Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

TRUYỀN DÒNG DỮ LIỆU THỜI GIAN THỰC (REAL TIME STREAMING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 91 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L I NểI

U

Hi n nay, m ng mỏy tớnh khụng cũn l khỏi ni m xa l gỡ. sau h n 40 n m
v i ch t l

ng

OBO
OK S
.CO
M

phỏt tri n, m ng mỏy tớnh, gi õy m ng mỏy tớnh ó tr i r ng trờn ton c u,
ng truy n cú ch t l

c y trờn m ng c ng ngy cng

ng cao. Ngoi ra tớnh b o m t, tin

c c ng c . Nh ng ng d ng trờn m ng ang

ngy cng phong phỳ. Chớnh nh ng s phỏt tri n ny lm n y sinh m t v n ,
ú l truy n thụng a ph

ng ti n trờn m ng. Y u t r t quan tr ng, cú m t

trong r t nhi u l nh v c. Trong cỏc bu i h i th o tr c tuy n, trong o t o t xa


trờn m ng, trong d ch v video/audio theo yờu c u.Tuy nhiờn s phỏt tri n
c a truy n thụng a ph

th c TCP/IP hi n ang

ng ti n ũi h i tớnh th i gian th c r t cao, chựm giao
c s d ng r t ph bi n khụng th ỏp ng

c yờu

c u ny. Do v y, ũi h i cỏc chuyờn gia m ng ph i tỡm ra m t gi i phỏp m i,
m t giao th c m i cú th ỏp ng

c vi c truy n t i d li u th i gian th c

trờn m ng. Hi n nay, giao th c RTP ó v ang ch ng t nh ng u i m c a
mỡnh trong vi c ỏp ng cỏc ng d ng th i gian th c.

T i Vi t Nam, cỏc ng d ng th i gian th c cũn ch a phỏt tri n, nh ng v i
nh c u c p thi t c a th c t , trong th i gian t i ch c ch n cỏc ng d ng th i
gian th c s phỏt tri n m nh m .

KIL

õy c ng l m t trong nh ng lý do chớnh em ch n l a ti ny.

1




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

CH

NG 0: TRUY N DềNG D

LI U TH I GIAN TH C

(REAL TIME STREAMING)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Cú r t nhi u ng d ng hi n nay ũi h i tớnh th i gian th c (real time).
Trong cỏc d ch v truy n hỡnh qua m ng, h i th o tr c tuy n, chat
hỡnh, chat ti ngm i ng d ng cú nh ng c i m riờng c a nú, tuy
nhiờn cú m t s i u chung nh t m cỏc d ch v ny u yờu c u ú l
vi c truy n d li u theo dũng (streaming). Do v y chỳng ta s b t u
v i vi c tỡm hi u v khỏi ni m truy n dũng.
0.1. KHI NI M TRUY N DềNG:

Khỏi ni m truy n dũng cú th hi u l khi n i dung c a audio hay video
t i n i nh n, n i nh n cú th th hi n

c truy n

c ngay trong quỏ trỡnh truy n m khụng c n


ph i i n khi ton b n i dung video

c truy n xong. C ch ny hon ton khỏc

v i c ch download file c a cỏc giao th c HTTP hay FTP.

Truy n dũng cho phộp chỳng ta th hi n cỏc dũng video th i gian th c m khụng
ph thu c vo di c a video.
kớch th

i u ny r t cú ý ngh a khi truy n cỏc file video cú

c l n hay cỏc dũng video cú di khụng xỏc nh. Khi ú, cỏc giao th c

khỏc nh FTP hay HTTP s khụng th s d ng
Chỳng ta cú th b t g p r t nhi u tr
ch

c.

ng h p s d ng c ch truy n dũng nh cỏc

ng trỡnh truy n hỡnh tr c ti p, h i th o qua m ng. V i kh n ng truy n t i n i

dung video, audio thụng qua m ng, chỳng ta cú m t ph

ng phỏp giao ti p v truy

nh p thụng tin m i.


V i gúc nhỡn bao quỏt, truy n dũng l m t ph
trong ú n i dung video

ng phỏp truy n thụng tin liờn t c,

c truy n i theo th i gian th hi n c a n i dung video ú.

Bờn nh n khi nh n dũng thụng tin n i dung video s cú th th hi n ngay n i dung c a
video theo th i gian. Kh n ng ny r t cú ý ngh a i v i cỏc lo i d li u ph thu c
th i gian nh video, audio, b i vỡ m b o ch t l
b o

ng c m th video thỡ ph i m

c m i quan h v m t th i gian gi a cỏc khung hỡnh.

cú th hỡnh dung m t cỏch n gi n v c ch truy n dũng th i gian th c,
chỳng ta l y m t vớ d nh sau. Gi thi t cú hai mỏy

2

c k t n i v i nhau, trong ú



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
m t mỏy úng vai trũ l mỏy truy n v m t mỏy úng vai trũ l mỏy nh n. Bờn truy n



c trang b camera thu hỡnh gi ng viờn gi ng bi v d li u video thu

c

c

truy n t i mỏy nh n. Bờn nh n cú nhi m v nh n dũng d li u t bờn truy n g i t i v

KIL
OBO
OKS
.CO
M

th hi n lờn thi t b ra nh TV hay mn hỡnh mỏy tớnh. Khi ú v i vi c s d ng c ch
truy n dũng th i gian th c, cỏc hỡnh nh c a gi ng viờn m bờn nh n th hi n s ph n
ỏnh m t cỏch t c th i (v m t lớ thuy t) nh ng gỡ ang x y ra i v i gi ng viờn
truy n. Cũn v i cỏc bi gi ng
b o vi c th hi n c a video t
Khi ú, mụi tr

c l u tr tr

ng

c, truy n dũng th i gian th c s m

ng nh khi nú

ng m ng l trong su t i v i ng


giỏc vi c th hi n o n video nh l

bờn

c th hi n trờn mỏy truy n.

i s d ng, ng

i s d ng cú c m

c th c hi n ngay trờn mỏy c c b .

0.2. QU TRèNH TRUY N DềNG:

Truy n dũng i v i video hay audio ph i tr i qua nhi u cụng o n v i t ng nhi m
v riờng i n k t qu cu i cựng l t

c kh n ng th hi n ngay bờn nh n.

Gi i n n
video/audio

D ng
video/audio

L ym u

Kh i ph c d li u v
ng b


Network

RTP
Packets

Hỡnh 0.1: Quỏ trỡnh truy n dũng video/audio

cú th tỡm hi u sõu
m thụng tin
hay audio no
B

c c ch truy n dũng, chỳng ta c n i sõu vo quỏ trỡnh

c truy n i thụng qua mụi tr
c truy n i d

ng m ng. B t c m t n i dung video

i d ng truy n dũng u ph i tr i qua cỏc b

c 1 - Mó hoỏ:

3

c sau:




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Vi c mó hoỏ video, m c th l nộn video l m t cụng o n khụng b t bu c nh ng
r t c n thi t. V i cỏc lo i d li u video thụ nh d li u thu t camera, thỡ vi c l u tr
hay truy n video khụng nộn s ph i tr giỏ cao, ụi khi l i u khụng th . Ta l y vớ d
ng

c s d ng trong cỏc ng d ng h i ngh t xa

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v i m t nh d ng tiờu bi u th

b ng video l nh d ng CIF (Common Intermediate Format). CIF s d ng phõn
gi i 352 pixel m i dũng v 288 dũng t t c . M t nh khụng nộn cho m t frame hỡnh
(ch 352x288x16bpp) chi m 202752 byte. Vi c ghi video khụng nộn v i t c 15
hỡnh m t giõy s c n x p x 3 MB m t giõy v n u truy n qua m ng thỡ b ng thụng c n
thi t cho m t dũng video khụng nộn l 24 Mbps. T vớ d trờn õy, ta th y vi c nộn
video g n nh
tr

l khụng th thi u

c n u cỏc dũng video

c truy n trờn mụi


ng m ng t c th p. B ng sau cho bi t nộn c n thi t i v i t ng mụi tr

m ng khỏc nhau:

D ng k t n i

Bit Rate

T l n n

OC3

155 Mbps

1:1

T3

42 Mbps

4:1

Ethernet

10 Mbps

17:1

T1


1.5 Mbps

110:1

ISDN

128 Kbps

1300:1

Modem

56 Kbps

3000:1

ng

B ng 0-2: B ng thụng m ng v t l nộn yờu c u

Cú th s d ng nhi u chu n nộn khỏc nhau cho vi c nộn video. Tu theo yờu c u
ch t l

ng v b ng thụng, m ta cú th l a ch n

c ph

ng phỏp nộn thớch h p. V i

vi c ỏp d ng m t chu n nộn cho d li u video, khụng gian l u tr c n thi t c ng nh

b ng thụng m ng yờu c u cho dũng video gi m t ng t. Vớ nh i v i dũng video
trờn, n u s d ng chu n nộn H.263 thỡ b ng thụng yờu c u cho vi c truy n dũng video
ny ch vo kho ng 140 Kbps v khụng gian l u tr c n thi t cho m t ngy v i 24 gi
vo kho ng 1.4 MB. Hi n ph bi n hai h chu n nộn, l h CCITT v i cỏc chu n d ng
H.26x, H.36x v h ISO MPEG v i cỏc chu n MPEG-1, MPEG-2, MPEG-4, MPEG7. S phỏt tri n c a cỏc chu n nộn cú th tham kh o trong s d

4

i õy:




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


















H.261 - M t k thu t v i t c d ng bit nh ,
c a ra vo n m 1984 b i ITU s d ng
cho c c d ch v audio-visual.
MPEG-1 - Chu n ISO, ng d ng trong
ngnh c ng nghi p qu ng bỏ. MPEG-1 c
t o ra nh l m t s s a i c a H.261 cho
vi c chuy n video vo a CD v i t c
d ng bit th p.
MPEG-2 c ph t tri n cho vi c qu ng
b video ch t l ng cao b ng c ch s d ng
t l n n th p.
H.263 - M t s a i ph ng theo MPEG-2 v i
m c ớch thu c n n cao trong khi v n
m b o ch t l ng h nh nh cao. H.263+
v H.263++ l c c phi n b n m r ng c a
H.263.
MPEG-4 c ph t tri n song song v i
H.263 nh l m t ph ng phỏp thay th cho
MPEG-1 v i t c d ng bit th p.
H.323 - M t h th ng hon h o cho vi c
truy n thụng multimedia, trong ú thnh
ph n video c th c hi n trờn c s
H.261/263.

JPEG-2000 - Chu n JPEG m i nh t, d a
trờn c
s
DWT (Discrete Wavelet
Transform), ban u c ph t tri n cho
vi c n n nh t nh, hi n nay c p d ng
cho c video.
H.264 - M r ng H.263, hi n ch a c
ph t tri n

Hỡnh 0.3: s phỏt tri n c a cỏc chu n nộn.

B

c 2 - L y m u:

Vi c l y m u th c ch t l vi c chia nh n i dung c a video hay audio ra thnh cỏc
kh i nh thớch h p cú th truy n i trong mụi tr
audio, vi c l y m u

c th c hi n theo th i gian. T

gian b ng chu kỡ l y m u ph n d li u audio t

5

ng m ng.

i v i cỏc d li u


ng ng sau m t kho ng th i

ng ng trong kho ng th i gian ú s



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


c s d ng truy n i.V i cỏc d li u video, ngoi vi c l y m u theo th i gian

cũn cú vi c l y m u theo khụng gian. Vi c l y m u theo th i gian t

ng ng v i th i

gian th hi n c a cỏc khung hỡnh v vi c l y m u theo khụng gian s
vi c truy n i.

c thớch h p i v i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

b ng cỏch chia nh cỏc khung hỡnh thnh cỏc ph n v i kớch th

c th c hi n


Khi l y m u, cỏc m u ph i ch a ng y cỏc thụng tin dựng cho vi c khụi
ph c l i d li u video hay audio v c m t khụng gian c ng nh th i gian khi bờn nh n
nh n

c cỏc m u ny. V i vi c s d ng m t giao th c nh giao th c truy n thụng

th i gian th c nh RTP, quỏ trỡnh l y m u s
B

c ti n hnh t ng.

c 3 - Truy n cỏc m u qua m ng:

Vi c truy n cỏc m u d li u video cú th
qua cỏc giao di n c a mụi tr
giao th c c p cao

c th c hi n m t cỏch tr c ti p thụng

ng m ng nh Socket hay

t ng ng d ng nh RTP. Thụng th

c th c hi n thụng qua m t

ng ng

i ta s ch n gi i phỏp

th hai, t c l s d ng m t giao th c truy n dũng th i gian th c cho vi c truy n cỏc

m u n u nh giao th c ú

c h tr trờn n n ph n c ng c ng nh ph n m m.

Vi c s d ng m t giao th c truy n dũng th i gian th c cú nhi u u i m.
th nh t l tớnh hi u qu , b i vỡ cỏc giao th c truy n thụng th i gian th c

u i m
c thi t k

cho vi c truy n cỏc lo i d li u ng, nh d li u video ch ng h n, khi ú tớnh th i
gian th c s

c chỳ tr ng h n l tớnh chớnh xỏc v m t d li u. Vớ d nh i v i

giao th c RTP, giao th c truy n thụng l p d

i th

ng

c s d ng l UDP (User

Datagram Protocol) l giao th c v i tin c y th p nh ng cú t c truy n d li u cao
h n cỏc giao th c v i tin c y cao nh TCP.

u i m th hai l cỏc giao th c th i gian th c h tr m nh vi c ng b cỏc dũng
d li u t cỏc ngu n khỏc nhau nh ng cú quan h v i nhau v m t th i gian th c. Vớ
d nh i v i vi c truy n õm thanh v hỡnh nh c a cựng m t s v t, khi ú bờn nh n
khi th hi n ph i m b o yờu c u l õm thanh ph i phự h p v i hỡnh nh.

Ngoi ra, cỏc giao th c i u khi n cũn cung c p cỏc d ch v cho phộp qu n lớ cỏc
thnh viờn tham gia v i u khi n ch t l

ng c a vi c phõn ph i d li u.

V i vi c s d ng m t giao th c truy n thụng th i gian th c cho vi c truy n, khi ú
cỏc m u s

c úng gúi thnh cỏc gúi tin. Cỏc gúi tin s mang y cỏc thụng tin

nh nhón th i gian, s th t c a gúi tin v cỏc thụng tin khỏc dựng cho vi c khụi
ph c d li u v ng b cỏc dũng khi bờn nh n ti n hnh nh n v th hi n n i dung

6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c a video hay audio. Thụng qua cỏc giao th c l p d
trong mụi tr
B

c truy n i

ng m ng.

c 4 - Nh n v khụi ph c d li u v ng b cỏc dũng:
cv ib

c th ba,


c th c hi n

bờn nh n khi d li u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

õy l quỏ trỡnh ng
d

i, cỏc gúi tin s

i d ng cỏc gúi tin

c truy n n. Cỏc gúi tin

c truy n n cú th l c a nhi u

dũng t

ng ng v i nhi u ngu n d li u khỏc nhau v c ng cú th th t cỏc gúi tin

nh n

c khụng gi ng nh khi chỳng


cỏc thụng tin

c g i i. Khi ú bờn nh n ph i c n c vo

c ghi trong t ng gúi tin cú th xỏc nh

c v trớ v m t khụng

gian v th i gian c a cỏc m u d li u m gúi tin mang theo. Vi c xỏc nh

c v trớ

c a cỏc m u d li u trong gúi tin giỳp cho vi c khụi ph c l i n i dung c a video hay
audio m t cỏch chớnh xỏc nh t. V i vi c truy n cỏc dũng n l khụng cú quan h v i
nhau v m th th i gian, thỡ n i dung c a audio hay video v a
u c s d ng trỡnh di n. Cũn trong tr

c khụi ph c cú th

ng h p cú nhi u dũng khỏc nhau cú cú quan

h v i nhau v m t th i gian th c thỡ c n ph i ng b cỏc dũng v m t th i gian.
Vi c ng b cỏc dũng ch c n thi t khi cỏc dũng cú quan h v i nhau v m t th i
gian, ch ng h n nh vi c ng b hỡnh v i ti ng khi truy n video, khi ú th i gian th
hi n c a cỏc dũng ph i
cụng vi c ph c t p, th

c tớnh toỏn sao cho phự h p v i nhau. Vi c ng b l m t

ng


c th c hi n t ng b i cỏc giao th c truy n thụng th i

gian th c nh RTP. Khi ú, m c dự th t cỏc gúi tin nh n
nh th t khi

c cú th khụng gi ng

c g i, th m chớ cú m t s gúi tin b m t nh ng giao th c v n ph i

m b o tớnh ng b cho cỏc dũng khi

c th hi n

7

n i nh n



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B

c 5 - Gi i nén:

B

c này s ti n hành gi i nén dòng video/audio v i chu n nén đ

file.


c th hi n ra các thi t b ra hay đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nén. D li u sau khi gi i nén có th đ

c s d ng khi

8

c ghi ra



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

CH

NG I: L A CH N CC GIAO TH C PH H P V I

Trong ch

NG D NG TH I GIAN TH C

KIL

OBO
OKS
.CO
M

CC
ng tr

c chỳng ta ó tỡm hi u qua khỏi ni m truy n

dũng v ph n no ó hi u m t s yờu c u c b n c a truy n dũng.
Chỳng ta c ng ó c p n vi c s d ng giao th c RTP cho vi c
truy n dũng d li u th i gian th c. V y t i sao ta l i cú s l a ch n
y? Trong ph n ny chỳng ta s i lý gi i sõu h n vi c ch n l a
ny, thụng qua vi c tỡm hi u s b v cỏc giao th c l p truy n t i:
TCP, UDP cựng v i khỏi ni m truy n a i m multicast.
1.3. GIAO TH C TCP: ( Transmision Control Protocol)

TCP l m t giao th c ki u cú liờn k t (Connection Oriented), t c l ph i cú giai
o n thi t l p liờn k t gi a m t c p th c th TCP tr
L m t giao th c

c khi truy n d li u.

t ng giao v n TCP nh n thụng tin t cỏc l p trờn chia nú thnh

nhi u o n n u c n thi t. M i gúi d li u

c chuy n t i giao th c l p m ng (th


ng

l IP) truy n v nh tuy n. B x TCP c a nú nh n thụng bỏo ó nh n t ng gúi,
n u nú nh n thnh cụng, cỏc gúi d li u khụng cú thụng bỏo s

c truy n l i. TCP

c a n i nh n l p rỏp l i thụng tin v chuy n nú t i t ng cao h n khi nú nh n
ton b .
Tr
l

c khi cỏc gúi d li u

c g i t i mỏy ớch n i g i v n i nh n ph i th

ng thi t l p m t k t n i logic t m th i. K t n i ny v c tr ng s

c
ng

tr ng thỏi

m trong su t phiờn truy n.
1.1.1.

c i m giao th c TCP:

Trong b giao th c TCP/IP TCP l giao th c
cỏc m ng mỏy tớnh khỏc nhau v cỏc ph

thi t l p k t n i hai

c phỏt tri n nh l cỏch k t n i

ng phỏp truy n d n v h i u hnh. TCP

ng gi a hai h th ng c n trao i thụng tin v i nhau, thụng tin

trao i gi a hai h th ng

c chia thnh cỏc gúi. TCP cú nh ng c i m sau:

9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
S b t tay: Hai h th ng c n k t n i v i nhau c n ph i th c hi n m t lo t
cỏc s b t tay trao i nh ng thụng tin v vi c chỳng mu n k t n i. Quỏ
trỡnh b t tay m b o ng n tr n s trn v m t mỏt d li u khi truy n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Xỏc nh n: Trong phiờn truy n thụng tin, h th ng nh n d li u c n ph i g i
cỏc xỏc nh n cho h th ng phỏt xỏc nh n r ng nú ó nh n


c d li u.

Tr t t : Cỏc gúi tin cú th n ớch khụng theo th t s p x p c a dũng d
li u liờn t c b i cỏc gúi tin i t cựng m t ngu n tin theo nh ng

ng d n

khỏc nhau i t i cựng m t ớch. Vỡ v y th t ỳng c a cỏc gúi tin ph i


c m b o s p x p l i t i h th ng nh n.

Phỏt l i: Khi phỏt hi n gúi tin b l i thỡ n i g i ch phỏt l i nh ng gúi tin b
l i nh m trỏnh lo i b ton b dũng d li u.

Sending

Receiving

Application

Application

Presentation

Presentation

TCP End to End Commmunication

Secssion


Secssion

Router

Router

TCP

IP

IP

IP

Dadalink

Dadalink

Dadalink

Dadalink

Physical

Physical

Physical

Physical


TCP
IP

Subnet

Subnet

Hỡnh 1.1 :Ho t ng c a giao th c TCP trong vi c cung c p k t n i.
1.1.2. C u trỳc n v truy n t i TCP:

n v d li u s d ng trong giao th c TCP
Segment

c mụ t nh hỡnh sau:

10

c g i l Segment. Khuụn d ng c a



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bit 0

15 16

31

Destination Port

Sequence Number
Acknowledgment Number
Data Reserved U A P R S F
Offset
(6 bits) R C S S Y I
Window (16 bits)
(4 bits)
G K H T N N
Checksum
Urgent poier
Các tham s c a khuôn
Optiond ng trên có ý ngh a nh sau:
Padding
TCPdata

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Sourse Port

-

Source Port (16 bits): S hi u c a c ng ngu n.

-

Destination Port (16 bits): S hi u c ng c a tr m đích. S hi u này là đ a ch

Hình 1.2: Khuôn d ng TCP Segment.
thâm nh p d ch v l p giao v n (CCISAP Addess) cho bi t d ch v mà TCP
cung c p là d ch v gì. TCP có s l

ng c ng trong kho ng 02 16-1 tuy nhiên

các c ng n m trong kho ng t 01023 là đ

c bi t nhi u nh t vì nó đ

cs

d ng cho vi c truy c p các d ch v tiêu chu n, ví d 23 là d ch v Telnet, 25 là
d ch v mail . . . .
-

Sequence Number (32 bits): S hi u c a Byte đ u tiên c a Segment tr khi bit
SYN đ

c thi t l p. N u bit SYN đ

c thi t l p thì Sequence Number là s

hi u tu n t kh i đ u (ISN) và Byte d li u đ u tiên là ISN+1. Tham s này có
vai trò nh tham s N(S) trong HDLC.
-

Acknowledgment Number (32 bits): S hi u c a Segment ti p theo mà tr m
ngu n dang ch đ nh n. Ng m ý báo đã nh n t t các Segment mà tr m tr m
đích đã g i cho tr m ngu n. Tham s này có vai trò nh tham s N(R) trong

HDLC.

-

Data offset (4bits): S l

ng t 32 bit trong TCP header (Tham s này ch ra

vùng b t đ u c a vùng d li u ).
-

Reserved (6 bits): Dành đ dùng trong t

ng lai.

-

Control bits: Các bits đi u khi n. N u tính t trái sang ph i:
URG : Vùng con tr kh n có hi u l c.

ACK : Vùng báo nh n (ACK number) có hi u l c .
PSH: Ch c n ng PUSH.

RST: Kh i đ ng l i (reset) liên k t.
SYN :

ng b các s li u tu n t (sequence number).

FIN : Không còn d li u t tr m ngu n .


11



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-

Window (16bits): C p phát credit đ ki m sốt lu ng d li u (c ch c a s ).
ây chính là s l

ng các Byte d li u b t đ u t Byte đ

c ch ra trong vùng

ACK number, mà tr m ngu n đã s n sàng đ nh n.
Checksum (16bits): Mã ki m sốt l i (theo ph
Segment.
-

Urgent Pointer (16 bits) : Con tr này tr t i s li u tu n t c a Byte đi theo
sau d li u kh n, cho phép bên nh n bi t đ
này ch có hi u l c khi bit URG đ

-

ng pháp CRC) cho tồn b

KIL
OBO
OKS

.CO
M

-

c đ dài c a d li u kh n. Vùng

c thi t l p.

Option (đ dài thay đ i): Khai báo các option c a TCP, trong đó có đ dài t i
đa c a vùng TCP data trong m t Segment .

-

Padding (đ dài thay đ i): Ph n chèn thêm vào Header đ b o đ m ph n
Header ln k t thúc m t m c 32 bits. Ph n thêm này g m tồn s 0.

Vi c k t h p đ a ch IP c a m t máy tr m và s c ng đ

c s d ng t o thành m t

Socket. Các máy g i và nh n đ u có Socket riêng. S Socket là duy nh t trên m ng.
1.1.3.

i u khi n lu ng d li u:

Trong vi c đi u khi n lu ng d li u ph
pháp c a s tr
Ph


t. Ph

ng pháp hay s d ng là dùng ph

ng

ng pháp này giúp cho vi c nh n lu ng d li u hi u qu h n.

ng pháp c a s tr

t cho phép n i g i (Sender) có th g i đi nhi u gói tin r i sau

đó m i đ i tín hi u báo nh n ACK (Acknowledgement) c a n i nh n (Receiver).V i
ph

ng pháp c a s tr

t khi c n truy n các gói tin, giao th c s đ t m t c a s có

kích c đ nh lên các gói tin. Nh ng gói tin nào n m trong vùng c a s
đi m nh t đ nh s đ

m t th i

c truy n đi.

1.1.4. Thi t l p và hu b liên k t:

Nh ta đã bi t TCP là m t giao th c ki u có liên k t, t c là c n ph i có giai đo n
thi t l p m t liên k t gi a m t c p th c TCP tr


c khi truy n d li u và hu b liên

k t khi khơng còn nhu c u trao đ i d li u n a.
Thi t l p liên k t TCP:
M t liên k t có th đ

c thi t l p theo m t trong hai cách ch đ ng (active) và b

đ ng (passive). N u liên k t đ

c thi t l p theo cách b đ ng thì đ u tiên TCP t i tr m

mu n thi t l p liên k t s nghe và ch u c u liên k t t m t tr m khác. Tu tr
h p c a l i g i hàm mà ng

ng

i s d ng ph i ch ra c ng u c u k t n i ho c có th k t

n i v i m t c ng b t k .

12



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V i ph

ng th c ch ng thỡ ng


i s d ng yờu c u TCP th thi t l p m t liờn

k t v i m t Socket no ú v i m t m c u tiờn v an ton nh t nh. N u tr m

xa

kia ỏp l i b ng m t hm Passive open t

ng

c thi t l p. N u liờn k t

Open success primitive
d ng trong tr


c thi t l p thnh cụng thỡ thỡ hm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h p thỡ liờn k t s

ng h p ho c ó g i m t active open t

c dựng thụng bỏo cho ng


i s d ng bi t (c ng

cs

ng h p Passive Open) cũn n u th t b i thỡ hm Open failure primitive

c dựng thụng bỏo.

Hu b m t liờn k t:

Khi khụng cũn nhu c u trao i d li u n a thỡ liờn k t TCP cú th
k t cú th

c hu b . Liờn

c hu b theo hai cỏch:

-

Hu b m t cỏch b t th

-

Hu b m t cỏch bỡnh th

Liờn k t

ng.


ng.

c hu b m t cỏch bỡnh th

ng khi ton b d li u ó

c truy n h t.

T c l hai bờn khụng cũn nhu c u trao i d li u n a.
Liờn k t cú th b hu b m t cỏch b t th

ng vỡ m t lý do no ú(do ng

d ng ho c do TCP úng liờn k t do khụng th duy trỡ

is

c liờn k t). Ton b d li u

ang truy n cú th b m t.

1.1.5. Truy n v nh n d li u:
Sau khi liờn k t

c thi t l p gi a m t c p th c th TCP thỡ cú th ti n hnh vi c

truy n d li u. V i liờn k t TCP d li u cú th
Khi nh n

c m t kh i d li u c n chuy n i t ng


nú t i b m g i. N u c PUST
g i i h t d
d li u v n



c d ng thỡ ton b d li u trong b m s

c l u gi trong b m ch g i i khi cú c h i thớch h p.
c l u gi trong b m nh n. N u d li u m

i s d ng. Cũn n u d li u khụng

c g i lờn cho

c ỏnh d u v i c PUST thỡ chỳng v n

c l u trong b m. N u d li u kh n c n ph i chuy n g p thỡ c URGENT

dựng v ỏnh d u d li u b ng bit URG bỏo r ng d li u kh n c n
g p.

c

c d ng thỡ ton b

c ỏnh d u b i c PUST thỡ ton b d li u trong b m nh n s

ng


ng.

i s d ng, TCP s l u gi

i d ng cỏc TCP Sgment. Cũn n u c PUST khụng

T i bờn nh n, d li u g i n s


c truy n theo c hai h

1.2 GIAO TH C UDP: (USER DATAGRAM PROTOCOL)

13

c

c chuy n



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
UDP (User Datagram Protocol) l m t giao th c ki u khụng k t n i,
trong m t s yờu c u ng d ng thay th cho TCP. T

c s d ng

ng t nh giao th c IP, UDP


khụng th c hi n cỏc giai o n thi t l p v hu b liờn k t, khụng cú cỏc c ch bỏo

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh n (Acknowledgement) nh trong TCP. UDP cung c p cỏc d ch v giao v n khụng
ỏng tin c y. D li u cú th b m t, b l i hay b truy n lu n qu n trờn m ng m khụng
h cú thụng bỏo l i n n i g i ho c n i nh n. Do th c hi n ớt ch c n ng h n TCP nờn
UDP ch y nhanh h n, nú th
v y cao.

ng

c s d ng trong cỏc d ch v khụng ũi h i tin

n v d li u dựng trong giao thỳc UDP l UDP Datagram. Khuụn d ng c a

m t UDP Datagrram g m hai ph n : Ph n tiờu (Header) ch a cỏc thụng tin i u
khi n v ph n Data ch a d li u

Khuụn d ng c a UDP Datagram c th nh hỡnh 2.5.
UDP Source Port

UDP Destination Port

UDP Message Length


UDP Checksum

Data

... ...

Hỡnh 1.3: Khuụn d ng UDP Datagram

Trong ú ý ngh a c a cỏc tr
-

ngl:

UDP Source Port (16 bits) : Cho bi t a ch c ng c a tr m ngu n. N u nú
khụng

c ch ra thỡ tr

ng ny

c thi t l p l 0.

-

UDP Destination Port (16 bits) : Cho bi t a ch c ng c a tr m ớch.

-

UDP Message Length (16 bits): Cho bi t kớch th
(k c ph n Header). Kớch th


c c a m t UDP Datagram

c t i thi u c a m t UDP Datagram l 8 Bytes

(ch cú ph n Header, khụng cú ph n d li u).
-

UDP Checksum (16 bits): L mó ki m soỏt l i theo ph

L p UDP
s

c t trờn l p IP, t c l UDP Datagram khi chuy n xu ng t ng d

c t vo IP Datagram truy n trờn liờn m ng. IP Datagram ny

vo m t khung tin r i


ng phỏp CRC .

cg it d

c ghộp

c g i t i liờn m ng n tr m ớch. T i tr m ớch cỏc PDU

i lờn trờn, qua m i t ng ph n Header c a PDU


cựng ch cũn l i ph n d li u nh ban u
1.3.

i

NH TUY N MULTICAST:

14

c chuy n cho ng

c g b v cu i

i s d ng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
IP Multicast l m t k thu t duy trỡ d i thụng b ng cỏch lm gi m l u l
qua vi c phõn phỏt ng th i m t lu ng d li u t i hang ngn ng

ng thụng

i bờn nh n. Cỏc

ng d ng s d ng u i m c a Multicast nh l h i ngh video, truy n thụng theo
tin t c.

KIL
OBO

OKS
.CO
M

nhúm, l p h c t xa, ho c l phõn ph i cỏc ph n m m, cỏc ch s ch ng khoỏn v

Hỡnh 1.4: Truy n Multicast

IP Multicast th c hi n phõn ph i ngu n thụng tin t i r t nhi u cỏc bờn nh n m
khụng c n them b t thụng tin gỡ vo trong ngu n hay cỏc bờn nh n trong khi ch s
d ng m t m c d i thụng t i thi u. Cỏc gúi multicast

c tỏi t o l i bờn trong cỏc

Router m ó kớch ho t kh n ng PIM (Protocol Independent Multicast) v cỏc giao
th c h tr multicast khỏc a n k t qu l nú t o ra kh n ng phỏt chuy n d li u
t i nhi u thnh viờn m t cỏch hi u qu nh t. T t c m i con

ng u yờu c u ngu n

ph i g i nhi u h n m t b n copy c a d li u. M t vi cỏch thỡ yờu c u ngu n g i cho
m i m t bờn nh n m t b n copy c l p. N u nh cú hang ngn bờn nh n, vi c s
d ng IP Multicast l r t cú l i. V i cỏc ng d ng yờu c u b ng thụng cao nh l
MPEG video, thỡ nú cú th yờu c u m t ph n l n d i thụng

15

ng truy n cho m t




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
lu ng đ n. Trong nh ng ng d ng này, cách duy nh t đ g i d li u t i hang ngàn
đích m t cách đ ng th i là s d ng IP Multicast. Hình d

i đây s cho chúng ta bi t

làm th nào mà m t ngu n g i d li u t i nhi u đích s d ng IP Multicast.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khái ni m nhóm Multicast:
Multicast d a trên khái ni m c a nhóm. M t nhóm tu ý c a các bên nh n bi u
di n m t s quan tâm đ n vi c nh n m t lu ng d li u. Nhóm này không có b t c
m t ranh gi i rõ rang v m t v t lý hay đ a lý. Các thành viên (hosts) c a nhóm này có
th n m

b t c n i nào trên Internet. Các thành viên này có cùng s thích là nh n

m t lu ng d li u phát t i m t nhóm đ n mà đ nh n đ

c lu ng thông tin này thì

bu c ph i tham gia vào nhóm s d ng giao th c IGMP. Các máy này ph i là thành
viên c a nhóm thì m i nh n đ


c lu ng d li u mà h quan tâm.

a ch Multicast:

a ch Multicast ch rõ m t nhóm tu ý các máy tr m theo IP mà các máy đó tham
gia vào nhóm này đ nh n d li u g i t i nhóm.

Trong IP multicast thì đ a ch multicast là đ a ch nhóm D, có c u trúc:

Hình1.5: đ a ch multicast.

B n bít đ u tiên ch a 1110 và xác đ nh đây là đ a ch multicast. Ph n còn l i, 28
bit, xác đ nh nhóm multicast c th . Không còn c u trúc nào n a trong nhóm các bit.
C th , vùng group không đ

c phân chia thành các bit đ xác đ nh ngu n g c hay

đ n v s h u c a nhóm, nó c ng không ch a thông tin qu n tr nh là các thành viên
c a nhóm có

trên m t m ng v t lý không.

1.4 GIAO TH C NÀO CÓ TH
TH C?

ÁP

NG

Trong nh ng ng d ng truy n thông đa ph


C YÊU C U TH I GIAN

ng ti n, yêu c u đ m b o kh t khe

v th i gian th c (không cho phép có th i gian tr l n, jitter). Vi c các gói tin đ n
không liên t c, đ u đ n làm cho ch t l

ng hình nh, ho c âm thanh thu đ

R t có th gây ra v p hình, méo ti ng.

đáp ng đ

th c th i gian th c c n có các y u t :

16

c th p.

c nh ng yêu c u này, m t giao



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-

H tr vi c nh tuy n muticast: V i cỏc ng d ng try n thụng a ph

ng ti n


ũi h i th i gian th c, cú s phõn ph i gi ng d li u t m t ngu n t i nhi u u
cu i nh n d li u thỡ vi c h tr multicast l r t c n thi t.

õy l m t yờu c u r t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

quan tr ng. Khi ú, s t n t i 1 ngu n phỏt v r t nhi u ngu n thu, m t mỏy ch
xu t lu ng d li u th i gian th c n r t nhi u mỏy khỏch. N u ta s d ng truy n
unicast, t i tr ng tỏc ng lờn mỏy ch r t l n. Trong khi ú, n u m ng cú h tr
truy n multicast, ta ch vi c xu t m t lu ng duy nh t t mỏy ch t i m t a ch
multicast. Sau ú t i cỏc nỳt m ng, lu ng d li u s

c nhõn lờn v chuy n ti p

t i nh ng a ch ớch.

Hỡnh 1.6:S d ng Multicast trong truy n d li u a ph
-

ng ti n.

Ch p nh n m t s gúi tin b l i: Khụng th i truy n l i cỏc gúi, o n, gam
d li u b th t l c. Vi c truy n l i cỏc d li u b th t l c ho c b l i s chi m khỏ
nhi u th i gian. Nú s lm t ng l


ng t i trờn

ng truy n ng th i kộo di

th i gian tr c a cỏc gúi tin.
-

C n k t h p v i m t thụng s v th i gian (nhón th i gian) kốm theo gúi d
li u: V i cỏc tớn hi u th i gian th c, c bi t l tớn hi u video, vi c khụi ph c
ng b t i phớa thu l r t quan tr ng, do ú ũi h i nhón th i gian kốm theo
ph c v cho vi c tỏi t o l i d li u t i n i nh n.

c bi t, khi tớn hi u video

mó hoỏ theo t ng khung hỡnh, m i khung hỡnh

c v n chuy n trong nhi u gúi

RTP. Khi ú nhón th i gian s giỳp ta phõn nh t ng nhúm gúi tin t

c

ng ng v i

m t hỡnh m t cỏch d dng.
Trong nh ng giao th c

l p v n chuy n thỡ giao th c no cú th ỏp ng


c u trờn:

17

c yờu



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TCP:
õy l m t giao th c ki u cú liờn k t (Connection Oriented), t c l ph i cú giai
o n thi t l p liờn k t gi a m t c p th c th TCP tr

c khi truy n d li u. Trong khi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

truy n d li u giao th c TCP ph i m b o cỏc c ch xỏc nh n vi c g i d li u, m
b o x p x p ỳng th t cỏc gúi tin t i bờn nh n, phỏt l i cỏc gúi tin b l i ho c th t
l c. Do vi c ph i m b o nh ng c ch ny gõy lờn th i gian tr l n, nờn giao th c
TCP khụng th dựng

c trong nh ng ng d ng th i gian th c.

Ngoi ra v i tớnh ch t v n cú c a mỡnh, TCP l giao th c


d li u theo ki u i m t i i m, hay núi cỏch khỏc TCP ch

c s d ng truy n
c dựng cho truy n

unicast, khụng th s d ng cho truy n multicast.
V i nh ng c i m trờn, TCP khụng nờn

c s d ng trong vi c truy n d li u

mang tớnh th i gian th c.
UDP:

õy l m t giao th c ki u khụng k t n i,
d ng thay th cho TCP. T

c s d ng trong m t s yờu c u ng

ng t nh giao th c IP, UDP khụng th c hi n cỏc giai

o n thi t l p v hu b liờn k t, khụng cú cỏc c ch bỏo nh n nh trong TCP. UDP
cung c p cỏc d ch v giao v n khụng ỏng tin c y. D li u cú th b m t, b l i hay b
truy n lu n qu n trờn m ng m khụng h cú thụng bỏo l i n n i g i ho c n i nh n.
Do th c hi n ớt ch c n ng h n TCP nờn UDP ch y nhanh h n, nú th

ng

cs

d ng trong cỏc d ch v khụng ũi h i tin c y cao. Ngoi ra, giao th c UDP cũn cú

th s d ng cho truy n multicast.
Do v y UDP cú th
m b o ỏp ng
ph i

c s d ng truy n cỏc d li u th i gian th c. Tuy nhiờn

c cỏc yờu c u c a cỏc ng d ng th i gian th c, giao th c UDP

c k t h p v i m t giao th c l p trờn, ú l giao th c RTP.

CH

NG II: T NG QUAN GIAO TH C TH I GIAN TH C RTP
(REAL TIME PROTOCOL)

Qua nh ng nh n xột
thụng a ph

ch

ng II, chỳng ta ó th y

c, vi c truy n

ng ti n, th i gian th c ũi h i s cú m t c a m t giao

th c m i, d a trờn c s giao th c UDP.

18


ú chớnh l giao th c RTP.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong ph n ny ta s tỡm hi u nh ng i u t ng quan nh t v giao th c
ny.
3.1 Nh ng khỏi ni m ban u:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

RTP l m t giao th c chu n dựng cho vi c truy n cỏc d li u th i gian th c nh video,
audio. Nú cú th
t

c s d ng trong media-on-demand c ng nh trong cỏc d ch v

ng tỏc khỏc nh i n tho i internetgiao th c RTP bao g m hai ph n, d li u v

i u khi n (RTCP).

Hỡnh 2.1: Mụ hỡnh t ng quỏt v giao th c RTP.

Giao th c RTP (Real-time transport protocol), cung c p cỏc hm ph c v vi c
truy n t i d


li u end to end cho cỏc ng d ng th i gian th c, qua cỏc m ng

multicast hay qua m ng unicast. Cỏc d ch v ny bao g m:
-

S phõn lo i t i: payload type identification.

-

ỏnh s th t : sequence numbering.

-

ỏnh d u th i gian phỏt, ng b hoỏ:

19



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hình 2.2:Nhãn th i gian và s đ ng b .
Theo dõi q trình truy n t i: delivery monitoring.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


-

Hình 2.3: Ki m sốt q trình phân ph i d li u.

h tr cho RTP là giao th c đi u khi n RTCP. Giao th c này nh m đ m b o
cho vi c truy n d li u, cho phép theo dõi đ

c q trình truy n t i trên m t m ng

multicast. Ngồi ra nó còn cung c p các d ch v cac ch c n ng đi u khi n và nh n
d ng. C RTP và RTCP đ u đ

c thi t k đ có th cài đ t m t cách đ c l p v i các

giao th c l p m ng và l p giao v n.

Các ng d ng RTP ho t đ ng phía trên c a ch ng giao th c UDP, v i vai trò đi u
ch và cung c p các d ch v ki m sốt l i. Tuy nhiên RTP c ng có th s d ng k t h p
v i các ch ng giao th c d

i l p m ng hay d

i l p giao v n. RTP h tr truy n t i

d li u t i đa đi m theo c ch Mutilcast.

RTP b n thân nó khơng h cung c p m t c ch nào nh m đ m b o v m t th i
gian, c ng nh s đ m b o v ch t l
th c. Nh ng đi u này v n đ


ng d ch v (QoS) c a các ng d ng th i gian

c đ m b o d a trên các d ch v l p d

i.

C ng nh v y RTP khơng đ m b o đ tin c y hay th t c a các gói tin. Nh ng
các c ch đ m b o đ tin c y và vi c đ m b o th t các gói tin nh n đ
đ mb od

i các c ch c a l p m ng. S th t đ

cs đ

c

c đánh trong khung RTP cho

phép bên nh n có th khơi ph c l i th t gói phía g i, nh ng có th nó c ng đ

c

dùng đ đ nh v gói tin nh trong q trình gi i mã tín hi u Video. Khi đó thì vi c gi i
mã tín hi u Video theo th t là khơng nh t thi t.

Tuy m c đích đ u tiên c a giao th c RTP là nh m đ m b o cho các ng d ng
multimedia conference. Tuy nhiên các ng d ng truy n dòng, các ch
ph ng phân tán, các ng d ng trong đi u khi n, đo l
s


ng c ng nhanh chóng tìm th y

ng c a RTP.
Khi đ c p đ n giao th c RTP là chúng ta đ c p đ n hai v n đ :

20

ng trình mơ



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-

Giao th c truy n t i th i gian th c (real-time transport protocol): V i ch c
n ng truy n t i cỏc d li u cú thu c tớnh th i gian th c.

-

Giao th c i u khi n RCTP: V i ch c n ng giỏm sỏt ch t l

ng d ch v v

phiờn.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


truy n cỏc thụng tin v nh ng phiờn truy n. RTCP giỳp cho vi c i u khi n cỏc
2.2 ng d ng c a RTP trong h i th o a ph

ng ti n:

tỡm hi u cỏc ng d ng c a RTP ta xột trong tr
a ph

ng ti n. õy l tr

ng h p c th , h i th o

ng h p r t i n hỡnh, cú th i di n cho cỏc ng

d ng truy n dũng th i gian th c.

Hỡnh 2.4: V trớ RTP trong cỏc ng d ng multimedia

2.2.1 H i th o tho i s

d ng multicast n gi n (Simple Multicast Audio

Conference):

Nhúm lm vi c c a IETF a ra ý ki n vi c s d ng d ch v IP multicast cho vi c
truy n tớn hi u tho i trờn m ng Internet. Quan i m chớnh l k t h p vi c truy n
Mutilcast v s d ng ng th i hai c ng truy n d li u. Trong ú m t c ng s dựng
truy n cỏc d li u tho i c th , c ng cũn l i s s d ng truy n tớn hi u i u khi n
RCTP. Trong tr

c ng ny s
theo.

ng h p c n yờu c u b o m t thỡ d li u tr

c mó hoỏ theo chu n, cỏc khoỏ mó c ng s

c khi truy n qua hai

c sinh ra v truy n kốm

M i thnh viờn tham gia h i tho i s g i d li u tho i theo t ng o n. Nh ng o n
d li u s
li u s

c g n thờm ph n RTP header. Sau ú c ph n RTP header v ph n d

c úng vo gúi UDP. Ph n RTP header s xỏc nh lo i mó hoỏ tớn hi u

tho i (PCM, ADPCM..)

c mang trong ph n d li u, vỡ v y ki u mó hoỏ tớn hi u

tho i c a nh ng thnh viờn tham gia cú th thay i trong quỏ trỡnh h i m.

21

i u ny




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
r t có ý ngh a, đ c bi t v i nh ng thành viên s d ng đ
hay trong tr

ng truy n t c đ th p ho c

ng h p m ng b ngh n.

Vi c truy n các gói tin trên m ng r t có th b th t l c, m t th t các gói tin hay
gi i quy t v n đ này, ph n RTP header có ch a thơng tin v th i gian

KIL
OBO
OKS
.CO
M

x y ra Jitter.

và s th t c a các gói tin. Do đó phía nh n có th d a vào đó đ khơi ph c l i v m t
th i gian. Trong tr

ng h p này, m i thành viên s liên t c truy n đi các gói tin v i

chu k 20ms. Vi c khơi ph c th i gian s giúp cho bên nh n có th phân đ

c các

ngu n tin khác nhau trong q trình h i tho i.


S th t c a các gói tin có th dùng đ nh n bi t s l

ng các gói tin b th t l c

c a m i ngu n, k t khi h tham gia h i tho i. Vi c này giúp chúng ta có th đánh giá
ch t l

ng m ng c a t ng thành vi n. Trong q trình h i tho i, nh ng b n tin thơng

báo có kèm theo đ nh danh c a t ng thành viên s đ

c chuy n qua c ng đi u s d ng

RTCP. Nh ng thơng báo này s xác đ nh các gói tin do m i thành viên g i đi đ

c

nh n có t t khơng. D a vào đó ta có th đi u ch nh b mã hố đ ng.
Ngồi ra vi c đ nh danh thành viên c ng nh các thơng tin xác đ nh khác có th
đ

c s d ng đ đi u khi n gi i h n b ng thơng c a t ng thành viên.
Khi m t thành viên r i kh i h i tho i, h s g i m t gói tin RTCP Bye đ thơng

báo.

2.2.2 H i th o s d ng tho i và video (Audio and Video Conference):

Trong tr


Hình 2.5: RTP trong h i th o s d ng c video/audio.
ng h p ta s d ng đ ng th i c âm thanh và hình nh trong h i th o, ta

s s d ng đ ng th i hai c p RTP/RTCP. Vi c truy n tín hi u ti ng và tín hi u hình là
hồn tồn đ c l p. Khơng h có s k t n i tr c ti p nào gi a hai q trình này. Tuy

22



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nhiờn n u m i thnh viờn tham gia, s d ng 1 nh danh cho c hai ti n trỡnh ny thỡ
phớa nh n v n hon ton cú th ghộp l i

c t ng c p audio/video.

V i vi c truy n tỏch bi t ny, cho phộp m t thnh viờn tham gia h i th o thi t l p
ti ng s
lu ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c ch ch nh n m t lu ng Audio ho c Video. Vi c m t ng b c a tớn hi u hỡnh v
c gi i quy t d a vo thụng tin nh th i trong cỏc gúi tin RTCP c a hai


Trờn õy chỳng ta ó gi nh t t c cỏc thnh viờn u cựng nh n 1 d ng format
cho cỏc d li u Media.
d ng

i u ny khụng th

c trong tr

ng h p cú thnh viờn s

ng truy n t c th p, cỏc thnh viờn khỏc l i s d ng

ng truy n cú t c

cao. Khi ú ta khụng th b t t t c cỏc thnh viờn cựng s d ng truy n
th p, ch t l

t c

ng tớn hi u th p.

Khi ú ta cú th s d ng b tr n RTP-level mixer, t g n n i cú b ng thụng h p.
B ny s tỏi ng b cỏc gúi tin tho i, khụi ph c l i chu k 20ms c a phớa g i. Sau ú
truy n l i dũng audio v i t c bit phự h p v i
th s d ng truy n Unicast cho m t ng
ng

ng truy n. Vi c truy n l i ny cú

i nh n n, ho c Multicast cho m t nhúm


i nh n. Ph n RTP header s m nhi m vi c nh danh l i ng

i g i phớa nh n.

RTP-level cũn cú th s d ng thay i phõn gi i c a tớn hi u Video cho phự h p
v i t ng thnh viờn tham gia.

Ngoi ra chỳng ta cũn k n tr

ng h p, m t thnh viờn s d ng

ng truy n t c

cao, nh ng h l i khụng th nh n tr c ti p cỏc gúi IP multicast. Khi ú ta s ph i
ci t 2 b RTP-level mixer. M t

c t phớa tr

23

c firewall, m t phớa sau firewall.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH

NG III: GIAO TH C TRUY N T I TH I GIAN TH C
(RTP: REAL TIME TRANSPORT PROTOCOL)

Qua cỏc ch

ng tr

c chỳng ta ó n m

c khỏi ni m c b n th no l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

giao th c RTP, s c n thi t c a nú trong nh ng ng d ng th i gian th c.
Chỳng ta ó bi t núi v giao th c RTP l c p n 2 khỏi ni m giao th c
truy n t i th i gian th c RTP v giao th c i u khi n RTCP. Trong ph n
ny chỳng ta s i vo tỡm hi u c th giao th c truy n t i th i gian th c.
3.1. M T S
Tr

KHI NI M LIấN QUAN

N RTP:

c khi i vo tỡm hi u c th v giao th c RTP, chỳng ta c n ph i n m

cm t

s khỏi ni m c b n sau õy:

RTP payload:

õy l ph n d li u

c truy n trong cỏc gúi RTP.

cỏc m u tớn hi u tho i ho c d li u Video ó
(

c ch nh b i ph n payload type) s

õy cú th l

c nộn. Vi c phõn nh d ng d li u

c c p n

ph n sau.

RTP packet: L gúi d li u RTP, bao g m ph n c nh RTP header, ph n danh
sỏch cỏc ngu n phõn tỏn (cú th r ng), ph n RTP payload. M t s giao th c t ng d
cú th yờu c u ph i úng gúi l i cỏc gúi RTP. Thụng th
RTP. Tuy nhiờn c ng cú tr

ng h p nhi u gúi RTP

hon ton ph thu c cỏch úng gúi c a l p d
RTCP packet:

ng 1 gúi l p d


i

i ch a 1 gúi

c úng vo m t gúi, i u ny

i.

õy l gúi tin i u khi n RTCP, cú ph n tiờu c nh g n gi ng

gúi RTP. Ti p theo n ph n cú c u trỳc, d ng c a c u trỳc s tu thu c vo lo i gúi
RTCP. Thụng th
d

ng m t s gúi RTCP s

i. i u ny cú th th c hi n
Port: C ng a ch UDP

c ghộp chung trong m t gúi c a l p

c do cỏc gúi RCTP cú ph n tiờu c nh.

c s d ng.

õy l khỏi ni m tr u t

ng m cỏc giao


th c truy n t i s d ng phõn bi t cỏc phiờn truy n. V i giao th c TCP/IP nú l s
nguyờn d

ng 16Bit. Khỏi ni m Port t

ng

ng v i khỏi ni m TSEL (transport

selectors) trong mụ hỡnh OSI. RTP d a trờn cỏc c ch t
cung c p b i giao th c l p d

ng t s phõn c ng

c

i g i ng th i cỏc gúi d li u RTP v gúi tin i u

khi n RTCP trong m i phiờn truy n.
Transport address:

a ch ny ph c v cho vi c v n chuy n d li u. Nú l s k t

h p gi a a ch m ng v cỏc c ng

c nh ngh a

t ng giao v n. Vớ d nh s k t

h p gi a a ch IP v i m t c ng UDP nh t nh. Cỏc gúi tin s

Transport address ngu n t i a ch Transport address ớch.

24

c truy n t a ch



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
RTP media type:

õy l m t t p cỏc lo i t i cú cựng m t s tớnh ch t

trong phiờn truy n RTP. Trong h i th o a ph

c mang

ng ti n ta cú th cú hai lo i RTP

media type l video-MPEG2 v audio-PCMA. C th h n v cỏc lo i RTP

c trỡnh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

by trong ph l c 3.

RTP session: M t phiờn RTP cú th cú s tham gia c a m t t p cỏc thnh viờn
cựng trao i thụng tin. M i thnh viờn

c xỏc nh d a trờn c p a ch ngu n (m t

dựng truy n gúi RTP, m t dựng truy n gúi RCTP). C p a ch ớch cú th l chung
cho t t c cỏc thnh viờn cũn l i (trong tr
riờng bi t cho t ng thnh viờn(trong tr

ng h p truy n a i m multicast ) ho c

ng h p truy n i m i m unicast). Trong m t

phiờn truy n Mutilmedia, cỏc tớn hi u thnh ph n (video/audio)
c p c ng riờng.

c truy n theo m t

Hỡnh 3.1: Mụ hỡnh phiờn RTP.

Synchronization source (SSRC): ngu n phỏt dũng cỏc gúi RTP,

c nh danh

b i 32-bit SSRC trong ph n header c a gúi RTP. Nú cú giỏ tr hon ton c l p v i
a ch m ng. Cỏc gúi d li u

c phỏt t m t ngu n

c g n th i gian v s th t


m t cỏch th ng nh t. Do ú phớa nh n s d a trờn SSRC khụi ph c l i tớn hi u. Giỏ
tr c a nh danh SSRC c a m i ngu n RTP l n tr trờn ton m ng, nú
t o m t cỏch ng u nhiờn (xem ch

ng 7).

25

c kh i


×