THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
I. MÔ T QUY TRÌNH VÀ NHÀ MÁY
Lò đ t bao g m ba bu ng đ
c đ t ch ng lên nhau theo ki u đóng thùng, s n
chi ti t.
Lò đ t này đ
OBO
OK S
.CO
M
sàng k t n i v i nh ng thi t b ph và s n sàng kh i đ ng sa khi l p đ t thêm vài
c thi t k đ đ t rác th i b nh vi n, các b nh ph m, xác đ ng
v t nh và các ch t h u c có đ
Do thành ph n n
m cao.
c trong rác lò đ t có th cao nên gi i pháp k thu t là vi c
l a ch n lo i “đáy nóng” (HOT HEARTH)
H th ng g m ba bu ng:
-
Bu ng nhi t phân (s c p)
-
Bu ng th cáp có ghi lò
-
Bu ng đ t sau.
Ba bu ng đót này đ
vách ng n này đ
c tách riêng b ng m t vách ng n ch u l a (đáy nóng),
c nung nóng b ng m t m đ t t trên xu ng và lu ng khí nóng
bu ng đót sau t d
cháy ph th i.
1.1 N p ph th i
i lên. Gi i pháp này t ng c
ng s b c h i n
c và s đ t
Ch t th i r n đ t trong nh ng h p cát tông hay trong nh ng túi nylon đ
c
đ a vào lò đ t t nh ng thùng 240- 340 lít. Nh ng thùng hay nh ng v t ch a này
s đ
c đ vào ph u l p trong h th ng ram n p b ng thi t b nâng.
KIL
Thi t b nâng thùng ch a và h th ng ram n p ho t đ ng b ng d u đ ng l c
do m t b m d u th c hi n theo m t chu trình đ t tr
Theo cách này, rác th i có th
đ
c n p vào bu ng đ t s c p m t cách t
đ ng hay theo đ nh k 24 gi /ngày tránh cho ng
khu v c nóng.
c.
i v n hành ti p xúc v i nh ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.2 B ph n đ t
Rác th i đ
c đ t trong bu ng đ t t nh, chu i nhi t phân.
Q trình đ t đ
c hồn thành
3 giai đo n.
bu ng đ t s c p- trên đáy nóng,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
giai đo n th nh t, giai đo n th c hi n
s đ t cháy di n ra trong bu ng đ t có đi u khi n đ hố khí các ch t th i.
Q trình ơxi hố đ
l
ng nhi t này đ
c h tr b ng m đ t s c p và nhi t phát ra t đáy lò,
c đi u khi n b ng cách đi u khi n nhi t đ bu ng đ t, đi u này
x y ra trong đi u ki n t nh v i l
Khí đ t đ
ng b i đ a vào th p.
c đ a vvào qua vòi thép khơng r , s d ng theo cách này t o ra tác
đ ng tích c c v i các lo i ch t th i.
T t c các thành ph n c a ch t th i th i đ
rác th i đ
c ơxi hố đ y đ và s đ t cháy
c th c hi n đ ng b .
Giai đo n th 2 đ
bu ng đ t s c p đ
c th c hi n
bu ng đ t th c p. Ch t th i ch a đ
cđ t
c đ y vào bu ng đ t th c p và s đ t cháy ti p t c x y ra
trên ghi lò- lo i thanh chuy n đ ng.
1.3
t sau
Nh ng ch t d bay h i (khí gas v i nh ng ch t h u c và các h t nh ) t q
trình hố nhi t x y ra trong bu ng đ t s c p và th c p đ
c hút vào bu ng đ t
sau (P.C.C) đ ti p t c q trình ơxi hố (giai đo n 3).
Bu ng đ t sau đ
đ
cđ t
d
i bu ng s c p và d
i ng khói. Bu ng này
c th c hi n theo cách b trí n m ngang/ th ng đ ng và đ
nh ng thơng s đ
c trình bàu
c thi t k theo
ph n sau.
Khí th i thốt ra có nhi t đ kho n 11000C thốt ra t PCC, tr
đ a ra ngồi khí quy n qua đ
ngu i xu ng kho ng 6000C
ng ng khói, lu ng khí này đ
c khi đ
c
c khơng khí làm
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.4. Di truy n tro
đ m b o ho t đ ng liên t c 24 h/ngày, m t h th ng kh tro đ
c l p đ t.
H th ng này bao g m m t máy đ y ho t đ ng b ng d u thu l c, đ y tro t đáy
c gom l i và đ a ra b ng m t b ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nóng xu ng ghi lò. Tro r i xu ng t ghi lò đ
truy n và r i đ a vào m t thùng ch a.
II. NH NG THÔNG S K THU T C B N.
Nhà máy đ
c thi t k theo nh ng thông s c b n sau:
c tính k thu t c a lò đ t rác b nh vi n:
Ki u lò: Del Monego 200
N
c s n su t: Ytalia
Công su t thi t k : 200 kg/gi đ t
Kích th
c c b n: 9050 x 2210 x 3990 mm
Chi u cao ng khói: 18 m
ng khính trong ng khói: 500 mm
2.1. Ch t th i r n
Ngu n
T các b nh vi n
th
Hà N i và t nh ng đi m sau: nhà
ng, phòng, các phòng thí nghi m và nh ng phòng
m
Lo i và kh i l
(tr ng l
ng)
ng
3/5% ph n nh c th
3/5% b nh ph m
3/5% đ ng v t thí nghi m nh
2/3% m u kim lo i nh
40/45% nh ng ch t h u c lây nhi m
nh a (PE, nulon, không có PVC)
8/12% các ch t tr
30/35% n
c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Kh i l
ng n p
200 kg/h
4800 kg/ngy
l
ng ch t
th i
Lo i bao gúi
Nh ng tỳi nylon + h p cartụng
Dung tớch h p
T i a 80 lớt
T tr ng
Dung
2100/3300 Kcal/kg
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nhi t
120 150 kg/m3
tớch
thựng
ch a
m
240 340 lớt
30 35%
2.2. N ng l
i n n ng
D u diesel
Khớ nộn
ng tiờu hao
400 v 3 pha - 50 Hz
10.000 Kcal/kg.0,5Bar
7 bar
2.3. Bu ng t sau
Nhi t v n hnh
1 1000C (t i thi u)
Th i gian l u chỏy
1 giõy (t i thi u)
Hm l
6% b.v (t i thi u)
ng ụxy
2.4. V n hnh (trong): 24 h/ngy
2.5 Gi i h n ti ng n: 85 dBA
2.6. Gi i h n thnh ph n thoỏt ra
CO
T.C.O
150 mg/Nm3
30 mg/Nm3
ng khúi:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
400 mg/Nm3
NOX
Liờn quan t i khớ gas khụ v O2 = 11%
ng khớ thoỏt d ki n
ng khúi (giỏ tr khụng
c m b o)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.7. L
B i: 120 250 mg/Nm3
(v i HCl, SO2 v HF, ph thu c vo thnh ph n Cl, S v F trong cỏc ch t th i)
III. H
NG D N V N HNH
3.1. L u hoỏ cỏc v t li u ch u l a
T m ỳc nờn
núng l n u tiờn.
c ph i ớt nh t 24 gi ng h tr
T m ỳc ny s t n t i
hoỏ
c nhi u n m m khụng c n s a ch a n u vi c l u
c th c hi n h p lý.
Trong th i gian ny t m ỳc s
h in
c khi em vo lũ nung
c nung núng lờn r t t t cho phộp s bay
c qua c b dy c a t m, trỏnh t o ra ỏp su t bờn trong gõy t n h i.
L
ng khớ trong bu ng t s cú th lờn n m c t i a.
M t chỏy
m c nh nh t r i t ng d n d n cụng su t ath gradien
200C/h, nhi t thoỏt ra
h .
-
bu ng t l 1500C v gi
n nh trong 8 ti ng ng
Cung c p thờm nhiờn li u v cỏc m t, t ng nhi t v i gradien
200C/h n khi t nhi t 2500C v gi nhi t ny trong 12 ti ng.
-
Gi m lu ng khớ i u ch nh, t ng nhiờn liiờ
v t ng nhi t v i
gradien 200C/h n khi t nhi t khớ thoỏt ra t 4500C v gi nhi t ny
trong 12 ti ng.
-
Gi m lu ng khớ i u ch nh, t ng nhiờn liiờ
v t ng nhi t v i
gradien 200C/h n khi t nhi t khớ thoỏt ra t 6500C v gi nhi t ny
trong 12 ti ng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-
th i đi m đ t nhi t đ v n hành 10000C trong bu ng đ t và 11000C
bu ng đt sau v i gradien 500C/h và gi trong vòng 12 gi .
c hồn thành và lò đ t s n sàng ho t đ ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Lúc này s l u hố ch u nhi t đ
Khí đ t có m đ t s đ
c đi u ch nh
m c t i đa.
N u khơng th típ t c kh i đ ng đ t sau q trình l u hố v t ch u nhi t, ph i
gi m nhi t đ xu ng 3000C v i gradien 500C/h. T i nhi t đ 3000C, đóng các m
đ t và t t qu t gió.
3.2. V n hành lò đ t
bu ng đ t s c p có l p đ t m t m đ t đ là nóng bu ng đ t tr
c khi b t
đ u n p rác th i vào.
Lò đ t BU 101 đ
đ ng.
c đi u khi n b ng 2 ng
Khi nhi t đ trong lò đ t v
ng nhi t đ trong q trình ho t
t q đi m đ t, m đ t t đ ng đóng l i b i vì
trong nh ng đi u ki n này rác có th t cháy mà khơng c n s h tr c a m đ t.
M đ t s kh i đ ng l i n u nhi t đ gi m xu ng d
i đi m đ t
Nh ng m đ t s kh i đ ng BU 101/A và BU 101/B đ
sau.
M đ t BU 101/A- lo i đi u ch nh, đ
c l p trên bu ng đ t
c đi u khi n b i nhi t đ
lò đ t sau.
M đ t BU 101/B là m đ t h tr d phòng, d m b o ho t đ ng liên t c.
Khi đã đ t đ n nhi t đ v n hành, nên n p rác th i vào.
3.2.1. Ki m tra tr
c khi kh i đ ng
Khi nh ng m đ t đóng, ki m tra l i qu t gió- đ
c l p trên, m i m đ t ph i
ln ln ho t đ ng.
N u khơng thì ph i ki m tra nh ng đi m ti p đi n
d n đi kèm.
qu t gió theo nh ng ch
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh ng tr s v n hnh:
ng nhi t TSL 104:
nhi t 9500C, úng
giai o n 1 c a BU 101.
Ng
ng nhi t TSL 103:
nhi t 8500C, úng
giai o n 2 c a BU 101.
Ng
ng nhi t TSL 101:
nhi t 9800C, úng BU 101.
Ng
ng nhi t TSHH 101:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ng
nhi t 10000C, khụng
Mỏy i u khi n nhi t TIC 102:
c n p rỏc vo.
nhi t 10500C i u ch nh BU 101/A.
Ng
ng nhi t TSH 102:
nhi t 11000C, úng BU 101/B.
Ng
ng nhi t TSL 102:
nhi t 9500C, khụng
c n p rỏc vo.
3.2.2. L n l p rỏc u tiờn
Chu n b v cõn rỏc th i tr
c khi vo t.
Khi ó t nhi t t, ki m tra l i cỏc van khớ
van d
i ghi lũ
c m t i a l 30% v cỏc
c m 15%.
a rỏc vo v ki m tra ng n l a c a m t BU 101- gi m, ki m tra l i b o
m khúi
ng khúi thoỏt ra khụng mu.
N u cú khúi en thỡ c n thi t ph i m l n l
t nh ng van khớ.
Khi nhi t h xu ng 8500C v m t BU 101 tr l i
m c t i a thỡ cú th
ti p t c n p rỏc vo.
N u
t
d
trong tro cú nhi u ph n ch a
i ghi lũ.
c t ch y thỡ c n ph i t ng lu ng khớ
3.2.3. Nh ng l n n p ti p theo
Kh i ng b m d u.
C c u truy n ng d u t H 102 khỏ thựng ch a v H 101 nõng thựng ch a
lờn v m n p ph u.
Cụng t c ZSH 101 t o i u ki n cho thựng ch a l t xu ng v úng n p.
Thựng ch a
c ng ng l i t o i u ki n cho rỏc th i r i xu ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cụng t c ZSH 101 giỳp úng nh ng van khớ ó t t UV 107 v UV 108 r i m
c a H 103.
vo lũ t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V i s h tr c u ZSH 103 kh i ng b ph n y H 104 v rỏc th i
c y
Cụng t c ZSH 101 h tr l t H 101 tr l i v cụng t c ZSL 104 giỳp úng c a
H 103.
V i s h tr c a ZSL 102, sau 3 phỳt nh ng van kớ UV 107 v UV 108 m
v l i b t u cug c p khớ t.
3.2.4. Quỏ trỡnh t
Quỏ trỡnh t rỏc
c th c hiờn b ng khớ t do qu t giú K 101 v K102
cung c p v khi c n thi t nú
c m t BU 101 h tr .
bu ng t sau, cỏc m t BU 101/A v BU 101/B t ch t th i ó l u húa
khớ (khi chỏy v i cỏc h p ch t h u c v cỏc h t nh )
3.2.5. Lo i b tro
Trong quỏ trỡnh v n hnh, ho t ng c a mỏy y H 105 y tro t ỏy núng
xu ng ghi lũ.
trờn ghi lũ nh ng ph n cũn l i ch a c t h t cú th i gian hon
thnh n t s chỏy.
Sau m t th i gian l p tr
c, b ng truy n tro s ho t ng v khi SSI 101 tỏc
ng vo nỳt b m c a c c u truy n ng u t H 106 lm l t l i ghi lũ v tro r i
xu ng b ng truy n v
c a vo thựng ch a.
III. QUY TRèNH V N HNH
4.1. Cụng tỏc chu n b
Ki m tra ton b thi t b tr
c khi v n hnh
-
Ki m tra kho ch a v cỏc
-
Ki m tra d u thu l c
ng ng d n nhiờn li u t.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-
Ki m tra an tồn các m đ t (r n, n t..)
-
Ki m tra h th ng đi n đi u khi n
-
Ki m tra các thi t b thu ch a khi d a vào đ t
-
Ki m tra ch t th i tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c khi đ t
4.2. Kh i đ ng lò
4.2.1. Tr
ng h p lò đang
tr ng thái khơng ho t đ ng hồn tồn
ch đ đi u khi n lò b ng tay (Man)
-
i u ch nh van gió: khố h t các van vào bu ng đ t. Các van vào m
-
đ t và ghi lò m
m c h n ch (2-3 vòng v n tay van)
B t cơng t c trên t đi u khi n cho máy b m d u trung gian ho t đ ng
-
đ t áp su t 1,2 - 1,3 bar 1,2- 1,3 kg/cm2.
-
X e d u c a các m đ t
-
Sau khi b m d u trung gian đ t áp su t quy đ nh (kho ng 2-3 phút) b t
cơng t c cho m đ t 101B, 101 ho t đ ng áp su t đ t 11- 12 bar và theo dõi
đ ng h nhi t đ đ đi u ch nh ch đ kh i đ ng, có 2 tr
Tr
ng h p:
ng h p 1: Lò đ t khơng ho t đ ng trong th i gian < 1 tháng
Quy trình đ t nhi t đ (s d ng đ ng h th hai t trái sang):
thi u)
t i đa)
n F cho màn hình hi n lên AL 1 và đ t nhi t đ 500C (nhi t đ t i
n ti p F cho màn hình hi n lên AL 2 và đ t nhi t đ 1000C (nhi t đ
- Ch 1 gi l i ti p t c quy trình đ t nhi t đ cho AL 1 và AL 2 v i
m c t ng d n sao cho nhi t đ AL 1 < AL2 kho ng 300 đ n 500C
L u ý: Trong tr
ng h p kh i đ ng trên khi nhi t đ bu ng đ t t 00C đ n
3000C ph i đ m b o trong kho ng 3 gi n u nhi t đ t ng q nhanh ho c q
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ch m nh h
ng r t l n đ n thi t b trong lò. Kho ng th i gian còn l i có th đi u
ch nh nhi t đ t ng nhanh ho c ch m đi b ng cách b t ho c t t m đ t 101A và
qu t gió, van gió.
ng h p 2: Lò đ t không ho t đ ng trong th i gian l n h n 1 tháng. Ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2. Tr
đ kh i đ ng theo bi u đ 2 d
i đây:
Quy trình đ t nhi t đ (s d ng đ ng h th hai t trái sang):
n F cho màn hình hi n lên AL 1 và đ t nhi t đ 1200C ( nhi t đ t i
thi u)
n ti p F cho màn hình hi n lên AL 2 và đ t nhi t đ 1800C (nhi t đ
t i đa)
- Ch 3 gi l i ti p t c quy trình đ t nhi t đ cho AL 1 và AL 2 v i
m c t ng d n sao cho nhi t đ AL 1 < AL2 kho ng 300 đ n 500C. Th i gian
t ng và l u gi nhi t đ theo quy cách sau:
Kho ng t ng trên bi u đ là th i gian c n thi t đ đ t nhi t đ
kh i đ ng lò.
Kho ng ngang là th i gian c n thi t đ l u gi nhi t đ .
Khi nhi t đ bu ng đ t đ t nhi t đ 7700C- 7800C m h t van gió vào
bu ng đ t, chuy n ch đ đi u khi n sang h t đ ng và ch 1- 2 phút là có
th b t đ u v n hành đ t đ
4.2.2. Tr
c.
ng h p lò đang trong ch đ
nhi t
Ti n hành t ng nhi t đ đ n 7700C- 7800C đ m b o kho ng 1500C/gi , đi u
ch nh các van gió nh quy trình kh i đ ng 4.2.1 trên.
4.3. V n hành lò đ t ch t th i
- N p ch t th i: Ti n hành khi nhi t đ
trong kho ng 7800C đ n 8400C b ng
cách n nút “n p” trên t đi u khi n.
- V n hành đ t: Theo dõi đ ng h đo nhi t đ và ti n hành các b
Quy trình v n hành:
c v n hành.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- Nhi t đ 780- 8400C: n nút n p
- Nhi t đ t ng lên Max 1 đ t 1.050- 1.1000C
- Nhi t đ gi m xu ng 900- 9200C: n nút g t đáy
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Nhi t đ t ng lên đ t Max 2.
- Nhi t đ gi m xu ng 780- 8400C: n nút n p thùng ti p theo trong 5- 6
giây
Các v n đ c n theo dõi và đi u ch nh trong quá trình v n hành đ t:
1. Khi đ t thùng ch t th i đ u tiên n u nhi t đ Max 1 ch lên t i < 1.0000C
nh tr
ng h p 2 trên bi u đ thì thùng sau nhi t đ n p s t ng các thùng sau
nhi t đ n p t ng lên:
T0n p l n 2 = T0 n p l n 1 + (1050 – T0 max 1)
2.
Khi nhi t đ bu ng đ t t nglên quá 1.1000 C lò s t đ ng t t do đó
ph i kh i đ ng l i t đ u theo quy trình sau:
-
Chuy n v ch đ làm vi c b ng tay (Man)
-
T t3m đ t
-
B t 2 qu t gió cho nhi t đ trong lò gi m
-
B t b m hút d u thu l c ho t đ ng
-
Khi nhi t đ gi m đ n nhi t đ g t đáy thì ti n hành g t đáy b ng các
thao tác trên b ng vi tính nh sau: n F1 n nút xu ng cho đ n khi hi n
lên 106 n F1 (g t đáy) gi tay trong kh ng 4- 5 giây n F5 thu v khi đèn
h n ch hành trình màu vàng sáng lên.
-
Khi nhi t đ gi m đ n nhi t đ ti n hành n p (chú ý: nhi t đ n p s
ph i nh h n nhi t đ n p l n tr
v
c đ m b o nhi t đ Max 1 và Max2 không
t quá 1.1000C)
3.
Theo dõi ng khói n u th y nhi u khói đen ph i gi m b t thành ph n
ch t th i gây khói cho h p lý cho đ n khi h t khói.
* X tro: Ti n hành lo i b tro b ng cách n nút “x tro”
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
*L u ý: Qua th c t v n hnh th , l u ý m t s vi c sau:
Khụng m t thựng rỏc cú nhi u g ng tay cao su, ph i phõn b u ra
-
cỏc thựng v c t nh .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
quỏ trỡnh chỏy hi u qu c n g t ỏy hai l n: l n1 g t hnh trỡnh 1
-
một, l n 2 g t ton b hnh trỡnh.
-
Phõn lo i thu tinh ra kh i ch t th i t x lý riờng.
-
Do quỏ trỡnh g t ỏy cú tro l n tr l i sau t m g t ỏy tớch l i. g t ỏy
khụng v h t hnh trỡnh vỡ v y m i t t 6- 7 t n ph i ng ng ho t ng x
lý v sinh.
* K t thỳc ca lm vi c.
Ti n hnh g t ỏy 5- 6 l n, m i l n cỏch nhau 2- 3 phỳt b ng cỏch n
-
nỳt g t ỏyv ch 5- 6 giõy.
-
T t lũ: cú 2 tr
ng h p
1.
T t lũ hon ton:
Quy trỡnh v n hnh:
-
t nhi t AL 1: 730- 7400C
-
t nhi t AL 2: 7000C
-
m c nhi t ny trong 1 gi
- Sau 1 gi t ti p nhi t cho AL 1 v AL 2 theo chi u hwongs gi m
d n sao cho AL2 t nhi t t i a v AL1 < AL2 t 30-500C v th i gian
t 8000C xu ng n 2000C n m trong kho ng 5- 6 gi .
lũ
2.
Th c hi n cỏc b
c v n hnh nh ch t t lũ theo 2 tr
Tr
ng h p 1
trong kho ng < 8 gi : nhi t
: 7000C
Tr
ng h p 2
trong kho ng > 8 gi : nhi t
: 3000C
Khi
lũ ch dựng 2 m t 101B v 101
i u ch nh cỏc van giú:
i v i bu ng t: úng h t
ng h p:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
i v i m đ t 101B: Gi ngun v trí khi đ t (3 vòng tay v n)
i v i m đ t 101A: M h t 100%
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i v i ghi lò: Gi ngun v trí khi đ t (2 vòng tay v n)
- V sinh c r a, kh trùng, t y u , làm khơ thùng ch a ch t th i ngay
sau khi chuy n các túi rác ra kh i thùng t i n i quy đ nh
- V n chuy n thùng đ ng tro ra bãi th i quy đ nh đ chơn l p ngay sau
đó r a thùng t i n i quy đ nh.
IV. QUY TRÌNH V N HÀNH
4.1. Cơng tác chu n b
Ki m tra tồn b thi t b tr
-
c khi v n hành
Ki m tra kho ch a và các đ
ng ng d n nhiên li u đ t.
Ki m tra d u thu l c
Ki m tra an tồn các m đ t (r n, n t..)
Ki m tra h th ng đi n đi u khi n
Ki m tra các thi t b thu ch a khi d a vào đ t
Ki m tra ch t th i tr
c khi đ t
5.2. Kh i đ ng lò
5.2.1. Tr
-
ng h p lò đang
ch đ đi u khi n lò b ng tay (Man)
i u ch nh van gió: khố h t các van vào bu ng đ t. Các van vào m
đ t và ghi lò m
-
tr ng thái khơng ho t đ ng hồn tồn.
m c h n ch (2-3 vòng v n tay van)
B t cơng t c trên t đi u khi n cho máy b m d u trung gian ho t đ ng
đ t áp su t 1,2 - 1,3 bar 1,2- 1,3 kg/cm2.
-
X e d u c a các m đ t
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sau khi b m d u trung gian đ t áp su t quy đ nh (kho ng 2-3 phút) b t
-
công t c cho m đ t 101B, 101 ho t đ ng áp su t đ t 11- 12 bar và theo dõi
Tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ ng h nhi t đ đ đi u ch nh ch đ kh i đ ng, có 2 tr
ng h p:
ng h p 1: Lò đ t không ho t đ ng trong th i gian < 1 tháng
Ch đ kh i đ ng theo bi u đ 1 d
Nhi t đ
0
C
800
700
600
500
400
300
200
100
0
1
2
3
4
i đây:
5
6
7
8 Th igian, h
Quy trình đ t nhi t đ (s d ng đ ng h th hai t trái sang):
thi u)
t i đa)
n F cho màn hình hi n lên AL 1 và đ t nhi t đ 500C (nhi t đ t i
n ti p F cho màn hình hi n lên AL 2 và đ t nhi t đ 1000C (nhi t đ
- Ch 1 gi l i ti p t c quy trình đ t nhi t đ cho AL 1 và AL 2 v i
m c t ng d n sao cho nhi t đ AL 1 < AL2 kho ng 300 đ n 500C
L u ý: Trong tr
ng h p kh i đ ng trên khi nhi t đ bu ng đ t t 00C đ n
3000C ph i đ m b o trong kho ng 3 gi n u nhi t đ t ng quá nhanh ho c quá
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ch m nh h
ng r t l n đ n thi t b trong lò. Kho ng th i gian còn l i có th đi u
ch nh nhi t đ t ng nhanh ho c ch m đi b ng cách b t ho c t t m đ t 101A và
qu t gió, van gió.
ng h p 2: Lò đ t không ho t đ ng trong th i gian l n h n 1 tháng. Ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2. Tr
đ kh i đ ng theo bi u đ 2 d
T 0C
i đây:
12
h
1100
9h
1000
12h
900
7h
800
700
14
h
12h
600
12h
500
400
10h
14
h
10h
300
12
h
200
8h
5h
100
0
3h
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
11
0
0
Quy trình đ t nhi t đ (s d ng đ ng h th hai t trái sang):
12 Th i
0 gian , h
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
n F cho màn hình hi n lên AL 1 và đ t nhi t đ 1200C ( nhi t đ t i
thi u)
t i đa)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n ti p F cho màn hình hi n lên AL 2 và đ t nhi t đ 1800C (nhi t đ
-
- Ch 3 gi l i ti p t c quy trình đ t nhi t đ cho AL 1 và AL 2 v i
m c t ng d n sao cho nhi t đ AL 1 < AL2 kho ng 300 đ n 500C. Th i gian
t ng và l u gi nhi t đ theo quy cách sau:
Kho ng t ng trên bi u đ là th i gian c n thi t đ đ t nhi t đ
kh i đ ng lò.
Kho ng ngang là th i gian c n thi t đ l u gi nhi t đ .
Khi nhi t đ bu ng đ t đ t nhi t đ 7700C- 7800C m h t van gió vào
bu ng đ t, chuy n ch đ đi u khi n sang h t đ ng và ch 1- 2 phút là có
th b t đ u v n hành đ t đ
5.2.2. Tr
c.
ng h p lò đang trong ch đ
nhi t
Ti n hành t ng nhi t đ đ n 7700C- 7800C đ m b o kho ng 1500C/gi , đi u
ch nh các van gió nh quy trình kh i đ ng 4.2.1 trên.
5.3 V n hành lò đ t ch t th i
4.3.1. N p ch t th i: Ti n hành khi nhi t đ
trong kho ng 7800C đ n 8400C
b ng cách n nút “n p” trên t đi u khi n.
4.3.2. V n hành đ t: Theo dõi đ ng h đo nhi t đ và ti n hành các b
hành nh bi u đ 3 d
i đây:
cv n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Nhi t đ
0
C
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nhi t đ Max
1
1050- 1100
Nhi t đ
<1050
Max 2
900- 920
TH2
G t đáy
780- 840
N p ch t th i
TH 1
N p N p
TH1: tr
ng h p 1 T0Max 1 = 1050- 11000C;
TH2: tr
ng h p 2 T0Max 1 < 10500C
Th i
gian
Quy trình v n hành:
- Nhi t đ 780- 8400C: n nút n p
4.3.5. K t thúc ca làm vi c
-
Ti n hành g t đáy 5- 6 l n, m i l n cách nhau 2- 3 phút b ng
cách n nút “g t đáy”và ch 5- 6 giây.
-
T t lò: có 2 tr
ng h p
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T t lũ hon ton:
3.
Th c hi n cỏc b
c theo bi u 4 nh sau:
Nhi t
0
C
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Bi u 4
1
2
3
4
5 Th i gian, h
Quy trỡnh v n hnh:
t nhi t AL 1: 730- 7400C
-
t nhi t AL 2: 7000C
-
m c nhi t ny trong 1 gi
-
Sau 1 gi t ti p nhi t cho AL 1 v AL 2 theo chi u h
-
ng
gi m d n sao cho AL2 t nhi t t i a v AL1 < AL2 t 30-500C v
th i gian t 8000C xu ng n 2000C n m trong kho ng 5- 6 gi .
lũ
4.
Th c hi n cỏc b
c v n hnh nh ch t t lũ theo 2 tr
ng h p:
Tr
ng h p 1
trong kho ng < 8 gi : nhi t
: 7000C
Tr
ng h p 2
trong kho ng > 8 gi : nhi t
: 3000C
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
lò ch dùng 2 m đ t 101B và 101
Khi
i u ch nh các van gió:
i v i bu ng đ t: óng h t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i v i m đ t 101B: Gi ngun v trí khi đ t (3 vòng tay v n)
i v i m đ t 101A: M h t 100%
-
i v i ghi lò: Gi ngun v trí khi đ t (2 vòng tay v n)
Xí nghi p ch bi n rác C u Di n (TL; 3)
I. MƠ T QUY TRÌNH VÀ NHÀ MÁY
1.1 N p ph th i
1.2 B ph n đ t
1.3 t sau
1.4. Di truy n tro
II. NH NG THƠNG S K THU T C B N.
2.1. Ch t th i r n
2.2. N ng l ng tiêu hao
2.3. Bu ng đ t sau
2.4. V n hành (trong): 24 h/ngày
2.5 Gi i h n ti ng n: 85 dBA
2.6. Gi i h n thành ph n thốt ra
ng khói:
2.7. L ng khí thốt d ki n
ng khói (giá tr khơng đ c đ m b o)
III. H
NG D N V N HÀNH
3.1. L u hố các v t li u ch u l a
3.2. V n hành lò đ t
3.2.1. Ki m tra tr c khi kh i đ ng
3.2.2. L n l p rác đ u tiên
3.2.3. Nh ng l n n p ti p theo
3.2.4. Q trình đ t
3.2.5. Lo i b tro
IV. QUY TRÌNH V N HÀNH
4.1. Cơng tác chu n b
4.2. Kh i đ ng lò
4.2.1. Tr ng h p lò đang tr ng thái khơng ho t đ ng hồn tồn
4.2.2. Tr ng h p lò đang trong ch đ
nhi t
4.3. V n hành lò đ t ch t th i
V. QUY TRÌNH V N HÀNH
5.1. Cơng tác chu n b
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
5.2. Kh i ng lũ
5.2.1. Tr ng h p lũ ang tr ng thỏi khụng ho t ng hon ton.
5.2.2. Tr ng h p lũ ang trong ch
nhi t
5.3 V n hnh lũ t ch t th i