Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Văn hóa ứng xử, văn hóa nói

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.75 KB, 20 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V n húa ng x , v n húa núi
I. Khỏi ni m v n húa,v n húa ng x

OBO
OK S
.CO
M

1. Khỏi ni m
Theo C m nang ng x bớ quy t tr lõu s ng lõu- Ts Nguy n Th Hựng
u tiờn quan tõm n khỏi ni m ny. ễng cho r ng v n l p, húa l giỏo húa.
V n húa l dựng v n giỏo húa. V n húa ngh a l l y cỏi p giỏo húa con
ng

i.

Sau ú xu t hi n nhi u nh ngh a v n húa khỏc nhau:

+ Theo E.Henriotte: V n húa l cỏi gỡ cũn l i sau khi ng
t t c ,l cỏi v n thi u khi ng

i ta ó h c t t c .

+ Theo t i n ti ng vi t, v n hoỏ

c nh ngh a l: V n húa l t ng

th núi chung nh ng giỏ tr v t ch t v tinh th n do con ng
quỏ trỡnh l ch s .



i ta ó quờn i

i sỏng t o ra trong

+ Ts Nguy n Th Hựng vi t: V n húa cú vai trũ quan tr ng trong i s ng
con ng

i, l nhu c u thi t y u trong i s ng tinh th n xó h i, th hi n trỡnh

phỏt tri n chung c a m t t n
s ng c a con ng

ih

tr ng c a con ng

i.

c, m t th i i. V n húa th hi n khỏt v ng

ng v Chõn_Thi n_M . V n húa tr thnh cụng c quan

ng x l t ghộp g m ng v x .
X l x th , x lớ, x s ..
ng c a ng

ng l ng i, ng phú.

ng x l ph n ng c a con ng


i i v i s tỏc

i khỏc n mỡnh trong m t tỡnh hu ng c th nh t nh.

ng x l

ph n ng cú l a ch n tớnh toỏn, l cỏch núi n ng tu thu c vo tri th c, kinh

KIL

nghi m v nhõn cỏch c a m i ng

i nh m t k t qu cao nh t trong giao ti p.

Ts Nguy n Th Hựng ó phõn tớch r t rừ: Cỏch ng x c a ng
Nam chỳng ta khỏc v i ng

i Chõu u. Ng

i Vi t

i Vi t Nam chỳng ta ng x duy

tỡnh (n ng v tỡnh c m). M t tr m cỏi lớ khụng b ng m t tớ cỏi tỡnh. ú l c
tr ng c a n n v n minh nụng nghi p lỳa n

c, lng ngh thụn dó. H tr ng tỡnh

anh em, h hang, tỡnh lng ngh a xúm. Xem b a c m gia ỡnh nh c i m ,

thõn thi n. Ng

i Chõu u duy lớ tớnh, v n minh, du m c, tr ng ng.
1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V n húa ng x l: Th

ng x , l s th hi n tri t lớ s ng, cỏc l i s ng,

l i suy ngh , l i hnh ng c a m t c ng ng ng
quy t nh ng m i quan h gi a con ng

i trong vi c ng x v gi i

i v i t nhiờn, v i xó h i t vi mụ (gia

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ỡnh) n v mụ (nhõn gian).

V n húa ng x ph i d
con ng


c nhỡn nh n t ớt nh t d

i b n chi u kớnh c a

i: quan h v i t nhiờn_chi u cao, quan h v i xó h i_chi u r ng, quan

h v i chớnh mỡnh chi u sõu, quan h v i t tiờn v con chỏu mai sau_chi u l ch
s .

2. B n ch t ng x

(Theo c m nang ng x bớ quy t tr lõu s ng lõu_Ts Nguy n Th
Hựng)

B n ch t c a ng x g m cú 2 ch : tõm v nh n
a, Ch tõm :

G c t ch Hỏn_ch t

ng hỡnh (v a cú hỡnh v a cú ngh a), hỡnh qu

tim. Trỏi tim l n i quan tr ng nh t, quý giỏ nh t c n
th con ng

i. Tõm cũn mang ý ngh a: l

dung, nhõn ỏi, l
hi n

ng, v tha, th


ng ng

c b o v nh t trong c

ng tõm, c , t m long,long bao
i nh th th

ng thõn. Tõm cũn th

s c m thụng, chia s Trong t i n ti ng Vi t, tõm cú ngh a l tỡnh

c m, ý chớ. Tõm l o c, tõm p l o c t t, cũn g i l tõm thanh t nh,
l ba khụng: t tõm(thi n tõm) v ỏc tõm (t tõm). Tõm thu c ph m trự
luõn lớ o c. (ng luõn v ng th

ng)

b, Ch nh n:

L s nh n nh n, nh

ng nh n nh n ph n thi t v mỡnh. Ch nh n g m 2

b ph n h p thnh, trờn l b ao, d

i l ch tõm (dao nh n õm vo tim m

ch u l nh n). Nh n l bớ quy t c a thnh cụng, l tr n v n o ngh a trờn i.
N


c ch y ỏ mũn . T ụng cha ta x a cho n con chỏu th i nay ó tr i qua

h n nghỡn 4000 n m d ng n

c v gi n

c ó bi t cỏch dựng ch nh n th t

khụn ngoan, linh ho t, m m d o d v a gi

cn

c, v a khụng lm m t ho

khớ hai bờn. ú l kinh nghi m chi n u v ngo i giao th ng l i
Nh n nh t th i phong tỡnh lóng t
2



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Thối thốt b h i khốt thiên khơng “
II. V n hố nói
c bi u hi n qua hai hình thái: v n hố nói và b n hố

KIL
OBO
OKS
.CO

M

V n hóa ng x đ

hành đ ng. V n hố hành đ ng tuy r ng c ng r t quan tr ng nh ng đ đi t trái
tim đ n trái tim m t cách nhanh nh t đó chính là l i nói, là câu nói. Nói th nào
đ ng

i khác hi u đ

c đi u mình mu n nói, mu n truy n đ t và hi u đ

mình là m t đi u r t khó ph i tr i qua th i gian rèn r a,t tu d
khi c cu c đ i con ng

c

ng lâu dài (có

i) sao cho nói m tt cách có v n hố. V n hóa nói r t

quan tr ng vì l i nói th hi n s khác nhau c b n gi a con ng

i v i lồi v t.

Nói là đ th hi n t duy, tình c m, ý th c, ph m cách. Qua l i nói con ng

i

b c l tồn b ph m ch t, nhân cách và đ o d c c ng nh tri th c,trí tu l i nói

phát ngơn ra thì r t d nh ng nói sao cho th t đ p, th t có v n hố l i r t khó,
c n ph i h c h i r t nhi u.
1. Nói b ng mi ng

L i nói tr uc ti p tác đ ng đ n đ i t
v n hóa đ th hi n mình là ng

ng giao ti p. Nói th nào cho co

i l ch s , v n minh. L i nói còn là bi u hi n

c a tri th c và s giáo d c. Có th nói, l i nói là th
ng

i. Làm ng

nói đ

c đo nhân cách c a m i

i ph i h c b n đi u: h c n, h c nói, h c gói h c m . V n hố

c xác đ nh là nh ng khn m u, là tồn b nh ng bi n pháp s d ng

ngơn ng trong ho t đ ng l i nói. C n giáo d c cho ng

i h c ti ng m đ ngay

t đ u xây d ng ý th c nói n ng cho chu n m c, theo nh ng thói quen đ tr
thành truy n th ng c a dân t c, đ ng th i t p xây d ng nh ng l i nói ph n ánh

m t cách sinh đ ng, nh ng t t
l i nói khn sáo chung chung.

ng tình c m c a mình, ch khơng ph i nh ng
đ tđ

c m c đích giao ti p thì ph i s d ng

nh ng l i nói có hi u qu , đúng lúc đúng ch , phù h p v i tu i tác đ a v ,v i
hồn c nh giao ti p, v i tâm li ng

i nghe.

B.Franklin có m t câu nói r t n i ti ng:
“Trái tim c a ng

i ngu

n i c a mi ng ,mi ng c a ng

trái tim ”
3

i khơn

trong



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Pitago nói:“ti ng nói là h i th c a tâm h n ”
Gaphit nói: “l i nói mà b n ki m ch đ

c là nơ l c a b n,l i nói nao

bu t mi ng th t ra là k sai khi n b n”
ng m”.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ng n ng Tây Ban Nha: “nói mà khơng suy ngh khác nào b n mà khơng
Ts Th Hùng: “ng

i có v n hố nói n ng t t n, l đ nh nh đoan

trang, ch m rãi, nhã nh n, có suy ngh , có tình, có lí, có ng đi u, l y tâm, l y
nh n mà nói”.

Trong các h i ngh , khi gi i thi u nên u tiên gi i thi u ph n tr
nam gi i sau: “th a các q bà, th a các q ơng ….” Khi đi trên đ
nh

ng bên an tồn cho ph n . Khi b t tay ,b t tay ph n tr

gi i sau. Khi đi trên đ
n .


ng,trên xe bt, bi t đ đ n ng nh

Trong ng x hang ngày nên th

c,

ng hãy

c b t tay nam
ng ch cho ph

ng tr c câu xin l i, cám n, làm n n i

c a mi ng. Hãy quan ni m l i xin l i là m t hành vi t t đ p, m t nét đ p c a
nh ng ng
xin l i.

i có v n hố vì ch co nh ng ng

i có v n hố m i bi t nh n l i đ

Trong v n hố đi n tho i ph i x ng danh và xin g p ng

i mình mu n

nói chuy n, n u g i nh m s ph i xin l i và nh nhàng đ t máy. K n ng nói
chuy n đi n tho i c ng r t quan tr ng. Bao gi c ng ph i t ra nhi t tình tr l i
m t cách t nh , vui v , dù là ng


i g i đ n có thái đ ra sao (nói n ng c c c n

thơ l ) v n ph i gi thái đ khiêm nh

ng b i đ c tr ng c a giao ti p đi n tho i

là m t kho ng cách xa và ch trao đ i trong m t kho ng th i gian ng n nh t đ nh
vì v y ch c n qua cách ng x thì ng
th nào?

i khác có th đánh giá b n là ng

i nh

c bi t khơng nên g i đi n vào gì ngh gi i lao bu i tr a ho c q

22h t i c ng nh q s m, khơng nên nói chuy n oang oang và q lâu trong
phòng có đơng ng
h n g p l i.

i. K t thúc cu c g i nên nói l i c m n,chào t m bi t hay

Trong giao ti p, tranh nh ng đi u t i k sau: nói xa xơi bóng gió, nói sai
s th t, nói q to là ng

i thơ thi n, nói th m d b hi u là nói x u. Nói q
4




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nhi u là d i là tra t n ng
ng

i b t l ch s . Nói ng ng, nói l p ph i s a. Ki m sốt đ

nói n a ch ng ho c c

p l i, tránh làm t n th

ng là

c l i nói, khơng

ng ho c ch m đ n long t ái c a

i khác. Khơng nên t nói v mình, t đ cao mình cho r ng mình thơng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng

i khác. Nói chuy n khơng chú ý đ n đ i t

thái, bi t t t c . Khơng nên dùng nh ng ngơn t q bong b y ho c chem, câu
ngo i ng vào m t cách tu ti n. Khơng nói b y v ng t c, khơng đ

to

nh ng n i trang nghiêm (hà th , chùa chi n…).

nh ng hi u bi t c a mình v đ i t
ti p cao.

c nói q

c bi t ph i quan tâm đ n

ng thì m i có th đ t đ

c hi u qu giao

K n ng gây thi n c m trong giao ti p
Hãy gi n c

i trên mơi

Ơn t n ng t ngào
Nh t n ng

i đ i tho i

Bi t l ng nghe bi t ti p thu
ng ham tranh lu n

Tơn tr ng ý ki n ng


Khen ng i ý ki n đ i t

i khác
ng

Trong khoa h c tâm lí, qua cách nói, ng đi u, âm s c có th hi u bi t b n
ch t con ng

i. Ng

i có gi ng tr m, sâu s c, là ng

thích đi u khi n th ng tr ng
ph n kh i, đ m say là ng
đam mê. Ng

i khác. Ng

i có hi u bi t, t ng tr i,

i có gi ng nói mãnh li t, hân hoan,

i có s c kho , n i l c l n cao th

i có gi ng nói s ng đ ng, tho i mái là ng

ng, r ng l

ng và


i lanh l i, thích ho t

đ ng, h ng hái trong cơng vi c, có kh n ng làm cơng tác phong trào: thanh
niên, ph n , cơng đồn… Ng
vãn là ng

i có (gi ng nói y u t, khó nh c nói nh than

i y u đu i, thi u t tin, khơng b n l nh, khơng dám quy t đốn

nh ng vi c l n lao. Ng òi có gi ng nói l nh lung là ng
ng v c. Ng

i ích k , hay tính tốn,

i mà khi nói 2 hàm r ng kít l i vào nhau là ng

x n, rán sành ra m . Ng

c l i, ng

i keo ki t, b n

i khi nói tốc mi ng ra h t c là ng

bò, nói đâu qn đ y ru t đ ngồi da, khơng gi đ
khơng nên tin dùng.
5

i ph i


c nh ng đi u bí m t,



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
(Theo Ts Th Hùng )
V n hóa nói là t ng h p nh ng cái đ p, cái t t cái hay c a c nh quan mơi
tr

ng, c a phong t c t p qn, c a l i s ng… Trong v n hố giao ti p, dù v i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

cá nhân,dù v i c ng đ ng, làm sao bi u hi n nh ng bét v n minh và đ o đ c.
2. K n ng l ng nghe

V n hố nói n i li n v i v n hố nghe. Trong 4 đ ng thái c a con ng
nghe, nói, đ c, vi t thì nghe là đ ng thái có t l th i l

i:

ng nhi u nh t (53%)

sau đó là nói (38%), cu i cùng là vi t (14%).Có câu: “3 tu i đ đ h c nói
nh ng c cu c đ i khơng đ đ l ng nghe”. Nh ng th c t , con ng


i l i q

chú tâm vào vi c h c nói,h c vi t mà qn m t r ng nghe m i là đi u quan
tr ng nh t, c n ph i h c nh t.

l ng nghe m t cách có hi u qu chúng ta ph i n m đ

c k n ng l ng

nghe: “T p trung s c đ thu nh n âm thanh” (t đi n vi t). Nghe và l ng nghe
c ng là m t ngh thu t và ph i đ

c h c t p nghiêm túc m i có đ

nghi m, m i hình thành d n các k n ng l ng nghe. M i ng

c kinh

i có cách l ng

nghe riêng nh ng chung quy l i là ch đ ng l ng nghe và hồ nh p cùng ng
nói. Quy trình nghe đ

i

c di n t b ng s đ sau đây

Sóng âm _ màng nh _ não _ ngh a


Q trình truy n thơng là m t ti n trình t
có k nói ng

ng h và tu n hồn, trong đó

i nghe tuy nhiên khơng ph i ai c ng chú ý nghe và l ng nghe.
V y t i sao ph i l ng nghe ?

. Trong giao ti p thơng th

Tho mãn nhu c u c a đ i t

ng,l ng nghe có m y l i ích sau:
ng, khơng có gì chán b ng khi mình nói mà

khơng ai nghe. Vì v y khi b n l ng nghe ng
ng

i ta nói, ch ng t b n tơn tr ng

i khác và có th tho mãn nhu c u t tr ng c a h .
. Thu th p đ

b n s có đ

c nhi u thơng tin h n b ng cách khuy n khích ng

i ta nói

c nhi u thơng tin, t đó có c s đ quy t đ nh,b n càng có đ


nhi u thơng tin thì quy t đ nh c a b n càng chính xác.

6

c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
. T o ra m i quan h t t p v i ng
ng

i khỏc. Khi m t ng

i tỡm

cm t

i cú c m tỡnh l ng nghe thỡ s n y sinh m i quan h t t p. L ng nghe giỳp

tỡnh b n h u t ng tr
b nn m

c ng

i khỏc m t cỏch m t cỏch t t h n. L ng nghe giỳp

KIL
OBO

OKS
.CO
M

. Tỡm hi u

ng v k t qu s l s h p tỏc trong ho t ng.

c tớnh cỏch, tớnh n t v quan i m c a h vỡ h s b c l con ng

i

c a h trong khi núi.
. Giỳp ng

i khỏc cú

c s l ng nghe hi u qu . B ng cỏch t o d ng

m t khụng khớ l ng nghe t t b n s th y r ng nh ng ng
tr thnh nh ng ng

i núi chuy n v i b n

i l ng nghe cú hi u qu .

. L ng nghe giỳp chỳng ta gi i quy t
nhi u s mõu thu n khụng gi i quy t

c nhi u v n . Cú nhi u v n


c ch vỡ hai bờn khụng ch u l ng nghe

hi u nhau. B ng s c i m c a b n thõn, b ng cỏch khuy n khớch ng

i ta

núi, hai bờn s phỏt hi n ra nh ng nguyờn nhõn d n n mõu thu n v cựng nhau
gi i quy t thoỏt kh i x xung t ú.

K n ng l ng nghe :ng i 1/3 gh ,ng

i v phớa tr

c,trỏnh ng i ng ra

phớa sau, chõn, chõn sau ngang b ng, buụng t nhiờn t o ra s tho i mỏi. Hai tay
ỏp vo mỏ ho c ch ng c m ch m chỳ h

ng v i tỏc, u g t g t theo .... ng

h , khớch l b ng c ch ,ti ng kốm theo nh ng cõu c m thỏn bi u hi n s
thớch thỳ nh : võng, d , th
Tu theo tu i tỏc,trờn d
l ng nghe l kim c

, th , , ,nh t trớ, ng ý, nhỳn vai, nhớu my

i ho c m c thõn m t. Núi l b c, im l ng l vng,


ng.

Ch thớnh (nghe) l ch t
ch a c cỏc ch : nh , v

ng hỡnh Trung Qu c v i nhi u ý ngh a hm

ng, nhón, nh t, tõm.

L ng nghe cú hi u qu : nghe v i 5 m c khỏc nhau:
. Lm l : th c s khụng nghe gỡ c
. Gi v nghe: lm ng

i khỏc quan tõm b ng cỏch l p i l p l i m t

cỏch mỏy múc v ụi khi khụng ỳng ch : `, ỳng ỳng

. Nghe v ch n l c: t c l ch nghe m t ph n lỳc núi chuy n.
. Ch m chỳ nghe: t p trung chỳ ý v s c l c vo nh ng l i mỡnh nghe


c.
7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
. Nghe th u c m: cú r t ớt ng

i th c hi n


c m c nghe ny, õy l

hỡnh th c nghe cao nh t, l t mỡnh vo v trớ, tỡnh c m c a ng


i khỏc hi u

c h cú c m ngh nh th no? Khi nghe th u c m b n s i sõu vo ng

hi u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

khỏc, qua ú b n phỏt hi n v nhỡn cu c i theo cỏch nhỡn c a ng

i

i khỏc,b n

c tõm t , tỡnh c m c a h .
Ng

i núi bao gi c ng cú tõm lớ :khi núi chuy n mu n

chỳ ý l ng nghe, mu n


c tụn tr ng,vỡ th ng

c ng

i khỏc

i cú v n hoỏ l ng

i l ng

nghe ch m chỳ, t p trung cao ,khụng lm vi c khỏc, khụng ngoỏi i ngoỏi
l i,khụng nghe i n tho i di ng,khụng chờ bai, dố b u, c t ngang, lờn m t, p
chỏt, s sanggõy cho ng

i núi cú tõm lớ b xem th

ng, khú ch u, b xỳc

ph m th m chớ cú nh ng tr

ng h p ph i dựng ch nh n m nghe. N u ó

khụng mu n nghe thỡ m i di n t ph i dựng l i núi, b ng tay, b ng mi ng,
b ng c ch ho t ng khỏc c ng u vụ ngh a
i c h n ng
3. N c

i


C

i

ti p, luụn gi
c

i i c l ng

i khụng mu n nghe

c xem nh m t cỏch núi, n c
cn c

i l s gi u tiờn trong giao

i trờn mụi l y u t hang u gõy

i l mún qu vụ giỏ c a t o hoỏ.
Mỏc núi: Nhõn lo i v a c

i v a tỏch ra kh i quỏ kh .

Vua h Sỏclụ: ti ng c

i s c u th gi i

Victo Hugo núi N c

i xua tan mựa ụng trờn khuụn m t con ng


L.Tụnxtụi : Khụng cú gỡ lm ng
hi n lnh

Puskin: m t n c
nh su t i.

i

i ta xớch l i g n nhau nh n c

i ch n trong kho nh kh c nh ng cú khi lm ng

ờstụiepxki: N u b n mu n xột oỏn m t ng
ng

c thi n c m. N

i
i ta

i v nh n bi t tõm h n

i ú thỡ b n hóy tỡm hi u khụng ph i anh ta im l ng, núi n ng, khúc lúc hay

ang xỳc ng nh ng ý t

ng cao th

ng, t t nh t hóy nhỡn anh ta c


8

i.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Có r t nhi u các ki u c
h ,c

i chúm chím, c

xồ, c

i tr , c

i khác nhau nh : c

i toe tt,c

i th m, c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đúng lúc đúng ch ,n c

4. Im l ng

i m a mai, c

i m m, c
ir r

i ha

i, c

i

i trên mơi khi giao ti p và hãy t o cho mình thói quen t t

đó.Theo th ng kê xã h i,93% ph n c
i.

i, c

i nh n nh ….

Hãy gi n c

m t ng

it

i đ tr l i khi ti p chuy n,ph i c


i

i còn th hi n trình đ hi u bi t ,trình đ v n hố c a

Im l ng c ng là m t cách nói, bi t im l ng đúng lúc, đúng ch thì “im
l ng là vàng”. “Ngh thu t im l ng là kh n ng gi im l ng c ngồi m t và
trong long s im l ng chân th t”. Bi t im l ng có ngh a là bi t t tr ng, bi t tơn
tr ng ng

i khác và t o đ

trong khi giao ti p th
khi còn t o đ

c lòng tin. Ng

ng là ng

i bi t im l ng đúng lúc đúng n i

i khơn ngoan, sâu s c t ng tr i, im l ng đơi

c hi u qu giao ti p r t cao làm ng

Bi t im l ng

i khác kính ph c.

nh ng n i đơng ng òi, gi a cu c h p, trong phòng hồ


nh c, trong th vi n, trên xe bt… là bi u hi n c a ng x v n hố nh ng khi
đ b o v ý ki n, bày t t t
k nhu nh

ng thì khơng nên ch bi t im l ng vì s tr thành

c, hãy nói, hãy tranh lu n nh ng ph i đúng và v a đ thơi, ch gay

g t khi th c s c n thi t.
4. Nói b ng m t

Ánh m t có s c m nh to l n, qua ánh m t ng
tình c m t t
đ

ng c a ng

c tình c m c a con ng

c

i đ i di n. Các nhà nghiên c u đã th a nh n bi t

i, đơi m t có th chuy n t i l

(80%) và có s c truy n c m l n nh t.
Chi u mu n

Chi u


Mu n r i

Em ph i v thơi
C n gác nh

i ta có th nh n bi t đ

y anh khơng lên đ

L u
9

c

ng thơng tin l n nh t



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Thang nhà em ba m

i nh m b

c

Ngày
ã mu n r i

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Thôi_em v

Ch xin đ ng khép c a

Cho anh nhìn th y ánh đèn màu
Khi bóng em và

Khuôn c a giao nhau
Chi u mu n r i

C u thang nhà em ba m

i nh m b c

Anh đã qua b bên kia c a d c
Ch i v i tìm

Không th y ánh đèn đâu

(Th Hùng )

Ánh nhìn kh c kho i,ch i v i chính là đi m nhãn c a c bài th . Có th
nói b ng m t là nói đ
mu n nói, đã đ

c nhi u nh t, phong phú và sinh đ ng nh t nh ng gì


c nói và không th nói ra.

Ông cha ta đã đúc k t :
“ Ng
Ng
Hay :
“ Ng

i khôn con m t đen xì

i d i con m t n a chì n a thau”.
i mà da tr ng m t nâu

B đi thì ti c nhìn lâu thì thèm”

ôi m t ph n ánh m t cách đ y đ , sinh đ ng th gi i n i tâm c a con
ng

i. Trong các tác ph m ngh thu t, đ c bi t là h i ho , đôi m t là nhãn th n,

là linh h n tác ph m.Nhìn vào đôi m t, vào cách nhìn ta có th th y đ
ch t tính cách c a m t ng

c ph m

i nh : đôi m t khôn ngoan, đôi m t đ n đ n, đôi m t

th t thà, đôi m t s c s o, đôi m t thông minh… Trong khi giao ti p hãy nhìn
th ng vào m t c a đ i ph

c a đ i ph

ng.

ôi m t s nói cho c hai ng

i bi t suy ngh

ng. Nhìn vào m t nhau trong khi giao ti p bày t s trân tr ng v a
10



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
bi u đ t tình c m,th hi n m t ng
hồng là ng

i l ch thi p, có v n hố. Ng

i khơng đàng

i hay nhìn tr m, nhìn xéo, nhìn q ch m chú vào nh ng khu v c

t nh c a ph n .
Con gái th

c m t c ng bi u hi n r t đúng tâm t tình c m c a con ng

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Gi t n

i.

ng hay khóc h n, có nhi u ki u khóc bi u hi n tâm tr ng vui bu n

khác nhau c a con ng

i: khóc to, khóc ồ, khóc thành ti ng: là ng

i có tính

cách th ng th n b c tr c; khóc ng m ngùi, khóc m t mình, khóc khơng thành
ti ng là có tính cách cam ch u, s ng n i tâm…. Hãy khóc ít thơi, hãy bi t ki m
ch hãy t o cho mình m t đơi m t bi t c
Có m t bài th vi t v n
r t đ p nh sau:

i đ th y mình vui h n.

cm tđ

c hình t

ng hố trong n i bu n mà


L i cu i

Khơng đ n đ

c v i nhau

Em đi l y ch ng

Anh nh con thuy n m c c n gi a dòng song
Ngày em lên xe hoa

Thuy n tròng trành n

cm t

Mây lang thang b c tr ng trên đ u
Gi a

Dòng

Sơng

Sâu

(Th Hùng )

ơi m t còn đ

c ví v i c a s tâm h n, là s gi c a tình u.Quan h


B c Ninh có câu ca:

“G p đay m i m t mi ng tr u

Khơng n c m l y cho nhau v a long
Tr u này tr u ngh a tr u tình
n vào cho đ mơi mình mơi ta
11



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Yờu nhau ng

ng xa

Con m t li c l i b ng ba ng g n
Bớ n c a ụi m t cũn r t nhi u i u ch a

c khỏm phỏ, trong l nh v c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

giao ti p, ụi m t l m t bi u hi n quan tr ng khụng th thi u, m i ng

i cú m t


c u t o ụi m t khỏc nhau, cú m t m u m t khỏc nhau nh ng quan tr ng nh t l
hóy s ng th t, s ng vui, s ng h t mỡnh cú

c m t ụi m t trong sang.

5. Núi b ng tay

Núi b ng tay c ng l m t ngụn ng quan tr ng trong giao ti p. Cỏc nhag
khoa h c ó a ra con s th ng kờ: con ng

i 60 tu i thỡ ph i m t 3 n m b t

tay. Bi t b t tay ỳng lỳc, ỳng ch thỡ vụ cựng hi u qu . B t tay n u i v i cỏi
ụm v vai thỡ th hi n s thõn m t, h o h u. Ng
b t tay th

ng nhỡn th ng i ph

th i n m tay i ph

i l ch thi p, cú v n hoỏ, khi

ng, mi ng m m c

i, tay ph i a ra ng

ng m t cỏc t nhiờn,khụng nờn n m tay quỏ ch t ho c quỏ

l ng. B t tay v a ch t, th i gian by t s n ng nhi t, thõn thi n d g n, t o

c m giỏc t tin.
quỏ lõu, b t tay

c bi t v i ph n ph i chỳ ý: khụng nờn n m tay quỏ ch t,

ph n ngún (ph n th

thõn thi n by t s tin t

ng eo nh n) kốm theo m t n c

ng.

Khi t m bi t v y tay th hi n s yờu th
tỏn d
n i. Ng
l ng

ng, qỳy m n; v tóy by t s

ng, khi núi chuy n, ỳp bn tay chi tay vo m t ng

c a k tr nh th

i

ng, h n lỏo, ng

i hay khoanh tay tr


i khỏc l hnh ng

i hay cung tay ph ho l ng

i nhi t tỡnh sụi

c ng c ho c n m 2 tay thu vo trong lũng khi núi

i ang suy t , c kỡm nộn suy ngh c a mỡnh.
Sau chi n th ng

i n Biờn Ph , th t

ng Ph m V n

ng n Gi nev

v i t cỏch l m t ng

i i di n cho t n

c chi n th ng. Khi t i tr s m

phỏn alet c tỡnh a tay t trờn b c thang xu ng b t tay nh ng bỏc ó t nh tỏo
b

c lờn ngang hang r i m i b t tay. Khi

alet núi: Tụi cao h n ụng, thỡ bỏc


núi: ụng di h n tụi ch khụng cao h n tụi. Trong ngo i giao, cỏi b t tay ụi
khi l danh d c a c m t n

c, m t dõn t c, nú gi v trớ quan tr ng m ng

th c hi n nú ph i th t s gi i v cú hi u bi t sõu r ng.

12

i



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cú th núi tu vo hon c nh, v trớ, a v , hon c nh khụng gian th i
gian v i m c ớch tớnh ch t, tỡnh c m khỏc nhau thỡ b t tay c ng gi nh ng m c
ớch v vai trũ khỏc nhau.

i ta v n

ng lm nh v y m khụng vỡ m t m c ớch no c , cú khi ch l xó giao

bỡnh th

KIL
OBO
OKS
.CO
M


th

ụi khi b t tay tr thnh thúi quen v ng

ng nh ng l i l vụ cựng quan tr ng.

Ngụn ng b ng tay ụi khi r t khú hi u b i nú v a l ngụn ng c a l i núi
v a l ngụn ng c a hnh ng. Núi b ng tay l l i mu n núi thõn m t, khộo lộo


c th hi n b ng nh ng bi u hi n khỏc nhau c a ụi tay sao cho cú hi u qu

cao nh t.

Riờng v i nh ng ng

i yờu nhau thỡ bn tay, ụi tay l i l ngụn ng bi t

núi nhi u nh t. B ng nh ng c ch r t nho nh : vu t túc, n m tay, qung kh n
cú th di n t

c nh ng i u mu n núi ụi khi cũn hi u qu h n c nh ng l i

noi. Hỡnh nh c a m t ụi tay bộ nh , d u dng v hỡnh nh ụi bn tay r n r i,
v ng ch c c a con trai, hỡnh nh tay l ng tay m ap v n i nh da di t, kh c
kho i. Sao tay khụng tỡm tay ?

Tớm Chi u

Em v n chi u

S

ng tớm b m gúc ph

ng r ng di thnh ch nh

_Sao mỡnh khụng sang nhau ?

Tay em xanh

Mong manh chi u ti c nh

Ph r ng di nhỡn nhau thờm kh
_Sao tay anh khụng tỡm tay ?

Em v y anh m t chi u heo may
M t chi u m a bay
M t chi u lỏ
Bn tay_Chi u nỏt v
13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
S

ng tớm gúc ph

Khụng em
(Th Hựng)

Mong

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Bn Tay Em

Bn tay em v

Ng trờn ng c anh
Con tim

Thao th c
Mong

Bn tay em v
L ng th m

Lựa vo mỏi túc

Nh ng s i b c i mu.

(Th Hựng )

III. V n hoỏ giao ti p c a ng
B n ch t con ng
tớnh ng




i b c l trong

i.

c h t xột v thỏi c a ng

c c i m c a ng
Ng

i ch b c l ra khi giao ti p.Ch nhõn v i ngh a l

i bao g m ch nh v b nhõn ng_ tớnh ng

quan h gi a hai ng
Tr

i Vi t Nam

i Vi t Nam v i vi c giao ti p,cú th th y

i Vi t Nam l v a thớch giao ti p nh ng l i r t r t rố.

i Vi t Nam r ng nh ng s ng ph th ục l n nhau v r t coi tr ng

vi c gỡn gi cỏc m i quan h t t p v i thnh viờn v c ng ng,chớnh ú l
nguyờn nhõn d n n vi c coi tr ng giao ti p. S giao ti p t o ra quan h : Dao
n ng li c thỡ s c,ng


i n ng cho thỡ quen. S giao ti p c ng c tỡnh thõn: o

n ng may n ng m i, ng

i n ng t i n ng thõn. N ng l c giao ti p

Vi t Nam xem l tiờu chu n hng u ỏnh giỏ con ng
th than_Chuụng kờu t ti ng, ng

i ngoan th l i.
14

c ng

i

i: Vng thỡ th l a,



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Vỡ coi tr ng giao ti p cho nờn ng
thớch giao ti p ny
_T gúc ng

c th hi n

i Vi t Nam r t thớch giao ti p. Vi c


hai c i m

i Vi t Nam thớch th m vi ng, th m vi ng khụng do nhu
ph

ng Tõy) m l bi u hi n c a tỡnh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c u ch th giao ti p c a cụng vi c (nh

c m tỡnh ngh a, cú tỏc d ng th t ch t them quan h .
_V i i t

ng giao ti p thỡ ng

i Vi t Nam cú tớnh hi u khỏch Khỏch

n nh ch ng g thỡ g i, b i l úi n m khụng ai úi b a. Tớnh hi u khỏch
cng t ng lờn khi v nh ng mi n quờ h o lỏnh, nh ng mi n r ng nỳi xa xụi.
ng th i v i tớnh thớch giao ti p ng
nh

l ng

i Vi t Nam cú m t c tớnh h u


c l i l r t r t rố (b t ngu n t lng xó Vi t Nam l tớnh c ng ng

v t tr ) nh ng hai tớnh cỏch t

ng nh trỏi ng

c nhau y khụng h mõu thu n

v i nhau, chỳng l hai m t c a cựng m t b n ch t, l bi u hi n cỏch ng x linh
ho t c a ng

i Vi t Nam >

V n tr ng tỡnh, ng

i Vi t Nam hay l y tỡnh c m _l y s yờu ghột _lm

nguyờn t c ng x : yờu nhau yờu c
hng

ng i_ghột nhau ghột c tụng ti h

hay : yờu nhau cau sỏu b ba

ghột nhau cau sỏu b ra lm m
yờu nhau c

i


u c ng trũn

Ghột nhau b hũn c ng mộo.

Ng

i Vi t Nam s ng cú tỡnh cú lớ nh ng v n thiờn v tỡnh h n: M t b

cỏi lớ khụng b ng m t tý cỏi tỡnh, a nhau n tr

c c a quan _bờn ngoi l lý

bờn trong l tỡnh.
Ng

i Vi t Nam c r t bi t quan tõm n ng

i khỏc, do phõn bi t chi li

cỏc quan h xó h i, m i c p giao ti p ốu cú nh ng cỏch x ng hụ riờn. Nờn n u
cú y thụng tin thỡ khụng th no l a ch n t x ng hụ cho thớch h p
Do tớnh hay quan sỏt khi n ng

i Vi t Nam cú

c.

c m t kho kinh

nghi m, ch ng h n v con m t ó cú cỏc kinh nghi m: Con l n m t tr ng thỡ

nuụi _Nh ng ng

i m t tr ng ỏnh hoi u i i.
15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh ng ng

i ti hớ m t l

Trai thỡ tr m c

n

p,gỏi buụn ch ng ng

i

Ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trờn tr i ph m nhan,th gian m t m t.
i Vi t Nam cú c i m l r t tr ng danh d :

i muụn s

chung

H n nhau m t ti ng anh hựng m thụi.
em chuụng i m n

c ng

i

Khụng kờu c ng m ba h i l y anh
V cỏch giao ti p, ng
thu n

i Vi t Nam a s t nh , ý t v tr ng s hoa

_L i giao tiờp a t nh khi n ng

i Vi t Nam cú thúi quen giao ti p

vũng vo tam qu c khụng bao gi m u tr c ti p núi th ng vo v n nh
ng

i ph

ng tõy. Truy n th ng ng

i Vi t Nam khi b t u giao ti p l ph i


v n xỏ cõu i u h i th m nh c a ru ng v
y, ng

i Vi t Nam tr

chuy n.

bi t ng
th

n. C ng t o khụng khớ a

c õy cú truy n th ng: Mi ng tr u l u cõu

i i ngo i v i mỡnh cú cũn cha m khụng, ng

ng h i: Cỏc c nh ta v n m nh gi i ch ?

chuy n v i mỡnh cú ch ng hay ch a, ng

bi t ng

i Vi t Nam

i ph n ang núi

i Vi t Nam ý t s h i: Ch v mu n

th li u anh (ụng xó) cú phn nn khụng?


L i giao ti p vũng vo tam qu c k t h p v i nhu c u tỡm hi u v i
t

ng giao ti p t o ra

ng

i Vi t Nam thúi quen cho h i _ cho i li n v i

h i. Bỏc i õu y?, C ang lm gỡ y? Ban u h i l cú thụng
tin, d n d n tr thnh thúi quen, ng

i ta h i m khụng c n nghe tr l i v hon

ton hi long v i nh ng cõu tr l i ki u: tụi i ng ny m t lỏt ho c tr l i
b ng cỏch h i l i: c ang lm gỡ y?
ỏp: võng! Bỏc i õu y ?

L i giao ti p a t nh , ý t l san ph m c a l i s ng tr ng tỡnh v m i t
duy coi tr ng cỏc m i quan h . Nú t o nờn m i thúi quen cõn nh c k cng khi
16



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
núi n ng: n cú nhai, núi cú ngh , bi t thỡ th a th t, khụng bi t thỡ d a c t
m nghe Ng

i Vi t Nam cũn r t hay c


ớt ch i nh t.

i l m t b ph n quan

i Vi t, cú th g p n c i Vi t Nam vo lỳc

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tr ng v thúi quen giao ti p c a ng

i. N c

Tõm thu n khi n ng

i Vi t Nam luụn ch tr

ng nh

ng nh n: m t s

nh n l chớn s lnh, ch ng gi n thỡ v b t l i_c m sụi nh l a bi t i no
khờ.
Ng

i Vi t Nam cú m t h th ng nghi th c l i núi r t phong phỳ. Tr


c

h t ú l s phong phỳ v h th ng x ng hụ b ng cỏc c ch quan h h hang.
H th ng x ng hụ ny cú c i m:

_Th nh t, cú tớnh ch t thõn m t hoỏ,coi m i ng

i trong c ng ng nh

b con h hng trong gia ỡnh.

_Th hai cú tớnh ch t xó h i hoỏ, c ng ng hoỏ cao trong h th ng t
x ng hụ ny, khụng cú cỏi tụi chung chung. Quan h x ng hụ ph thu c vo
tu i tỏc, a v , th i gian, khụng gian giao ti p
_Th ba: th hi n tớnh tụn ti k l

ng: ng

x ng khiờm hụ tụn (g i mỡnh thỡ khiờm nh
kớnh)

i Vi t Nam theo nguyờn t c

ng, g i i t

ng giao ti p thỡ tụn

Nghi th c trong l nh v c núi l ch s c ng r t phong phỳ. Khụng cú nh ng
t c m n, xin l i khỏi quỏt chung dựng cho m i tr
Tõy. Ng


i Vi t Nam, i v i m i ng

ng h p nh ng

ng

i ta cú m t cỏch c m n, xin l i khỏc

nhau: con xin chỳ, chỳ chu ỏo quỏ,anh t t quỏ, anh quỏ khen

17

i ph



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
K T LU N
Trong giao ti p hang ngy, nờn bi t cỏch s d ng v n hoỏ núi m t cỏch

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h p lý nh t. Núi b ng mi ng, b ng m t, hay b ng tay c ng ốu r t quan tr ng,
c bi t l núi b ng mi ng. Nh ng khi xó h i phỏt tri n lờn thỡ cú th núi b ng
cỏch im l ng m i em l i hi u qu cao!

tỡnh c m vỡ v y khi ó cú

c s tin t

c bi t ng

i Vi t Nam r t coi tr ng

ng thỡ m i vi c cú th l trong t m tay.

Trong tỡnh c m ụi khi khụng c n ph i núi, ch b ng nh ng cõu th gi n d m
núi

c bi t bao i u p , bi t bao i u mu n núi t t m long mỡnh.

k t

thỳc bi lu n em xin a ra m t bi th r t hay vi t v m c a nh th Th Hựng
M

(Kớnh t ng m n n sinh thnh)

Con hốn quỏ khụng giỳp gớ

cm

Ph i thõn g y bỏn x s vờn

ng


M sinh con mong v gi n
Túc i m s
Sỏu m

ng t a

ng r i nhỡn m m th

ng

i tỏm n m l n l i dũng i

R ng en h t na n tr u ó m i

N m a con nghốo khụng a no giỳp n i
ễng b gi t n t o tu i nhau
Ch ng dỏm i qua

S nhỡn m m au
M xa xút

18



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M

i
Con th


ng m

N ng x chi u rụỡ con õu cũn bộ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

S m t ngy kia

n h n

Quá mu n r i

H N i 1989

19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TI LI U THAM KH O
1. M a l (t p th ) - H i VHNT H N i, 1989.
2. Tớm chi u (t p th ) - Nxb V n h c , 1992

KIL
OBO

OKS
.CO
M

3. Tỡnh khỳc Mựa hố, (t p nh c) - Nxb m nh c, 1992

4. Th Hựng tuy n t p I (h , nh c, ho , bỏo) - Nxb V n hoỏ Thụng tin,
2001.

5. Th tỡnh Th Hựng I (t p th ) - Nxb Thanh niờn, 2002.

6. Th tỡnh Th Hựng II (t p th ) - Nxb Thanh niờn, 2006.
7. Romance (t p th ) - Nxb V n hoỏ - Thụng tin, 2006.
8. M h c i c

ng (in chung) - Nxb Giỏo d c, 1997

9. M h c i c

ng (in riờng) - Nxb V n hoỏ - Thụng tin, 2006.

10. Ngh thu t h c (in chung) - Nxb

i h c Qu c gia, 2000.

11. Ngh thu t h c (in riờng) - Nxb V n hoỏ - Thụng tin, 2006.
12. C m nang ng x , bớ quy t tr lõu, s ng lõu - Nxb V n hoỏ - Thụng tin,
2006.

13. Ph n , ngh thu t lm m , lm v - Nxb V n hoỏ - Thụng tin, 2006.


M CL C

I. Khỏi ni m v n húa,v n húa ng x ............................................................. 1
1. Khỏi ni m .................................................................................................. 1
2. B n ch t ng x ........................................................................................ 2
II. V n hoỏ núi .................................................................................................. 3
1. Núi b ng mi ng.......................................................................................... 3
2. K n ng l ng nghe .................................................................................... 6
3. N c

i ...................................................................................................... 8

4. Núi b ng m t ............................................................................................. 9
5. Núi b ng tay............................................................................................. 12
III. V n hoỏ giao ti p c a ng

i Vi t Nam ................................................... 14

TI LI U THAM KH O .............................................................................. 20

20



×