Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Nghiên cứu sơ bộ ảnh hưởng của dịch tiết từ thân cây và dịch chiết Ethanol của hạt chuối hột trên các mô hình tăng Glucose huyết thực nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.35 KB, 37 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TV N
B nh ỏi thỏo
n

tim m ch, ỏi thỏo
ỏi thỏo

c ta b nh cú xu h

cỏc n

c phỏt tri n v c cỏc n

c

ng t ng d n. Cựng v i b nh ung th v

ng l m t trong ba b nh cú s ng

i m c t ng nhanh nh t.

OBO
OK S
.CO
M

ang phỏt tri n,

ng l b nh ph bi n



ng c ng cú t l t vong cao nh t trong cỏc b nh n i ti t do gõy ra

nhi u bi n ch ng nguy hi m. B nh cú nguyờn nhõn n i ti t v i bi u hi n l cỏc r i
lo n chuy n húa, i n hỡnh l t ng glucose huy t do thi u h t Insulin tuy t i
ho c t

ng i hay do khụng ỏp ng v i Insulin. B nh th

ng kốm theo cỏc bi n

ch ng c p gõy t vong ho c cỏc bi n ch ng lõu di nh cỏc b nh lý v tim m ch,
m t, th n, th n kinh [19, 22, 45]

Vi t Nam, cỏc b nh nhõn m c b nh m n tớnh th

ng cú xu h

ng s d ng

thu c ụng Y ho c thu c Y h c c truy n do chỳng cú c tớnh th p, r ti n v s n
cú. S d ng cõy c trong v

n nh lm thu c c ng l truy n th ng lõu i c a

dõn t c ta, nú ó l i nh ng kinh nghi m quớ bỏu trong ch m súc v b o v s c
kh e cho nhõn dõn.

Chu i h t (Musa balbisiana Musaceae) l loi cõy cú m t
tn


nhi u n i trờn

c ta. Nhõn dõn ta ó theo kinh nghi m dõn gian ch a m t s b nh nh :

h c lo, au r ng, s i th n, tr , m n nh t, tiờu ch y, ti u

ng, b ng cỏc b

ph n khỏc nhau c a cõy.

gúp ph n lm sỏng t h n tỏc d ng i u tr ỏi thỏo

ng c a cõy chu i

h t, chỳng tụi ti n hnh ti v i m c tiờu:
1. Nghiờn c u s b

nh h

ng c a d ch ti t t

thõn cõy v d ch chi t

ethanol c a h t chu i h t trờn cỏc mụ hỡnh t ng glucose huy t th c

KIL

nghi m.


2. So sỏnh tỏc d ng v i m t thu c i u tr ỏi thỏo

1

ng thụng d ng.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PH N I - T NG QUAN TÀI LI U.
1.1.

ic

ng b nh ái tháo đ

ng [ T ]:

1.1.1.Khái ni m: [22, 23, 25, 45]
ng (Diabetes mellitus) là m t b nh r i lo n chuy n hóa đ c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ái tháo đ

tr ng b i n ng đ glucose máu t ng th


ng xuyên và m n tính do t y s n xu t

thi u Insulin (thi u Insulin tuy t đ i) ho c do gi m tác d ng c a Insulin (thi u
Insulin t

ng đ i) b i các nguyên nhân khác nhau v i c ch b nh sinh ph c t p.

Nh ng r i lo n chuy n hóa này có th gây hôn mê và t vong trong th i gian
ng n n u không đ

c đi u tr k p th i. H u qu mu n c a các r i lo n chuy n hóa

này là gây t n th

ng các m ch máu nh và m ch máu l n d n đ n mù m t, ho i

t th n, ho i t chi, nhi m trùng, t n th

ng th n kinh…

1.1.2. L ch s và phân lo i: [2, 19, 25]
H n 2000 n m tr

c, b nh đã đ

c mô t trong Y v n c .

Cách đây 600 n m, hai th y thu c ng
b nh thành hai lo i : √ T kh i phát


ng

√ T kh i phát

i

n

đã nh n xét và phân lo i

i tr .

ng

i có tu i.

N m 1875, Bouchardat phân thành : √ T th béo.


T th g y.

N m 1889 Von Mering & Minkowski ch ng minh ti u đ o Langerhans c a
t y ti t ra Insulin-hormon chính đi u hòa chuy n hóa glucose trong c th .
N m 1951, Bornstein & Lawrence đ nh l
pháp đ nh l
thành: √

ng Insulin huy t b ng ph


ng mi n d ch phóng x RIA (Radioimmuno assay) và chia
ng ho c cao).

N m 1980 các chuyên gia nghiên c u v b nh
T

T

T Type I (gi m Insulin huy t).

√ T Type II ( Insulin bình th

b nh

ng

T

c a WHO đã phân lo i

d a vào các ch tiêu lâm sàng, d ch t h c và các y u t di truy n. S

phân lo i này đã đ

c b sung và thay đ i chút ít vào n m 1985. [22, 43].

S phân lo i này g m 2 nhóm: √ Phân lo i theo lâm sàng.

√ Phân lo i theo th ng kê nhóm nguy c m c b nh.
a. Phân lo i theo lâm sàng:

2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ỏi thỏo

ng: [45]

-

T ph thu c Insulin (type I).

-

T khụng ph thu c Insulin (type II):

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ khụng bộo phỡ.
+ cú bộo phỡ.

-

T k t h p v i thi u dinh d


ng.

- Nh ng d ng T khỏc k t h p v i m t s b nh v h i ch ng:
+ B nh v tuy n t y.
+ B nh n i ti t.

+ B nh do dựng thu c ho c húa ch t.

+ B t th

ng v Insulin ho c th th c a Insulin.

+M t s h i ch ng di truy n.
+M t s b nh khỏc.

Gi m dung n p glucose:
-Khụng bộo phỡ.
-Cú bộo phỡ.

-K t h p v i m t s b nh khỏc.
T

ng

i cú thai.

b. Phõn lo i theo th ng kờ nhúm cú nguy c cao: ng
th

ng nh ng cú nguy c cao phỏt tri n thnh

Cú ti n s dung n p glucose b t th
Dung n p glucose b t th

i cú dung n p glucose bỡnh

T .

ng.

ng ti m tng.

1.1.3.D ch t h c: [19, 22]

Trờn th gi i, hng n m cú t i hng tri u ng

im c

T . T l phỏt tri n

b nh gia t ng theo s phỏt tri n c a i s ng kinh t , vỡ v y gõy nh h
t i s phỏt tri n c a kinh t v c ng ng. Hi n nay,
nhi u n

T

ng r t l n

ó tr nờn ph bi n

c ang trong giai o n hi n i húa v cụng nghi p húa. B nh


chi m t l 3-7% ng

i tr

ng thnh

cỏc n

T

c chõu u. G n õy, WHO ó bỏo

ng trờn ton th gi i v s phỏt tri n v m i nguy h i c a b nh ny: N m 1985
th gi i cú 30 tri u ng

im c

T ; n n m 1994 con s ny t ng lờn 98,9 tri u
3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ng

i. N m 2003 có kho ng 140 tri u ng

i đang m c


T . Theo

Vi n nghiên c u T qu c t : n m 2025 có kho ng 300 tri u ng
Vi t Nam, theo th ng kê c a m t s b nh vi n

95%).

T
T

T

ng g p nh t và có t l t vong cao nh t trong các b nh n i ti t. T l

b nh nhân đi u tr t ng lên t n m nay qua n m khác,
thơn.

im c T .

các thành ph l n,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

là b nh th

c tính c a


type II chi m đa s b nh nhân và th
type I chi m t l nh và th

thành th cao h n nơng

ng g p

ng g p

ng

ng

i cao tu i (90-

i tr d

i 40 tu i. Theo

đi u tra c a Lê Huy Li u và Mai Th Tr ch thì t l m c b nh
tr lên là:

ng

i t 15 tu i

Hà N i: 1,1% (n m 1991).
Hu : 0,96% (n m 1993).


Tp.H Chí Minh: 2,52% (n m 1992).
1.1.4. Ngun nhân [2, 27,46]
a. Ngun nhân ngồi t y: c
giáp tr ng.

ng tuy n ti n n, c

ng v th

ng th n, c

ng

b. Ngun nhân t i t y: s i t y, u ác tính di c n t y, viêm t y, b nh thi u huy t t ,
di truy n, b nh t mi n.

1.1.5. Các xét nghi m hóa sinh ch n đốn b nh T
a. Glucose huy t: có th xét nghi m đ
gây t ng đ

ng huy t b ng đ

[12, 14, 22, 25, 38, 43]

ng huy t lúc đói ho c dùng nghi m pháp

ng u ng (NPT H).

NPT H: Cho b nh nhân u ng 75g glucose pha trong 250ml n


c sơi đ

ngu i, u ng trong th i gian 5 phút. Sau khi u ng 2 gi , l y máu đ nh l
glucose.

ng

Ch n đốn xác đ nh T khi có m t trong hai tiêu chu n sau:
 Lúc đói, làm ít nh t 2 l n; đ

ng huy t > 7mmol/l (126mg/dl).

 2 gi sau khi u ng 75g glucose; đ

ng huy t > 11mmol/l (200mg/dl).

N u glucose huy t cao h n bình th

ng nh ng th p h n m c trên thì đ

coi là r i lo n dung n p glucose.
2 gi sau khi u ng 75g đ

ng t

ng

i bình th

ng, glucose huy t lúc đói và


ng ng là: < 5,5mmol/l

100mg/dl), và < 7,8mmol/l (< 140mg/dl).
4

c
(<



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b. Glucose ni u:
đ

ng

i bình th

ng, trong n

c ti u khơng có đ

ng th n trung bình là 160-180mg/ml (8,9-10mmol/l). Khi đ

cao v

t q ng

ng đ


ng th n t c là v

ng

ng huy t t ng

t q kh n ng tái h p thu glucose

c ti u. Ng

ng đ

ng th n thay đ i khác

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c a th n, glucose s có trong n

ng. Ng

nhau đ i v i t ng cá th . Trong m t s tr

ng h p b nh lý c a th n m c dù

đ


ng trong n

ng huy t bình th

ng

i cao tu i th

khi đ

ng nh ng v n có đ

ng có ng

ng đ

c ti u. Ng

ng th n cao nên ít th y đ

c l i,

ng ni u trong

ng huy t khá cao. Do đó xét nghi m glucose ni u ch có giá tr khi ti n

hành đ ng th i v i xét nghi m glucose huy t.
c. Ceton ni u: Th ceton đ


c hình thành trong c th là do t ng phân h y lipid

t o ra. Th ceton g m 3 thành ph n: Acetoacetat, Aceton,
Hydroxybutyrat; các thành ph n này đ
th

ng khơng có ceton trong n

hóa do
tr báo tr

c đào th i qua n

c ti u. Trong tr

T , c th đào th i nhi u ceton ra n

-

c ti u.

ng

i bình

ng h p nhi m toan chuy n

c ti u. ây là d u hi u r t có giá

c cho tình tr ng hơn mê nhi m toan.


*Hi n nay, có th xác đ nh glucose huy t, glucose ni u hay ceton ni u m t cách
nhanh chóng, chính xác b ng các d ng c nh que th glucose ni u, ceton ni u,
máy và kit đo glucose huy t.
d.

nh l
đ nh l

ng Insulin và C-peptit trong máu: Insulin và C-peptit huy t đ
ng b ng ph

ng pháp RIA (Radioimmuno Assay-

d ch phóng x ) ho c ELISA. C-peptit đ
(Proinsulin) t t bào

c a t y.

nh l

ng mi n

c bài ti t cùng ti n Insulin

ti u đ o t y, đây là y u t liên k t gi a nhánh A và B

c a Proinsulin. C-peptit đ
b bi n đ i.


nh l

c

c bài ti t qua th n

tr ng thái ngun v n, khơng

ng C-peptit s đánh giá chính xác kh n ng bài ti t Insulin

e. Các xét nghi m khác: Ngồi các xét nghi m trên còn có các xét nghi m khác
đ ch n đốn xác đ nh và theo dõi ti n tri n b nh trong đi u tr nh : HbA1c
(Glycosylated hemoglobin), Albumin glycosylated và protein huy t thanh,
protein ni u,

2-Microglobulin

5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.1.6 Bi n ch ng: [28, 45, 46]
a. Bi n ch ng tim: õy l bi n ch ng n ng, th

ng l x c ng m ch vnh gõy c n

au th t ng c, nh i mỏu c tim.

KIL

OBO
OKS
.CO
M

b. Bi n ch ng ngoi da: ng a ton thõn, ng a sinh d c, m n nh t ngoi da, u m
vng, ho i t m , viờm da th c ng bỡ teo.

c. Bi n ch ng m t: nhi m khu n m t, li t nhón c u gõy nhỡn ụi, viờm m ng
m t, b nh vừng m c, thiờn u th ng ch y mỏu, tr
d. Ho i t do

ng h p n ng cú th mự.

T : õy l bi n ch ng mu n c a b nh do lõu ngy b b qua

khụng i u tr . Th

ng l ho i t

chi d

i nh ng c ng cú th

cỏc t ng nh :

tim, vừng m c, nóo, th n.

e. Bi n ch ng th n kinh: au dõy th n kinh t a, tr ; r i lo n c m giỏc sõu, m t
ph n x gõn x


ng; li t c .

f. Bi n ch ng th n: gõy protein ni u, ỏi mỏu vi th , h i ch ng th n h .
g. Bi n ch ng r ng: l m t trong cỏc bi n ch ng s m, th
r ng.

ng l viờm l i v r ng

h. Bi n ch ng ph i: ỏp xe ph i, õy l bi n ch ng r t d g p.
i. Hụn mờ: l bi n ch ng n ng nh t v th
mờ do

T

ng gõy t vong. B nh nhõn cú th hụn

nh hụn mờ do nhi m toan, ceton, do t ng th m th u ho c cú th

hụn mờ do h glucose huy t vỡ quỏ li u Insulin.
1.1.7. i u tr

T :

Ch khụng dựng thu c: [4, 17, 26, 32, 36, 37]
Ch

n u ng: vi c i u tr

T


b ng ch

t c: t ng s calo a vo ph i cung c p m t n ng l

ng t

n c n tuõn theo nguyờn
ng x ng t t i duy

trỡ cõn n ng t i u cho b nh nhõn v gi tỡnh tr ng s c kh e t t nh t. C n chia
kh u ph n n ra lm nhi u b a, gi gi c n u n. Trỏnh dựng ru u bia v cỏc
ch t kớch thớch khỏc.

V n ng th l c: v n ng th l c lm t ng nh y c m c a Insulin do t ng
s l

ng v ch t l

ng c a receptor Insulin c a t bo. Th d c lm gi m m t s

bi n ch ng c a b nh.
Ch dựng thu c: [9, 12, 20, 22, 24, 30, 33]
6



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
T


là m t b nh nguy hi m do có th gây ra nhi u bi n ch ng tr m tr ng. Do

đó, c n k t h p hài hòa gi a ch đ dùng thu c và không dùng thu c nh m duy trì
ng cu c s ng cho b nh nhân, làm gi m nh các tri u ch ng b nh và tránh

bi n ch ng .

Vi t Nam có hai h

1) S d ng thu c tân d
đi u tr

ng s d ng thu c là:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch t l

c: Có r t nhi u ch ph m tân d

T . Các thu c này đ

Insulin

ng u ng


c s d ng khi t y không s n xu t đ Insulin đ

đi u hòa chuy n hóa glucid. Insulin dùng trong đi u tr
khi dùng thu c u ng h đ

c s d ng trong

c x p thành 2 nhóm:

Các thu c h glucose huy t đ
a. Insulin: Insulin ngo i sinh đ



T

type I ho c type II

ng huy t không còn tác d ng. C ch tác d ng c a

Insulin bao g m:
 T ng c

ng v n chuy n glucose t máu vào t bào, t ng c

glucose t o n ng l

ng oxyhóa

ng và chuy n glucose thành glycogen d tr .


 T ng c

ng t ng h p protein b ng cách chuy n acid amin vào t bào.

 T ng c

ng chuy n hóa glucose thành ch t béo d tr .

Insulin đ

c s n xu t theo 2 ph

ng pháp:

- tách chi t t t y l n, bò.

- tái t h p ADN, s d ng t bào n m men làm c th sinh s n.
Các ch ph m Insulin thông th

ng g m có 4 lo i:

Insulin kh i đ u c c nhanh: Insulin lispo.

Insulin tác đ ng nhanh: Regular, Crystalline zinc, Prompt zinc suspension
Insulin.

Insulin tác d ng trung bình: Isophan Insulin suspension, Protamin zinc
suspension.


Insulin tác d ng ch m: Ultralente Insulin.
b. Các thu c h glucose huy t đ

T

ng u ng: [9, 24, 38, 40, 46]

Sulphonylurea: (tolbutamid, gliclazid) là thu c dùng đ u tiên
type II không béo phì. Trong c th , Sulphonylurea đ
7

b nh nhân

c g n lên th th đ c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hi u n m

mng t bo

ti u o Langerhan v kớch thớch gi i phúng Insulin.

Kh n ng kớch thớch gi i phúng Insulin c a Sulphonylurea trờn t bo

ph thu c

vo kh n ng g n v i cỏc th th . Do ú Sulphonylurea ch cú tỏc d ng khi t bo



ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

khụng b t n th

Biguanide: (metformin) dựng cho b nh nhõn bộo phỡ. Thu c lm t ng tỏc

d ng c a Insulin t i th th v sau th th , t ng s d ng glucose
vi, c bi t l
glucose

t bo c . Thu c lm gi m t o glucose

t ch c ngo i

gan, gi m h p thu

ru t. Tuy nhiờn, nhúm ny khụng cú tỏc d ng i v i s bi ti t Insulin

t y. Do ú, nờn ph i h p v i Sulphonylurea ho c v i Insulin trong i u tr . [52]


Cỏc


thu c

c

ch

men

-glucosidase:

pseudotetrasaccharide cú ngu n g c t vi khu n.

(acarbose,

miglitol)

l

niờm m c ru t non, thu c c

ch c nh tranh men tiờu húa tinh b t -glucosidase, do ú lm ch m s h p thu
carbohydrate. Thu c
sau n.


c dựng trong b a n lm gi m n ng glucose huy t

Meglitinide: (repaglinide) thu c lm gi m glucose huy t b ng cỏch kớch

thớch ti t Insulin t t bo



t y cũn ho t ng.

Thiazolidinedione hay Glitazon: (troglitazone, rosiglitazone). Trong nhõn t

bo c a nh ng mụ nh y c m v i Insulin (mụ m , mụ c , mụ gan) cú m t lo i th
th l PPAR (Per-oxisome proliferator-activated receptor gamma). Cỏc glitazon
t o ph c h p v i th th PPAR , qua ú thỳc y s i u hũa sao chộp gen giỳp
t ng h p m t s protein lm t bo t ng ỏp ng v i ho t tớnh c a Insulin. Thu c
cú tỏc d ng lm gi m tr c ti p tỡnh tr ng khỏng Insulin, c i thi n ch c n ng t
bo , lm gi m ỏng k n ng Insulin n i sinh do ú gõy h glucose huy t.
Ngoi ra, thu c cũn lm gi m t l cholesterol ton ph n c a HDL-cholesterol,
gi m n ng triglycerid mỏu, vỡ v y lm thu c lm gi m
bi n ch ng th

ng th y

b nh nhõn

ho c k t h p v i thu c h

2) S d ng thu c cú ngu n g c d
ỏi thỏo

c s d ng n c ho c

ng huy t khỏc nh metformin, sulfonylurease. Li u

2-4mg/l n/ngy. Hi n nay, thu c ó



T . Thu c

c nguy c tim m ch-

c gi i thi u v l u hnh

c li u:

ng theo quan ni m ụng Y [6, 7, 15, 35]
8

n

c ta.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ic

ng:

ỏi thỏo

ng thu c ch ng tiờu khỏt, ú l lo i ch ng tr ng cú c

i m: thốm n, n nhi u m v n g y, khỏt nhi u, u ng nhi u v ti u nhi u.
Nguyờn nhõn v c ch b nh sinh:

ng n

ch c n ng th ng thanh giỏng tr c, u t tr lõu ngy húa h a t n th

ng tõn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Do n nhi u th c n bộo, ng t liờn t c gõy tớch tr lõu ngy nh h
d ch gõy ra khỏt, u ng nhi u.

- Do sang ch n tinh th n gõy u t k t húa h a.

Hai nguyờn nhõn trờn u gõy u t nhi t húa h a lm ph n õm c a cỏc t ng ph b
hao t n: ph , v , th n. H a lm ph õm h gõy khỏt, v õm h gõy úi nhi u, ng
g y. Th n l ngu n g c c a õm d ch. Th n õm h khụng tng tr
c c, khụng ch
n

c ti u cú

Phỏp tr : d

i

c tinh hoa ng


c th y, th y d ch b bi ti t ra ngoi nhi u gõy ỏi nhi u v

ng.

ng õm thanh nhi t, sinh tõn d ch.

Cỏc thu c ụng y s d ng trong i u tr

T :

S d ng thu c cú ngu n g c th c v t trong phũng v ch a b nh l thúi quen,
kinh nghi m v truy n th ng c a ng

i dõn Vi t Nam v m t s n

M t nghiờn c u v v n s d ng th o d

c th

c trờn th gi i.

ng xuyờn cho b nh nhõn

T

Mar c ó cho th y li u phỏp th c v t l kinh t nh t v hi u qu h n thu c hi n
i. [5] Cú r t nhi u loi cõy ó
nh tri u ch ng c ng nh


officinale Brassicaceae); M

c dựng theo kinh nghi m dõn gian lm gi m

bi n ch ng c a b nh

T : C i xoong (Nasturium

p ng (Mormordica charantia Cucurbitaceae); B

cụng anh (Taraxacum officinale Asteraceae); Rõu mốo (Orthosiphon spiralis
Lamiaceae); C l ng ốn (Physalis minima Solanaceae); D a (Ananas sativus);

i

(Psidium guajava); Rau mỏ (Celltela asiatica); Ngũ tu (Eryngium foetidum
Apiaceae); Qu trõm th o (Bidens pilosa Asteraceae); C

c i tr ng (Ravanus

sativus); B ch tru t (Atractiloides macrocephala Asteraceae); Cam th o nam
(Scoparia ducis Scrophulariaceae); D a c n (Catharanthus roseus Apocynaceae);
Hoi s n (Dioscorea persimilis Dioscoreaceae); Khi m th c (Euriale ferox
Nyphaeaceae); Kh i t

(Lycium sinence Solanaceae); Ng c trỳc (Polygotanum

officinale Liliaceae), Chu i h t (Musa balbisiana Musaceae), [11, 13, ]
9




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Vi t Nam c ng nh trên th gi i, m t s cây đã và đang đ
đ ch ng minh tác d ng h glucose huy t nh M
Cucurbitaceae); Th

c nghiên c u

p đ ng (Mormordica charantia

ph c linh (Smilax glabra Smilacaceae); H

(Terminalia chebula); Tri m u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

(Ocimum sanctum Lamiaceae); Kha t

ng nhu tía

(Anemarrhena asphodeloides); T i (Alium sativa Liliaceae); M qu (Cudnaria
tricuspidata Moraceae); D a c n (Catharanthus roseus Apocynaceae); Lô h i (Aloe
vera Liliaceae); C m c (Eclipta alba Asteraceae);

n kim (Bidens polisa var.


radiata Asteraceae); Nhân sâm (Panax ginseng Araliaceae),…Các nghiên c u này
đã cho th y k t qu khá kh quan, có th d n d n đ a vào s d ng trên lâm sàng.
1.2.Chu i h t[14]

Chu i h t (còn g i chu i h t, chu i chát) có tên khoa h c là: Musa
balbisiana L.A.Colla, hay Musa brachycarpa, Musa seminifera Musaceae (h
Chu i).
1.2.1.

c đi m th c v t và phân b :

Chu i h t thu c cây thân gi , cao 2-4m, to, màu xanh. Lá to có phi n dài,
xanh h i m c m c, b xanh. Bu ng hoa n m ngang, mo đ s m, không qu n lên.
Qu có c nh, th t qu n c ch a nhi u h t to 4-5mm. M i qu ch a trung bình 15-25
h t. B ph n th

ng dùng là c , qu , thân. Có th thu hái các b ph n c a cây

quanh n m. Cây m c hoang ho c đ

c tr ng

nhi u n i trên đ t n

là vùng r ng núi phía B c và các t nh mi n Trung. Ng
lá đ gói bánh, qu đ
gian, m t s ng

i dân


c ta, đ c bi t

đây th

ng dùng

n và làm gia v , thân đ nuôi gia súc. Theo kinh nghi m dân

i đã s d ng các b ph n khác nhau c a cây đ làm thu c.

1.2.2. Thành ph n hóa h c:

N m 1987, J.Horry và M.Ray (Pháp) đã nghiên c u và xác đ nh trong lá b c
c a cây có anthocianin. Trong đó, delphinidin và cyanidin là các anthocianidin
chính. [55]

N m 1995, Kong. L & c ng s (Trung Qu c) đã nghiên c u phân l p enzym
polyphenol oxydase trong v qu chu i. [57]
N m 1998, T.Kamo & c ng s

(Nh t B n) xác đ nh đ

c phytoalexin;

1,2,3,4-tetrahydro-6,7-dihydroxy-1-(4'-hydroxycinnamyliden)naphthalen-2-on; 210



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

(4'-methoxyphenyl)-1,8-naphthalic anhydrid; 2-phenyl-1,8-naphthalic anhydrid
trong qu . [56]
N m 1991 M.Ali ( n

c t h t Musa balbisiana l: musabalbisian A, B, C. C u trỳc c a cỏc thnh

KIL
OBO
OKS
.CO
M



) cụng b ba Neo-clerodan Diterpenoid phõn l p

ph n ny c ng ó
ph

c xỏc nh b ng ph

ng phỏp phõn tớch quang ph v

ng phỏp húa h c. [49]
B

mụn D

c li u-khoa D


c,

i h c Y D

c, TP H

Chớ Minh,

Nguy n Th M H nh v Bựi M Linh ó nghiờn c u xỏc nh thnh ph n húa h c
c a h t chu i h t. K t qu cho th y, trong h t chu i h t cú cỏc ch t: saponin,
coumarin, tanin, flavonoid anthocianosid v h p ch t uronic, tinh d u,
phytosterol... [47]

1.2.3. Tỏc d ng c a cõy chu i h t: [4, 10, 11, 37, 39, 41]

Tr au r ng, l i cú m : V ho c c chu i h t, da tr n, cam th o nam ng
l

ng t ton tớnh cựng phốn phi, tỏn b t, tr n d u d a bụi vo chõn r ng.

Tr núng s t phỏt cu ng, núi s ng: Thõn chu i x ụi, b giun t vo n
ộp l y n
Tr s i

ng k ,

c u ng.

ng ni u: H t, qu xanh s c n
N


c u ng.

c trớch t thõn cõy, u ng m i sỏng m t chộn, dựng 1-2

thỏng.

Tr ch ng viờm loột d dy: Chu i h t gi thỏi m ng, ph i khụ, tỏn b t u ng
v in

c núng.

Tr ch ng tr ra mỏu: Nừn chu i h t n

ng núng ch

m vo h u mụn.

Nừn chu i tiờu, b t khụ c a trỏi chu i h t em gió nỏt
gúi vo lỏ chu i non, n

ng cho núng p vo h u mụn.

Tr m n nh t: Khi nh t ó hỡnh thnh, s ng, núng, , au nh c nhi u; c chu i
r a s ch gió nỏt v i mu i r i p lờn nh t m i ngy.

Gi i c th c ph m: qu xanh thỏi m ng, n s ng cựng v i cỏc rau s ng khỏc,
tr

c cỏc ch t c trong rau s ng hay trong th t cỏ.


Tr b nh

ng ru t :

n qu chớn, nhai c h t tr giun.
V qu 4-8g s c u ng tr ki t l .
11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
 An thai: C chu i, r móc m i th 20g s c u ng.
 Ch a s n h u tê th p, chân tay tê d i: Hoa chu i thái nh , sao vàng h th , s c
l yn

c u ng, bã đ p vào n i tê đau.

 Tr ti u đ

ng ch y máu.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

 C m máu: Thân cây giã nát đ p vào v t th
ng: U ng n


c trích t thân cây chu i h t m i sáng.

Trái chu i h t già ho c v a chín, xát m ng, ph i khô, s c u ng

thay n

c trong ngày.

C chu i giã nát l y n
cb

đ

c u ng.

u r a s ch bung v i c chu i n ch a b nh đái tháo

ng.

12



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PH N II - TH C NGHI M VÀ K T QU
2.1. Nguyên v t li u, đ i t

ng và ph


ng pháp nghiên c u:

2.1.1. Nguyên li u:
i đang đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Cây Chu i h t (Musa balbisiana (L.) Musaceae) t

c tr ng

nh

Công-Hà N i.

- H t chu i h t mua
2.1.2.

it

ph H i Th

ng Lãn Ông.

ng nghiên c u:


Chu t c ng tr ng thu n ch ng, tr ng l
t i H c vi n quân y và đ
t trung

ng. Chu t đ

ng 100-120g, 100% là chu t đ c -mua

c nuôi b ng th c n t ng h p c a Vi n V sinh d ch

c chia thành các lô, m i lô 5-6 con.

2.1.3. Hóa ch t và máy móc thí nghi m:
- Adrenalin, ng tiêm 1mg/ml.
- Heparin 5ml.

- Máy c t quay.

- N i đun cách th y.

- Máy li tâm Clay Adams (3000 vòng/phút).

- Máy đo m t đ quang UV-vis (752-Trung Qu c).

- Các hóa ch t thí nghi m đ t tiêu chu n tinh khi t và đ nh l

ng do B môn

Hóa sinh cung c p: Glucose, thu c th đ ng, thu c th phosphomolipdic, Natri
tungstat, Acid sulphuric, Acid phosphoric, c n 90o.

2.2.4. Ph

ng pháp nghiên c u:

a. i u ch d ng thu c nghiên c u.
N

c t thân cây: Ch t ngang thân cây cách m t đ t ch ng 5cm đ th y rõ ph n

thân th t. Khoét thân cây t o thành h sâu 7-10cm, đ
h l i, sáng ra l y d ch ti t ra
th

ng kính 10cm, đ y mi ng

trong h , g i là d ch A. B c h i n

c

nhi t đ

ng b ng máy c t quay t o d ch cô 10 l n là d ch B.

D ch chi t t h t: H t khô đem nghi n m n v a, ngâm l nh b ng c n 45o trong
48 gi , rút d ch chi t v i t c đ 60 gi t/phút. Thêm dung môi chi t đ n khi l
d ch chi t thu đ

ct

ng ng là 1lít dung môi/100g d


ng

c li u. C t quay d ch chi t

đ b c h i dung môi đ n d ng cao l ng, đ t l nh đ n khi thành c n khô. C n pha
13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
thnh h n d ch v i n ng 0,05g/ml g i l h n d ch C, n ng 0,2g/ml l h n
d ch D (100g d
b.

nh l

c li u thu

c 7,5g c n).

ng glucose huy t b ng ph

ng phỏp Folin-Wu:

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Nguyờn t c: kh t p mỏu ton ph n b ng thu c th sulphotungstic, cho
d ch li tõm tỏc d ng v i thu c th
phosphomolipdic lờn mu. C
quang t

ng ng v i l

ng

nhi t

ng mu

sụi, thờm thu c th

c xỏc nh b ng ph

ng glucose trong mỏu c n nh l

ng phỏp o

ng.

Ti n hnh: Dựng micropipet ó trỏng Heparin l y mỏu t t nh m ch uụi
chu t, ti n hnh nh l

ng glucose huy t theo trỡnh t sau:

B ng 1: Cỏc b


c ti n hnh thớ nghi m.

M u tr ng (ml) M u chu n (ml) M u th (ml)

N

cc t

1,80

1,75

1,75

Dung d ch glucose 1

0,00

0,05

0,00

Mỏu ton ph n

0,00

0,00

0,05


0,10

0.10

0.10

0,10

0,10

0.10

Na tungstat 10%
L c u.

Acid sulfuric 2/3N

L c k 1 phỳt, yờn 3-5 phỳt, li tõm 10 phỳt.
D ch ly tõm
(n

c trong)

Thu c th ng

1,00

1,00


1,00

1,00

1,00

1,00

L c u, cỏch th y sụi 10 phỳt, lm ngu i d

i vũi n

Phosphomolipdic

1,00

1,00

1,00

N

2,00

2,00

2,00

cc t


14

c l nh.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
b

Soi quang k

c sóng 650 nm, cuvet 1 cm.

 Tính k t qu :

N ng đ Glucose máu (mmol/l) =

E
E

thu

x

chuan

: m t đ quang c a m u đ

ng huy t.


: m t đ quang c a m u đ

ng chu n n ng đ 1‰.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Eth

Echu

n

180

1000
180

: Kh i l

c. Nghiên c u nh h

ng phân t Glucose.

ng c a d ch ti t t thân và d ch chi t h t c a cây chu i

h t trên m t s mô hình t ng glucose huy t th c nghi m.

c.1. Nghiên c u nh h

ng c a d ch thân và h t chu i h t trên mô hình t ng

glucose huy t do glucose ngo i sinh:

Chu t thí nghi m đã nh n đói 12gi đ

c cho u ng d ch A li u 20ml/kg

chu t. Sau 2 gi , đ nh l

ng glucose huy t. Ti p đó cho u ng dung d ch glucose

li u 3g/kg chu t.

ng glucose huy t sau khi cho u ng glucose (0,5 gi đ nh

l

nh l

ng m t l n, trong th i gian 2,5 gi ). Ti n hành t

ng t v i lô ch ng u ng n

c

c t, lô u ng d ch B (20ml/kg chu t) , d ch C (20ml/kg chu t), Gliclazid (20mg/kg
chu t).


c.2. Nghiên c u nh h
đ

ng c a d ch thân và h t chu i h t trên mô hình t ng

ng huy t do tiêm Adrenalin.

Chu t thí nghi m đã nh n đói 12h đ
chu t). Sau 2 gi , đ nh l

ng glucose huy t. Ti p đó, tiêm màng b ng dung d ch

Adrenalin 0,2‰ li u 0,5mg/kg chu t.
Adrenalin (0,5 gi đ nh l
v i lô ch ng u ng n

c cho u ng d ch A (li u 20ml/kg

nh l

ng glucose huy t sau khi tiêm

ng m t l n, trong th i gian 3,0 gi ). Ti n hành t

ng t

c c t, lô u ng d ch B, lô u ng d ch C, lô u ng Gliclazid

(20mg/kg chu t).


2.2.5.X lý s li u:
S li u đ

c x lý theo ph

ng pháp th ng kê v i s tr giúp c a ph n

m m EXCEL 2000. S khác bi t có ý ngh a th ng kê khi p < 0,05.

15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2.2. K t qu th c nghi m và nh n xét.
ng c a d

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đánh giá tác d ng đi u tr đái tháo đ
hành nghiên c u nh h

c li u, chúng tôi ti n


ng c a nó lên s dung n p glucose thông qua ch s

glucose huy t c a chu t đ

c gây t ng đ

ng huy t b i mô hình t ng đ

ng

huy t ngo i sinh và n i sinh.

2.2.1.Giá tr glucose huy t c a chu t bình th

ng.

Giá tr glucose huy t c a chu t lúc đói và lúc no (sau khi n 2 gi ) th

ng

khá n đ nh, do đó chúng tôi xác đ nh các giá tr này đ làm c s so sánh trong
quá trình nghiên c u.

B ng 2: Giá tr glucose huy t

Chu t

1

2


3

4

5

6

chu t bình th

7

8

9

ng.
G huy t
trung
bình
10

(mmol/l)

ói

6,10 6,26 6,20 5,47 5,53 5,40 5,90 5,86 5,63 5,80 5,820,31

No


8,18 8,05 8,52 7,62 7,92 7,75 7,09 7,36 7,22 8,98 7,920,55

2.2.2. Nghiên c u nh h
chu t bình th

ng c a d ch thân và h t chu i h t trên glucose huy t

ng:

Trên chu t bình th

ng, chúng tôi ti n hành th tác d ng c a d ch ti t t

thân và d ch chi t t h t chu i h t
đ

c trình bày

n ng đ cao, có so sánh v i lô tr ng. K t qu

b ng sau:

16



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng 3: nh h


ng c a h n d ch B, D trên Glucose huy t chu t bình th
Glucose huy t trung bình c a m i lô (mmol/l)



Lô tr ng u ng

Lô th u ng h n

Lô th u ng h n

d ch B

d ch D

6,18  0,31

6,15  0,57

6,18  0,55

6,14  0,34

6,38  0,30

6,34  0,10

k

k


k

6,07  0,38

6,12  0,27

6,11  0,50

k

k

k

6,00  0,32

5,96  0,10

5,96  0,27

k

k

k

5,92  0,37

6,00  0,21


6,12  0,34

k

k

k

5,78  0,23

4,84  0,28

4,65  0,26

k

*

*

6,47

21,30

24,76

KIL
OBO
OKS

.CO
M

Th i gian

n

0 gi
0,5 gi

1 gi

1,5 gi

2 gi

2,5 gi

ng.

M c đ gi m Gh

cc t

t i đa so v i lúc 0
gi (%)
So sánh m c
gi m Gh t i đa
gi a các lô


***: p < 0,001.

p < 0,05

p > 0,05

p < 0,01

**: p < 0,01.

*: p < 0,05.

k: p > 0,05 (s khác bi t không có ý

ngh a th ng kê so v i th i đi m 0 gi ).
Nh n xét:


lô tr ng, n ng đ glucose huy t chu t gi m d n nh ng sau 2,5 gi v n không

có s khác bi t so v i lúc 0 gi và v n

m c bình th

17

ng.




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


lô th u ng h n d ch B, n ng đ glucose huy t chu t dao đ ng quanh m c

bình th

ng, gi m đ t ng t du i m c bình th

ng

2,5 gi . N ng đ glucose

huy t gi m t i đa c a lô u ng h n d ch B th p h n lô tr ng

(p < 0,05).



KIL
OBO
OKS
.CO
M

M c gi m glucose huy t t i đa so v i lúc 0 gi c a lô này cao h n lô tr ng.
lô th u ng h n d ch D, n ng đ glucose huy t chu t c ng dao đ ng

bình th


ng, sau đó đ t ng t gi m

2,5 gi xu ng quá m c bình th

m c

ng. N ng đ

glucose huy t t i thi u c a lô u ng h n d ch D th p h n lô tr ng (p < 0,01), th p
h n so v i lô u ng h n d ch B nh ng không có ý ngh a th ng kê (p > 0,05). M c
gi m glucose huy t t i đa so v i lúc 0 gi c a lô này cao h n lô tr ng, cao h n lô
u ng h n d ch A nh ng không nhi u.

Glucose huy t (mmol/l)

7

6

5

4

0

0.5

1

1.5


2

2.5

Th i gian (gi )

Lô tr ng

Hình 1: nh h

Lô u ng B

Lô u ng D

ng d ch thân và h t chu i h t n ng đ cao trên glucose huy t
chu t bình th

2.2.3. Nghiên c u nh h

ng.

ng c a d ch thân và h t chu i h t trên mô hình t ng

glucose huy t ngo i sinh:

Trên mô hình t ng glucose huy t ngo i sinh, chúng tôi ti n hành th tác
d ng c a d ch ti t t thân và h t chu i h t

hai n ng đ khác nhau, có so sánh v i


lô tr ng và lô u ng gliclazid. V i d ch ti t t thân, chúng tôi th tác d ng t c th i
và tác d ng khi dùng thu c kéo dài lên glucose huy t chu t (cho chu t u ng

18



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2ml/l n x 3l n/ngày, gây mô hình t ng glucose huy t sau khi u ng 3 ngày). K t
qu đ

c trình bày

b ng sau:

a. N ng đ nh :
ng c a s l n dùng d ch thân chu i h t lên glucose huy t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B ng 4: nh h

chu t u ng glucose (li u 3g/kg).



Th i gian

Glucose huy t trung bình c a m i lô (mmol/l)

Lô tr ng u ng

Lô th u ng h n

Lô th u ng h n

d ch A1

d ch An

6,00  0,32

5,96  0,27

5,99  0,24

9,03  0,32

8,18  0,12

6,79  0,52

***

***


*

12,56  0,38

9,69  0,31

7,69  0,49

***

***

***

9,26  0,38

8,13  0,47

8,46  0,39

***

**

***

7,67  0,41

6,79  0,72


10,24  0,58

***

k

***

7,02  0,46

6,27  0,33

9,38  0,38

**

k

***

109,33

62,58

70,95

n

0 gi
0,5 gi


1 gi

1,5 gi

2 gi

2,5 gi
M c đ gi m

cc t

G h t i đa so v i
lúc 0 gi (%)
So sánh m c
gi m Gh t i đa
gi a các lô
***: p < 0,001.

p < 0,001

**: p <0,01.

*: p< 0,05.

ngh a th ng kê so v i th i đi m 0 gi ).

A1: chu t u ng d ch A ch 1 l n duy nh t.
An: chu t u ng d ch A nhi u l n.
19


p > 0,05

k: p > 0,05 (s khác bi t không có ý



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Nh n xét:


lô tr ng, sau khi u ng glucose, n ng đ glucose huy t chu t t ng lên nhanh và

ch a tr v bình th


các gi ti p theo nh ng đ n 2,5 gi v n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ t m c t i đa lúc 1 gi , sau đó gi m d n
ng.

lô th u ng h n d ch A1, n ng đ glucose huy t chu t t ng lên khá nhanh, đ t

m c t i đa


1 gi , gi m d n

các gi sau đó. N ng đ glucose huy t t i đa c a lô

u ng h n d ch A1 th p h n lô tr ng (p < 0,001), th p h n lô u ng h n d ch An
nh ng s khác bi t không có ý ngh a th ng kê (p > 0,05). M c t ng glucose huy t
t i đa so v i lúc 0 gi c a lô này c ng th p h n lô tr ng và th p h n m t chút so
v i lô u ng h n d ch An.

Nh v y, qua thí nghi m này, vi c u ng d ch chi t kéo dài không làm thay
đ i tác d ng h glucose huy t trên chu t. T đây, chúng tôi ch ti n hành th tác
d ng t 2 gi sau khi cho u ng d ch chi t.
13

glucose huy t (mmol/l)

12
11
10
9
8
7
6
5
0

0.5

1


1.5

2

2.5

th i gian (gi )

Lô tr ng

Hình 2: nh h

lô u ng A1

lô u ng An

ng c a s ngày dùng thu c lên glucose huy t chu t u ng glucose
3g/kg.

20



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng 5: nh h

ng c a h n d ch A, C trên mô hình t ng glucose huy t chu t
u ng Glucose (li u 3g glucose/kg chu t).



Th i gian

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Glucose huy t trung bình c a m i lô (mmol/l)

Lô tr ng

u ng n

c

Lô th u ng

Lô th u ng

Lô so sánh

h n d ch A

h n d ch C

u ng

c t


0 gi
0,5 gi

1 gi

1,5 gi

2 gi

2,5 gi
M c t ng Gh
cao nh t so
v i lúc 0 gi
(%)
So sánh m c
Gh cao nh t
gi a các lô

Gliclazide

6,00  0,32

5,96  0,27

6,01  0,39

6,06  0,18

9,03  0,32


8,18  0,12

7,51  0,42

6,36  0,38

***

***

**

k

12,56  0,38

9,69  0,31

9,39  0,51

7,05  0,51

***

***

***

k


9,26  0,38

8,13  0,47

9,87  0,21

8,48  0,40

***

**

***

**

7,67  0,41

6,79  0,72

7,00  0,41

8,36  0,55

***

k

*


*

7,02  0,46

6,27  0,33

5,92  0,41

6,14  0,37

**

k

k

k

109,33

62,58

64,23

39,93

p < 0,001

p > 0,05


p < 0,05

p < 0,001

p < 0,05

***: p < 0,001.

**: p <0,01.

*: p< 0,05.

ngh a th ng kê so v i th i đi m 0 gi ).
21

k: p > 0,05 (s khác bi t không có ý



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Nh n xét:
lô so sánh u ng gliclazid, n ng đ glucose huy t chu t t ng lên t t , đ t m c

t i đa


1,5 gi , sau đó gi m d n và tr v bình th

ng lúc 2,5 gi .


lô th u ng h n d ch A, n ng đ glucose huy t chu t t ng lên ch m, đ t m c

t i đa

KIL
OBO
OKS
.CO
M



1 gi , gi m d n

các gi sau đó. N ng đ glucose huy t t i đa c a lô u ng

h n d ch A th p h n lô tr ng (p < 0,001), cao h n so v i lô dùng gliclazid m t chút
(p < 0,05). M c t ng glucose huy t t i đa so v i lúc 0 gi c a lô này th p h n lô
tr ng và cao h n lô u ng gliclazid.


lô th u ng h n d ch C, n ng đ glucose huy t chu t t ng lên d n, đ t m c t i

đa

1,5 gi , sau đó gi m d n và đ n 2 gi thì tr v bình th

huy t t i đa c a lô u ng h n d ch C th p h n lô tr ng


ng. N ng đ glucose
(p < 0,001), cao

h n lô u ng gliclazid m t chút (p < 0,05), cao h n so v i lô u ng h n d ch A
nh ng không có s khác bi t (p > 0,05). M c t ng glucose huy t t i đa so v i lúc 0
gi c a lô này th p h n lô tr ng, th p h n lô u ng h n d ch A m t chút và cao h n
lô u ng gliclazid.

22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
13

Glucose huy t (mmol/l)

11
10
9
8
7
6
5
0

KIL
OBO
OKS
.CO

M

12

0.5

1

1.5

2

2.5

T h i gian (gi )

Lô tr ng

Hình 3: nh h

lô u ng A

Lô u ng B

Lô u ng Gliclazid

ng d ch thân và h t chu i h t n ng đ th p trên glucose huy t
chu t u ng glucose 30% (10ml/kg chu t)

b.N ng đ cao:

B ng 6: nh h

ng c a h n d ch B, D trên mô hình t ng glucose huy t chu t
u ng Glucose (li u 3g glucose/kg chu t).



Glucose huy t trung bình c a m i lô (mmol/l)

Lô tr ng

Th i gian

u ng n

c

Lô th u ng

Lô th u ng

Lô so sánh

h n d ch B

h n d ch D

u ng

c t


0 gi
0,5 gi

1 gi

Gliclazide

6,00  0,32

6,02  0,43

6,02  0,43

6,06  0,18

9,03  0,32

7,56  0,21

6,65  0,37

6,36  0,38

***

***

*


k

12,56  0,38

7,85  0,20

7,80  0,42

7,05  0,51

23



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2 gi

2,5 gi
M c t ng Gh
cao nh t so
v i lúc 0 gi
(%)
So sánh m c
Gh cao nh t
gi a các lô

***

**


k

9,26  0,38

8,57  0,48

7,50  0,48

8,48  0,40

***

**

*

**

7,67  0,41

5,69  0,41

8,56  0,21

8,36  0,55

***

k


***

*

7,02  0,46

6,04  0,48

5,51  0,35

6,14  0,37

**

k

k

k

109,33

42,35

42,19

39,93

KIL

OBO
OKS
.CO
M

1,5 gi

***

p < 0,001

p > 0,05

p > 0,05

p < 0,001

p > 0,05

***: p < 0,001.

**: p <0,01.

*: p< 0,05.

k: p > 0,05 (s khác bi t không có ý

ngh a th ng kê so v i th i đi m 0 gi )
Nh n xét:



lô u ng h n d ch B, n ng đ glucose huy t t ng d n lên, đ t t i đa sau 1.5 gi ,

sau đó h d n đ n bình th

ng. N ng đ glucose huy t cao nh t c a lô này th p

h n nhi u so v i lô ch ng ( p < 0,001 ), và không có s khác bi t so v i lô dùng
gliclazid (p > 0,05). M c t ng glucose huy t cao nh t so v i lúc 0 gi c a lô này
c ng th p h n nhi u so v i lô tr ng và không có s khác bi t so v i lô u ng
gliclazid.


lô u ng h n d ch D, n ng đ glucose huy t t ng d n, đ t t i đa

gi , tr v bình th

th i đi m 2

ng r t nhanh lúc 2,5 gi . N ng đ glucose huy t cao nh t c a

lô u ng D th p h n nhi u so v i lô tr ng (p < 0,001), cao h n lô u ng gliclazid
24



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nh ng không có ý ngh a th ng kê (p > 0,05), và không có s khác bi t so v i lô
u ng h n d ch B. M c t ng glucose huy t cao nh t so v i lúc 0 gi c a lô này th p
u ng gliclazid.

13

Glucose huy t (mmol/l)

12
11
10
9
8
7
6
5
0

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h n nhi u so v i lô tr ng và không khác nhi u so v i lô u ng h n d ch B và lô

0.5

1

1.5

2


2.5

Th i gian (gi )

Lô tr ng

Hình 4: nh h

Lô u ng B

Lô u ng D

Lô u ng Gliclazid

ng d ch thân và h t chu i h t n ng đ cao trên glucose huy t
chu t u ng glucose (3g glucose/kg chu t)

25


×