Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.13 KB, 53 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
A. L I M
tn

U

c ta đang trong th i k đ i m i, m c a h i nh p kinh t qu c t ,

OBO
OK S
.CO
M

tồn b đ i ng cơng ch c trong b máy hành chính nhà n

c t o thành m t

ngu n l c l n ph c v cho q trình t ch c và ho t đ ng c a Nhà n
ng cơng ch c hành chính nhà n

c.

i

c có m t vai trò đ c bi t quan tr ng trong

vi c q u lý và thúc đ y s phát tri n c a tồn b xã h i và b o đ m n n hành
chính qu c gia ho t đ ng liên t c. Chúng ta ti n hành đ i m i tồn di n n n
kinh t đ


c h n 20 n m, đ i v i s phát tri n c a c m t qu c gia thì đây là

m t kho ng th i gian ng n, ch là giai đo n đ

n đ nh chu n b cho th i k phát

tri n b t phá. Nh có s đ i m i tồn di n, đ c bi t là s chuy n đ i c ch kinh
t đã d n đ n s c i cách m t b

c ch c n ng, nhi m v và quy trình qu n lý,

đi u hành c a b máy hành chính nhà n

c. Th c ti n đó đòi h i chúng ta ph i

có m t cu c c i cách c b n n n hành chính qu c gia, b o đ m qu n lý kinh t –
xã h i, phù h p v i n n kinh t th tr
T,BD cơng ch c hành chính nhà n

ng, mà tr

c h t là c i cách cơng tác

c thích ng. Cơng ch c nhà n

c trong

th i k chuy n đ i t n n kinh t k ho ch hố t p trung sang n n kinh t th
tr


ng có s qu n lý c a Nhà n

cc nđ

c trang b ki n th c m i đ đ

ng

đ u v i nh ng thay đ i c a th i cu c, trong th i k chuy n ti p này c n ph i có
s chu n b , ch n l c chu đáo đ có m t đ i ng cơng ch c trung thành v i lý
t

ng xã h i ch ngh a, n m v ng đ

ng l i cách m ng c a

ng; v ng vàng,

đ ph m ch t và b n k nh chính tr , có n ng l c v lý lu n, pháp lu t, chun
mơn, có nghi p v hành chính và kh n ng th c ti n đ th c hi n cơng cu c đ i
n

KIL

m i. Mà đ i ng CB,CC

c ta đ

c đào t o trong c ch tr


thi u chun mơn c n thi t, nh t là v Nhà n
v hành chính nhà n

c đây còn

c, pháp lu t và k thu t, nghi p

c đ qu n lý m t n n kinh t m , nh t là trong đi u ki n

quan h qu c t ngày càng phát tri n, khơng ch nh v y, còn có m t b ph n
hay m c nh ng khuy t đi m, sai l m, b nh quan liêu, m nh l nh, vi ph m quy n
làm ch c a nhân dân, ch p hành lu t pháp và k c
tơn tr ng l i ích chung c a Nhà n

ng khơng nghiêm, khơng

c. Vì v y, c i cách ch

ng trình

T,BD



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cụng ch c hnh chớnh nh n

c l m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a c i

cỏch n n hnh chớnh qu c gia. Nú ang

m , cụng tỏc

c ti n hnh th

ng v Nh n

c quan tõm m nh

ng xuyờn, m b o ch tiờu c v s

ng v hi u qu trong n i dung o t o nõng cao n ng l c cụng tỏc cho i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

l

T,BD

c

ng CB,CC theo k p
ang

c yờu c u c a th i k i m i. B i õy l m t v n

c xó h i quan tõm v cụng tỏc ny


c cỏc c quan ch c n ng th c

hi n m t cỏch nghiờm tỳc nh m em l i hi u qu t t nh t, nờn em ch n ti


i m i, nõng cao ch t l

ng o t o, b i d

ng cỏn b , cụng ch c ỏp ng

yờu c u c i cỏch hnh chớnh lm n i dung cho ỏn mụn h c c a mỡnh. N i
dung ỏn g m cỏc ph n:

I. Nh ng v n chung v CB,CC
II.Yờu c u c a CB,CC
III. o t o CB,CC
IV. Th c tr ng

T,BD CB,CC

Vi t Nam hi n nay

V. Gi i phỏp nh m ti p t c va hon thi n cụng tỏc b i d
ch t l

ng nõng cao

ng T,BD ỏp ng yờu c u c i cỏch hnh chớnh.


Do gi i h n v n ng l c v th i gian nờn bi vi t khụng trỏnh kh i thi u
sút, v y em mong cụ ch nh s a v gúp ý.
Em xin chõn thnh c m n!



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B.N I DUNG
I. NH NG V N

CHUNG V CN B

CễNG CH C

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1. Khỏi ni m chung v cỏn b cụng ch c
1.1. Khỏi ni m
Cỏc n
a s cỏc n
nh n

c khỏc nhau thỡ khỏi ni m v cỏn b cụng ch c c ng khỏc nhau,
c u gi i h n cỏn b cụng ch c trong ph m vi b mỏy hnh chớnh


c ( Chớnh ph v c p chớnh quy n a ph

th ch chớnh tr v t ch c b may nh n

c,

ng).

n

c ta, phự h p v i

ng, on th , chỳng ta dựng

khỏi ni m cỏn b , cụng ch c. Theo phỏp l nh cỏn b cụng ch c cụng ban
hnh ngy 09/03/1998 v cỏc v n b n khỏc c a Chớnh ph thỡ cỏn b , cụng ch c
l cụng dõn Vi t nam trong biờn ch v
n

ng l

quan Nh n

i do b u c m nh n ch c v theo nhi m k trong cỏc c

c, t ch c chớnh tr xó h i.

Nh ng ng

i lm vi c trong t ch c chớnh tr xó h i v m t s t ch c


xó h i ngh nghi p,

c tuy n d ng, b nhi m ho c phõn cụng lm nhi m v

ng xuyờn trong biờn ch , h
Nh ng ng

ng l

ng t ngõn sỏch nh n

i lm vi c trong c quan Nh n

tuy n d ng, b nhi m ho c giao gi m t cụng v th
h

ng t ngõn sỏch nh

c , bao g m:
Nh ng ng

th

ch

ng l

ng t ngõn sỏch nh n


chuyờn mụn v

c,

c.

c, n v s nghi p

c

ng xuyờn trong biờn ch ,

c phõn lo i theo trỡnh o t o, ngnh

c x p vo m t ng ch.

Cỏc th m phỏn, ki m sỏt viờn

c b nhi m theo lu t t ch c To ỏn

nhõn dõn, Phỏp l nh v th m phỏn v h i th m to ỏn, Lu t t ch c Vi n Ki m
sỏt nhõn dõn v phỏp l nh v ki m sỏt viờn Vi n Li m sỏt nhõn dõn.
Nh ng ng

i lm vi c trong cỏc c quan thu c quõn i cụng an nhõn dõn

m khụng ph i k s quan, quõn nhõn chuyờn nghi p, h s quan, binh s ,
tuy n d ng, b nhi m ho c giao lm nhi m c th
h


ng l

ng t ngõn sỏch nh n

c.

c

ng xuyờn trong biờn ch ,



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Thành viên h i đ ng qu n tr , T ng giám đ c, phó T ng giám đ c, giám
đ c, phó giám đ c, k tốn tr

ng trong các doanh nghi p nhà n

1.2. Tiêu chu n đ xác đ nh cán b cơng ch c nhà n

c

c.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


1.2.1 Tiêu chu n c b n c a CB,CC
a. Là cơng dân Vi t nam
b.

c tuy n d ng, b nhi m ho c b u c vào làm vi c trong biên ch

chính th c c a b mày nhà n
c.
Nhà n

c, t ch c chính tr - xã h i.

c x p vào m t ng ch trong h th ng ng ch b c c a cong ch c do
c quy đ nh.

d.

ch

ng l

ng t ngân sách Nhà n

c.

1.2.2 Hồn thi n tiêu chu n cán b , cơng ch c trong giai đo n hi n nay:
Cơng cu c đ i m i tồn di n n
tr i qua g n 20 n m k t

cách n n hành chính nhà n


ng kh i x

ng và lãnh đ o đã

i h i tồn qu c l n th VI c a

ng. S nghi p c i



c ta do

c đánh d u b ng Ngh quy t trung

ng 8

khố VII c ng n m trong ti n trình c a cơng cu c đ i m i tồn di en đ t n
M t trong ba n i dung quan tr ng c a c i cách n n hành chính nhà n
xxaay d ng đ i ng cán b cơng ch c nhà n

c.
c là

c có ph m ch t chính tr v ng

vàng, đ n ng l c trình đ chun mơn nghi p v , ngang t m đ đáp ng u
c u c a s nghi p cách m ng trong giai đo n hi n nay - giai đo n cơng nghi p
hố, hi n đ i hố đ t n
quan tr ng


c. Hồn thi n tiêu chu n cơng ch c đóng m t vai trò

Tiêu chu n cơng ch c là t ng h p các u c u - đi u ki n “ đ

c quy đ nh

làm chu n” đ nh n xét, đánh giá, phân lo i, tuy n ch n cơng ch c, trên c s
đó mà đào t o, b i d

ng, đ b t và b trí, s d ng có hi u qu t n ng

đ i ng cơng ch c. N i dung tiêu chu n cơng ch c khơng c đ nh, nó đ

i và c
c quy

đ nh và phát tri n theo u c u, nhi m v chính tr c a t ng giai đo n cách
m ng và đ

c c th hố trong t ng ngành , t ng l nh v c cơng tác c th . Tiêu

chu n cơng ch c ph n ánh s th ng nh t gi a đòi h i khách quan và đi u ki n
ch quan, gi a nhu c u phát trieent và đi u ki n, kh n ng th c t . Ch nh n
m nh m t m t khách quan c ng đ dai l m và nh h

ng đ n tính khoa h c c a




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tiêu chu n cơng ch c. Phân tich nh ng n i dung và nh ng đòi h i liên quan đ n
tiêu chu n cơng ch c trong đi u ki n c i cách n n hành chính Nhà n
nay d

c hi n

c coi là v n đ c p thi t. Tiêu chu n cơng ch c có th thay đ i và c n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph i thay đ i khi nh ng c i cách kinh t - xã h i, c i cách hành chính làm thay
đ i n i dung c a ho t đ ng cơng v , nh quan đi m v cơng ch c trong cơng
cu c đ i m i đ t n

c hi n nay khasc v i th i k c a c ch t p trung bao c p,

nh t là nh ng đòi h i v chun mơn, nghi p c và n ng l c cơng tác. cơng vi c
này c n tuan theo nh ng u c u có tính ngun t c, vì nó khơng ch tr c ti p
tác đ ng t i t ng cơng ch c mà còn tác đ ng t i c đ i ng cơng ch c và có nh
h

ng tr c ti p t i s phát tri n c a đ t n

c, các ngun t c đó là:


Th nh t, ph i xu t phát t u c u, nhi m v chính tr t ng giai đo n
cách m ng và ch c n ng, nhi m v , tính ch t ho t đ ng c a t ng c p, t ng
ngành, t ng l nh v c ho t đ ng. đ ng, nhà n
ngồi m c đích th c hi n m c tiêu, lý t
v y, cơng ch c nhà n

c xây d ng đ i ng các b khơng

ng cách m ng c a D ng đ ra. Mu n

c ph i là nh ng ng

i có đ ph m ch t chính tr , đ o

đ c, có trình đ n ng l c, đ s c th c hi n th ng l i nh ng nhi m v cách m ng
đ ra. u c u khách quan đó đòi h i khi xây d ng tiieu chu n cơng ch c t t
y u ph i quy đ nh nh ng u c u - đi u ki n ngang t m v i u c u nhi m v
cách m ng trong t ng giai đo n.

Th hai, xây d ng tiêu chu n cơng ch c ph i xu t phát t u c u xây
d ng t ch c, phát huy vai trò, s c m nh c a t ch c trong h th ng chính tr .
M i t ch c do v trí, vai trò, ch c n ng, nhi m v , tính ch t ho t đ ng c a mình
mà quy đ nh và đòi h i các thành viên ph i có nh ng ph m ch t c n thi t. Xây
d ng tieu chu n cơng ch c, vì th phai xu t phát t t ch c nh m phát huy vai
trò, s c m nh c t ch c.

Th ba, xây d ng tiêu chu n cơng ch c ph i xu t phát t giá tr v n hố
truy n th ng dân t c, t đ o lý Vi t nam, vì nó là nhân t bên trong cua s phát
tri n. Do đó tiêu chu n c n ch c Vi t nam ngày nay ph i th hi n đ


c s th ng

nh t gowax truy n th ng và hi n đ i, v a ph i đáp n u c u c a th i đ i v a
tiêu bi u cho nh ng giá tr truy n thơng dân t c.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th t , ph i xu t phỏt t yờu c u h i nh p khu v c v th gi ớ. Ngy nay
h i nh p v kinh t , khoa h c - cụng ngh ó tr thnh xu th c a th i i, l
con

ng t t y u cỏc qu gia phat tri n t n

c, ch n h ng dõn t c. Xõy

quan.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d ng i ng cụng ch c ỏp ng nhu c u h i nh p l yờu c u t t y u khỏch
Th n m, xõy d ng tiờu chu n cụng ch c ph i gi i quy t m t cỏch khoa
h c g a nh tớnh v ng l

ng, gi a tr


c m t v lõu di phự h p v i th c t

Vi t nam. Yờu cu ny xu t phatf t c i m i ng cỏc b , cụng ch c n
ta hi n nay l tr
tr

c

ng thnh t nhi u ngu n khỏc nhau, m t b ph n khụng nh l

ng thnh t chi n tranh cỏch m ng, h cú r t ớ i u ki n h c t p c b n, h

th ng, nh ng laaij l nh ng ng

i cú b dy kinh nghi m, cú v n tri th c

ỳc rỳt t th c ti n r t phong phỳ. Bờn c nh ú l b ph n tr
ho bỡnh,

c

ng thnh trong

c o t o c b n, cú h th ng nh ng v n tri th c kinh nghi m

th c t cũn h n ch

Xõy d ng tiờu chu n cụng ch c trong i u ki n trờn d xu t hi n hai xu
h


ng: h th p tiờu chu n ho c núng v i t chỏy gia o n. khuynh h

nh t s khụng t o ra ng l c ph n u v

c th

n lờn d lm cho i ng cỏn b ,

cụng ch c c a chỳng ta t t h u so v i khu v c v th gi i. Khuynh h

ng th

hai s d n n b nh ng cụng ch c v n cú cụng v th c s cú ti n ng. Vỡ v y
tiờu chu n c a cụng ch c Vi t nam hi n nay v a ph i cú ph n c ng ỏp ng
nhu c u phỏt tri n lõu di c a t n

c, t ng b

c theo k p trỡnh phỏt tri n

c a khu v c v th gi i. ng th i ph i cú ph n m m phự h p v i i u ki n
th c t c a c a i ng cỏn b , cụng ch c Vi t nam hi n nay. th c hi n chi n
l

c trờn,

ng ta xỏc nh tiờu chu n chung c a cỏn b , cụng ch c trong th i

k m i l: m t l cú tinh thn yờu n


c sõu s c, t n tu ph c v nhõn dõn kiờn

nh m c tiờu c l p dõn t c v ch ngh a xó h i, ph n u th c hi n
c a

ng cú hi u qu , chớnh sỏch, phỏp lu t c a nh n

ng l i

c. Hai l, c n ki m,

liờm chớnh, chớ cụng vụ t , khụng tham nh ng v kiờn quy t u tranh ch ng
tham nh ng. Cú ý th c t ch c k lu t, trung th c, khụng c h i, g n bú m t
hi t v i nhõn dõn,

c nhõn dõn tớn nhi m. C n , ki m, liờm, chớnh, chớ cụng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
vụ t l nh ng ph m ch t khụng th thi u c a m i ng

i cỏn b , cụng ch c. Ba

l cú trỡng hi u bi t v lý lu n chớnh tr , quan i m,
chớnh sachsvaf phỏp lu t c a Nh n

ng l i c a

c , cú trỡnh v n húa chuyờn mụn


KIL
OBO
OKS
.CO
M

n ng l c s c kh lm vi c cú hi u qu , ỏp ng yờu c u, nhi m v
1.3.

ng thnh v th ch t v tr

ng thnh vố m t xó

c tuy d ng ho c b nhi m gi m t ch c v th

ng xuyờn trong cỏc

cụng s c a Nh n

i tr

c, h ang tr c ti p tham gia vo b mỏy xụng quy n c a

n n hnh chớnh qu c gia, Nh v y h l nh ng ng
thỏi c a mỡnh v ph i t ch u trỏch nhi m tr
cụng dõn, m t cụng ch c hnh chớnh. H tr
hi n

c giao


c i m cỏn b , cụng ch c

-H l nh ng ng
h i, h

ng,

giỏ tr s n ph m lao ng c a h

ng c a mỡnh, h ó nuụi s ng
xó h i cũn th hi n
i u ki n hnh vi tr

t lm ch

c hnh vi,

c phỏp lu t v i t cỏch l m t

ng thnh

m t xỏ h i cũn bi u

c xó h i cụng nh n v b ng s c lao

c b n thõn. h n n a, s tr

ng thnh v m t


cu c s ng riờng t c h . h l nh ng ng

i cú y

c phỏp lu t.

- H l nh ng ng

i ó cú v th xó h i, vỡ cụng ch c l nh ng ng

ang gi ch c v ho c trỏch nhi m nh t nh theo trỡnh o t o v
vo ng ch b c t

cx p

ng ng trong h th ng hnh chớnh, b i v y, cụng ch c ang cú

m t v th xó h i nh t nh th c hi n quy n l c c a Nh n
h i.

i

- Cụng ch c cú nhi u kinh nghi m s ng
m h ho t ng. B i l cụng ch c, h ph i

c qu n lý ton xó

c tớch lu tu theo l nh v c

c o t o


trỡnh nh t nh,

cựng v i v trớ lm vi c c a mỡnh trong b mỏy cụng quy n.
2. Phõn lo i cỏn b , cụng ch c

Vi c phõn lo i cỏn b , cụng ch c úng m t vai trũ quan tr ng nh m t
hi u qu cao c trong ho t ng cụng vi c v c trong cụng tỏc o t o, b i
d

ng. Vỡ m i i t

ng cỏn b , cụng ch c khỏc nhau cú nhu c u o t o, b i

d

ng khỏc nhau, cú nh ng tiờu chu n v yờu c u khỏc nhau v trỡnh o t o

ngh nghi p chuyờn mụn. Vi c phõn lo i c ng l m c s xỏc nh nhu c u
o t o, b i d

ng nh m ỏp ng cỏc nhu c u o t o ú



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.1 Cụng ch c lónh o, qu n lý l nh ng ng

i


c b u c ho c b

nhi m gi ch c v lónh o, ch o, ch o, cú th m qquy n phỏp lý v

c

s d ng m t cỏch y th m quy n y trong quỏ trỡnh qu n lý, cú nhi m v
ng cụng tỏc v i u khi n quỏ trỡnh th c hi n nú

no ú, cú s l

ng l n nh ng nh h

t

ng ny

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ho ch nh ch ch

ng l n n ch t l

m tc p

ng cụng vi c.


i

c quy ho ch, o t o c n b n c v lý lu n chớnh tr l n nghi p v

chuyờn ngnh, cú kh n ng t ng h p v khỏi quỏt cao, ngay t u h ó hi u rừ
vai trũ c a cụng tỏc t ch c v trỏch nhi m c a h trong vi c th c hi n cụng tỏc
t ch c

M t s ng

i tuy khụng cú th m quy n, nh ng

giaio th m quy n v

s d ng th m quy n trong quỏ trỡnh qu n lý theo th i i m, th i gian, khụng
gian nh t nh, thỡ khi ú h c ng thu c lo i cụng ch c lónh o. Lo i cụng
ch c ny
th tr

c coi l nh ng ng

i i di n chinh quy n,

c c quan ho c

ng u nhi m t ch c th c hi n m t cụng vi c no ú.
2.2 Cụng ch c chuyờn mụn l nh ng ng

l p, cú kh n ng chuyờn mụn,


i ó

c

T,BD

cỏc tr

ng

c tuy n d ng, m nh n cỏc ch c vuh chuyờn

mụn, nghi p v trong c quan hnh chớnh Nh n

c. Cú trỏch nhi m th c hi n

nh ng ho t ng nghi p v chuyờn ngnh, h

c quy ho ch o t o theo tiờu

chu n c p ki n th c nghi p v v i hai phõn nhỏnh lý thuy t ho c th c hnh, cú
s l

ng ụng v ho t ng c a h cú tớnh ch t quy t nh n vi c hon thnh

nhi m v c a c quan v n v .

2.3 Nhõn viờn qiỳp vi c l nh ng ng
o t o trong th c t cụng tỏc l chớnh,


i lm vi c c th ,

cb id

ng

c tuy n d ng gi cỏc ch c v ph c

v cho b mỏy lm vi c c a c quan , cho n nay g n nh ch a

c o t o

c b n m h u h t u t cỏc l nh v c chuyờn mụn khỏc chuy n sang, ho t ng
chuyờn ngnh.

II. YấU C U C A CB,CC

Theo V.I.Lờnin, ph m ch t cao quý c a cỏn b

c hi u l h cú lũng

trung thnh c i s nghi p v cú n ng l c. Do ú CB,CC nh n
v tiờu chu n nh t nh

c ph i cú trỡnh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

1. N ng l c c a CB,CC
N ng l c l kh n ng c a m t ng

i lm m t vi c gỡ ú, x lý m t

tỡnh hu ng v th c hi n m t nhi m v c th trong m t mụi tr

ngf xỏc nh.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Núi cỏch khỏc n ng l c l kh n ng s d ng cỏc ti s n, ti m l c c a con ng
nh ki n th c, k n ng v cỏc ph m ch t khỏc t
trong m t i u ki n xỏc nh. Thụng th

ng ng

i

c cỏc m c tiờu c th

i ta chi r ng n ng l c g m cú

cỏc thnh t l ki n th c, k n ng v thỏi .

N ng l c c a cỏn b cụng ch c khụng ph i l n ng l c b t bi n,

d ng trong m i hon c nh, mụi tr
l c

ng.

th i i m hay mụi tr

c th hi n, phỏt huy tỏc d ng, nh ng

ng ny, n ng

th i i m khỏc thỡ c n ph i cú

lo i n ng l c khỏc .M i th i k , m i hon c nh , mụi tr
yờu c u v n ng l c khỏc nhau. Ng

cs

ng khỏc nhau t ra

i cú n ng l c t ch c trong khỏng chi n

khỏc khụng cú ngh a l cú n ng l c t ch c s n xu t kinh doanh, d ch v gi i
trong i u ki n phỏt tri n kinh t hng húa th tr
ng

ng, c ng khụng cú ngh a l

i ú cung cú kh n ng tr thnh m t giỏo viờn ngay


c

N ng l c c a CB, CC luụn g n v i m c ớch t ng th , v i chi n l

c phỏt

tri n c a t ch c v ph i g n v i l nh v c, i u ki n c th .

N ng l c liờn quan ch t ch n quỏ trỡnh lm vi c, ph

ng phỏp lm vi c

hi u qu v khoa h c cụng ngh . Yờu c u n ng l c s thay i khi tỡnh hỡnh
cụng vi c v nhi m v thay i.

N ng l c khụng ph i l b ng c p, trỡnh

c o t o chớnh quy.

Trong m t t ch c cú n ng l c t n t i nh ng cỏ nhõn ch a cú n ng l c
cụng tỏc v ng

c l i, cú nh ng cỏ nhõn cú n ng l c cụng tỏc t n t i trong t

ch c ho t ng kộm hi u qu .
Thụng th

ng ng

i ta phõn thnh 4 m c c a n ng l c:


+ Cú th c hi n cụng vi c khi
xuyờn.

+ Th c hi n

c h

ng d n, kốm c p c th th

c cụng vi c, nh ng th nh tho ng v n c n s h

+ Cú th th c hi n t t cụng vi c m t cỏch thnh th o, c l p.

ng d n.

ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Th c hi n cụng vi c m t cỏch thnh th o v cú kh n ng h


c cho ng

ng d n

i khỏc


1.1. N ng l c chuyờn mụn
c th hi n trong vi c qu n lý nhõn s , qu n lý

KIL
OBO
OKS
.CO
M

N ng l c chuyờn mụn

cụng ngh thụng tin, t v n phỏp lý, c ng nh trong quan h v i u n chỳng,
trong qu n lý v phõn cụng lao ng. T n ú c t lừi c a nú l ki m soỏt d
m c tiờu cụng vi c v ph

ng ti n t

th c v qu n lý th c ti n, th hi n c th

c m c ớch, lm ch

c

c li n

:

+Trỡnh v n húa v chuyờn mụn(thụng qua ch tiờu b c h c, ngnh

c


o t o, hỡnh th c o t o, ng ch, b c cụng ch c)

+ Kinh nghi m cụng tỏc ( thụng qua ch tiờu thõm niờn cụng tỏc, v trớ
cụng tỏc ó kinh qua).

+ K n ng(thnh th o nghi p v , bi t lm cỏc nghi p v chuyờn mụn).
1.2 N ng l c t ch c

N ng l c t ch c bao g m kh n ng ng viờn v gi i quy t cỏc cụng
vi c, ú l kh n ng t ch c v ph i h p cỏc ho t ng c a cỏc nhõn viờn c a
ng nghi p, kh n ng lm vi c v i con ng

i v a t ch c t i m c tiờu, bi t

d oỏn, l p k ho ch, t ch c, ch huy, i u hnh, ph i h p cụng vi c v ki m
soỏt cụng vi c.N ng l c ny c bi t c n thi t v quan tr ng i v i CB,CC, vỡ
v y nú hay

c xem xột khi b t, b nhi m. Cỏch nh n biột m t ng

i cú

n ng l c t ch c cú th d a vo nh ng tiờu chu n mang tớnh ng tớnh:
+ Bi t mỡnh, nh t l bi t nhỡn mỡnh quan nh n xột c a ng
+ Bi t ng

i, ngh a l bi t nhỡn nh n con ng

i khỏc.


i ỳng v i th c ch t c a h

v bi t s d ng h

. Cú kh n ng ti c n d dng v i nh ng ng
. Bi t t p h p nh ng ng
sung nhau

. Bi t giao vi c cho ng

i khỏc

i khỏc nhau vo m t t p th theo nguyờn t c b

i khỏc v ki m tra vi c th c hi n c a h

+ Thỏo vỏt, sỏng ki n bi t c n ph i lm gỡ v lm nh th no trong m i
tỡnh hu ng, cú nh ng gi i phỏp sỏng t o.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Quy t đốn, dám ra quy t đ nh và dám ch u trách nhi m
2. Ph m ch t đ o đ c.
ây là m t tiêu chu n quan tr ng đ i v i CB, CC, h ph i là ng

c, là cơng b c c a nhân dân,

KIL

OBO
OKS
.CO
M

lòng trong cơng vi c, vì s nghi p ph c v nhà n

ih t

có đ o đ c t t, có t cách đúng đ n trong th c thi cơng v
Ng

i CB, CC tr

c tiên ph i có m t l ch s b n thân rõ ràng, có m t lý

l ch ph n ánh rõ rang m i quan h gia đình và xã h i. Chúng ta ch ng l i quan
ni m c k , duy ý chí v thành ph n ch ngh a, nh ng nh th khơng có ngh a là
khơng xem xét đ n đ o đ c c a con ng

i c th bi u hi n trong quan h t

ng

tác v gia đình, xã h i và trong l ch s b n thân. n u khơng xem xét k đi u đó
s d n đ n vi c tuy n d ng nh ng con ng

i thi u t cáchvà trong th c thi cơng

v h s l i d ng ch c quy n đ m u cc u l i ích cá nhân.

Trong cơng tác giáo d c con ng

i nói chung cung nh

Minh coi tr ng vi c giáo d c c tài và đ c. Ng

CB, CC H Chí

i đ c bi t coi tr ng vi c giáo

d c, rèn luy n đ o đ c cách m ng cho đ i ng cán b , cơng ch c, b i theo
ng

i đ o đ c là cái “g c” c a con ng

m t ng

i, đ c là cái g c là rr t quan tr ng. Khi

i đã là cán b thì t cách đ o đ c c a h khơng ch

đ n b n thân h mà còn nh h
x u, tính x u c a m t ng
có h i cho

i th

ng đ n

ng riêng


ng và nhân dân, nh t là nh n tính

ng có h i cho ng

ng, cho nhân dân. ng

nh h

i đó, tính x u c a cán b s

i đã xác đ nh “các c quan c a chính ph

t tồn qu c cho đ n các làng đ u là cơng b c c a dân, ngh a là d u gánh vác
cơng vi c chung cho dân, ch khơng ph i đ đè đ u dân nh trong th i k d
quy n c a Pháp, Nh t”cán b ph i bi t đ t l i ích c a

i

ng, c a nhân dân lên

trên l i ích cá nhân, l y quy n l i cu nhân dân làm m c tiêu quan tr ng nh t
trong cơng vi c: “vi c gì có l i cho dân ph i h t s c làm, vi c gì có h i cho dân
ph i h t s c tránh”. đi u quan tr ng đ CB,CC đ
đ n thu n vì danh ngh a mà chính là
th c s g

ng m u tr

c dân, lo tr


c dân tin u, ng h khơng

ch CB,CC ph i có đ o đ c, trung th c,

c dân, vui sau dân, h t lòng ch m lo cho

cu c s ng c a dân. tinh th n ph v nhân dân c a CB,CC ph i đ

c th hi n

trong tác phong làm vi cc , mu n làm t t vi c lãnh đ o , vân đ ng nhân dânth c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
hi n đ

ng l i, chính sách c a

ngvà Nhà n

c CB,CC ph có tác phong g n

dân, tr ng dân, khiêm t n h h i nhân dân. ý th c ph c v t n t y nhân dân và
đ o đ c trong sáng là ph m ch t quan tr ng nh t đ CB,CC x ng đáng là cơng
vi c

i đ y t c a nhân dân. ch t ch H Chí Minh c ng r t quan tâm t i


KIL
OBO
OKS
.CO
M

b c- ng

T, BD đ hình thành nh ng t ch t đ c thù cho cán b , ng

i lãnh đ o

đúng đ n c n ph i: khi th t b i khơng hoang mang, khi th ng l i khơng kiêu
ng o, khi thi hành các ngh quy t kiên quy t, gan góc, khơng s khó kh n. CB
ph i chí xơng vơ t , khơng đ

c l i d ng ch c quy n đ m u l i riêng, ho c

chia bè kéo cánh, làm vi c vì ân ốn cá nhân “mình là ng

i làm vi c cơng ph i

có cơng tâm, cơng đ c, ch đem c a cơng dùng vào vi c t , ch đem ng

it

làm vi c cơng. vi c gì c ng ph i cơng ban g, chính tr c, khơng nên vì t ân, t
hu ho c t thù, t ốn. mình có quy n dùng ng
tài n ng, làm đ


thì ph i dùng nh ng ng

icó

c vi c. Ch vì bà con b u b n mà kéo vào ch c n , ch c kia.

Ch vì s m t đ a v mà dìm nh ng k có tài n ng h n mình”.
III.

ÀO T O CÁN B , CƠNG CH C

1. Quan ni m v
ào t o đ

T,BD CB, CC.

c xác đ nh nh là q trình làm bi n đ i hành vi con ng

m t cách có h th ng thơng qua vi c h c t p. Vi c h c t p này có đ
qu c a vi c giáo d c, h

i

c là k t

ng d n, phát tri n và l nh h i kinh nghi mm t cách có

k ho ch hay nó là m t q trìnhtác đ ng đ n con ng

i làm chi ng


i đó l nh

h i và n m v ng nh ng tri th c, k n ng, k x o… m t cách có h th ng nh m
thích nghi v i cu c s ng và kh n ng nh n m t s phân cơng nh t đ nh, góp
ph n vào vi c phát tri n xã h i.

ào t o đ

và t o d ng kh n ng làm vi c cho ng

c xem nh m t q trình cung c p

i h c và b trí đ a h cào các ch

ng

trình, khóa h c, mơn h c m t cách có h th ng ho c nói cách khác là giáo d c
và hu n luy n m t cách có h th ng, có s k t h p trong các l nh v c khoa h c
chun ngành nh k thu t, c khí, th

ng m i, van phòng, tài chính, hành

chính hay các l nh v c khác nh m nâng cao k t qu th c hi n cơng vi c cho cá
nhân, t ch c và giúp h hồn thành nhi m v và các m tiêu cơng tác.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ào t o là q trình làm cho ng

nh ng tiêu chu n nh t đ nh, b i d

i ta tr thành ng

i có n ng l c theo

ng là q trình làm cho ng

n ng l c ho c ph m ch t. Nh v y,

i ta t ng thêm

T, BD chính là vi c tơ ch c ra nh ng c

i ta h c t p, nh m giúp t ch c đ t đ

vi c t ng c

ng n ng l c, làn gia t ng giá tr c a ngu n l c c b n, quan tr ng

nh t là CB,CC.

m c tiêu c a mình b ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M


h i cho ng

T,BD tác đ ng đ n con ng

i trong t ch c, làm cho h có th

làm vi c t t h n, cho phép h s d ng các kh n ng, ti m n ng v n có, phát huy
h t n ng l c làm vi c.
2.

it
it

ng đào t o.

ng đào t o là CB,CC có đ y đ u c u và đ c đi m nh đã nêu

ph n trên, m i đ i t

ng cơng ch c khác nhau có nhu c u đào t o, b i d

ng

khác nhau, có nh ng tiêu chu n và u c u khác nhau v trình đ đào t o, ngh
nghi p chun mơn. cho nên vi c phân lo i các đ i t
c s đ xác đ nh nhu c u

ng đào t o, b i d

ng là


T,BD, đ ng th i đ ti n hành các ho t đ ng

T,BD

nh m đáp ng các nhu c u đào t o đó

Phân lo i theo trình đ , nh ng ng
h c, tránh đ

i cùng trình đ s tham d m t khóa

c s ch ng chéo v n i dung ch

ng trình, tránh lãng phí th i

gian, lo i này khơng ch c n đ i v i lo i cán b c n nâng cao trình đ v tin h c,
ngo i ng hay chun ngành, mà c ng c n thi t đ i v i đào t o b i d
chung.

ng nói

Phân lo i theo ng ch cơng ch c, m i ng ch cơng ch c đ u có nh ng u
c u, tiêu chu n riêng r t khác nhau v ch c trách trình đ và s hi u bi t. Cách
này đ m b o t i u kh n ng hồn thi n các tiêu chu n cơng ch c

ng ch đó.

Phân lo i theo ch c danh cán b , qu n lý: đây là đi u ki n ccàn thi t cho
các nhà


T,BD v qu n lý Nhà n

c, qu n lý hành chính. H v n thơng th o

nh ng k n ng qu n lý hành chính c b n gi ng nhau vì th ,
nh nhau ho c t

ng đ

T,BD cùng nhau,

ng nhau

Phân lo i theo ngh nghi p: nh ng ng

i làm k tốn, tài v c a các c

quan khác nhau có th h c cùng nhau, các l nh v c ngh nghi p khác c ng
t

ng t . Vi c phân lo i này c n thi t cho vi c đào t o chun ngành, nâng cao



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
tay ngh , nâng cao trình đ chuyên môn, c p nh t nh ng ph

ng pháp và quy


đ nh m i trong l nh v c ngh nghi p.
3. Nguyên t c T,BD CB,CC.
T,BD CB, CC là phát tri n k n ng nh m nâng cao n ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

M c đích c a

l c th c thi, do đó c n có các ph

ng pháp đào t o linh ho t và mang tính ng

d ng nhi u h n. khi xây d ng ch

ng trình

T CB,CC c n đ c bi t chú tr ng

đ n đ u ra c a đào t o đó là công ch c s h c và áp d ng đ
v y vi c áp d ng nh ng nguyên t c đào t o ng

c gì sau đào t o. vì

i l n có vao trò h t s c quan

tr ng, các nguyên t c đó bao g m:


+ B n thân h c viên ph i mu n h c: Ng

i l n s không h c đ

c gìch

vì do ai đó nói r ng h c n ph i h c. Công ch c ph i có mong mu n m t đi u gì
đó m i khi quy t đ nh các ho t đ ng tham gia đào t o

+ H c viên s h t t ch khi nào h c m th y c n h c: h mu n bi t xem
vi c h c t p s giúp h nh th nào, ngay l p t c ch không ph i 10 n m sauh mu n h c đi u gì đó t m i bu i h c đ khi m i bu i h c k t thúc h có c m
giác nh n đ

c đi u gì đó có ích. Vì v y, ph n l n h c viên s khong kiên trì

v i vi c h c quá nhi u lý thuy t và nh ng ki n th c c b n. h s h c t t n u
ch

ng trình h c t p trung th ng vào nh ng đi u h mu n h c.
+ H c thông qua làm vi c: Th c t p ngay đi u h đã h c đ

th

pc và duy trì

ng xuyen vi c s d ng nó h s nh các ki n th c h c lâu h n. ccong ch c

ph i có c h i áp d ng ngay nh ng đi u h đ


c h c khi tr l i làm vi c tr

kho h quên đi ho c ch đ ng g t kh i b nh khi không đ

c

c s d ng.

+ H c qua vi c gi i quy t nh ng v n đ hi n th c: n u n i dung h c t p
không xu t phát t v n đ th c t , g n v i cu c s ng s không làm cho h quan
tâm

+ Kinh nghi m tác đ ng đ n vi c h c t p: H luôn liên h vi c h c t p v i
nh ng đi u h đã bi t, n u ki n th c m i không phù h p v i ki n th c c h có
th ph n đ i ho c b qua. H th

ng h c d a trên kinh nghi m c . Vì v y đ

thuy t ph c h ch p nh n m t thông tin, ho c k n ng m i c n trình bày chúng
theo cách liên h đ n đi u mà h c viên đã bi t.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Hoc t t h n trong mụi tr

ng khụng chớnh th c: n u mụi tr

ng h c t p


quỏ gi ng m t l p h c,cỏc h c viờn s h c khụng t t, h cú th c m th y c ch
cú c m giỏc mỡnh ang trong tỡnh tr ng l tr con.
ýt

ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ H c t t h n n u cú s a d ng trong gi ng d y: h h c t t h n n u m t
c trỡnh by theo nhi u ki u khỏc nhau, hay thụng tin ộn v i h qua

nhi u kờnh. Vỡ v y trong cỏc khúa o t o cụng ch c nờn k t h p nhi u ph

ng

phỏp gi ng d y khỏc nhau nh thuy t trỡnh, th o lu n nhúm, lm vi c theo t ,
phỏt huy s c m nh t p th . T t nhiờn, cỏc ph

ng phỏp

c ỏp d ng s tựy

theo n i dung v m c tiờu o t o.
+S h

ng d n ch khụng ph i i m s : nờn ỏp d ng cỏc ph


ng phỏp

ỏnh giỏ t nh h n l dựng i m s vớ d nh tr c nghi m t ỏnh giỏ. S tỏn
d

ng v h

ng d n m t cỏch chõn thnh t gi ng viờn giỳp cỏc h c viờn ch ng

l i nh ng tiờu c c trong h c t p.

Túm l i c n chỳ ý: chỳ tr ng vo cỏc m c tiờu h c t p khi xỏc nh m c
tiờu c a cỏc ch

ng trỡnh i t o; cỏc ph

ng v h c t p tớch c c l nh ng ph

ng phỏp tham gia, nh h

ng hnh

ng phỏp p t a huy ng t i a l

ng

ki n th c v kinh nghi m c a h c viờn, nú giỳp h c viờn t tin h n; C n t o nờn
mụi tr
ph


ng h c t p thu n l i m

ú cỏc h c viờn c m th y an ton. cỏc

ng phỏp ỏnh giỏ ph i mang tớnh khớch l
4. S c n thi t c a cụng tỏc T,BD

Hi u l c hi u qu c a b mỏy nnh n
chớnh núi riờng suy cho cung

c núi chung, c a h th ng hnh

c quy t nh b i ph m ch t, n ng l c v k t

qu cụng tỏc c a i ng CB,CC nh n

c. n l

t mỡnh, ph m ch t c a i

ng CB,CC ngoi kh n ng v tinh th n t h c t p l i ph thu c r t nhi u vo
cụng tỏc

T,BD th

ng xuyờn ki n th c v k n ng th c hnh cho h . Trong

iốu ki n i ng CB,CC n


c ta hi n nay a s

ch t p trung quan liờu bao c p, ch a
danh, ch a ỏp ng

c o t o trong th i k c

c chu n húa theo tiờu chu n ch c

c y yờu c u nhi m v c a th i k y m nh cụng

nghi p húa, hi n i húa t n

c,, m c a h i nh p v i khu v c v th gi i.

c bi t trong i u ki n khoa h c cụng ngh v thụng tin phỏt tri n nh v bóo,



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
thõm nh p vo t t c cỏc l nh v c c a i s ng kinh t v xó h i, vi c ng d ng
nh ng thnh t u khoa h c v cụng ngh , nh t l cụng ngh tin h c v hi n i
húa n n hnh chớnh cụng tỏc

T,BD CB,CC tr nờn c n thiờt h n bao gi h t.

V n nõng cao ch t l

T,BD CB,CC l v n c n


KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng

c quan tõm gi i

quy t m t cỏch thi t th c. Sau g n 20 n m i m i, s c m nh t ng th núi
chung v n ng l c c nh tranh c a n n kinh t

n

c ta núi riờng ó

c nõng

lờn m t cỏch nỏg k , n nay chỳng ta ó m r ng quan h v i trờn 120 n

c v

vựng lónh th trờn kh p chõu l c thỡ v n d t ra l i ng cỏn b , cụng ch c
núi riờng v ngu n l c núi chungang thi u v ng CB,CC v b t c p v trỡnh
, n ng l c tr

c yờu c u ũi h i khỏch quan t ra.

5. M c tiờu


T,BD CB,CC

Ngay t nh ng ngy u xõy d ng t n
cụng tỏc

T,BD i ng cỏn b m tr

dõn, ph c v
c a

ng, Nh n

c, chỳng ta ó chỳ tr ng t i

c h t l giỏo gi c ý th c ph c v nhõn

c. ngh quy t

i h i i bi u ton qu c l n th IX

ng ra nhi m v : Xõy d ng i ng cỏn b , tr

o v qu n lý

cỏc c p v ng vng v chớnh tr , g

c h t l cỏc b lónh

ng m u v o c trong


sỏng v l i s ng, cú trớ tu , ki n th c, n ng l c ho t ng th c ti n, g n bú v i
nhõn dõn.ch

ng trỡnh t ng th c i cỏch hnh chớnh nh n

c giai o n 2001-

2010 c ng ra m c tiờu xõy d ng i ng cỏc b cú ph m ch t v n ng l c
ỏp ng yờu c u c a cụng cu c xõy d ng v phỏt tri n t n
th l:

n n m 2010, i ng CB,CC cú s l

c, m c tiờu c

ng h p lý, chuyờn nghi p, hi n

i. tuy t i b ph n CB,CC cú ph m ch t t t v n ng l c thi hnh cụng v ,
tõn t y ph c v s nghi p phỏt tri n t n
t ra cho cụng vi c
n

c v ph c v nhõn dõn. . nhi m v

T,BD CB,CC n 2010 l m b o i ng cỏn b nh

c t trỡnh chớnh tr , chuyờn mụn, nghi p v , k n ng hnh chớnh, tin h c

v ngo i ng theo tiờu chu n ch c danh v ng ch b c m nhi m, cú n ng

l c xõy d ng chớnh sỏch v t ch c, i u hnh th c thi cụng v theo yờu c u
ngy cng cao c a s nghi p cụng nghi p húa, hi n i húa t n
Túm l i cú th phõn thnh ba m c tiờu c bỏn l:

c, c th :



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+

T,BD nh m ỏp ng yờu c u, nhi m v , ch c danh CB,CC dó

quy

+

T,BD nh m giỳp cỏ nhõn v t ch c thay i v ỏp ng nh ng nhu

nh.

+

ng lai c a t ch c.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


c u trong t

T,BD nh m giỳp cho cỏ nhõn v t ch c th c hi n cụng vi c t t h n,

hi u qu h n.

T,BD khụng ch kh c ph c nh ng h t h ng v n ng l c cụng tỏc c a
CB,CC m cũn liờn quan n vi c xỏc nh v th a món cỏc nhu c u phỏt tri n
hỏc nh phỏt tri n a k n ng, t ng c
tờm trỏch nhi m, t ng c

ng n ng l c lm v ờc cỏn b m nh

ng ng l c cụng tỏc ton di n v chu n b cho b t,

b nhi m lờn v trớ cao h n v i trỏch nhi m n ng n h n trong t
CB,CC.

ng lai c a

6. N i dung T,BD
6.1

c i m h c t p c a CB,CC

Vi c h c t p c a CB, CC ch u tỏc ng t c i m h c t p c a h :
+ H c t p ch l ho t ng h tr

+ Cỏc h c viờn l cụng ch c l nh ng ng

nh v trớ ng

i i h c ch l th y u. Cụng vi c

i ó cú v th xó h i, nờn xỏc
c quan cụng tỏc nhi u khi

cu n hỳt th i gian c a h

+ Cỏc h c viờn l cụng ch c cú kinh nghi m th c ti n i s ng v cụng
tỏc nờn trong h c t p ũi h i cao v n i dung ki n th c v thụng tin khoa h c
6.2 N i dung o t o
C n c vo nhu c u
i m h c t p c a i t
tỏc o t o:
-

T,BD i v i CB,CC nh hi n nay, c n c vo c

ng l CB,CC, chỳng ta xỏc nh n i dung trong cụng

T,BD v hnh chớnh nh n

c (hay cũn g i l hnh chớnh cụng), õy l

yờu cc u c b n v b t bu c i v i m i cụng ch c hnh chớnh nh n

c, nh m

t o ra m t h th ng cụng v thich h p, lm c s cho vi c cụng ch c hnh chớnh

t ng nhanh kh n ng thớch ng i v i c ch m i.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-

T,BD v qu n lý nh n

c cho m t n n kinh t chuy n i, cung c p

ki n th c, k n ng c b n v khinh t th tr
kinh t th tr

ng v vai trũ nh n

c trong n n

ng cho CB,CC hnh chớnh núi riờng h lm vi c trong mụi

ng n n kinh t nhi u thnh ph n, võn hnh theo c ch th tr

h

ng xó h i ch ngh a v cú s qu n lý c a Nh n
-

KIL
OBO
OKS

.CO
M

tr

ng, nh

c.

T,BD cho m c tiờu phỏt tri n, ay l l nh v c cú yờu c u cao h n

xõy s ng m t i ng chuyờn gia gi i, chuyờn gia u ngnh cú trỡnh chuyờn
mụn caov sõu nh m t ng c

ng kh n ng thi t k cỏc h th ng, ho ch nh cỏc

chớnh sỏch kinh t xó h i, nõng cao n ng l c phõn tớch, qu n lý v th c thi chớnh
sỏch, cỏc ch
-

ng trỡnh d ỏn phỏt tri n.

T,BD cho m c tiờu hi n i húa n n hnh chớnh, õy l l nh v c r ng

l n cú liờn quan t i nhi u i t
nh ngo i ng , tin h c, ph
-

ng CB,CC, bao g m nhi u n i dung o t o


ng phỏp qu n lý m i.

T,BD cho m c tiờu qu n lý ngu n nhõn l c, õy l n i dung quan

tr ng, lõu di bao g m cỏc ho t ng

T,BD nh m tiờu chu n húa i ng

CB,CC hnh chớnh, gi i quy tc vi c nõng b c, nõng ng ch, kh c ph c tỡnh tr ng
khụng cỏc tiờu chu n ó

c nh n

c quy nh i v i t ng ng ch cụng

ch c hay tiờu chu n c a t ng lo i ch c danh cho cỏn b qu n lý, th

ng xuyờn

b xung ngu n nhõn l c m i nh t l i v i lo i cụng ch c d b . CB,CC tr
khi

c b nhi m vo v trớ ch c vu m i u ph i

c

c o t o nh ng v n

c b n v cụng ch c, cụng v .
Cụng tỏc

t

T,BD CB,CC l ho t ng nh m nõng cao n ng l c c a i

ng ny, ú l ki n th c k n ng, kinh nghi m, m i quan h v nh h

giỏ tr . Tuy nhiờn nh ng y u t th
v k n ng, ngoi ra ng

ng cú

i h c cũn cú th

ng

c qua T,BD ch y u l ki n th c

c cung c p kinh nghi m,

t o v chớnh tr , o c, tỏc phong v thỏi lm vi c. N i dung

c o

T, BD t p

trung ch y u vo: cung c p nh ng ki n th c c b n v kinh t , v nh n

c v

phỏp lu t, v khoa h c t ch c v qu n lý, v chuyờn mụn ngo i ng , tin h c,

m cỏc b ch a cú, ch a ho c ch a c p nh t
th c ú c n

c l a ch n phự h p v i t ng i t

c ki n th c m i. Nh ng li n
ng v trỡnh , v trớ cụng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tác, v u c u cơng vi c, tránh tình tr ng n i dung q n ng v lý lu n, li u
l

ng ch a thich h p v i m c tiêu và đ i t

ng đào t o.

Rèn luy n k n ng th c hi n cơng vi c, đây là n i dung

T,BD thi t th c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

và thơng d ng nh t cho CB,CC nh m b xung nh ng thi u h t. Tùy phân tích
nhu c u mà có th đào t o l i ho c đào t o m i đ b k p v i cơng vi c và s

thay đ i và đòi h i c a cơng vi c trong b máy. trao đ i nh ng kinh nghi m
trong cơng vi c chun mơn, trong t ch c đi u hành cho h c viên ti p c n v i
kinh nghi m, ph

ng pháp hi n đ i c a n

c n

c ngồi.

ào t o t ng h p

nhi u ch c n ng, n i dung đào t o liên quan đ n vi c trang b cho cán b kh
n ng h c hi n nhi u cơng vi c trong các t ch c và nhi u c quan khác nhau,
nh m đáp ng h

ng thay đ i hi n nay là nhân l c c n ph i thành th o và linh

ho t nhi u h n ch là chun mơn hố

m t l nh v c c th .

ào t o ho t đ ng

theo nhóm, n i dung đào t o t p trung cho h c viên là làm th nào đ làm vi c
theo nhóm có hi u qu nh t, bao g m đào t o các k n ng thơng tin, t ng c

ng

s ph thu c gi a các thành viên trong nhóm, đ m b o s hòa h p gi a các m c

tiêu cá nhân.

7. Hình th c đào t o

đ i m i nâng cao ch t l
tr

c h t ph i coi

ng và hi u qu c a cơng tác

T,BD CB,CC

T,BD CB,CC là nhi m v , bi n pháp c b n và th

ng

xun nh m tiêu chu n hóa và nâng cao n mg l c trình đ c a CB,CC. xây
d mg k ho ch

T,BD trên c s chi n l

c và quy ho ch t ng th . T k

ho ch này, t ng khu v c, t ng c p, t ng ngành xây d ng k ho ch c th ph i
g n v i nhu c u th c ti n c a nhi m v cách m ngv i quy ho ch s d ng
CB,CC, đ ng th i c n đ i m i n i dung ch
đào t o b i d

ng theo h


ng trình, giáo trình, ph

ng thi t th c đáp ng u c u.

ng pháp

ào t o theo sát tiêu

chu n ch c danh, ng ch b c song c ng c n có tr ng tâm, tr ng đi m tùy theo
u c u và đ c đi m c a t ng kh i , t ng ngành, t ng b ph n t ng c p đ có
ch

ng trình, n i dung hình th c h p lý.

V hình th c đào t o c n k t h p ch t ch các lo i hình:
Chính quy



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Di h n
T i ch c
o t o t xa v t o t o
c v o t o

n

c ngoi


KIL
OBO
OKS
.CO
M

o t o trong n
Hỡnh th c

T,BD xu t phỏt t c i m c a CB,CC hi n nay cỏc c s

l a ch n hỡnh th c thớch h úi v i t ngd lo i cỏn b . Hi n nay lo i hỡnh o t o
t ng h p ang

c ỏp d ng ph bi n, bao g m cỏc ch

ng trỡnh o t o

chuyờn viờn, chuyờn viờn chớnh, chuyờn viờn cao c p. N i dung

c c th húa

theo t ng l nh v c t ng v n kinh t , xó h i, õy l hỡnh th c o t o nh m
chu n b cho i ng k c n, c t cỏn c a t

c u duy trỡ t ch c cỏc l chuyờn sõu, ớt ng
h n, cỏc l p chuyờn
cho nh ng ng

õy


ng lai, cung v i nú cú th nghiờn
i h n v th i gian o t o ng n

c hi u l cỏc l p chuyờn v ch c nghi p ginh

i cú ch c danh cụng ch c nh nhau ho c g n nhau. Cỏc lo i l p

chuyờn nh l p chuyờn ngnh QLNN v kinh t cho cỏc cỏn b thu c cỏc l nh
v c qu n lý, l p chuyờn ngnh qu n lý hnh chớnh nh n

c cho CB,CC chớnh

quy n cỏc c p. Chuyờn v n i dung v trỳ tr ng vo yờu c u v ki n th c, k
n ng mang tớnh c tr ng c th , trỏnh tỡnh tr ng i tr chung chung.

cỏc l p

chuyờn sõu v n i dung s cú i u ki n nõng cao ki n th c v k n ng chuyờn
mụn m th c t cụng vi c c a h c viờn d i h i nh n m nh vo tớnh th c ti n v
k n ng th c thi cụng v ng th i cú th gi m b t th i l

ng bi gi ng nh ng

ki n th c ch a th t c n thi t.

Cỏc hỡnh th c o t o ph bi n l o t o t i ch v o t o bờn ngoi,
o t o tai ch bao g m thuyờn chuy n cụng ch c qua nhi u cụng vi c khỏc
nhau, th


ng ỏp d ng v i cỏc cụng ch c lónh o, nh m m r ng ki n th c, h

s tỡm hi u nh ng ch c n ng khỏc nhau; B trớ vo vi c tr lý, cỏc v trớ nay
th

ng

c o t o m r ng t m nhỡn c a ng

lm vi c v i nh ng ng

h c qua vi c cho phộp h

i cú kinh nghi m, hỡnh th c ny cú hi u qu khi ng

qu n lý c p trờn cú trỡnh d n d t v phat tri n ng
gỏnh vỏc

c ton b trỏch nhi m;

i

i h c cho n khi h

b t t m th i v i cỏn b qu n lýho c

tham gia vo cỏc y ban, h i ng h cú c h i ti p c n v i nh ng ng

i cú




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
kinh nghi m v h lm quen v i nhi u v n khỏc nhau,h c h i

c nhi u

kinh nghi m.
Hu n luy n, o t o t i ch l cụng vi c luụn

ng xuyờn nõng cao trỡnh c a CB,CC ỏp ng nhu c u thay i cụng vi c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

th

c ti n hnh nh m

v c p nhõt nh ng thay i hng ngy hng gi c a h thụng thụng tin v ki n
th c khoa h c.

o t o khụng g n v i th c hnh l ph
trỡnh,

ng phỏp o t o theo ch


ng

c o t o t bờn trong ho c bờn ngoi t ch c t cỏc t ch c giỏo d c,

o t o hay cỏc hi p h i ngh nghi p. Hỡnh th c ny m b o tớnh h th ng, tớnh
khoa h c,coa bi b n, cú k ho ch. Tuy nhiờn nú khụng ho c ớt g n v i th c t
cụng vi c do ú hi u qu o t o khụng cao.

Nh ng l u ý quan tr ng cụng tỏc T,BD t hi u qu cao:
+ Hu n luy n c t thi t th c, chu ỏo h n tham nhi u, lm hi u th u v n
, ay l cỏch o t o phự h p trong i u ki n h n ch v th i gian v trỡnh
ng

ih c

+ Hu n luy n t d

i lờn, khụng ụm m, ma chu ỏo

+ Ph i g n lý lu n v i th c t , ban hu n luy n ph i cú nh ng ti li u d a
theo tỡnh hỡnh c th , kinh nghi m cụng tỏc gi i thớch nh ng ch tr
chớnh sỏch

ng

+ Hu n luy n ph i n m ỳng yờu c u, o t o cỏn b nh m cung c p cỏn
b cho h thúng chớnh tr

+ Hu n luy n ph i trỳ tr ng vi c c i t o t t


ng, t t

ng cú v ng thỡ cỏn

b m i cụng tỏc t t.

8 Cỏc ngu n l c cho T,BD

cụng tỏc T,BD CB,CC t k t qu cao thỡ ngu n l c o t o úng vai
trũ quan tr ng ngũai nh ng i u ki n khỏc quan v mụi tr

ng v b n thõn

ng

i cỏn b . Th i gian qua nh m ỏp ng yờu c u c i cỏch hnh chớnh, cụng

tỏc

T,BD CB,CC

c quan tõm v khụng ng ng

l c cho cụng tỏc ny khụng ng ng

c i m i, nh n ngu n

c b xung, nõng cao v cú nh ng b

phat tri n ỏng khớch l . H th ng cỏc c quan qu n lý nh n


cv

c

T,BD



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CB,CC g m có B n i v , V T ch c cán b các cán b , ngành; Ban t ch c
chính quy n các t nh thành ph tr c thu c trung
quy n các huy n, qu n, và h th ng các c s

ng; Phòng t ch c chính
T,BD CB,CC g m h c vi n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hành chính qu c gia, h c vi n chín tr qu c gia H Chí Minh, tr
CB,CC các b ngành trung

ng, tr

chính tr các qu n huy n đ


c phát tri n. Nhà n

phí đáng k cho cơng tac

T,BD

c đã giành m kho ng kinh

trong và ngồi n

c. Trong nh ng n m v a

ng cán b thu c các t nh, thành ph , h n 20 tr

b , ngành Trung

T,BD

ng chính tr các t nh thành ph , trung tâm

qua nh v y cơng tác này có nhi u kêt qu , hi n nay c n
tr , tr

ng

c có 61 tr

ng chính

ng ,trung tâm thu c các


ng và H c vi n Hành chính Qu c gia, H c vi n chính tr

Qu c gia H Chí Minh th c hi n đào t o, b i d
V biên so n ch

ng cán b nhà n

c

ng trình, giáo trình, tài li u, các t ch c, c quan đã ti n

hành rà sốt, biên so n l i và c p nh t h th ng giáo trình, ch

ng trình

T,BD

CB,CC các c p nh m m c tiieu ln theo k p nh ng bi n đ i và c p nh t t t
nh t nh ng ph
n mb tđ

ng pháp có hi u qu , t o đièu ki n t t nh t cho các h c viên

c n i dung bài h c, ti t ki m th i gian mà v n đ m b o hi u qu c a

qua trình đào t o

IV. TH C TR NG T,BD CB,CC


VI T NAM HI N NAY

1. ánh giá t ng quan v cơng tác T,BD CB,CC
Hi u l c, hi u qu c a b máy nhà n
chính nói riêng đ

c nói chung, c a h th ng hành

c quy t đ nh b i ph m ch t n ng l c và k t qu cơng tác c a

đ i ng CB,CC nhà n

c. Ph m ch t c a đ i ng CB,CC ngồi kh n ng và tinh

th n t h c t p, l i ph thch r t nhi u vào cơng tác

T,BD th

ng xun

ki n th c và k n ng th c hành cho h . Trong đi u ki n đ i ng CB,CC nhà
n

c

n

c ta hi n nay đa s đã đ

trung quan liêu bao c p, ch a đ

đáp ng đ

c đào t o trong th i k c a c ch t p

c chu n hố theo tiêu chu n ch c danh, ch a

c đ y đ u c u nhi m v c a th i k đ y m nh cơng nghi p hố,

hi n đ i hố đ t n

c, xây d ng n n kinh t th tr

ng, m c a đ h i nh p v i

khu v c và qu c t , đ c bi t là trong đi u ki n khoa h c cơng ngh và thơng tin
phát tri n nh v bão, thâm nh p vào t t c các l nh v c c a đ i s ng xã h i,



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
vi c ng d ng nh ng thành t u khia h c cơng ngh tin h c vào hi n đ i hố n n
hành chính, cơng tác
cách thi t th c

ng

T,BD CB,CC là v n đ c n đ

c quan tâm gi i quy tm t


KIL
OBO
OKS
.CO
M

nâng cao ch t l

T,BD CB,CC tr nên c n thi t h n bao gi h t.V n đ

1.1 V n b n quy ph m pháp lu t và vi c th c hi n
Nhìn l i cơng tác

T,BD CB,CC trong th i gian qua, nh t là t khi có

Quy t đ nh s 874/Q -TTg ngày 20-11-1996 c a Th t
T,BD CB,CC nhà n
th c

c trong đó nêu rõ m c tiêu, đói t

T,BD. H th ng các c quan QLNN v

ng Chính ph v

n, n i dung và hình

T,BD CB,CC ( g m có H c

vi n Hành chính Qu c gia, H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh, tr

T,BD CB,CC các b ngành trung

ng, tr

trung tâm chính tr các qu n huy n) đ

ng chính tr các t nhthành ph ,

c c ng c và phát tri n, cơng tác

CB,CC đã có nh ng chuy n bi n tích c c. Nhà n
phí đáng k cho cơng tác

T,BD CB,CC

ch và các ch đ , chính sách v

ng

T,BD

c đã dành m t kho nh kinh

trong và ngồi n

T,BD CB,CC đ

c. H th ng th

c b sung và hồn thi n.


Sau quy t đ nh 874/Q -TTg, ngày 05/4/1997, Th t

ng Chính ph đã ban

hành ch th v vi c c Ch t ch U ban Nhân dân, Ch t ch H i đ ng Nhân dân
các t nh, thành ph tr c thu c trung
đ

ng tham gia khố b i d

vi n Hành chính Qu c gia.

ng, Th t

ng các b và c p t

ng ki n th c qu n lý hành chính nàh n
nâng cao ch t l

ng

ct iH c

ng và đ a cơng tác

T,BD

CB,CC đi vào n n p theo nh ng quy đ nh phqps lý th ng nh , ngày 04-8-2003,
Th t


ng Chính ph đã ra Quy t đ nh s 161/2003/Q -TTg ban hành quy ch

đào t o b i d

ng cán b , cơng ch c là v n b n quan tr ng, gi i quy t m i quan

h phát sinh trong

T,BD CB,CC t vi c xác đ nh h th ng qu n lý, hh th ng

các c s

T,BD CB,CC đ n vi c phân cơng , phân c p

cơng tác

T,BD CB,CC đ

t

T,BD . M t khác đ

c th c hi n theo k ho ch, ngày 07-5-2001, Th

ng Chính ph đã ban hành Quy t đ nh s 74/2001/Q -TTg v vi c phê duy t

k ho ch đào t o, b i d
11-7-2003, Th t
K ho ch


ng cán b , cơng ch c giai đo n 2001-2005.

n ngày

ng Chính ph ra Quy t đ nh s 137/2003/Q -TTg phê duy t

T,BD ngu n nhân l c cho cơng tác h i nh p n n kinh t qu c t giai



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
o n 2003-2010. Ngoi ra, trong ch

ng trỡnh t ng th c i cỏch hnh chớnh nh

n

c giai o n 2001-2010 c ng xỏc nh ch

ng trỡnh xõy d ng nõng cao ch t

l

ng i ng CB,CC, trong ú cú ph n quan tr ng c p n nhi m v

T,BD

KIL
OBO

OKS
.CO
M

CB,CC. Nh v y, trong th i gian qua, B n i v ó cựng cỏc c quan h u quan
tham m u cho Chớnh ph xõy d ng v t ng b

c hon thnh th ch v

T,BD

CB,CC, a l nh v c cụng tỏc quan tr ng ny i d n vo n n p, gúp ph n ỏng
k vo vi c nõng cao ch t l

ng, hi u qu c a cụng tỏc

T,BD nõng cao trỡnh

d , n ng l c v ph m ch t c a i ng CB,CC , ỏp ng yờu c u c b n c a
cụng cu c c i cỏch hnh chớnh. Trong ú Quy t nh s 74/2001/Q -TTg c a
Th t

ng Chớnh ph phờ duy t K ho ch

T,BD CB,CC l m t trong nh ng

v n b n quy ph m phỏp lu t quan tr ng c a nh n
tr

ng c a


c nh m th c hi n ch

ng v y m nh ho t ng T,BD xõy d ng i ng CB,CC trong

giai o n m i, Khi ban hnh Quy t nh ny Th t

ng ó yờu c u cỏc ngnh,

cỏc c p ph i coi tr ng vi c xõy d ng k ho ch v t ch c tri n khai th c hi n k
ho ch T,BD CB,CC l nhi m v tr ng tõm c a k ho ch phỏt tri n ngu n nhõn
l c trong giai o n 2001-2005 c a b , ngnh, a ph
cho th y i b ph n cỏc b , ngnh, a ph
khai th c hi n Quy t nh c a Th t
th i. Nhi u b , ngnh, a ph

ng. K t qu nghiờn c u

ng ó cú nh n th c y v tri n

ng Chớnh ph m t cỏch chu ỏo v k p

ng ó cú ngh quy t tri n khai, th c hi n, xõy

d ng quy ho ch, k ho ch c th v t ch c s k t quỏ trỡnh th c hi n m t cỏch
nghiờm tỳc v i cỏc hỡnh th c khỏc nhau, vỡ v y vi c th c hi n ó t

c

nh ng k t qu nh t nh, i chi u v i m c tiờu chung c ng nh cỏc m c tiờu c

th , cụng tỏc T,BD CB,CC ó cú b

c chuy n bi n rừ nột v nhi u m t

Sau 3 n m th c hi n Quy t nh 74 ó cú 8 v n b n
núi, cỏc v n b n
nh v t o l p

c xõy d ng v ban hnh ch a nhi u nh ng b
T,BD CB,CC trong th i gian t i.

1.2. K t qu c th t d
ó cú

c u ó xỏc

c nh ng c s lm n n múng cho vi c xõy d ng v ban hnh

cỏc v n b n khỏc v l nh v
S l

c ban hnh, cú th

ng CB,CC

c

c o t o ó

c t ng lờn khỏ nhi u, cụng tỏc ny


c nhi u thnh tớch, gúp ph n vo th ng l i c a cụng cu c i m i t



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
n

c. Hàng n m các c s đã

T,BD đ

c trên d

i 300.000 l

t CB,CC v lý

lu n chính tr , ki n th c QLNN, v chun mơn nghi p v và ngo i ng , tin h c,
c m t phong trào h c t p r ng kh p trong t t c các c quan, t ch c

đ a cơng tác

T,BD vào đúng v rí quan tr ng c a nó trong các ho t đ ng c a

KIL
OBO
OKS
.CO
M


t o ra đ

c quan, t ch c.Theo báo cáo, t ng s CB,CC đ
thành ph và 52/60 đ u m i b , ngành,trung
t ng

i; s đ

chun mơn nghi p
l

t ng

i, đ

t ng

i, các đ a ph

ng là 933.000 l

t ng

t ng

i (đ

riêng v lý lu n chính tr có 147.249 l
chun mơn nghi p v : 515.697 l

ch

t ng

i,

ng trình, giáo trình

i,

ng kho ng

T,BD

T,BD đ

t ng

t ng

n

c đào t o là 195.000

i). Theo ngu n th ng kê khác,

ch trong b n n m (1997-2000) đã có 1.110.111 CB,CC đ

h c: 68.617 l


t ng

c đào t o v lý lu n chính tr , ki n th c QLNN và

kho ng 1.128.000 l

cb id

T,BD c a 63/64 t nh,

ng là g n 1.213.000 l

trong đó kh i b ngành kho nh 238.000 l
975.000 l

c

c qua l p

i, QLNN: 283.932 l

i, ngo i ng : 36.551 l

c ngồi là 6.017 l

t ng

T,BD ,
t ng


t ng

i,

i, tin

i. N i dung

c c i ti n ngày m t sát v i u c u nhi m

v th c t . Trong nhi m k H i đ ng nhân dân 1999-2004 đã có 124.698 đ i
bi u h i đ ng nhân dân các c p đ

c

T,BD.T

2001-2002

218.047 CB,CC , trong đó v lý lu n chính tr : 32.213 ng
98.465 ng

i, chun mơn nghi p v : 60.701 ng

T,BD đ

c

i, ki n th c QLNN:


i,tin h c: 18.776 ng

i,

ngo i ng : 7.892 ng

i. Riêng H c vi n Hành chính Qu c gia trong n m 2003

đã t ch c 2 l p b i d

ng ki n th c QLNN ng ch chun viên cao c p cho 165

h c viên, 14 l ng ch chun viên chính cho 2.818 h c viên và 20 l p ng ch
chun viêncho 1.525 sinh viên v i 16 l p h t i ch c, t ch c thi tơt nghi p và
c p b ng tơt nghi p h t i ch c cho 654 sinh viên thu c 7 l p. V đào t o sau
đ i h c, đã t ch c trao b ng tơt nghi p cho 44 h c viên cao h c khóa b n, t
ch c b o v lu n v n tơt nghi p cho 59 h c viên cao h c khố 5, t ch c thi
tuy n đ

c 86 h c viên cao h c khố 8 và t ch c đào t o 16 nghiên c u sinh

ti n s hành chính cao h c QLNN các khố c a h c v ên là 211 ng
Ho t đ ng
đây:

i.

T,BD CB,CC trong th i gian qua có nh ng đi m n i b t sau



×