Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Nghiên cứu xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 cho Trung tâm thực nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.45 KB, 53 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I NĨI

U

Lý do ch n đ tài
Hi n nay, ơ nhi m mơi tr

ng ngày càng tr nên nghiêm tr ng b i s

v i đ i s ng con ng

OBO
OK S
.CO
M

phát tri n c a các ngành kinh t và cơng nghi p. Nó tr thành m i đe do đ i
i và mơi tr

ng sinh thái. Do đó b o v mơi tr

là v n đ c p bách c a th i đ i, là thách th c gay g t đ i v i t

ng đang

ng lai phát tri n

c a t t c các Qu c gia trên hành tinh, trong đó có Vi t Nam. Gi i quy t v n đ
vơ cùng r ng l n và ph c t p này là trách nhi m c a m i ng



i, m i t ch c,

m i qu c gia và c a tồn nhân lo i trong s ph i h p đ ng b các n l c trên
qui mơ tồn c u.

S phát tri n m nh m c a các doanh nghi p và nh n th c v qu n lý mơi
tr

ng ngày càng có ý ngh a l n và là đ ng l c thúc đ y vi c áp d ng các h

th ng qu n lý mơi tr
đ

ng trong các doanh nghi p. Các h th ng mơi tr

ng

c áp d ng m t cách t giác và có hi u qu trong ph m vi m t doanh nghi p

vì qu n lý mơi tr

ng t o ra các ph

ng th c ti p c n h th ng nh m gi i quy t

các khía c nh có liên quan t i mơi tr

ng trong các ho t đ ng s n xu t kinh


doanh c a m t doanh nghi p. M i doanh nghi p đ u có kh n ng đ m b o phát
tri n mà v n duy trì đ

c kh n ng ki m sốt mơi tr

minh kh n ng đáp ng các đi u ki n mơi tr

ng c a mình.

ch ng

ng thì cách t t nh t đ i v i doanh

nghi p là xây d ng, tri n khai và duy trì m t h th ng qu n lý mơi tr
m t trong các tiêu chu n qu c t v h th ng qu n lý mơi tr

ng, mà

ng mang tính tồn

c u hi n nay chính là tiêu chu n ISO 14001 quy đ nh các u c u đ i v i m t h
ng. Hi n nay, vi c áp d ng h th ng tiêu chu n này

KIL

th ng qu n lý mơi tr

Vi t Nam còn r t m i m và còn nhi u khó kh n v m t pháp lu t, chính sách,
tài chính và cơng ngh ... Trong xu th h i nh p qu c t thì vi c xây d ng và áp
d ng h th ng qu n lý mơi tr


ng theo tiêu chu n ISO 14001 là m t mơ hình

th c s h u ích thúc đ y các doanh nghi p tham gia b o v mơi tr
nh p th

ng và h i

ng m i qu c t , tuy nhiên trong đi u ki n kinh t còn g p nhi u khó



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
kh n thỡ vi c xõy d ng v ỏp d ng sao cho phự h p v i i u ki n Vi t Nam l
r t quan tr ng.
V i nh n th c nh v y, chỳng tụi ó ch n ti khoỏ lu n t t nghi p l:
ng theo tiờu chu n ISO

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nghiờn c u xõy d ng H th ng qu n lý mụi tr

14001 cho Trung tõm th c nghi m Tam Hi p - Vi n nghiờn c u M v Luy n
kim - B Cụng nghi p, nh m gúp ph n nh bộ y nhanh vi c xõy d ng v ỏp
d ng h th ng tiờu chu n ISO


Vi t Nam.

Ph m vi v m c tiờu nghiờn c u c a ti

Ph m vi nghiờn c u c a ti l: nghiờn c u cỏc n i dung v yờu c u c a
B tiờu chu n ISO 14000 c ng nh tiờu chu n ISO 14001 nh m xu t ch
trỡnh xõy d ng h th ng qu n lý mụi tr

ng

ng theo tiờu chu n ISO 14001 phự h p

v i m t mụ hỡnh ho t ng th c ti n, c th l Trung tõm th c nghi m Tam
Hi p - Vi n nghiờn c u M v Luy n kim - B Cụng nghi p.
M c tiờu nghiờn c u: Nghiờn c u v xu t ph
tr

ng phỏp qu n lý mụi

ng theo cỏc yờu c u c a ISO 14001 qua ú tri n khai cỏc gi i phỏp gi m

thi u ụ nhi m, giỳp Trung tõm th c hi n nhi m v b o v mụi tr
qu .

ng cú hi u



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ch


ng 1

T ng quan v b tiêu chu n iso 14000
1.1. Gi i thi u v b tiêu chu n ISO - 14000

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.1.1. L ch s ra đ i và phát tri n c a b tiêu chu n ISO - 14000
ISO là tên vi t t t c a T ch c qu c t v Tiêu chu n hố (International
Organization for Standardization), đ

c thành l p vào n m 1946 v i m c đích

xây d ng các tiêu chu n v s n xu t, th

ng m i và thơng tin. ISO có tr s

Geneva (Th y S ) và là m t t ch c Qu c t chun ngành, có các thành viên là
các c quan v tiêu chu n hố c a 115 n

c trên th gi i.

M c đích c a các tiêu chu n c a ISO là t o đi u ki n cho các ho t đ ng
trao đ i hàng hố và d ch v trên tồn c u tr nên d dàng, ti n d ng h n và đ t
đ


c hi u qu . T t c các tiêu chu n do ISO đ t ra đ u có tính ch t t nguy n.

Tuy nhiên, thơng th
ch t b t bu c.

ng các n

c ch p nh n tiêu chu n ISO và coi nó có tính

ISO có kho ng 180 U ban k thu t (TC) chun d th o các tiêu chu n
trong t ng l nh v c. Các n

c thành viên c a ISO l p ra các nhóm k thu t

nh m cung c p t li u đ u vào cho các U ban k thu t. ISO ti p nh n t li u
đ u vào t các Chính ph , các ngành và các bên liên quan tr
m t tiêu chu n. Sau khi tiêu chu n d
thu n, nó đ

th o đ

c các n

c thành viên ch p

c cơng b là tiêu chu n qu c t .

V n đ kh n c p v phát tri n và BVMT đã đ
mơi tr


c khi ban hành

c đ t ra t i h i ngh v

ng và phát tri n c a Liên h p qu c tháng 6 n m 1992 t i Rio Janeiro

(Brazin). T ch c qu c t ISO đã thành l p nhóm t v n chi n l
tr

c v mơi

ng (Strategic Advisory Group on Environment - SAGE). Ti p sau h i ngh

Rio, vi c xây d ng các tiêu chu n v mơi tr

ng c ng đ

c đ t ra t i h i ngh

bàn tròn Uruguay c a hi p đ nh chung v thu quan và m u d ch (GATT). T i
h i ngh này các nhà đàm phán đã th ng nh t r ng tiêu chu n hố vi c qu n lý
mơi tr

ng s là m t đóng góp tích c c cho m c tiêu ng n ng a ơ nhi m và bãi



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
b hng ro thu quan trong th


ng m i. Trong b i c nh ú, c n c vo nh ng

khuy n ngh c a SAGE, n m 1993 ISO quy t nh thnh l p ban k thu t ISO
TC 207 qu n lý mụi tr

ng. Nh v y, ph m vi ho t ng c a TC 207 l tiờu chu n hoỏ trong

KIL
OBO
OKS
.CO
M

lý mụi tr

ng bao g m cỏc tiờu chu n v h th ng v cụng c qu n

cỏc l nh v c nh : H th ng qu n lý mụi tr
tr

ng, Gỏn nhón sinh thỏi,

ng (HTQLMT),

ỏnh giỏ mụi

ỏnh giỏ hi u qu ho t ng v mụi tr

giỏ chu trỡnh s ng v cỏc thu t ng , nh ngh a v qu n lý mụi tr


ng,

ỏnh

ng.

Hi n nay tham gia vo TC 207 cú i di n c a cỏc chuyờn gia t cỏc
chớnh ph c a 55 qu c gia v 16 n
TC 207

c v i t cỏch quan sỏt viờn. Cụng vi c c a

c chia ra trong 6 ti u ban v 1 nhúm lm vi c c bi t. Canada l U

viờn th ký c a U ban k thu t TC 207 v 6 qu c gia khỏc ng u 6 ti u ban
c a h i ng (xem Ph l c 01).

1.1.2. N i dung c a ISO - 14000

Cỏc tiờu chu n trong b tiờu chu n cú th chia lm 2 lo i: tiờu chu n qui
nh (tiờu chu n ISO 14001) v tiờu chu n h

ng d n (bao g m cỏc tiờu chu n

cũn l i). B tiờu chu n ISO 14000 c ng cú th

c chia lm 2 lo i: tiờu chu n

quỏ trỡnh v tiờu chu n s n ph m. B tiờu chu n c p t i 6 l nh v c sau:

- H th ng qu n lý mụi tr

ng (Environmental management system -

EMS)

- Ki m toỏn mụi tr
- Ghi nhón mụi tr
-

ng (Environmental auditing - EA).

ng (Environmental labelling - EL).

ỏnh giỏ ho t ng mụi tr

ng (Environmental performce evalution

- EPE).
-

ỏnh giỏ vũng i s n ph m (Life cycle analysis - LCA).

- Cỏc khớa c nh mụi tr

ng trong tiờu chu n s n ph m (Environmental

aspects in product standard - EAPS).
Sỏu l nh v c trờn


c chia thnh 2 nhúm nh sau:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qu n lý mụi tr

ng theo ISO14000
Cỏc tiờu chu n ỏnh giỏ s n ph m

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Cỏc tiờu chu n ỏnh giỏ t ch c

ỏnh giỏ vũng i s n ph m (LCA)
Ghi nhón mụi tr ng (EL)
Cỏc khớa c nh mụi tr ng trong tiờu
chu n s n ph m (EAPS)

H th ng qu n lý mụi tr ng (EMS)
Ki m toỏn mụi tr ng (EA)
ỏnh giỏ ho t ng mụi tr ng (EPE)

Hỡnh 1: Phõn lo i b tiờu chu n ISO - 14001 theo quan i m ỏnh giỏ

* Cỏc tiờu chu n thu c nhúm ỏnh giỏ t ch c bao g m:

- ISO 14001/1996: H th ng mụi tr

ng - Qui nh v h

ng d n s d ng.

- ISO 14004/1996: H

ng d n chung v cỏc nguyờn t c v k thu t ph tr .

- ISO 14010/1996: H

ng d n ki m toỏn mụi tr

ng - Nguyờn t c chung.

- ISO 14011/1996: H

ng d n ki m toỏn mụi tr

ng - Quy trỡnh ki m toỏn,

ki m toỏn h th ng qu n lý mụi tr
- ISO 14012/1996: H

ng (HTQLMT).

ng d n ki m toỏn mụi tr

i v i cỏc ki m toỏn viờn v mụi tr


ng - Tiờu chu n n ng l c

ng.

- ISO 14031: ỏnh giỏ ho t ng c a HTQLMT v cỏc m i quan h v i nú.
* Cỏc tiờu chu n v ỏnh giỏ s n ph m:

- ISO 14020/1998: M c ớch v nguyờn lý c a nhón mụi tr

ng.

ng, t cụng b cỏc yờu c u v mụi tr

- ISO 14021: Ghi nhón mụi tr

ng -

Thu t ng v nh ngh a.

ng - Bi u t

- ISO 14022: Ghi nhón mụi tr

- ISO 14023: Ghi nhón mụi tr

ng.

ng - Th nghi m v ph


ng phỏp ki m

nh.

- ISO 14024: Ghi nhón mụi tr
- ISO 14040: Qu n lý mụi tr
nguyờn lý.

ng - Ch

ng trỡnh hnh ngh .

ng - ỏnh giỏ chu trỡnh s ng - H

ng d n v



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- ISO 14041: Qu n lý mụi tr

ng -

ỏnh giỏ chu trỡnh s ng Phõn tớch

danh m c.
- ISO 14050: Qu n lý mụi tr

ng - Thu t ng v nh ngh a.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.2. Cỏc yờu c u i v i HTQLMT theo tiờu chu n ISO - 14001
1.2.1. N i dung v ph m vi ỏp d ng c a ISO - 14001
Tiờu chu n ISO 14001: H th ng qu n lý mụi tr
d ng

ng - Qui nh v h

ng d n s

c hon thi n v ban hnh vo u thỏng 9/1996, sau ú nhanh chúng tr

thnh tiờu chu n v HTQLMT

c cụng nh n r ng rói trờn th gi i. ISO 14001 mụ t

yờu c u c b n c a HTQLMT. ú l tiờu chu n m cụng ty s ỏp d ng ho c dựng cho
m c ớch t cụng b hay ng ký v i bờn th ba. Tiờu chu n ny ỏp d ng cho cỏc khớa
c nh mụi tr

ng m m t t ch c kh ng ch

c v cú th t o nh h

ng


c. Tiờu

chu n ISO 14001 cú kh n ng ỏp d ng cho t t c lo i hỡnh v qui mụ c a t ch c,
doanh nghi p, lm cho nú phự h p v i i u ki n a lý, kinh t , xó h i v
d ng hi u qu

c ỏp

m i n i.

* L i ớch chung c a HTQLMT:

Ng n h n v trung h n: cú th tớnh thnh ti n

- Gi m chi phớ nh gi m thi u ch t th i v h hao nguyờn v t li u
- Gi m chi phớ cho vi c x lý ch t th i v cho cỏc s c mụi tr

ng

- H giỏ thnh s n xu t nh s d ng hi u qu c a ngu n l c
- Khụng b ph t vi ph m v qu n lý ụ nhi m
- T ng c

ng hi u su t cụng tỏc, m b o an ton v v sinh ngh nghi p.

Di h n: khú cú th tớnh thnh ti n
- Th tr

ng:


+ T ng l i th c nh tranh

+

+ D thõm nh p th tr

+ Khụng ng ng tho món khỏch hng.

ng qu c t

cao uy tớn v i khỏch hng v c ng ng

- Ti chớnh:

+ T ng ni m tin c ụng, thu hỳt u t

+ Gi m chi phớ b o hi m



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ D dàng thâm nh p th tr

ng tài chính.

- Pháp lu t:
+ T ng c

ng qu n lý r i ro


+ T ng c

- Chi n l
+
th

+ Gi m áp l c v phía c quan ch c n ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ T ng hi u bi t v yêu c u pháp lu t
c:

c th a nh n trên c ng đ ng qu c t
ng m i.

+ C i ti n công tác đi u hành và đ nh h

+ C i thi n các ho t đ ng

ng nh ng thay đ i

o đ c:

-


+ Mang l i nh ng c i thi n th c s v môi tr
môi tr
+

ng s phù h p v i lu t đ nh.

ng thông qua vi c gi m các tác đ ng

ng c a s n ph m hay quá trình

áp ng s quan tâm, gi i to d n s lo l ng c a c đông, khách hàng và c ng đ ng

v môi tr

ng.

* Tr ng i c a vi c áp d ng và duy trì HTQLMT
-

V n đ tài chính

-

Thi u s hi u bi t v l i ích c a h th ng

-

Thi u s quy t tâm c a lãnh đ o


-

Áp l c môi tr

-

Không th d dàng nh n th y hi u qu và l i ích c a vi c áp d ng

-

Hi u sai v kh n ng và m c đích c a vi c áp d ng.

ng còn ch a cao

1.2.2. Nh ng y u t đ xây d ng và th c hi n ISO - 14001
Vi c xây d ng và th c hi n ISO 14001 đ
- Chính sách môi tr

c d a trên 5 y u t chính:

ng: Doanh nghi p đ a ra chính sách v môi tr

ng

c a mình và b o đ m cam k t th c hi n đúng v i nh ng tuyên b mình
đ a ra.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

- L p k ho ch: Doanh nghi p đ ra k ho ch đ th c hi n chính sách đó và
xây d ng HTQLMT theo đúng các yêu c u c a tiêu chu n ISO 14001. K
ho ch bao g m:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ Xác đ nh các yêu c u lu t pháp c n tuân th .
+ Xác đ nh các khía c nh môi tr

ng đáng k .

+ Thi t l p các m c tiêu và ch tiêu nh m gi m thi u tác đ ng môi
tr

ng gây ra b i các khía c nh môi tr

+ Thi t l p ch

ng trình qu n lý môi tr

ng.

ng.

- Th c hi n và đi u hành h th ng: Doanh nghi p th c hi n các công vi c
theo k ho ch đã đ ra nh m đ t đ

đ tđ

c các m c tiêu, ch tiêu môi tr

c nh ng cam k t ch ra b i chính sách môi tr

ng,

ng b ng cách đ m

b o cung c p các ngu n l c h tr .
-

o đ c và đánh giá: Doanh nghi p ti n hành ki m tra, theo dõi và đánh
giá k t qu đã đ t đ

c và hi u qu c a h th ng.

- Xem xét l i c a lãnh đ o: Doanh nghi p xem xét và đ ra bi n pháp đ c i
ti n liên t c nh m nâng cao và c i thi n hi u qu ho t đ ng v môi
tr

ng.

Các y u t này đ

c t p h p l i v i nhau t o thành chu trình xo n c nh m m c

đích c i ti n liên t c, v n là n n t ng c a tiêu chu n. Nh ng y u t này k t h p l i t o
nên mô hình c a ISO 14001. Mô hình tiêu chu n đ


c trình bày trong hình 2.

1.3. Tình hình xây d ng và áp d ng ISO - 14000 trên th gi i và Vi t Nam
1.3.1. Trên th gi i

Tiêu chu n ISO 14001, tiêu chu n đ u tiên trong b tiêu chu n ISO 14000 đã
đ

c đ a ra vào tháng 9/1996 và hi n nay ngày càng đ

c áp d ng r ng rãi

qu c gia trên th gi i. Tính đ n cu i n m 2001, ít nh t có 36 765 doanh nghi p
qu c gia đ

c nh n ch ng ch ISO 14000 so v i 22 897 doanh nghi p

nhi u
112

98 qu c gia

vào cu i n m 2000. Nh v y, ch sau 1 n m đã có thêm 13 868 doanh nghi p nh n
ch ng ch , t ng 60,57 %. Theo đánh giá c a trung tâm môi tr

ng th gi i thì các




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
n

c thu c EU quan tâm nhi u nh t đ n ISO 14000 sau đó là Trung Qu c, Nh t B n,

Singapore...

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B ng 1: T l các doanh nghi p c a các khu v c trên th gi i nh n ch ng ch ISO 14000

Khu v c

12/1998

12/1999

12/2000

12/2001

1,75

2,39

2,84


2,51

53,94

52,21

48,13

49,62

Trung và Nam M

1,83

2,19

2,43

1,86

B cM

5,50

6,91

7,32

7,35


32,10

30,84

34,42

34,81

4,88

5,46

4,86

3,87

Châu Phi/Tây Á
Châu Âu

Các n

c Vi n ông

Australia/New Zealand

(Ngu n: The ISO Survey of ISO 9000 and ISO 14000 Certificates)





KIL
OBO
OKS
.CO
M

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

C i ti n liờn t c

Xem xột
c a lónh o

Ki m tra v cỏc ho t
ng phũng ng a
- Ki m tra v o
c
- Cỏc ho t ng
kh c ph c v
phũng ng a s
khụng phự h p
- H s
ỏnh giỏ h th ng

Chớnh sỏch
mụi tr ng

L p k ho ch
- Khớa c nh mụi

tr ng
- Lu t phỏp v cỏc yờu
c u khỏc
- M c tiờu v ch tiờu
- Ch ng trỡnh qu n lý
mụi tr ng
Xõy d ng v th c hi n
- C c u v trỏch
nhi m
o t o nõng cao
nh n th c
- Thụng tin liờn l c
- Ti li n HTQLMT
- Ki m soỏt ti li u
- Ki m soỏt ho t ng
i phú v i tỡnh tr ng

Hỡnh 2: Mụ hỡnh HTQLMT theo ISO - 14001



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.3.2. T i Vi t Nam
Vi c ỏp d ng ISO 14001 cũn r t m i m
cú 43 cụng ty ó

Vi t Nam. Tớnh n 02/ 2003

c c p ch ng ch ISO 14001 trong ú h u h t l cỏc cụng ty


KIL
OBO
OKS
.CO
M

liờn doanh, cú 8 cụng ty c a Vi t Nam bao g m: Cụng ty V t t b o v th c v t
1, Cụng ty xi m ng Si S n, Cụng ty TNHH Duy H ng, Trung tõm s n xu t
s ch Vi t Nam, Cụng ty giy Th y Khuờ, Cụng ty xi m ng Hong Th ch, Cụng
ty s v sinh INAX Gi ng Vừ, Cụng ty TNHH Nụng d

c i n Bn (Chi nhỏnh

t i thnh ph H Chớ Minh).

S d nh v y l do vi c tri n khai ỏp d ng HTQLMT theo ISO 14001
Vi t Nam g p ph i 1 s khú kh n sau:

- Chi phớ ỏp d ng ISO 14001 cao.

- Thi u cỏc chớnh sỏch v bi n phỏp tuyờn truy n thớch h p.
- Khụng cú ỏp l c t

phớa c ng ng thỳc y cụng ty ỏp d ng

HTQLMT.

- Thi u s hi u bi t c a doanh nghi p i v i ISO 14001.
- Thi u v n v th tr


ng truy n th ng, khụng kớch thớch doanh nghi p

u t ng ký ch ng ch ISO 14000.




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
Ph
2.1. Ph

NG 2

ng phỏp nghiờn c u c a ti

ng phỏp lu n

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Nghiờn c u v ỏp d ng HTQLMT cho cỏc doanh nghi p theo tiờu chu n
ISO 14001 l lo i ti m i
c u.

Vi t Nam, c v n i dung v ph

th c hi n ti ny, chỳng tụi s d ng ph

ng phỏp nghiờn

ng phỏp phõn tớch h th ng

cho Trung tõm Th c nghi m Tam Hi p v i cỏc n i dung sau:
- B

tiờu chu n ISO 14000, c bi t l tiờu chu n ISO 14001:

HTQLMT - Quy nh v h

ng d n s d ng.

- Hi n tr ng qu n lý mụi tr

ng c a Trung tõm th c nghi m Tam

Hi p.


- Phõn tớch ỏnh giỏ hi n tr ng qu n lý mụi tr

ng c a Trung tõm so

v i yờu c u c a tiờu chu n ISO 14001.

- Nh ng thu n l i v khú kh n c a Trung tõm trong vi c xõy d ng v
ỏp d ng HTQLMT v xin ch ng nh n theo tiờu chu n ISO 14001.
- Yờu c u v phỏp lý v i u ki n kinh t c a Trung tõm trong vi c
xõy d ng, ỏp d ng v ng ký ch ng nh n phự h p theo tiờu chu n
ISO 14001.
Ph

ng phỏp lu n c a chỳng tụi th c hi n ti l xem xột cỏc yờu

c u c a tiờu chu n ISO 14001 so v i hi n tr ng th c t c a n

c ta, c a Trung

tõm. T nh ng phõn tớch so sỏnh theo t ng yờu c u c a tiờu chu n ISO, khúa
lu n a ra cỏc bi n phỏp h u hi u nh t cú th giỳp cho Trung tõm xõy d ng
v ỏp d ng HTQLMT.
2.2. Ph

ng phỏp nghiờn c u

- Thu th p v phõn tớch cỏc ti li u liờn quan n b tiờu chu n ISO
14000, c bi t l ISO 14001. Tỡnh hỡnh ỏp d ng tiờu chu n ISO
14001 trờn th gi i v

l

ng Ch t l

Vi t Nam qua cỏc ngu n: T ng c c

ng; cỏc ti li u trong n

c v n

c ngoi.

o



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Thu th p thụng tin c a Trung tõm v qui trỡnh s n xu t, s n l
cỏc v n v mụi tr

ng, hi n tr ng qu n lý mụi tr

ng,

ng. Nhu c u

v xõy d ng HTQLMT theo tiờu chu n ISO 14001.

KIL
OBO

OKS
.CO
M

- Phõn tớch cỏc yờu c u v : lu t phỏp; kinh phớ b o v mụi tr
nh n th c v b o v mụi tr
v mụi tr

ng v ro c n th

ng c a c ng ng; xu h

ng;

ng ton c u

ng m i cho Trung tõm a n

quy t nh xõy d ng HTQLMT theo tiờu chu n ISO 14001.
- Phõn tớch hi n tr ng c a Trung tõm th y

c nh ng i u ki n m

Trung tõm tho món yờu c u c a ISO 14001 v nh ng vi c c n lm
ỏp ng yờu c u c a ISO 14001. H tr Trung tõm a ra cỏc
bi n phỏp h u hi u xõy d ng HTQLMT, kh c ph c nh ng khú
kh n liờn quan n kinh t , phỏp lý, k thu t.
-

xu t 1 ch


ng trỡnh h tr c th cho Trung tõm v quỏ trỡnh xõy

d ng, ỏp d ng HTQLMT theo ISO 14001.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
Hi n tr ng mơi tr

NG 3
ng c a Trung tâm

3.1. Gi i thi u v Trung tâm Th c nghi m Tam Hi p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

phát tri n cơng tác nghiên c u khoa h c cơng ngh trong đó có vi c tri n khai
cơng tác th c nghi m và s n xu t th , đ ng th i đ kh c ph c nh ng h n ch v cơng
tác mơi tr ng c a x

ng th c nghi m H Gò t i 30B ồn Th

i m Hà N i, Vi n


nghiên c u M và Luy n kim đã thành l p Trung tâm th c nghi m Tam Hi p, v i
nh ng ch c n ng chính sau đây:

- Th nghi m các cơng ngh và các qui trình m i; th c hi n các cơng
vi c nghiên c u tri n khai thu c các l nh v c sau đây: tuy n khống,
luy n kim, gia cơng kim lo i và h p kim màu, ch t o trang thi t b
c khí, đi n và đi n t .

- S n xu t các kim lo i và h p kim.

- Ch t o máy móc, thi t b cơng nghi p chun d ng cho l nh v c
m , luy n kim và theo nhu c u th tr

ng.

Trung tâm th c nghi m Tam Hi p v i di n tích 1,26 ha , n m trên đ a bàn xã
Tam Hi p, huy n Thanh Trì , thành ph Hà N i, cách th tr n V n i n 2 km v phía
ơng và cách th xã Hà ơng 8 km theo qu c l 70 (xem Ph l c 02).
Nhân l c c a Trung tâm hi n có kho ng 30 ng i, trong đó 12 ng i là trong
Ban qu n lý Trung tâm bao g m 4 k s c khí, xây d ng, luy n kim, kinh t m ; 5 k
thu t viên và 3 cơng nhân, biên ch thành 2 kh i: qu n lý và b o v . M i quan h gi a
Ban qu n lý Trung tâm v i Vi n và các phòng ban c a Vi n c ng nh các b ph n khác
c a Trung tâm đ c ch ra hình 3.
3.2. Ch t l

ng mơi tr

Mơi tr

ng khơng khí


ng lao đ ng khơng khí ch a b ơ nhi m b i khí đ c và b i. B i

và khí th i lò h quang khơng th i tr c ti p ra x

ng mà đã đ

c x lý b ng h

th ng l c b i h n h p (g m 1 bu ng l ng b i ki u xyclon và 2 bu ng l c b i túi
v i 24 m2/bu ng), sau đó th i ra ng khói cao 25 m đ t phía ngồi x

ng. Các



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
x

ng khỏc ó trang b cỏc qu t cụng nghi p, t i l

ng khớ th i v b i t o ra

khụng ỏng k ch a th gõy ụ nhi m khụng khớ. Tuy nhiờn
ng

t t c cỏc

c kh o sỏt u b ng ho c cao h n TCCP (xem Ph l c 03). Nguyờn


nhõn l cỏc x

ng ny u cú nhi u ng c phỏt ra ti ng n m khụng l p thờm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

x

n

cỏc thi t b gi m thanh.

Vi n tr ng Vi n nghiờn c u
M Luy n kim

Cỏc phũng ban qu n
lý c a Vi n

Ban qu n lý Trung tõm
Tr ng ban
Phú tr

ng ban

Cỏc phũng
chuyờn mụn


Cỏc x ng th c
nghi m

T qu n lý: i n, n c;
thi t b ; k toỏn; t p v

T b ov
(lm vi c 3 ca)

Hỡnh 3: S t ch c c a Trung tõm th c nghi m Tam Hi p

3.2. ch t l

ng mụi tr

ng N

T i Trung tõm, n
khụng lm nh h
ngu n n

N

c th i v rỏc th i sinh ho t c ng nh n

ng l n t i ch t l

c th i cụng nghi p t x


phõn. Tuy t i l
c n ph i

c

ng n

c m a ch y trn

c m t khu v c (ao, h nuụi cỏ...). Ch cú 3

ng tuy n khoỏng, x

ng thu luy n v x

ng nh (kho ng 10-15 m3) nh ng khụng cho phộp th i tr c ti p m

c x lý.

c th i tuy n khoỏng khỏ c do ch a nhi u c n l l ng (SS = 150-200

mg/l) cao h n gi i h n cho phộp 1,5-2 l n (n ng cho phộp 70 mg/l). N
luy n v n

ng i n

c th i thu

c th i i n phõn cú axit cao, pH<2 (gi i h n cho phộp l 6-8,5).


bi t, trong c 3 lo i n

c

c th i, m t s ch tiờu v kim lo i cú th cao h n gi i h n cho

phộp. (TCVN 6985-2001).
N
s ng

c th i sinh ho t khụng ỏng k (khi t t c cỏc x

i c ng ch kho ng vi ch c ng
N

i).

c m a ch y trn (b qua s ng m) l:

ng cựng ho t ng t ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
12600 m2 x 1100 mn * 10-3 mm/m = 13860 m3
Vi n d ki n s nghiên c u ch đ o Trung tâm ph i h p v i các x
khống, x

ng thu luy n và x


ng đi n phân xây d ng m t h th ng x lý n
ng n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

chung cho c 3 ngu n th i này. K t qu phân tích ch t l
04.

ng tuy n
c th i

c m t xem Ph l c

3.3. Ch t th i r n cơng nghi p

Hi n t i, ch t th i r n cơng nghi p t o ra

Trung tâm có x t vi c n u luy n

h p kim trung gian đ t hi m, t các lò h quang; cát dùng làm khn b lo i và s t
thép v n, m nh nh a lo i b t các x

t ng lo i riêng r c ng nh t ng kh i l
đáng k .

ng ch t o thi t b c khí... Kh i l


ng c a

ng (ch kho ng ch c t n/n m), đ u khơng

Bùn th i thu luy n và bùn th i đi n phân là nh ng “ch t th i đ c h i”. Nh ng
do kh i l
Tr

ng q nh , vi c áp d ng các bi n pháp x lý tri t đ ch a đ

c m t, đ tránh s hồ tách kim lo i ch a trong các bùn này d

n

c m a có th gây h i đ n vi c ni cá c a nhân dân đ a ph

x

ng thu luy n và x

c đ t ra.

i tác d ng c a
ng, u c u các

ng đi n phân ph i có b ch a riêng, tuy t đ i khơng đ

chúng ra bãi th i r n. Khi kh i l




ng đ l n và khi có đi u ki n s x lý tri t đ h n

b ng nh ng bi n pháp c th .

Các ch t th i r n c a các x

ng còn l i thu c lo i “ch t th i r n khơng đ c h i”

(theo 155/1999/Q _TTg ngày 16/7/1999 v “Danh m c ch t th i r n đ c h i”), sau
m i ca làm vi c đ

c thu d n và chuy n vào bãi ch a x trong khn viên Trung tâm

r i đ nh k th Cơng ty Mơi tr
V n đ ch t th i r n đ

ng đơ th Hà N i ch lên bãi th i rác c a thành ph .

c ch ra trong Ph l c 05.

3.4. Cơng tác v sinh an tồn lao đ ng cho cơng nhân và phòng cháy ch a cháy t i Trung
tâm

Hi n nay, Trung tâm đã có chính sách an tồn trang thi t b và v sinh mơi
tr

ng t i các x


ng. Vi c thi t l p chính sách này là do Vi n nghiên c u M 

Luy n kim đ t ra, trong đó có n i quy phòng cháy ch a cháy (PCCC). Trung tâm c ng
đã thành l p đ i PCCC c s , tuy nhiên ho t đ ng và h th ng PCCC c a Trung tâm
ch a h p lý. Vì v y c n l p đ t thêm các thi t b ch a cháy, xem xét v trí đ t bình



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ch a chỏy, ti n hnh ki m tra nh k v t p hu n th

ng xuyờn cho ton b cụng

nhõn viờn ch c c a Trung tõm.

ng 4: Ch
tr

ng trỡnh xõy d ng v ỏp d ng h th ng qu n lý mụi

ng theo iso 14001 cho trung tõm th c nghi m tam hi p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ch


4.1. K ho ch xõy d ng
th c hi n

c HTQLMT, Trung tõm c n xõy d ng m t k ho ch c th

tri n khai h th ng. Chi ti t k ho ch

c trỡnh by trong b ng 2.

B ng 2: K ho ch th c hi n ISO 14001 c a Trung tõm th c nghi m Tam Hi p

K HO CH TH C HI N ISO 14001

CC GIAI

O NC AD

N

T2

T3

T4

T5

T6

T7


T8

T9

T10

T11

T12

GIAI O N 1: CHU N B V L P
K HO CH

1

Lónh o a ra cam
k t th c hi n

2

Phõn b ngu n l c

3
4
5

Tỡm hi u yờu c u tiờu
chu n ISO 14001
Xem xột ban u v

mụi tr ng
L p k ho ch

GIAI
O N
HTQLMT

6
7

2:

XY

D NG

Vi t s tay qu n lý
mụi tr ng
Xõy d ng cỏc th t c
liờn quan

GIAI O N 3: TI N HNH P
D NG V THEO DếI HTQLMT

8
9
10
11

p d ng v theo dừi

HTQLMT
o t o ỏnh giỏ n i
b
ỏnh giỏ n i b

Xem xột c a lónh o

GIAI O N 4: NH GI, XEM
XẫT V CH NG NH N H
TH NG

12

ỏnh giỏ s b +
ng ký ch ng nh n

13

ỏnh giỏ chớnh th c

Ngu n: B n k ho ch th c hi n ISO 14001 - Trung tõm th c nghi m Tam Hi p

T1



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4.2. Xây d ng HTQLMT theo u c u c a tiêu chu n
Các đ nh ngh a đ


c áp d ng cho m c đích c a tiêu chu n và n i dung

các u c u c a HTQLMT đ

c nêu rõ trong ph l c 06.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

4.2.1. Các u c u chung ( i u 4.1)

Trung tâm ph i thi t l p và duy trì HTQLMT, theo các u c u c a tiêu
chu n đ

c mơ t trong tồn b đi u 4.

M c đích là áp d ng m t HTQLMT nh mơ t trong b n qui đ nh này s
thu đ

c k t qu ho t đ ng mơi tr

ngun lý r ng Trung tâm s th

ng c i thi n. B n qui đ nh này d a trên

ng k xem xét l i và đánh giá HTQLMT c a


mình nh m xác đ nh c h i cho vi c c i ti n và áp d ng chúng. Nh ng c i ti n
đ i v i HTQLMT c a Trung tâm là nh m d n đ n c i ti n b xung cho k t qu
ho t đ ng mơi tr

ng.

H th ng này ph i t o đi u ki n cho Trung tâm đ :
a. Thi t l p m t chính sách mơi tr
b.

nh rõ các khía c nh mơi tr

ng thích h p v i Trung tâm.

ng n y sinh t các ho t đ ng s n ph m

ho c d ch v đã qua, hi n có ho c d ki n c a Trung tâm, nh m xác
đ nh các tác đ ng mơi tr

ng.

c.

nh rõ các u c u t

ng ng v lu t pháp và quy đ nh.

d.

nh rõ các u tiên và đ ra các m c tiêu và ch tiêu mơi tr


e. Thi t l p m t c c u và ch

ng.

ng trình nh m áp d ng chính sách và đ t

các m c tiêu và ch tiêu.

f. T o thu n l i cho các ho t đ ng l p k ho ch, ki m sốt, giám sát,
hành đ ng kh c ph c, đánh giá và sốt xét, nh m đ m b o cho chính
sách đ

c phù h p và HTQLMT v n thích ng.

g. Có kh n ng làm cho thích h p v i các hồn c nh thay đ i.
Ban lãnh đ o Trung tâm đã nh n th c các u c u, m c đích nêu trên và
l p k ho ch th c hi n đ đ t đ

c.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4.2.2. Chớnh sỏch mụi tr

ng ( i u 4.2)

Hi n nay, Trung tõm ó thi t l p chớnh sỏch mụi tr
xõy d ng HTQLMT. Chớnh sỏch ny lm d


i d ng v n b n v ph bi n t i m i

i. Sau õy l tuyờn b v chớnh sỏch mụi tr

ng c a Trung tõm:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng

ng lm n n t ng

Trung tõm th c nghi m Tam Hi p chuyờn v th nghi m cỏc cụng ngh ,
quy trỡnh m i s n xu t cỏc kim lo i, h p kim, phi kim, ng th i ch t o, s a
ch a cỏc trang thi t b theo nhu c u th tr

ng, c bi t l nh ng nhu c u trong

l nh v c M v Luy n kim.

Chỳng tụi xin cam k t:

- Cú k ho ch phũng ng a ụ nhi m v c i thi n liờn t c hi n tr ng mụi
tr


ng v HTQLMT.

- Tuõn th y cỏc yờu c u phỏp lu t c ng nh cỏc yờu c u khỏc v
mụi tr

ng.

- L a ch n cỏc cụng ngh , lo i hỡnh s n xu t phự h p nh t v m t mụi
tr

ng (bờn c nh cỏc ch tiờu k thu t) tr

c khi th nghi m, s n xu t.

- S d ng ti t ki m v hi u qu nguyờn v t li u, m b o gi m d n kh i
l

ng ch t th i t o ra trong cỏc ho t ng s n xu t.
- Th

ng xuyờn xem xột, ỏnh giỏ cỏc khớa c nh mụi tr

ng c a cỏc cụng

ngh c ng nh lo i hỡnh s n xu t nh m gi m thi u t i a tỏc ng tiờu c c t i
mụi tr

ng.

- Thi t l p thúi quen lm vi c cú cõn nh c n v n mụi tr


ng i v i

ton th cỏn b ho t ng t i Trung tõm.
Chớnh sỏch mụi tr
chớnh sỏch mụi tr

ng c a Trung tõm ó ỏp ng

c cỏc yờu c u v

ng c a tiờu chu n ISO 14001 l s cam k t v ng n ng a ụ

nhi m, c i ti n liờn t c v tuõn th cỏc yờu c u phỏp lu t.
4.2.3. L p k ho ch ( i u 4.3)
4.2.3.1. Khớa c nh mụi tr

ng ( i u 4.3.1)



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Tình hình th c t t i Trung tâm:
Các khía c nh mơi tr

ng t i Trung tâm đã đ

c xác đ nh t

ng đ i tồn


di n, đ y đ và đáp ng các u c u pháp lu t (đ i v i các thơng s đ
ng c a Trung tâm đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ nh). Danh sách các khía c nh mơi tr

B ng 3: Danh sách các khía c nh mơi tr
STT

Khía c nh mơi
tr ng

1

Phát th i khói,
khí th i

2

Phát sinh b i

3

X th i n


4

Th i ch t th i r n

5

B c x nhi t

6

Ti ng n, đ
rung

7

T tr

8

Phóng x

9

V sinh cơng
nghi p

10

C nh quan mơi

tr ng

11

Ch t th i đ c bi t
nguy h i

12

Nguy c cháy n

13

u tiên cơng
ngh thân thi n
mơi tr ng

ng

c th i

Tác đ ng mơi tr

ng và tác đ ng mơi tr

ng

gây ơ nhi m khơng khí, nh
h ng x u t i s c kho ng i
lao đ ng

gây ơ nhi m khơng khí, m t đ t,
b nh ngh nghi p
gây ơ nhi m n

c ch ra

c, thu v c

gây ơ nhi m mơi tr ng, nh
h ng x u t i s c kho ng i
lao đ ng, c nh quan, mơi tr ng
nh h ng x u t i s c kho
ng i lao đ ng
nh h ng x u t i s c kho
ng i lao đ ng
nh h ng x u t i s c kho
ng i lao đ ng
nh h ng x u t i s c kho
ng i lao đ ng, làm ơ nhi m
mơi tr ng
nh h ng tr c ti p t i mơi
tr ng lao đơng, an tồn và
n ng su t lao đ ng
nh h ng t i th m m cơng
nghi p c a x ng, Trung tâm và
đ i s ng lao đ ng
gây nguy hi m t i s c kho , tính
m ng ng i lao đ ng; tác đ ng
x u t i mơi tr ng tr c m t và
lâu dài

phá hu mơi tr ng, trang thi t
b , con ng i
ti t ki m ngun li u đ u vào,
gi m thi u ch t th i, b o v mơi
tr ng và s c kh e ng i lao
đ ng

c xác

b ng 3.
ng

Chú thích

phát sinh t các ho t đ ng, d ch v , s n
ph m; ch y u t các lò luy n kim, lò
s y.
phát sinh ch y u t q trình gia cơng
qu ng, c khí...
ch y u t q trình tuy n qu ng, đi n
phân, thu luy n...

bao g m ch t th i r n cơng nghi p t h u
h t các x ng và ch t th i r n sinh ho t.
t các lò luy n kim, lò h i.

t các ho t đ ng gia cơng c khí, h
th ng l c b i, thi t b tuy n khống...
ch y u t các q trình tuy n qu ng
dùng t tr ng m nh.


t qu ng ch a ngun t phóng x .
bao g m các y u t : tr t t , g n gàng,
s ch, h p lý, an tồn trong và ngồi
x ng.

bao g m các y u t : xanh, s ch, đ p, h p
lý.

t n t i d ng l ng, khí, r n; ch a đ c t
theo TCVN.
bao g m ch t d gây cháy, n : x ng, d u,
hố ch t và áp l c l n.

đánh giá trình đ cơng ngh áp d ng, kh
n ng c i ti n cơng ngh trên c s b o v
mơi tr ng và ý ngh a xã h i.

Ngu n: Trung tâm th c nghi m Tam Hi p
Trung tâm c ng đã xây d ng đ
tr

c tiêu chí đánh giá các khía c nh mơi

ng có ý ngh a là nh ng khía c nh mơi tr

ng có ho c có th tác đ ng đáng




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
k t i mụi tr

ng, lm c s thi t l p nờn cỏc m c tiờu v ch tiờu c a

HTQLMT. Tiờu chớ ỏnh giỏ khớa c nh mụi tr

ng

c a ra trong b ng 4.

Tiờu chớ
Lo i m c (i)

Yờu c u lu t
phỏp (A)

T n su t
x y ra (B)

- Hon ton tho
món Yờu c u
phỏp lu t
- Khụng quy nh
- X p x d i so
v i Yờu c u phỏp
lu t

1


2

4

5

Ph m vi
tỏc ng
(D)

M c tỏc
ng (C)

Khi u n i
(E)

- R t ớt khi
- Khụng
x y ra (ho c
ỏng k
1 l n/ n m)

- Khụng cú
- T i ch lm
khi u
n i/
vi c
phn nn

- 4 l n/ n m


- Nh

x

- V a ph i

- 02 n 03
x ng

- V a tho
món Yờu c u - 1 l n/ thỏng
phỏp lu t

3

ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B ng 4: Tiờu chớ ỏnh giỏ khớa c nh mụi tr

ng

Trong


- Cú 1 khi u
n i/ phn nn
b ng mi ng
- Cú >= 2
khi u
n i/
phn
nn
b ng mi ng

- Vi ph m nh
Yờu c u phỏp lu t - 1 l n/ 2
-H il n
(x p x trờn m c tu n
cho phộp)

- Ton b
Trung tõm

- Vi ph m nghiờm Th ng
- ỏng k ,
tr ng Yờu c u xuyờn x y ra,
l n
phỏp lu t
hng ngy

- Cú >= 2
- Ra c ngoi
khi u
n i/

khu
v c
phn
nn
Trung tõm.
b ng v n b n

- Cú 1 khi u
n i/ phn nn
b ng v n b n

Ngu n: Trung tõm th c nghi m Tam Hi p

Cỏch ch m i m cho khớa c nh mụi tr

ng:

i m trung bỡnh cho Khớa c nh mụi tr

ng i:

Ai + Bi + Ci + Di + Ei

( Ki ) =

N u Ki >=3 thỡ khớa c nh mụi tr
* Danh sỏch cỏc khớa c nh mụi tr
Khớ th i (x

ng cú ý ngh a.


ng cú ý ngh a ó

th i (x

ng trang thi t b ); C nh quan (ton b

u tiờn cụng ngh m i (cụng ngh thõn thi t mụi tr

ng i n phõn v x
- Ph

c Trung tõm xỏc nh ra l:

ng gia cụng kim lo i mu); B i (ton b Trung tõm); Ch t th i

r n (ton b Trung tõm); B i c a nh a (x
Trung tõm, bói th i);

5

ng ỏn xu t:

ng thu luy n).

ng); n

c




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trung tâm c n thi t l p th t c ki m sốt đi u hành; thơng tin đ n các b ph n
liên quan; xem xét và c p nh t danh m c các khía c nh mơi tr

ng. Qua đây, chúng

tơi đ a ra m t mơ hình chung đ có th xác đ nh các khía c nh mơi tr

ng và thi t l p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m c tiêu, ch tiêu cho Trung tâm. (Hình 4).

4.2.3.2. u c u pháp lu t và các u c u khác ( i u 4.3.2)
- Tình hình th c t t i Trung tâm:

Trung tâm đã thi t l p danh m c các lo i v n b n pháp lu t liên quan đ n mơi
tr

ng và các u c u khác mà Trung tâm s ph i tn th trong khi áp d ng cho các

khía c nh mơi tr

ng c a các ho t đ ng, s n ph m và d ch v c a mình. Danh m c


các u c u pháp lu t và các u c u khác này đ

c li t kê ra trong b ng 5.

B ng 5: Danh sách và n i dung các u c u pháp lu t và các u c u khác

STT

Tên v n
b n

1

Lu t b o v
mơi tr ng

2

Lu t khống
s n
Ngh đ nh s
26 - CP
Ch th s 199TTg
Quy đ nh
BVMT thành
ph Hà N i

3
4

5

6

7

Tho thu n v
mơi tr ng
(S KHCN 
MT117/KHCN
MT)
N i quy v
sinh mơi
tr ng t i
Trung tâm
th c nghi m
Tam Hi p

N i dung

Tồn dân ph i có trách nhi m: BVMT; t cáo hành vi vi ph m pháp lu t v
BVMT; đóng góp tài chính cho vi c BVMT khi s d ng thành ph n mơi
tr ng và b i th ng thi t h i khi gây t n h i t i mơi tr ng; th c hi n các
bi n pháp v sinh mơi tr ng và các thi t b k thu t đ x lý ch t th i tr c
khi th i b o đ m tiêu chu n mơi tr ng đ phòng, ch ng suy thối mơi
tr ng, ơ nhi m mơi tr ng và s c mơi tr ng; khơng th i các ch t th i
q gi i h n cho phép vào mơi tr ng xung quanh; t o đi u ki n cho ồn
thanh tra ho c thanh tra viên thi hành nhi m v và ch p hành qu t đ nh cu
ồn thanh tra ho c thanh tra viên.
B o v tài ngun và mơi tr ng trong ho t đ ng khống s n.

X ph t vi ph m hành chính v BVMT.

Nh ng bi n pháp c p bách trong cơng tác qu n lý ch t th i r n các đơ th
và khu cơng nghi p.
Các cơng trình xây d ng m i và c i t o ch đ c phép s n xu t, v n hành
khi đã đ c c p gi y ch ng nh n h th ng thi t b phòng, ch ng ơ nhi m
mơi tr ng đ t tiêu chu n. Các nhà máy, xí nghi p ph i có b ph n qu n lý,
x lý các ch t th i cơng nghi p và quan tr c nh h ng c a các ch t th i t i
mơi tr ng.
Hàng n m, c quan ph i th c hi n ch đ thanh tra đ nh k v mơi tr ng
theo quy đ nh c a UBND thành ph .

T t c rác th i, x th i c a q trình s n xu t, thí nghi m, sinh ho t ph i
đ c đ v v trí t p k t rác th i (cu i x ng X2). Các đ n v ph i th ng
xun ph i t ch c d n v sinh, kh i thơng c ng rãnh, b o v cây xanh đã
tr ng xung quanh n i mình qu n lý, đ m b o xanh, s ch, đ p. Nghiêm c m
m i hành vi vi ph m c nh quan mơi tr ng và v sinh cơng nghi p.
nv
b nh c nh nhi u l n (3 l n tr lên) ho c b l p biên b n thì s b x lý hành
chính, ph t ti n g p 2 đ n 3 l n mà Trung tâm chi phí cho kh c ph c h u



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
qu . Th tr ng cỏc n v cú trỏch nhi m ụn c, nh c nh cụng nhõn
viờn ch c c a mỡnh t ch c th c hi n.

Ngu n: Trung tõm th c nghi m Tam Hi p
ng ỏn xu t:


KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Ph

Sau khi ó xỏc nh

c cỏc yờu c u phỏp lu t v cỏc yờu c u khỏc cú

liờn quan m Trung tõm c n tuõn th , Trung tõm c n ti p t c thu th p thụng tin,
x lý thụng tin c p nh t danh m c v n b n phỏp lu t ph i ỏp d ng, truy n t
t i cỏc b ph n liờn quan v th c hi n, ỏnh giỏ s tuõn th , l p bỏo cỏo.
Mụ hỡnh chung cho vi c xỏc nh cỏc yờu c u phỏp lu t v cỏc yờu c u
khỏc

c trỡnh by

hỡnh 5.

B t u

Thi t l p ban mụi tr

H

ng


Xỏc nh cỏc Yờu
c u phỏp lu t

ng d n/o t o nhúm xem
xột quỏ trỡnh, th t c

Thu th p thụng tin

Xem xột t t c cỏc ho t ng, s n
ph m v d ch v

X lý thụng tin

Xỏc nh cỏc khớa c nh v tỏc
ng

ỏnh giỏ khớa c nh/tỏc ng mụi
tr ng cú ý ngh a d a trờn tiờu
chớ
Cõn nh c xõy d ng m c tiờu,
ch tiờu. Thi t l p th t c ki m
soỏt i u hnh

Thụng tin n cỏc b ph n liờn quan
Xem xột v c p nh t danh m c
cỏc khớa c nh mụi tr ng
(Hỡnh 4)

C p nh t danh m c v n
b n ph i ỏp d ng


Truy n t t i cỏc b
ph n liờn quan v th c
hi n

ỏnh giỏ
s tuõn th

Bỏo cỏo
(Hỡnh 5)



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hình 4: Mơ hình xác đ nh các khía c nh mơi tr

ng và thi t l p m c tiêu

ch tiêu
Hình 5: Xác đ nh và duy trì các u c u pháp lu t và các u c u khác

KIL
OBO
OKS
.CO
M

4.2.3.3. M c tiêu và ch tiêu ( i u 4.3.3)

- Tình hình th c t t i Trung tâm:


Trung tâm đã ti n hành xây d ng các ch
m c tiêu mơi tr
tiêu mơi tr

ng. Tuy nhiên, vi c xây d ng các ch

- Ph

ng án đ xu t:

có th theo dõi các m c tiêu mơi tr
l i theo h

ng và các ch

ng, chúng tơi tách bi t gi a m c

ng trình QLMT. M c tiêu mơi tr

ng xây d ng m c tiêu và ch tiêu mơi tr

phân cơng trách nhi m. Các m c tiêu, ch tiêu mơi tr
sau:
I- M c tiêu 1:

X lý 100% n
luy n. N

ng trình QLMT, m c


ng ch a c th và ch a rõ ràng. Do đó vi c đánh giá hi u qu th c

hi n là r t khó.

tiêu mơi tr

ng trình QLMT bao g m các

c th i cơng nghi p t x

ng đ

cc c u

ng c th đ theo dõi và
ng c a Trung tâm nh

ng tuy n khống và nhà thu

c th i sau x lý đ t TCVN 5945 - 1995 (Lo i B). Th i h n hồn

thành 30.11.03.

1. Ch tiêu 1: 30.3.2003 Hồn thành thi t k H th ng x lý n
nghi p.

2. Ch tiêu 2: 30.11.2003 Hồn thành xây d ng H th ng x lý n
nghi p.
II- M c tiêu 2:


c th i cơng

c th i cơng

Gi m 5% khói, b i, khí th i t các lò luy n trung t n. B i và khí th i t
các lò luy n trung t n sau khi x lý ph i đ t TCVN 5939 - 1995 (Lo i A). L p
đ t h th ng thu l c b i và x lý khí th i trong q trình n u h p kim Cu-P và


×