Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Quản lý thư viện trường CĐVHNT&DL Sài Gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.84 KB, 50 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

KIL

OBO
OK S
.CO
M

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................


........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TP. HCM, Ngày ……. Tháng ……. Năm 2009
Giáo viên hướng dẫn xác nhận

……………………………..

-1-



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

LỜI NÓI ĐẦU

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Trong xu thế phát triển ngày nay thì công nghệ thông tin đã và đang đóng vai trò
vô cùng quan trọng trong mọi lĩnh vực. Tin học phát triển đã giải quyết được vấn đề quản
lý, sử dụng, tìm kiếm, bảo mật, lưu trữ hiệu quả một khối lượng khổng lồ mà hằng ngày
được tạo ra bởi thế giới luôn biến động. Vì thế việc ứng dụng tin học hóa vào thực tiễn đòi
hỏi chúng ta phải liên tục học tập, nghiên cứu để tạo ra những sản phẩm công nghệ thông
tin thiết thực, tính tương tác cao và đáp ứng được những đòi hỏi của đối tượng sử dụng.
Công nghệ phần mềm một khái niệm khá mới mẽ tuy nhiên nó đã mang lại những
lợi ích vô cùng to lớn cho con người. Do đó chúng ta cần đẩy mạnh việc sản xuất, thiết kế,
thử nghiệm và phát triển phần mềm ứng dụng trong mọi lĩnh vực. Để góp phần tin học hóa
quản lý, chúng em đã xây dựng phần mềm “Quản lý thư viện trường CĐVHNT&DL Sài
Gòn” với mục tiêu có thể ứng dụng và thực sự mang lại hiệu quả công tác quản lý cho các
thư viện trường

-2-



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

LI CM N

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Qua mt thi gian hc tai trng Trung Cp T Thc Kinh T - K Thut
Tõy Nam chỳng em xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ ging dy ti trng Tõy Nam
Thnh Ph H Chớ Minh, cỏc thy cụ ging dy trong khoa Cụng Ngh thụng tin ó tn

tỡnh ging dy v dn dt chỳng em trong quỏ trỡnh hc tp ti trng v ó truyn t cho
chỳng em nhiu kin thc, kinh nghim thc t trong cuc sng, gi em ó hiu bit
nhng gỡ cn hc v cn cho cuc sng hin nay, t ú chỳng em nhn thc c phng
hng t chc, qun lý, v cỏch giao tip vi mi ngi.
xõy dng mt ti tht khú khn nhng nh cú s hng dn tn tỡnh ca
thy cụ ó giỳp em.
Chỳng em vụ cựng bit n cha m v gia ỡnh ó sinh thnh, nuụi dng v to
mi iu kin cho chỳng em trong sut quỏ trỡnh hc tp v tu dng. V cm n n
trng CVHNT&DL Si Gũn chỳng tụi c kho sỏt, tỡm hiu v hon thnh khúa
tiu lun mụn hc Phõn tớch thit k h thng thụng tin
t bit em chõn thnh cm n Ban Giỏm Hiu Trng TC-KT-KT-TY NAM ,
v li cm n sõu sc n thy H Ngc Lu tn tỡnh giỳp , gúp ý cho chỳng em thc
hin khúa tiu lun Phõn tớch thit k h thng thụng tin tht sinh ng v ó cho chỳng
em bit thờm mt hng mi.
Mc dự chỳng em ó c gng ht sc hon thin khúa tiu lun ny nhng
khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Chỳng em rt mong nhn c s gúp ý chõn thnh ca
quý thy cụ,mi ngi bi vit ca chỳng em hon thin hn.

Sinh viờn thc hin

-3-



THệ VIEN ẹIEN TệNHểM
TRệẽC TUYEN
(23)

KIL
OBO

OKS
.CO
M

NHểM (23) QUN Lí TH VIN TRNG
CVHNT&DL SI GềN
CHNG I. KHO ST HIN TRNG H THNG
BGH

T TH VIN

BP.Qun lý
sỏch

BP.Qun lý
mn tr sỏch

BP.Qun lý c
gi

S T Chc Cỏc B Phn Th Vin Trng CVHNT&DL Si Gũn

I.C cu t chc :

Th vin trng CVHNT&DL Si Gũn l trung tõm vn húa giỏo dc ca nh
trng, cú chc nng cung cp tri thc thụng tin v t liu v cỏc lnh vc kinh t, vn
húa, ngh thut v du lch. Trng ó xõy dng mt h thng t chc cỏc b phn vi vai
trũ chuyờn trỏch v cú s h tr ln nhau cỏc nghip v liờn quan trong ton b hot ng
qun lý th vin bao gm:
1.

2.
3.
4.
5.

Ban Giỏm Hiu
T Th Vin
B Phn Qun Lý Sỏch
B Phn Qun Lý Mn Tr Sỏch
B Phn Qun Lý c Gi

II.Vai trũ ca tng b phn

1.1 Ban Giỏm Hiu
Qun lý v iu hnh cỏc b phn trong th vin
BGH cú quyn thng kờ v xem thng kờ ca cỏc b phn trong th vin : thng
kờ v sỏch trong th vin thng kờ v mn tr c gi
Lờn k hoch nh hng chin lc ỏp ng nhu cu sỏch ging dy cho giỏo
viờn v c gi
Nhn bỏo cỏo t cỏc b phn nh: BP.qun lý sỏch, BP.mn tr sỏch, BP.qun lý
c gi, t ú tng kt li tỡnh hỡnh thc tin v a ra cỏc yờu cu iu chnh
thớch hp ti tng b phn
1.2 T Th Vin

-4-



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tổng kết về số lượng các đầu sách trong thư viện về việc sử dụng sách của sinh
viên
Kiểm tra các bộ phận quản lý khác
Nhận báo cáo hàng tuần của các bộ phận
Gửi báo cáo hàng năm lên Ban Giám Hiệu
1.2.1 Bộ Phận Quản Lý Sách
Tiến hành phân loại sách sau khi tiến hành xử lý nghiệp vụ như: đóng bìa, gắn mã
số cho sách theo quy ước cuối cùng cập nhật thông tin sách vào CSDL
Cập nhật và bổ sung sách mới theo yêu cầu của giáo viên và đọc giả
Khi sách đã củ nát không còn giá trị sử dụng bộ phận xử lý nghiệp vụ tiến hành
tiêu hủy sách cập nhật lại CSDL
Kiểm tra và ghi báo cáo hằng ngày
Chuyễn giao sách cho các bộ phận khác
1.2.2 Bộ Phận Quản Lý Mượn Trả Sách
Kiểm tra thẻ sinh viên có phù hợp hay không nếu phù hợp thì có quyền mượn
Đưa phiếu yêu cầu mượn sách và hủy phiếu yêu cầu khi sinh viên trả sách
Phạt tiền và xử lý hành vi khi làm hỏng làm mất và trả sách trể
Giao sách cho người mượn và nhận lại sách của người trả
Kiểm kê và viết báo cáo về số lượng người mượn và người trả sách
1.2.3 Bộ Phận Quản Lý Đọc Giả
Kiểm tra sinh viên ra vào thư viện
Giữ đồ cho sinh viên
Hỗ trợ tìm kiếm sách cho đọc giả
Xử lý và phạt các hành vi gây mất trật tự trong phòng


III.Quy Trình Công Việc Của Từng Bộ Phận
BGH

TỔ THƯ VIỆN

BP.Quản lý
sách

BP.Quản lý
mượn trả sách

Nhà Cung
Cấp

BP.Quản lý đọc
giả

Đọc giả

Sơ đồ mối quan hệ giữa các bộ phận

Ghi chú:
-

Tương quan chỉ đạo:
Tương quan hổ trợ:
-5-




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2.1 Nhập sách mới

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nghiệp vụ này xuất hiện khi cần nhập sách mới
Bộ phận quản lý sách thường xuyên kiểm tra tất cả các loại sách cần nhập rồi viết
báo cáo số lượng cho tổ thư viện. Tổ thư viện sẽ đặt hàng cho các nhà sách
Nhận sách về kiểm tra số lượng của từng loại sách và xử lý các công đoạn như
đóng bìa, gắn nhãn và đưa lên kệ sách cho từng loại sách
Chi tiết phiếu đặt hàng bao gồm:
• Tên cơ quan cá nhân
• Người liên hệ
• Địa chỉ
• Điện thoại FAX
• Tên sách
• Thể loại
• Cước phí bưu điện
• Số lượng đặt mua
• Thành tiền
Mẫu (1)
PHIẾU ĐẶT MUA SÁCH
Tên cơ quan, cá nhân: ..............................................................................................
Người liên hệ: ..........................................................................................................

Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: Fax: ..............................................................................................................
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tên sách

Thể loại

Cước phí
bưu điện

Ngày

Số
lượng đặt

mua

tháng
năm 200
Đơn vị đặt mua

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

-6-

Thành tiền



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2.2 Quản lý đọc giả

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nghiệp vụ này xuất hiện khi sinh viên vào thư viện
Trước khi đọc giả vào trong thư viện nếu có mang theo cặp sách hay vật dụng nào
đó của đọc giả thì phải qua bộ phận quản lý ra vào gửi đồ tại các tủ đồ có các mã
số và chìa khóa đọc giả giữ sau khi ra khỏi thư viên thì nhận lại đồ
Xuất trình thẻ tại bộ phận quản lý phòng đọc kiểm tra có bị mất quyền sử dụng thẻ
hay không

Vào phòng đọc, đọc giả có thể xem tất cả các loại sách tùy ý, nếu đọc giả cần tìm
một quyễn sách nào thì bộ phận tìm kiếm sẽ hổ trợ bằng cách xem trong CSDL thư
viện có loại sách đọc giả cần tìm hay không nếu có nằm ở vị trí nào trên kệ sách
Nếu đọc giả nào làm hư hại đến tài liệu hay gây mất trật tự trong phòng đọc sẽ bị
bộ phận xử lý vi phạm phạt

2.3 Quản lý trả mượn

Nghiệp vụ này xuất hiện khi đọc giả cần mang sách về nhà tham khảo kỹ
Đọc giả muốn mượn sách mang về đầu tiên nhận giấy yêu cầu điền đầy đủ thông
tin vào như: mã đọc giả, tên đọc giả, tên sách, tên tác giả
Phiếu mượn sách sẽ được người quản lý giữ và đọc giả nhận sách mang về
Sinh viên chỉ mượn được 1 quyễn sách trong vòng 3 ngày
Trong vòng 3 ngày đọc giả phải mang sách đến trả cho thư viên
Nếu đọc giả nào trả sách trễ, làm mất, hay hư hỏng thì bị phạt tiền là 1000/ngày
Sau khi đọc giả mang sách đến trả bộ phận mượn trả sách nhận sách lại kiểm tra và
hủy phiếu mượn sách, nhập lại sách vào CSDL
Chi tiết phiếu mượn sách bao gồm:
• Họ và tên
• Lớp
• MSĐG
• Tên T.Liệu
• Số môn loại
• Số ĐKCB
• Tình trạng
• Ngày mượn, Ngày trả
Mẫu (2.0)

Thư Viện
CĐVHNT&DLSG


PHIẾU MƯỢN SÁCH

Họ và tên:…………………………………………………………………...
Lớp:………………………………MSĐG……………………………….
Tên T.Liệu:…………………………………………………………………
Số môn loại:………………………………Số ĐKCB:…………………….
Tình Trang:…………………………………………………………………
Ngày mượn:
/
/
-- Ngày trả:
/ /

-7-



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Chi tiết phiếu phạt trễ bao gồm:
• Ngày phạt
• Họ và tên đọc giả
• Lớp

• MSĐG
• Số ngày trả sách trễ
• Số lần vi phạm
• Số tiền phạt
• Chữ ký đọc giả
• Phó trưởng thư viện

PHIẾU PHẠT TRỄ

Thư Viện
CĐVHNT&DLSG

Mẫu (2.1)

Ngày:…………..Tháng:……….Năm……
Họ và tên:………………………………………………………………
Lớp:………………………………MSĐG……………………………..
Số ngày trả sách trễ…………………………………………………….
Số lần vi phạm…………………………………………………………
Số tiền phạt…………………………………………………………….
PT.THƯ VIỆN

ĐG KÝ TÊN

Chi tiết phiếu biên nhận bao gồm:
• Số phiếu
• Ngày biên nhận
• Họ và tên đọc giả mượn sách
• Lớp
• MSĐG

• Chữ ký và đóng dấu

PHIẾU BIÊN NHẬN

Thư Viện
CĐVHNT&DLSG

Mẫu (2.2)

DÀNH CHO ĐỌC GIẢ
Số:………………

Ngày:…………..Tháng:……….Năm……
Họ và tên đọc giả mượn sách:…………………………………………
Lớp:………………………………MSĐG……………………………
Thư viện sẽ trả lại thẻ cho SV trả sách đã mượn cho thư viện
CB GIỮ THẺ

THƯ VIỆN

TRƯỜNG CĐTTVHNT
SÀI GÒN

-8-



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2.4 Báo cáo


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Thứ sáu hàng tuần tất cả các bộ phận quản lý kiểm tra và viết báo cáo tình hình
trong thư viện gửi về tổ thư viện như: tình hình đọc giả, thống kê từng loại sách,
tình hình mượn trả, thống kê sách cũ nát.
Cuối năm học tổ thư viện tổng kết các báo cáo gửi về Ban Giám Hiệu về tất cả các
số liệu trong năm và tình hình sách nào cần bổ sung, tình hình sử dụng sách trong
thư viện
Đầu năm học mới thư viện sẽ gửi thông tin đến các khoa ghi vào các đầu sách mà
các khoa cần. Dựa vào đó thư viện đưa ra danh sách cần bổ sung
CÁC BIỄU MẪU

KIỂM KÊ KHO SÁCH

Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Thư Viện
CĐVHNT&DLSG
STT
1
2
3

Tên
Sách


Tác Giả

Ngày……..Tháng……..Năm…….

Nhà XB

Năm
XB

Giá

Mới

Tổng số có…….. đầu sách

Hỏng

Mượn

Tồn
Kho

Trị giá………………….đ

Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện

Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Thư Viện
CĐVHNT&DLSG
STT

1
2
3

Tên Sách

KIỂM KÊ SÁCH ĐANG ĐƯỢC MƯỢN
Ngày……..Tháng……..Năm…….

Thể loại

Ngày Mượn

Tổng số có…….. đầu sách

Số Lượng

Người Mượn

Trị giá………………….đ

Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện

-9-

Thành
Tiền




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

THEO DÕI MƯỢN TRẢ SÁCH

Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Thư Viện
CĐVHNT&DLSG

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT
1
2
3

Ngày……..Tháng……..Năm…….

Tên Sách

Kí Hiệu

Ngày Mượn

Số Lượng

Ngày Trả


Số Lượng

Tổng số có…….. người mượn

Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện

IV. Hiện Trang Về Mặt Tin Học

Có 3 máy tính để bàn
Tất cả đều nối mạng INTERNET và LAN để gửi mail cho các nhà sách lớn
Cấu hình pentium
Máy in
Hệ điều hành Windows XP
Sử dụng WORD, EXCEL, ACCSESS
Biết tin học và sử dụng các tín năng khác

CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN
I. XÂY DỰNG BFD VÀ DFD THEO PHƯƠNG THỨC CHỨC NĂNG
A) Xác định các chức năng
Quản trị hệ thống
Quản lý sách
Quản lý mượn trả
Quản lý đọc giả
Báo cáo thống kê

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

1. Quản trị
hệ thống


2. Quản lý
sách

3. Quản lý
mượn trả

4. Quản lý
đọc giả

Sơ đồ các chức năng chính trong hệ thống quản lý thư viện
- 10 -

5. Báo cáo
thống kê



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1. Qun tr h thng:
1. ng nhp
2. i thụng tin ng nhp
3. Backup d liu

4. Restore d liu
5. Tỡm kim sỏch
6. Thoỏt
2. Qun lý sỏch
1. Nhp mi
2. Thanh lý sỏch
3. Tỡm kim
4. Tra cu sỏch
3. Qun lý c gi
1. Nhp mi
2. Tỡm kim
3. Xúa c gi
4. Tra cu c gi
4. Qun lý mn tr sỏch
1. Lp phiu mn sỏch
2. Sỏch quỏ hn tr
3. Sỏch ang mn
4. Tr sỏch
5. Cỏc quy nh
5.1 Quy nh mn sỏch
5.2 Quy nh pht
5.3 Quy nh th c
5. Bỏo cỏo thng kờ:
5.1 Thng kờ sỏch
5.1.1 Sỏch nhp mi/ ngy
5.1.2 Sỏch thanh lý/ ngy
5.2 Thng kờ mn tr
5.2.1 T.K sỏch ang mn/ th loi/ nm
5.2.2 T.K s lc tr sỏch tr/ thỏng
5.3 Thng kờ c gi

5.3.1 T.K ng ký gia hng th c gi/ thỏng/ nm

B) Mụ hỡnh BFD

- 11 -



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

H THNG QUN Lí TH VIN

1. Qun tr h
thng

2. Qun
lý sỏch

2.1

1.1

ng
nhp


1.2

Nhp
mi

2.2

2.3

1.3

Backup
d liu

Thanh
lý sỏch

4. Qun lý
mn tr
sỏch

3.1

Nhp
mi

Hiu
chnh
thụng

tin

i
thụng
tin ng
nhp

3. Qun
lý c gi

4.1

3.2

Lp
phiu
mn
sỏch

Tỡm
kim
c
gi

4.2

3.3

Sỏch
quỏ hn

tr

Hiu
chnh
thụng
tin

4.3

Sỏch
ang
mn

2.4

Tỡm
kim

1.4

Restore
d liu

3.4

Xúa
c
gi

4.4


Tr
sỏch

1.5

5. Bỏo cỏo
thng kờ

5.1 Thng kờ sỏch
5.1.1 TK
Sỏch nhp mi/
thỏng

5.1.2 TK
Sỏch thanh lý/
nm

5.2 Thng kờ
mn tr sỏch

5.2.1 TK sỏch
ang mn/ th
loi/ tun
5.2.2 TK s
lt tr sỏch tr/
thỏng

Thoỏt


4.5

5.3 Thng kờ c

Cỏc
quy
nh

gi

4.5.1 Quy

4.5.2

4.5.3

nh mn
sỏch

Quy nh
pht

Quy nh
th c

- 12 -

5.3.1
Thng kờ ng
ký gia hng th

c gi/thỏng/
nm



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C) Mụ Hỡnh Quan Nim X Lý

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1. Mụ hỡnh dũng d liu:
STT

Khỏi nim

Hỡnh biu din

í ngha

1

ễ x lý

Mt trong nhng hot ng
ca h thng x lý thụng tin


2

Dũng d liu

Dũng d liu gia cỏc ụ x


3

Kho d liu

Kho d liu

4

Tỏc nhõn

Tỏc nhõn bờn ngoi nhng cú
s tng tỏc vi h thng

2. S DFD mc tng quỏt

T th vin

Qun lý h thng
chng trỡnh

Nh cung
cp


B phn
bn c

H THNG
QUN Lí TH
VIN

Ban Giỏm
Hiu

B phn
qun lý

- 13 -

Bn c



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3. Sơ đồ DFD mức 0

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tổ thư viện


Nhà cung
cấp

Quản lý hệ thống
chương trình

2
Quản lý sách

1
Quản trị hệ
thống

Bộ phận
bạn đọc

Bộ
phận
quản lý

3
Quản đọc giả

Kho Dữ liệu

Nhà cung
cấp

Ban Giám
Hiệu


5
Báo cáo
thống kê

Bộ phận
bạn đọc

Bộ phận
quản lý

Tổ thư viện

- 14 -

Tổ thư viện
Bạn đọc

4
Quản mượn
trả sách



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

4. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 2 (Quản lý sách)

Bộ phận
quản lý


KIL
OBO
OKS
.CO
M

(7)
(8)

Bộ phận bạn
đọc

(3)

(1)

2.1
Nhập mới

(9)

Bạn đọc

(10)

(12)

(13)


2.3
Thanh lý
sách

2.2
Hiệu chỉnh
thông tin

2.4
Tiềm kiếm

(2)

(4)

(5)

Ghi chú:
(1) Sách mới
(2) Thông tin sách cần nhập
(3) Kết quả hiệu chỉnh
(4) Kết quả hiệu chỉnh
(5) Thông tin hiệu chỉnh
(6) Yêu cầu thanh lý
(7) Kết quả thanh lý
(8) Hiệu chỉnh dữ liệu
(9) Thông tin tìm kiếm
(10) Kết quả hiệu chỉnh
(11) Kết quả tìm kiếm
(12) Kết quả

(13) Thông tin tìm kiếm

- 15 -

(6)
(11)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

5. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 3 (Quản lý đọc giả)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Bộ phận bạn
đọc

(9)

(1)

Bạn đọc

(4)


3.1
Nhập mới

(2)

3

Bộ phận
quản lý

(12)

(13)

(10)

(7)

(8)

(5)

3.2
Tìm kiếm

3.3
Hiệu
chỉnh
(6)


(3)

Ghi chú:
(1) Thông tin đọc giả
(2) Thông tin đọc giả
(3) Kết quả tìm kiếm
(4) Kết quả
(5) Yêu cầu tìm kiếm
(6) Hiệu chỉnh dữ liệu
(7) Kết quả
(8) Yêu cầu tìm kiếm
(9) Hiệu chỉnh dữ liệu
(10) Kết quả hiệu chỉnh
(11) Yêu cầu xóa
(12) Yêu cầu xóa
(13) Kết quả xóa

- 16 -

3.4
Xóa đọc
giả

(11)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

6. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 4 (Quản mượn trả sách)


(17)
(18)

Bộ phận
quản lý

KIL
OBO
OKS
.CO
M

4.2
Sách quá
hạn

(15)

(12)

(5)

4.4
Trả sách

(4)

(2)


(8)

(22)

(21)

(14)

(7)

(6)

4.1
Lập phiếu
mượn sách

(9)

(20)

Đọc giả

4.3
Sách đang
mượn

(19)

(3)


(23)

(10)

4.5
Các quy
định

(24)

(1)

1

(11)

Phiếu mượn

Ghi chú :

6 Quy định thẻ đọc

(16) (13)

5 Quy định thẻ phạt
4 Quy định mượn sách

(1) Lập phiếu
(2) Đưa phiếu mượn
(3) Hủy phiếu mượn

(4) Kiểm tra
(5) Kết quả trả sách
(6) Kiểm tra phiếu mượn
(7) Trả sách
(8) Gửi thông tin
(9) Nhận thông tin

- 17 -



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

(10) Các quy định cho đọc giả
(11) Quy định thẻ đọc
(12) Đưa ra các quy định và phạt
(13) Quy định mượn sách
(14) Thi hành quy định
(15) Kiểm tra các quy định
(16) Quy định thẻ phạt
(17) Kiểm tra sách quá hạn
(18) Kết quả
(19) Kiểm tra
(20) Kết quả

(21) Nhận phiếu mượn
(22) Ghi đầy đủ thông tin
(23) Kiểm tra
(24 Kết quả

6. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 5 (Báo cáo thống kê)
(1)

(2)

5.1
Thống kê
sách

(7)

(8)

(3)

Bộ phận
thống kê

(4)

(5)

(6)

Ghi chú:


5.2
Thống kê
mượn trả

5.3
Thống kê
đọc giả

(1) Yêu cầu thống kê
(2) Nhận kết quả
(3) Yêu cầu thống kê
(4) Nhận kết quả
(5) Nhận kết quả
(6) Yêu cầu thống kê
(7) Yêu cầu thống kê
(8) Thông tin sách
(9) Yêu cầu thống kê
(10) Thông tin phiếu mượn

- 18 -

(9)

1

(10)

(11)


3

(12)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
(11) Yêu cầu thống kê
(12) Thông tin đọc giả

KIL
OBO
OKS
.CO
M

7. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 4.5.1, 4.5.2, 4.5.3 (Các quy định)
Bộ phận
quản lý

(2)

(1)

(3)

4.5.2
Quy định
phạt


(4)

4.5.1
Quy định
mượn sách

(5)

4.5.3
Quy định
thẻ đọc

(10)

(7)

(8)

3

Ghi chú:

(9)

(11)

Đọc giả

(12)


Các quy định sách

(1) Kết quả
(2) Yêu cầu
(3) Kết quả
(4) Yêu cầu
(5) Yêu cầu
(6) Kết quả
(7) Các quy đinh sách
(8) Các quy đinh đọc giả
(9) Các quy đinh đọc giả
(10) Các quy đinh đọc giả
(11) Các quy đinh sách
(12) Các quy đinh sách

- 19 -

(6)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

8. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.1.1 , 5.1.2 (Thống kê sách) và 5.2.1 , 5.2.2

(Thống kê mượn trả sách)
Kết quả

Kiểm tra

Bộ phận
thống kê

Kết quả

Kết quả

Ktra

Kết quả

ktra

kết quả

5.1.1
TK Sách
nhập mới

Thống kê

Tổ thư viện

ktra


ktra

5.2.2
Thống kê số
lượt mượn
trả

5.2.1
Thống kê sách
đang mượn

kết quả

kết quả

5.1.2
TK Sách
thanh lý

Thống kê

Thống kê

Thống kê

Thống kê

Sách

3


Đọc giả

9. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.3.1 (Thống kê đăng ký gia hạng thẻ)

Bộ phận quản


Tổ thư viện

gửi báo cáo
kiểm tra

xem thống kê

5.2.1
Thống kê đăng ký
gia hạng thẻ

Thống kê

Thống kê

Thống kê
Thẻ đọc

3
- 20 -

Đọc giả




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

II .MƠ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1. Xác định loại thực thể
- Đọc giả
- Sách
- Phiếu mượn sách
- Mượn sách
- Bộ phận quản lý
- Trả sách

2. Phân loại thực thể

- Loại thực thể chính: Đọc giả, Sách
- Loại thưc thể quan hệ: Phiếu mượn
- Loại thực thể phụ: Mượn sách, Trả Sách, Bộ phận quản lý

3. Các thực thể

1.1 Đọc giả


Thực thể này lưu trữ đầy đủ thơng tin của đọc giả (tên đọc giả , địa chỉ, ngày sinh, giới
tính, thơng tin khác, hình ảnh) mỗi đọc giả có một mã số riêng để phân biệt với các đọc giả
khác

1.2 Sách

Thực thể này lưu trữ đầy đủ thơng tin về tất cả các loại sách nhà xuất bản và số lượng sách
mỗi loại sách được quản lý bằng một mã số riêng để phân biệt với các loại sách khác

1.3 Phiếu mượn

Thực thể này lưu trữ đầy đủ thơng tin chi tiết số lần trả sách và ngày trả sách và mã số
phiếu mượn và mã số sách để phân biệt

1.4 Mượn sách

Thực thể này lưu trữ đầy đủ thơng tin mỗi lần mượn sách của đọc giả (số phiếu mượn, mã
đọc giả, mã nhân vien, ngày mượn) mỗi phiếu mượn được quản lý bằng một mã số riêng
biệt

1.5 Nhân viên

Thực thể này lưu trữ đầy đủ thơng tin về một nhân viên ( họ tên nhân viên, ngày sinh, địa
chỉ, giới tính, điện thoại, email, ngày vào làm ) mỗi nhân viên được quản lý bằng một mã
số riêng để phân biệt với các nhân viên khác

1.6 Trả sách

Thực thể này lưu trữ thơng tin về trả sách của đọc giả (ngày trả, mã sách, số phiếu mượn,

mả nhân viên) số phiếu mượn và mã số sách được phân biệt với nhau

- 21 -



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
4. Khung sườn chính ERD

Phiếu
mượn



Gồm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Đọc giả

Sách

5. Gắn các loại thực thể phụ vào khung sườn

Đọc giả




Mượn sách



Phiếu
mượn



Lập

K tra

Bộ phận
quản lý

- 22 -

Gồm

K tra

Sách



Trả sách




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Đọc giả

KIL
OBO
OKS
.CO
M

6. Xác định bản cho các mối kết hợp

(1.1)

(1.1)

Phiếu
mượn

(1.n)



(1.1)

(1.n)
(1.n)


Lập

Sách
(1.1)



(n.n)

(1.1)

(n.1)

Mượn sách

(1.1)

Gồm

(n.n)





(n.1)

K tra

Bộ phận

quản lý

(1.1)

(1.n)

(1.n)

K tra

Trả sách

7. Xác định các loại thực thể liên quan đến các quy định

Đọc giả

(1.1)

(1.n)



(1.n)

Phiếu
mượn

(1.1)

Lập


(1.n)
(1.n)

Sách
(1.1)



(n.n)

(1.1)

Mượn sách

(1.1)

Gồm

(n.n)





(n.1)

(n.1)

Quy định thẻ đọc


K tra

Bộ phận
quản lý

Quy định phạt

- 23 -

(1.1)

(1.n)

(1.n)

K tra

Trả sách

Quy định trả sách




KIL
OBO
OKS
.CO
M


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

8. Đưa loại thực thể quản lý người dùng vào mô hình

Đọc giả

(1.1)



Phiếu
mượn

(1.n)

(n.1)

(1.1)

Gồm

Sách

(1.1)

(1.1)






Lập

(1.n)

(1.n)

(1.1)

(n.n)



(n.n)

(n.1)

Mượn sách

Quy định thẻ đọc

(1.1)

K tra

Bộ phận
quản lý

Quy định phạt


Users

- 24 -

(1.1)

(1.n)

(1.n)

K tra

Trả sách

Quy định trả sách



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

10. Thuộc tính các loại thực thể vào mô hình
MSDG
TENDG

DIACHI
NGAYSINH
EMAIL
GIOITINH
THONGTINKHAC
HINHANHDG

Đọc giả

(1.1)

MSSACH
TENSACH
TACGIA
NHAXB
NAMXB
LANXB
SOLUONG
NOIDUNG

SOPHIEUMUON
MSSACH
HANTRA



(1.n)

Phiếu
mượn


(n.1)

Gồm

(1.1)

Sách

(1.1)

(1.1)





Lập

(1.n)

(1.n)



(n.n)

(1.1)

Mượn sách


(1.1)

(n.n)

(n.1)

K tra

SOPHIEUMUON
MSDG
MSNV
NGAYMUON

Users

TENNGUOIDUNG
PASSWORD
QUYENADMIN
GHICHU

MSNV
MATMA
HOVATEN
DIACHI
NGAYSINH
GIOITINH
DIENTHOAI
EMAIL
NGAYVAOLAM

HINHANHNV

MAQDINH
SOTIENPHAT
NGAYAPDUNG
GHICHU

MAQDINH
TENQDINH
TUOIQDINH
NGAYAPDUNG

Quy định thẻ đọc

Bộ phận
quản lý

Quy định phạt

- 25 -

(1.1)

K tra

(1.n)
(1.n)

Trả sách


SOPHIEUMUON
MSSACH
MSNV
NGAYTRA

MAQDINH
MALOAIDG
SOSACHMUONTAICHO
SONGAYMUONVE
SOSACHMUONVE
NGAYAPDUNG

Quy định trả sách


×