Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tìm hiểu việc xây dựng cơ sở dữ liệu tại Thư viện trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.58 KB, 27 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M CL C
U

PH N 2: N I DUNG
CH

NG I: TH

TRONG S

OBO
OK S
.CO
M

PH N 1: M

VI N TR

NG

I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NGHI P GIÁO D C ÀO T O CÁN B

KHOA H C CÔNG

NGH TRONG TH I K M I


1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Th vi n tr
1.2 Ch c n ng nhi m v c a Th vi n tr
1.3

i ng cán b

1.4 C c u t ch c c a Th vi n tr
1.5 V n tài li u

ng HBKHN

ng HBKHN

ng HBKHN

1.6 C s v t ch t, trang thi t b
1.7 Quan h h p tác
CH
TH

NG II: TH C TR NG VI C XÂY D NG C
VI N TR

NG

I H C BÁCH KHOA HÀ N I

2.1 Nh ng v n đ chung v CSDL
2.1.2 M c đích xây d ng CSDL
2.1.3 Ph n m m qu n tr

2.1.4 Ph

ng ti n ngôn ng

2.1.5 Quá trình xây d ng CSDL
2.2 Các CSDL c a Th vi n tr
2.2.2 CSDL BKTC

2.2.3 CSDL BKCD
2.2.4 CSDL BKB

ng HBKHN

KIL

2.2.1 CSDL BKSH

2.2.5 CSDL nghi p v

S

D

LI U T I



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CH


NG III: NH N XÉT, KI N NGH V VI C XÂY D NG C

LI U VÀ TRI N V NG PHÁT TRI N C A TH

VI N TR

H C BÁCH KHOA HÀ N I

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.1. Nh n xét, ki n ngh v vi c xây d ng các CSDL
3.2. Tri n v ng phát tri n c a Th vi n tr
PH N 3: K T LU N

ng HBKHN

NG

S

D
I



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

U

M

Ngy nay v i s phỏt tri n m nh m c a khoa h c k thu t, ngu n ti li u ra
i dựng tin trong vi c tỡm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

t ng theo c p s nhõn gõy khụng ớt khú kh n cho ng
ki m thụng tin phự h p.

tho món nhu c u thụng tin c a ngu i dựng tin (NDT)

cỏc th vi n, c quan thụng tin ph i i m i ph

ng th c ph c v c a mỡnh b ng

cỏch ng d ng khoa h c cụng ngh vo cụng tỏc thụng tin t li u. K t qu l s ra
i v phỏt tri n c a cỏc c s d li u (CSDL). Cỏc CSDL cú nhi u lo i ó t o nờn
s bi n chuy n v ch t trong ho t ng c a c quan Thụng tin th vi n. Ch t l

ng

cỏc CSDL s quy t nh hi u qu ph v NDT t i cỏc c quan Thụng tin Th vi n.
ỏp ng nhu c u thụng tin ph c v cho h c t p, gi ng d y v nghiờn c u khoa

h c. Th vi n tr

ng

HBKHN khụng ng ng t ng c

ng c s v t ch t, trang

thi t b , xõy d ng cỏc CSDL phỏt tri n m ng thụng tin th vi n. Do v y nhi m v
quan tr ng c a Th vi n l t ch c v hon thi n quỏ trỡnh x lý thụng tin nh m t o
i u ki n thu n l i cho NDT khai thỏc thụng tin d dng, nhanh chúng, chớnh xỏc.
Nh n th y s c n thi t c a vi c xõy d ng cỏc CSDL trong ho t ng thụng tin th
vi n. Tụi ch n ti: Tỡm hi u vi c xõy d ng c
tr

ng

*

it

s

d

li u t i Th

vi n

i h c Bỏch khoa H N i lm ti Niờn Lu n.

ng nghiờn c u c a ti: Cỏc CSDL

*Ph m vi nghiờn c u: Cỏc CSDL t i Th vi n tr

ng HBKHN.

Trờn c s kh o sỏt, tỡm hi u, nghiờn c u th c t a ra nh ng ỏnh giỏ
v vi c xõy d ng CSDL t i Th vi n tr

ng

HBKHN, t ú a ra nh ng

xu t, gúp ý v i mong mu n Th vi n ngy cng phỏt tri n ỏng ng t t h n nhu
c u c a NDT.

th c hi n ti ny ngoi cỏc ph
b n nh : Tri t h c Mỏc- Lờnin,
cỏc ph

ng phỏp nghiờn c u mang tớnh lý lu n c

ng n i chớnh sỏch c a ng, tụi cũn ti n hnh

ng phỏp sau: Thu th p, phõn tớch t ng h p, phõn tớch th ng kờ, so sỏnh.

*Ngoi ph n m u v k t lu n, b c c n i dung c a niờn lu n g m 3 ch

ng:




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch

ng I: Th vi n tr

ng

HBKHN trong s nghi p giỏo d c o t o cỏn b

khoa h c cụng ngh trong th i k m i.
ng II: Th c tr ng xõy d ng cỏc CSDL (c s d li u) c a Th vi n tr

HBKHN.
Ch

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ch

ng III: Nh n xột v Tri n v ng phỏt tri n c a Th vi n tr

ng

ng HBKHN.


Trong quỏ trỡnh tỡm hi u ti, do trỡnh v th i gian cú h n nờn khụng th
trỏnh kh i thi u sút. R t mong s ch b o, gúp ý c a thy cụ v cỏc b n. Nhõn õy
em xin chõn thnh c m n thy giỏo - ng
Niờn Lu n ny.

i ó t n tỡnh h

ng d n em hon thnh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch

ng I: TH

VI N

I H C BCH KHOA H N I TRONG S

NGHI P GIO D C V

O T O CN B

KHOA H C CễNG NGH

TRONG TH I K M I
i H c Bỏch Khoa H N i


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt tri n c a Th vi n
Ngay sau khi tr

ng

i H c Bỏch Khoa H N i

c thnh l p, nh n th y

vai trũ c a sỏch bỏo i v i vi c h c t p, nghiờn c u v gi ng d y c a cỏn b sinh
viờn trong tr

ng nờn ban lónh o nh tr

ng ó ra quy t nh thnh l p Th vi n

i H c Bỏch Khoa H N i. Th vi n ó tr i qua nhi u giai o n phỏt tri n khỏc
nhau:

* Cỏc giai o n phỏt tri n c a Th vi n

i H c Bỏch Khoa H N i

- Giai o n t n m 1956- 1965

Ban u Th vi n tr

ng

i H c Bỏch Khoa H N i ( HBKHN) l n v

nh tr c thu c phũng giỏo v , v n ti li u ch cú 5000 cu n sỏch do Tr
ụng B c C v
ng

ụng D

i. Sau ú Th vi n

cao, kho ti li u

ng Vi n

ng H c Xỏ chuy n cho. Cỏn b Th vi n ch cú 2

c s giỳp c a Liờn Xụ c , c s v t ch t

c hon thi n v c s l

ng v ch t l

c nõng

ng.


- Giai o n t n m 1965- 1975

Giai o n Th vi n g p nhi u khú kh n trong cụng tỏc ph c v b n c do
chi n tranh. C ng trong giai o n ny cú m t s khoa tỏch ra thnh l p tr
Tr

ng

i H c Xõy D ng,

c a Th vi n

iH cM

c chia cho cỏc tr

ng nh :

a Ch t Do ú m t ph n v n ti li u

ng m i thnh l p.

Tr i qua nhi u khú kh n thỏch th c, Th vi n tr

ng

HBKHN ó tr thnh m t

n v m i c l p vo n m 1973, t õy Th vi n cú i u ki n phỏt tri n m nh
m .


- Giai o n 1975 n nay
Th vi n tr

ng

HBKHN ó chuy n sang m t giai o n m i v i nhi u

i u ki n thu n l i cho s phỏt tri n. Cựng v i vi c c i cỏch giỏo d c nõng cao ch t
l

ng o t o y m nh cụng tỏc nghiờn c u khoa h c ph c v i s ng v qu c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phũng, Th vi n ó cú i u ki n phỏt tri n kho ti li u ngy m t phong phỳ h n v
n i dung v a d ng v hỡnh th c, ngụn ng .
Hi n nay, ỏp ng nhu c u c a b n c Th vi n ang

ng lai s l u m i cho h th ng cỏc Th vi n i n t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

thnh Th vi n i n t - t


c nõng c p

Vi t Nam. Vỡ v y m vi c xõy d ng cỏc CSDL cú t m quan tr ng r t l n i v i s
phỏt tri n c a Th vi n, nh ng n m g n õy cỏc CSDL
xõy d ng.

c luụn

c trỳ tr ng

qu n lý h th ng th vi n i n t v h th ng m ng thụng tin c ng nh ph c v
cụng tỏc gi ng d y, h c t p v nghiờn c u t i tr
2/11/2003 theo quy t nh s 2306a Q -

ng

HBKHN t t h n, Ngy

HBK- TCCB c a Tr

ng ó xỏt nh p

Th Vi n v Trung tõm thụng tin v M ng thnh : Th vi n v m ng thụng tin
1.2 Ch c n ng nhi m v c a Th vi n tr

ng HBKHN

Th vi n v m ng thụng tin cú ch c n ng nhi m v quan tr ng l xõy d ng
v i u hnh h th ng Th vi n i n t , qu n tr h th ng m ng BKNET, nghiờn
c u chuy n giao, phỏt tri n v ng d ng cụng ngh thụng tin qu n lý th vi n

truy n th ng, xõy d ng v thi t l p cỏc gi i phỏp e- learning, ti n hnh v th c thi
cỏc d ỏn v gi phỏp v cụng ngh thụng tin v vi n thụng c a tr
Th vi n tr

HBKHN.

ng HBKHN l th vi n khoa h c a ngnh, ho t ng c a Th vi n

l m t trong nh ng y u t quan tr ng gúp ph n nõng cao ch t l
nh tr

ng

ng o t o trong

ng. M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a Th vi n l nõng c p, hi n

i hoỏ Th vi n, xõy d ng CSDL nh m ỏp ng k p th i y , v chớnh xỏc
nh ng thụng tin c n thi t cho NDT.
1.3

i ng cỏn b
Ng

i th th l linh h n c a s nghi p th vi n, bi t bao nhiờu vi c ph

thu c vo th th , h ph i say x a v i s nghi p c a mỡnh v bi t lm vi c v i
qu n chỳng. Do v y Th vi n tr

ng


HBKHN ph i luụn quan tõm, chỳ tr ng

n vi c o t o nõng cao trỡnh chuyờn mụn cho cỏn b . Tr i qua 49 n m hỡnh
thnh v phỏt tri n, hi n nay t ng s cỏn b th vi n g m cú 60 ng

i. Trong ú



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
90% t t nghi p các tr

ng H: H v n hố, HBK,

HNV…95% cán b có trình

đ tin h c c b n, s d ng thành th o CDS/ISIS. Ngồi ra Th vi n có m t Th c s
Th vi n và hai Ti n s Cơng ngh thơng tin đi n t vi n thơng, m t Phó Giáo s

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ti n s Cơng ngh thơng tin.
1.4 C c u t ch c

T ch c c a đ n v nh sau đ đáp ng cơng vi c t nay đ n khi Th vi n

đi n t đi vào ho t đ ng chính th c:



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
S đ c c u t ch c Th vi n và m ng thông tin tr

ng HBKHN

B
ph n
x lý
nghi p
v

Phòn
gb
sung

B
ph n
ph c
v

Phòng
biên
m c

Phòng
đ c

sau đ i
h c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ban Giám
c Th Vi n
& M ng thông tin

B
ph n
kho
tàng &
b o
qu n

Phòng
đ c

Phòng
đ c giáo
trình &
sách
tham
kh o
ti ng vi t


1.5 V n tài li u

Lúc đ u Th vi n tr

Công
ngh
th
vi n
I n
t

Phòng
m n

Phòng
đ c tra
c u

Elearn
ing

Kho

Phòng
đ c
báo,
t p chí

Nghiên

c u&
phát
tri n
m ng
thông
tin

K
K
thu
thu tt
m
m ng
ng

óng
sách

Phòng
m n
giáo
trình

Qu n
tr
m ng
TV T

L p
đ t&

s a
ch a
máy
tính

Phòng
m n
sách v n
h c,
sách
tham
kh o

ng HBKHN ch có 5000 cu n sách, cho đ n nay kho

tài li u c a th vi n có kho ng 600.000 cu n sách và báo, t p chí v khoa h c
phong phú, đa d ng, đáp ng nhu c u h c t p và gi ng d y c a cán b gi ng viên
và sinh viên. Trong s đó có nhi u tài li u quý hi m vi t b ng nhi u ngôn ng :
Anh-Vi t-Pháp… Tài li u đ
Tài li u công b

c chia thành hai m ng l n:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Sỏch giỏo trỡnh:
Kho sỏch giỏo trỡnh c a th vi n cú s l

ng t


ng i l n kho ng h n

200.000 ti li u, chi m 1/3 s v n ti li u c a Th vi n, v i h n 1500 lo i thu c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

cỏc ngnh kho h c c b n v chuyờn ngnh h p. Ngoi ra cũn kho ng h n 2000
lo i giỏo trỡnh (m i lo i 2 b n) nh n l u chi u c a cỏc tr
n

c. S l

ng

i h c trong c

ng ny t ng lờn hng n m.

- Sỏch tham kh o:

Cú kho ng h n 200.000 cu n TL, chi m 1/3 t ng s v n Ti li u c a Th
vi n chia thnh 2 lo i sỏch tham kh o ti ng n
Vi t.Trong ú sỏch tham kh o ti ng n

c ngoi v sỏch tham kh o ti ng


c ngoi chi m 80% (g n 190.000 cu n)

t ng s sỏch tham kh o c a Th vi n v

c vi t b ng nhi u th ti ng khỏc nhau

(60% l sỏch ti ng Nga, cũn l i l sỏch ti ng Anh, Phỏp,

c). Cũn l i l sỏch

tham kh o ti ng Vi t, oc s d ng nhi u nhung ch chi m 20% kho sỏch tham
kh o.

- Ti li u tra c u: S l

ng ti li u ny t

ng i l n, kho ng h n 4000

cu n, bao g m cỏc sỏch tra c u quan tr ng: T i n, BK Ton Th , S tayV
h u h t u l sỏch ngo i vo. T p chớ: S l

ng kho ng trờn 200.000 b n bao g m

trờn 2000 lo i trong ú: T p chớ ti ng Nga 800 lo i.
- T p chớ: T p chớ ti ng Anh, Phỏp,
kho ng 300 lo i. T p chớ

c kho ng 600 lo i.T p chớ ti ng Vi t


ụng u kho ng 400 lo i. T p chớ c a th vi n ch y u

l cỏc t p chớ chuyờn ngnh, t p chớ Khoa h c k thu t.
Ti li u khụng cụng b .

Hi n nay cỏc ti li u khụng cụng b
Ti n s - Phú ti n s c a cỏn b trong tr

c l u tr t i Th vi n nh : Lu n ỏn

ng b o v trong v ngoi N

c. S l

ng

lu n ỏn cú h n 3000 cu n, lu n v n Th c s kho ng h n 2000 cu n, h n 200
chuyờn nghiờn c u sinh. Ti li u ny th
sinh viờn sao ch p.

ng xuyờn

c b n c l cỏn b v



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ngoi ra, cỏc d ng ti li u nh :


a CD, s l

ng a n nay ó cú h n 200

a v kho ng 150 a m m. M t ph n l cỏc a xu t b n kốm v i sỏch v cỏc a
ghi cỏc CSDL th m c c a cỏc nh xu t b n n

c ngoi g i t i thụng bỏo cỏc

KIL
OBO
OKS
.CO
M

lo i sỏch ang xu t b n. Trong th i gian t i ny, nhi u cu n sỏch cú giỏ tr s

c

quột v ghi vo a CD-ROM, cỏc lo i t p chớ chuyờn ngnh v Cụng ngh thụng
tin c a cỏc n m 2000, 2001, 2002 v i t ng s 72 a.
1.6 C s v t ch t, trang thi t b .
Th vi n

HBKHN l m t trong nh ng Th vi n cú c s v t ch t khang

trang nh t trong kh i cỏc Th vi n kh i tr

ng i h c k t khi m i thnh l p.


Nh ng qua 49 n m s d ng, di n tớch Th vi n ó tr nờn quỏ ch t h p, ch a ỏp
ng y nhu c u s d ng c a b n c. Vỡ v y, Th Vi n

i nT

c xõy

d ng v ang i vo hon thi n nh m ph c v t t nh t nhu c u c a NDT. T i cỏc
phũng c c a Th vi n

c trang b y ốn i n, qu t, bn gh , v i t ng s

ch ng i lờn t i 600 ch , hi n nay Th vi n cú h n 20 mỏy tớnh, 1 mỏy ch , 1 mỏy
scan, 2 mỏy in lazer, m t mỏy in kim, 1 u c CD, 2 mỏy c, 2 mỏy photo,
ngoi ra cũn cú mỏy hỳt b i m, 1 mỏy xộn gi y, cỏc mỏy tớnh c a Th vi n u


c n i m ng Internet v m ng BKNET.

1.7 Quan h h p tỏc

Th vi n h p tỏc v i nhi u Th vi n v trung tõm thụng tin l n trong v
ngoi n

c, cỏc t ch c xu t b n nh , Macmillan MCGraw-Hill, thu hỳt

ngu n ti li u bi u t ng ph c v b n c.




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH

NG II: TH C TR NG XÂY D NG CÁC CSDL C A TH
TR

VI N

NG HBKHN

2.1 . Nh ng v n đ trong vi c xây d ng CSDL

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.1.1 M c đích xây d ng CSDL

“ S xu t hi n c a các CSDL c ng nh kh n ng phát tri n c a chúng là m t
b

c bi n đ i v ch t c a s ti n hố xã h i, và có l nó là t m quan tr ng l n h n

so v i s ti n b c a báo in”.

Vi c t o l p các CSDL trong các c quan Thơng tin th vi n nói chung và
Th vi n tr


ng

HBKHN nói riêng có ý ngh a quan tr ng, là khâu m đ u c a

q trình tin h c hố. CSDL là b ph n khơng th thi u trong các h th ng thơng
tin t đ ng hố. V i m c đích xây đ ng CSDL đ đáp ng nhu c u thơng tin trong
n

c và góp ph n hồ nh p v i th gi i, Th vi n ln quan tâm b i d

ng nâng

cao trình đ đ i ng cán b làm cơng tác x lý tài li u.

Có nhi u cách phân lo i c s d li u, x p theo tính ch t ph n ánh thơng
tin v đ i t

ng CSDL bao g m: CSDL th m c, CSDL d ki n, CSDL tồn v n.

H u h t các Th vi n

Vi t Nam m i ch ti n hành xây d ng các CSDL th m c

là ch y u. CSDL th m c đ
pháp t

ng t nh đ

c dùng đ mơ t n i dung c a tài li u theo ph


ng

c s d ng trong các b n th m c. CSDL ch a các thơng tin

đ có th tra c u đ n tài liê g c, nh m h

ng cho h trong vi c tìm ki m, l a

ch n tài li u khác nhau. M c đích ch y u đ xây d ng CSDL là u đi m trong
vi c tìm tin. Qúa trình tìm ki m trong các CSDL r t nhanh chóng. Có th tìm ki m
m i thơng tin v m t đ i t

ng trong các CSDL. Thơng tin đ

c l u tr trong các

CSDL là thơng tin s hố, nh th vi c l u tr , b o qu n, truy n t i sang n i khác
h t s c d dàng thu n ti n. Thơng tin trong CSDL đ

c c p nh t th

ng xun.

K t qu vi c tìm tin nh có CSDL có th coi là đ y đ và hồn thi n nh t.
V i m c đích xây d ng CSDL đ đáp ng nhu c u tra c u thơng tin m t cách t t
nh t, Th

vi n tr

ng


HBKHN đã ti n hành xây d ng m t s

CSDLBKSH, CSDLBKTC, CSDLBKCD,…

CSDL nh ;



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.1.2 Ph n m m qu n tr
T nh ng n m đ u c a th p k 90 Th vi n tr
đ

ng

HBKHN đã b t đ u

c tin h c hố, nh ng đ n n m 1997 ho t đ ng tin h c hố m i th c s đ

c s d ng đ xây d ng m t s CSDL

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng d ng m nh m . Ph n m m CDS/ISIS đ


c

giúp b n đ c khai thác ngu n tài li u d dàng. CDS/ISIS là ph n m m đ u tiên
đ

c ng d ng trong các Th vi n Vi t Nam đ x lý, l u tr và tìm ki m tài li u.

Hi n nay ph n m m này khơng còn đáp ng u c u và s phát tri n c a Th vi n,
ban lãnh đ o Th vi n đang nghiên c u ph n mêm VTLS c a n

c ngồi vào ng

d ng t i Th vi n. Vì ph n m m VTLS có r t nhi u u đi m trong qu n lý tài li u
và qu n lý th b n đ c.
2.1.3 Ph

ng ti n ngơn ng

- Khung phân lo i
Th vi n tr

ng HBKHN hi n đang s d ng khung phân lo i c a Th vi n

Qu c Gia đ x lý và phân lo i tài li u. Khung phân lo i này ln đ

c ch nh lý đ

phù h p v i s phát tri n c a th vi n trong t ng giai đo n. Hi n nay v i s phát
tri n m nh m c a ngu n tin và Th vi n, khung phân lo i UDC và DDC s đ
áp d ng giúp chia s thơng tin v i các trung tâm thơng tin th vi n trong n


c

c và

qu c t d dàng h n.
- T khố

ph c v cho vi c xây d ng và khai thác các CSDL Th vi n đã s d ng
b t khố đa ngành khoa hh c t nhiên và cơng ngh c a Trung tâm thơng tin t
li u và khoa h c cơng ngh qu c gia biên so n. Qua vi c s d ng b t khố này
vi c đ nh t khố cho tài li u khoa h c k thu t hi u qu và chính xác h n. Thu n
l i cho vi c tìm tin trong các CSDL.

2.1.4 Q trình xây d ng CSDL

N m 1995 Th vi n ti n hành xây d ng CSDL. Các CSDL đ
các CSDL th m c, CSDL tồn v n. Ngu n tài li u đi n t đang đ
phát tri n v i hình th c: s hố, l u trên đ a quang, khai thác m ng,…

c xây d ng là
c chú tr ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B t u t ngy 23/5/ 2003 th vi n ph c v mỏy tớnh n i m ng internet cho
sinh viờn s d ng mi n phớ ỏp ng nhu c u khai thỏc, tỡm ki m thụng tin t xa.
Hi n nay CSDL l n nh t c a th vi n l CSDLBKSH (CSDL sỏch) v i kho ng
c ti p t c c p nh t.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

37971 bi u ghi, v v n

2.2 Cỏc CSDL c a Th vi n tr

ng HBKHN

Hi n nay, Ti li u t ng nhanh c v s l
tri n c a khoa h c cụng ngh .

ng v ch t l

ng cựng v i s phỏt

ũi h i Th viờn ph i tin h c hoỏ cỏc hoat ng c a

mỡnh nh m ỏp ng nhu c u khỏch quan c a th vi n v c a NDT. Th vi n ó xõy
d ng cỏc CSDL cho cỏc lo i tI li u: sỏch, lu n ỏn, lu n v n, t p chớ, Ph n m m
CDS/ISIS

c s d ng xõy d ng cỏc CSDL cho g n 40.000 bi u ghi g m cỏc

CSDL: CSDLBKSH-CSDLBKTC- CSDLBKCD,
2.2.1 CSDLBKSH


õy l CSDL v sỏch, lu n ỏn, lu n v n

c vi t b ng nhi u th ti ng khỏc

nhau: Ti ng Vi t, Ti ng Nga, Ti ng Anh, v 9000 bi u ghi ti ng Nga chuy n
sang ti ng latinh.
CSDLBKSH th

ng xuyờn

c b sung c p nh t giỳp NDT tỡm

c ti li u

mong mu n nhanh chúng, k p th i nh t.

Hi n nay t ng s CSDLBKSH ó c p nh t kho ng 37971 bi u ghi, s l

ng bi u

ghi ngy cng t ng. CSDL ny g m t p h p cỏc sỏch vi t b ng nhi u lo i ngụn ng
khỏc nhau. V i m i lo i ngụn ng khi nh p mỏy tuõn theo m t quy t c riờng:
- Ngụn ng Latinh: Khi nh p mỏy c n ỏnh y , chớnh xỏc cỏc d u chớnh t
(d u ch m, ph y, gh ch n i, kho ng ch ng, )

- Ngụn ng ti ng Vi t: C ng s quy tỏc n trờn nh ng ph I chỳ ý cỏc l i chớnh
t , v trớ b d u trong t ti ng Vi t.
- Vớ d : Tr


ng t khoỏ

Qu n lý hay Qu n lớ
Thnh ph n d li u



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
D li u l thụng tin
qu n, x lý v truy n

c bi u d n d

c trong h th ng thụng tin trong m ng mỏy tớnh v trong
ng c a phi u nh p tin

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m ng truy n d li u. Trong t ng tr
li u.

i d ng hỡnh th c hoỏ cho phộp b o
c rỳt ra t cỏc ti

Phi u nh p tin CSDL l phi u dựng kờ khai cỏc thụng tin v ti li u ng
th i nh p cỏc d li u vo mỏy. Cỏc thụng tin liờn quan


c i n vo cỏc tr

ng

tr ng trong phi u nh p tin CSDL khi x lý phi u ti n mỏy.
Phi u nh p tin

c c u t o b i cỏc tr

ng (field). Tr

ng l m t dóy cỏc ký hi u

n i ti p nhau mụ t c tớnh hay n i dung túm t t c a i t
Trờn c

s

phi u nh p tin c a th

ng.

vi n Qu c Gia, Th

vi n tr

ng

HBKHN thi t k phi u nh p tin riờng phự h p v i tớnh ch t, c i m, yờu c u

xõy d ng v kkhai thỏc CSDL c a th vi n.
Phi u nh p tin g m :

- Phi u nh p tin CSDLBKSH
- Phi u nh p tin CSDLBKTC

Ph i xõy d ng hai phi u nh p tin cho hai CSDL ny l vỡ chỳng cú nhi u
khỏc bi t khụng th s d ng chung. Trờn c s hai phi u nh p tin ny s d ng cho
CSDLBKCD v CSDLB .

C u t o phi u nh p tin CSDLBKSH

S bi u ghi .....................................................................................................
PHI U NH P TIN CHO CSDLBKSH
D ng ti li u: ..M y t p.. V t mang tin ...............................
Ngụn ng tI li u:ISBN.
Tỏc gi cỏ nhõn:.
ng tỏc gi :.
...
Tỏc gi t p th : Tờn c quan/
n v ...




KIL
OBO
OKS
.CO
M


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phi u nh p tin CSDLBKSH đ

c thi t k dành cho sách, lu n án, lu n v n,

chuyên đ …Có th chia thành ba nhóm chính, trong m i nhóm có th có m t ho c
nhi u tr

ng c th là:

+ Nhóm vùng mô t

- Vùng tiêu đ mô t
Tr

ng 15: Tác gi cá nhân

- Vùng nhan đ và thông tin trách nhi m



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ng 110: Nhan đ trang 1

Tr

ng 11: Nhan đ song song


Tr

ng 5: Nhan đ ngồi bìa

Tr

ng120: B sung tên sách

Tr

ng 79: Khu v c trách nhi m

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tr

- Vùng l n xu t b n
Tr

ng 9: L n xu t b n

- Vùng đ i ch xu t b n
Tr

ng 20: ^aN i xu t b n ^b nhà xu t b n


Tr

ng260: N m xu t b n

Tr

ng8: N

c xu t b n

- Vùng đ c tr ng s l
Tr

ng 278: S trang

Tr

ng 114: S t p

ng

- Vùng tùng th
Tr

ng 80: Tùng th

- Vùng ph chú
Tr

ng 130: Ph chú


- Vùng ISBN (ch s sách theo tiêu chu n qu c t )
Tr

ng 6: Ch s ISBN

- M t s tr

òng đ c tr ng c a th vi n

Tr

ng 420:

a ch tài li u

Tr

ng 150: S đ ng ký cá bi t

Tr

ng 18: ký hi u tác gi

+ Nhóm tr

ng chi ti t hố các y u t hình th c

Tr


ng 17: Tác gi t p th

Tr

ng151:

Tr

ng76: Ng

ng tác gi
i d ch



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ng 70: Ng

i biên t p

Tr

ng 72: Ng

i biên so n

Tr

ng 78: Ng


i ch biên

Tr

ng 100: Tên sách d ch vi t

Tr

ng 113: D ng tài li u

Tr

ng 50: V t mang tin

Tr

ng 7: Ngơn ng tài li u

Tr

ng 115: Thơng tin v t p sách

Tr

ng 116: Các t p ti p

+ Nhóm tr

ng mơ t n i dung tài li u


Tr

ng 35: Phân lo i th p ti n

Tr

ng 351: Phân lo i th DDC

Tr

ng 38: T khố chính

Tr

ng 36: T khố đ a lý

Tr

ng 60: T khố ph

Tr

ng 320: Tóm t t

Tr

ng 74: Ng
Trong 37 tr

tr


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tr

i hi u đính

ng trên, th c t Th vi n th

ng khơng s d ng là: Tr

bi t), tr

ng 74 (Ng

Tr

i hi u đính), tr

ng 116 (Các t p ti p). T t c các tr

c a tài li u, quan tr ng nh t l các tr
ng t khố, Phân lo i, … giúp ng
B NG XÁC

Nhãn Tên tr


ng ch x lý 33 tr

ng, các

ng 150 (S đ ng ký cá

ng đ u mơ t n i dung và hình th c

òng th hi n n i dung c a tàI li u nh :

i dùng tin tìm tài li u d dàng.

NH TR

NG C A CSDLBKSH

ng

DàI

Ki u

L p

5

Tên sách ngồI bìa

200


X

R

11

Nhan đ song song

200

X

6

Ch s ISBN

100

X

15

Tác gi cá nhân

100

X

D u ng t/ m u


R
Ab



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ng tác gi

151

100

X

R

18

Mã tác gi

100

X

17

Tác gi t p th

200


X

70

Ng

100

X

R











KIL
OBO
OKS
.CO
M

i biên t p




FORMAT C A CSDLBKSH

MFN(5),x4,"Dang TL : "V113,x6,"Ngơn ng : "V7+|,|,x6,"V t mang tin:
"V50%/mhl,"Tên sách ngồi bìa

: "V5(19,19)%/"Tên sách trang 1 :

"V110(19,19)%/"Ph chú tài li u : "V130(19,19)%/"Ch s ISBN

:"V6%/"Tác

gi cá nhân : "V15(19,19)+|; |%/"Tác gi t p th : "V17(19,19)+|; |%/"Biên t p
: "V70^a(19,19)| |V70^b(19,19)+|; |%/("Biên so n
:"V78(19,19))%/"Ng
xu t b n
t p

i hi u đính : "V74/%/"KV. Trách nhi m : "V79%/"L n

: "V9(19,19)%/"N i và nhà XB

"V260%/"N

c XB

: "V72(19,19))%/("Ch biên


: "V20(19,19)+|; |%/"N m XB

: "V8+|, |%/"Trang

:

: "V278| Tr.|d278%/"Có m y

: "V114,|TŠp|d114%/"TT v t p sách : "V115(19,19)+|; |%/"Tùng th

: "V80(19,19)+|; |%/"Nhan đ d ch vi t: "V100(19,19)+|; |%/"b sung tên sách :
"V120(19,19)+|; |%"Tóm t t

: "V320(19,19)%/" a ch tài li u :

"mhl,V420,x9,"S đ ng ký cá bi t

: "V150%/"KH Phân lo i

: "V35(19,19)+|;

|%/"T khố chính

: "V38(19,19)+|; |%/"T khố khố đ a lý : "V36(19,19)+|;

|%/"T khố ph

: "V60(19,19)+|; |%/#

2.2.2. CSDL BKTC


CSDLBKTC là c s d li u qu n lý tồn b các t p chí c a th vi n, g m
có nhi u lo i t p chí xu t b n

nhi u n

c khác nhau v i nhi u ngơn ng khác

nhau nh : T p chí ti ng Anh, ti ng Pháp, ti ng
ti ng Nga đ

c Latinh hố. CSDL này đ

c, ti ng Vi t,…và m t s t p chí

c xây d ng t n m 1999 v i t ng s

bi u ghi đ n nay là 1275 bi u ghi9 ch y u là t p chí ti ng Vi t), hi n nay Th vi n
đang nh p h i c các t p chí còn l i và b sung t p chí m i.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Khác v i sách, t p chí là lo i xu t b n ph m ti p t c, m t tên t p chí có
nhi u t p, nhi u s và đ

c xu t b n liên t c có đ nh k . Vì v y vi c xây d ng

format nh p d li u và x lý ti n máy có ph n ph c t p h n.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

 Thành ph n d li u

PHI U NH P TIN CSDLBKTC

S bi u ghi:……………………………………………………………………
Tên t p chí( Tên chính):………………………………………………………
Tên c c a t p

chí:…………………………………………………………….

Tên song song c a t p chí:……………………………………………………
C quan biên so n:……………………………………………………………
i ch xu t b n: ^a N i xu t b n…^ Nhà xu t b n…^ N m ra s đ u tiên…
Ngôn ng c a t p chí:……………………Mã n

c xu t

b n………………...

nh k xu t b n……………………………………………………………...
Ch s

ISSN……………………………………………………………………
Phân lo i:……………………………………………………………………

Th vi n HBK: ^a Mã x p giá…………..^b Các n m có t p
chí…………...

N m: ^v T p:………………………………………………………………….



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T p chớ l n ph m nh k
chớ cú nhi u t p, nhi u s v

c xu t b n th

ng xuyờn, liờn t c, m i t p

c xu t b n liờn t c. N i dung thụng tin trong t p

chớ mang tớnh th i s , a d ng. Vỡ v y x lý k p th i nh m ph c v ph c v
cho th vi n.
T p chớ

ng t p chớ l m t v n c p thi t t ra

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c gi c ng nh qu n lý, theo dừi s l


c xu t b n liờn t c nờn vi c xõy d ng phi u nhõp tin cho CSDL cú

ph n khỏc v i sỏch.

Phi u nh p tin cho CSDLBKTC g m 23 tr

ng, cú th chia lm 4 ph n

- Ph n c tr ng c a n ph m nh k
Tr

ng 10: N m u xu t b n

Tr

ng 11: N m ỡnh b n

Tr

ng 14:

Tr

ng 800: C quan l u tr , ký hi u kho, s t p chớ cú trong th vi n.

nh k

- Ph n mụ t th m c g m cú cỏc tr


ng

Tr

ng 222: Nhan chớnh

Tr

ng 245: Nhan chớnh theo ISBD

Tr

ng 246: Nhan khỏc

Tr

ng 260:

Tr

ng 550: C quan ch u trỏch nhi m xu t b n

Tr

ng 760: Tựng th

Tr

ng 12: Mó n


Tr

ng 22: ISSN

a ch xu t b n

c xu t b n

- Ph n chi ti t hoỏ cỏc y u t mụ t hỡnh th c g m cỏc tr
Tr

ng 1: Mó s

Tr

ng 8: Ngy nh p tin

Tr

ng 9: Tỡnh tr ng xu t b n

Tr

ng 15: D ng n ph m

Tr

ng 20: Mó ngụn ng

ng




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tr

ng 210: Nhan t t

Tr

ng 780: Nhan c

Tr

ng 785: Nhan m i
ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Ph n mụ t n i dung cỏc tr
Tr

ng 80: Ký hi u phõn lo i UDC

Tr


ng 82: Ký hi u phõn lo i DDC

Tr

ng 100: Khung phõn lo i

V c b n cỏc ch s mụ t cho cỏc tr

ng v n d a trờn quy t c mụ t th

m c theo tiờu chu n qu c t dựng cho xu t b n ph m ti p t c (ISBD). Cỏc y u t
c n mụ t qu n lý nhi u h n so v i mụ t truy n th ng. M i tr


c tỏch ra thnh nhi u tr

ng con

d ng tr

ng vựng mụ t

ng l p thu n ti n cho vi c qu n

lý c p nh t c ng nh tỡm ki m thụng tin.
B NG XC

Nhón Tờn tr

ng


NH TR

DI

K

20

X

NG C A CSDLBKTC

L p

D u ng t/ m u

1

Mó s

8

Ngy nh p tin

10

P

9


Tỡnh tr ng xu t b n

1

X

10

N m u xu t b n

4

P

9999

11

N m ỡnh b n

4

P

9999

12

Mó n


10

X

R











c xu t b n

99/99/99



2.2.3 CSDL RUSS

CSDL RUSS l c s d li u sỏch Nga. CSDL ny qu n lý t t c cỏc lo i tI
li u vi t b ng ti ng Nga cú trong th vi n. CSDL ny dựng cho b n c thnh th o
ti ng Nga s d ng. CSDL RUSS
ghi sau khi


c xõy d ng t n m 2000 cú trờn 15000 bi u

c Latinh hoỏ, a vo CSDLBKSH. Cỏc t khoỏ l ti ng Latinh v

l u trong CSDLBKSH.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
N u b n đ c tìm tài li u ti ng Nga t CSDL RUSS thì ch có th tìm theo tên
tác gi , tên sách( b ng ti ng Nga) và kí hi u phân lo i. N u b n đ c tìm sách ti ng
Nga trong CSDLBKSH thì ng

i dùng tin có th tìm sách b ng các d u hi u: Tác
c Vi t hố.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

gi , tên sách, t khố và ký hi u phân lo i đã đ

M i khi tài li u ti ng Nga nh p v th vi n thì đ u b sung vào CSDL RUSS.
2.2.4. CSDL BKCD
CSDLBKCD đ

c xây d ng t n m 2001, là c s d li u th m c v các


chun đ khác nhau c a nghiên c u sinh. Hi n nay Th vi n đã c p nh t kho ng
204 bi u ghi. T ng s bi u ghi này t

ng đ i v i s chun đ hi n có trong Th

vi n. S chun đ b sung vào Th vi n ln đ

c c p nh t.

CSDLBKCD nghiên c u khoa h c giúp sinh viên, h c viên cao h c nghiên c u
sinh, cán b gi ng d y có đI u ki n tham kh o t t h n l nh v c h quan tâm.
2.2.5 CSDL BKB
CSDL BKB

là c s d li u qu n lý b n đ c, đây là CSDL nh đang đ

xây d ng th nghi m đ qu n lý b n đ c t i phòng đ c sau đ i h c, nên s l
bi u ghi ít, c u trúc các tr

ng

ng c ng đ n gi n. Hi n nay vi c s d ng CSDL này

ch a g p ph i v n đ gì ph c t p v c u trúc c ng nh s l
trong t

c

ng bi u ghi. Nh ng


ng lai v i g n 30.000 b n đ c, dùng CSDL này đ qu n lý s g p khó

kh n. V i s l

ng l n, c u trúc d li u l i đ n gi n s khơng th qu n lý b i h

th ng qu n tr CDS/ISIS là ph n m m có nhi u u đi m trong qu n lý CSDL song
khơng thích h p đ qu n lý b n đ c và quy trình m
Hi n nay, Th vi n tr

ng

n tr t đ ng.

HBKHN đang xây d ng d án Th vi n đi n t hi n

đ i nh m đáp ng nh m đáp ng nhu c u gi ng d y và h c t p c a gi ng viên và
sinh viên trong tr

ng v thơng tin khoa h c cơng ngh .

h th ng thơng tin k t n i trong tồn tr
sách Th vi n. Cho đ n nay tr

trong đó tồn b sinh viên k48 đ

ng th i xây d ng m t

ng, sinh viên dùng th t đ m on tr


ng đã c p h n 20000 th t cho sinh viên các khố
c c p th t .



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Th vi n tr

ng HBKHN d đ nh trong th i gian t i s thay đ i ph n m m

qu n tr th vi n CDS/ISIS sang s d ng ph n m m qu n tr VTLS c a n

c

ngồi. Ph n m m này có th t đ ng hố nghi p v th vi n, qu n tr q trình
n tr b ng th t và qu n lý tài li u Th vi n b ng mã v ch. H n n a s d ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m

ph n m m… có th d dàng h i nh p, trao đ i tài li u v i các trung tâm thơng tin
th vi n l n trên tồn th gi i và k t n i m ng Internet nhanh và d dàng h n.
2.2.6. CSDL nghi p v

Là c s d li u g m các sách chun ngành th vi n, đ

v cho cán b th vi n trong tr

ng. CSDL này đ

c xây d ng ph c

c b t đ u xây d ng và n m

2003 v i kho ng g n 40 bi u ghi là nh ng sách v nghi p v Th vi n.
Ngồi các CSDL trên Th vi n còn có m t s đ a CD- ROM có n i dung là
các CSDL th m c v t p chí đi n t , s l
Thơng Tin T

Li u Qu c Gia.

ng kho ng 20- 30 đ a c a Trung Tâm

ó là các t p chí đi n t

g m 37 lo i:

EEEtransaction on atenasand propagation,… đa s là t p chí đi n t v cơng ngh
thơng tin và đi n t vi n thơng.
Các CSDL đ

c k t n i v i nhau qua m ng LAN, có th n i t máy ch đ n các

máy ch m cho các đ c gi tra c u.

V i các CSDL đã xây d ng theo xu h

xây d ng thêm các th m c d
ROM ph c v cho ng

ng đi n t hố các ngu n tin, th vi n c n

i d ng CSDL, CSDL đ

c xu t b n trên đ a CD-

i dùng trên máy tính đ c l p.

3.3 Khai thác CSDL

Th vi n đã dùng 3 máy tính cho đ c gi khai thác m ng LAN và 6 máy khia
thác m ng Internet và CSDL cho b n đ c s d ng. Nh có u vi t c a vi c tìm tin
trên máy mà Th vi n tr

ng

HBKHN đã c p nh t th

ng xun các bi u ghi

đáp ng k p th i nhu c u c a b n đ c nh m m c đích ph c v cơng tác tra c u, xác
đ nh tài li u nhanh chóng và chính xác.

Hi n nay th vi n còn g p nhi u khó kh n: Ph n m m CDS/ISIS có h th ng
t khố ch a đ bao qt, h th ng thu t ng khoa h c ch a th c s hồn thi n và




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
phát tri n nên vi c s d ng t khố là ngơn ng x lý, tìm ki m thơng tin còn nhi u
tr ng i.
Ch t l

ng thơng tin còn h n ch ch a đ y đ , phân lo i tài li u đơi khi ch a

Ch
TR

ng c a CSDL.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

chính xác, trùng bi u ghi, ch a có ngu i ki m tra ch t l

ng III: NH N XÉT VÀ TRI N V NG PHÁT TRI N C A TH

NG HBKHN

3.1 Tri n v ng phát tri n c a Th vi n tr

VI N

ng HBKHN


V i s thay đ i m nh m c a cơng ngh thơng tin trong ho t đ ng
Thơng tin th vi n, nhu c u qu n lý và tra c u thơng tin ngày càng đòi h i nhanh,
chính xác nên hi n đ i hố h th ng Th vi n theo h
ch y u.

ng tin h c hố và s hố là

ph c v cơng nghi p hố hi n đ i hố đ t n

c c ng nh cơng tác gi ng

d y, h c t p và ngiên c u khoa h c c a thày và trò tr

ng. Vi c xây d ng Th vi n

đi n t có quy mơ l n là h t s c c p bách nên d án Th vi n đi n t đã kh i cơng
và d tính hồn thành và đi vào ph c v n m 2006.

phù h p v i ho t đ ng c a Th vi n đi n t , ph n m m s d ng trong Th vi n
c ng s đ

c thay đ i. H qu n tr th vi n CDS/ISIS có nhi u u đi m song

khơng th đáp ng vi c qu n lý s l

ng b n đ c, s l

ng tài li ul n hi n có trong


th vi n và n i m ng khi s d ng ph n m m CDS/ISIS r t ph c t p, m t nhi u th i
gian gian hi n nay Th vi n đang nghiên c u ph n m m VTLS c a n

c n

c

ngồi đ áp d ng t i Th vi n vì ph n m m VTLS có r t nhi u u đi m trong qu n
lý b n đ c, n i m ng và trao đ i thơng tin trên tồn c u.
m m này đang đ

Vi t nam hi n nay ph n

c th vi n qu c gia Thành Ph H Chí Minh áp d ng.

Th i gian t i Th vi n c ng s d ng khung phân lo i DDC cho h th ng kho
m thay cho khung phân lo i 19 l p c a Th vi n Qu c Gia Vi t Nam hi n
đang dùng.

3.2 Nh n xét, Ki n ngh v
HBKHN.

vi c xây d ng CSDL t i Th

vi n tr

ng




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
T khi hình thành và phát tri n Th vi n tr

ng HBKHN ln đáp ng t t

nh t nhu c u tin c a b n đ c trong m i giai đo n c th . Các CSDL đã và đang
đ

c xây d ng nh m ph c v t t h n vi c tìm tin nhanh chóng và chính xác c a

k đ

c m t s tr

KIL
OBO
OKS
.CO
M

b n đ c. Trong vi c xây d ng CSDL t i Th vi n có m t s nét n i b t nh đã thi t
ng l p, tr

ng con phù h p v i ch c n ng c a t ng tr

Trên c s các file ch đã thi t k các file đ o v i các tr

ng.

ng tiêu bi u t o ra nhi u


đi m truy c p thơng tin giúp b n đ c tìm tin theo nhi u d u hi u khác nhau. Các
CSDL đ

c l u trong đ a CD- Rom ho c du i d ng s hố

cơng tác ph c v b n đ c ngày càng đ t ch t l

ng cao Th vi n c n

hồn thi n phát tri n h n n a các CSDL. Qua tìm hi u q trình xây d ng CSDL
t i Th vi n tr

ng HBKHN tơi m nh d n đ a ra nh ng ki n ngh sau:

- C n nhanh chóng áp d ng ph n m m m i, ng d ng cơng ngh thơng tin vào
s d ng mã v ch, th t .
-

Nâng cao kh n ng tìm tin b ng cách xây d ng các tr

ng có kh n ng bi u

đ t n i dung thơng tin,…
-

H tr NDT kh n ng tìm tin thơng qua vi c cung c p CSDL th m c trên
CD- ROM.

-


Hồn thi n phát tri n CSDL hi n có, xây d ng CSDL đ qu n lý h th ng t
khố có ki m sốt.

- B sung thêm các CSDL tồn v n ch a thơng tin g c c a tài li u th c hi n
có đ nh h

ng cơng tác b sung t o ra ngu n l c thơng tin đa d ng, qu n lý

và khai thác hi u qu .
-

a tr

ng tác gi và đ a ch xu t b n vào c p nh t file đ o đ m r ng kh

n ng tìm tin.


×