THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ngày nay, ch t l
OBO
OK S
.CO
M
M đ u
ng s n ph m và d ch v đóng vai trò quy t đ nh trong
vi c nâng cao kh n ng c nh tranh c a các doanh nghi p .
ch t l
ng và t ng c
ng, đ i m i qu n lý ch t l
m b o, c i ti n
ng không ch th c hi n đ
c
các doanh nghi p s n xu t kinh doanh các s n ph m v t ch tt mà ngày càng
đ
c th hi n r ng rãi trong các l nh v c d ch v nh : Qu n lý hành chính, y t ,
giáo d c, đào t o, t v n ... Trong đó d ch v qu n lý hành chính nhà n
l nh v c ho t đ ng do các t ch c thu c h th ng t ch c nhà n
c là
c th c hi n.
ây là lo i hình d ch v phi l i nhu n nh ng nó đóng m t vai trò r t quan tr nh
trong vi c n đ nh và thúc đ y n n kinh t phát tri n do v y vi c áp d ng ISO
9000 vào qu n lý hành chính là nh m xây d ng m t h th ng ho t đ ng có ch t
l
ng . T i B K ho ch và đ u t h u h t m i thành viên đ u cho r ng Q an lý
ch t l
ng ch th c hi n trong l nh v c s n xu t kinh doanh s n ph m v t ch t
do đó em ch n đ tài này mong mu n đ
c dùng v n ki n th c đ
c h c và tích
lu cung c p cho các thành viên trong t ch c hi u thêm v Qu n lý ch t l
và có cái nhìn dúng h n v nó, vi c qu n lý ch t l
ng
ng không ch thi t y u đ i
n
c.
KIL
v i nh ng t ch c kinh doanh d ch v mà đ i v i c các c quan hành chính nhà
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
I. Qu n lý ch t l
ng và h th ng qu n lý ch t l
ng là nh ng ho t đ ng ch c n ng qu n lý
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. Qu n lý ch t l ng là gì?
Khái ni m : Qu n lý ch t l
chung đ nh m xác đ nh chính sách ch t l
hi n chúng b ng nh ng ph
l
ng ISO 9000
ng, m c đích ch t l
ng ti n nh l p k ho ch
ng c i ti n trong khuôn kh c a h th ng ch t l
ng và th c
ch c, đ m b o ch t
ng.
2. Vai trò c a qu n lý ch t l ng
Qu n lý ch t l ng gi m t v trí h t s c quan tr ng trong công tác qu n
lý kinh t và qu n tr kinh doanh. Theo quan đi m hi n đ i thì qu n lý ch t l
chính là vi c các ho t đ ng qu n lý có ch t l
ng. QLCL gi
ng
m t vai trò quan
tr ng trong đ i s ng c a nhân dân và s phát tri n ho t đ ng c a m t t ch c.
i v i n n kinh t :
ti t ki m đ
m b o nâng cao ch t l
ng s n ph m và d ch v s
c lao đ ng cho xã h i, s d ng h p lý ngu n tài nguyên và các
công c lao đ ng đông th i cúng t o ra giá tr gia t ng l n h n.
i v i ng
ch t l
i tiêu dùng s n ph m và d ch v : Khi s d ng s n ph m có
ng thì yên tâm h n v ch t l
ng s n ph m và giá c t đó t o ra uy tín
cho doanh nghi p ( t ch c), m t khác c ng mang l i cho ng
i tiêu dùng gia
t ng v giá tr s d ng s n ph m và d ch v .
Do đó khi đã th c hi n Qu n lý ch t l
ng thì t ch c ph i coi đây là v n đ
s ng còn c a mình và liên t c ph i c i ti n không ng ng nh m tho mãn nh ng
nhu c u ngày càng cao c a đ i s ng.
Ph m vi ho t đ ng c a qu n lý ch t l
ng :
giai đo n t nghiên c u đ n tiêu dùng và đ
c a t ch c ho c doanh nghi p.
3. H th ng qu n lý ch t l
a. Gi i thi u v ISO
ng ISO 9000
c th c hi n trong t t c các
c tri n khai trong m i ho t đ ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ISO : là ch
vi t t t c a T
ch c tiêu chu n hóa Qu c t
(International
Organization for Standardization). Là t ch c phi chính ph có nhi m v chính
KIL
OBO
OKS
.CO
M
là t ch c nghiên c u xây d ng, công b các tiêu chu n (không có giá tr pháp lý
b t bu c áp d ng ) thu c nh u l nh v c khác nhau.
ISO có trên 120 thành viên, Vi t Nam ra nh p t ch c t n m 1977 v i c
quan đ i di n là T ng c c tiêu chu n đo l
ISO 9000:
ng ch t l
Là b tiêu chu n v H th ng Qu n lý ch t l
+
1994; 2000)
+
ISO 9000 đ
ng.
ng do ISO ban hành (1987;
c coi nh là Công ngh qu n lý m i qua đó giúp cho m i t
ch c cúkh n ng t o ra s n ph m và d ch v có ch t l
ng tho mãn khách hàng
và l i ích c a b n thân t ch c hay mang l i hi u l c ch c n ng c a t ch c . đó
c ng là c s đ t ch c duy trì c i ti n nâng cao hi u l c và hi u qu c a ho t
đ ng .
- ISO 9000 phiên b n 2000 g m các tiêu chu n chính :
+ ISO 9000:2000 mô t c s c a h th ng qu n lý ch t l
các thu t ng ....
ng gi i thích
+ ISO 9001:2000 quy đ nh nh ng yêu c u c b n c a h th ng qu n lý
ch t l
ng c a m t t ch c (thay cho ISO 9001/9002/9003: 94)
+ ISO 9004:2000 h
l
ng d n c i ti n vi c th c hi n H th ng qu n lý ch t
ng theo Iso 9001: 2000.
+ ISO 19011: h
qu n lý môi tr
ng d n đánh giá h th ng qu n lý ch t l
ng và h th ng
ng.
- Các tiêu chu n khác còn l i c a b ISO 9000 phiên b n 1994 s đ
thu g n trong m t s ít tiêu chu n.
c ch n l c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qu n lý ch t l
ng theo tiờu chu n ISO 9000 l vi c ỏp d ng m t ph
qu n tr (ch khụng ph i l vi c qu n lý ch t l
ng t ng s n ph m v c ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
khụng ph i l vi c tiờu tiờu chu n hoỏ s n ph m nh m t s ng
t
ng phỏp
i hi n nay l m
ng), l ho t ng d a theo yờu c u c a cỏc i u kho n c a tiờu chu n ISO
9001:2000, c n c trờn cỏc th t c qui trỡnh, s tay ch t l
ng ...nh m tho món
nhu c u c a khỏch hng, phỏt tri n nh cung c p tin c y, phỏt tri n ngu n nhõn
l c.
Hay núi m t cỏch n gi n l:
+Vi t nh ng gỡ c n ph i lm : Mụ t cỏc th t c quy trỡnh cho t ng cụng
vi c c th n t ng phũng ban, h
ng d n cụng vi c cho cỏc cỏ nhõn
+Lm nh ng gỡ ó vi t : Th c hiờn cụng vi c theo quy trỡnh theo h
d n cụng vi c...
+ ỏnh giỏ nh ng gỡ ó lm :
+
i chi u vi c lm so v i n i dung ó mụ t .
i u ch nh nh ng khỏc bi t :
v l u tr h s .
ng
ra cỏc bi n phỏp kh c ph c phũng ng a
b. L i ớch mang l i t vi c th c hi n ISO 9000
M t t ch c ỏp d ng ISO m t cỏch ỳng n s thu
c cỏc l i ớch sau õy:
Khỏch hng s thu nh n s n ph m d ch v v i m c ch t l
ng nh ó h p
ng. Khỏch hng cú i u ki n ch n l a nh cung ng m t cỏch d dng nh t
l khi doanh nghi p ó t ch ng ch ISO 900. Khỏch hng s cú nhi u ni m
tin h n v s n ph m c a doanh t ch c.
Cỏc nhõn viờn trong t ch c cú s hi u bi t y h n v vai trũ v nh ng
m c ớch t h th ng qu n tr ó
c s c ng th ng vỡ h
c v n b n húa y . Nhõn viờn gi m
c dựng m t h th ng qu n tr h u hi u v c ng
vỡ h bi t h k v ng nh ng i u t t p
ho c a nhõn viờn
t
ng lai. Tinh th n v ni m t
c nõng cao khi doanh nghi p t d
c ch ng ch ISO
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
9000 ho c tho mãn đ
c khách hàng. Nhân viên m i tuy n d ng có th h c
vi c m t cách d dàng và s n sàng vì chi ti t đã đ
đ p h n, ch t l
ng d n cơng tác. Ho t đ ng qu n tr doanh nghi p t t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th t c và s tay h
c vi t đày đ trong s tay
ng h n, H u hi u h n s giúp lãnh đ o t p trung vào ch c
n ng chính c a t ch c t t h n.
S n ph m và d ch v t o ra ch c ch n có ch t l
ng t t h n, gi m thi u s
phàn nàn c a khách hàng, gi m thi u nh ng chi phí n, l i ích kinh t và xã
h i s t ng lên đ ng th i c ng gi m thi u th i gian s a ch a làm l i. T
ch c(doanh nghi p)có th c i ti n ch t l
ng đ u vào (v ngun v t li u và
các y u t s n xu t) .
4. Áp d ng ISO 9000 trong d ch v qu n lý hành chính nhà n
4.1. ISO 9000 v i d ch v qu n lý hành chính nhà n
Ho t d ng qu n lý hành chính nhà n
c
c
c là l nh v c ho t đ ng phi l i nhu n.
Hình th c bi u hi n cu i cùng c a d ch v này là các quy t đ nh và v n b n.
Khách hàng c a d ch v qu n lý hành chính nhà n
nhu c u đ
chính nhà n
c là các t ch c cá nhân có
c đáp ng b ng các cơng vi c có liên quan. D ch v qu n lý hành
c tuy chi m t tr ng nh trong GDP nh ng l i có vai trò h t s c to
l n, kinh t xã h i có phát tri n hay b kìm hãm là ph thu c vào ch t l
ng c a
d ch v này. D ch v hành chính khơng tham gia và q trình t o nên s n ph m
v t ch t nh ng l i có tính quy t đ nh chi ph i q trinh s n xu t s n ph m b ng
v n b n chính sách pháp lu t, các quy t đ nh ...
S c n thi t áp d ng ISO 9000 vào qu n lý hành chính nhà n
- ISO 9000 là tiêu chu n cho h th ng ch t l
ng ch khơng ph i là cho m t
lo i hàng hố d ch v c th . Qu n lý hành chính nhà n
h th ng qu n lý nhà n
c a ISO 9000.
c:
c là s n ph m c a
c, do đó ta hồn tồn có th áp d ng các ngun lý
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- Qu n lý hành chính nhà n
c ta s th c hi n ph
ng châm phòng ng a c a
ISO vào vi c đ a ra h th ng các v n b n, trong đó cam k t c a lãnh đ o, các
ng, trách nhi m và quy n h n, các quá trình và th t c ti n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chính sách ch t l
hành công vi c..
- áp d ng ISO 9000 vào h th ng qu n lý hành chính nhà nuwowcs là nh m
xây d ng và th c hi n m t h th ng qu n lý chát l
d ch v có ch t l
ng, tho mãn nhu c u c a khách hàng qua đó nâng cao
tính ch t ph c v , g n bó gi a nhà n
- C ng nh
ng, đ m b o ho t đ ng
c v i nhân dân.
trong s n xu t, y u t con ng
i là vô cùng quan tr ng có tính ch t
quy t đ nh s thành công c a quá trình xây d ng h th ng. Con n
d ch v qu n lý hành chính nhà n
i trong
c đòi h i: ph i bi t l ng nghe, có ki n
th c, trình đ và k n ng gi quy t công vi c, bi t nh n n i và kìm ch ,
không đ
c th
lãnh đ m, nôn nóng, thi u t nh v i khách hàng .
- Trên th gi i có nhi u n
c đã quá quen thu c v i l nh v c này, đi n hình là
Nh t B n , Malaysia... Nhi u n
c đã và đang xây d ng h th ng ch t l
trong d ch v qu n lý hành chính nhà n
ng
c theo ISO 9000. M t ví d đi n
hình nh Malaysia, Chính ph Malaysia ra quy t đ nh t t c các c quan nhà
n
c đ u ph i th c hi n xây d ng h th ng này và t i cu i n m 2000 s có
kho ng 871 c quan v i h n 800.000 công ch c đ
c đánh giá, ch ng nh n.
Malaysia còn coi áp d ng ISO 9000rong d ch v qu n lý hành chính nhà n
c
k t h p v i phát huy h th ng công ngh thông tin đa chi u cao c p là y u t
quy t đ nh cho th ng l i trong c i cách hành chính.
Singapore c ng v y hàng tr m c quan nhà n
giá ch ng nh n h th ng ch t l
su t ch t l
ng . Singapore ng
ng trong d ch v hành chính nhà n
sang th k XXI.
c đã xây d ng và đã đ
c đánh
i ta coi vi c nâng cao n ng
c là đ nh h
ng chi n b
c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- H th ng qu n lý ch t l
ng d ch v l m t th th ng nh t v n ng theo chu
k k ti p nhau, g n k t nhau c a b n n i dung c b n : trỏch nhi m qu n lý,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu n lý cỏc ngu n l c, qu n lý t o ra cụng vi c v d ch v , ỏnh giỏ - phõn
tớch c i ti n cụng vi c v d ch v .
Nh ng yờu c u chung i v i t ch c khi thuwcj hiờn h th ng qu n lý ch t
l
ng :
T ch c d ch v
qu n lý ch t l
ch t l
c c n ph i thi t l p h th ng
ng v i m c ớch l m b o cụng vi c d ch v c a mỡnh cú
ng thớch h p, tho món nhu c u khỏch hng thụng qua th c hi n cỏc
quỏ trỡnh
h
qu n lý hnh chớnh nh n
c xỏc nh b ng xõy d ng v v n b n hoỏ cỏc th t c v cỏc
ng d n cụng vi c.
H th ng cỏc v n b n ph i n gi n, d hi u, ng b , cú hi u l c, hi u qu
d lm t
ng thớch v i c i m v di u ki n c th c a m i t ch c.
4.2. L i ớch v nh ng khú kh n khi th c hi n ISO 9000 t i B k ho ch v
ut .
Gi i phúng ng
thi t, ng n ch n
v t ki m soỏt
i lúnh o v ng
i qu n lý kh i c ng vi c s v kh ng c n
c nhi u sai sỳt nh m i ng
i cỳ tinh th n tr ch nhi m cao
c c ng vi c c a m nh.
T o i u ki n xỏc nh
c nhi m v ỳng v cỏch t
c k t qu ỳng
nh k ho ch. L p v n b n c c mho t ng m t c h r rng lm c s cho gi o
d c o t o c n b v c i ti n c ng vi c cỳ h th ng. Cung c p c ch nh n
bi tgi i quy t cỏc sai sút v ng n ng a ch ng t i di n.
cung c p b ng ch ng khỏch quan ch ng minh ch t l
ch c cung c p, v ch t l
ng ú u c m b o l ú
d li u ph c v cho ho t ng c i ti n ch t l
ng.
ng th i nh ú c ng
ng c a d ch v m t
c ki m so t. Cung c p
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nhi u t ch c cho r ng ISO 9000 ch cú th th c hi n
su t kinh doanh, cũn i v i c
cỏc doanh nghi p s n
quan qu n lý hnh chớnh nh n
c b i l s g p khú kh n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nghnh s n xu t d ch v thỡ khụng th th c hi n
c v cỏc
trong vi c xõy d ng cỏc tiờu chu n ỏnh giỏ m c hon thnh cụng vi c v
di u ú c ng tr nờn khụng c n thi t vỡ h c ng khụng c n dựng n nguyờn v t
li u m ti t ki m ... Th c ch t i u ny ch ỳng
m t khớa c nh r t nh ú l
vi c khú kh n khi xõy d ng chu n ỏnh giỏ nh ng khụng vỡ th m cho r ng
i u ú l khụng th th c hi n
c. Cỏi thu d
c c a quỏ trỡnh th c hi n l lm
cho m i ho t ng c a t ch c theo quy t c nh t nh, t o cho cỏc cỏn b viờn
ch c cú
c m t tỏc phong lm vi c theo l i s ng cụng nghi p ng th i c ng
phự h p v i ch tr
ng c a nh n
c ta hi n nay ang y m nh ho t ng c i
cỏch hnh chớnh. M t trong nh ng thu n l i i v i B k ho ch khi th c hi n
h th ng qu n lý ch t l
ng ISO 9000 ú l:
+ B k ho ch cú i ng cỏn b cụng nhõn viờn cú trinh cao ú l m t
thu n l i l n khi h ti p nh n thụng tin v qu n lý ch t l
nghiờm tỳc h n.
ng v ý th c th c hi n
+ B k ho ch l m t c quan c a chớnh ph th c hi n ch c n ng quan lý
nh n
c v h u h t cỏc l nh v c trong n n kinh t xó h i, cú th núi õy l c
quan tham m u cho Th t
ng Chớnh ph v t ng h p cỏc chi n l
c quy ho ch
phỏt tri n kinh t . Vỡ th n u B i u v th c hi n h th ng qu n lý ch t l
ng
ISO 9000 t o ti n cho cỏc c p c s th c hi n h th ng qu n lý ch t l
ng
nh m nõng cao ch t l
chớnh cụng.
ng qu n lý v ph c v nhõn dõn trong d ch v hnh
+ Khi tri n khai th c hi n h th ng ny riờng v i B k ho ch v u t
g p r t nhi u thu n l i trong vi c tỡm ki m thụng tin v
ngu n kinh phớ th c hi n hay tỡm chuyờn gia t v n...
qu n lý ch t l
ng,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ L i ớch thu
ch l t
c khi b th c hi n h th ng qu n lý ch t l
c m t h th ng ho t ng cú hi u qu m cũn gõy d ng
c lũng
c chõn t i c a quan". T o nờn s in
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tin c a qu n chỳng nhõn dõn m i khi "b
t
ng khụng
ng c a qu n chỳng nhõn dõn d úi s lónh o c a
ng v nh n
Tuy nhiờn, n u ch núi n nh ng l i ớch thu
c.
c m khụng núi n
nh ng khú kh n g p ph i trong quỏ trỡnh h c hi n thỡ th t l thi u sút.
iv i
t t c cỏc doanh nghi p dự l n hay nh thỡ b t k s thay i no c ng cú ph n
khú kh n nh t nh tuy nhiờn ú ch l t m th i chỳng ta tỡm cỏch kh c ph c d n
d n v khi h th ng ó c b n hon thnh di vo ho t ng thỡ nú l i tr thnh
i u bỡnh th
nng.
lm
c nh v y thỡ i u quan tr ng nh t l cú s cam
k t th c hi n c a lónh o cao nh t( B Tr
ng ).
" V n s kh i u nan " nh ng r i m i vi c c ng i vo n nh . ỏp d ng qu n
lý ch t l
ng theo Iso 9000 c ng gi ng nh tr
ng h p tri n khai m t d ỏn no
ú, khú nh u hay khú ớt tu hu c vo nhúm ng
i th c hi n d ỏn. n u k ra
m t cỏch t m thỡ cú ni u n i dung s lm cho d ỏn tr nờn khú kh n v cú
nhi u tr ng i trong ú ph i k n khú kh n l n nh t l : y u t con ng
ph
i v
ng phỏp ti n khai. Trung quy l i thi khú kh n ch y u l lm sao xõy d ng
c Ban Qu n lý ch t l
ỏp d ng .
ng n m b t v v n d ng
c cỏch th c tri n khai v
Túm l i thỡ t t c nh ng khú kh n tr ng i m t ch c cú th g p ph i
trong quỏ trỡnh ỏp d ng ISO 9000 l nh ng h n ch c n trỏnh sau õy:
C ng nh i v i cỏc doanh nghi p khỏc khi tri n kkhai ISO 9000, B k
ho ch v u t c n ph i trỏnh cỏc nh n th c sai l m:
_ Vai trũ c a nhõn viờn v cụng tỏc o t o ch a
m c
c xem tr ng ỳng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
_ Sau khi
c c p ch ng ch ISO 9000, h th ng ch t l
ng c a B m i
ph i duy trỡ n a.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th c s i vo ho t ng ch khụng ph i l ó th c hi n xong m khụng c n
_ C n ph i trỏnh tỡnh tr ng cỏc thnh viờn cho r ng mỡnh ph i lm thờm
vi c v thỏy phi n h khi luụn ph i tuõn theo th t c quy trỡnh.
_ Xõy d ng h th ng khụng nh m m c ớch th c s mong mu n t
c m t b mỏy lm vi c cú hi u qu m do c n s khuy ch tr
ng.
ISO 9000 gúp ph n nõng cao tớnh ch t ph c v c a h th ng qu n lý Nh
n
c, nõng cao ch l
ng cụng vi c c a d ch v hnh chớnh.
ISO 9000 gúp ph n kh c ph c nh ng thi u v nh
Th t c hnh chớnh r
c i m trong d ch v
_
m r ph c t p
_
Quan h gi a c quan nh n
c v i khỏch hng khụng g n bú
_
Khụng thỳc y s phỏt tri n cỏc ngu n l c c bi t l ngu n nhõn l c
_
Ki n th c v k n ng c a cụng ch c l th p.
_
Khụng k p th i c i ti n v i u ch nh nh ng th khụng cũn phự h p v i
ũi h i ngy m t cao h n c a khỏch hng.
Th c hi n h th ng qu n lý ch t l
ng ISO 9001:2000 nh m c i cỏch hnh
chớnh trờn c 3 l nh v c : Th ch , B mỏy v Cụng ch c.
Theo l i mũn t x a thỡ l i lónh o v qu n lý theo ki u cai tr khụng cũn
c
hoan nghờnh, v i i u ki n c a th i i m i m i ho t ng cung c p s n ph m
v d ch v nh m t i s tho món t t nh t nhu c u c a khỏch hng v d ch v
qu n lý hnh chớnh nh n
c c ng khụng n m ngoi m c tiờu ú.
5. C c y u t c b n t o n n ch t l
ng c a d ch v hnh ch nh.
D ch v hnh ch nh hay d ch v cụng
kh c nhau c a nh n
c dựng ch c c nhi m v r t
c nỳ th hi n m t th ch ph p lý c a m t qu c gia. D ch
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
v công đ
c gi i h n trong l nh v c qu n lý c ng và th hi n
vi c p d ng
m t ch đ pháp lý đ c th v i c c nguy n t c c b n: li n t c, b nh đ ng,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th ch ng và trung l p. S th ch ng c a d ch v c ng cho ph p nú th c hi n
m c ti u v n là lý do t n t i c a nú: Tho món
m c cao nh t nh ng mong đ i
c a c ng dõn, làm cho d ch v c ng th c s là d ch v c a c ng ch ng. V i
chính sách đ i m i d ch v c ng s cho ph p s t i l p cõn b ng trong m i
t
ng quangi hành ch nh và c ng dõn. Tuy nhi n nh ng c i cách này ch a đáp
ng d
c nh ng y u c u ngày càng cao h n, song hai khía c nh đ
c xem là
quan tr ng c a nh ng y u c u m i này c a d ch v c ng là s đ n gi n và ch t
l
ng.Vi c t m ki m s đ n gi n g p ph i r t nhi u s khó kh n: s kh p k n
c a các c c u và tr nh t , t nh tr ng l m ph t gi y t , v n b n s phong ph
c a c c t nh tr ng xó h i và s đ i l p gi a nhu c u đ n gi n ho mang t nh
c p b ch v i vi c b o v quy n c a công dân.
nhi u v n b n th
kh c ph c t nh tr ng này
ng xuy n nh c l i r ng vi c đ n gi n ho và g m nh c c th
t c, gi y t là môi quan tâm th
ng tr c c a Ch nh ph . Nói đ n ch t l
ng
kh ng ph i là m t v n đ m i m b i l t gi a nh ng n m 80 c a th ký tr
c c chu tr nh ch t l
các n
ng đó đ
c th nghi m trong các c quan nhà n
c Chõu õu. V n đ này t i xu t hi n d
d ng hi n đó thành nh ng ng
i nh ng ng
i p l c c a nh ng ng
c
cc a
is
i tiêu dùng đ i h i cao.
Kh c v i nguy n t c đ n gi n (ch y u p d ng cho c c th t c liên quan
đ n c c m i quan h gi a các c
v )nguy n t c ch t l
ng gi ng d y, ch t l
ng ch m sóc y t ...V v y ch t l
ng c n đ
v i m c tiêu đ ra, kh ng th xác đ nh đ
nh ng ng
c và ng
i s
d ng d ch
ng p d ng cho n i dung c a d ch v hành chính đ
cung c p. V d : ch t l
l
quan nhà n
i cú li n quan, nh ng ng
c
ng võn chuy n th tín, ch t
c ch r trong m i t
ng quan
c m c ti u n u kh ng cú ý ki n t
i s d ng d ch v , nh v y v n đ ch t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
l
ng cỳ li n quan ch t ch n v n tham gia. B n c nh nh ng ngy n t c
li n t c, b nh ng v nguy n t c thay i m c n ph i c ng khai, d ti p c n
nhi m.
ng ngoi ra c n c n ph i nhanh chỳng , g n g i v tr ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n gi n v ch t l
i u na ch ng t kh n ng thớch ng c a d ch v c ng v i y u c u c a
n n kinh t th tr
ng m d ch v c ng ph i i m t trong ti n tr nh xừy d ng
Ch Ngh a Xú H i. C c y u t c u thnh ch t l
g m:
ng d ch v hnh ch nh bao
+ H t ng c s :Nh c a, thi t b , lao ng, c ng c th ng tin truy n t v
cỏc ph
+
ng ti n k thu t kh c.
tin c y
. Cỏch c s
m b o hi n th c ho nh ng g ú tho thu n v i khỏch hng
ng s , thỏi v l ng tin
+ S ng c m ú l s th ng c m l n nhau trong qu tr nh ti p x c gi i
quy t c ng vi c. B n c nh nh ng y u t mang t nh v t ch t c ng c th con
ng
i l m t ph n kh ng th thi u trong t t c c c l nh v c s n xu t v d ch v
v cỳ th nỳi r ng mang t nh quy t nh. Con ng
i trong d ch v hnh chớnh
i h i ph i bi t l ng nghe, cỳ ki n th c v k n ng gi i quy t c ng vi c, bi t
nh n n i v ki m ch , bi t c ch di n t m t c ch r
thi n,cung c p k p th i v linh ho t tr
II. H th ng qu n lý ch t l
chớnh nh n c
rngv i thỏi thừn
c nhu c u c a kh ch hng.
ng ISO 9000 trong d ch v hnh
1. Cụng tỏc chu n b tr c khi b c vo ỏp d ng h th ng ISO 9000
1.1. Quan ni m ỳng nh n th c ỳng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Mu n ỏp d ng ISO 9000 thnh cụng c n ph i trang b cho cỏn b chuyờn trỏch
ch t l
ng v ban lónh o nh ng hi u bi t ỳng n v qu n lý ch t l
ng v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v h th ng ISO 9000.
C n ph i xỏc nh rừ b n ch t c a vi c ỏp d ng ISO 9000 l qu n lý v m b o
h th ng ch t l
ng
c ỏp d ng mang l i ch t l
ng c a ho t ng qu n lý
m khụng ph i l tiờu ch n hoỏ cỏc v n b n v cỏc quy t nh. Vỡ khi ó th c
hi n ỳng theo cỏc tiờu chu n v cỏc yờu c u c a h thụng qu n lý ch t l
g n nh l d ch v
nh h
1.2.
c t o ra t ch t l
ng t t.
ng mụ hỡnh qu n lý m b o ch t l
M t mụ hỡnh qu n lý m b o ch t l
ng thỡ
ng v phự h p.
ng khụng cú ngh a l ph i ỏp d ng
m t cỏch mỏy múc m nú ph i phự h p v i i u ki n th c t c a n v .
n gi n, b
c u nờn ỏp d ng qu n lý ch t l
nhi m c a cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng vi c tr
trỡnh th c hi n.
ng thỳc y ý th c trỏch
c, k m tra ki m soỏt quỏ
Trong quỏ trỡnh th c hi n luụn luụn ph i m b o cỏc yờu c u nh : nh h
vo khỏch hng(c th khỏch hng
ng
õy l cỏc t h c ho c cỏ nhõn c n gi i
quy t cụng vi c cú liờn quan n t ch c), liờn t c c i i n tỡm ra ph
ng cỏch
lm vi c hi u qu h n rỳt ng n cỏc cụng o n gi quy t cụng vi c.
V i nhi m v v ch c n ng qu n lý nh n
c riờng cú c a B k ho ch v u
t ta cú th ch ra r ng : s n ph m c a quỏ trỡnh lm vi c ú l cung c p cỏc v n
b nh
ng d n thi hnh Lu t(VD: h
ng d n thi hnh Lu t Doanh nghi p, ..),
cỏc d ỏn u t kinh t xó h i, ch th , thụng t ,gi i qu t cỏc tranh ch p, t cỏo,
ki n t c ... cho nờn ỏnh gớa ch t l
n
ng c a s n ph m d ch v hnh chớnh nh
c chớnh l ỏnh giỏ m c kh thi c a d ỏn hay hi u qu th c thi c a cỏc
v n b n lu t
c ban hnh.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hi n nay t t
ng xun su t đ
c đ ra là s a đ i các quy đ nh c a nhà nu c
đ đ m b o s thích ng v i s phát tri n c a th tr
ng theo h
c – th tr
hình hi n nay nh t là trong mơi tr
ng c nh tranh qu c t . Tr
m ra m t b
ng – Xã h i cho phù h p v i tình
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ i c b n m i quan h c a Nhà n
ng m . Thay
c tình hình m i
c chuy n mình cho nh n th c và cách nhìn nh n v mơ hình qu n
lý Nhà nu c, đòi h i đ n gi n hố th t c hành chính, đ nh rõ ngun t c c i
cách th ch , xác đ nh n i dung đ i m i quy trình ban hành, s a đ i b sung và
cơng khai hố các quy đ nh c a nhà nu c, gi m b t s can thi p c a nhà n
gi m chi phí đi l i cho dân. B ng ph
c và
ng pháp l p quy trình đ giám sát s mang
l i hi u qu cao trong cơng vi c và ti n cho q trình ki m tra giám sát.
1.3. Chu n b v kinh phí
Thơng th
chi phí
ng v i m t t ch c có quy mơ nh thì có th t tri n khai áp d ng thì
c tính kho ng 100 tri u Vi t Nam đ ng. V i m t t ch c l n nh B
k ho ch và đ u t (Bao g m: 16 V + 2 C c + 2 Vi n nghiên c u + 3 Trung
tâm) thì d tính kinh phí là 750 tri u VN . Ta có th so sánh v i kinh phí c a
m t doanh nghi p đi n hình trong vi c tri n khai áp d ng ISO 9000 có hi u qu
nh t nh Cơng ty đi n tốn và truy n s li u VDC I (450 tri u VN ) thì hồn
tồn khơng l n mà v n đ là n u có s n l c t bên trong s gi m thi u chi phí
cho các kho n m c khơng c n thi t .
Các kho n m c chi phí bao g m :
* Chi phí đào t o cán b ch t l
ng
Giai đo n đào t o nh n th c có th nói là giai đo n r t quan r ng, có nh n
th c đúng thì m i có th th c hi n thành cơng cho nên ngồi vi c đ m b o ch t
l
ng ngay t khâu đào t o nh n th c còn ph i xem xét hình th c đào t o nào
v a hi u qu v a gi m đ
c chi phí.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B k ho ch và đ u t có t i h n 20 b ph n khác nhau v i t ng s cán b cơng
nhân viên là h n 900 ng
c vì v a m t th i gian, khơng đ m b o cơng tác chun mơn chính mà
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trung đ
i nh v y ta khơng th ch n hình th c đào t o t p
hi u qu mang l i t khố đào t o l i khơng cao. Vì v y nên dùng ph
ng pháp
đào t o h t nhân, m i chun gia v đào t o , sau khố h c này các h t nhân s
v đào t o cho nhân viên trong phòng ban c a mình
* Chi cho mua tài li u
* Chi phí đánh giá và c p gi y ch ng nh n
* Chi phí cho vi c th chun gia t v n(có th có ho c khơng)
Hi n nay có nhi u c quan (t ch c) t v n v l nh v c này, ta có th l a ch n
c quan t v n trong n
đ ti t ki m chi phí.
c ho c n
c ngồi. Ta có th l a ch n t v n t ng ph n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TT
Lo i t v n
1
C
Chi phớ
v n n
c >10.000 USD
KIL
OBO
OKS
.CO
M
quan t
ngoi
2
C quan t v n trong n
3
Chuyờn viờn t v n
c 7.000 USD
4.000- 5.000 USD
Ti li u v cụng c : cỏc ti li u cú liờn quan g m cỏc ti li u h
ng d n tra
c u v tham kh o...
2. Quy trỡnh t o ra d ch v hnh chớnh l p k ho ch
C n ph i l p k ho ch t o ra d ch v hnh chớnh theo nh ng qua trỡnh
v quy trỡnh th t c nh t nh. K ho ch ny s xỏc nh rừ m c tiờu ch t l
ng
v nh ng yờu c u i v i cụng vi c.
Cỏc th t c v quy trỡnh xõy d ng nờn cỏc v n b n, quy t nh c n ph i
c tuõn th nghiờm ng t. Vi c ỏnh giỏ, th m nh, phờ duy t th nghi m,
ki m tra ỏnh gớa i v i cụng vi c d ch v hnh chớnh v tiờu chớ ch p nh n
cụng vi c d ch v hnh chớnh ú c ng c n
ỏnh giỏ.
Ph
ng phỏp quan sỏt v ghi chộp
c xem xột i u ch nh sau m i l n
c cho l phự h p nh t.
iv it
ch c l n nhi u b ph n phũng ban thỡ c ng cú ngh a l mu n quan sỏt tr c ti p
r t khú lm
c. Cụng vi c ú quỏ s c c a m t vi ng
ny ta s d ng ph
i. Trong tr
ng phỏp ghi chộp t ng. S d ng cỏc ph
ng h p
ng phỏp nh :
mỏy quay phim, mỏy thu b ng, camera, d ng c ghi t ng... tri t l y s li u
sau ú phõn tớch t nhi u gúc khỏc nhau. Cú th dựng mỏy quay phim 8mm
ghi l i ng thỏi , n u t
ch m t giõy ch p m t pụ thỡ sau m t ti ng thu
hỡnh ta cú th xem l i ch m t 4 phỳt, sau m t ngy 8 ti ng ta cú th ki m tra l i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ch m t 30 phút. Trong màn nh m i hình nh đ u luwowts qua r t nhanh nh ng
nh có th khuy ch đ i màn nh nen ta có th nh n ra ch sai sót .
ng pháp quan sát là s quan sát th c t khi khơng th phán đốn b ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ph
t li u th c t . Nh ng tr
c khi quan sát c n phân tích k tài li u s li u có s n
và nh k t qu . Trong quan sát có dùng 2 cách làm sau:
+ Xem xét có đi u gì mà đ n bây gi ch a ai nêu lên, cái gì ch a ai đi u tra,
đi u gì mà m i ng
i cho là k l , cái đi u tra nh ng khơng n nh p vào v n đ .
Ngồi ra còn có nh ng v n đ đã đ
ai đ ý đ n nên t
c gi i quy t t tr
c nh ng đ n gi khơng
ng r ng ch a gi i quy t.
Phân tích s li u trong q kh : trong qu n lý có r t nhi u s li u ta nên l y
t đ u, s p x p l i và xem xét. Làm nh v y ta có th n m đ
phát sinh sai l i
c ngun nhân
ch khơng ng đ n . V i n ng s li u n m trong tay ta có
th nói đ n m c đ nào và khơng th nói h n đ
c n a.Khi x y ra v n đ
khơng nên v i vàng l y ngay s li u m i v a m t th i gian v a t n ti n mà
hãy xem xét d li u trong q kh
ta s tìm ra quy lu t nh t đ nh mà khơng
c n phai t n th i gian thu th p s li u m i.
2.1. Các q trình liên quan t i khách hàng
- Nh n bi t u c u c a khách hàng: đ đ t đ
c s tho mãn c a khách hàng
thì câu h i đ t ra là khách hàng c n đi u gì
t ch c? Mu n tr l i câu h i
na thì ph i ti n hành đi u tra khách hàng . Các u c u c a khách hàng đ
c
nêu rõ đ i v i d ch v hành chính. Các u c u ti m n mà khách hàng khơng
th nói rõ b ng l i nh ng t ch c c n ph i liên t c khám phá đ tho mãn
khách hàng m t cách t i đa.
- Khách hàng có nhu c u v thơng tin Lu t pháp và v qu n lý nhà n
- Các u c u b xung c n thi t khác c a t ch c.
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Xem xét các u c u liên quan t i d ch v hành chính .T ch c c n xem xét
đ y đ các u c u c a khách hang tr
đây có th là nhân dân có th là c p trên giao
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hành chính , khách hàng
nhi m v (Th t
chính đ
c khi cam k t cung c p m t d ch v
ng chính ph ).
m b o các u c u đ i v i d ch v hành
c xác đ nh m t cách rõ ràng. Có th đi u ch nh b xung các ph n
liên quan cho thích h p khi có s thay đ i. T ch c có đ kh n ng đáp ng
các u c u đã xác đ nh đ i v i cơng vi c d ch v hành chính c a mình.
- Thơng tin cho khách hàng v nh ng thơng tin v cơng vi c d ch v hành
chính mà h u c u đ c bi t là nh ng cơng vi c quan tr ng ph c t p liên
quan t i nhi u t ch c và cá nhân và có th gây t n th t l n n u khơng đ m
b o ch t l
ng.
- S p x p vi c th c hi n u c u c a khách hàng so v i tho thu n tr
c đó.
Ti p nh n ý ki n đóng góp t phía khách hàng, các khi u n i c a khách hàng.
2.2. Xây d ng và tri n khai cơng vi c d ch v hành chính
- Có k ho ch thi t k tri n khai cơng vi c d ch v hành chính.
sốt đ
m b o ki m
c q trình xây d ng và tri n khai, xem xét chu trình s ng c a cơng
vi c d ch v hành chính, đ an tồn, m c đ ti n l i nhanh chóng, tính b n
v ng, đ r i ro ... đ l
hàng.
ng tr
cđ
c và đ m b o u c u tho mãn khách
- Xác đ nh rõ k ho ch thi t k tri n khai, các giai đo n c a q trình thi t k
tri n khai , th m đ nh và phê duy t đ i v i m i giai đo n thi t k tri n khai.
- Trách nhi m và quy n h n đ i v i các đ n v và cá nhân liên quan đ i v i
thi t k / tri n khai các l nh v c có liên quan gi a các b ph n khác nhau
trong vi c thi t k / tri n khai ph i đ
c qu n lý, đ m b o vi c c p nh t thơng
tin và liên đ i trách nhi m.
-
u vào c a thi t k ph i đ
c tri n khai và duy trì.
u vào g m :
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Nh ng u c u thu c ch c n ng và vi c th c hi n cơng vi c hành
chính.
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Nh ng u c u và lu t pháp , qu n lý nhà n
+ V n đè k th a các cơng vi c d ch v hành chính đã có
+ Các u c u quan tr ng khác c n cho thi t k tri n khai
Các y u t đàu vào ph i đ
c xem xét m t cách thích h p, gi i quy t nh ng v n
đ khơng rõ ràng, khơng đ y đ ho c có mâu thu n.
-
u ra c a thi t k tri n khai ph i đ
ch ng so v i đ u vào.
c ghi nh n đ y đ đ có th ki m
u ra phairphuf h p v i các u c u c a đ u vào,
cung c p các thơng tin c n thi t cho ho t đ ng t o ra cơng vi c d ch v hành
chính .
u ra ph i ph n ánh nh ng tiêu chí cho m t cơng vi c d ch v hành
chính.
- Xem xét thi t k tri n khai ng v i t ng giai đ an có theo đúng k ho ch hay
khơng đánh giá có phù h p u c u hay khơng, v n đ c n đi u ch nh là gì,
b sung v n đ còn thi u..
- Phê duy t thi t k tri n khai sau khi ki m tra xác nh n cơng vi c d ch v hành
chính t o ra theo thi t k dó s đáp ng đ
c các u c u d ki n.
- Ki m sốt vi c thay đ i thi t k tri n khai đ m b o m i thay đ i ph i đ
xem xét đánh giá, xét duy t c a ng
c
i có th m quy n.
2.3. Mua hàng và d ch v mua ngồi
Vi c mua hàng hố và d ch v bên ngồi c ng c n ph i ki m sốt. M t t ch c
qu n lý nhà n
c mua các hàng hố nh : máy móc, thi t b v n phòng ph c v
cho cơng vi c chun mơn.
v i ch t l
m b o ch t l
ng hàng hố mua ngồi phù h p
ng v i ti u chu n đ t ra, giá thành h p lý.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ch n ngu n cung c p hàng hố và d ch v bên ngồi là đ tin c y và n đ nh.
c u.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ch ch p nh n hàng hố và d ch v mua ngồi v sau khi đã ki m tra là đ t u
3. Cam k t c a lãnh đ o
Cam k t c a b Tr ng là đi u k ên tiên quy t đ có th xây d ng th c hiên
h th ng Qu n lý ch t l
ng
B k ho ch và đ u t có hi u qu . Th hi n s
quy t tâm c a tồn b t ch c trong vi c th c hi n h th ng.
c a B Tr
ng ph i th hi n đ
ng th i cam k t
c b ng l i nói và vi c làm:
+ Th hi n s hi u bi t v u c u quan tr ng c a vi c áp ISO 9000.
+ Kiên đ nh v ch tr
ch t l
ng ch đ o t ch c th c hi n h th ng qu n lý
ng ISO 9001: 2000
+ Là ng
i đ ra chính sách ch t l
ng và m c tiêu ch t l
ng
+ Cam k t cung c p các ngu n l c c n thi t đ m b o cho q trình th c
hi n
h th ng đ
c liên t c.
+ Trao quy n và ch đ nh ng
i thay m t mình, thay m t ban lãnh đ o t
ch c tri n khai xây d ng h th ng Qu n lý ch t l
ng.
+ Có k ho ch giám sát vi c tri n khai theo đ nh k , ki m tra cơng vi c
th c hi n c a các b ph n.
Ng
i lãnh đ o ph i là ng
Qu n lý ch t l
i quy t tâm nh t trong vi c th c hi n h th ng
ng vì trong q trình th c hi n s có r t nhi u tranh cãi, s xu t
hi n c a cái m i s ph đ nh nh ng cái c , s đ u tranh gi a cái m i và cái c
di n ra h t s c gay g t do đó ng
i lãnh đ o cao nh t ph i là ng
hồ các sung đ t trong t ch c h
ng m i ng
đ nh. Làm đ
i bi t dung
i th c hi n theo k ho ch đã
c đi u đó ng òi lãnh đ o trong t ch c ngồi nh ng t ch t c n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ph i có c a ng
i lãnh đ o mà ph i là ng
i th c s hi u v Qu n lý ch t l
ng
và l i ích mà nó mang l i.
ng c a Nh t B n đã đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong l ch s qu n lý ch t l
c h n 30 n m, đã
g p nhi u v n đ trong dòng phát tri n c a nó. T kinh nghi m th c t ng
Nh t đã tích lu đ
c nhi u bí quy t. Cái bí quy t đ
i
c tìm th y t quy lu t đ i
s ch khơng ph i là lý l sng. Chính vì v y nó là cái q gía.
i u c n nh n m nh
ng
qu n lý ch t l
ng là dù mu n nói gì thì nói n u
i đ ng đ u khơng quan tâm thì ch c ch n ho t đ ng qu n lý ch t l
khơng ti p t c đ
c lâu dài và s th t b i. Qu n lý ch t l
ng
ng khơng ch n cơng
ty mà ch n giám đ c , đây là ngun t c th nh t. Dù ai nói ngon nói ng t đi
ch ng n a thì nh ng nhân viên cơng ty ch nghe ng
ti n l
ng ti n th
ng c a h .
V b n ch t qu n lý ch t l
ng là cơng vi c th m l ng. Khi ch t o ra s n
ph m vi c làm ra nhi u s n ph m t t đ
s n ph m x u th
kém.
c coi là đ
ây là cách ngh thơng th
ph n ki m tra vì th ng
ng.
Qu n lý ch t l
ng vì th khi nói đ n qu n lý ch t lu ng ng
đ
c. Ph
i
ng nhiên và đó là cơng vi c c a b
i ta d hi u r ng qu n lý ch t l
ng là ki m tra ch t
ng là làm th nào đ khơng có sai l i ho c ki m sốt sai
l i. Chính vì th n u ng
qu n lý ch t l
ng nhiên nh ng vi c t o ra
ng b gán cho nhân viên khơng đ tâm ho c ý th c làm vi c
ta cho r ng cho ra s n ph m t t là đi u đ
l
i có th m quy n quy t đ nh
i lãnh đ o khơng đ a ra ph
ng trâm nh m thúc đ y
ng, khơng có nh ng hành đ ng c th thì khó mà th c hi n
ng pháp đ th c hi n đi u này là m cu c h p tồn b t ch c. Trong
cu c h p đó đ
ng nhiên th tr
ng cao nh t nói chuy n tr
c, sau đó đ n đ i
di n các b ph n phát bi u nói khái qt tình hình th c tr ng ch t l
ng hi n t i
và sau đó là m c tiêu trong n m t i s c i ti n nh ng ph n nào. Cơng vi c này
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đòi h i các đ i di n c a các b ph n ph i l p báo cáo ph i đ a ra m c tiêu đ n
sang n m nh ng ch nào s t t h n do đó yêu c u h ph i đ ng não suy ngh ,
bình th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n u đ a ra nh ng con s quá l n thì đó là l i h a, n u đ a ra nh ng con s ki u
ng thì có th b coi th
ng. Trong cu c h p m i ng
ghi t c ký bài phát bi u c a các tr
i tham d ph i
ng ban đ in ra cho m i ng
v y h s c m th y n u không ch u h c h i v
i đ c làm nh
n lên s không th c hiên t t
nh ng đi u đã h a.
V i cách làm này nên đ m i ng
i có th i gian đ chu n b , s có nh ng b
ph n có s chu n b truowcs nên khi vào cu c h có m t bài báo cáo t t . Và
cách này là m t bi n pháp giáo d c các tr
Vào n m sau s m r ng ch
tài c i ti n ch t l
mà ch
ng phòng ban v ý th c ch t l
ng trình ch t l
ng nh m làm cho các đ i t
ng trình ch t l
ng v n đ
ng.
ng b ng cách tìm ki m thêm đ
ng tham gia không b nhàm chán
c duy trì và đ m b o theo yêu c u c a ISO
9000. Hi u qu l n nh t c a cách làm này là t b n thân lãnh đ o cao nh t c a t
ch c đã tham d l p qu n lý ch t l
thì c p d
i m i theo.
ng dành cho ban đi u hành. C p trên có làm
c tr ng c a qu n lý chát l
ng là c p lãnh đ o đ u quan
tâm và t mình tiên phong ch huy và th c t đã ch ra r ng ch nh ng n i nào
c p lãnh đ o tiên phong đi đ u m i thành công.
4. Thành l p Ban ISO
Ban ISO là m t nhóm các thành viên chuyên ph trách v v n đè ch t l
ng
c a đ n v . Vi c thành l p ban này nh m duy trì và th c hi n lâu dài h th ng
qu n lý ch t l
ng.
kh c ph c tâm lý cho r ng khi vào ban ISO thì các thành
viên này b kiêm nhi m thêm công vi c cho nên v lâu dài ta nên l p ra m t
phòng chuyên trách v qu n lý ch t l
ng g i là Phòng ch t l
ng.
Ban ISO là b ph n góp ph n quan tr ng đôi khi mang tính quy t đ nh đ n vi c
xây d ng h th ng ch t l
ng ISO 9000.V i m t t ch c nhi u phòng ban qu n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
lý nhi u l nh v c kinh t và xã h i thì vi c thành l p Phòng qu n ly ch t l
là c n thi t. Thành viên trong phòng qu n lý ch t l
ng
ng này ph i là các chuyên
KIL
OBO
OKS
.CO
M
viên trong t ng l nh v c mà B qu n lý.
Ví d nh : xem xét m t quy trinh đ ng ký kinh doanh thì ta c n ph i có m t
chuyên viên v l nh v c này t b ph n đ ng ký kinh doanh thu c C c phát tri n
Doanh nhi p nh và v a thì m i có th tìm ra các sai l i trong quá trình th c
hi n, hay c i ti n quá trình đ ng ký kinh doanh. Hay xem xét m t quá trình xây
d ng ch đ ti n l
ng thì ph i có m t chuyên viên đ n t V ti n l
Và m t thành viên không th thi u trong Phòng qu n lý ch t l
B tr
ng chuyên trách v ch t l
ng n m b t đ
ng ....
ng là m t Phó
c m c tiêu, ph
đ ng và ch c n ng c a B , có ý mu n và đ ng l c c i ti n ch t l
ng h
n ho t
ng trong t
ch c. Có kh n ng thuy t ph c và lôi kéo m i thành viên, có kh n ng thuy t
ph c...Ban ISO có nhi m v chuyên trách v ch t l
ch
l
ng trình ch t l
ng, đánh giá ch t l
ng...
ng, tri n khai th c hi n
ào t o nhân viên đánh giá ch t
ng n i b trong t ch c, t o nên m t c ch phù h p nh m đ ng viên khuy n
khích các đánh gía viên làm vi c hi u qu .
Ban ISO ph i làm sao đ huy đ ng đ
c t t c m i ng
i c ng tham gia. T
ch c nh ng cu c th o lu n nhúm nh m m c đích đ m i ng
i đ a h t thông tin
trong đ u h . Do đó thành ph n tham d là nh ng ngu i n m r v quy tr nh
ti n hành c ng vi c c a t ch c. T p h p nh ng ng
i kh ng bi t l i h u nh
không có ích g , khi c n thi t th t p h p lu n c nh ng ng
đó ho c là nh ng ng
đ n 15 ng
c
i tham d kho ng 10
i, v n đ quan tr ng là bi t kh i g i ý ki n c a m i ng
tiên đ m i ng
ra h t đ
i th ng th o c ng vi c này. S ng
i ph tr ch tr
i. Tr
c
i t do ph t bi u kh ng th th th ng tin trong đ u không đ a
c , đ c bi t ch ý là kh ng n n ph ph n nh ng g h nói rrra, đi u
c m k nh t là chê bai ng
i kh c v a b t đ u nói ra đi u mà h cho là cú l i.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Theo l th
ng ai b chê bai đi u h đóng góp s c m th y khú ch u, ngồi ra khi
có ai đó di n t ch ua r ràng ta kh ng n n v i vó mà n n đ i cho h nh ra .
i núi di n t m ch l c h n. M c đích c a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Bi t l ng nghe cõu chuy n s làm ng
cu c h p kh ng nh m đ a ra k t lu n mà mà là v n th ng tin nh m t m ra đ u
m i. C n ph i ti n hành v i tinh th n gi ng nh nhân viên đi u tra h nh s , ai
c ng là ng
i cú li n quan n n ph i ki n nh n nghe h t.
thu t. Do n t kh ng mang l i hi u qu , tr ng l
đây là c m t ngh
ng th ng tin núi ra c n cú c
th ng tin sa l ch nh ng dù th nào v n c ch p nh n, sau này đi u tra th m s
phán đốn đ
khơng đ
càng t t.
c đúng sai. Do đó trong cu c h p mhúm ch t l
c làm vi c ch n l c mà ch c g ng cho m i ng
đ tđ
ng nh v y
i núi càng nhi u
c m c đích đó, trong cu c h p đi u c n ch ý là kh ng đ
c
quy tr ch nhi m. Sau cu c h p n u ta ti p c n ch t v n b t k m t thành vi n
nào v n i dung h núi trong cu c h p tr
ng i im theo ph
Ch nh v th ng
c th trong cu c h p sau h s ch
ng trâm “im l ng là vàng”.
i tr
ng nhóm hay ng
i đi u kh n cu c h p ph i là ng
th t kh o l o, ph i bi t c ch làm cho m i ng
y u c u h ph t bi u.
i
i núi ho c th y c n th n u t n
ơi khi trong th c t t i c c cu c h p có ng
i ch ng i
im l ng nh ng khi nêu tên th h l i núi kh ng d t. Khi m i ng
i đóng góp ý
ki n th n n ghi t n l n b ng và ghi túm t t ý ki n c at m i ng
i đ ch m i
ng
i c ng nh n th y. Con ng
i cú cú m t kh n ng là nh ra nh ng đi u đó
quy n khi nh n vào c c d ng ch đ
c vi t ra. Cu c h p nào c ng n n k o dài
tr n 2 ti ng, v n u cu c h p ch v n v n cú 1 ti ng th bu i h p đó khó có th
s i n i, khi b t đ u s i n i th ng
khơng khí đó. Khi th y m i ng
i tr
ng nhúm ph i bi t c h duy tr lõu b u
i m t m i cú th cho gi i lao ít phút.
tr ng trong c ch này là làm ch m ng
i u quan
i cú ý th c đ ng nóo đ gi i quy t v n
đ . Làm nh v y th d kh ng nói đi u g to l n nh ng m t l n t p d
tl i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh ng v n li n qu n gi p cho c ng vi c i theo chi u h
tham d s gi p gi i qy t v n . Dự cú ng
ng t t v cú ng
i
i trong nhỳm kh ng h p tỏc nh ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chớ ớt c ng ng n ch n s c n tr c a h . H p nhỳm gi p cho m i ng
i cỳ d p
trao i nh ng g m h ú lm v t m ra c ch lm t t h n khụng nh ng th m
c n gi i to từm lý cho m ing
i khi ngh r ng m nh lm vi c b g
p theo
c ng vi c nh s n, theo khu n m u.
V i ý ngh a nh v y n n cu c h p ki u ny trong qu tr nh tri n khai r t c n
thi t d nừng cao tinh th n lm vi c t p th , t o s tho i mỏi cho ng
i tham gia
t ú h s tham gia m t c ch t gi c v t ch c c.
o t o nh n th c
Xu t phỏt t yờu c u c a ISO 9000 l ph i cú s
5.
ng
tham gia c a t t c m i
i trong t ch c do ú c n t ch c nh ng khúa h c nh n th c cho cỏc thnh
viờn.
o t o l yờu c u b t bu c v l c s quy t nh cho s thnh cụng trong ỏp
d ng ISO 9000. M i cỏn b nhõn viờn trong t ch c u ph i
c o t o v
cỏc ki n th c v k n ng c b n liờn quan t i cụng vieecjhoj ph i th c hi n
trong h th ng qu n lý ch t l
ng.
N i dung c a khoỏ o t o:
- gi i thi u v ISO 9000: Gi i thớch ISO 9000 v l i ớch c a vi c ỏp d ng, c
bi t l ISO trong d ch v hnh chớnh.
- V cỏc yờu c u c a ISO 9000: C th l gi i thớch n i dung v m i liờn h
c a cỏc yờu c u ú v i d ch v hnh chớnh nh n
-
o t o vi t cỏc ti li u c a h th ng qu n lý ch t l
hnh v ph
-
c.
ng : h
ng phỏp xõy d ng h th ng v n b n ti li u ch t l
o t o ỏnh gớa ch t l
ng d n th c
ng.
ng n i b : khoỏ h c ny nh m huowngs d n cho cỏc
thnh viờn trong ban ỏnh giỏ ph
ng phỏp ỏnh giỏ.