THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L IM
U
B
OBO
OK S
.CO
M
1. Tớnh c p thi t c a ỏn.
c vo th k 21 - k nguyờn c a s phỏt tri n; ngnh du l ch th gi i
núi chung v du l ch Vi t Nam núi riờng ang ng tr
th c m i.
cú th ỏp ng v b t k p
c v i nh ng v n ang t ra tr
m t c n cú nhi u s i m i v c ch t v l
v n r t quan tr ng trong chi n l
gian g n õy i m du l ch chựa H
c nhi u th i c v thỏch
ng, trong ú v n mụi tr
c
ng l
c phỏt tri n lõu di c a ngnh ny. Th i
ng (thu c a ph n huy n M
c - t nh H
Tõy) ang thu hỳt khỏ nhi u s quan tõm, chỳ ý c a cỏc ban ngnh ch c n ng.
N i õy khụng ch n i ti ng b i nh ng danh th ng, nh ng chựa, nh ng ng m
cũn cú nh ng v n ang gõy nh c nh i v xụn xao d lu n ú l cỏc t n n xó
h i v c bi t l s suy thoỏi mụi tr
trong n i dung c a ỏn). Tr
tr ng mụi tr
ng
ng ( õy l v n
c c p chớnh
c õy cú r t nhi u ti li u ó c p n th c
õy nh ng h u h t u ch a sõu s c v ph n ỏnh ỳng th c
tr ng ú ho c n u khụng thỡ ch a ho c cú r t ớt giai phỏp mang tớnh kh thi cú
th th c hi n
c nh m c i t o v thay i mụi tr
ng
õy. Do ú vi c
nghiờn c u sõu s c, y v th c tr ng, nguyờn nhõn c a v n mụi tr
ng
t i õy ang l v n h t s c c p bỏch khụng ch mang ý ngh a khu v c v r ng
h n l cú ý ngh a
c p qu c gia, qu c t .
ng th i qua s nghiờn c u ú cú
th ra nh ng gi i phỏp thớch h p nh m d n thay i, c i thi n v kh c ph c
tỡnh tr ng ụ nhi m mụi tr
ng t i õy, nh m gúp ph n duy trỡ v tụn t o th ng
KIL
c nh n i ti ng c a qu c gia ph c v cho nhu c u th m quan, gi i trớ c a du
khỏch c ng nh mang l i nh ng ngu n l i cho t n
huy t c a mỡnh, ng
H
i vi t ó ch n ti: "Mụi tr
c. Chớnh vỡ v y v i tõm
ng du l ch t i chựa
ng - th c tr ng v gi i phỏp" lm ỏn nghiờn c u c a mỡnh v hy v ng
qua ú cú th gúp m t ph n cụng s c trong vi c gi gỡn v phỏt huy giỏ tr v n
hoỏ c a dõn t c c ng nh cho s phỏt tri n c a ngnh du l ch trong t
2. M c ớch c a ỏn
ng lai.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Cho th y th c tr ng h t s c c p bách v v n đ môi tr
th i đ ra các ph
ng h
ng t i đây đ ng
ng và gi i pháp mang tính kh thi có th làm thay đ i
th c tr ng đó.
it
ng và ph m vi nghiên c u c a đ án.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.
án t p trung nghiên c u m t s v n đ liên quan đ n c nh quan t i đây
v i tr ng tâm là nh ng v n đ có liên quan đ n môi tr
ng: ô nhi m n
c,
không khí, v n đ rác th i… v i nh ng tài li u tham kh o t nh ng n m 90 đ n
nay và ch y u mang tính ch t v m t đ nh tính.
4. K t c u c a đ án:
4.1. Ph n m đ u
4.2. Ch
4.3. Ch
4.4. Ch
ng 1: Nh ng v n đ chung v môi tr
ng 2: Th c tr ng môi tr
ng trong du l ch.
ng t i chùa H
ng 3: Các gi i pháp
4.5. K t lu n
4.6. Danh m c tài li u tham kh o và m c l c.
ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
CHUNG V MễI TR
NG TRONG DU L CH
KIL
OBO
OKS
.CO
M
NH NG V N
NG 1
1.1. B n ch t c a v n mụi tr
1.1.1. Khỏi quỏt v mụi tr
ng trong du l ch
ng trong du l ch
1.1.1.1. Khỏi quỏt
Mụi tr
ng du l ch
õy hi u theo ngh a h p, ú l cỏc v n liờn quan
n ti nguyờn du l ch (ti nguyờn t nhiờn v ti nguyờn nhõn v n), cỏc v n
v c nh quan, khụng khớ, ngu n n
t
ng tỏc gi a mụi tr
c
ng th i qua ú tỡm hi u m i quan h
ng v i khỏch du l ch, v i dõn c s t i v ti m n ng khai
thỏc trong lõu di c ng nh
nh h
ng qua l i gi a mụi tr
ng v i nh ng v n
cú liờn quan cú nh ng bi n phỏp thớch h p cho s phỏt tri n c a du l ch
núi riờng v kinh t t n
1.1.1.2.
c núi chung.
c i m c a mụi tr
th k 21
ng du l ch trong n a cu i th k 20 v u
Th nh t, cựng v i s phỏt tri n c a nh ng ngnh trong t ng th n n kinh
t qu c dõn, ngnh du l ch trong n
núi riờng ch u nh h
gi i.
ng
ng m nh m c a nh ng ti n b khoa h c k thu t trờn th
i u ú t o ra nh ng mỏy múc, cụng c ti n b gúp ph n x lý nh ng s
c v mụi tr
ng trong cỏc ngnh du l ch.
Th hai, l
l
c núi chung v ngnh du l ch Chựa H
ng l n ch t l
ng khỏch du l ch t ng t bi n trong th i gian qua c v s
ng kộo theo l
ng ch t th i khú phõn hu r t l n, i u ú
khụng ch tỏc ng tr c ti p n vi c khai thỏc cỏc i m du l ch, ng th i mụi
tr
ng t i cỏc i m ú b
khai thỏc
c.
nh h
ng nghiờm tr ng v v lõu di cú th khụng
Th ba, s bi n ng liờn t c c a ngnh du l ch b i tỏc ng c a cỏc i
d ch ho c cỏc cu c kh ng b , n u nhỡn nh n thoỏng qua c ng khụng nh h
ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
gỡ n mụi tr
ng. Tuy nhiờn t tỏc ng c a nh ng bi n ng ú trong m t
th i gian ng n lm gi m s l
l ch
ng khỏch du l ch, v trong th i gian ú ngnh du
cỏc n i núi chung v du l ch chựa H
ng núi riờng cú th i gian xõy d ng
ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v c i t o m t vi v n cú liờn quan n mụi tr
Th t , tỏc ng tiờu c c c a s phỏt tri n c a nh ng thnh t u khoa h c
k thu t c ng nh s gia t ng m nh m c a cung v c u trong du l ch lm cho
ch t l
ng mụi tr
ng suy gi m nghiờm tr ng. Ch tớnh riờng t i chựa H
ụ nhi m ó lờn n m c bỏo ng, i u ú
c th hi n v m t l
trỡnh o c n ng m c c a khụng khớ c ng nh ngu n n
l ch ny cú th gõy gi t mỡnh cho nh ng ai quan tõm n mụi tr
1.1.2. Nh ng nhõn t tỏc ng n mụi tr
ng s
ng qua quỏ
c t i i m du
ng t i õy.
ng trong du l ch v h u qu
c a nh ng tỏc ng ú
1.1.2.1. Nh ng nhõn t tỏc ng (theo h
Tr
ng b t l i)
c tiờn ú l s tỏc ng khỏch quan c t nhiờn, th i ti t. Quỏ trỡnh
bi n ng liờn t c c a t nhiờn lm h h i n ti nguyờn du l ch (nh m a ỏ).
M t khỏc cỏc tr n l l t, h n hỏn, c bi t l m a axit lm cho mụi tr
ng núi
chung v du l ch núi riờng b tn phỏ v ụ nhi m nghiờm tr ng.
Th hai, dõn c s t i l m t trong nh ng nhõn t gõy ra s t n h i n ti
nguyờn v mụi tr
ng du l ch. Ch tớnh riờng
chựa H
ng hng n m vi c n
mỡn l y ỏ lờn n hng nghỡn t n - gõy nguy c l n cho c nh quan v mụi
tr
ng t i õy (theo bỏo ANTG thỏng 10 n m 2003).
M t khỏc v i l
ng c u l n, l
ng cung hng n m cho khỏch du l ch
õy r t l n. Tuy nhiờn do c i m a hỡnh v ý th c c a dõn c n i õy ch a
cao t o ra nh ng b t n trong gi gỡn v b o v mụi tr
Y u t th ba (y u t chớnh) nh h
ng.
ng n suy thoỏi mụi tr
du l ch. Theo th ng kờ c a S du l ch H Tõy, hng n m l
n chựa H
ng l khỏch
ng khỏch du l ch
ng ngy m t t ng v cao i m nh t vo nh ng ngy l h i. V i
hng tr m nghỡn khỏch du l ch n hng n m, l
ng rỏc th i t l thu n v i s
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
khỏch ú. M t khỏc l
ng khỏch ụng t o ra nguy c quỏ t i cho i m du l ch
v gõy t n h i n ti nguyờn du l ch t i õy.
Ngoi cỏc nhõn t trờn, cũn k n s thi u ng b trong quy ho ch.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
C ng nh cỏc quy nh, quy ch n i õy. Chớnh i u ú vụ hỡnh chung ó t o ra
s n i l ng trong cụng tỏc qu n lý m i m t v gõy tỏc ng x u n mụi tr
ng.
1.1.2.2. H u qu t nh ng tỏc ng ú
V tr
c m t, ụ nhi m mụi tr
ng v s
suy gi m giỏ tr ti nguyờn l
i u khú trỏnh kh i. M t khỏc s ụ nhi m khụng khớ, ngu n n
l ch chựa H
ng cú th
khỏch du l ch, c a ng
l
nh h
ng n cỏc vựng lõn c n v do ú s c kho c a
i dõn c ng b
nh h
ng gõy ra nguy c lm gi m ch t
ng cu c s ng.
N u xột v lõu di, n u s ụ nhi m ú khụng
m c t i thi u thỡ t i cỏc i m du l ch
H
c t i i m du
ng núi riờng l
n
c c i t o v h n ch n
c ta núi chung, i m du l ch chựa
ng khỏch du l ch cú nguy c xu h
ng ớt tham quan h n
ng th i cỏc i m du l ch ny s khụng th ti p t c khai thỏc
1.1.3. L i ớch c a v n b o v mụi tr
Nhỡn chung vi c b o v mụi tr
c n a.
ng t i cỏc i m du lichk
ng t i b t c l nh v c no u l ho t
ng tớch c c v cú l i. Tuy nhiờn ch xột riờng trờn khớa c nh du l ch, vi c b o
v mụi tr
ng mang l i nh ng l i ớch sau:
1.1.3.1. L i ớch cho ton xó h i
Xột m t cỏch ton di n, xó h i s gi m b t cỏc chi phớ ph c v cho vi c
c i t o mụi tr
ng. M t khỏc nh ng chi phớ cú liờn quan do mụi tr
tỏc ng n c ng
tr
ng c a ton xó h i
c gi m b t.
ng th i ch t l
ng ụ nhi m
ng cu c s ng v mụi
c nõng cao.
1.1.3.2. L i ớch cho khỏch du l ch
Tr
c h t khỏch du l ch s
lnh v r t cú l i cho s c kho .
c tham quan trong b u khụng khớ trong
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th hai, khỏch du l ch cú c h i chiờm ng
ng nh ng ti nguyờn du l ch
nguyờn s , mang m ch t c kớnh v d u n c a th i gian.
Th ba, n u l
ng ụ nhi m l n v chi phớ cho vi c c i t o s ụ nhi m ú
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l n thỡ khỏch du l ch s ph i ch u m t ph n chi phớ thụng qua giỏ vộ c ng nh
cỏc d ch v khỏc. Do ú khỏch du l ch cú th s gi m b t
n u mụi tr
ng t i i m du l ch
c chi phớ c a mỡnh
c b o v t t.
1.1.3.3. L i ớch cho dõn c v chớnh quy n s t i
Th nh t, chớnh quy n s t i s gi m b t chi phớ c ng nh ngu n nhõn
l c cho v n b o v mụi tr
ng t i a bn.
Th hai, cỏc khõu qu n lý s n gi n c ng nh cú th khai thỏc t i a ti
nguyờn du l ch t i vựng ph c v cho khỏch du l ch.
Th ba, n u v n mụi tr
ng
c b o v t t, l
ng khỏch du l ch s
ụng v kộo theo cú nhi u cụng n vi c lm v mang l i thu nh p cho dõn c .
Th t , trong t
ng lai s cú nhi u d ỏn u t cho s phỏt tri n du l ch
t i a bn nh m m c ớch thu hỳt cng nhi u du khỏch. N u cỏc d ỏn ú h p
lý v mang tớnh kh thi, ú s l ngu n l i l n khụng ch cho qu c gia m cho c
chớnh quy n v dõn c s t i.
1.1.3.4. L i ớch cho cỏc nh cung ng
Trong m i quan h gi a khỏch du l ch - Nh cung ng - i m du l ch, cỏc
nh cung ng luụn l trung gian cung c p nhi u d ch v n khỏch. Do ú du
l ch cng phỏt tri n s cng cú l i cho cỏc nh cung ng, ng th i t ng ngõn
sỏch qu c gia.
1.1.3.5. L i ớch trong viờc gi gỡn cỏc ti nguyờn du l ch v gi gỡn cỏc di
s n v n hoỏ cho cỏc th h sau.
ú c ng chớnh l n i dung trong chi n l
c
phỏt tri n b n v ng m cỏc c p, cỏc ban ngnh ang n l c th c hi n.
1.2. L i th trong v n b o v mụi tr
H
ng
ng t i i m du l ch Chựa
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.2.1. L i th v s quan tâm c a các c p lãnh đ o TW và đ a ph
Vì đây chính là m t danh th ng c n đ
khoa h c công ngh và môi tr
c gi gìn và tôn t o, vì v y s
ng Hà Tây trong nh ng tháng cu i n m 2002 đã
tr
c s h tr c a S và T ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
có nh ng cu c kh o sát và nghiên c u th c t tr
c c du l ch. B
ng.
c đ u đã có m t s k t lu n s b và có d án c i t o môi
ng t i đây trong giai đo n 2006-2010.
1.2.2. Ngu n kinh phí l n thu đ
thúc đ y đ
môi tr
c hàng n m t các d p l h i góp ph n
c hàng n m t các d p l h i góp ph n thúc đ y các d án b o v
ng t i n i đây. Theo báo Hà Tây s ra ngày 18-5-2003, sau khi k t thúc
đ t l h i xuân 2003, ngu n thu t vi c bán vé thu đ
c trên 10 t đ ng. N u
làm m t phép tính đ n gi n so v i n m 2004 v a qua có th th y con s này s
l n h n vì s l
ng khách đ v đây trong d p l h i xuân 2004 l n h n 2003.
1.2.3. L i th v ngu n lao đ ng t i ch
Xã H
ng S n - đ a bàn có chùa H
ng, có l
ng lao đ ng l n d th a
sau m i v l h i. Vì v y n u nh ng d án b o v môi tr
ng th c thi có th s
gi i quy t ph n nào công n vi c làm c a dân c sau m i v l h i, tránh đ
c nh: "ng
i dân H
c
ng S n làm 3 tháng n c n m" (Báo Hà Tây tháng 9-
2002) trong m t th i gian ng n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
TH C TR NG MễI TR
NG 2
NG T I
I M DU L CH CHA
NG
KIL
OBO
OKS
.CO
M
H
A
2.1. S xu ng c p c a cỏc ti nguyờn du l ch
2.1.1. Ti nguyờn thiờn nhiờn
2.1.1.1. L
ng khỏch du l ch hng n m v chựa H
Tuy nhiờn m ng l
ng r t ụng.
i v n chuy n khỏch cũn ớt v s si ó gõy nờn tỡnh
tr ng t c ngh n ụi lỳc t i cỏc hang ng, t i cỏc chựa.
i u ú vụ hỡnh chung
c ng v i ý th c b o v cỏc di s n, cỏc ti nguyờn du l ch c a du khỏch cũn kộm
ó gõy ra nh ng tỏc ng tiờu c c lm h h i nhi u n cỏc hang ng, t
ng
ỏ, nh ỏ, chựa chi n
Trớch d n l i tỏc gi
"V i l
on Xuõn Ho trờn bỏo giỏo d c th i i cú o n:
ng khỏch v H
ng S n hng n m ngy cng t ng, n u m i ng
i
c t ý mỡnh cú nh ng hnh ng gõy t n h i n c nh quan n i õy, thỡ vi
ch c n m n a nh ng th h sau khi n õy ch
trỡnh do con ng
c chiờm ng
ng nh ng cụng
i xõy d ng".
2.1.1.2. Chớnh quy n v dõn c s t i cú s khai thỏc quỏ m c gõy ra s
xu ng c p c a ti nguyờn du l ch n i õy
Tr
l
c õy cỏc c p, ban ngnh cú liờn quan n du l ch u cho r ng,
ng khỏch du l ch n cỏc i m du l ch cng nhi u s l m t d u hi u t t
ch ng t i m du l ch ú ang thu hỳt khỏch du l ch.
i u ú xột trờn m t khớa
c nh no ú l r t ỳng. Tuy nhiờn h õu bi t t ng n u c ti p t c tỡnh tr ng
ú x y ra thỡ trong t
ng lai cú th s khụng cũn kh n ng khai thỏc
ct i
i m du l ch ú n a, b i vỡ m i i m du l ch ch cú m t s c ch a nh t nh v
l
ng khỏch du l ch t i m t th i i m no ú ph i luụn nh h n ho c b ng s c
ch a ú.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hi n nay chớnh quy n xó H
ng S n v S du l ch H Tõy v n ch a nh n
th c ỳng n v nguyờn tỏc ú. Vỡ v y tỡnh tr ng quỏ t i v khỏch du l ch di n
ra hng ngy t iõy (nh t l nh ng ngy ngh ) m i d p l h i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.1.3. Ngh ch lý gi a thu v chi: "Nhi u cụng trỡnh, i m du l ch h
h ng, xu ng c p nh ng ch a
c t n t i".
V i ngu n thu hng n m c ng v i s h tr c a nh n
c v t ng c c du
l ch l nh ng ngu n kinh phớ l n cho vi c th c hi n cỏc d ỏn trựng tu v c i t o
t i õy. Tuy nhiờn, ti n "rút" xu ng thỡ nhi u nh ng vi c s d ng l i ch a cú
hi u qu ho c khụng hi u qu . Vỡ v y c n cú bi n phỏp quan tõm h n n a n
vi c s d ng cỏc ngu n kinh phớ trong vi c th c thi cỏc d ỏn trựng tu t i õy.
2.1.4. Ph i ch ng cỏc ban ngnh ch c n ng lm ng ho c b t l c tr
nh ng hnh vi phỏ ho i c a ng
i dõn n i õy?
C sau m i mựa l h i, ng
i dõn n i õy cho n mỡn l y ỏ (cú t ch c)
l m t vi c lm ph bi n. Tuy nhiờn h khụng cú ý th c
gõy ra tr
tr
c
c m t v lõu di. M t khỏc chớnh quy n n i õy d
c nh ng vi c lm ú v c nú di n ra th
c hi m ho m h
ng nh u lm ng
ng xuyờn. Thi t ngh cỏc ban
ngnh ch c n ng c n cú nh ng bi n phỏp tớch c c h n ng n ng a v ch m
d t nh ng hnh vi gõy h i trờn.
2.1.2. Ti nguyờn du l ch nhõn v n
Nhỡn chung, cỏc ti nguyờn du l ch nhõn v n t i chựa h
nh ng nột ki n trỳc c ỏo c a ng
h ub t nc an
i x a. Tuy nhiờn cựng v i th i gian v khớ
c ta, h u h t cỏc cụng trỡnh ki n trỳc ny u ó qua tu s a.
Nh ng nh ng n m g n õy, l
ó d n n hi n t
ng mang m
ng khỏch du l ch v õy r t ụng, ụi lỳc quỏ t i
ng nhi u cụng trỡnh b xu ng c p nghiờm tr ng. Vỡ v y cỏc
ban ngnh liờn quan c n cú bi n phỏp v d ỏn trựng tu k p th i, nh ng khụng
lm m t i v v n cú c a nú.
i u ú khụng ch gi nguyờn giỏ tr cho ti
nguyờn ú, ng th i s giỳp cho khỏch du l ch cú c m giỏc an ton khi th m
quan t i õy.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C ng nh ti nguyờn du l ch t nhiờn, cỏc ti nguyờn du l ch nhõn v n
c ng ch a
c quan tõm ỳng m c ( õy núi v khớa c nh trựng tu, tụn t o).
Do ú trong t
ng lai g n c n quan tõm ỳng m c cỏc ti nguyờn du l ch n i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
õy phỏt huy nguyờn nh ng giỏ tr , ph c v cho vi c th m quan c a du khỏch.
2.2. Vi c xõy d ng cỏc n chựa trỏi phộp cú ph i l minh ch ng cho
th y giỏ tr cỏc ti nguyờn du l ch ó suy gi m?
Theo th ng kờ y c a s du l ch H Tõy, t n m 1998 n u n m
2003 trờn t ng th khu th ng c nh H
ng S n cú g n 100 n chựa l n nh
c xõy d ng v ch y u do t nhõn t b ti n xõy d ng v i m c ớch chớnh l
kinh doanh ki m l i. Khi
UBND xó H
c ph ng v n v tr l i v th c tr ng trờn, ch t ch
ng S n cho bi t: "Trong quy ho ch phỏt tri n c a xó ó trỡnh lờn
huy n v t nh, cú xin phộp cho xõy d ng m t s ngụi n, chựa m i nh m m c
ớch ph c v cho nhu c u cỳng l ngy cng t ng c a dõn ta. Tuy nhiờn nhi u h
trong xó ó t ý b ti n xõy d ng nh ng ngụi n nh v i m c ớch ki m l i
ang l m t th c tr ng nh c nh i khú ki m soỏt. Trong th i gian t i,
c s tr
giỳp c a huy n, xó s t ch c ki m tra nh ng n i lm n vi ph m v s úng
c a cỏc n i ú".
Nh v y cú th th y vi c xõy d ng t ý c a ng
i dõn n i õy khụng theo
m t quy ho ch t ng th gõy nờn s l n x n khi th m quan cỏc di tớch v ti
nguyờn. M t khỏc vi c xõy d ng ú kộo theo hng lo t cỏc v n n y sinh lm
nh h
ng n c nh quan mụi tr
ng n i õy v vi c gi i quy t cỏc v n ú l
bi h c l n trong khõu qu n lý xõy d ng cho cỏc ban ngnh t i õy.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.3. S xu ng c p c a mụi tr
2.3.1. S ụ nhi m ngu n n
ng
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.3.1.1. Bi u hi n
N u du khỏch m t l n n th m chựa h
ng v du thuy n trờn b n
cú th th y nh ng "v t th l " n i l nh b nh trờn sụng.
chai n
c,
c,
ú cú th l: tỳi nilon,
n v cú c m giỏc b t an n u mu n dựng n
c trờn sụng.
Hng n m sau m i v l h i, chớnh quy n n i õy khụng cú bi n phỏp x
lý cỏc ch t th i "n i ú". Vỡ v y qua t ng n m, l
ng rỏc th i ú ngy cng
nhi u v m t s l
c v th c s b n
õy ó c th t.
ng l n b chỡm xu ng lũng b n
M t khỏc, theo s li u th ng kờ c a S Khoa h c cụng ngh - mụi tr
H Tõy, s l
H
c gi
ng
ng sinh v t t i cỏc dũng sụng, dũng su i n m trong ph m vi xó
ng S n ó gi m t 85 loi (n m 1996) xu ng 4 loi (n m 2002). C ng theo
cu c kh o sỏt ú cho th y n ng cỏc ch t th i trong n
ch a v
c n th i i m ú
t quỏ tiờu chu n cho phộp nh ng c ng khụng th dựng cho cỏc sinh
ho t hng ngy c a ng
di, trong m t t
d ng n a.
i dõn v n u c ti p t c tỡnh tr ng ụ nhiờm ú kộo
ng lai khụng xa ngu n n
c
n i õy s khụng cũn giỏ tr s
2.3.1.2. Nguyờn nhõn
Th nh t, cú th th y rừ nh ng ch t th i ú ph n l n do khỏch du l ch
ho c l c tỡnh ho c l vụ ý ho c do ch a cú s b trớ h p lý cỏc thựng b rỏc
nờn d n n vi c v t rỏc b a bói gõy ụ nhi m ngu n n
Th hai, do cỏc d ch v
r t l n, l
n u ng, sinh ho t ph c v nhu c u khỏch du l ch
ng ph th i t quỏ trỡnh ph c v ú khụng
ch v c ng do s nh n th c c a ng
gõy ụ nhi m ngu n n
Th ba, l u l
i m a hỡnh sụng n
c.
c x lý ỳng n i, ỳng
i dõn cũn kộm cho nờn ú c ng l nhõn t
c n i õy.
ng thuy n bố i l i ph c v du khỏch r t l n v do c
c nờn vi c qu n lý l r t khú kh n. Vi c mang rỏc th i
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đúng n i quy đ nh ch còn ph thu c vào ý th c và nh n th c c a du khách.
Th t , quá trình xây d ng các công trình, các h ng m c. Vi c tôn t o các
di tích c ng là nguyên nhân gây lên tình tr ng ô nhi m t i đây. Do đó đ kh c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph c nh ng tình tr ng trên đòi h i c n có th i gian và gi i pháp thích h p.
2.3.1.3. H u qu
N u nói v h u qu v lâu dài do s ô nhi m ngu n n
có th l
ng h t đ
c. Tuy nhiên có th d dàng th y đ
c gây ra thì khó
c h u qu tr
c m t do
tác đ ng c a ô nhi m đó gây ra là r t l n.
Tr
c h t gây nguy h i và nh h
dân n i đây. Không ph i t t c m i ng
ng đ n ch t l
ng c a cu c s ng ng
i
i dân trong xã đ u s ng d a vào 3
tháng l h i mà ngh chính c a h v n là s n xu t nông nghi p, n u tình tr ng ô
nhi m đó ngày m t tr m tr ng s d n đ n ngu n n
tiêu, sinh ho t b
nh h
c s d ng cho vi c t
i
ng. i u đó là không h p lý b i nh v y chính là vì cái
l i nh mà quên đi cái l i l n.
Th hai, v i s phát tri n c a khoa h c công ngh trong t
tình tr ng đó không đ
c kh c ph c thì hi n ch ng chùa H
ng lai, n u
ng có còn là đi m
thu hút khách du l ch n a hay không.
Th ba, hi n tr ng ô nhi m hi n nay còn ch a đ n m c quá nghiêm tr ng.
N u không gi i quy t k p th i, trong t
ng lai ngu n kinh phí ph c v cho quá
trình c i t o có th l n g p nhi u l n mà v n không mang l i hi u qu nh mong
mu n.
2.3.2. S ô nhi m không khí.
2.3.2.1. Th c tr ng.
Theo th ng kê và kh o sát vào tháng 4 n m 2004 c a s y t Hà Tây, t l
ng
i làm vi c th i gian dài trong mùa l h i t i chùa H
các b nh v hô h p cao g p 3 l n so v i nh ng ng
ng có nguy c m c
i khác . M t khác c ng theo
cu c kh o sát này cho th y n ng đ không khí n i đây trong nh ng ngày cao
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
i m c a l h i cao g n n tiờu chu n cho phộp. Th c t ny ph n ỏnh r ng
khụng khớ n i õy ó cú d n hi n suy gi m v nguy c ú ngycng t ng.
M t khỏc, theo nh ng nh n nh c a nhi u du khỏh cú d p th m quan vi
nh tr
c n a.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l n t i õy, ngu n khụng khớ m i n m ngy cng x u v khụng cũn trong lnh
i u ú cho phộp kh ng nh r ng ch t l
ó cú d u hi u suy gi m b t n h i v khụng
ng mụi tr
ng t i õy
c trỳ tr ng ỳng m c.
2.3.2.2. Nguyờn nhõn v h u qu .
Th c t cho th y, quỏ trỡnh x lý rỏc th i l m t v n vụ cựng quan
tr ng trong khõu gi i quy t v n ụ nhi m t i õy. Chớnh do s phõn b r ng v
a hỡnh ph c t p nờn l
ng rỏc th i sau m i mựa l h i x l ý
c l m t
v n r t khú kh n. N u trong nh ng d p chớnh h i, vi c qu n lý mụi tr
r t khú kh n c ng v i nhi u chớnh sỏch v mụi tr
ng
ng t i õy ch a phỏt huy
hi u qu d n n tỡnh tr ng khụng khớ b ụ nhi m nghiờm tr ng thỡ m t khỏc s
l
ng rỏc th i i l i khụng
c x lý d t i m v c l n d n m i n m v i u
t t y u ngu n khụng khớ b nh h
ng v suy thoỏi nghyiờm tr ng.
V h u qu , s ụ nhi m khụng khi n i õy khụng tỏc ng trờn di n r ng
nh ụ nhi m ngu n n
c. Nh ng cú th th y rừ nh tm s ụ nhi m ú tỏc ng
l n n s c kho con ng
i, v lõu di s gi m l
ng du khỏch, xó h i ph i m t
ngu n chi phớ l n gi i quy t h u qu do s tỏc ng c a quỏ trỡnh ụ nhi m ú
ng th i nh h
ng n ti m n ng du l ch v ti nguyờn du l ch n i õy.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2.4. Th c tr ng ho t đ ng b o v môi tr
ng c a chính quy n và
nhân dân s t i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.4.1. Ho t đ ng tuyên truy n giáo d c.
ây là m t ho t đ ng quan tr ng trong vi c nâng cao ý th c b o v môi
tr
ng c a ng
ch a th y đ
i dân và du khách. Tuy nhiên nhìn chung chính quy n n i đây
c tác d ng to l n c a ho t đ ng đó vì th c t cho th y r ng ch k
khi mùa l h i chính th c b t đ u công tác tuyên truy n, giáo d c nói chung và
v môi tr
th
ng nói riêng m i b t đ u ho t đ ng nh ng l i mang tính ch t không
ng xuyên và trong ph m vi h p. Chính vì v y trong th i gian t i đ ho t
đ ng tuyên truy n giáo d c th c s phát huy tác d ng c ng nh nâng cao ch t
l
ng c a công tác tuyên truy n, chính quy n s t i c n n l c h n n a trong
vi c đ i m i c n i dung l n hình th c trong ho t đ ng này.
2.4.2. Vi c s d ng ngân sách trong ho t đ ng b o v môi tr
ng.
Hàng n m v i hàng t đ ng h tr t các t ch c du l ch trong n
v i s ti n thu đ
c t vi c bàn v th m quan, ti n b n bãi… là ngu n thu r t
l n đ có th th c thi các d án nh m xây d ng vi c b o v môi tr
v ng. Nh ng d
c c ng
ng b n
ng nh kinh phí ph c v cho các ho t đ ng này còn ít ho c là
vi c s d ng còn ch a đúng m c đích và ch a phát huy hi u qu cao. Do đó
n m b t th c tr ng trên các ban ngành ch c n ng c n có bi n pháp tích c c h n
n a trong vi c giúp c quan đ a ph
lý tránh lãng phí và phát huy đ
ng s d ng ngu n kinh phí m t cách h p
c hi u qu cao nh t đúng nh mong mu n.
2.4.3. Công tác ki m tra, giám sát di n bi n s thay đ i c a môi tr
còn l ng l o.
ng
Nh trên đã nói, vi c s d ng không h p lý trong vi c chi cho các d án,
các ho t đ ng liên quan đ n công tác b o v môi tr
ng. Vì v y ngu n nhân l c
có chuyên môn v v n đ này còn r t ít và thi u kinh nghi m, c ng v i đ a hình
r ng và ph c t p làm cho vi c ki m tra, giám sát th
khó kh n. Trong n m 2004 đ i ng này tuy có đ
ng xuyên g p r t nhi u
c t ng c
ng nh ng th c s
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
v n ch a t o ra nhi u s thay đ i đ c bi t trong khâu phân rõ trách nhi m qu n
lý.
công tác gi i quy t v n đ môi tr
ng trong nh ng đi u ki n khó kh n,
vi c qu n lý đ i ng nhân l c là r t quan tr ng và do đó n u gi i quy t t t v n
ng t i đây.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ này s th c s góp ph n làm thay đ i th c tr ng môi tr
2.4.4. M c đ ô nhi m ngày m t gia t ng, trong khi có nh ng khu v c
b ô nhi m nghiêm tr ng nh ng l i ch a có bi n pháp gi i quy t.
K t qu đi u tra g n đây cho th y r t nhi u khu v c trong chùa đang b ô
nhi m nghiêm tr ng nh ng l i ch a th y có nhi u bi n pháp tích c c c a c
chính quy n và các ban ngành c p trên nh m x lý tình tr ng trên, khi đ
v v n đ này ch t ch UBND xã H
ch i
ng S n lý gi i r ng do có quá nhi u h ng
m c khác ph i đ u t xây d ng quan tr ng nên m c dù đã có nh ng ý ki n c ng
nh d án đ h
ng nh ng chính quy n không th m t lúc gi i quy t m i vi c
và c n có th i gian c ng nh s h tr t c p trên.
thi u trách nhi m b i vì c i t o môi tr
m c n m trong chi n l
i u lý gi i trên là phi lý và
ng c ng chính là m t trong các h ng
c phát tri n du l ch t i đây nh m thu hút ngày càng
nhi u du khách th m quan.
2.4.5. Nhi u vi ph m ch a đ
V im tl
l
c x lý k p th i và thích đáng.
ng m ng dân trên đ a hình r ng và ph c t p thì ki m tra l c
ng m ng dân trên đ a hình r ng và ph c t p là r t khó kh n. Tuy nhiên có
nhi u tr
ng h p vi ph m nghiêm tr ng gây nh h
l ch c ng nh môi tr
ng t i đây b l c l
ng x u đ n tài nguyên du
ng b o v phát hi n nh ng đ x lý
nh ng hành vi đó thì l i ch a có m t ch tài ho c quy đ nh c th nào đ áp
d ng và bi n pháp duy nh t là nh c nh . Th h i r ng v i ý th c ch a cao c a
ng
i dân n
c ta hi n nay thì gi i pháp đó li u có phát huy tác d ng? Nên
ch ng chính quy n n i đây c n có bi n pháp m nh h n n a đ gi i quy t v n đ
này.
M t khác không ch có nh ng vi ph m c a Du khách mà chính ng
n i đâu c ng "góp" ph n không nh trong vi c phá ho i c nh quan môi tr
i dân
ng
c ng nh s ô nhi m t i n i đây. M t minh ch ng rõ ràng nh t có th t n m t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ch ng ki n ú l nh ng chi c b m kim tiờm cú th b t ch t g p t i nhi u v trớ
( c bi t
nh ng hang ng ho c nh ng b i cõuy).
õy chớnh l m t trỏi do s
phỏt tri n ờm l i cho n i, vỡ th m c dự l m t xó n m khỏ xa khu v c trung
c a t nh H Tõy.
khụng
i nghi n ma tuý cao nh t trong cỏc huy n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tõm huy n nh ng n i õy cú t l ng
ng th i quỏ trỡnh ph c v c a cỏc nh hng, quỏn n t i õy
c ki m soỏt ch t ch , n u cú vi ph m c ng ch a cú bi n phỏp x lý.
Vỡ v y chớnh quy n n i õy c n cú nh ng bi n phỏp c
ng quy t h n n a
cú th lm gi m b t tỡnh tr ng trờn.
2.5. Nh ng ỏnh giỏ v nh n xột v ho t ng b o v mụi tr
a bn chựa H
ng trờn
ng.
2.5.1. Nh ng m t ó lm
c v nguyờn nhõn chớnh.
2.5.1.1. Nh ng thnh t u.
Th nh t, nhi u chớnh sỏch v d ỏn kh thi cú th
em l i b m t m i cho mụi tr
ng t i n i õy.
Th hai, cụng tỏc tuyờn truy n, giỏo d c n ng
cao ý th c b o v mụi tr
qu .
Th ba, m t s
c i thi n mụi tr
c tri n khai nh m
ng ngy cng
i dõn v du khỏch nõng
c trỳ tr ng v ó phỏt huy hi u
ng d ng cỏc ti n b c a khoa h c k thu t trong v n
ng ó phỏt huy tỏc d ng.
Th t , nhi u ti nguyờn du l ch ang
c trựng tu k p th i nh m ỏp
ng nhu c u th m quan ngy cng l n c a du khỏch.
Th n m, thu hỳt s quan tõm, u t c a cỏc ban ngnh c p trờn trong
vi c h tr v c nhõn l c v v t l c l m t thnh cụng l n c a chớnh quy n n i
õy.
Th sỏu, phỏt hi n k p th i cỏc khu v c ụ nhi m cú bi n phỏp x lý
k p th i nh m khụi ph c v b o v cỏc ti nguyờn c ng nh nh ng khu v c lõn
c n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cu i cựng, chớnh quy n v ng
i dõn n i õy ang t ng b
c b t tay gõy
d ng lờn m t i m du l ch thu hỳt ngy cng nhi u du khỏch t o phỏt tri n
cho dõn c t i abn núi riờng v n n kinh t t n
c nh ng thnh t u.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.5.1.2. Nguyờn nhõn t
c núi chung.
M t l, l i th do s quan tõm c a cỏc c p lónh o a ph
ng v TW.
Hai l, chớnh quy n s t i ó cú nhi u n l c nh t nh trong vai trũ " u
t u" v cụng tỏc b o v mụi tr
ng.
Ba l, nh n th c v vai trũ ngy cng t ng c a v n b o v mụi tr
ng
t i cỏc i m du l ch i v i s phỏt tri n chung c a ton xó h i.
B n l, xu h
ph
ng phỏt tri n chung c a th gi i t ra cho c p u ng, a
ng khụng th ng ngoi cu c.
2.5.2. H n ch v nguyờn nhõn c a h n ch .
2.5.2.1. H n ch .
Th nh t, ó t n r t nhi u ti n cho vi c xõy d ng cỏc d ỏn nh ng nhi u
d ỏn v n ch a
c th c thi.
Th hai, cụng tỏc qu n lý v mụi tr
ng cũn r t nhi u m t ch a h p lý v
ỳng vai trũ, ch c n ng.
Th
ba, vi c u t khụng ng b cho cỏc h ng m c d ỏn kộo theo
nhi u b t c p gia t ng.
Th t , ch a ỏnh giỏ ỳng n vai trũ c a mụi tr
tri n di h n trong t
Th
ng i v i s phỏt
ng lai.
n m, n ng l c trong vi c t o ng l c cho cỏc thnh ph n nh m
gi m b t nguy c ụ nhi m cũn y u kộm.
Th
sỏu, ch a cú nh ng d ỏn mang t m c l n trong chi n l
ho ch b o v ti nguyờn, mụi tr
c quy
ng du l ch n i õy.
Th b y, v n u t cho vi c xõy d ng cỏc d ỏn b bũn rỳt ho c s d ng
khụng h p lý d n n vi c th c thi cỏc d ỏn g p nhi u khú kh n.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Cu i cùng s thi u trách nhi m c a m t b ph n nh ng cá nhân, c quan
có th m quy n t o ra nhi u ngh ch lý cho các d án, công tác b o v môi
tr
ng t i đây,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.5.2.2. Nguyên nhân.
Có r t nhi u nguyên nhân gây nên nh ng h n ch trên. Tuy nhiên có th
khái quát b i b n nguyên nhân chính là: Nguyên nhân t các c quan ch c
n ng; nguyên nhân do đ i ng lao đ ng có n ng l c và trình đ y u kém;
nguyên nhân do s tác đ ng c a các y u t khách quan và nguyên nhân t chi n
l
c quy ho ch phát tri n trung dài h n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG 3
CC GI I PHP C I T O MễI TR
NG.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
CHA H
NG T I
3.1. Cỏc gi i phỏp tỡnh th .
3.1.1.
u t nhõn l c, v t l c d n s ch kh i l
Trờn th c t , th c hi n
i u ny cú th th c hi n
ng rỏc t n ng.
c k ho ch ny c n cú th i gian kộo di v
c (vỡ l h i chựa H
ng ch kộo di trong 3 thỏng).
Tuy nhiờn n u gi i phỏp ny mang tớnh ch t kh thi ch mang tớnh tớch c c trong
th i gian ng n, m c dự i u ny l phự h p v i a hỡnh n i õy. Chớnh vỡ v y
phỏt huy hi u qu cao, ngay sau khi d ỏn m i tớch c c v ng b h n.
3.1.2. T ng c
th c thi ph
ng ki m tra, giỏm sỏt hnh vi c a khỏch
ng ỏn ny, hi n nay cú th nh s h tr c a cỏc ph
ng
ti n k thu t hi n i, do ú chi phớ r t t n kộm. M t khỏcd vi c s d ng cỏc
thi t b ú ũi h i c n cú i ng am hi u v cú trỡnh do ú kộo theo chi phớ
lao ng c ng nh chi phớ b o trỡ s a ch a r t l n, m ng d ng trong ph m vi
r t r ng nh v y hi u qu s khụng cao.
N u khụng, cú th t ng c
ng i ng giỏm sỏt t i cỏc a i m du l ch,
i u ny s tr c ti p l gi m tỏc nhõn gõy ụ nhi m nh ng m t khỏc s ph i c n
r t nhi u nhõn l c tham gia.
3.1.3. Xỏc nh s c ch a cho i m du l ch.
N u xột ton di n thỡ õy l gi i phỏp mang tớnh ch t lõu di. Tuy nhiờn
i u ny núi chung t i cỏc i m du l ch
n
c ta ch a xỏc nh v nh n th c
ỳng n v v n ny. Vỡ võyh n u cú th trong nh ng n m g n õy, ngnh du
l ch núi chung v du l ch H Tõy núi riờng nờn cú d ỏn thớch h p cho v n
ny.
3.2. Nõng cao ch t l
ng i ng qu n lý.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.2.1. Xây d ng b ph n chuyên trách, am hi u v môi tr
ng đ
c đào
t o c n b n và có trình đ .
ây chính là nhi m v chi n l
c lâu dài trong quy ho ch phát tri n c a
ng. Tuy r ng mùa v du l ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
b t c khu du l ch nào, không ch riêng chùa H
đây ch di n ra trong h n 3 tháng đ u n m nh ng đ gi i quy t nh ng tác đ ng
và nh ng v n đ liên quan đ n môi tr
ng trong và sau th i gian đó l i r t dài,
vì v y đ duy trì và phát huy t t vai trò c a đ i ng này m t m t c n có s h
tr c a s du l ch Hà Tây trong v n đ
đào t o c ng nh h tr v kinh phí đ
duy trì ho t đ ng c a b ph n này.
3.2.2. T o đ ng l c cho đ i ng b o v môi tr
M c đích chính
ng t i c s .
đây là nâng cao trách nhi m c a đ i ng
tham gia công tác giám sát, b o v c i t o môi tr
nh ng ng
i
ng t i đây. Vi c t o đ ng l c
cho đ i ng này s góp ph n không ch h n ch nh ng hành vi tiêu c c c a du
khách đ ng th i nh ng ng
i lao đ ng s làm vi c v i thái đ và tinh th n cao
h n trong vi c b o v môi tr
ng, c nh quan t i đây.
3.3. Xây d ng các ch tài, các quy đ nh c th đ i v i Du khách và
dân c s t i.
3.3.1. Xây d ng các bi n ch d n cho khách hàng b ng ti ng Vi t kèm
theo ti ng Anh, c th và đ y đ .
Trên th c t đi u này có tác d ng chính nh m h
ng d n cho du khách đi
và đ n nh ng n i theo mong muôn c a h và nh v y s không b lãng phí th i
gian. Tuy nhiên bên c nh nh ng bi n ch d n đó n u có thêm nh ng bi n h
ng
d n du khách n i b rác ho c nh ng bi u ng mang tính ch t tuyên truy n v
hành vi b o v môi tr
ng thì ch c ch n s có tác d ng l n.
3.3.2. Quy đ nh m c và hình th c ph t c th đ i v i nh ng hành vi c
tình xâm h i làm nh h
ng đ n môi tr
ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
i u ny trờn th c t xõm h i lm nh h
núi chung l ch a
ng n mụi tr
õu th c hi n. Tuy nhiờn n u lm
qu s r t rừ r t ngay trờn ph
ng di n b o v mụi tr
c h t c n cú kho ng th i gian l b
c ta
ng t i õy c ng nh nõng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c tr
n
c i u ny thỡ hi u
cao ý th c c a du khỏch v dõn c trờn a bn. Vỡ v y ph
th c thi
ng
ng ỏn ny cú th
c m tr
c khi chớnh
th c a vo th c hi n.
3.4. Tuyờn truy n sõu r ng trờn cỏc ph
ng di n thụng tin i chỳng
nh m nõng cao ý th c c a du khỏch c ng nh ng
b o v mụi tr
i dõn n i õy trong v n
ng.
Vi c tuyờn truy n ny v c b n l d dng th c thi v i chi phớ th p v
ph m vi r ng do cú s tr giỳp c a cỏc ph
ng ti n k thu t hi n i. Tuy nhiờn
ch phỏt huy tỏc d ng i v i du khỏch l ng
i Vi t Nam, chớnh vỡ v y v c
b n v n ch a ph i l bi n phỏp mang tớnh kh thi cao.
3.5. Vi c duy trỡ ki m tra v m c ụ nhi m cú bi n phỏp x lý k p
th i l r t quan tr ng.
õy l vi c nờn lm th
ng xuyờn trỏnh tỡnh tr ng khi phỏt hi n thỡ
m c ụ nhi m ó nghiờm tr ng, lỳc ú vi c x lý s t hi u qu khụng cao,
m t khỏc cũn r t t n kộm. V i ph
ng ỏn ny, vi c th c thi l ớt t n kộm v
mang l i hi u qu cao n u cú k ho ch v ph
3.6. C n cú chi n l
trong di h n.
ng ỏn phõn cụng qu n lý h p lý,
c quy ho ch phỏt tri n khu du l ch chựa H
3.6.1. Tớnh toỏn v phõn lu ng s l
ng
ng khỏch Du l ch cho v a s c
ch a nh m trỏnh tỡnh tr ng quỏ t i.
Trỏch nhi m ny ph i thu c v s du l ch H Tõy. Vi c th c thi d ỏn ny
m t h n ch s lm gi m s l
ng khỏch th m quan trong t ng th i i m. Tuy
nhiờn n u xột v gúc c n thi t ph i a ph
ng ỏn ny vo s d ng khụng
ch t i õy m cú th ỏp d ng cho nhi u i m du l ch khỏc.
lm
c i u ú
cỏc ban ngnh ch c n ng c n lờn k ho ch v c n s tr giỳp c a t ch c du l ch
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
th gi i.
3.6.2. Xây d ng các khu v c phân h y rác nh m tránh tình tr ng
l
ng rác th i ngày càng l n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Do đ c đi m đ a hình t i đây không thu n l i cho quá trình thu gom và
v n chuy n các ch t th i, vì v y c n xây d ng nhi u đ a đi m v t và thu gom
rác t i nhi u n i khác nhau nh ng ph i đ m b o không làm nh h
tr
ng đ n môi
ng và c nh quan n i đây.
3.6.3. Quy đ nh rõ ràng khu v c ph c v các nhu c u sinh ho t c a du
khách đ ng th i quy đ nh rõ trách nhi m c a các h kinh doanh.
V il
ng khách du l ch hàng n m r t l n, kéo theo hàng lo t các d ch v
n, ng , ngh cho du khách. N u nh vi c qu n lý các h kinh doanh t i đây và
quy đ nh rõ trách nhi m c a h trong v n đ b o v môi tr
bi n pháp t t nh m làm gi m nguy c ô nhi m môi tr
n i đây.
3.6.4.
ng đó s là m t
ng t chính ng
i dân
u t xây d ng, nâng c p và c i t o các đ a đi m đã b xu ng
c p, ô nhi m và n u c n thi t có th t m ng ng cho khách hàng th m quan
t i đó.
ây là vi c h t s c c n thi t cho chi n l
l ch t i đây.
chùa H
ó c ng là ph
c phát tri n lâu dài ngành du
ng án mang tính ch t c p thi t không ch riêng t i
ng mà c nh ng đ a đi m du l ch khác. Vi c th c thi d án này đòi h i
ph i có s ph i h p đ ng b c a các ban ngành ch c n ng c ng nh c n có
ngu n kinh phí l n h tr t các ban ngành c p trên và c n có th i gian dài đ
tri n khai. Chính vì v y đây là gi i pháp mang l i hi u qu t
nhi u ph
ng di n.
ng đ i cao trên
ng th i s tôn t o, gi gìn và phát huy đ
c giá tr các
b n s c v n có t i n i đây.
3.6.5. Xây d ng h
b n đò t i n i th m quan.
ng đi m i trong quá trình v n chuy n du khách t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
V i gi i quy t này, tình tr ng ách tách trên b n đ c s khơng còn vào d p
cao đi m c a l h i.
i u đó c ng đ ng ngh a r ng mơi tr
ngu n n
c nguy c ơ nhi m m t cách đáng k .
c s tránh đ
ng - đ c bi t là
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th c hi n d án này đòi h i c n có th i gian dài (t 3 - 4 n m) và kinh
phí r t l n nh ng m t khác l i gây nguy c m t vi c làm cho r t nhi u lao đ ng
đ a ph
ng. Chính vì v y đ d án mang tính kh thi cao, đòi h i khơng ch có
lao đ ng gi i, kinh phí l n mà c n đ m b o sao cho khơng nh h
vi c làm c a ng
ng nhi u đ n
i dân n i đây. Chính vì v y chính quy n n l c ph i k t h p
v i các ban ngành khác đ d án trên phát huy hi u qu cao nh t.
3.6.6. T ng c c du l ch cùng các ban ngành ch c n ng có liên quan c n
quan tâm h n n a đ ng th i phân rõ trách nhi m v v n đ mơi tr
đây.
V n đ xây d ng và hồn thi n mơi tr
trong chi n l
ng t i chùa H
ng t i
ng có th là n m
c phát tri n v mơ v du l ch trong các d án nh m thu hút du
khách t i th m quan. Chính vì v y mu n cho ngành du l ch t i đây th c s c p
bách h n lúc nào h t. i u đó đòi h i khơng ch có s n l c c a chính quy n s
t i và ng
i dân n i đây, m t khác c n có s ch đ o, h
ngành ch c n ng và n u làm đ
giá tr v n hố l ch s
c an
ng d n c a các ban
c đi u đó c ng chính là góp ph n gi gìn các
c nhà cho các th h mai sau.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
PH N K T LU N.
Quá trình c i t o nh m thay đ i môi tr
thu hút đ
ng t i chùa H
ng đang là v n đ
c nhi u s quan tâm c a nhi u c p, nhi u ngành. Trong giai đo n
phát tri n c a khoa h c công ngh hi n đ i, nhóm các tác nhân tác đ ng đ n s
ô nhi m môi tr
ng là r t l n nh ng đ ng th i vi c ng d ng các thành t u
khoa h c nh m làm gi m nh ng tác h i đó đ n môi tr
ng c ng có r t nhi u kh
n ng mang tính kh thi. Trên c s thu th p tài li u và phân tích, đ án đã cho
th y r ng nh ng m t h n ch , t n đ ng trong v n đ b o v môi tr
H
ng t i chùa
ng đ ng th i đ xu t các gi i pháp mang tính đ ng b và kh thi t ng b
góp ph n thay đ i và c i t o môi tr
ng t i đây. i u đó đ ng ngh a trong t
c
ng
lai ngành du l ch t i đây s là đi m thu hút du khách v i nh ng đi u ki n và
ch t l
ng b o đ m.
án có n i dung đ
ch t ch .
tr
ã nêu đ
c th hi n c th trong các ch
c nh ng m t đã và ch a làm đ
ng t i đây, tình tr ng môi tr
ng có s liên k t
c trong v n đ b o v môi
ng c ng nh nguyên nhân c a s ô nhi m đó.
M t khác b ng nh ng tài li u c th đã đ
c đ ng t i trên các ph
thông tin, đ án đã khái quát l i nh ng v n đ môi tr
ng ti n
ng t i đây đang đ
cs
quan tâm c a các c p, các ngành các đ n v khác nhau.
B ng cách đi sâu vào phân tích th c tr ng, đ u án đã kh ng đ nh m i quan
h gi a b o v môi tr
b
ng v i s phát tri n du l ch.
ng th i t o ra nh ng
c m i trong vi c đ xu t các gi i pháp c ng nh đi u ki n, m t h nn ch ,
u đi m c a các gi i pháp đó. V i các gi i pháp đ , các c quan ch th qu n lý
và xây d ng có c s và c n c nh m nâng cao hi u l c qu n lý và xây d ng các
công trình ph c v cho vi c b o v tài nguyên du l ch và môi tr
ng t i đây.
V i mong mu n góp m t ph n vào công tác b o v môi tr
H
ng t i chùa
ng, sinh viên th c hi n đ án hy v ng r ng đ án này s th c s có ích đ i
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
v i vi c c i t o và b o v môi tr
ng cho khách du l ch.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
s là đi m du l ch lý t
ng t i đó và đi m du l ch chùa H
ng s th c