THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I NĨI
U
ng d ng tin h c trong qu n lý nhân s là m t trong nh ng k t qu c a
tin h c. Nó làm gi m t i m c t i thi u vi c tham gia th c hi n th cơng b ng
i, ti t ki m th i gian tìm ki m, làm h p khơng gian l u tr , h
OBO
OK S
.CO
M
s c ng
hố, c th hố nh ng thơng tin u c u c a ng
th ng
i s d ng. Nhi u c quan xí
nghi p đã đ t k ho ch tin h c hố tồn b các khâu qu n lý c a đ n v mình,
đ c bi t là h th ng qu n lý cán b v i s tr giúp c a máy tính.
Ngày nay nhu c u thơng tin cho các cán b qu n lý đã tr nên ph c t p,
đòi h i m c đ chi ti t và báo cáo nhanh h n bao gi h t.
i u này là m t khó
kh n tr ng i l n cho các c s v n duy trì nh ng bi n pháp l u tr , th ng kê
báo cáo theo ph
ng pháp gi y bút thơng th
ng.
c bi t m t l nh v c quan
tr ng nh qu n lý k tốn - tài chính, qu n lý cán b ... ln ln đòi h i chi ti t,
chính xác và c p nh t th
ng xun. Vì th , đ i v i các ho t đ ng này, gi i
pháp duy nh t thích h p là s d ng ph n m m tin h c, ng d ng cơng ngh
thơng tin vào qu n lý d li u.
áp ng nhu c u tin h c hố t ng ph n trong cơng tác qu n lý nhân s
c a cơng ty đ u t và phát tri n ph n m m k tốn ASIA là m t v n đ vơ cùng
quan tr ng, nó quy t đ nh s thành cơng hay th t b i c a cơng ty, trên c s đó
đ tài "Áp d ng tin h c vào ch
ng trình qu n lý nhân s cho cơng ty ph n
m m k tốn ASIA" nh m tr giúp cơng tác qu n lý nhân s trong cơng ty đ t
hi u qu cao h n.
tài g m các ph n:
Ch
ng I: Gi i thi u đ n v th c t p và đ tài nghiên c u.
Ch
ng II: Ph
Ch
KIL
v qu n lý.
ng pháp lu n phân tích, thi t k h th ng thơng tin ph c
ng III: Phân tích thi t k h th ng thơng tin qu n lý nhân s .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch
GI I THI U
ng I
N V TH C T P V
TI NGHIấN C U
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRI N C A CễNG TY ASIA
- Tờn n v th c t p:
k toỏn ASIA
Cụng ty u t v phỏt tri n ph n m m
- Tr s chớnh c a cụng ty t t i s 6 V Ng c Phan,
-
ng a -H N i
Cụng ty u t v phỏt tri n ph n m m k toỏn ASIA
c thnh l p theo
gi y phộp s 978 /Q UB do U ban nhõn dõn thnh ph H N i c p ngy 9-102001
Cụng ty do ba sỏng l p viờn l Phựng
ng V , Ph m V n L c v Nguy n V n
H ng l p nờn v i s v n i u l l 550 000 000
- Hỡnh th c s h u c a cụng ty l c ph n.
- Cụng ty v i m t i ng nhõn viờn tr , cú trỡnh , n ng ng sỏng t o trong
ú cú h n 30 nhõn viờn t i H N i, 25 c nhõn khoa h c v kinh t chuyờn
ngnh toỏn tin, 4 c nhõn kinh t chuyờn ngnh k toỏn, 1 c nhõn ngo i ng .
- Ngnh ngh kinh doanh c a cụng ty khi m i thnh l p l:
S n xu t ph n m m.
Tri n khai ng d ng trong l nh v c tin h c hoỏ cụng tỏc ti chớnh
k toỏn v qu n tr kinh doanh
- Sau m t th i gian i vo ho t ng cụng ty cú b sung thờm ngnh ngh kinh
doanh:
Ci t v h
ng d n s d ng cho khỏch hng.
- D ch v : T v n v tri n khai xõy d ng h th ng thụng tin ti chớnh k toỏn
v qu n tr kinh doanh cho cỏc doanh nghi p.
- M c tiờu:
t
c v gi v ng v trớ s m t trờn th tr
ng Vi t Nam trong
l nh v c cung c p cỏc gi i phỏp ph n m m ti chớnh k toỏn v qu n tr doanh
nghi p
- Ph
ng chõm: Ch t l
ng cao d ch v t t.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Quan đi m d ch v khách hàng: vì s thành cơng c a khách hàng.
II S
c phát tri n s n ph m: Phát tri n liên t c
T CH C B MÁY C A CƠNG TY
UT
VÀ PHÁT TRI N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Chi n l
PH N M M K TỐN ASIA.
Trong nhi u n m qua nhà n
c ta ln coi tr ng vi c tin h c hố t ch c
qu n tr doanh nghi p và ln coi v n đ này là m t trong nh ng n i dung ch
y u đ i v i qu n tr doanh nghi p. Trong ph m vi t ng doanh nghi p vi c t
ch c b máy qu n tr ph i đ m b o hồn thành nh ng nhi m v c a doanh
nghi p th c hi n đ y đ các ch c n ng qu n lý c a doanh nghi p.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
S cỏc b ph n c a cụng ty
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ban giỏm
c
H th ng kinh
doanh
P.kin
h
doan
P.
Mark
eting
H th ng k thu t
P. k
toỏn
P. t
ch c
P.Tri
n
khai
P.k
thu t
Phũn
gb o
hnh
Ch c n ng v nhi m v c a cỏc phũng ban
1. Ban giỏm c:
Cụng ty u t v phỏt tri n ph n m m k toỏn ASIA l cụng ty c ph n
ng u lónh o cụng ty l Giỏm c v hai Phú giỏm c giỳp vi c (m t Phú
giỏm c giỳp vi c qu n lý i u hnh kinh doanh v m t phú giỏm c ph
trỏch k thu t) cú k toỏn tr
ng ph trỏch cụng tỏc k toỏn th ng kờ - ti chớnh,
cú b mỏy giỳp vi c chuyờn mụn nghi p v v cú l c l
Giỏm c l ng
hnh m i ho t ng cu
i i di n phỏp nhõn ng
ng lao ng tr c ti p.
i i u hnh cao nh t, i u
cụng ty theo ch c n ng nhi m v , theo dừi v ch o
c th cỏc ho t ng c a cụng ty.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hai Phú giỏm c cụng ty i u hnh m t s l nh v c giỏm c phõn cụng,
ch u trỏch nhi m v cỏc cụng vi c ú, thay giỏm c i u hnh v qu n lý n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v khi giỏm c i v ng.
2. Phũng t ch c:
Nhi m v c a phũng ny l ph trỏch cụng tỏc nhõn s v n i v cụng ty
(tuy n d ng, o t o nhõn viờn, theo dừi, tham m u giỳp Giỏm c s p x p t
ch c, nõng l
ng, khen th
ng,...)
3. Phũng k thu t:
Ch c n ng l p v qu n lý cỏc ch
ng trỡnh ph n m m theo nhi m v
c giao tuõn th theo qui trỡnh qui nh nghi p v c a cụng ty ph n m m k
toỏn. cỏc ch
ng trỡnh do c p trờn giao, tham m u cho giỏm c cụng ty v k
thu t nghi p v , b o d
ng s a ch a cỏc ch
ng trỡnh ph n m m k toỏn.
4. Phũng k toỏn
Cú ch c n ng lm tham m u cho giỏm c trong l nh v c ti chớnh k
toỏn th ng kờ v th c hi n ỳng nguyờn t c th l th t c qu n lý ti chớnh k
toỏn c a n v .
5. Phũng kinh doanh:
Cú ch c n ng lm tham m u cho giỏm c qu n lý cỏc l nh v c cụng tỏc
k ho ch kinh doanh v t t v ti s n trung tõm.
6. Phũng marketing:
Ch c n ng ph trỏch l nh v c kinh doanh th
tr
ng m i, phỏt tri n th
ng, tỡm ki m b n hng v i tỏc, n m b t k p th i thụng tin th tr
bỏo bi n ng th tr
kinh doanh.
ng, d
ng, tham m u cho lónh o nh ng v n thu c l nh v c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7. Phòng tri n khai d án
Ch c n ng chun trách v các d án ph n m m k tốn phù h p u c u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c a khách hàng.
8. Phòng b o hành
Có trách nhi m th c hi n b o hành cho khách hàng khi khách hàng có
u c u.
C N THI T PH I XÂY D NG H
III. S
LÝ NHÂN S
TH NG THƠNG TIN QU N
Chúng ta đang trong k ngun thơng tin, h
ng đ n th k 21, ngày nay
khơng ai còn nghi ng gì vai trò c a tin h c trong đ i s ng, trong khoa h c k
thu t, kinh doanh c ng nh m i m t v n đ ng c a xã h i, d
i m i quy mơ t xí
nghi p, cơng ty cho đ n qu c gia và tồn th gi i.
úng v y nhu c u thơng tin cho các cán b qu n lý đã tr nên ph c t p,
đòi h i m c đ chi ti t và báo cáo nhanh h n bao gi h t.
i u này là m t tr
ng i l n cho các c s v n duy trì nh ng bi n pháp l u tr , th ng kê báo cáo
theo ph
ng pháp gi y bút thơng th
ng đ c bi t là l nh v c qu n lý nhân s .
Cơng ty đ u t và phát tri n ph n m m k tốn ASIA đã ng d ng tin h c
vào trong cơng tác qu n lý kinh doanh. Nh ng hi n t i phòng nhân s c a cơng
ty v n duy trì bi n pháp qu n lý nhân s th cơng thơng th
đ a tin h c vào qu n lý nhân s
ng. Vì v y đ tài
c a cơng ty là m t trong nh ng v n đ đ
c
cơng ty quan tâm.
Cơng ty đ u t và phát tri n ph n m m k tốn ASIA là m t cơng ty m i
thành l p v n còn non tr do v y đ có th đ ng v ng trên th tr
còn ng
ng thì v n đ
i là khâu đ u tiên cơng ty quan tâm. Phòng nhân s c a cơng ty ph n
m m k tốn ASIA đang th c hi n qu n lý nhân s b ng ph
ng pháp th cơng
thơng qua các b ng bi u, h s nhân viên đ theo dõi ngày cơng , trình đ
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chuyờn mụn, trỡnh v n hoỏ...v i th t c th cụng ny, ng
i qu n lý ph i lm
r t lõu, m t nhi u th i gian m hi u qu khụng cao, nhi u khi v n x y ra sai sút
trong cụng tỏc qu n lý. M i l n nhõn viờn yờu c u l nh l
i qu n lý
c bao lõu, h s l
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l i ph i gi s ra tra xem nhõn viờn ú lm vi c
ng thỡ ng
ng l
bao nhiờu...tra c u r t lõu.
H n n a v i th t c th cụng nh hi n nay, phũng nhõn s khụng th t p
trung
c nhõn viờn. Khi ng
i qu n lý mu n xem tỡnh hỡnh ngy cụng, phũng
ban...nh th no u khụng th c p nh t nhanh.
Trờn c s th c t ú c a cụng ty v ỏp ng yờu c u th c t c a cụng tỏc
qu n lý nhõn s , cụng ty ó quy t nh a tin h c vo qu n lý nhõn s .
õy l
m t quy t nh ỳng n phự h p yờu c u th c t t ra c a cụng tỏc qu n lý
nhõn s , a tin h c vo qu n lý nhõn s thỡ h th ng s ỏp ng
c vi c cung
c p cỏc thụng tin v nhõn s m t cỏch chớnh xỏc, k p th i, gi m b t th i gian
tra c u, ỏp ng
H th ng
c yờu c u c a lónh o tr nờn n gi n h n.
c vi t trờn h qu n tr c s d li u Visual Basic 6.0 nh m
gi i quy t 3 v n :
Qu n lý thụng tin c b n nhõn s
Qu n lý thụng tin nhõn s
Qu n lý thụng tin h th ng
CH
PH
NG II
NG PHP LU N PHN TCH V THI T K H TH NG THễNG
TIN QU N Lí NHN S
I. H TH NG THễNG TIN
Trong th i i ngy nay c ng nh tr
c õy, cụng tỏc qu n lý v i u
hnh m t t ch c ph i n m b t chớnh xỏc cỏc thụng tin v x lý chỳng khi ra
quy t nh. Nh ng ngy nay ũi h i cú nh ng quy t nh nhanh v chớnh xỏc.
N u quy t nh khụng chớnh xỏc nú s d n n nh ng h u qu r t to l n, vỡ v y
cụng tỏc qu n lý ngy nay khụng ch d a trờn nh ng kinh nghi m m cũn d a
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
vào nh ng công c , ph
ng ti n hi n đ i đ n m b t, x lý nhanh, chính xác các
lu ng thông tin đ ph c v ra các quy t đ nh.
H th ng thông tin là m t t p h p nh ng con ng
i, các thi t b ph n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c ng, ph n m m d li u... th c hi n ho t đ ng thu th p, l u tr , x lý và phân
ph i thông tin trong m t t p các ràng bu c đ
Nó đ
c th hi n b i nh ng con ng
c g i là môi tr
ng.
i, các th t c d li u và thi t b tin
h c. đ u vào (input) c a h th ng thông tin đ
c l y t các ngu n (Sources) và
đ
c x lý b i h th ng s d ng nó cùng v i các d li u đã đ
tr
c. K t qu x lý (Output) đ
c l u tr t
c chuy n đ n các đích (Destination) ho c c p
nh t vào kho l u tr d li u (Storage).
1. S đ h th ng thông tin
Ngu n
Thu
th p
ích
X lý
và l u
Phân
phát
Kho d
li u
Mô hình h th ng thông tin
Nh hình trên minh ho , m i h th ng thông tin có b n b ph n: b ph n
đ a d li u vào, b ph n x lý, kho d li u, và b ph n đ a d li u ra.
T mô hình h th ng thông tin t ng quát ta có mô hình h th ng thông tin
ph c v qu n lý chung.
2. H th ng thông tin ph c v qu n lý
S đ qu n lý h th ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ban lãnh đ o
Thông
tin
đã
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Thông
tin
H th ng thông tin
ph c v qu n lý
Thông
tin thu
u
C pd
Thông
tin ra
u
i
Ban lãnh đ o ban hành các quy t đ nh qu n lý.
C pd
i th c hi n các quy t đ nh qu n lý, bi n các y u t đ u vào c a
h th ng thành các y u t đ u ra.
H th ng thông tin ph c v qu n lý là trung gian c a hai h th ng trên có
ch c n ng thu th p, l u tr và truy n thông tin trong h th ng, đ a thông tin vào
quá trình x lý và truy n đ t thông tin ra m t cách k p th i.
Ho t đ ng c a t ch c đ
l
c đánh giá là t t hay x u tu thu c vào ch t
ng c a vi c x lý, s phù h p c a thông tin.
V i s đ qu n lý h th ng trên, ta có th
ng d ng vào công ty và có s đ
h th ng qu n lý nhân s c a công ty.
Phân h qu n lý nhân s
Quy t đ nh
qu n lý
nhân s
Thông tin
đã
x lý
H s nhân viên
Ki m tra h s
Thông báo
c a phòng
nhân s
Thông tin nhân
H th ng thông tin
qu n lý nhân s
Báo cáo t ng h p
nhân s
H s đ
D li u
qu n lý
Tra c u thông
c ch p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3. Mụ hỡnh bi u di n h th ng thụng tin
Cựng m t h th ng thụng tin cú th
i m c a ng
i mụ t . Cú ba mụ hỡnh ó
c mụ t khỏc nhau tu theo quan
c c p t i mụ t cựng m t h
th ng thụng tin: mụ hỡnh logic, mụ hỡnh v t lý ngoi v mụ hỡnh v t lý trong.
Mụ hỡnh logic mụ t h th ng lm gỡ. Mụ hỡnh ny tr l i cõu h i Cỏi
gỡ? v
lm gỡ?. Nú khụng quan tõm t i ph
nh a i m ho c th i i m m d li u
ng ti n
c s d ng c ng
c x lý.
Mụ hỡnh v t lý ngoi chỳ ý t i nh ng khớa c nh nhỡn th y
cc ah
th ng. Mụ hỡnh ny c ng chỳ ý t i m t th i gian c a h th ng, ngh a l nh ng
th i i m m cỏc ho t ng x lý d li u khỏc nhau x y ra. Nú tr l i cõu h i:
õu? v Khi no?
Cỏi gỡ? Ai?
Mụ hỡnh v t lý trong liờn quan t i nh ng khớa c nh v t lý c a h th ng tuy
nhiờn khụng ph i l cỏi nhỡn c a ng
i s d ng m l c a nhõn viờn k thu t.
Mụ hỡnh gi i ỏp cõu h i: Nh th no?
M i mụ hỡnh l k t qu c a m t gúc nhỡn khỏc nhau, mụ hỡnh logic l k t
qu c a gúc nhỡn qu n lý, mụ hỡnh v t lý ngoi l gúc nhỡn s d ng, mụ hỡnh v t
lý trong l c a gúc nhỡn k thu t. Ba mụ hỡnh trờn cú
n nh khỏc nhau, mụ
hỡnh logic l n nh nh t v mụ hỡnh v t lý trong l hay bi n i nh t.
Khỏi ni m mụ hỡnh ny l r t quan tr ng, nú t o ra m t trong nh ng n n
t ng c a ph
trỡnh by
ng phỏp phõn tớch, thi t k v ci t h th ng thụng tin s
ph n sau.
4. C s d li u
4.1 H th ng qu n lý d li u
c
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Trong h th ng thông tin ng
i ta l u tr và qu n lý d li u trong nh ng
kho d li u, đó là n i c t gi d li u m t cách có t ch c sao cho có th tìm
ki m nhanh chóng nh ng d li u c n thi t. N u kho d li u này đ
ng ti n nh c a máy tính đi n t và đ
c b o qu n nh ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
các ph
máy tính thì nó còn đ
c đ t trên
ng trình
c g i là ngân hàng d li u hay h c s d li u. Ngân
hàng d li u là m t h th ng dùng máy tính đi n t đ l u tr , qu n lý t p trung
d li u nh m ph c v cho nhi u ng
i và nhi u m c đích qu n lý khác nhau.
B n thân kho d li u (hay ngân hàng d li u) cùng v i con ng
ph
i và các
ng ti n đ duy trì s ho t đ ng c a nó t o thành h th ng qu n lý d li u.
Vi c x lý nghi p v và vi c ra quy t đ nh đ u ph i d a vào nh ng h
th ng qu n lý d li u, vì v y các t ch c ph i duy trì nh ng h th ng qu n lý d
li u.
4.2 Mô hình d li u
Mô hình d li u là m t b n phác ho ch ra các th c th , thu c tính và
nh ng m i quan h gi a chúng v i nhau.
H qu n tr c s d li u th
ng s d ng 3 mô hình d
i đây đ g n k t
các th c th có quan h v i nhau trong m t c s d li u:
Mô hình ph n c p (Hierarchical Model) th hi n m i quan h Cha -
Con. M t th c th cha có th có nhi u th c th con, nh ng m i th c th con ch
có th có m t th c th cha. Quan h này còn đ
Mô hình m ng l
c g i là quan h M t - Nhi u.
i (Network Model) t ra m m d o h n nhi u so v i
mô hình phân c p. Theo s đ này th c th cha có th có nhi u th c th con và
ng
c l i. Quan h này còn đ
c g i là quan h Nhi u - Nhi u. Mô hình này
m m d o nh ng c ng có đi m y u c a nó. Kích th
c và s ph c t p c a các
m i quan h s làm cho c s d li u tr thành r t l n, r t c ng k nh và d
nh m l n.
Hai mô hình trên đã là n n t ng cho h u h t các h qu n tr c s d li u
phát tri n vào nh ng n m t 1960 đ n nh ng n m đ u 1980. Vào n m 1970, khi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh n th y nh ng nh
c i m c a cỏc HQTCSDL phõn c p v m ng l
i, E.F.
Codd ó a ra mụ hỡnh quan h (relational model).
Vi c nghiờn c u sỏng l p ra mụ hỡnh quan h nh m vo ba m c tiờu.
ng ranh gi i rừ rng gi a cỏc ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
M c tiờu th nh t l v ch ra m t
ng di n
logic v v t lý c a vi c qu n tr CSDL. Khi ú cỏc nh l p trỡnh ng d ng khụng
c n ph i ý t i cỏch trỡnh by d li u trờn cỏc ph
ng ti n v t ch t n a. Codd
g i m c tiờu ny l m c tiờu c l p d li u. M c tiờu th hai l t o ra m t mụ
hỡnh n gi n m ụng o cỏc nh l p trỡnh v nh ng ng
c ngay.
õy l m c tiờu truy n t nh m t ng hi u su t v hi u qu c a vi c
trao i gi a ng
ba
i dựng v cỏc cỏn b h th ng thụng tin qu n lý. M c tiờu th
c g i l m c tiờu x lý t p h p, nh m t ng kh n ng x
t ng b n ghi n ng th i nhi u b n ghi.
ch c n vi t m t s ớt dũng l nh cho cỏc ch
ng
i dựng cú th hi u
t
lý t l n l
t
c cỏc m c tiờu ny ngh a
ng trỡnh ng d ng ng th i nh ng
i dựng v nh ng cỏn b phõn tớch s ớt hi u l m nhau h n trong giao ti p.
Theo mụ hỡnh quan h thỡ HQTCSDL xem xột v th hi n cỏc th c th
nh m t b ng hai chi u v i b n ghi l cỏc hng v cỏc tr
c t úng vai trũ tr
ng khoỏ hay cũn g i l tr
ng l cỏc c t. Cú m t
ng nh danh. M i giỏ tr c a nú
xỏc nh m t b n ghi duy nh t. B ng cú th ch a cỏc tr
khụng ph i l nh ng tr
ng li n k t, chỳng
ng mụ t v th c th m l múc xớch liờn k t v i m t
ho c nhi u b n ghi c a m t b ng khỏc. C u trỳc nh v y cú r t nhi u thu n l i
cho vi c thao tỏc v i d li u trờn cỏc b ng. Mụ hỡnh quan h l mụ hỡnh
c
dựng ph bi n nh t hi n nay.
C s d li u nhõn s
c t ch c theo mụ hỡnh quan h .
G n õy xu t hi n mụ hỡnh d li u h
ng i t
ng, mụ hỡnh ny
c
dựng k t h p v i mụ hỡnh quan h .
Mụ hỡnh d li u giỳp chỳng ta hi u
d li u, õy l i u h t s c c n thi t tr
c c u trỳc, quan h v ý ngh a c a
c khi b t tay t o l p m t c s d li u.
L p mụ hỡnh d li u l ph n vi c chớnh c a vi c thi t k c s d li u.
5. Cỏc giai o n c a vi c phỏt tri n m t h th ng thụng tin
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M t h th ng thụng tin l m t i t
mụi tr
ng ph c t p, v n ng trong m t
ng c ng r t ph c t p. Do ú phõn tớch viờn c n ph i cú m t ph
ng
phỏp ti n hnh nghiờm tỳc.
ng phỏp
c nh ngh a nh m t t p h p cỏc b
KIL
OBO
OKS
.CO
M
M t ph
c v cỏc cụng
c cho phộp ti n hnh m t quỏ trỡnh phỏt tri n h th ng ch t ch nh ng d qu n
lý h n. Ph
nhi u ph
ng phỏp
c ngh
õy d a vo ba nguyờn t c c s chung c a
ng phỏp hi n i cú c u trỳc phỏt tri n h th ng thụng tin. Ba
nguyờn t c ú l:
- Nguyờn t c 1: S d ng cỏc mụ hỡnh.
Trong ph n 3 ó nờu ra nh ngh a ba mụ hỡnh c a h th ng thụng tin, ú
l mụ hỡnh logic, mụ hỡnh v t lý ngoi v mụ hỡnh v t lý trong. B ng cỏch cựng
mụ t v m t i t
ng chỳng ta th y ba mụ hỡnh ny
gúc khỏc nhau. Ph
ng phỏp phỏt tri n h th ng
c quan tõm t nh ng
c th hi n c ng dựng t i
khỏi ni m c a nh ng mụ hỡnh ny v do ú c n luụn luụn phõn nh rừ rng ba
m c.
- Nguyờn t c 2: Chuy n t cỏi chung sang cỏi riờng.
- Nguyờn t c 3: Chuy n t mụ hỡnh v t lý sang mụ hỡnh lụgớc khi phõn tớch
v t mụ hỡnh lụgớc sang mụ hỡnh v t lý khi thi t k
Cỏc giai o n c a phỏt tri n h th ng
Ph
ng phỏp
c a ra
õy cú 7 giai o n. M i giai o n bao g m
m t dóy cỏc cụng o n. Phỏt tri n h th ng l m t quỏ trỡnh l p. Tu theo k t
qu c a m t giai o n cú th , v ụi khi l c n thi t, ph i quay v giai o n
tr
c tỡm cỏch kh c ph c nh ng sai sút. Ph
ng phỏp cú cỏc giai o n sau.
Giai o n 1: ỏnh giỏ yờu c u
Giai o n 2: Phõn tớch chi ti t
Giai o n 3: Thi t k lụ gớc
Giai o n 4:
xu t cỏc ph
ng ỏn c a gi i phỏp
Giai o n 5: Thi t k v t lý ngoi
Giai o n 6: Tri n khai k thu t h th ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Giai o n 7: Ci t v khai thỏc
5.1 Giai o n 1: ỏnh giỏ yờu c u
ỏnh giỏ yờu c u cú m c ớch cung c p cho lónh o t ch c nh ng d
KIL
OBO
OKS
.CO
M
li u ớch th c ra quy t nh v th i c , tớnh kh thi v hi u qu c a m t d ỏn
phỏt tri n h th ng. Giai o n ny
c th c hi n t
ng i nhanh v khụng ũi
h i chi phớ l n. Nú bao g m cỏc cụng o n sau:
L p k ho ch ỏnh giỏ yờu c u.
Lm rừ yờu c u.
ỏnh giỏ kh n ng th c thi.
Chu n b v trỡnh by bỏo cỏo ỏnh giỏ yờu c u.
5.2 Giai o n 2: Phõn tớch chi ti t
Phõn tớch chi ti t
c th c hi n sau khi cú s ỏnh giỏ thu n l i v yờu
c u. M c ớch chớnh c a giai o n ny l hi u rừ cỏc v n c a h th ng ang
nghiờn c u, xỏc nh nh ng nguyờn nhõn ớch th c c a v n , xỏc nh nh ng
ũi h i v nh ng rng bu c ỏp t i v i h th ng v xỏc nh m c tiờu m h
th ng thụng tin m i ph i t
c. Giai o n ny bao g m cỏc cụng o n sau:
L p k ho ch phõn tớch chi ti t.
Nghiờn c u mụi tr
Nghiờn c u h th ng th c t i.
ng c a h th ng ang t n t i.
a ra chu n oỏn v xỏc nh cỏc y u t gi i phỏp.
ỏnh giỏ l i tớnh kh thi.
Thay i xu t c a d ỏn.
Chu n b v trỡnh by bỏo cỏo phõn tớch chi ti t.
M t s khỏi ni m
S lu ng thụng tin (IFD)
c dựng mụ t h th ng thụng tin theo
cỏch th c ng. T c l mụ t s di chuy n c a d li u, vi c x lý, vi c l u tr
trong th gi i v t lý b ng cỏc s .
Cỏc ký phỏp c a s lu ng thụng tin nh sau:
-
X lý
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tin h c hố
hồn tồn
Giao tác
ng i - máy
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th cơng
Kho l u tr d li u
-
Tin h c hố
Th cơng
-
Dòng thơng tin
i u khi n
-
Tài li u
S đ lu ng d li u (DFD) dùng đ mơ t c ng chính h th ng thơng tin
nh s đ lu ng thơng tin nh ng trên góc đ tr u t
ng. Trên s đ ch bao g m
các lu ng d li u, các x lý, các l u tr d li u, ngu n và đích nh ng khơng h
quan tâm t i n i, th i đi m và đ i t
ng ch u trách nhi m x lý. S đ lu ng d
li u ch mơ t đ n thu n h th ng làm gì và đ làm gì.
Ký pháp dùng cho s đ lu ng d li u
Ngơn ng s đ lu ng d li u DFD s d ng 4 lo i ký pháp c b n: th c
th , ti n trình, kho d li u và dòng d li u.
Tên ng i/b ph n
phát/nh n tin
Tên dòng d
li u
Tên
ti n
trình x
lý
Ngu n ho c đích
Dòng d
li u
Ti n trình x lý
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cỏc m c c a DFD
S ng c nh (Context Diagram) th hi n r t khỏi quỏt n i dung chớnh c a h
th ng thụng tin. S ny khụng i vo chi ti t, m mụ t sao cho ch c n m t
l n nhỡn l nh n ra n i dung chớnh c a h th ng.
cho s ng c nh sỏng
s a, d nhỡn cú th b qua cỏc kho d li u; b qua cỏc x lý c p nh t. S ng
c nh cũn
Phõn ró s
c g i l s m c 0.
mụ t h th ng chi ti t h n ng
s . B t u t s ng c nh, ng
i ta dựng k thu t phõn ró (Explosion)
i ta phõn ra thnh s m c 1, ti p sau
m c 1 l m c 2
5.3 Giai o n 3: Thi t k lụ gớc
Giai o n ny nh m xỏc nh t t c cỏc thnh ph n lụ gớc c a m t h
th ng thụng tin, cho phộp lo i b
c nh ng m c tiờu ó
c cỏc v n c a h th ng th c t v t
c thi t l p
giai o n tr
c. Thi t k lụ gớc bao
g m cỏc cụng o n sau:
Thi t k c s d li u.
Thi t k x lý.
Thi t k cỏc lu ng d li u vo.
Ch nh s a ti li u cho m c logic.
H p th c hoỏ mụ hỡnh logic.
Cú hai ph
ng phỏp thi t k c s d li u:
Thi t k c s d li u logic i t cỏc thụng tin ra.
Thi t k c s d li u logic b ng ph
ng phỏp mụ hỡnh hoỏ.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong đ tài này l a ch n thi t k b ng ph
ng pháp mơ hình hố.
Khái ni m c b n
Th c th qu n lý (Entity)
ng có cùng b n ch t đ
c nhà qu n lý quan tâm t i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Là t p h p các đ i t
M t th c th có th là nhân s (cán b nhân viên, giáo viên, sinh viên,
ng
i làm d ch v ); t ch c (ngân hàng, kho b c); ngu n l c h u hình (ti n, đ
dùng v n phòng ph m). Th c th đ
c bi u di n b ng m t hình ch nh t có ghi
tên th c th bên trong.
Cán b nhân viên
Quan h
M t th c th trong th c t khơng t n t i đ c l p v i các th c th khác. Có
s liên h qua l i gi a các th c th khác nhau. Khái ni m quan h đ
c dùng đ
trình bày, th hi n m i liên h t n t i gi a các th c th .
Nhân
viên
Có
Ch c v
Gi a th c th nhân viên và th c th ch c v t n t i m i quan h : m t
nhân viên có th có nhi u ch c v , m t ch c v nhi u ng
i n m gi .
S m c quan h
Ngồi vi c bi t th c th này liên k t v i th c th khác ra sao còn ph i bi t
có bao nhiêu l n xu t c a th c th A t
và ng
c l i.
ng ng v i m i l n xu t c a th c th B
1@1 Quan h M t-M t
M t l n xu t c a th c th A đ
th B và ng
c l i.
c liên k t v i ch m t l n xu t c a th c
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1
ng phòng
M t tr
Phòng công tác
o
ng phòng ch có th lãnh đ o m t phòng công tác và m t phòng
công tác ch có m t tr
đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tr
1
Lãnh
ng phòng.
1@N Quan h M t - Nhi u
M i l n xu t c a th c th A đ
c liên k t v i m t ho c nhi u l n xu t c a
th c th B và m i l n xu t c a th c th B ch liên k t v i duy nh t m t l n xu t
c a th c th A.
1
Nhân viên
N
Có
L
M t nhân viên có nhi u kho n l
nhân viên
ng nh ng l
ng
ng đó ch thu c v m t
N@M Quan h Nhi u-Nhi u
M t l n xu t c a th c th A đ
c liên k t v i m t ho c nhi u l n xu t c a
th c th B và m i l n xu t c a th c th B đ
c liên k t v i m t ho c nhi u l n
xu t c a th c th A.
M
N
Nhân viên
Có
Ngo i ng
M t nhân viên có th có nhi u ngo i ng , m t ngo i ng có nhi u nhân
viên theo h c.
Kh n ng tu ch n c a quan h
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Trong th c t có nh ng l n xu t c a th c th A không tham gia vào liên
k t đang t n t i gi a th c th A và th c th B. Trong tr
ng h p nh v y ta g i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
là quan h tu ch n.
1
N
t
Khách hàng
n hàng
Dùng hình ovan nh đ ch m t quan h tu ch n
Chi u c a m t quan h
Chi u c a m t quan h ch ra s l
đó. Ng
đ
ng các th c th tham gia vào quan h
i ta chia các quan h làm 3 lo i: m t chi u, hai chi u, ba chi u.
Quan h m t chi u là m t quan h mà m t l n xu t c a m t th c th
c quan h v i m t l n xu t c a chính th c th đó.
Ví d :
Quan h “Là b n” trong m t th c th sinh viên
SINH VIÊN
1
N
Là
b n
M i quan h hai chi u là quan h trong đó có hai th c th liên k t v i
nhau.
Ví d :
Quan h gi a nhân viên và l
ng
N
1
Nhân viên
Có
L
ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quan h nhi u chi u là m t quan h có nhi u h n hai th c th tham gia.
Ví d
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nhân viên
N
M
Có
Ch c v
M
Ngo i ng
Các máy tính hi n nay không bi u di n đ
c quan h ba chi u (nhi u
chi u) nên chúng ta ph i phân rã quan h này thành các quan h hai chi u.
Thu c tính
Thu c tính dùng đ mô t các đ c tr ng c a m t th c th ho c m t quan
h .
Có ba lo i thu c tính: thu c tính mô t , thu c tính đ nh danh và thu c tính
quan h .
Thu c tính đ nh danh (Identifier) là thu c tính dùng đ xác đ nh m t
cách duy nh t m i l n xu t c a th c th .
Giá tr c a thu c tính đó là duy nh t đ i v i m i l n xu t c a th c th . Ví
d , “Mã nhân viên” là duy nh t cho m i nhân viên.
Thu c tính mô t (Description) dùng đ mô t v th c th .
Ví d : Tên phòng ban, ch c v …
Thu c tính quan h dùng đ ch đ n m t l n xu t nào đó trong th c th
có quan h .
Ví d : thu c tính “Mã nhân viên” là đ tr t i th c th “Nhân viên”.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M t quan h
c nh danh b ng vi c ghộp nh danh c a cỏc th c th
tham gia vo quan h .
Thu c tớnh
c t
bờn c nh th c th v quan h , g ch chõn cỏc thu c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tớnh nh danh trong cỏc bi u di n v th c th v quan h .
#Mó nhõn viờn
Nhõn viờn
N
#Mó nhõn viờn
#Mó ngo i
ng
#Mó ch c v
M
Cú
M
#Mó ch c v
Ch c v
#Mó ngo i ng
Ngo i ng
Chuy n i s khỏi ni m d li u (ERD) sang s c u trỳc d li u
(DSD)
Sau khi cú
c s khỏi ni m d li u thỡ c n chuy n nú thnh t p h p
cỏc t p v v s c u trỳc d li u. Sau õy l m t s quy t c chuy n i t mụ
hỡnh quan h th c th hai chi u sang s c u trỳc d li u.
Quan h hai chi u 1@1
i v i quan h ny c n ph i t o ra hai t p ng v i hai th c th , thu c
tớnh nh danh c a m t trong hai th c th s l thu c tớnh phi khoỏ c a th c th
kia. Trong tr
ng h p s tham gia c a m t th c th vo quan h l tu ch n thỡ
t t nh t l t khoỏ vo t p ng v i th c th b t bu c trong quan h trỏnh
thu c tớnh nh n giỏ tr r ng.
Quan h hai chi u lo i 1@N
Trong tr
ng h p ny ta t o ra hai t p, m i t p ng v i m t th c th .
Khoỏ c a t p ng v i th c th cú s m c quan h 1
c dựng nh khoỏ quan
h trong t p ng v i th c th cú s m c quan h N. Khoỏ quan h cú th nh n
giỏ tr r ng n u th c th cú s m c N l tu ch n trong quan h .
Quan h hai chi u lo i N@M
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong tr
ng h p này ta ph i t o ra ba t p: hai t p mơ t hai th c th và
m t t p mơ t quan h . Khố c a t p mơ t quan h đ
c t o thành b i vi c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ghép khố c a các th c th tham gia vào quan h .
5.4 Giai đo n 4:
xu t các ph
Sau khi mơ hình logic đ
ph
ng án c a gi i pháp
c ng
i s d ng l a ch n thì c n xây d ng các
ng án khác nhau đ c th hố mơ hình logic. Nh ng ng
ch n l y m t ph
i s d ng s
ng án t ra đáp ng t t nh t các u c u c a h mà v n tơn
tr ng các ràng bu c c a t ch c. Giai đo n này g m các cơng đo n:
Xác đ nh các ràng bu c tin h c và ràng bu c t ch c.
Xây d ng các ph
ánh giá các ph
ng án c a gi i pháp.
ng án c a gi i pháp.
Chu n b và trình bày báo cáo c a giai đo n đ xu t các ph
pháp.
ng án gi i
5.5 Giai đo n 5: Thi t k v t lý ngồi
Sau khi m t ph
ng án c a gi i pháp đ
c l a ch n s ti n hành thi t k
v t lý ngồi. Nh ng cơng đo n chính c a giai đo n này là:
L p k ho ch thi t k v t lý ngồi.
Thi t k chi ti t các giao di n (vào/ra).
Thi t k cách th c t
Thi t k các th t c th cơng
Chu n b và trình bày báo cáo v thi t k v t lý ngồi
ng tác v i ph n tin h c hố.
K t thúc giai đo n này c n có hai tài li u k t qu :
+ Tài li u ch a t t c các đ c tr ng c a h th ng s c n cho vi c th c hi n
k thu t.
+ Tài li u dành cho ng
i s d ng và nó mơ t ph n th cơng và c nh ng
giao di n v i nh ng ph n tin h c hố.
M c đích c a thi t k v t lý ngồi là mơ t chi ti t hình th c bên ngồi
cho h th ng thơng tin.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các nhi m v chính c a thi t k v t lý bao g m:
- Thi t k chi ti t các giao di n vào/ra: xác đ nh HTTT trình bày thơng tin
ra.
i s d ng khi nh p d li u vào h th ng ho c đ a k t qu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh th nào cho ng
- Thi t k cách th c t
ng
ng tác v i ph n tin h c hố: xác đ nh cách th c mà
i s d ng h i tho i v i HTTT.
- Thi t k các th t c th cơng.
L p k ho ch thi t k v t lý ngồi
- Ph i l a ch n ph
ng ti n, khn d ng c a các dòng vào/ra.
- Xác đ nh cách th c h i tho i v i ph n tin h c hố c a h th ng.
- Cách th c hi n các th t c th cơng.
M t s ngun t c:
- Làm sao cho ng
i s d ng ln ki m sốt đ
h th ng theo thói quen và kinh nghi m c a ng
c h th ng.Thi t k
i s d ng.
- G n ch t ch v i các thu t ng , d ng th c và các th t c đã đ
dùng.
c
- Che khu t tồn b ph n c ng và ph n m m.
- Cung c p thơng tin v t li u đang s d ng trên màn hình.
- Làm sao đ gi m t i thi u l
ng thơng tin mà ng
i s d ng c n
ph i nh .
- S d ng các quy t c c b n v m u s c và ký hi u.
5.6 Giai đo n 6: Tri n khai k thu t h th ng
K t qu quan tr ng nh t c a giai đo n này là ph n m m, các cơng đo n
chính g m:
L p k ho ch th c hi n k thu t.
Thi t k v t lý trong.
L p trình.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th nghi m h th ng.
Chu n b ti li u.
K t thỳc giai o n ny c n cú ti li u h
ng d n s d ng v thao tỏc c ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh cỏc ti li u mụ t v h th ng.
5.7 Giai o n 7: Ci t v khai thỏc
Giai o n ny g m cỏc cụng o n:
L p k ho ch ci t.
Chuy n i.
Khai thỏc v b o trỡ.
ỏnh giỏ.
II.
H TH NG THễNG TIN QU N Lí NHN L C
i v i m t h th ng thụng tin qu n lý nhõn l c thỡ nú bao g m cỏc n i
dung sau:
1. C p nh t d li u
Trong ph n ny nú ph i c p nh t ton b d li u cú liờn quan n nhõn viờn,
lm c s cho qu n lý sau ny. Cỏc d li u c n c p nh t l:
- H s nhõn viờn
- Ch c v
- Ch ng ch
- L
ng nhõn viờn
- Trỡnh
- Phũng ban
- ...
2. X lý d li u
Trờn c s cỏc d li u nh p vo, h th ng ph i ti n hnh x lý
Cỏc x lý bao g m:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- X lý l
ng
- X lý h s
- X lý ch c v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- X lý phũng ban
- X lý quỏ trỡnh cụng tỏc
- ................................
3. Sao l u d li u
D li u ph c v qu n lý nhõn s
ph i
thi t d li u ph i cung c p ngay cho ng
c l u tr lõu di, b i vỡ khi c n
i s d ng. Ch
ng trỡnh sau khi s
d ng ph i sao l u ra a m m ho c m t th m c khỏc c t tr .
4. Cỏc lo i bỏo cỏo
Bỏo cỏo l ph n quan tr ng nh t m ch
d ng. D a vo bỏo cỏo ng
ng trỡnh cung c p cho ng
i s d ng m i cú th th ng kờ tớnh toỏn
is
c cỏc
cụng vi c c n thi t.
- Danh sỏch nhõn s
- B ng l
ng nhõn viờn
- Danh sỏch phũng ban
...............................
CH
NG III
PHN TCH V THI T K H TH NG THễNG TIN QU N Lí NHN S
Phõn tớch l ph
ng phỏp nghiờn c u nh m l a ch n gi i phỏp thớch h p,
bi n phỏp c th a mỏy tớnh vo ph c v cho cụng vi c hng ngy. Phõn
tớch l cụng vi c u tiờn c a quỏ trỡnh xõy d ng m t ng d ng trờn mỏy tớnh.