n lý th a đ t, tra c u các thông
tin v th a đ t đ ph c v cho công tác đ ng ký th ng kê đ t đai.
Thông tin v th a đ t c n có th t th a đ t, tên ng
đ

c giao đ t đ qu n lý, di n tích đ

i s d ng đ t, ng

i

c ghi bao g m c ph n s d ng

chung và riêng, m c đích s d ng và nh ng ghi chú v th a đ t.
Thông tin ghi trên s c n ph i phù h p v i hi n tr ng s d ng đ t. C n
ph i ch nh s a khi có thay đ i n i dung thông tin th a đ t sau khi c p
GCNQSD đ s m c kê và GCN đ

c th ng nh t.

12




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
S th t th a đ t đ

c đánh s theo nguyên t c b n đ đ a chính và đ

c

ghi vào s theo th t t ng d n t th a s m t đ n th a cu i cùng trên b n đ
đ a chính.
t ng lo i đ i t

ng chi m đ t nh ng không t o thành th a thì ghi theo

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Các lo i đ i t

ng t ng d n t đ i t

ng đ u tiên đ n đ i t

S m c kê đ t d ng b ng kho ng 200 trang, đ


ng cu i cùng.

c l p chung cho các t

b n đ đ a chính theo trình t th i gian l p. Thông tin trên các t b n đ đ

c

ghi vào m t ph n g m các trang liên t c trong s . Khi ghi h t s thì l p quy n
ti p theo đ ghi cho các t b n đ còn l i, đ m b o nguyên t c thông tin c a m i
t b nđ đ

c ghi tr n trong m t quy n.

i v i m i ph n c a trang đ u đ

s d ng đ ghi thông tin v th a đ t theo s th t , ti p theo đ cách s l

c
ng

trang b ng m t ph n ba s trang đã ghi vào s cho t b n đ . R i ghi thông tin
v các công trình theo tuy n, các đ i t

ng th y v n theo tuy n các khu v c đ t

ch a s d ng không có ranh gi i khép kín trên t b n đ .
Tr

ng h p trích đo đ a chính ho c s d ng s đ , b n đ không ph i


b n đ đ a chính thì l p riêng s m c kê đ ghi s th t th a đ t theo s đ
ho c b n đ . S th t ghi vào s theo thông tin s hi u t trích đo, s hi u t
b nđ .

2.1.4. S theo dõi bi n đ ng
S đ

c l p đ theo dõi qu n lý ch t ch tình hình bi n đ ng, ch nh lý

HS C hàng n m và t ng h p báo cáo th ng kê di n tích đ t đai theo đ nh k .
S theo dõi bi n đ ng đ t đai bao g m các n i dung c b n sau: h , tên,
đ a ch c a ng

i đ ng ký bi n đ ng đ t đai; Th i đi m đ ng ký bi n đ ng ghi

chính xác đ n phút; Mã th a đ t có bi n đ ng ho c mã c a th a đ t m i đ
t o thành.

S theo dõi bi n đ ng c ng đ

c l p theo đ n v hành chính xã, ph

c
ng,

th tr n do V n phòng đ ng ký quy n s d ng đ t l p và các cán b đ a chính l p
và qu n lý. S kho ng 200 trang, và vi c ghi vào s đ
c các tr


ng h p đ ng ký bi n đ ng v s d ng đ t đã đ
13

c th c hi n đ i v i t t
c ch nh lý trên s đ a



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
chính. Các thông tin đ

c ghi vào s theo th t th i gian th c hi n đ ng ký

bi n đ ng.
2.1.5. GCNQSD
là ch ng th pháp lý xác nh n quy n s d ng đ t h p pháp,

c c p cho ng

i s d ng đ h yên tâm ch đ ng s d ng đ t ti t ki m có

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ

GCNQSD


hi u qu cao nh t, và th c hi n các quy n, ngh a v s d ng đ t theo pháp lu t.
N i dung GCNQSD

g m các thông tin: c p có th m quy n c p

GCNQSD , tên ch s d ng, t ng di n tích s d ng, đ a ch th a đ t, s hi u t
b n đ , s hi u th a đ t, m c đích s d ng, th i h n s d ng, s th t c p
GCN, ngày tháng n m c p gi y, ngày tháng n m thay đ i, s và n i dung quy t
đ nh thay đ i.

GCNQSD

theo m t m u th ng nh t trong c n

do B Tài nguyên và Môi tr
GCNQSD .

M u GCNQSD
m t b n c p cho ng

ng ban hành.M i ng

g m 4 trang và đ

c đ i v i m i lo i đ t

i s d ng đ t đ u đ

cc p


c c p theo t ng th a g m 2 b n:

i s d ng đ t, và m t b n l u tai v n phòng đ ng ký

quy n s d ng đ t c a c quan Tài nguyên và Môi tr

ng tr c thu c UBND c p

có th m quy n ký.

2.1.5. S c p GCNQSD

S c p GCNQSD
duy t c p GCNQSD

đ

c l p đ c quan c p GCNQSD

theo dõi vi c xét

đ n t ng ch s d ng đ t, theo dõi qu n lý GCN quy n

s d ng đ t đã c p.

N i dung s c p GCNQSD
d ng đ t, n i th
giao GCN, Ng


bao g m s th t c p GCN, tên ch s

ng trú, s phát hành GCNQSD , ngày ký GCNQSD , ngày

i nh n GCN ký, ghi rõ h tên.

2.2. Tình hình th c hi n đ ng ký đ t đai c p GCNQSD

c a t nh Hà Nam

trong th i gian g n đây

Công tác tuyên truy n chính sách pháp lu t đ t đai có nhi u chuy n bi n
rõ r t h n so v i th i gian tr
dân, t i m i đ i t

c. V i s

nh h

ng tr c ti p c a mình t i ng

i

ng s d ng đ t, các c quan thông tin đ i chúng nh báo Hà
14



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Nam, đài phát thanh và truy n hình…đã th

ng xun tun truy n ph bi n

các chính sách pháp lu t c a

c đi vào đ i s ng nhân dân. K t

qu thu đ

c khơng nh , vi c th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t đã kh c

c h n ch tranh ch p, khi u ki n v đ t đai, tránh tình trang l n chi m,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph c đ

ng và Nhà n

s d ng đ t sai m c đích, giao đ t trái phép...

Cơng tác tri n khai l p HS C, c p GCNQSD
qu t t:
-


c tri n khai đ t k t

t khu dân c : tính đ n th i đi m h t n m 2000 c t nh đã l p HS C

c p GCNQSD

khu dân c đ

c 55/116 xã, ph

th i gian t 2000 – 2002 ngành
khai l p HS C, c p GCNQSD
đ

đ

a chính đã h

dân c

ng, th tr n. Trong kho ng

ng d n các đ a ph

ng tri n

35 xã, h t n m 2002 hồn thành thêm

c 13/35 xã. Tồn t nh có 72 xã ( 62%) đã l p xong h s , c p GCNQSD


khu dân c v i 120.569 h . Hi n trong kho ng th i gian này đã và đang đo đ c
và l p HS C, c p GCNQSD
nh ng đã có GCNQSD

cho 22 xã. Nh ng xã còn l i ch a đo đ c m i

t m th i theo Ch th 299. N m 2003, 2004 đo đ c m i

và c p l i GCNQSD . Trong n m 2003 xem xét gi i qut h s d ng đ t ch a
h p pháp qua ki m tra theo quy t đ nh 273/Q -TTg c a Th t
UBND t nh đã ch đ o ngành
d ng đ t.

a chính th c hi n t ng rà sốt vi c qu n lý s

Riêng th xã Ph Lý l p riêng d án c p GCNQSD
còn l i c p l i GCNQSD

ng Chính ph ,

cho các xã, ph

ng

cho các h sau khi đã rà sốt, x lý các h s d ng

đ t ch a h p pháp và nh ng h có bi n đ ng trong q trình s d ng đ t.
ph

t lâm nghi p: tồn t nh có 18 xã có đ t r ng, n m 2001, 2002 các đ a


ng đã tri n khai l p b n đ đ t lâm nghi p cho t t c 18 xã trong t nh, đ n

n m 2003 đã tri n khai l p b n đ lâm nghi p cho 5 xã, 1 xã c b n đã hồn
thành.
-

t tơn giáo, tín ng

c s tơn giáo, tín ng

đ ng c a t nh đã duy t đ

ng: theo k t qu đi u tra

6 huy n, th xã có 2.331

ng (725 t ch c tơn giáo,1606 c s tín ng

ng). H

c 250/725 c s tơn giáo (34,48%) đ đi u ki n đã in

xong 250 GCN đ c p cho các c s tơn giáo s d ng đ t. H i đ ng c p
15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GCNQSD


ng cỏc huy n ó duy t

c 389/1606 c s tớn

ng(24,22%) i u ki n c p gi y.
t xõy d ng cỏc c quan hnh chớnh s nghi p: c t nh cú 3.066 t

ch c s

d ng t. Ngnh

GCNQSD
c p

a chớnh, Ti chớnh ó ti n hnh l p h s c p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng

tụn giỏo, tớn ng

cho cỏc t ch c v cỏc c quan hnh chớnh s nghi p.

n nay ó


c cho 304 t ch c (94 b u i n v n húa, 210 c quan hnh chớnh s

nghi p).
(T p chớ

a chớnh)

Cỏc huy n trong t nh ó ti n hnh th c hi n Thụng tri 25/TT-TU ngy
16/7/2003 c a BTV T nh y H Nam v vi c t ng c
y ng i v i vi c x lý cỏc tr
GCNQSD

cho cỏc ch s

ng s ch o c a cỏc c p

ng h p s d ng t ch a h p phỏp v c p

d ng t; KH566/KH-UB ngy 05/08/2003 c a

UBND t nh H Nam v vi c T ch c x lý cỏc tr

ng h p s d ng t ch a h p

phỏp, hon thnh cụng tỏc o c, l p HS C c p GCNQSD

cho cỏc ch s

d ng trờn a bn t nh.


Cu i n m 2006, cỏc huy n ang g p rỳt hon thnh c b n vi c c p
GCNQSD

cho cỏc i t

m m in GCNQSD
ti n ra.

ng s d ng. Nh vi c ỏp d ng ch

ng trỡnh ph n

(CILIS) nờn cụng vi c ny ang d n hon thi n theo ỳng

2.3.K t qu th c hi n ng ký t ai c p GCNQSD c a n

c ta

Cụng tỏc ng ký t ai, l p HS C v c p GCN quy n s d ng t luụn


c ti n hnh th

ng niờn h tr Nh n

c v ngnh

a chớnh th c hi n t t


vai trũ c a mỡnh trong vi c qu n lý t t ti nguyờn t, ỏp ng nh ng nguy n
v ng c a ng

i dõn. Do ú v n giao t, kờ khai ng ký t ai c ng nh

c p GCNQSD
chớnh tr

n

ngy m t tr nờn quan tr ng nh m y m nh n nh kinh t

c ta.

K t qu th ng kờ m i nh t c a B Ti nguyờn v Mụi tr

ng cho bi t

n cu i thỏng 2 2007, m i ch cú 11 t nh hon thnh c

b n vi c c p

GCNQSD , t trờn 90% di n tớch cỏc lo i t chớnh, trong ú cú Bỡnh Ph
C n Th ,

c,

ng Thỏp, An Giang, V nh Long, Súc Tr ng, Ho Bỡnh, H T nh Cú
16




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10 t nh t d

i 60%, g m:

i n Biờn, Lai Chõu, Yờn Bỏi, Tuyờn Quang, H i

Phũng, H ng Yờn, Ninh Thu n, Gia Lai, Kon Tum,

k Nụng.

Th ng kờ chi ti t cho th y:
i v i t s n xu t nụng nghi p, c n

c ó c p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

-

c 13.392.895 gi y

v i di n tớch 7.413.500 ha t 81,3% so v i t ng di n tớch t nụng nghi p c n
c p gi y trong ú cú 29 t nh thnh ó hon thnh c b n ( t trờn 90%) vi c c p

GCN cho t s n xu t nụng nghi p.
-

i v i t s n xu t lõm nghi p, c n

c c ng ó cú

c h n m t tri u

GCN v i di n tớch h n 7,7 tri u ha, t 59,2% di n tớch c n c p.
-

iv i t

ụ th , c n

cc p

c kho ng 2,7 gi y v i di n tớch

g n 60.000 ha t 56.9% so v i di n tớch c n c p gi y, trong ú cú 7 t nh ó
c b n hon thnh ( t trờn 90%).
-

iv i t

nụng thụn, c n

c ó c p


c x p x 10 tri u GCN v i

di n tớch h n 376 ha, t 75% di n tớch c n c p gi y, trụng ú cú 13 t nh c b n
ó hon thnh.

Theo ỏnh giỏ c a B Ti nguyờn v Mụi tr
GCN th c hi n cũn ch m, khụng t

ng thỡ nhỡn chung, vi c c p

c m c tiờu ra. Trong ú, v

v y u kộm nh t hi n nay l vi c c p GCN cho t nh
nhõn c a nh ng b c xỳc trong l nh v c ny c ng
ph

ng m c

t i ụ th . Nguyờn

c ch ra: ú l do nhi u a

ng hi u khụng ỳng v khụng y nh ng quy nh c a Lu t

2003 v cỏc v n b n h

t ai

ng d n thi hnh, d n t i v n dung khụng ỳng quy nh


khi c p GCN. Cú nhi u tr

ng h p ó ký nh ng v n ch a trao cho ng

is

d ng t do cỏn b thi hnh nhi m v thi u trỏch nhi m ho c c tỡnh kộo di
th i gian vũi v nh. Cú n i cũn ũi h i i u ki n v
c p GCN.

h kh u th

ng trỳ khi

( Ngu n: Thụng t n xó Vi t Nam)

3. Tỡnh hỡnh ng d ng tin h c trờn th gi i v trong ng ký ng ký t
ai, c p GCNQSD

n

c ta

3.1. Tỡnh hỡnh ng d ng tin h c trờn th gi i

17



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trong k nguyờn khoa h c cụng ngh thụng tin, khỏi ni m cu c s ng s


c a ra cựng lỳc v i s thnh cụng r c r c a cu c cỏch m ng thụng tin.

b t c õu, mỏy tớnh - tin h c khụng cũn quỏ xa v i v i con ng

i n a. Nú tỏc

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng khụng nh vo cỏc l nh v c c a i s ng. N n v n minh nay ó l t sang
m t trang m i. T v n minh cụng nghi p sang v n minh thụng tin v trớ tu ,
bi n i hon ton n n kinh t nụng nghi p n thu n sang n n kinh t thụng tin
ng d ng.

ó t r t nhi u n m nay, cụng ngh thụng tin ó thõm nh p vo h u h t
cỏc ngnh, cỏc l nh v c c a h u h t cỏc n
phỏt tri n.

c trờn th gi i, c bi t l cỏc n

c

GIS - H th ng thụng tin a lý v i nh ng u vi t c a mỡnh trong ngnh
a chớnh ó


c ph n l n cỏc n

c chõu u ng d ng trong vi c xõy d ng h

th ng ng ký t ai. Vo cựng th i i m ny, cỏc n
quan tõm h n n vai trũ c a mụi tr
tr

ng

c t t h n, ng

tr

ng. V i cỏc d li u

c ph

ng i v i Trỏi

ng Tõy b t u

t.

qu n lý mụi

i ta ó ng d ng GIS xõy d ng c s d li u mụi
c s p x p m t cỏch quy c , cú h th ng chỳng ta cú


th d dng a ra nh ng bi n phỏp qu n lý mụi tr

ng

D a trờn nh ng b n t l 1:25000, GIS ó

c hi u qu .

c Anh ỏp d ng vo vi c

t o ra nh ng d li u c b n v a hỡnh m t cỏch t ng quỏt cho ton qu c t
nh ng n m 1980.

C c th ng kờ dõn s v C c o c B n c a Canaa ó ng d ng GIS
trong vi c x lý, l u tr nh ng thụng tin trong vi c i u tra dõn s .
Nhi u n

c trờn th gi i k c nh ng n

c cú n n kinh t nghốo nn u

a nh ng ng d ng c a GIS xõy d ng h th ng b n c a cỏc vựng i u
tra. K t qu thu
c p cho Nh n

c sau i u tra

c t ch c thnh cỏc t p d li u a lý, cung

c qu n lý hay bỏn thụng tin cho cỏc doanh nghi p.


GIS ti p c n

c v i ng

i dõn, nhi u n

c ó cụng b r ng rói cỏc

d li u trờn m ng Internet ph bi n r ng rói, ng

i dõn cú th d dng truy

nh p qua cỏc giao di n GIS n gi n.
Cỏc ch

ng trỡnh nghiờn c u trong cỏc l nh v c kinh t , xó h i, trong
18



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
khuôn kh h p tác c a Liên hi p qu c c ng đã s d ng nhi u thành qu c a
GIS. M t s ví d tiêu bi u nh : Vi c d báo tình hình b t n v l
nghiên c u đi u tra nhân ch ng h c và y t ; c u giúp ng

ng th c,

i t n n; gi i to mìn


GIS đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ t; b o v s c kho sinh s n.

c dùng nh m t công c tích h p các d li u kinh t xã h i, y t ,

nhân ch ng h c v i các l p thông tin đ a lý. T đó, các nhà nghiên c u phân
tích, phát hi n ra quy lu t và xu th đ có cái nhìn t ng quan h n trong vi c
qu n lý. Chúng ta có xu t phát t vi c hi u rõ th c tr ng m i có th đ a ra
nh ng quy t đ nh h p lý đ
Ngày nay, GIS đ

c.

c ng d ng nhi u nh t trong đánh giá, quy ho ch qu n

lý các ngu n tài nguyên, đ c bi t là tài nguyên đ t. Không ch bó h p
trong không gian hai chi u. GIS còn đ

c th hi n m r ng theo không gian ba

chi u. Nh th , s n ph m c a GIS t o ra nh ng hình nh không gian t

ng lai


c a m t vùng th t đ y đ , chi ti t, rõ ràng v b c c ki n trúc,… Khi y, ta m i
có th đ a ra đ
3.2.

c ph

ng án ch n l a cu i cùng.

ng ký đ t đai c p GCNQSD

khi có h th ng thông tin đ t (LIS)

H th ng thông tin đ t đã có t khi con ng
c a ngành nông nghi p. Các ch

i chú tr ng vào các l nh v c

ng trình đo v b n đ đ a ch t, đ a hình, các h

th ng đo đ c đánh giá, đ ng ký đ t đai đã cung c p các nhu c u h t ng c s
thông tin cho vi c phân t ng đ nh c và các nhu c u thông tin v b sung k
thu t và v n đ phát tri n các ngu n v n s n có.
Ch t l

ng và t c đ c a vi c x lý d li u, các ph

và th hi n các d li u đã đ
ngày nay. Do kh i l


ng án phân tích

c x lý là nét m i trong qu n lý thông tin đ t

ng d li u ngày càng nhi u h n cho nên trách nhi m c a

vi c x lý d li u c ng l n h n so v i quá kh .
Trong LIS, qu n lý các thông tin
đ

hai d ng là d li u d ng ch s (có th

c l u trong các s sách ho c v n b n trong máy tính), d li u đ ho (b n

đ , nh, nh ch p máy bay ho c nh v tinh); d li u đ ho đ
b n đ , d li u s đ

c l u trên b ng đ a. Thông th

ng h th ng máy tính cung

c p kh n ng l u tr , nén và hi n th nhanh chóng m t kh i
19

c l u tr b ng



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
l


ng d li u r t l n. D li u không gian s d ng Vector ho c Raster.
Do ho t đ ng v i nhi u ngu n tài nguyên khác, thông tin đ t c n ph i

đ

c qu n lý ch t ch đ đ m b o đ t đ

c hi u qu t i đa. Tr i qua nhi u th p

c a các sách l
đ n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

k , kh n ng thu th p và x lý d li u trên máy tính ngày càng cao, s c n thi t
c qu n lý làm cho h th ng thông tin đ t ngày càng đ

c chú ý

Các nhà qu n lý đ u nh n th y là các thông tin v đ t đai mà các nhu c u
th c t đòi h i c n gi i quy t đ u liên quan đ n th a đ t. Các thông tin này
đ

c th hi n chi ti t và chính xác nh t trên b n đ đ a chính. T đây n y sinh


ra ý t

ng dùng b n đ đ a chính làm c s tích h p các d li u khác nhau,

nh m khai thác s d ng thông tin đ t theo h
V n đ ph i đ
tr

ng đa m c đích.

ng đ u khi xây d ng m t h th ng thông tin đ t là môi

ng, các v n đ v k thu t và qu n lý. S c i cách, thay đ i các v n đ v

ngu n nhân s , k thu t, s qu n lý s t o ra m t h th ng thông tin đ t t t h n
cho vi c th c hi n các chính sách v đ t.

H th ng thông tin đ t qu n lý các h s liên quan đ n công tác qu n lý
ngu n tài nguyên đ t, qu n lý Nhà n

c v đ t đai. HS C hay còn g i là c s

d li u HS C qu n lý m i thông tin liên quan đ n v h s gi y t có liên quan
đ n th a đ t (B n đ đ a chính). Các thông tin này s đ

c k t n i và minh h a

trên b n đ đ a chính thông qua ch s c a th a đ t.
it


ng c a qu n lý chính trong c s d li u HS C là các th a đ t,

ch s d ng và m i quan h gi a các đ i t
đ ng s d ng đ t. Quan h này đ

ng này trong su t quá trình bi n

c th hi n b ng “GCNQSD ”.

c đi m c a c s d li u này là các thông tin đ t đai đ
hai d ng đ h a và thu c tính có c u trúc nên kh i l

c th hi n

c

ng thông tin r t l n, chi

phí thu th p s li u c ng r t l n. Thông tin có th s d ng v i nhi u m c đích
t ng h p nghiên c u v mô c ng nh theo dõi chi ti t các bi n đ ng v qu n lý
s d ng đ t. Các bi n đ ng v qu n lý s d ng đ t ch y u đ

c th hi n b ng

vi c thay đ i quy n s d ng đ t, tách th a nh p th a đ t, bi n đ ng v đánh giá
h ng đ t, lo i đ t.
20




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong h th ng thụng tin t m t m t ph i ph n ỏnh ỳng th c tr ng s
d ng t m t khỏc ph i theo dừi

c cỏc thụng tin l ch s di n bi n cỏc bi n

ng gi i quy t ỳng n v h p lý cỏc v n khi u n i, tranh ch p t ai.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Cỏc v n chớnh trong ng ký t ai khi cú h th ng thụng tin t.
ng ký t ai l nh m n m
lo i t, ng

c y v chớnh xỏc v di n tớch, h ng t,

i s d ng t Nh n

c cú c s th ng nh t qu n lý ton b t

ai theo chớnh sỏch v quy ho ch chung m b o s d ng t h p phỏp, ti t
ki m v hi u qu .

V y ti n hnh ng ký t ai c n i u tra chớnh xỏc cỏc y u t cú liờn
quan n th a t.
ng




c nh ng thụng tin v di n tớch, lo i t h ng t,

i s d ng yờu c u ta ph i i u tra, phõn tớch, o c r t ph c t p v t n

nhi u th i gian. Nh ng khi cú h th ng thụng tin t thỡ cỏc thụng tin ú

c

xỏc nh m t cỏch nhanh chúng, rừ rng v chớnh xỏc c th .

Trong ng ký t ai cú h th ng thụng tin d s d ng, d x lý s giỳp
cho chỳng ta trỏnh nh m l n, d s d ng trong tra c u thụng tin, thụng tin cú th
s d ng lõu di. D li u khụng cú s thay i, cú kh n ng c p nh t m t cỏch
nhanh chúng, cỏc thụng tin khụng cú s trựng l p.

3.3. Tỡnh hỡnh ng d ng tin h c t i Vi t Nam. Cỏc ph n m m

a chớnh

3.3.1.Tỡnh hỡnh ng d ng tin h c t i Vi t Nam

Hi n nay, trong h u h t cỏc c quan Nh n

c hay cỏc vi n nghiờn c u ó

ng d ng GIS trong vi c th c thi cỏc k ho ch, cỏc d ỏn khoa h c. Kh n ng
phỏt tri n cỏc ng d ng c a GIS s

vi n thỏm.

c c ng h

ng m nh h n khi k t h p v i

c trang b cỏc ph n m m hi n i c a GIS, Trung tõm Vi n thỏm
thu c T ng c c

a chớnh ó xõy d ng

c nhi u c s d li u GIS nh

ngu n nh v tinh SPOT ph trựm ton qu c. Hi n nay t i trung tõm ang s
d ng ph n m m ARC/INFO, ARCVIEW, MAPINFO.
Vi n t li u v B o tng

a ch t ó xõy d ng

ch t, c s d li u v kh n ng quan tr c n

c cỏc c s d li u a

c ng m ton qu c, b n a

chớnh Vi t Nam, cỏc lo i t l v d a trờn MAPINFO v ARC/INFO.
21




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Khi ti n hnh i u tra thu th p d li u v lõm nghi p trờn quy mụ l n,
Vi n i u tra quy ho ch r ng ó ng d ng ph n m m ILWIS, MAPINFO v
s d ng cỏc cụng c thụng tin hi n i thu th p, x lý v khai thỏc r ng.
a lý thu c trung tõm khoa h c t nhiờn v cụng ngh qu c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Riờng Vi n

gia hi n ang s d ng cỏc ph n m m c a GIS ỏng giỏ ti m n ng khai thỏc
s d ng t b o v mụi tr
t tr ng i m.
c s

h

tr

ng, x lý cỏc ch t th i cho cỏc t nh v cỏc vựng kinh

c a hai hóng s n xu t ph m m m GIS l ESRIS

(ARC/INFO)v INTERGRAPH, trung tõm cụng ngh thụng tin a lý thu c
tr


ng

ih cM

a ch t H N i th c hi n cỏc d ỏn v xõy d ng c s d

li u GIS cho cỏc c quan Nh n
3.3.2. Cỏc ph n m m

c hay

cỏc a ph

ng trờn ton qu c.

a chớnh

Khoa h c cụng ngh cú nh ng b

c ti n v

t tr i trong th i gian qua.

Vi c a nh ng thnh t u c a khoa h c vo ỏp d ng trong th c t ó mang l i
nh ng k t qu mang tớnh u vi t, hi u qu v kinh t . Khụng ngo i l i v i
Ngnh

a chớnh, nh ng ng d ng c a tin h c ó gúp ph n quan tr ng trong

vi c qu n lý kh i d li u kh ng l l cỏc thụng tin v t ai.


Th i i m hi n nay th c s thu n l i cho vi c xõy d ng m t h th ng
thụng tin t v i nhi m v tr ng tõm l o c, l p b n a chớnh v ng
ký t ai l p HS C. B n ch t c a quỏ trỡnh ny chớnh l thu th p d li u cho
h th ng thụng tin t ai LIS, thụng qua ú ng d ng ti n b c a cụng ngh
thụng tin vo trong Ngnh
Theo xu h

a chớnh.

ng s húa hi n nay, b n

c xõy d ng theo dõy truy n

cụng ngh t b n gi y ta quột sau ú n n chuy n t a , s húa b n , biờn
t p b n . K t h p v i cỏc d li u HS C ó thu th p
truy n th ng l s sỏch, GCNQSD
th l u l i s d ng. Nhi u a ph
chuy n m t kh i l

c t o ra s n ph m

... l i v a t o ra cỏc d li u d ng s cú

ng trờn ton qu c ó xõy d ng ph

ng ỏn

ng l n cỏc d li u sang d ng s cú th l u tr s d ng


sau ny.

22



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
S n ph m

c t o ra theo m t m u chu n th ng nh t, mang tớnh chớnh

xỏc húa cao, tin c y l n. Cỏc ph n m m tin h c v n mang tớnh ch t n l ,
d li u phõn theo t ng xó, t ch c theo h th ng file.

c m t h th ng qu n lý, l u tr trờn m t quy mụ l n thu n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c n ph i thi t l p

i u c n chỳ ý bõy gi l

l i cho khai thỏc, c p nh t v s d ng lõu di.
Trong th i gian g n õy n

cho cỏc chuyờn ngnh v t ai.

h u h t cỏc ph n m m
th p.

c ta cho ra i nhi u ph n m m m i ph c v
i v i i u ki n kinh t nh n

c thi t k cho phự h p v i cỏc mỏy tớnh cú c u hỡnh

i u ny hon ton d hi u v i m t n

v n cũn ang ng
thụng tin.

c ta hi n nay

c nghốo nh Vi t Nam. N

quỏ g n i m xu t phỏt c a cu c cỏch m ng khoa h c

TRIMMAP (M ), SDR (NewZealand), ITR (Hungary) ang
d ng trong ngnh

c ta

c s

a chớnh. CIREN l m t trong nh ng trung tõm a ra nhi u

ph n m m ng d ng trong cụng tỏc ng ký t ai c p GCNQSD , l p HS C.
CILIS v VILIS l m t trong nh ng ph n m m ang

thi n t i cỏc t nh trong c n

c. Nh ng

c th nghi m, hon

c s d ng r ng rói nh t hi n nay ph i

k n cỏc ph n m m Microstation, Mapping Office, Famis v Caddb.
Microstation l m t mụi tr

ng h a cao c p lm n n ch y cỏc ph n

m m c a INTERGRAPH. Cỏc cụng c lm vi c v i i t

ng h a trong

Microstation r t y v m nh, giỳp thao tỏc v i d li u h a nhanh h n,
n gi n, giao di n r t thu n ti n cho ng

i s d ng.

Mapping Office l m t b ph n m m cung c a INTERGRAPH bao g m
cỏc ph n m m cụng c ph c v cho vi c xõy d ng v duy trỡ cỏc i t

ng a

lý thu c m t trong hai dn g d li u h a v phi h a.

Mapping Office g m nhi u ph n m m ng d ng

mụi tr

c tớch h p trong m t

ng th ng nh t Microstation ph c v cho vi c duy trỡ d li u.

Bao g m:

- I/RAS C: cung c p y cỏc ch c n ng hi n th v x lý nh hng
khụng, nh vi n thỏm thụng qua mỏy quột nh ho c c tr c ti p n u l nh s .

23



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- I/RAS B: l h ph n m m hi n th v biờn t p d li u raster ( nh en
tr ng), cỏc cụng c trong I/RAS B s d ng lm s ch cỏc nh quột vo t ti
li u c , c p nh t cỏc b n v c b ng cỏc thụng tin m i ph c v cho ph n m m

KIL
OBO
OKS
.CO
M

vector húa bỏn t ng I/GEOVEC chuy n i d li u raster sang vector.
- I/GEOVEC th c hi n chuy n i bỏn t ng d li u raster sang vector
theo cỏc i t


ng. V i cụng ngh d

I/GEOVEC gi m

t

ng bỏn t

ng cao c p, nờn

c khỏ nhi u th i gian cho quỏ trỡnh x lý chuy n i ti

li u c sang d ng s .

- MSFC: mụdun ny cho phộp ng

i dựng khai bỏo v t cỏc c tớnh

h a cho cỏc l p thụng tin khỏc nhau c a b n ph c v cho quỏ trỡnh s húa
c bi t l s húa trong GEOVEC. Ngoi ra MSFC cũn cung c p m t lo t cỏc
cụng c s húa trờn n n Microstation.

Ngoi cỏc ph n m m trờn thỡ Mapping Office cũn cú cỏc ph n m m
MRFCLEAN v MRFFLAG s a l i t ng v hi n th lờn mn hỡnh nh ng
l i khụng s a

c t ng cho ng

L hai ph n m m


i dựng t s a.

c vi t b ng Ti ng Vi t ang

c s d ng nhi u

nh t hi n nay, Famis v Caddb cho ra s n ph m cu i cựng l m t b HS C
hon ch nh.

Famis v Caddb ó gi i quy t

c nh ng v n cũn t n t i hi n nay l

xõy d ng chu n húa cho t ng c s d li u thnh ph n tớch h p v trao i
d li u qu c gia . Nú h

ng d n cỏc ngnh n v thnh l p qu n lý b n v

HS C th ng nh t trong cựng m t mụi tr
qu n lý t ai

ng h th ng h a, giỳp Nh n

c

c hi u qu .

Famis cú kh n ng x lý, qu n lý B n a chớnh s m nhi m cụng
o n x lý ngo i nghi p sau khi o v hon ch nh m t s h th ng b n a
chớnh s v t o ra cỏc ti li u k thu t liờn quan nh : h s k thu t th a t,

trớch l c th a t Famis cú hai ch c n ng lm vi c chớnh l ch c n ng lm
vi c v i c s d li u tr o; Ch c n ng lm vi c v i d li u b n a chớnh.
Cũn Caddb l h th ng qu n tr c s d li u HS C h tr cụng tỏc tra
c u, thanh tra, qu n lý s d ng t, c p GCNQSD , th ng kờ tỡnh hỡnh s d ng
24



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
t. S n ph m c a Caddb g m: s m c kờ, s a chớnh, GCNQSD , s c p
GCNQSD .
3.4. Gi i thi u ph n m m CILIS

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.4.1. Gi i thi u chung

c CIREN xõy d ng v phỏt tri n, CILIS tờn y l CIREN Land
Iformation System - H th ng thụng tin t ai, l m t b ph n cỏc ph n m m


c ng d ng trong vi c xõy d ng H th ng thụng tin t (LIS). Nú cú vi c

i m chớnh nh sau:

- Nh p, xu t d li u (b n , thụng tin) t nhi u ngu n d li u (d ng gi y,

d ng s ), trờn nhi u nh d ng d li u khỏc nhau l cỏc ch c n ng c a CILIS.
Thờm n a, ph n m m ny cũn cú cỏc ch c n ng ph c v tỏc nghi p qu n lý t
ai nh xõy d ng, qu n lý HS C,c p GCNQSD ; C p nh t ch nh lý thụng tin
bi n ng t ai.Ngoi ra CILIS cũn cú cỏc ch c n ng v tra c u, thụng tin trờn
m ng c c b , m ng di n r ng v Internet.

Cú th th y CILIS mang y cỏc ch c n ng v cỏc cụng c c a m t
H th ng thụng tin t ai.

- CILIS d dng s d ng trờn nhi u n n t ng c s d li u khỏc nhau
nh

MSAcsess, MS-SQLServer, Oracle.

õy chớnh l c i m th hi n s

thu n l i trong khi s d ng ph n m m ny.

- CIREN ó thi t k ph n m m ny cú th linh ho t cỏc n n t ng c a GIS
cú th qu n lý v phõn ph i b n tu thu c vo quy mụ v m c ớch c a
cỏc ng d ng. L i ớch thu
m m g c GIS.

c t vi c ny l gi m thi u chi phớ b n quy n ph n

- L m t ph n m m d s d ng v i giao di n ti ng Vi t thõn thi n, cỏc
ch c n ng c a CILIS

c xõy d ng trờn c s cỏc v n b n phỏp quy m i nh t


v kinh nghi m th c t c a i ng phỏt tri n t i nhi u a ph
qu c.
Ch
thi u ch

ng trờn ton

ng trỡnh khụng ũi h i mỏy tớnh ph i cú c u hỡnh cao.C u hỡnh t i
ng trỡnh cú th ch y l: CPU : Pentium III, t c 450 MHZ; RAM

: 32 MB; HDD : 10 GB; Mn hỡnh phõn gi i t i
25


×