Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Điều tra tỷ lệ mắc bệnh BCC (máu trắng) ở các bệnh nhân điều trị tại khoa A7 Viện 103 từ tháng 1/2007 – tháng 1/2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.04 KB, 39 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
U

M

B nh b ch c u c p(Acute Leukemia)nhõn dõn g i nụm na l b nh mỏu
tr ng l m t b nh t ng sinh cú tớnh ch t ỏc tớnh. Cỏc b ch c u non tiờn phỏt
ng, l n ỏt s t o mỏu b nh th

ng c a tu v thõm nhi m nhi u b ph n

OBO
OK S
.CO
M

x

trong c th . B nh BCC x y ra

tu

m i l a tu i, song ph bi n

tr em d

i5

tu i, tr trai m c b nh nhi u h n tr gỏi [5]. V i cỏc b nh nhi, õy khụng ph i l
c n b nh vụ ph


nghốo, tr

ng c u ch a nh ng r t t n cụng.

õy c ng l m t b nh hi m

c cú th gõy t vong ch trong 1 n m. Nh nh ng ti n b v

tb c

c a y h c v hi u bi t b nh, phõn lo i b nh, thu c i u tr v ng d ng cỏc k
thu t di truy n, sinh h c phõn t , nờn hi n nay trờn 60% tr b b ch c u
c u s ng

cỏc n

c tiờn ti n v trờn 90% tr s ng thờm

c

c t 3 - 5 n m.

Vi t Nam nh ng n m qua ú cỳ nhi u ti n b v chu n oỏn, song i u tr c n
g p nhi u khỳ kh n, k t qu i u tr c n h n ch . T i Khoa huy t h c Lừm
Sng, B nh vi n Nhi Trung

ng chi m 45% cỏc b nh ung th v hng n m

b nh vi n ti p nh n t 120 150 b nh nhõn[1]. T i khoa A7 Vi n 103 s b nh
nhõn b b nh BCC n khỏm b nh v i u tr ngy cng t ng kho ng 40 60

b nh nhõn t ng thờm 1 n m.

gúp ph n vo vi c i u tr b nh ngy cng hi u

qu chỳng tụi th c hi n ti ny: i u tra t l m c b nh BCC (mỏu tr ng)
cỏc b nh nhõn i u tr t i khoa A7 Vi n 103 t thỏng 1/ 2007 thỏng 1/
2008 v i m c tiờu:

ỏnh giỏ th c tr ng i u tr v hi u qu cú h

KIL

hi n v i u tr b nh trong nh ng n m t i.

ng phỏt



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch

ng 1. T NG QUAN TI LI U

1.1. B NH B CH C U C P

KIL
OBO
OKS
.CO
M


B nh b ch c u c p (BCC) l b nh ỏc tớnh n d ng c a t ch c t o m u
do t bi n t ng sinh ỏc tớnh khụng b nh th

ng, khụng ki m soỏt

cc at

bo g c (Stem cell) hay t bo ti n thõn t o mỏu cựng v i s m t kh n ng
tr

ng thnh c a chỳng. Cỏc t bo ny

c g i l blast ỏc tớnh hay blast .

H nh 1: S bi t hỳa c c t bo m u

1. Bone Marrow: T y x

ng

7. Granulocyte: BC a nhõn trung tớnh

2. Cortex (bone): H c x

ng

8. Monocyte: BC n nhõn

3. Stem Cell: T bo g c


9. Red Blood Cells: H ng c u

4. Lymphoid Line: D ng Lympho 10.Platelets: Ti u c u
5. Myeloid Line: D ng mono
6.B Cell: T bo Lympho B

11. T Cell: T bo lympho T



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B nh BCC là m t b nh đ

c xác đ nh v m t gi i ph u b nh, b i s thâm

ng m các t bào blast ác tính đ u tiên

tu x

ng và sau đó th

ng

c máu

ngo i vi và các c quan t ch c khác. Nh v y các t bào blast ác tính xu t phát
ng và s sinh s n tích lu c a chúng làm gi m s sinh s n c a t bào

b nh th


ng trong tu . V v y

KIL
OBO
OKS
.CO
M

t tu x

b nh BCC cú 2 r i lo n ch nh [10]:

- M t là s thâm ng m t bào ác tính vào các c quan làm t ng th tích
gan, lách, h ch, làm đau x

ng và xu t hi n các u c m

- Hai là c c t bào lành gi m ho c v ng m t

da...

tu s gõy thi u m u, ch y

m u và nhi m tr ng.

B nh BCC đó đ

c mô t t lâu, n m 1889 Ebstein là ng


là BCC. Do nh ng ti n b v
ngh gen ng

t b c trong công ngh sinh h c, đ c bi t là công

i ta đó cú nhi u hi u bi t m i đ c bi t v b nh BCC [8].

B nh BCC là 1 b nh m u c t nh kh ph bi n.
b nh BCC d ng tu kho ng 2,3 tr
có t t c 1280 tr
th ng kê c n

i đ u tiên g i

M - Chõu Âu t l

ng h p/100000 dân/n m. Riêng n m 1996

ng h p b nh BCC d ng tu m i sinh.

Vi t Nam ch a có

c, nh ng theo B ch Qu c Tuyên (1991) th đi u tra trong 5 t nh

mi n B c t l m c b nh t

ng đ i th p 1,76/100000 dân, chi m 21% trong các

b nh máu ph i đi u tr t i b nh vi n [8].


Phân lo i theo FAB (France – American – Britsh) c a nhóm tác gi Anh –
M – Pháp. Tuy ch a chính xác nh ng hi n nay v n đ

c s d ng r ng rói tr n

th gi i, đ c bi t đ i v i BCC d ng tu . Phõn lo i FAB ch y u d a vào h nh
th i h c và ho t bào, ngày nay đ phân bi t đ

c chính xác h n ng

i ta b

sung thêm các y u t v mi n d ch và di truy n t bào. Theo phân lo i này b nh
BCC g m 2 lo i BCC d ng tu và BCC d ng lympho[11].
BCC d ng lympho: Các t bào ác tính đ
h

c kh i đ ng t t bào đ nh

ng d ng lymphol ho c c c t bào đ u d ng và t bào đó bi t ho .



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
BCC d ng tu : T bo nh h

ng d ng tu ho c t bo u d ng b t

bi n tr thnh t bo ỏc tớnh, d a vo h nh th i v k t h p v i ph


ng phỏp

nhu m hoỏ t bo ú phừn ra c c th sau:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

BCC d ng lympho hi n nay cỳ hai phừn lo i: Theo h nh th i t bo v
theo mi n d ch t bo.Vi t Nam th

ng s d ng cỏch 1, th gi i s d ng cỏch 2.

Theo phừn lo i h nh th i: L1: C c t bo b ch c u non cú kớch th c ng u
L2: t bo to nh khụng u

L3:

Burkitt)

a s

l t bo l n cú khụng bo (th

BCC d ng tu : Cỳ 8 th :

- Mo : T bo tu ch a bi t hoỏ ho c bi t hoỏ r t ớt (kho ng 1 - 3% PO).
- M1 : t bo tu bi t ho


t (3 - 20%).

- M2 : T bo tu ú bi t ho m t ph n (kho ng 20 - 30%).
- M3 : T bo tu bi t ho thnh ti n tu bo chi m > 70%.
- M3 : Cú 2 d

i nhúm M3 v M3v. M3v t bo ớt h t c hi u, h t nh

khú nh n d ng, c n g i l M3 bi n th (variant M3 = M3v).
- M4: B nh t bi n

t bo g c h t / mono (granulocyte / monocyte

progenitors cells) bi u hi n b nh lý
monocyte.

- M5 : B nh x y ra

c hai d ng : b ch c u h t v b ch c u

t bo u d ng monocyte ( mono - progenitors ).

- M5 : Th c ch t c n cỳ 2 d

i nhúm : M5a v M5b. M5a t bo blast cú

nhi u trong mỏu ; M5b t bo blast cú nhi u trong tu , trong mỏu g p nhi u
d ng mono ú bi t ho v thừm nhi m vo t ch c gừy ph i nh : l i ho c u
da.




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- M6 : BCC c p d ng h ng c u - b nh lý x y ra

t bào progenitor đ u

d ng h ng c u.
- M7 : BCC c p d ng m u ti u c u - b nh lý x y ra

t bào progenitor

T bào đ n
nhõn c a BC

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ u d ng ti u c u[8].

H nh 2.H nh th i đ t bi n c a b ch c u c p d ng t y

BCC th ch a bi t hố :

ây có th là BCC t bào g c (pluripotential


stem cells), t bồ này ch a bi t hố, b đ t bi n tr thành [2].
1.2. NGUY N NHÂN GÂY B NH B CH C U C P
T l m c b nh BCC

Vi t Nam v n ch a đ

c xác đ nh. Theo các th ng

kê t i b nh vi n B ch Mai th b nh BCC chi m 21% c c b nh m u vào th i k
1979 - 1984, 39,2% n m 1997 trong đó d ng tu chi m 64,3% và d ng lympho
chi m 25 %.

T i M , BCC c p d ng tu chi m t l kho ng 1,2% c c b nh ung th .
T l này t ng cùng v i tu i và t

ng đ i n đ nh t nh ng n m 1960.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hi n nay, nguyên nhân gây b nh BCCc p v n ch a đ
cách chính xác. Y u t di truy n, thu c, y u t môi tr

c xác đ nh m t

ng, vi-rút đ

cđ c p

đ n nh là nh ng y u t nguy c gây b nh [8].


KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.2.1. Y u t di truy n

1.2.1.1. Y u t gia đ nh:

Cú r t nhi u th ng b o v t nh tr ng m c b nh BCC
trong m t gia đ nh. Kh n ng m c b nh t ng g p 3 l n

c c thành vi n

nh ng đ a con có

nh ng b m m c b nh BCC. Trong hai tr sinh đôi cùng tr ng, n u m t tr m c
b nh th kh n ng m c b nh c a tr th hai là 25%, th
liên ti p trong cùng m t n m và th
b nh BCC
th

ng tr em d

i 2 tu i,

ng cùng m t lo i b nh BCC. Kh n ng m c


nh ng tr do các bà m l n tu i sinh ra c ng cao h n so v i b nh

ng[8].

1.2.1.2. B nh di truy n:

T l m c b nh BCC trong nhóm các b nh nhân có b nh di truy n nh
Down, Klinefelter, Fanconi... cao h n so v i nhúm kh ng cú c c b nh di truy n.
T l m c b nh BCC c a qu n th b nh nhõn Down cao g p 10 l n so v i qu n
th kh ng m c HC Down. Trong s c c tr em BCC cú h i ch ng Down, tr b
BCC cao g p 20 l n so v i nhúm kh c. Theo m t s t c gi , th s ph t tri n
c a b nh BCC

nh ng ng

i m c b nh lý di truy n là c m t qu tr nh g m

nhi u giai đo n. Nh ng bi n lo n gen làm cho các NST tr nên kém b n v ng
và d d n đ n nh ng bi n lo n th phát [2].




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


H nh 3:C p song sinh m c b nh bcc ch a t bo g c ti n bc
chuy n cho nhau trong t cung m .

1.2.2. Y u t mụi tr

ng

S ti p xỳc v i tia x ion hoỏ v m t s ch t hoỏ h c c ng liờn quan n
s phỏt tri n c a b nh BCC [2].

T l m c b nh BCC trong nhỳm nh ng n n nhừn s ng sỳt sau v n bom
h t nhừn t i Hirosima v Nagazaki n m 1945 cao g p 20 l n so v i nhúm i
ch ng. Th i gian ti m tng t lỳc x y ra v n bom n khi xu t hi n b nh l t
5 n 21 n m m nh i m l kho ng n m th 6 - 7. Nguy c phỏt tri n b nh
liờn quan ch t ch v i tu i c a ng
10 v >50) v c

i b nh lỳc v n x y ra (cao nh t

ng ti p xỳc. Ti p xỳc v i c

ng

i<

ng trung b nh c ng cỳ

li n quan n s phỏt tri n c a b nh. Nhúm nh ng tr em s ng g n nh ng nh
mỏy i n nguyờn t cú t l m c b nh BCC cao h n so v i cỏc nhúm tr khỏc.

Qua m t s c ng tr nh nghi n c u, c c t c gi c ng nh n th y r ng vi c s
d ng tia x trong i u tr m t s b nh lnh tớnh nh viờm kh p d ng th p, viờm
c t s ng dớnh kh p, u tuy n giỏp... c ng cú th lm t ng nguy c xu t hi n b nh
BCC [12].

Vi c s d ng th

ng xuyờn cỏc ch t hoỏ h c nh benzen, thorotrast,...

thu c tr sõu, thu c i u tr ung th ... lm cho nguy c xu t hi n BCC t ng cao.
T l m c b nh BCC c a cụng nhõn cỏc ngnh nh cao su, thu c da th

ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xuyờn ti p xỳc v i benzen cao h n h n so v i cụng nhõn cỏc ngnh ngh khỏc.
Trong cỏc thu c ch ng ung th th c c thu c thu c nhỳm ankylan, nitrosourea,
procarbazine l nh ng thu c cỳ kh n ng gõy BCC th phỏt cao. Vi c k t h p
c ch r r t.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

i u tr hoỏ ch t v i i u tr tia x lm cho nguy c m c b nh BCC t ng cao m t


Hi n nay, t l m c b nh BCC liờn quan n i u tr hoỏ ch t chi m 10 15% t ng s b nh nhõn BCC. B nh BCC th phỏt liờn quan n i u tr hoỏ
ch t th

ng i sau m t t nh tr ng r i lo n sinh tu v cỳ nh ng bi u hi n lừm

sng kh c v i BCC nguy n ph t [2].

Cho n nay th c c nh huy t h c tr n th gi i ch a t m ra

cm t

b ng ch ng no xỏc nh n m i liờn quan tr c ti p gi a b nh BCC v viruts. M t
s cụng tr nh nghi n c u th c nghi m ú cỳ th gừy ra b nh BCC tr n ng v t
b ng virut RNA thu c nhúm retrovirus (sao chộp ng

c). Tuy nhiờn hi n nay

c ng ú cỳ nh ng b ng ch ng x c nh n m i li n quan gi n ti p gi a BCC v
virut gi a HTLV1 (human T cell BCC virus 1)l m t virut BCC nh n t c nhừn
t c ng tr c ti p vo t bo tu v b nh BCC lympho t bo T, gi a vir t
Epstein - Barr v LXMc th L3.
1.3. C

CH GY B NH

C ch gõy b nh c a b nh BCC hi n nay v n ch a

c xỏc nh r .

a


s cỏc tỏc gi trờn th gi i u cho r ng sinh b nh h c c a BCC g n li n v i
nh ng bi n lo n nhi m s c th ki u bi n o n ho c chuy n o n. Cỏc bi n lo n
nhi m s c th ny d n n r i lo n trong quỏ tr nh t ng h p c c protein tham
gia vo qu tr nh ph t tri n v tr

ng thnh c a cỏc t bo t o mỏu, d n n c

ch cỏc quỏ tr nh ny v gừy ra b nh. Nguy n nhừn xừu xa c a nh ng bi n lo n
ny chớnh l cỏc y u t nguy c m ú

c c p n trong ph n trờn.

B nh sinh: B nh BCC xu t hi n sau cỏc b nh mỏu ỏc tớnh khỏc nh h i
ch ng t ng sinh tu ỏc tớnh, a u tu x

ng v Waldenstrom, suy tu x

ng vụ



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c n... Trong c th
b nh th

t n t i 2 h th ng gen duy tr v ki m so t s ph t tri n

ng c a t bo:


Cỏc proto onogen l cỏc gen ti n ung th . Th c ra õy chớnh l cỏc
ng c a c th cú vai tr quan tr ng trong vi c ki m so t s t ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

gen b nh th

sinh v bi t hoỏ tr

ng thnh c a cỏc t bo nh ng khi c u trỳc c a chỳng b

thay i do t bi n, do k t h p gen th ch ng s tr thnh onogen t o ra cỏc
onco potein tỏc ng lờn b mỏy phõn bo lm t bo phỏt tri n ỏc tớnh.
Cỏc anti oncogen (cỏc gen ch ng ung th ) cỳ vai tr

c ch s ph t

tri n c a kh i u, s t bi n lm cỏc h t cỏc gen ny v m t kh n ng ng n ch n
s t ng sinh ỏc tớnh [8].

1.4. TRI U CH NG LM SNG C A B NH BCC
B nh th

ng b t u b ng tri u ch ng s t v da xanh do thi u mỏu t ng

d n, lỳc u thi u mỏu nh , sau thi u mỏu n ng i h i ph i truy n m u

nhi ul n.

ng th i v i s t, thi u mỏu th

ng cú bi u hi n xu t huy t, trờn da th y

cú nhi u ch m xu t huy t mu , cú nh ng m ng b m tớm, d b ch y mỏu
cam, r mỏu

l i chõn r ng. Tr

nh t l ch y mỏu

ng h p n ng cú th b chỏu

h p s v ch y mỏu

ph i gõy t vong.

Cỏc tri u ch ng lõm sng c a b nh BCC th
th

ng tiờu hoỏ,

ng khụng c hi u v

ng liờn quan m t cỏch ch t ch v i quỏ tr nh gi m sinh c a c c d ng t bo

t o m u b nh th


ng, do s t ng sinh c a cỏc t bo BC v s xõm nhi m c a

cỏc t bo BC vo cỏc c quan. Th

ng th c ba d ng t bo m u u b gi m

sinh th hi n b ng cỏc h i ch ng lõm sng : thi u mỏu (d ng h ng c u) , xu t
huy t (d ng ti u c u) v nhi m tr ng (d ng b ch c u). S xõm nhi m c a cỏc t
bo BC vo cỏc c quan gõy nờn cỏc tri u ch ng: ph i l i, gan to, lỏch to,
h ch to, nh ng t n th

ng da, nh ng d u hi u th n kinh khu trỳ nh li t m t,

s p mi m t, nh ng d u hi u c a t ng ỏp l c n i s nh au u, nụn , tờ u



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
chi... Trong BCC d ng tu , c c h i ch ng do s gi m sinh c c d ng t bào t o
m u th

ng tr m tr ng h n và hay g p h n các tri u ch ng th hi n s thâm
c l i [2]

KIL
OBO
OKS
.CO
M


nhi m c n trong BCC d ng lympho th ng

H nh 4.H nh nh xu t huy t c a b nh BCC

tr em: cú nh ng v t b m

t m.

1.5. M T S
B NH BCC

PH

NG PHÁP CH N

ỐN VÀ

I U TR B NH

ch n đốn xác đ nh b nh ph i d a vào xét nghi m máu ngo i biên và
tu máu, b nh nhân m c b nh BCC máu ngo i biên gi m h ng c u và huy t c u
t , th

ng t ng cao có nhi u b ch c u non, gi m b ch c u.V đây là m t b nh

ác tính do s t ng sinh q s n d ng bc t đó l n át các dong khác.
Ch c tu d x

ng đ xét nghi m máu tu th y có bi u hi n tu t ng sinh


ch y u là t ng non, l n át các d ng t bào b nh th

ng

h ng c u, gi m d ng b ch c u, gi m d ng m u ti u c u
tu là x t nghi m b t bu c đ ch n đốn b nh BCC.

tu , nh gi m d ng

tu . X t nghi m m u



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C ng c n nỳi r th thu t ch c tu x

ng khụng gõy tai bi n, n u m

b o k thu t. Mỏu tu lm m t s xột nghi m v mi n d ch, di truy n, r t c n
cho ch n oỏn, phõn lo i b nh chớnh xỏc [3].

KIL
OBO
OKS
.CO
M

X t nghi m BCC b ng m u ngo i vi :
Mỏu ngo i vi :
b nh th


a s cỏc b nh nhõn th hi n m t t nh tr ng gi m 3 d ng

ng c a mỏu ngo i vi v xu t hi n b ch c u non trong cụng th c b ch

c u. Cỏc ch s h ng c u mỏu ngo i vi th
m u b nh s c h ng c u b nh th
t d

ng cho th y m t t nh tr ng thi u

ng khụng h i ph c. S l

i 1G/l cho n trờn 200G/l.

ng b ch c u cú th

a s b nh nhõn cú s l

ng b ch c u trong

kho ng t 5 - 30G/l. Theo m t th ng kờ c a cỏc tỏc gi Peter ng
b nh BCC d ng lympho th s l

i Tõy

ng b ch c u cao trong 59%, b nh th

trong 14% v gi m trong 27% cỏc tr


ng h p, cỏ bi t cú tr

ng h p s l

cv
ng
ng

b ch c u lờn trờn 500G/l v trờn 90% b nh nhõn cú b ch c u non trong cụng
th c b ch c u; s l

ng ti u c u < 25G/l g p trong 30% cỏc tr

ng h p [2].

Tu : Trong r t nhi u b nh mỏu nh b nh BCC r t c n lm tu
bi t r t nh h nh c quan t o mỏu v tu x

ng l n i s n sinh ra h ng c u,

b ch c u, ti u c u v cỳ bi t r nh v y th i u tr m i cú k t qu , mu n
lm tu th ph i ch c tu .

Gai ch u sau trờn l v trớ thớch h p nh t l y tu lm xột nghi m. Tuy
nhiờn trong cỏc tr
x

ng h p nh b nh nhõn tr

c ú ú i u tr tia x vựng


ng ch u, vựng d nh ch c tu cú bi u hi n nhi m trựng, gai ch u sau trờn

khú xỏc nh, ph n cú thai... th x

ng c l v trớ lý t

xột nghi m tu . D ch tu l y ra s

ng

c ch n lm

c s d ng trong b n ph

ng phỏp xột

nghi m khỏc nhau: h nh th i t bo h c, hoỏ h c t bo, mi n d ch t bo v di
truy n t bo v cú th nhu m Prusian ỏnh giỏ t nh tr ng d tr s t. Tu
c a b nh nhõn BCC th

ng cho th y m t t nh tr ng tu giu t bo, s l

bo t ng cao. Tuy nhiờn trong nh ng tr
gi m nhi u, tu th

ng h p BCC suy tu s l

ng nghốo t bo ho c cú m t b nh th


ng t

ng t bo

ng, cú tr

ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
h p khụng t bo tu m. Cỏc d ng t bo t o m u b nh th

ng trong

tu b thay th b i nh ng t bo BCC Cỏc t bo non ỏc tớnh ny ph i chi m m t
t l > = 30% c c t bo cỳ nhừn trong tu th ch ng ta m i cỳ th x c nh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch n oỏn BCC [11].

Xột nghi m BCC b ng sinh thi t tu : Ph
hnh trong cỏc tr

ng phỏp ny th


ng

ng h p ch n oỏn BCC khụng xỏc nh

nghi m tu . Sinh thi t tu s cho chỳng ta bi t

c ti n

c b ng xột

c m t t bo t o mỏu,

cú hay khụng cú t nh tr ng xừm l n tu c a c c t bo BCC t nh tr ng x v
t nh tr ng d ng m u ti u c u [6].
Xột nghi m BCC b ng ph

ng phỏp nhu m hoỏ h c t bo:

Nhu m ho h c t bo c c ti u b n tu cho ph p chỳng ta phõn lo i
BCC. B n ph

ng phỏp nhu m hoỏ h c t bo khỏc nhau hi n ang

cs

d ng r ng rúi tr n th gi i: periodic acid - Schiff (PAS), Sudan en, peroxidase
v oxydase.

Ch y u l 2 ph


ng phỏp sau:

1. Nhu m glycogen cỏc ph

ng phỏp nhu m hay

c dựng l ph

ng

phỏp Gomori dựngb c. Ph n ng ny PAS (periodic acid schiff). Trong ph

ng

phỏp ny cỏc BC h t b t mu tr nguyờn tu bo khụng th y r rng c c h t
trung t nh u d

ng tớnh v u mang mucopoly trong mỏu ngo i vi, 13% BC

a nhõn trung tớnh trong ph n ng d

ng tớnh 9% v a, d

ng tớnh m nh 8%,

glycogen c ng th y trong lympho v monocyt, ti u c u, h ng c u v t
cho ph n ng õm tớnh trong tr
2. Ph


ng bo

ng h p b nh lý cú nhi u thay i.

ng phỏp nhu m men oxydase v peroxydase cỏc men cỳ vai tr

quan tr ng trong vi c x c t c, ph n ng chuy n ho c a s tr
sinh t bo. Trong men ng
photsphatase.
sato v selkiya.

ng thnh, t ng

i ta chỳ ý nhi u nh t oxydase v peroxydase,

nhu m oxydase v peroxydase ng

i ta dựng ph

ng phỏp



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T nh ch t cỏc BC h t u cho ph n ng d

ng tớnh, t bo mang nh ng

h t mu xanh s m, riờng cỏc nguyờn tu bo lo i gi cho ph n ng d
lo i r t tr cho ph n ng õm tớnh monocyt cho ph n ng d


ng tớnh,

ng tớnh nh , xu t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hi n m t s h t r t nh , t bo d ng lympho. D ng h ng c u, ti u c u nguy n
mono ti u c u, nguy n mono u cho ph n ng õm tớnh. Ng
i cu ph n ng oxydase v peroxydase th

i ta th y s thay

ng song song v i s cú m t lipid

trong cỏc t bo mỏu. Khụng dựng ph n ng ny phõn bi t gi a nguyờn
lympho v nguyờn tu bo
tớnh

Mi n d ch t bo:

c v nguy n tu bo tr th

õy l ph

ng cho ph n ng õm


ng phỏp s d ng khỏng th n d ng

phỏt hi n nh ng d u n trờn b m t t bo. Ph

d ng ch n oỏn phõn lo i BCC trong nh ng tr

ng phỏp ny th

cs

ng h p t bo BCC l nh ng

t bo non r t kộm bi t hoỏ u cho ph n ng õm tớnh ho c d
v i cỏc ph

ng

ng tớnh y u i

ng phỏp nhu m hoỏ h c t bo ( 15% ). Cỏc t bo BCC thu c

d ng tu s ph n ng d

ng tớnh v i cỏc khỏng nguyờn CD33 ho c CD14. C c

t bo thu c d ng lymph B d
TdT; d ng T d

ng tớnh v i CD19, CD20, CD10, HLA - DR,


ng tớnh v i CD2, CD3, CD5, CD7, CD4, CD8, CD10, TdT (

terminal eoxynucleotidyl transferase ). CD10
c a d ng lympho.

c g i l khỏng nguyờn chung

ụi khi chỳng ta cỳ th g p nh ng t bo BCC d ng tu

mang nh ng kh ng nguy n c a d ng lympho nh CD2 ho c CD19.
Xột nghi m BCC b ng ph

ng phỏp di truy n t bo: Nh ng b t th

ng

nhi m s c th l r t hay g p trong b nh BCC : chuy n o n NSTgi a 15 v 17,
gi a NST 8 v 21, 9 v 22, o o n NST 16, m t m t NST s 7... Nh ng b t
th

ng ny cú m t s giỏ tr nh t nh trong chu n oỏn. Tuy nhiờn, cho n

nay v n ch a xỏc nh

c nh ng b t th

ch n oỏn phõn lo i BCC. Hi n nay, ph

ng c hi u cú th giỳp ớch trong


ng phỏp sinh h c phõn t ú

cs

d ng r ng rúi tr n th gi i nh m ti p t c x c nh nh ng bi n i di truy n
m c phõn t giỳp cho ch n oỏn [2].



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Di truy n v ung th : cỏc nghiờn c u cho th y m t s tr ung th cú liờn
quan n di truy n

cỏc b nh nhõn ú cú th x y ra m t s nh chuy n o n

khuy t o n c a m t s NST.Bi n i nhi m s c th c ng cú giỏ tr cho phõn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

lo i v ch n oỏn BCC . Trong nhi u nghiờn c u cỏc tỏc gi ú ch ng minh
r ng m i th BCC cỳ bi n i NST c tr ng, nờn ph
cú giỏ tr trong ch n oỏn v tiờn l

ng BCC[3].


ng phỏp di truy n c ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 1: Cỏc bi n i di truy n
B nh BCC

BCC c p.

R i lo n

NST

KIL
OBO
OKS
.CO
M

BCC d ng t y
- BCC t nh

Chuy n o n

9q34 v 22q11

Chuy n o n

8q22 v 21q22


Chuy n o n

15q22 v 17q21

L1 L2

Chuy n o n

9q34v 22q11

L3

Chuy n o n

4q21 v 11q23

M1
M2
M3

BCC d ng Lympho
- BCC t nh:

Ghi ch : Chuy n o n = Translocation = Deletion
P = nh nh ng n, Q = nh nh di c a NST.

9q34 = b ng th 4 c a vựng th 3 nhỏnh di c a NST s 9 [3].
Phõn lo i trờn õy giỳp cho cỏc th y thu c lõm sng i u tr h p lý h n,
hi u qu , ng th i c n cỳ gi tr ti n l

lõu di cho ng

ng b nh cú h

ng duy tr i u tr

i b nh.

M c ớch c a i u tr BCC l t o ra v duy tr t nh tr ng lui b nh hon
ton (LBHT). Theo nh ngh a c a Vi n Ung th Qu c gia M , lui b nh hon
ton cú cỏc tiờu chu n sau : s l

ng b ch c u trung tớnh > 1,5G/L, s l

c u > 100 G/l, tu cú m t t bo g n b nh th

ng ti u

ng v t l b ch c u non trong



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tu < 5% đ ng th i các d ng t bào trong tu ph t tri n và tr
cách b nh th

ng thành m t

ng.


Quy tr nh đi u tr BCC th

ng đ

c phân chia thành hai giai đo n l n:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

giai đo n đi u tr t n cơng (đ có LBHT) và giai đo n tr sau LBHT (đ kéo
dài đ n m c t i đa th i gian LBHT). Giai đo n th hai bao g m đi u tr duy
tr , c ng c và t i t n c ng [11].
Ghép tu : Th

ng đ

c ti n hành trong các tr

ng h p : đi u tr c ng c

LBHT, các b nh nhân tái phát, và nh ng b nh nhân khơng đáp ng v i các phác
đ đi u tr thơng th

ng v gh p tu th

ng đ


c coi nh m t bi n pháp h tr

cho vi c s d ng các phác đ đi u tr li u cao ph i h p v i tia x . Ghép tu có
th là ghép tu đ ng lo i, ghép tu t thân ho c ghép t bào g c c a máu ngo i
vi. Bi n ch ng gây t vong c a ghép tu đ ng lo i là ghép ch ng ch , nhi m
trùng, viêm t c t nh m ch nh t là t nh m ch tr n gan [6].

1.6. TH C TR NG I U TR B NH B CH C U C P

VI T NAM VÀ

TRÊN TH GI I

Vi t Nam nh ng n m qua đó cú nh ng ti n b v chu n đốn phát hi n
s m b nh BCC song, đi u tr c n g p nhi u khú kh n k t qu đi u tr c n h n
ch ch 8 – 10% s tr b b nh vào vi n Nhi Trung
đ y đ [7].

ng có đi u ki n m t cách

Hi n nay cách đi u tr có b n c a b nh BCC là đi u tr b ng hóa ch t và
ghép t y song c n đ
nh t ph i đ

c đi u tr

c theo d i và ph t hi n k p th i nh ng bi n ch ng. T t
b nh vi n đ n khi n đ nh hồn tồn. G n đây đó cú

m t s nghi n c u ph t hi n h


ng đi u tr b ng thu c Nam đ t ng kh n ng

t o các t bào máu kh e m nh. Tuy nhiên v b nh BCC là m t b nh c t nh
n n vi c ph ng và tr b nh c n g p nhi u khú kh n. Do đó, t t c m i ng
ph i có ý th c t b o v m nh nh m gi m nguy c m c b nh [8].

i



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Có các bi n pháp b o v môi tr

ng s ng, có các bi n pháp x lý ch t

th i c ng nghi p. C c bà m tr n 40 tu i n n tr nh sinh n , tr nh k t h n c ng
huy t th ng...
c có n n y h c phát tri n cao 70% – 75% t l ung th

KIL
OBO
OKS
.CO
M

T i các n

em có hy v ng đ


c tr kh i, c n t i Vi t Nam t i b nh vi n Ung b

tr

u TP H

Chí Minh ch kho ng 30% - 40% ung th tr em giai đo n khu trú có kh n ng
tr kh i v h n ch v khoa h c k thu t c ng nh b nh không đ

c phát hi n

và đi u tr k p th i.

M và chõu Âu t l m c b nh BCC d ng t y kho ng 1000 dõn/n m
riêng n m 1996 có 1280 tr

ng h p m c b nh BCC d ng t y m i sinh.

Anh BCC c ng chi m 1/3 s ca m c b nh ung th

tr em và c

p đi

sinh m ng c a nhi u tr em h n b t k m t lo i b nh nào. Hàng n m kho ng
20% tr em d

i 15 tu i m c c n b nh này đó ch t. C c nghi n c u c ng ch ra

r ng c c nguy c m c b nh


bé trai cao h n 10% so v i bé gái. Vào nh ng n m

90 t l t vong là 40 – 45 tr / 1tri u dân. T l các ca nhi m b nh m i đó t ng
d n trong 40 n m đ c bi t là

tr em d

Nh n chung t l m c b nh BCC

i 5 tu i[7]

Vi t Nam và tr n Th gi i là cao

h u h t c c l a tu i vi c ph t hi n và đi u tr ch a có k t qu nh mong mu n.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ch
2.1.

IT

ng 2.

IT

NG VÀ PH


NG PHÁP NGHIÊN C U

NG NGHIÊN C U

KIL
OBO
OKS
.CO
M

64 b nh nhân đ n khám và đi u tr t i Khoa A7 B nh Vi n 103 n m 2007
(01 – 2007 đ n 01 – 2008).

đây chúng tơi ch đ a ra nh ng b nh nhân đó đ
đ nh b nh BCC. B ng ph

c chu n đốn xác

ng pháp d a vào c n lâm sàng (làm t y đ + xét

nghi m máu ngo i vi).
2.2 . PH

NG PHÁP NGHIÊN C U :

S d ng ph

ng pháp mơ t c t ngang : H i c u trên h s b nh án và s

li u l u tr th ng kê c a khoa A7 B nh Vi n 103


Trong nh ng b nh nhân đ n khám và đi u tr t i khoa có nh ng bi u hi n
lâm sàng khác nhau v b nh BCC khác nhau.
2.3. B NG DANH SÁCH C

TH

NGHI M MÁU NGO I VI - TU

B NH NHÂN
ANG

N LÀM XÉT

I U TR T I KHOA A7

C A B NH VI N 103.
TT

H và T n

1

ng H ng Minh

Tu i

Ngày

Ngh


vào vi n

nghi p

a ch

20 12/01/2007

HS

Hồng húa – Thanh Húa

24 25/01/2007

CN

Sóc S n – Hà N i

24 30/01/2007

CN

Ân Thi - H ng n

30 01/02/2007

LR

Tiên L


5 L H ng Minh

45 15/02/2007

LR

í Y n – Nam

6 Nguy n Th

30 15/02/2007

LR

Phù C – H ng n

2 V H ng

ng

3 V Th Luy n
4

ng Th Lý

- H ng n
nh




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
7 Nguy n Th Tuy t

15 26/02/2007

HS

Thanh Mi n – H i D

14 28/02/2007

HS

S ng C ng – Th i Nguy n

9 Hà V n Hùng

13 31/02/2007

HS

Ph B nh – Th i Nguy n

10 D

ng Th Hi n

40 06/03/2007


LR

Y n M – Hà Tõy

11 Nguy n V n Côi

45 01/04/2007

LR

Ph L i – H i D

12 Nguy n V n Sâm

35 13/04/2007

CN

U ng B – Qu ng Ninh

40 17/04/2007

LR

Ho t Húa – Thanh Húa

50 02/06/2007

LR


Ti n H i – Th i b nh

35 20/06/2007

CN

Tp Vinh – Ngh An

16 Hà H i Y n

16 20/06/2007

HS

Thanh Oai – Hà Tõy

17 Nguy n Gia Thi u

35 28/06/2007

CN

18 L Ng c Anh

10 31/06/2007

HS

19 Tr n Th B


45 14/06/2007

LR

ông Anh – Hà N i

20 L H ng Anh

30

15/06/207

CN

Nhà máy Bin V n i n

33 20/06/2007

CN

37 20/06/2007

CN

C ng ty May 10/5 Hà N i

17 25/06/2007

HS


L ng Giang – B c Giang

ng H ng Phong

13

14

Nguy n Th
H

Nguy n Thu
H

22 D

23

ng

ng V n Hà

15

21

KIL
OBO
OKS
.CO

M

ng V n Tuy n

8

ng

ng Th Y n
ng Lê Minh

Châu

ng

ng

Cty Xi m ng B m S nThanh Hóa
Sóc S n – Hà N i

Cty khai th c m Quang
Hanh – Qu ng Ninh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
24 L u H ng Ng c

34 27/06/2007


CN

25 Nguy n B o Ng c

8

HS

ng- H Tõy

ụng Anh H N i
Cty Gang Th p Th i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

26 H Th Hu

29/06/2007

V n Ch

35 30/06/2007

CN

27 V V n Sỏng


40 12/07/2007

CN

28 Nguy n Ng c S n

35 13/07/2007

CN

29 D

11 25/07/2007

HS

S ng C ng Th i Nguy n

30 V B ch Ng c

40 26/07/2007

LR

H ng H - Thỏi B nh

31 Nguy n H i Anh

16 28/07/2007


HS

Thanh Xuừn H N i

32 H Thanh B y

35 01/08/2007

LR

M Ho H ng Yờn

40 12/08/2008

LR

Ti n H i Th i b nh

17 12/08/2007

HS

Tr ng Kh nh Cao B ng

39 21/08/2007

CN

Nh m y S Thanh Tr


30 23/08/2007

CN

Cty May chi n th ng

32 25/08/2007

CN

Nh m y bia H N i

38 Nguy n H i Anh

47 30/08/2007

LR

39 T ng V n Du

42 01/09/2007

LR

R ch Gi - An Giang

10 12/09/2007

HS


Súc S n H N i

33

ng V n Tu n

Nguy n V n
Qu nh

34 H T ng Lừm
35

uV n Khỏnh

36 Nguy n Th Thu n

37

40

Nguy n Thanh
Th y

ng H i Anh

Nguy n

Ph Lý H Nam
Nh mỏy thu c lỏ Th ng

Long

ng H Thỏi Nguyờn



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

42

ng Th H u
Ch Th Tuy t
Nam

49 23/09/2007

LR

L ng Giang – B c Giang

40 25/09/2007

LR

Qu V – B c Ninh

KIL
OBO
OKS
.CO

M

41

43 C m ThanhVõn

45 27/09/2007

LR

Xa La – Hà ông

44 L u Th Thu Hà

45 30/09/2007

LR

Thanh Oai – Hà Tõy

45 Nguy n H i Anh

50 02/10/2007

LR

Hi p H a – B c Giang

46 Nguy n Anh Th


42 12/09/2007

LR

Qu nh C i – Th i B nh

47 Nguy n Qu c Huy

17 15/09/2007

HS

V nh Y n – V nh Ph c

42 19/09/2007

LR

Vi t Tr - Ph Th

49 L Di m Mi

18 30/09/2007

HS

Qu nh Ph – Th i B nh

ào Ph


ng Th o

37 03/10/2007

CN

Tam

51 Nguy n Th Ng t

40 15/10/2007

LR

52 Ng Qu c Huy

15 19/10/2007

HS

53 Tr n V n N m

39 20/10/2007

CN

48

50


àm Qu nh Anh

o – V nh Phúc

i T – Thái Nguyên

Ngh a H ng – Nam

nh

Nhà m y Húa ch t Lõm
Thao - Ph Th

54

ào Th Lan

30 26/11/2007

CN

Cty Than B i T Long

55

Th Mai

33 28/11/2007

CN


Cty May 10

45 30/11/2007

LR

H i H u – Th i B nh

57 Tr n Th Võn

45 01/12/2007

LR

Hi p H a – B c Giang

58 Nguy n H ng

47 16/12/2007

LR

Qu nh L u – Ngh An

56 Lê V n T

ng




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ng t
39 26/12/2007

LR

Tam

60 Ng Xũn Thu

40 30/12/2007

LR

Ngh a H ng – Nam

nh

61 Ng Thu Hà

47 01/01/2008

LR

Ninh Giang – H i D

ng

62 Tr nh Tu n T


39 12/01/2008

LR

Tõn Y n – B c Giang

63 Nguy n Th H ng

33

64

ào

i p – Ninh B nh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c Huy

59

ào Th Lan

14/01//200

8

45 15/01/2007

CN

LR

Cty May ph N i A –H ng
n

Hồng Húa – Thanh húa

Ch th ch: HS. H c Sinh; CN. C ng Nhõn; LR. Làm Ru ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch

L NG

I M C B NH B CH C U C P

KIL
OBO
OKS
.CO
M


3.1. T

ng 3. K T QU NGHI N C U V TH O LU N

HI N THEO PH

NG PHP Mễ T

Cú r t nhi u ph
ph

C PHT

C T NGANG.

ng phỏp cú th ỏp d ng nh ng chỳng tụi s d ng

ng phỏp mụ t c t ngang v nghi n c u d a tr n c s b nh ỏn, trong

ú sú li u v tờn b nh nhõn, tu i, ngh nghi p, ngy vo vi n, tri u ch ng
lõm sng v cỏc s li u

c tr nh b y thnh b ng v bi u theo t l

ph n tr m nh m ỏnh giỏ t l m c b nh BCC giỳp b nh vi n cú nh ng
ph

ng phỏp chu n oỏn v ph

ng phỏp i u tr b nh BCC c p t t h n.


B ng 1. T l b nh nhõn m c b nh BCC

c xỏc nh b ng ph

ng phỏp

xột nghi m lõm sng v t y

Ph

ng phỏp

X t nghi m
Lõm sng + T y

Xột nghi m mỏu ngo i
vi + T y

T ng s

S b nh nhừn m c b nh

T l b nh nhừn

BCC

BCC theo %

23


35,94

41

64.06

64

100



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

35.94%

KIL
OBO
OKS
.CO
M

lâm sàng + tủy đồ
xét nghiệm máu ngoại
vi + tủy đồ

64.06%

H nh 4. T l % b nh nhõn m c b nh BCC


c xỏc nh b ng ph

ng phỏp

xột nghi m lõm sng v t y

Khi b nh nhõn n b nh vi n ch ti n hnh cỏc xột nghi m b nh th

ng

c n lõm sng nh : Thi u mỏu, xu t huy t n ng (tri u ch ng c a suy t y), nhi m
khu n. Sau ú ti n hnh cỏc xột nghi m mỏu ngo i vi cho k t qu gi m t bo
h ng c u, t bo ti u c u, t bo b ch c u. Trong mỏu xu t hi n cỏc t bo non
v i t l cao v v ng m t cỏc giai o n trung gian gi a t bo non v t bo
tr

ng thnh. Xột nghi m t y (T ) cú tớnh ch t quy t nh b nh BCC. v

v y, x c nh b nh BCC c n a ra cỏc xột nghi m nh trờn.
Theo b ng xột nghi m cho th y s b nh nhõn BCC
v t y chi m 35,94% trong t ng s 64 ng
b nh BCC nh ng ch a xỏc nh
m u ngo i vi v t y . Ph

cr

xột nghi m lõm sng

i. Nh ng b nh nhõn ny u m c


th b nh no n n c n x t nghi m

ng phỏp xột nghi m t y l ph

nh chu n oỏn quy t nh h

ng phỏp quy t

ng i u tr b nh BCC v th n n x t nghi m

t y chi m t l cao chi m 64,06%.

Theo b ng trờn cho th y vi c chu n oỏn b nh BCC c n ph i d a vo lõm
sng v c n lõm sng, chu n oỏn xỏc nh b nh c n ph i d a vo t y ,
tớnh ch t lõm sng ch cú giỏ tr nh h
3.2. S
LM SNG

NG

ng chu n oỏn.

I M C B NH BCC D A VO TRI U CH NG



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xỏc nh m t b nh no ú u ph i d a vo cỏc tri u ch ng lõm sng
ban u c a b nh nhõn th m i ti n hnh chu n oỏn v ti n hnh cỏc h

i u tr ti p theo.

i v i m i ng

ng

i b nh u cú r t nhi u tri u ch ng khỏc

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nhau nh b nh BCC cú r t nhi u c ch gõy b nh nh ng chỳng tụi ch d a vo
cỏc tri u ch ng lõm sng c th nh sau: (b ng 2)

B ng 2: Nh ng tri u ch ng lừm sng c a b nh BCC
Tri u ch ng lừm sng

STT

1

S b nh nhừn Th b nh c a T l t nh
BCC

S t k o di kh ng r

25


nguy n nhừn

b nh BCC

theo%

M1

39,06

2

Thi u m u

19

M2

29,69

3

L ch to

8

M3

12,5


4

Xu t huy t d

7

M4

10,94

5

M6

7,81

5

i da

H ch to, au m i kh p
x

ng

T ng s

64


100

7.81%
10.94%

39.06%

12.5%

29.69%

Sốt kéo dài không rõ nguyên nhân
Thiếu máu
Lách to
Xuất huyết dưới da
Hạch to, đau mởi khớp xương


×