Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

taì phán hành chính ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.37 KB, 58 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

PH N M

U

1. Tính c p bách c a đ tài

OBO
OK S
.CO
M

T nh ng n m 1990 tr l i đây, t khi Vi t nam m c a h i nh p Th gi i
thì tình hình kinh t và m i m t c a đ i s ng nâng cao. Th gi i Nh t là ý th c v
m t Pháp lu t đ

c nâng cao rõ r t. Trên tinh th n đ i m i đó

ng và Nhà n

c ta

thơng qua qu c h i và các c quan có th m quy n đã ban hành nhi u v n b n Pháp
lu t quan tr ng và có tính thi t y u đ thi t l p Tài phán hành chính góp ph n ngày
càng hồn thi n các ch đ nh gi i quy t khi u n i, khi u ki n c a Nhân dân . Ngay
t ngh quy tVIII c a ban ch p hành Trung
c p bách đã đ

c đ t ra:



ng

ng khố VII, m t v n đ m i,

y m nh gi i quy t các khi u ki n hành chính và xúc

ti n vi c thi t l p h th ng tồ án hành chính đ xét x các khi u ki n c a dân đ i
v i quy t đ nh hành chính.

Trong các v n b n đ u mang tính t p trung liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng
t ch c c a Tài phán hành chính và xác đ nh l i th m quy n gi i quy t các khi u
ki n hành chính đ

c ghi nh n trong lu t khi u ki n t cáo, n m 1998 và Pháp l nh

th t c gi i quy t các v án hành chính n m 1996 và đ
1998.
T i

i h i đ i bi u tồn qu c

c b sung s a đ i n m

ng c ng s n Vi t nam l n th VIII ti p t c

xét x c a tồ án.

KIL


kh ng đ nh: c ng c , ki n tồn b máy các c quan t pháp, phân đ nh th m quy n

Do đó Tài phán hành chính là m t v n đ h t s c m i m , t ch Tài phán
còn r t xa l nh ng đ n nay v n đ Tài phán hành chính đã đ
tồ hành chính đã đ

c thành l p và đi vào ho t đ ng

các Tồ án. nh ng xung

quanh v n đ hồn thi n Pháp lu t v Tài phán hành chính
đ

c ti p c n. Vì v y
Vi t nam ln ln

c s quan tâm b i các c p các nghành, trong gi i lu t gia, các nhà nghiên c u

khoa h c qu n lý và pháp lý. Chính vì v y, đ nh n th c và nêu rõ t m quan tr ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c a Tài phán hành chính và đ tài : Tài phán hành chính
đ it

Vi t nam đ

c ch n làm


ng nghiên c u c a khố lu n t t nghi p này.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2. M c đích đ nghiên c u và nhi m v nghiên c u
M c đích c a vi c th c hi n khố lu n nh sau:

- Th 1: H th ng, t ng h p c s lý lu n v Tài phán hành chính
nam.

Vi t

- Th 2: Nghiên c u n i dung, tính ch t c a Tài phán hành chính Vi t nam.
- Th 3: Nh ng ph

ng h

ng , đ xu t nh m hồn thi n c c u t ch c v

m t Pháp lu t v Tài phán hành chính Vi t nam.

T nh ng m c đích trên, nhi m v c a khố lu n này là t p trung đ gi i quy t
nh ng v n đ sau:

- Trên c s lý lu n qua các khái ni m quan đi m khoa h c v Tài phán hành
chính đ làm c s và xây d ng và thi t l p lên 1 c quan Tài phán hành chính

Vi t nam.

- Nêu rõ c c u, t ch c ho t đ ng xét x .
- Nêu rõ và phân tích nh ng đ i t

ng khi u ki n và th m quy n xét x

khi u ki n hành chính Vi t nam. Nh v y ta đ i chi u t nh ng th c tr ng gi i
quy t khi u ki n hành chính trong nh ng n m qua đ th y đ
v

c nh ng khó kh n,

ng m c, thi u sót v m y pháp lý nói chung t ch c th c hi n Tài phán hành

chính nói riêng.

- Trên c s phân tích th c tr ng c a Tài phán hành chính có nh ng đi m
tích c c và nh ng h n ch trong cơng vi c t ch c và ho t đ ng.
- Qua đó khố lu n có nhi m v nêu ra m t s ph
thi n và này càng đ

ng h

ng đ i m i hồn

c hồn thi n trong cơng tác t ch c góp ph n ti n t i xây




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
d ng m t Nhà n
Nhà n

c pháp quy nVi t nam xã h i ch ngh avà dân ch hố đ i s ng

c, xã h i.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3. Ý ngh a
T c s ly lu n và th c ti n đ

c trình bày trong khố lu n b

c đ u là

t ng qt nh ng v n đ c n thi t đ c p đ n đ hồn thi n Pháp lu t, hồn thi n th
ch v Tài phán hành chính trong đó tồ án v i t cách là m t thi t ch quy n l c
Nhà n

c (quy n t pháp trong h th ng quy n l c Nhà n

c). Tồ án là cơng c

t i u b o v quy n và l i ích h p pháp c a cơng dân, vi c xác đ nh ph m vi quy t

đ nh hành chính và hành vi hành chính thu c đ i t

ng xét x c a tồ án là có ý

ngh a r t l n v m t lý lu n c ng nh th c ti n trong cơng vi c đ u tranh phòng
ng a cac vi ph m Pháp lu t b o v quy n, t do và l i ích h p pháp c a cơng dân.
Vì v y, khố lu n góp ph n nh m làm sáng t các quan đi m c a Nhà n
và Pháp lu t đ i v i s phát tri n c a đ t n
làm rõ v trí, vai trò c a Nhà n

c

c và ti n b c a tồn xã h i đ c bi t

c v i t cách là cơng c ch y u th c hi n quy n

làm ch c a Nhân dân và là cơng c ch y u b o v , b o đ m quy n con ng

i,

quy n t do, l i ích c a cơng dân. Khố lu n c ng đóng góp quan tr ng vào cơng
cu c c i cách th t c hành chính, c i cách n n hành chính Nhà n
dân- dân vì theo đ nh h

ng Xã h i ch ngh a

c c a dân - do




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NH NG V N

NG I

Lí LU N V TI PHN HNH CHNH

KIL
OBO
OKS
.CO
M

VI T NAM
1.1. Ti phỏn hnh chớnh v nh ng v n xõy d ng m t Nh n
quy n

c phỏp

1.1.1. Khỏi ni m v Ti phỏn hnh chớnh
1.1.1.1. Quan i m v Ti phỏn
Ti phỏn
it

c hi u theo ngh a h p l ton b cỏc v ki n t ng v xột x v

ng no ú nh Ti phỏn hỡnh s , Ti phỏn hnh chớnh, Ti phỏn kinh t . . .

Vi c thnh l p to ỏn hnh chớnh trong to ỏn Nhõn dõn l ỏp ng nhu c u phự

h p v i hi n nay.

Ti phỏn theo ngh a r ng cú ngh a l t ng th nh ng quy n h n c a to ỏn
ho c c quan hnh chớnh trong ú cú vi c gi i quy t nh ng tranh ch p v ỏp d ng
nh ng ch ti theo lu t nh. Trong khoa h c phỏp lý qu c t c ng th

ng s d ng

khỏi ni m: quy n Ti phỏn qu c gia i v i nh ng s ki n trờn bi n, trờn khụng v
trờn t li n, tũa ỏn qu c t ( Vd: To ỏn la hay ). Nh ng nhỡn chung c quan Ti
phỏn i n hỡnh nh t l ho t ng xột x c a to ỏn.

Trờn c s ho t ng c a Ti phỏn l khi phỏt hi n ra hnh vi vi ph m Phỏp
lu t ho c cú d u hi u cho r ng hnh vi ú l vi ph m Phỏp lu t v cỏc tranh ch p
phỏp lý, gi a cỏc ch th khi tham gia vo i s ng Phỏp lu t c a Nh n

c.

S xu t hi n cỏc c quan Ti phỏn v ho t ng Ti phỏn g n li n v i s
xu t hi n c a Nh n

c v Phỏp lu t. Vỡ v y Ti phỏn hnh chớnh l s k t h p

gi a cụng quy n v phỏp lý. Qua ú cỏc c quan th c hi n ch c n ng Ti phỏn
nhõn danh quy n l c Nh n

c d a trờn c s l y cỏc quy nh c a Phỏp lu t l c n

c phỏn x m t v vi c no y. S phỏn quy t c a cỏc c quan Ti phỏn ch



c a ra sau khi ó xem xột trờn th c t cho r ng hnh vi ú vi ph m Phỏp lu t,

cỏc tranh ch p phỏt sinh gi a cỏc ch th v i nhau khi th c hi n quy n v ngh a v



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c a mỡnh trong quan h Phỏp lu t tr

c khi phỏn x xem xột, ki m tra ỏnh giỏ m t

v vi c no ú trờn c s tuõn th cỏc quy nh Phỏp lu t.
Trờn c s phõn tớch Ti phỏn l m t ho t ng mang tớnh quy n l c v khi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

phỏn quy t c a cỏc hnh vi c a ch th trong quan h Phỏp lu t nh m xỏc nh d u
hi u phỏp lý c u m t v n c th d n t i m i quan h nhõn qu lm phỏt sinh
thay i, ch m d t cỏc quan h Phỏp lu t.

Chớnh vỡ v y, ho t ng Ti phỏn v c quan Ti phỏn ngy cng c ng c
hon thi n d n d n. Khi m i s ng Phỏp lu t c a Nh n

c c n n s cụng b ng


v dõn ch , khỏch quan.

1.1.1.2. Khỏi ni m Ti phỏn hnh chớnh

Ti phỏn hnh chớnh l ton b nh ng quy nh v t ch c, ho t ng xột x
nh ng vi ph m Phỏp lu t hnh chớnh v i ch c n ng ki m tra b o v quy n l i c a
cụng dõn v cụng ch c tr
trỏch hnh chớnh.
chớnh Nh n

c nh ng ho t ng c a cỏc c quan v cỏc nh ch c

ú l ph

ng h

ng m b o th ch k lu t trong n n hnh

c, l bi n phỏp ki m tra, giỏm sỏt h u hi u ho t ng v i c quan

hnh chớnh cụng ch c, viờn ch c trỏnh cỏc hi n t

ng l m quy n, l ng quy n lo i

tr nh ng tiờu c c c a quy n quan liờu trong b mỏy hnh chớnh. Vỡ v y Ti phỏn
hnh chớnh tr

c h t l 1 trong nh ng ph

ng th c b o m s tuõn th Phỏp lu t


c a cỏc ch th khi tham gia vo qu n lý Nh n

c. Trong quỏ trỡnh th c hi n ho t

ng ch p hnh v i u hnh cỏc c quan hnh chớnh Nh n
tham gia v chu trỡnh qu n lý Nh n

c v cụng dõn cựng

c. Nh ú m cỏc c quan hnh chớnh cú

quy n ban hnh cỏc quy nh cú tớnh ch o, tớnh quy ph m v cỏc quy t nh cú
tớnh cỏ bi t c th thi hnh lu t.

th c hi n cỏc quy t nh y cỏc cụng ch c,

viờn ch c u th c hi n cỏc hnh vi theo ch c trỏch c a mỡnh khi

c Nh n

c

trao quy n v cụng dõn cú ngh a v ph i ch p hnh.
Ti phỏn hnh chớnh
phỏn

c th c hi n

hai c p khỏc nhau, khi quy n Ti


c th c hi n b i b n thõn c quan hnh chớnh thỡ nú

th t c hnh chớnh , cũn ng

c l i khi Ti phỏn

c ti n hnh theo

c coi l ch c n ng c a to ỏn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
thỡ nú

c ti n hnh theo th t c t t ng hnh chớnh. Tuy nhiờn vi c khụng trỏnh

kh i m t s tr

ng h p cỏc quy nh hnh chớnh v cỏc hnh vi hnh chớnh v

t

quỏ th m quy n, khụng cũn phự h p v i Phỏp lu t ho c t ch i khụng th c hi n

KIL
OBO
OKS
.CO

M

theo ỳng ch c trỏch c a mỡnh d n n xõm ph m n cỏc quy n l i v l i ớch h p
phỏp c a cụng dõn lm phỏt sinh cỏc tranh ch p hnh chớnh v khi u ki n hnh
chớnh. Ti phỏn hnh chớnh cú nhi m v v trỏch nhi m gi i quy t cỏc tranh
ch p v khi u ki n hnh chớnh.

Khi ú c quan Ti phỏn hnh chớnh gi i quy t cỏc tranh ch p ú b ng cỏch
ki m tra cỏc quy t nh hnh chớnh v cỏc hnh vi hnh vi hnh chớnh ó

c ban

hnh ho c th c hi n t ú trờn c s phỏn xột ỳng hay sai h p phỏp hay khụng
h p phỏp c a quy t nh.

Nh v y, ho t ng c a Ti phỏn hnh chớnh l ton b cỏc ho t ng phỏn
quy t mang tớnh h p phỏp c a cỏc quy t nh hnh chớnh, hnh vi hnh chớnh c a
cỏc c quan Nh n

c.

1.1.2. V trớ vai trũ Ti phỏn trong b mỏy Nh n
Trong c i cỏch n n hnh chớnh Nh n

c

c,

ng v Nh n


c ta kh ng nh

ph i thi t l p cỏc c quan Ti phỏn hnh chớnh.

i u ny ó

c th c hi n trờn

th c t .

Ti phỏn hnh chớnh l 1 ho t ng mang tớnh quy n l c Nh n
hnh chớnh, Ti phỏn hnh chớnh l 1 b ph n c a 1 b mỏy Nh n
th c hi n quy n l c c a Nh n

c v to ỏn
c l c quan

c. Ti phỏn hnh chớnh cú 1 v trớ c bi t trong

n n hnh chớnh qu c gia. M t m t Ti phỏn hnh chớnh m b o, b o v quy n v
l i ớch c a cụng dõn m t m t khỏc Ti phỏn hnh chớnh l 1 thi t ch gúp ph n tớch
c c vo vi c c ng c phỏp ch , tr t t Phỏp lu t v l cụng c h u hi u nh m b o
m k lu t, k c

ng trong qu n lý Nh n

c.

a v phỏp lý c a Ti phỏn hnh chớnh


c xỏc nh b i a v chớnh tr

phỏp lý c a h th ng to hnh chớnh trong h th ng to ỏn Nhõn dõn . To hnh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chớnh l 1 b ph n c a b mỏy Nh n

c, l t ch c c a quy n l c Nh n

c trong

l nh v c xột x .
Vai trũ v trớ c a to ỏn hnh chớnh

c quy t nh . . . ch c n ng c a to ỏn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hnh chớnh l xột x v hnh chớnh, gi i quy t khi u n i t cỏo cỏc tranh ch p, phỏt
sinh trong l nh v c qu n lý hnh chớnh Nh n

c gi a cụng dõn, c quan, t ch c

chớnh tr xó h i v c quan hnh chớnh Nh n


c v cỏc c quan khỏc khi th c hi n

ho t ng ch p hnh v i u hnh khi xột x to hnh chớnh cú quy n v ngh a v .
Ki m tra quy t nh hnh chớnh cú h p phỏp hay khụng h p phỏp, cỏc hnh vi hnh
chớnh b khi u ki n, xột x cỏc v ki n liờn quan n qu n lý hnh chớnh Nh n
Trong khi chỳng ta t ng b

c xõy d ng m t Nh n

c.

c m i phỏp quy n vi c

thi t l p h th ng to ỏn hnh chớnh l s ỏp ng nhu c u c n thi t khỏch quan
nh m m b o phỏp ch k lu t trong ho t ng hnh chớnh Nh n

c b o v

quy n v l i ớch h p phỏp c a cụng dõn, c quan, cụng ch c v viờn ch c.
Ti phỏn hnh chớnh l ph
hnh chớnh Nh n

ng th c b o m phỏp ch v k lu t trong n n

c l bi n phỏp ki m tra, giỏm sỏt h u hi u vi c ho t ng c a

c quan hnh chớnh v cỏc cỏn b hnh chớnh v cụng ch c, viờn ch c trỏnh
cỏc hi n t
t


c

ng l m quy n, l ng quy n, tr n trỏnh trỏch nhi m, lo i tr nh ng hi n

ng tiờu c c, c a quy n quan liờu trong b mỏy hnh chớnh, gúp ph n xõy d ng

n n hnh chớnh Nh n
t t h n. .

c trong s ch, n ng ng, cú hi u qu , ỏp ng ngy m t

Ti phỏn hnh chớnh l m t ph

ng th c b o v quy n t do h p phỏp c a

cụng dõn kh i s xõm h i t phớa c quan hnh chớnh, nh ng ng

i cú ch c v ,

cụng ch c cỏn b . Thụng qua ho t ng xột x hnh chớnh. To ỏn gúp ph n giỏo
d c ý th c Phỏp lu t c a cỏc nhõn viờn Nh n

c, c ng nh m i cụng dõn, nõng

cao tớnh tớch c c chớnh tr c a h trong u tranh v i vi ph m Phỏp lu t, t o ni m
tin c a Nhõn dõn i v i Phỏp lu t núi chung v h th ng hnh chớnh núi riờng. To
ỏn hnh chớnh l c quan h u hi u gi i quy t cỏc khi u n i t cỏo c a cụng dõn .




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh v y, Ti phỏn hnh chớnh nh l m t thanh ki m lỏ ch n u tranh v i
m i vi ph m Phỏp lu t phỏt sinh trong ho t ng ch p hnh v i u hnh c a b
mỏy hnh chớnh, b o v quy n t do l i ớch h p phỏp c a Nhõn dõn .

nhi m, t ng c
chớnh Nh n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ti phỏn hnh chớnh s lm b mỏy hnh chớnh Nh n
ng k c

ng, t ng c

c nõng cao trỏch

ng phỏp ch XHCN trong qu n lý hnh

c, nõng cao trỏch nhi m lm vi c c a cụng ch c viờn ch c trong khi

th c thi, tụn tr ng v b o v quy n t do, dõn ch , l i ớch h p phỏp c a Nhõn dõn ,
gúp ph n xõy d ng Nh n

c phỏp quy n, Nh n


c c a dõn do dõn v vỡ dõn.

1.2. Quan i m v s hỡnh thnh Ti phỏn hnh chớnh
gi i hi n nay

m ts n

c trờn Th

1.2.1. Ti phỏn hnh chớnh Anh - M
Cỏc c quan hnh chớnh Nh n

c ny nhỡn chung khụng cú quy n quy n uy

trong quan h v i cụng dõn. ch cú nguyờn t c bỡnh ng tho thu n v cụng dõn


c cao, cũn s phõn cụng gi a lu t cụng v lu t t khụng rừ rng. Nhi u

ng

i cho r ng h th ng Phỏp lu t cú i u ki n ỏp ng cho cỏc m i quan h

gi a Nh n

c v cụng dõn. t ú d n n vi c thi t l p cỏc c quan Ti phỏn hnh

chớnh chuyờn trỏch. Cỏc tranh ch p hnh chớnh thụng th


ng

c gi i quy t trong

n i b cỏc c quan hnh chớnh v theo th b c hnh chớnh. N u khụng tho món
v i s tr l i c a c quan hnh chớnh thỡ cụng dõn m i g i n ki n nờn to ỏn (
thụng th

ng to ỏn cao c p m i cú th m quy n th lý v xột x cỏc v ki n hnh

chớnh. Do nhu c u gi i quy t cỏc tranh ch p hnh chớnh v do tớnh ph c t p c a cỏc
v ki n hnh chớnh, cho nờn m t s n

c theo h th ng lu t Anh - M b t u ngh

n v thi t l p m t c quan Ti phỏn hnh chớnh, to ỏn chuyờn trỏch.
1.2.1.2. Ti phỏn hnh chớnh
C ng ho Phỏp l n

Phỏp

c cú l ch s khỏ lõu di trong vi c t ch c cỏc c quan

Ti phỏn hnh chớnh cú Kho ng g n 200 n m nay. D

i ch cỏc

i phỏp vi n,




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
m t lo i cỏc c quan cao c p cú th m quy n xột x t t c cỏc v ỏn, k c xem xột
tớnh h p phỏp, cỏc hnh vi c a c quan qu n lý. Cỏc th m phỏn can thi p sõu vo
ho t ng c a cỏc c quan qu n lý vỡ h th ng c a c quan qu n lý b tờ li t. Vỡ
i i theo

ng l i cỏch m ng ó ph n i c ch ny vỡ nú vi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v y, nh ng ng

ph m nguyờn t c phõn chia quy n l c quy n t phỏp c a TA ó v
vi c a mỡnh v l n sang quy n hnh phỏp (

t ra kh i ph m

i Phỏp vi n khụng cũn

c trao

quy n xột x cỏc hnh vi hnh chớnh n a m vi c ny thu c c quan hnh chớnh.
Vi c trao quy n xột x cỏc tranh ch p hnh chớnh cho b n thõn c quan hnh chớnh
d n n m t h u qu v th hi n


nh ng i m b t l i.

+ Cỏc c quan hnh chớnh v a l bờn b ki n, v a l ng
th m phỏn, v a l

i x ki n, v a l

ng s ( cú s ging bu c gi a hnh phỏp v t phỏp ).

+ S phỏn quy t c a c quan hnh chớnh cng khụng ph i lỳc no c ng ỳng
v ph

ng di n phỏp lý ( khụng ph i l lu t gia ).
T ú,

õy rừ rng l khụng th m b o

c tớnh cụng v t trong quỏ

trỡnh xột x . Xu t phỏt t quan i m c ỏo v phõn chia quy n l c m trong ú
quy n t phỏp khụng

c l n sang quy n hnh phỏp. c ng chớnh t quan i m nh

v y, t ch vi c gi i quy t cỏc khi u ki n hnh chớnh do cỏc c quan hnh chớnh
m nhi m

Phỏp ó xu t hi n m t h th ng cỏc c quan Ti phỏn hnh chớnh c

l p v i hnh chớnh i u hnh v Ti phỏn t phỏp trờn c s cỏc tranh ch p n y

sinh khi ỏp d ng lu t cụng s do to hnh chớnh Nh n

c gi i quy t v nh ng

tranh ch p lu t t s do to ỏn t phỏp gi i quy t.

Nh v y n n hnh chớnh phỏp d a trờn nguyờn t c, phõn chia hnh chớnh
qu n lý v hnh chớnh Ti phỏn v i lý l . N n hnh chớnh qu c gia th ng nh t trờn
2 ph

ng di n ho t ng hnh chớnh qu n lý v hnh chớnh Ti phỏn .

1.2.2. T ch c c quan Ti phỏn hnh chớnh

m ts n

c trờn Th gi i



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Xu t phỏt t yờu c u khỏch quan c a ho t ng qu n lý Nh n
gi i quy t khi u n i trong l nh v c hnh chớnh, h u h t cỏc n

c v vi c

c trờn Th gi i u

nghiờn c u v xõy d ng h th ng Ti phỏn hnh chớnh. T truy n th ng phỏp lý,
c cú m t gi i phỏp khỏc nhau,


KIL
OBO
OKS
.CO
M

trỡnh dõn trớ, tỡnh hỡnh kinh t xó h i nờn m i n

nh ng c ng cú s kh o sỏt kinh nghi m v k th a c a nhau v t ch c c quan Ti
phỏn hnh chớnh. .

Qua nghiờn c u cho th y hi n nay trờn Th gi i cú m t s lo i hỡnh t ch c
Ti phỏn hnh chớnh nh sau:

a. T ch c theo ch l

ng h Ti phỏn ( Ti phỏn t phỏp v Ti phỏn

hnh chớnh) c l p nhau: Ti phỏn t phỏp xột x nh ng vi c v hỡnh s , dõn s . .
. trờn c s ỏp d ng Phỏp lu t. Ti phỏn hnh chớnh xột x cỏc khi u ki n hnh
chớnh trờn c s ỏp d ng lu t cụng. Cỏch t ch c ny

c chia lm 2 lo i:

+ C quan Ti phỏn hnh chớnh c p cao ( H i ng Nh n

c ) cú hai ch c

n ng : t v n v phỏp lý v xột x hnh chớnh. C quan Ti phỏn hnh chớnh c p

d

i ch xột x hnh chớnh ( Phỏp, Th Nh K , Hi l p, Ai c p, Thỏi lan . . )
+ C quan Ti phỏn hnh chớnh ch xột x hnh chớnh ( CHLB

i n, Ph n Lan, ỏo, B

c, Thu

o Nha, Costarica. . . )

b. T ch c theo ch nh t h Ti phỏn ( Angloxacxon ). Cỏch t ch c ny
c ng

c chia lm 2 lo i :

+ To ỏn t phỏp cú th m quy n xột x cỏc khi u ki n hnh chớnh ( Anh,
aixolen, Nauy, Sip, Nigieria, ixaren ).

+ To ỏn hnh chớnh l phõn to trong to t phỏp ( Trung Qu c, Inonexia,
Benanh, Conggo).

1.2.3. Quan i m v Ti phỏn hnh chớnh

cỏc n

c XHCN

c õy cỏc n


c theo h th ng Phỏp lu t XHCN khụng cú to

ỏn hnh chớnh quy n l i c a Nh n

c v ng ũi dõn l hon ton nh t trớ, khụng cú

Nhỡn chung tr



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
s mõu thu n i l p. Vỡ v y khụng cú s n y sinh tranh ch p gi a c quan Nh
n

c v cụng dõn. n u trong quỏ trỡnh qu n lý i u hnh, cỏc c quan Nh n

s sai l m, lm trỏi quy t c v b ng

i dõn ph n i, khi u n i thỡ c quan hnh

ng d n v s a ch a.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

chớnh c p trờn tr c ti p giỏm sỏt h


c cú

Trờn th c t h th ng c quan hnh chớnh ú chớnh l h th ng th b c thi u
m t c ch m b o cho cụng dõn cú th tranh lu n v i c quan hnh chớnh khi cú
m t tranh ch p no y, thi u m t c ch h u hi u ki m tra tớnh h p phỏp trong
qu n lý hnh chớnh Nh n
sỏt

c.

m ts n

c cú h th ng c quan g i l vi n ki m

c giao nhi m v ki m sỏt cỏc v n b n v cỏc hnh vi hnh chớnh c a c

quan hnh chớnh. Nh ng ho t ng ny ch gi i h n

vi c ki m tra , phỏt hi n v

ki n ngh v i c quan hnh chớnh ch khụng cú quy n xột x phỏn quy t. Nh v y,
õy vi n ki m sỏt khụng cú ch c n ng Ti phỏn hnh chớnh. Cho n vi th p
niờn tr l i õy s c n thi t ph i ki m tra ho t ng c a cỏc c quan hnh chớnh
d

i hỡnh th c Ti phỏn

quy t.

1.2.4. Nh n


c t ra v th m quy n

c giao cho to ỏn gi i

c th ng nh t quy n l c v phõn cụng ph i h p gi a qu n

l p phỏp, hnh phỏp, t phỏp

Trong cụng cu c c i cỏch hi n nay, ỏp ng nhu c u c a s nghi p cỏch
m ng

ng v Nh n

c ta c n ph i xõy d ng m t b mỏy Nh n

c trong s ch,

v ng m nh v Nh n

c c a dõn do dõn v vỡ dõn t o nờn 1 Nh n

c phỏp quy n

xhcn v xu t phỏt t nguyờn t c v quan i m: T t c quy n l c c a Nh n

c

thu c v Nhõn dõn vỡ v y, khụng cú s phõn l p gi a cỏc quy n l p phỏp quy n
hnh phỏp v quy n t phỏp ( i u 2 Hi n phỏp 92).


S ph i h p gi a 3 quy n ny cú i tr ng v ch
hi n
n

c l n nhau

c th

vi c ki m tra v giỏm sỏt l n nhau. T ú i v i vi c xõy d ng b mỏy Nh

c ta

c th hi n qua s phõn cụng v ph i h p gi a cỏc c quan Nh n

c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
trong vi c th c hi n các quy n l p pháp hành pháp t pháp đ hồn thi n phù h p
v i vi c xây d ng m t Nhà n

c pháp quy n hi n nay.

Nhân dân v i t cách là ch th t i cao c a quy n l c Nhà n
cd

i nhi u hình th c khác nhau. Hình th c c b n nh t là


KIL
OBO
OKS
.CO
M

quy n l c c a Nhà n

c th c hi n

Nhân dân thơng qua b u c l p ra c quan đ i di n quy n l c c a mình.
92 Quy đ nh “Nhân dân s d ng quy n l c c a Nhà n

i u 6 HP

c thơng qua Qu c h i và

h i đ ng Nhân dân các c p, là c quan đ i di n cho ý chí và nguy n v ng c a Nhân
dân , do dân b u ra và ch u trách nhi m tr

c Nhân dân . . . ”

Thơng qua ý chí nguy n v ng c a Nhân dân ho t đ ng l p pháp c a Qu c
h i là ban hành v n b n quy ph m Pháp lu t có hi u l c cao nh t đó là Hi n pháp,
các b lu t, đ o lu t nh m đi u ch nh các quan h xã h i c b n và quan tr ng nh t.
Các quy ph m Pháp lu t c a c quan Nhà n

c ph i đ

c ban hành c th hố d a


trên hi n pháp và lu t. Theo đó ho t đ ng l p hi n và l p pháp là ho t đ ng c b n
nh t c a Qu c h i nh m đi u ch nh quan h xã h i đ
con ng

i, con ng

i v i thiên nhiên, con ng

c di n ra gi a con ng

i v i Nhà n

iv i

c. Qu c h i là c

quan cao nh t c a quy n l c , n đ nh th ng nh t các quy n nh ng khơng th c thì
t t c các quy n Qu c h i làm ch c n ng l p pháp nh ng khơng th c hi n ch c
n ng hành pháp - t pháp. chính vì v y ho t đ ng l p pháp chi ph i m nh và tr c
ti p t i ho t đ ng hành pháp t pháp nên nó đ
Nhà n

c. Qu c h i còn đ

Nhà n

c.

c th hi n rõ nét c a m i t


- Theo Hi p Pháp , b máy qu n lý Nhà n
các c quan qu n lý Nhà n
đ

c coi là đ nh cao c a quy n l c
ng quan gi a quy n l c

c là 1 trong 4 h th ng c quan,

c là nh ng b máy h p thành c a b máy qu n lý

c thành l p đ chun th c hi n ch c n ng qu n lý Nhà n

ch p hành ).

c. ( Ho t đ ng và



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- C quan qu n lý Nh n
n

c.

c cú nh ng c i m chung c a c quan Nh

ú l t p h p nh ng con ng


i cú tớnh c l p t

ng i v t ch c, c c u,

m i c quan u cú th m quy n do Phỏp lu t quy nh.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

th c hi n quy n hnh phỏp th c ch t l vi c qu n lý v i u hnh xó h i
theo Phỏp lu t, a Phỏp lu t vo i s ng xó h i trờn c s phự h p v i
chớnh sỏch c a

ng,

ng l i

c th hi n ý chớ v nguy n v ng c a Nhõn dõn .

C quan hnh chớnh Nh n

c do c quan quy n l c Nh n

c l p ra m

ng u l chớnh ph , c quan ch p hnh qu c h i. õy l y u t quan tr ng nh m
b o m tớnh th ng nh t c a quy n l c.


Chớnh ph l c quan cao nh t c a n
quy n hnh phỏp i u hnh t n
luụn ph i th

c CHXHCNVN ( HP 92), th c hi n

c, cỏc c quan hnh chớnh Nh n

c luụn

ng xuyờn ti p xỳc v i qu n chỳng Nhõn dõn , liờn quan tr c ti p t i

quy n v l i ớch c th c a Nhõn dõn . Vỡ v y, trờn c s phõn cụng rừ rng, chớnh
ph ch u trỏch nhi m v bỏo cỏo tr

c Qu c h i v ho t ng c a mỡnh, qu c h i

ch t v n v ra ngh quy t v cụng vi c chớnh ph cũn v i U b n th
qu c h i v ch t ch n
a ph

ng v

c thỡ ch ph i bỏo cỏo tỡnh hỡnh m thụi.

ng cỏc UBND l c quan ch p hnh c a h i ng Nhõn dõn , do

Nhõn dõn b u ra v l c quan hnh chớnh Nh n


c

a ph

nhi m ch p hnh hi n phỏp, lu t, cỏc v n b n c a c quan Nh n

ng, ch u trỏch
c c p trờn v

ngh quy t c a H i ng Nhõn dõn .

Khi th c hi n quy n hnh phỏp i u hnh v qu n lý cỏc c quan hnh
chớnh cú quy n ban hnh cỏc quy t nh cỏ bi t, cú quan h n t ng cụng dõn .
Núi chung th m quy n ra cỏc quy t nh hnh chớnh cỏ bi t ph i liờn quan n l nh
v c i s ng c a cụng dõn v m b o ho t ng qu n lý Nh n

c

c di n

ra cú hi u qu ngoi vi c th c hi n ban hnh cỏc v n b n phỏp quy, cỏc c quan
hnh chớnh cú quy n ti n hnh ki m tra thanh tra v ỏp d ng cỏc bi n phỏp x lý
c n thi t. Khi th c hi n ho t ng ch p hnh v i u hnh c a cỏc c quan hnh



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
chính Nhà n

c có quy n ban hành các v n b n, quy đ nh chi ti t h


ng d n th c

hi n Pháp lu t sao cho phù h p v i t ng l nh v c, t ng lãnh thơ trên c s khơng
trái v i Hi n pháp và Lu t.

n ng trên đ

c th c hi n b ng ho t đ ng xét x , cơng t . . . các ch c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Quy n t pháp đ

c th c hi n b i tồ án, vi n ki m sát và m t s c quan Nhà n

c

khác. s hi n di n c a quy n t pháp thơng qua ch c n ng xét x c a Tồ án, chính
ngun t c xét x c a Tồ án gi a th m phán và H i đ ng th m phán là m t trong
nh ng bi u hi n rõ nét trong s phân cơng rõ r t gi a các quy n l c.
Khi xét x , th m phán và h i đ ng Nhân dân ch tn theo Pháp lu t ( Lu t
t ch c TAND ). Th m phán và H i đ ng Nhân dân có quy n áp d ng Pháp lu t
vào t ng tr

ng h p cá bi t, nh đ nh t i danh, khung hình, t ng n ng gi m nh ,


phán xét các tranh ch p, v i n ng l c c a mình th m phán và H i th m Nhân dân
ch u trách nhi m tr

c Pháp lu t. Tính đ c l p trong t ch c và ho t đ ng xét x

c a Tồ án chính là khơng ch u s can thi p t bên ngồi vào. Các tồ án xét x s
th m, phúc th m, Giám đ c th m đ

c t ch c khơng ph thu c l n nhau gi a các

tồ án có m i quan h t t ng.

Do đó tố án hành chính đ

c t ch c đ c l p v i qu n lý hành chính thúc

đ y ho t đ ng qu n lý phát tri n theo đúng Pháp lu t,
S phân cơng quy n l c Nhà n



c th hi n

ch :

- quy n l p hi n, l p pháp, t p trung vào qu c h i.
- quy n hành pháp t p trung vào chính ph .
- quy n t pháp t p trung vào Tồ án.
S ph i h p gi a 3 quy n đ


c th hi n

các m t.

- s ph i h p gi a Qu c h i và chính ph . Chính ph báo cáo cáo d án
lu t tr

c Qu c h i đ qu c h i thơng qua, phê chu n, b u ra quan ch c cao c p



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ ng đ u chính ph , chính ph quy t đ nh nh ng v n đ : ch
c a chính ph , D tốn, quy t tốn ngân sách Nhà n

ng trình hàng n m

c.

Qu c h i giám sát ho t đ ng c a chính ph b ng cách ch t v n và t thái đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tín nhi m hay khơng tín nhi m.


- S ph i h p gi a l p pháp và t pháp, qu c h i b u ra nh ng nhân s cao
c p c a Tồ án, qu c h i . . . đ nh t ch c và ho t đ ng t pháp. tố án có trách
nhi m báo cáo tr

c qu c h i.

- S ph i h p gi a các c quan h tr t pháp c a chính ph và tồ án trong
vi c th c hi n quy n t pháp.

Nh v y quy n l c Nhà n

c đã đ

c rõ ràng ( đó khơng ph i là phân quy n

trong b máy t s n ) mà đó là s phân cơng lao đ ng h p lý gi a các c quan Nhà
n

c, b o đ m m i c quan th c hi n đúng ch c n ng c a mình, s đ m b o ho t

đ ng c a b máy Nhà n

c ph n ánh đúng đ

c l i ích c a Nhân dân .

1.2.5. Thi t l p Tài phán hành chính, m t thi t ch quan tr ng trong
ti n trình xây d ng Nhà n

c pháp quy n XHCN


Thi t l p Tài phán hành chính, m t thi t ch quan tr ng trong ti n trình xây
d ng Nhà n

c pháp quy n. N u nh ch c n ng c a Tài phán hành chính là xem

xét và gi i quy t các khi u ki n c a cơng dân đ i v i gi i quy t hành chính hay
hành vi hành chính c a c quan Nhà n
n

c và nhân viên cơng ch c, viên ch c Nhà

c khi ban hành ho c th c hi n trong q trình đi u hành cơng vi c. Vi c thi t

l p m t n n Tài phán hành chính.

ây là c s và ti n đ , m t b

m nh m trong q trình xây d ng Nhà n
đó m i ch th - k c Nhà n
N u Nhà n

th và bình đ ng tr

c pháp quy n ( m t Nhà n

c phát tri n
c mà trong

c đ u tn th nghiêm ch nh ch p hành Pháp lu t ).


c pháp quy n là Nhà n

c mà

đó các ch th đ u ph i tn

c Pháp lu t, đi u đó kh ng đ nh tính t i th

ng c a các đ o

lu t. Thơng qua c quan ki m sốt c quan Tài phán hành chính s đ m b o s



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tuõn th Phỏp lu t c a cỏc c quan hnh chớnh Nh n
núi riờng, b o m tớnh d

c núi chung v nhõn viờn

i lu t c a ho t ng ch p hnh v i u hnh trờn c s

lu t quy nh , th c thi lu t v khụng trỏi v i quy nh c a Phỏp lu t. Nờu rừ

N u Nh n

c Phỏp lu t.

KIL

OBO
OKS
.CO
M

quy n bỡnh ng tr

c phỏp quy n l Nh n

cú trỏch nhi m v i Nh n

c m Nh n

c m trong ú khụng ch cú cụng dõn

c ph i cú trỏch nhi m v i cụng dõn mỡnh

thỡ th c hi n Ti phỏn hnh chớnh s lm cho cỏc c quan hnh chớnh nõng cao
trỏch nhi m , t ng c
Nh n

ng k lu t k c

ng tuõn th phỏp ch trong vi c qu n lý

c nõng cao trỏch nhi m c a viờn ch c Nh n

c trong vi c th c thi cụng

v , tụn tr ng v b o v cỏc quy n l i v l i ớch h p phỏp c a Nhõn dõn .

N u Nh n

c phỏp quy n l Nh n

c b n c a cụng dõn

c m trong ú cỏc quy n t do dõn ch

c Phỏp lu t b o m v b o v thỡ Ti phỏn hnh chớnh l

ph

ng th c th c hi n v b o v thu c cỏc hnh vi c a quy n c a c quan Nh

n

c. Ti phỏn hnh chớnh s úng gúp m t vai trũ ki m tra, giỏm sỏt ho t ng

hnh chớnh, trỏnh

c cỏc hi n t

ng l m d ng quy n tiờu c c trong b mỏy chớnh

quy n. Vỡ v y c quan Ti phỏn hnh chớnh l c quan nh m b o v quy n t do,
l i ớch h p phỏp c a cụng dõn.
Xõy d ng m t Nh n

c phỏp quy n cú liờn quan n vi c i m i t ch c


v ho t ng l p phỏp hnh phỏp v t phỏp. ba c quan ny cú s phõn cụng v
ph i h p ch t ch 3 quy n trờn nguyờn t c t p trung th ng nh t quy n l c. Nh ng
i u u tiờn v quan tr ng v n l cỏc nh hnh chớnh m b o th c hi n nhi m
v c a mỡnh. Vỡ m t trong nh ng nguyờn t c cao nh t c a Nh n
t mỡnh d

c phỏp quy n l

i Phỏp lu t v ph i tuõn th nghiờm tỳc Phỏp lu t v ph i ch u s ki m

soỏt c a Nhõn dõn .

T ú vi c thi t l p c quan Ti phỏn hnh chớnh chuyờn trỏch c l p th c
hi n ch c n ng Ti phỏn hnh chớnh.
trỡnh xõy d ng Nh n

õy l m t thi t ch quan tr ng trong ti n

c phỏp quy n, m t i m t a c a xõy d ng Nh n

c phỏp



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
quy n, khụng th c hi n t t Ti phỏn hnh chớnh thỡ khụng xõy d ng
n

c m t Nh


c phỏp quy n.
Vi t Nam

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.3. Ti phỏn hnh chớnh

1.3.1. Khi u n i t cỏo v th m quy n gi i quy t khi u n i t cỏo
Khi u n i l m t hi n t
cú tớnh t nhiờn c a con ng

Vi t Nam

ng phỏt sinh trong i s ng XH , nh l ph n ỏnh

i tr

c m t quy t nh m t hnh vi no ú m ng

i

khi u n i cho r ng quy t nh hay hnh vi ú khụng phự h p, cú th l khụng h p
lý, khụng phự h p v i cỏc quy t c chu n m c trong i s ng c ng ng, xõm ph m
t i quy n , t do, l i ớch c a mỡnh t trong m i quan h cụng dõn v i Nh n
quan ni m cho r ng: khi u n i l m t hỡnh th c cụng dõn h
n


c cú

ng n c quan Nh

c , hay t ch c xó h i t ch c kinh t , n v v trang khi th y quy t nh hay

hnh vi xõm ph m t i quy n v l i ớch c a mỡnh 1.

T tri t lý dựng quy n b o v quy n thỡ khi u n i
quy n ch th c a b n thõn cụng dõn khi u n i ho c c ang

c s d ng khi

i do mỡnh b o h b vi

ph m do quy t nh ho c hnh vi trỏi Phỏp lu t thu c ph m vi qu n lý Nh n
c a cỏc c quan Nh n

Qua s phõn tớch

c ho c nhõn viờn Nh n

c

c 2

trờn cho th y, khi u n i l m t ph n ng t t y u khi

quy n, t do l i ớch h p phỏp c a cỏ nhõn, c quan t ch c b xõm h i. Vỡ v y vi c

ghi nh n khi u n i tr thnh m t quy n c a cỏc nhõn, c quan t ch c l m t i u
c n thi t.

i u 74 Hi n Phỏp 92 quy nh: Cụng dõn cú quy n khi u n i, quy n t cỏo
v i c quan Nh n
Nh n

c cú th m quy n v nh ng vi c lm trỏi Phỏp lu t c a c quan

c, t ch c kinh t , t ch c xó h i, n v v trang Nhõn dõn ho c b t c cỏ

nhõn no. . .
C th hoỏ

i u 74 Hi n Phỏp 92, Lu t khi u n i t cỏo quy nh: Cụng

dõn, c quan, t ch c cú quy n khi u n i quy t nh hnh chớnh, hnh vi hnh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chớnh c a c quan hnh chớnh Nh n
Nh n

c, c a ng

i cú th m quy n trong c quan

c khi cú c n c cho r ng quy t nh hnh vi ú l trỏi Phỏp lu t, xõm ph m


quy n, l i ớch h p phỏp c a mỡnh. cỏn b cụng ch c cú quy n khi u n i quy t nh
i cú th m quy n khi cú c n c cho r ng quy t nh ú l trỏi Phỏp

KIL
OBO
OKS
.CO
M

k lu t c a ng

lu t, xõm ph m quy n v l i ớch h p phỏp c a mỡnh.
Kho n 2

i u 2 Lu t 2- "T cỏo" l vi c cụng dõn theo th t c do Lu t ny

quy nh bỏo cho c quan, t ch c, cỏ nhõn cú th m quy n bi t v hnh vi vi ph m
Phỏp lu t c a b t c c quan, t ch c, cỏ nhõn no gõy thi t h i ho c e do gõy
thi t h i l i ớch c a Nh n
ch c.

c, quy n, l i ớch h p phỏp c a cụng dõn, c quan, t

Nh v y t cỏo th c ch t l vi c cụng dõn phỏt hi n thụng bỏo chớnh th c
v i c quan t ch c, cỏ nhõn cú th m quy n v nh ng hnh vi vi ph m Phỏp lu t
no ú di n ra trong i s ng xó h i cú th ho c khụng liờn quan n tr c ti p t i
quy n v l i ớch h p phỏp c a mỡnh ho c nh ng ng
s ph n ỏnh c a cụng dõn tr
xó h i.


i c th khỏc. T cỏo th hi n

c hnh vi vi ph m Phỏp lu t c a ch th khỏc trong

Trong h th ng b mỏy Nh n

c, cỏc c quan hnh chớnh Nh n

h th ng sõu r ng v s . Ho t ng c a h th ng ny l th

c cú m t

ng xuyờn tr c ti p

tỏc ng n cỏc quan h trờn m i i s ng xó h i, ng ch m n quy n, ngh a
v , l i ớch c a m i ng

i dõn do ú khú cú th trỏnh kh i nh ng va ch m ,

nh ng thi u xút gõy tỏc ng tr c ti p n quy n, l i ớch h p phỏp c a cỏ nhõn, t
ch c gõy nờn nh ng tranh ch p, nh ng mõu thu n .

b o v quy n v l i ớch h p

phỏp c a cụng dõn, th c hi n dõn ch hoỏ xó h i ch ngh a, Nh n

c ó quy nh

khi u n i, t cỏo l m t trong cỏc quy n c b n c a cụng dõn v


c ghi nh n

trong hi n phỏp: Cụng dõn cú quy n khi u n i, quy n t cỏo v i c quan Nh
n

c cú th m quy n v nh ng vi c lm trỏi Phỏp lu t c a c quan Nh n

c. . vi c



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
khi u n i, t cáo đ

c c quan Nhà n

c xem xét và gi i quy t trong th i gian

Pháp lu t quy đ nh. . . ” i u 74 Hi n pháp 92 )
Trong các v n b n Pháp lu t v t ch c b máy Nhà n

c th

KIL
OBO
OKS
.CO
M

thu t ng : nhi m v , quy n h n, ch c n ng. Thu t ng th m quy n th


ng s d ng
ng đ

cs

d ng trong các v n b n Pháp lu t có quy đ nh v x phát vi ph m hành chính, v
xét x hành chính, xét x hình s . . .

Th m quy n theo m t ngh a nh t đ nh đ

c hi u là quy n xem xét đ k t

lu n và quy t đ nh m t v n đ nào đó theo Pháp lu t. Theo cách hi u nh v y th m
quy n đ

c hi u nh là quy n và gi i h n c a quy n b i Pháp lu t, th m quy n c a

c quan t ch c các nhân g n v i quy n l c.
T ph

ng ti n pháp lý, th m quy n c a c quan Nhà n

c, ng

i có ch c

v có th hi u đó là quy n và ngh a v mang tính quy n l c pháp lý c a c quan
Nhà n


c, ng

i có ch c v đ

c Pháp lu t quy đ nh, m t m t nhân danh công

quy n phán xét, quy t đ nh v m t v n đ nào đó do Pháp lu t quy đ nh, m t khác
có ngh a v ph i phán quy t.
quan, t ch c, ng

đây có hai y u t t o thành th m quy n c a c

i có ch c v là quy n và ngh a v , trong đó y u t quy n có

tính quy t đ nh, còn y u t ngh a v đ

c xem xét nh là b n ph n, trách nhi m

ph i th c hi n. Nh v y, th m quy n c a c quan Nhà n

c chính là quy n xem

xét phán quy t nh ng v vi c, v n đ có tính pháp lý nào đó theo quy đ nh c a
Pháp lu t, đ ng th i đó c ng là ngh a v c a c quan đó ph i phán xét, gi i quy t
v vi c.

T nh ng v n đ có tính lý lu n nêu trên, th m quy n gi i quy t khi u n i t
cáo c a c quan Nhà n

c có th đ


c hi u là quy n xem xét gi i quy t khi u n i,

t cáo và ngh a v ph i xem xét gi i quy t khi u n i t cáo c a c quan Nhà n

c

nào đó do Pháp lu t quy đ nh. Hai y u t này đan xen, th m th u vào nhau không
nên đ t chúng m t cách bi t l p, đó là hai m t c a m t v n đ mâu thu n nh ng



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
th ng nh t, cùng xác đ nh trách nhi m c a c quan Nhà n

c trong gi i quy t

khi u n i t cáo.

quy t khi u n i

ng c quan hành chính Nhà n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

a). Th m quy n c a th tr


- Ch t ch u ban Nhân dân xã, ph
tr

c trong gi i

ng th tr n ( g i chung là c p xã, th

ng c quan thu c uy b n Nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (

g i chung là c p huy n ) có th m quy n gi i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh
hành chính, hành vi hành chính c a mình, c a ng

i có trách nhi m do mình qu n

lý tr c ti p ( i u 19 Lu t khi u n i t cáo ).

- Ch t ch u ban c p huy n, qu n, th xã thành ph thu c t nh có th m
quy n gi i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a
mình và gi i quy t khi u n i mà ch t ch u ban Nhân dân c p xã, th tr
quan UBND c p huy n đã gi i quy t nh ng còn khi u n i (
t cáo).
- Th tr

ng c quan thu c s và c p t

ng đ

ng c


i u 20 Lu t khi u n i

ng có th m quy t gi i quy t

khi u n i đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a mình, c a cán b
công ch c do mình qu n lý tr c ti p.
-Giám đ c s và c p t

ng đ

ng tr c thu c UBND t nh, thành ph tr c

thu c TW có th m quy n gi i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh hành chính, hành
vi hành chính c a mình, c a cán b công ch c do mình tr c ti p qu n lý và gi i
quy t khi u n i mà th tr

ng c quan thu c s ho c c p t

ng đ

ng gi i quy t

nh ng còn có khi u n i ( i u 22 Lu t khi u n i, t cáo ).
- Th tr

ng c quan thu c b , thu c c quan ngang b , thu c c quan thu c

chính ph có th m quy n gi i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh hành chính, hành
vi hành chính c a mình, c a cán b công ch c do mình qu n lý tr c ti p. (
Lu t Khi u n i, t cáo ).


i u 24



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- Th m quy n c a th t
Th t

ng chính ph trong gi i quy t khi u n i.

ng chính ph là ng

nh t. V i t cách đó th t

i đ ng đ u c quan hành chính Nhà n

c cao

ng chính ph có trách nhi m t ch c, ch đ o qu n lý

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ho t đ ng c a các c quan trong h th ng hành chính Nhà n
các quy đ nh c a Pháp lu t đ


c nh m đ m b o cho

c thi hành th ng nh t t TW đ n đ a ph

ng. Theo

Hi n pháp 1992 và lu t t ch c chính ph còn quy đ nh trách nhi m c a th t

ng

chính ph trong vi c t ch c và ch đ o công tác gi i quy t khi u n i , t cáo. trên
c s quy đ nh này, lu t khi u n i t cáo n m 1998 đã quy đ nh th m quy n gi i
quy t khi u n i c a th t
Th t

ng chính ph t i đi u 28 nh sau:

ng Chính ph có th m quy n gi i quy t cu i cùng đ i v i:

Khi u n i mà B tr

ng, th tr

ng c quan ngang B đã gi i quy t nh ng

còn có khi u n i, tr khi u n i đã có quy t đ nh gi i quy t khi u n i cu i cùng;
Khi u n i đ c bi t ph c t p, liên quan đ n nhi u đ a ph
qu n lý Nhà n
Th t


c.

ng, nhi u l nh v c

ng Chính ph có th m quy n xem xét l i quy t đ nh gi i quy t khi u

n i cu i cùng có vi ph m Pháp lu t gây thi t h i đ n l i ích c a Nhà n

c, quy n,

l i ích h p pháp c a công dân, c quan, t ch c.

b) th m quy n và trách nhi m c a t ch c thanh tra Nhà n

c trong gi i

quy t khi u n i, t cáo.

- Tham m u cho th tr
tr

ng cùng c p.

ng cùng c p gi i quy t nh ng khi u n i c a th

- Gi i quy t các khi u n i mà c p d

i tr c ti p c a th tr

ng cùng c p đã


gi i quy t nh ng còn khi u n i.

- Kháng ngh các quy t đ nh, khi u n i c a t ch c thanh tra c p d
ti p khi phát hi n vi ph m pháp lu t.

i tr c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Cơng tác gi i quy t khi u n i, t cáo n m 1999 Các t ch c thanh tra Nhà
n

c đã giúp lãnh đ o cùng ti p nh n, phân lo i và x lý 180. 92 v vi c g m 152.

825 khi u n i, 25. 909 t cáo, 1785 ki n ngh ph n ánh. Riêng c quan thanh tra
c ti p nh n x lý 31. 292 đ n th v

t c p lên trung

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nhà n

ng trong đó có 12.


774 v vi c đ đi u ki n xem xét g m 10. 041 khi u n i và 945 t cáo, 1. 042 ki n
ngh và 716 ph n ánh.

Theo báo cáo c a nghành thanh tra. N m 2000 c quan hành chính đã th lý
204. 436 v thu c th m quy n trong đó có 168. 741 khi u n i và 35. 695 t cáo.
T ng s v khi u l i t cáo t ng 13% so v i n m 1999, các c quan hành chính
Nhà n

c c ng đã x lý k lu t hàng tr m cán b cơng ch c có sai ph m và m t s

v vi c đ ngh truy c u trách nhi m hình s (Thanh tra Nhà n

c, báo cáo t ng k

n m 2000). Tình hình khi u n i ch y u t p trung vào các v n đ đ t đai, nhà c a,
gi i phóng m t b ng, các chính sách xã h i, vi c làm. . .

G n đây tình hình khi u n i, t cáo ti p t c gia t ng, có bi u hi n khơng bình
th

ng, có nhi u đồn đơng ng

đ ng chí lãnh đ o
m t s ng

i

đ a ph


ng lên trung

ng, đ n nhà riêng các

c và n i h i h p khi u n i v i thái đ gay g t.

nhi u c s khác nhau, t ch c liên k t v i nhau đ kéo đi khi u

ki n.
Tr

ng, Nhà n

i

c tình hình khi u ki n di n bi n nh trên, thi hành Pháp l nh khi u n i,

t cáo c a cơng dân n m 1991; Ngh quy t Trung

ng 8 Khố VII; Ngh Trung

ng 3 khố VIII; ch th 21/CT-TW ngày 10/10/1997 c a B Chính tr , chính ph
đã ra nhi u ch tr
v a kh n tr

ng và t p trung ch đ o các c p các nghành xem xét gi i quy t

ng v a th n tr ng, nh t là nh ng v khi u ki n đơng ng

đã ban hành Ngh đ nh 38/H BT ngày 28/2/1992 h


i, ph c t p;

ng dân thi hành Pháp l nh

khi u n i t cáo; Ngh đ nh 89/CP ngày 7/8/1997 v Quy ch t ch c ti p cơng
dân; Ch th 18/TTg ngày 15/1/1993; Ch th 64/TTg ngày 25/1/1995 c a Th
t

ng chính ph v t p trung x lý gi i quy t khi u ki n đơng ng

i và ch n ch nh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
vi c huy ng úng gúp c a Nhõn dõn ;

c bi t Th t

ng Chớnh ph ó cú cỏc

quy t nh s 84/Q -TTg ngy 01/09/2000 v 1064/Q - TTg ngy 25/10/2000 v
thnh l p cỏc on cụng tỏc, liờn nghnh trung

ng t p trung gi i quy t, x lý
cỏc a ph

KIL
OBO

OKS
.CO
M

cỏc v khi u n i t cỏo ph c t p t n ng kộo di

ng.

ng th i, Chớnh ph c ng t p trung gi i quy t khi u n i, t cỏo, xin ý ki n
B Chớnh tr , trỡnh Qu c h i, U ban th

ng v Qu c h i ban hnh nh : Phỏp l nh

ch ng tham nh ng, phỏp l nh th c hnh ti t ki m v ch ng lóng phớ, phỏp l nh v
cỏn b , cụng ch c, Lu t khi u n i, t cỏo, Ngh quy t 58 c a UBTVQH v giao
d ch dõn s v nh

tr

c 1/7/1991. Chớnh ph ó ban hnh cỏc ngh nh h

ng

d n th c hi n cỏc v n b n Phỏp lu t trờn.

nh ng v n b n Phỏp lu t ny ó v ang phỏt huy hi u qu ch n ch nh v
t ng c

ng qu n lý xó h i, lm c s cho vi c gi i quy t khi u n i, t cỏo.
V i s t p trung ch o c a chớnh ph , s ki m tra, giỏm sỏt c u U ban


th

ng v Qu c h i v Qu c h i, cỏc c p, cỏc nghnh, cú s ph i h p c a cỏc on

th t Trung

ng n a ph

ng, ó nh n th c

c y h n v trỏch nhi m

quan tõm lónh o, ch o. nhi u n i coi nhi m v gi i quy t khi u ki n c a Nhõn
dõn l m t trong nh ng nhi m v tr ng tõm khụng nh ng c a chớnh quy n cỏc c p
m cũn l nhi m v quan tr ng c a c p u , nh ng i m núng ho c i m cú nhi u
di n bi n ph c t p ó huy ng l c l

ng m t ch c thanh tra lm nũng c t trong

vi c ti n hnh thanh tra k t lu n rừ ỳng sai nhi u v khi u ki n ph c t p ụng
ng

i.

n nay, nhi u v vi c ó thanh tra, ki m tra cú k t lu n v x lý, cụng b

cụng khai,
núng c
phỏt sinh.


c

ng b c s v i b ph n Nhõn dõn ng tỡnh, nhi u i m

c gi i quy t v cú tỏc d ng ng n ng a, h n ch

c i m núng m i

T nhu c u th c ti n khi u n i t cỏongy 21/5/1996 UBTVQH ó thụng qua
Phỏp l nh th t c gi i quy t cỏc v ỏn hnh chớnh v ch t ch n
phỏp l nh 49 L/CTN ngy 3/6/1996.

c ó cụng b theo

õy l c s phỏp lý cho vi c b o m gi i



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
quy t cỏc v ỏn hnh chớnh k p th i, ỳng Phỏp lu t nh m b o v quy n v l i ớch
h p phỏp c a cỏ nhõn, c quan Nh n
qu n lý Nh n

c v t ch c gúp ph n nõng cao hi u l c

c.

ho t ng.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

t ngy 1/7/1996 to hnh chớnh trong h th ng to ỏn Nhõn dõn ó b t u
m b o s cụng b ng gi a c quan Nh n

c v cụng dõn khi x y

ra cỏc chanh ch p ỏp ng nhu c u gi i quy t khi u n i c a cụng dõn k p th i, ỳng
Phỏp lu t.

Tuy nhiờn v n khi u n i, t cỏo c a cụng dõn
v n ang cú chi u h

cỏc a ph

ng t ch c

ng gia t ng ỏng l u ý l tỡnh tr ng khi u ki n i h

ng

ph c t p kộo di trong nhi u n m. vi c thi t l p th ch Ti phỏn hnh chớnh gúp
ph n c c k quan tr ng trong vi c lo i b d n cỏc ho t ng c ng v vi ph m Phỏp
lu t gõy thi t h i cho XH, xõm ph m quy n v l i ớch h p phỏp c a cụng dõn. . .
ti n t i xõy d ng m t Nh n


c phỏp quy n th c s c a dõn do dõn vỡ dõn.

Cỏc c quan hnh chớnh th c thi nhi m v gi i quy t khi u n i, t cỏo v a
kộm hi u qu , thi u khỏch quan. Chớnh vỡ v y v a xỏc l p th m quy n xột x hnh
chớnh c a TAND l m t thi t ch i ng v i c quan hnh chớnh Nh n

c trong

vi c gi i quy t khi u n i t cỏo c a cụng dõn, m b o cho vi c gi i quy t m t
cỏch khỏch quan, ỳng Phỏp lu t.

K T LU N CH

NG I

Ti phỏn hnh chớnh l vi c trong to ỏn, trong ph m vi ch c n ng, nhi m v
quy n h n c a mỡnh, nhõn danh quy n l c c a Nh n

c, ti n hnh xem xột, ỏnh

giỏ phỏn quy t v tớnh h p phỏp hay khụng h p phỏp v tớnh ỳng n c a quy n
quy t nh hnh chớnh, hnh vi hnh chớnh b kh i ki n theo trỡnh t , th t c do
Phỏp lu t quy nh nh m b o v , quy n l i ớch h p phỏp c a cụng dõn.
a. Phỏp lu t v khi u n i t cỏo l t ng th cỏc quy ph m Phỏp lu t quy nh
v quy n khi u n i t cỏo, nguyờn t c, th m quy n, th t c gi i quy t khi u n i t



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
cáo. Ph n l n Pháp lu t v khi u n i, t cáo có tính ch t hành chính tr nh ng

khi u n i, t cáo liên quan đ n l nh v c t pháp. vì v y có th chia Pháp lu t v
khi u n i t cáo thành 2 b ph n chính là Pháp lu t v khi u n i t cáo hành chính

KIL
OBO
OKS
.CO
M

và Pháp lu t v khi u n i t cáo t pháp.

b. Tài phán hành chính là m t n i dung quan tr ng trong t ch c và ho t
đ ng xét x c a TAND, liên quan đ n qu n lý hành chính Nhà n
c. Tài phán hành chính là ph

c.

ng th c b o đ m pháp ch và k lu t trong

n n hành chính và v i ch c n ng ki m tra b o v quy n l i c a công dân và công
ch c, viên ch c Nhà n
trách hành chính.

c tr

ó là ph

c nh ng ho t đ ng c a các c quan và các nhà ch c

ng th c tránh các hi n t


lo i tr nh ng tiêu c c c a quy n trong b máy Nhà n
M c đích xây d ng m t Nhà n
hi u qu cao cho Nhân dân .

ng làm quy n , l ng quy n,
c.

c pháp quy n, trong s ch, n ng đ ng có


×