THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
M CL C
CH
U .............................................................................................. 2
OBO
OK S
.CO
M
L I NĨI
NG I................................................................................................... 8
XÁC L P TÍNH TỐN HI U QU KINH T
IV IM TH
TH NG ........................................................................................................ 8
THU GOM CH T TH I R N ................................................................... 8
I. Khái ni m hi u qu kinh t và đánh giá hi u qu kinh t ..................... 8
1.1. Khái ni m và phân lo i hi u qu d án .......................................8
1.2. Khái ni m và m c đích c a vi c đánh giá hi u qu kinh t m t d
án.......................................................................................................9
1.3. S d ng đánh giá hi u qu kinh t đ ra quy t đ nh th c thi d
án.............................................................................................................16
II. N i dung đánh giá hi u qu c a vi c thi t l p h th ng thu gom ch t
th i r n .................................................................................................... 18
2.1. N i dung đánh giá hi u qu ...........................................................18
2.2. M t s ph
ng pháp đ nh giá thi t h i do ơ nhi m.....................19
III. Ch tiêu đánh giá hi u qu c a h th ng thu gom ch t th i r n...... 21
3.1. Chi phí cho h th ng thu gom.......................................................22
3.2. L i ích thu đ
CH
c t h th ng thu gom...........................................24
NG II ............................................................................................... 25
TH C TR NG THU GOM CH T TH I
R N XÃ PHONG KHÊ .. 25
1.1.
KIL
I. T ng quan khu v c nghiên c u: ......................................................... 25
c đi m đi u ki n t nhiên xã Phong Khê.................................25
1.2. Tình hình kinh t - v n hố - xã h i xã Phong Khê.....................28
II. Hi n tr ng mơi tr
ng làng gi y Phong Khê..................................... 34
2.1. L ch s ngh làm gi y
2.2. Hi n tr ng ch t l
Phong Khê..............................................34
ng mơi tr
ng làng gi y Phong Khê............35
III. Hi n tr ng h th ng thu gom và x lý ch t th i r n xã Phong Khê 42
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.1. Hi n tr ng thu gom và x lý ch t th i r n c a xã.......................42
3.2. ánh giá vi c thu gom ch t th i r n c a xã.................................43
CH
NG III .............................................................................................. 46
KIL
OBO
OKS
.CO
M
XU T VÀ ÁNH GIÁ VI C THI T L P TUY N THU GOM CH T
TH I R N CHO XÃ PHONG KHÊ. ....................................................... 46
I.
xu t vi c thi t l p tuy n thu gom ch t th i r n cho xã Phong Khê 46
1.1. S đ tuy n thu gom.......................................................................46
1.2. C c u t ch c ................................................................................49
1.3. Ph
ng ti n thu gom ......................................................................51
II. ánh giá hi u qu c a tuy n thu gom đ xu t .................................. 51
2.1. Xác đ nh chi phí.............................................................................51
2.2. Xác đ nh l i ích...............................................................................56
2.3. ánh giá hi u qu ph
ng án.. .....................................................639
III. Ki n ngh và gi i pháp ...................................................................... 71
3.1. Ki n ngh .........................................................................................71
3.2. Gi i pháp.........................................................................................662
K T LU N ............................................................................................... 719
L I NÓI
U
1. Lý do ch n đ tài
Càng phát tri n, con ng
i càng ý th c đ
c t m quan tr ng c a môi
tr
ng _ y u t c b n nh t c a s s ng. L đó, môi tr
tr
ng hi n nay đang tr thành m i quan tâm hàng đ u c a m i vùng, m i qu c
gia, khu v c và th gi i. Là m t n
ng và b o v môi
c đang phát tri n, Vi t Nam ch a có nhi u
đi u ki n đ b o v và c i thi n môi tr
ng. Chính vì v y ô nhi m môi tr
Vi t Nam đang th c s là v n đ nghiêm tr ng đòi h i ph i đ
ng
c nhanh chóng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
gi i quy t. Trong đó, bên c nh s ơ nhi m t các nhà máy, các khu cơng nghi p
thì n i b t h n c là ơ nhi m mơi tr
ng
đ u bi t r ng, Vi t Nam đang trên con đ
ng cơng nghi p hố _ hi n đ i hố đ t
c, phát tri n doanh nghi p v a và nh đã đ
là h
c
ng và Nhà n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n
các làng ngh nơng thơn. Chúng ta
ng đi c b n trong q trình phát tri n c a đ t n
trong nh ng chi n l
c đ a nơng thơn đi theo con đ
c.
c xác đ nh
ây c ng là m t
ng cơng nghi p hố _
hi n đ i hố, b i l chúng có nh ng u đi m c b n là s d ng nhi u lao đ ng
và đ t hi u qu kinh t cao.Th c t cho th y, trong các làng ngh truy n th ng
các vùng nơng thơn n
c ta các doanh nghi p v a và nh đã th hi n vai trò ch
đ o c a mình và s phát tri n kh i s c c a các làng ngh trong nh ng n m g n
đây đã đem l i nh ng hi u qu kinh t xã h i r t l n, góp ph n làm thay đ i b
m t đ i s ng c a ng
i dân nơng thơn. Tuy nhiên, c ng ph i nh n m nh r ng,
cho đ n nay, s phát tri n c a các làng ngh v n mang tính ch t t phát, gia
đình, quy mơ nh v i lo i hình s n xu t ch y u là th cơng, trang thi t b c
k , cơng ngh l c h u l i thêm s thi u hi u bi t c a ng
b o v mơi tr
i dân trong v n đ
ng. Chính vì v y, cùng v i s m r ng quy mơ s n xu t c a
các làng ngh là ơ nhi m mơi tr
ng đang ngày càng gia t ng gây nh h
nghiêm tr ng đ n s c kho , đ i s ng c a nhân dân đ a ph
này càng tr nên tr m tr ng h n khi v n đ mơi tr
đ
ng
ng
ng. Và s ơ nhi m
nơng thơn v n ch a
c quan tâm đúng m c b i các c p các ngành có liên quan. Là m t trong s
nh ng làng ngh r t phát tri n
đ ng b ng B c B , làng gi y Phong Khê c ng
khơng n m ngồi tình tr ng trên. Phong Khê là m t làng s n xu t gi y Dó lâu
đ i, đ n nay, quy mơ s n xu t c a làng ngày càng m r ng v i vi c s n xu t
thêm nhi u lo i gi y nh gi y vàng mã, gi y v sinh... S phát tri n c a làng
ngh này đã t o ra vi c làm và thu nh p cho hàng tr m lao đ ng nơng thơn,
làm thay đ i b m t nơng thơn m i. Nh ng c ng kéo theo ngay sau đó là v n
đ ơ nhi m mơi tr
ng đ c bi t ơ nhi m mơi tr
cơng tác thu gom và x lý ch t th i r n ch a đ
đ a ph
tr
ng quan tâm đúng m c.
ng đ t, n
ng do ch t th i r n gây ra do
c Chính quy n và nhân dân
i u này gây nh h
c, khơng khí, mơi tr
ng tr c ti p đ n mơi
ng c nh quan, đ n s c kho c a ng
i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
dõn trong xó v cỏc vựng lõn c n. Nh ng tỏc ng ny n u khụng
c can
thi p k p th i, ch c ch n s tr thnh c n tr cho s phỏt tri n c ng ng. Vỡ l
ú, m t h th ng thu gom ch t th i r n h p v sinh, h p quy cỏch v hi u qu
chung.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l ũi h i t t y u c a xó Phong Khờ núi riờng c ng nh c a cỏc lng ngh núi
Qua quỏ trỡnh th c t p
th c
Vi n Mụi tr
ng v Phỏt tri n b n v ng nh n
c t m quan tr ng c a cụng tỏc qu n lý v b o v mụi tr
ngh , v i v n ki n th c chuyờn ngnh kinh t qu n lý mụi tr
trong quỏ trỡnh h c t p em ó l a ch n ti: "B
ng
cỏc lng
ng tớch lu
c
c u tớnh toỏn hi u
qu kinh t c a vi c thi t l p h th ng thu gom ch t th i r n lng
gi y Phong Khờ, huy n Yờn Phong, t nh B c Ninh".
2. M c tiờu c a ti
- Thi t l p h th ng thu gom ch t th i r n h p v sinh cho xó Phong Khờ
- B
c u tớnh toỏn hi u qu kinh t c a h th ng ú
xu t m t s gi i phỏp c i thi n mụi tr
-
ng lng ngh
3. Gi i h n v ph m vi nghiờn c u
- Khụng gian: Xó Phong Khờ, huy n Yờn Phong, t nh B c Ninh
- N i dung: ỏnh giỏ hi u qu kinh t c a thu gom ch t th i r n lng ngh .
4. Ph
ng phỏp nghiờn c u:
4.1. Ph
ng phỏp t ng h p, phõn tớch v x lý ti li u, s li u th c p:
Ti li u th c p l nh ng ti li u s n cú ho c s li u th ng kờ
(c
a ph
ng
d ng xu t b n v khụng xu t b n) v cỏc v n cú liờn quan n n i dung
nghiờn c u. Thụng tin th c p cung c p c s cho vi c chu n b n i dung cụng
vi c i u tra th c a, gi m b t s t p trung vo nh ng v n ó cú thụng tin v
cú th thay th cho nh ng thụng tin khụng thu th p
quan ho c khỏch quan.
Nh ng ti li u th c p cú th thu th p
S , b n v trớ i m nghiờn c u
H th ng h t ng c s
c g m:
c vỡ nh ng lý do ch
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
n ph m các c p v v n đ v n hố xã h i và kinh t c a đ a ph
Báo cáo hi n tr ng mơi tr
Các ch tr
ng
ng khu v c nghiên c u
ng chính sách c a
ng và nhà n
c v v n đ mơi tr
ng và
KIL
OBO
OKS
.CO
M
phát tri n có liên quan đ n làng ngh nghiên c u.
Do các tài li u, s li u t nhi u ngu n khác nhau, t nh ng nghiên c u s
b đ n chi ti t c a các cá nhân ho c t p th vào các th i đi m khác nhau nên có
s khác nhau khá l n v m c đ phân tích, đánh giá hi n tr ng tài ngun, mơi
tr
ng khu v c nghiên c u. M c đích c a ph
ng pháp này là:
H th ng hố các tài li u, s li u r i r c s n có theo đ nh h
ng nghiên c u
Phân tích, đánh giá nh ng tài li u, s li u s n có, ch n l c nh ng s li u,
nh n xét phù h p nh t v đi u ki n tài ngun, kinh t và mơi tr
ng khu
v c nghiên c u
Trong x lý s li u, ngồi vi c đánh giá đ n thu n còn đòi h i ph i có s
b sung (thơng qua kh o sát th c đ a v i s li u c p nh t), hi u ch nh l i (thơng
qua tính tốn l i, so sánh v i lý thuy t và th c t ) các s li u đã có. H th ng
hố các tài li u b ng các b ng th ng kê, bi u đ là cách làm ph bi n nh t.
4.2. Ph
ng pháp kh o sát th c đ a:
Nh đã nói
trên, kh o sát th c đ a cho phép c p nh t nh ng thơng tin, s
li u b sung nh ng nh n đ nh, đánh giá v đi u ki n khu v c nghiên c u trong
khi các s li u quan tr c khơng nhi u và khơng h th ng. N i dung c a các đ t
kh o sát th c đ a có th g m:
Thu th p s li u, tài li u liên quan đ n kinh t - xã h i, tài ngun và mơi
tr
ng t i đ a ph
ng nh UBND xã Phong Khê
i u tra xã h i h c, l y ý ki n c ng đ ng dân c , lãnh đ o các ban ngành
đồn th c a xã
4.3. Ph
Ph
ng pháp b n đ , GIS:
ng pháp b n đ và GIS cho ta m t cái nhìn t ng qt, cách phân tích
logic và chính xác khu v c c n nghiên c u. Các b n đ màu s giúp minh ho
nh ng k t qu nghiên c u chính xác và sáng s a.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
4.4. Ph
ng pháp đánh giá tác đ ng môi tr
ây là ph
ng:
ng pháp cho phép xác đ nh, phân tích, d báo nh ng tác đ ng
có l i và có h i, tr
c m t và lâu dài mà vi c th c hi n m t ho t đ ng phát tri n
tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kinh t - xã h i có th gây ra cho tài nguyên thiên nhiên và ch t l
ng s ng c a con ng
ng môi
i t i n i có liên quan đ n ho t đ ng, trên c s đó đ
xu t các bi n pháp phòng, tránh, kh c ph c các tác đ ng tiêu c c. Các k thu t
s d ng trong đánh giá tác đ ng môi tr
ng bao g m:
- Ph
ng pháp li t kê s li u v thông s môi tr
- Ph
ng pháp danh m c các đi u kiên môi tr
- Ph
ng pháp ma tr n môi tr
- Ph
ng pháp ch p b n đ
- Ph
ng pháp s đ m ng l
- Ph
ng pháp mô hình
- Ph
ng pháp phân tích chi phí - l i ích m r ng.
4.5. Ph
ng
ng
ng
i
ng pháp đánh giá nhanh có s
tham gia c a c ng đ ng (PRA -
Participatory Rapid Appraisal):
ánh giá nhanh có s tham gia c a c ng đ ng là m t d ng đ c bi t c a
đánh giá nhanh nông thôn (RRA).
ây là ph
sâu, h th ng nh ng bán chính th c đ
ng pháp thu th p kinh nghi m
c th c hi n trong c ng đ ng và có s
tham gia c a c ng đ ng.
M c đích chính c a PRA là c g ng tìm hi u nh ng ph c t p trong m t
v n đ , lý gi i nguyên nhân, h u qu c a nó c ng nh m i quan tâm th c t c a
c ng đ ng đ i v i nó h n là xoay quanh các s li u th ng kê. Ví d tr
khi đánh giá môi tr
ng làng ngh ng
i ta th
c đây
ng cho r ng nh ng s li u, ch
tiêu là quan tr ng hàng đ u. Nh ng cách đánh giá này không mang l i hi u qu
đáng k . V i PRA, s li u, ch tiêu không ph i là quan tr ng nh t, PRA đ
c
dùng đ tìm hi u v ngh nghi p, nh ng tác đ ng c a ngh nghi p lên các khía
c nh khác nhau c a môi tr
PRA đ
ng nh v n đ kinh t , giáo d c, s c kho , v sinh...
c áp d ng có hi u qu nh t đ đánh giá các c ng đ ng nông thôn,
không m t nhi u th i gian và chi phí.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M t trong nh ng bi n phỏp quan tr ng nh t
c s d ng trong PRA l
ph ng v n bỏn chớnh th c (semi-structure interview). N i dung c a ph ng v n
nh m lm sỏng t cỏc v n
c t ra trong b cõu h i nh : Cỏc v n chớnh
ng v t ch t trong h sinh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trong chu trỡnh s ng c a s n ph m gi y, dũng n ng l
thỏi nhõn v n, cỏc v n liờn quan n th i v , v n hoỏ, giỏo d c, c c u ngnh
ngh v cỏc t ch c xó h i...
Ph ng v n bỏn chớnh th c bao g m:
Ph ng v n cỏ nhõn:
Thụng tin thu
c t ki u ph ng v n ny mang nhi u tớnh ch quan cỏ
nhõn v cú nhi u i l p trong c ng ng.
ch x
ng, cụng nhõn, ng
cú
ng ph ng v n
Phong Khờ l
i a hng, nụng dõn,...thu c cỏc l a tu i, gi i tớnh,
trỡnh v n hoỏ khỏc nhau,
Ph ng v n ng
it
c ch n ng u nhiờn khụng bỏo tr
c.
i c p tin chớnh (Key informant):
c thụng tin cú tớch th ng kờ v chớnh xỏc cao nh cỏc thụng
tin v di n tớch, dõn s , s h lm ngh , v n hoỏ, giỏo d c, b nh t t, tỡnh hỡnh
phỏt tri n lng ngh , nh h
it
ng
ng phỏt tri n c ng ng...
c ph ng v n l nh ng ng
nh ch t ch xó, bớ th chi b , tr
i gi c
ng thụn...Ng
ng v trong c ng ng
i c p tin ch t l ngu n thụng
tin chớnh c a PRA. Tuy v y c n i chi u v i cỏc ngu n khỏc m b o tớnh
xỏc th c c a thụng tin thu
4.6. Ph
CBA):
Ph
c.
ng phỏp phõn tớch chi phớ - l i ớch m r ng (Cost Benefit Analysis ng phỏp phõn tớch chi phớ - l i ớch m r ng l ph
ng phỏp phõn tớch
chi phớ - l i ớch trong ú cú xột n cỏc y u t xó h i v mụi tr
ng. Núi cỏch
khỏc , nú m t chu trỡnh so sỏnh cỏc l i ớch v chi phớ xó h i c a m t ch
trỡnh hay m t d ỏn, di n t b ng giỏ tr ti n t
k thu t cho phộp li t kờ t t c cỏc i m
g ng ti n t hoỏ cỏi
ng
m c th c t nh t. CBA l
c v m t m t cỏch h th ng, c
c v cỏi m t i v i mụi tr
ng v so sỏnh nh ng l i ớch
do cỏc ho t ng phỏt tri n em l i v i nh ng chi phớ v t n th t do vi c th c
hi n chỳng gõy ra. Vỡ v y, i v i nh ho ch nh chớnh sỏch, CBA l cụng c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
thi t th c h tr cho vi c ra quy t đ nh có tính xã h i, t đó quy t đ nh phân b
ngu n l c m t cách h p lý, tránh gây ra th t b i th tr
N i dung chun đ g m 3 ch
ng:
ng I : Xác l p tính tốn hi u qu kinh t đ i v i m t h th ng thu gom
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ch
ng.
ch t th i r n
Ch
ng II: Th c tr ng thu gom ch t th i
Ch
ng III:
r n xã Phong Khê
xu t và đánh giá vi c thi t l p tuy n thu gom ch t th i r n
cho xã Phong Khê.
K t lu n
Ph l c
Tài li u tham kh o
CH
NG I
XÁC L P TÍNH TỐN HI U QU KINH T
IV IM T
H TH NG
THU GOM CH T TH I R N
I. KHÁI NI M HI U QU KINH T VÀ ÁNH GIÁ HI U QU
KINH T
1.1. Khái ni m và phân lo i hi u qu d án
Hi u qu là ch tiêu dùng đ phân tích, đánh giá và l a ch n các ph
ng án
hành đ ng. Tu theo t ng lo i d án và t ng m c đích nghiên c u mà ta có các
khái ni m hi u qu khác nhau.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hi u qu t ng h p còn g i là hi u qu kinh t xã h i hay hi u qu kinh
t qu c dân: là hi u qu chung, ph n ánh k t qu th c hi n m i m c tiêu trong
m t giai đo n nh t đ nh, v i chi phí đ có đ
c k t qu đó.
c trong vi c th c hi n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Hi u qu chính tr xã h i: là hi u qu nh n đ
các m c tiêu chính tr xã h i. Ví d nh gi i quy t công n vi c làm, gi i quy t
công b ng xã h i, môi tr
ng sinh thái...
Hi u qu tài chính: còn đ
c g i là hi u qu s n xu t - kinh doanh hay
hi u qu doanh nghi p, là hi u qu kinh t xét trong ph m vi m t doanh nghi p.
Hi u qu tài chính ph n ánh m i quan h gi a l i ích kinh t mà doanh nghi p
nh n đ
c và chi phí mà doanh nghi p b ra đ có đ
c l i ích kinh t đó. Hi u
qu tài chính là m i quan tâm hàng đ u c a các doanh nghi p, nó ch liên quan
tr c ti p đ n vi c thu chi đ i v i doanh nghi p.
Quan h gi a hi u qu tài chính và hi u qu kinh t xã h i là quan h gi a
l i ích b ph n và l i ích t ng th , gi a l i ích cá nhân và l i ích t p th , l i ích
xã h i. ó là m i quan h th ng nh t nh ng mâu thu n.
Hi u qu tr c ti p: là hi u qu đ
án, m t doanh nghi p (m t đ i t
c xem xét trong ph m vi ch m t d
ng).
Hi u qu gián ti p: là hi u qu mà m t đ i t
đ it
ng khác.
Hi u qu tuy t đ i và hi u qu t
ng nào đó t o ra cho m t
ng đ i: là hai hình th c bi u hi n
m i quan h gi a k t qu và chi phí, trong đó, hi u qu tuy t đ i đ
hi u s gi a k t qu và chi phí còn hi u qu t
ng đ i đ
c đo b ng
c đo b ng t s gi a
k t qu và chi phí.
Hi u qu tr
ích đ
c m t: là hi u qu đ
c xem xét là l i ích tr
c m t, mang tính t m th i.
Hi u qu lâu dài: là hi u qu đ
L i ích đ
c xem xét trong th i gian ng n. L i
c xem xét trong kho ng th i gian dài.
c xem xét mang tính lâu dài.
1.2. Khái ni m và m c đích c a vi c đánh giá hi u qu kinh t m t d án
ánh giá hi u qu kinh t m t d án là vi c so sánh gi a cái giá mà xã h i
ph i tr
cho vi c s d ng các ngu n l c s n có c a mình m t cách t t nh t và
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
l i ích do d án t o ra cho tồn b n n kinh t ch khơng ch riêng m t đ i
t
ng nào, m t c s s n xu t kinh doanh nào.
M c đích c a đánh giá hi u qu kinh t xã h i các d án là đ h tr đ a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ra nh ng quy t đ nh có tính xã h i hay c th h n là h tr phân b hi u qu
h n các ngu n l c xã h i.
1.2.1. Phân tích tài chính c a d án
Phân tích khía c nh tài chính là m t n i dung kinh t quan tr ng nh m
đánh giá tính kh thi v m t tài chính c a d án. ây là q trình phân tích, đánh
giá tính sinh l i th
ng m i, t c là đánh giá tính hi u qu c a d án d
i giác đ
c a t ch c và cá nhân tham gia đ u t vào d án thơng qua vi c:
+ Xem xét nhu c u và s b o đ m các ngu n l c tài chính cho vi c th c
hi n có hi u qu các d án (quy mơ đ u t , ngu n tài tr , c c u v n đ u t ).
+ Xem xét tình hình, k t qu và hi u qu ho t đ ng c a d án trên góc đ
h ch tốn kinh t c a đ n v th c hi n d án, ngh a là xem xét các chi phí s
ph i th c hi n k t khi so n th o cho đ n khi k t thúc d án, xem xét nh ng l i
ích mà đ n v th c hi n d án s thu đ
c khi th c hi n d án. K t qu c a q
trình phân tích tài chính là c n c đ quy t đ nh có nên đ u t hay khơng b i
m i quan tâm ch y u c a các ch đ u t là l i nhu n, vi c đ u t vào d án có
mang l i l i nhu n thích đáng hay đem l i nhi u l i nhu n h n so v i vi c đ u
t vào các d án khác khơng.
Phân tích tài chính nh m cung c p nh ng thơng tin c n thi t v th i gian
ph i đ u t và th i gian thu h i v n đ các nhà đàu t đ a ra quy t đ nh đúng
đ n. M c tiêu c a phân tích tài chính là xác đ nh chi phí và thu nh p c a d án,
nh m chu n b nh ng tính tốn c n thi t và đánh giá s h p d n c a d án.
Giá c s d ng trong phân tích tài chính là giá c th tr
ph i chi tr hay nh n đ
ng th c t d án
c t s n ph m hàng hố, d ch v tham gia d
Nh ng hi u qu gián ti p khơng đ
c trao đ i trên th tr
án.
ng thì khơng đ
c
đ nh giá trong phân tích tài chính. Nh ng chúng ta đ u bi t r ng, m c giá th
tr
ng ln kèm theo s sai l ch nh thu , chi phí ki m sốt giá và nh th , nó
khơng ph n ánh đúng chi phí và l i ích th c t c a n n kinh t . Ch khi có s
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c nh tranh hồn h o trên th tr
ng các y u t s n xu t và th tr
ng hàng hố
t c là khơng có s tác đ ng c a các y u t ngo i lai, hàng hố cơng c ng, s can
thi p c a chính ph , các nhân t bóp méo giá c và s bi n đ ng trong ph m vi
ng m i là m t ch s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tiêu dùng cùng s hi u bi t hồn h o lúc đó giá c th tr
đánh giá chính xác giá tr kinh t c a hàng hố và d ch v . Và ch khi đó, vi c
phân tích tài chính m t d án m i xác đ nh đ
c li u d án đó có đóng góp tích
c c cho phúc l i qu c gia n i th c hi n d án đó hay khơng.
Vì nh ng chi phí và l i ích th
ng x y ra
nh ng th i đi m khác nhau,
do đó trong q trình phân tích ph i l a chon các thơng s liên quan sau:
+ Ch n bi n th i gian thích h p: là th i gian t n t i h u ích c a d án đ
t o ra các s n ph m đ u ra, các l i ích kinh t mà d a vào đó d án đ
k .
c thi t
+ Chi t kh u: là c ch mà nh nó ta có th so sánh chi phí và l i ích
các th i đi m khác nhau b ng cách đ a nó v cùng m t th i đi m thơng qua h
s chi t kh u. Khi s d ng chi t kh u thì các bi n s đ a vào tính tốn ph i đ a
v cùng đ n v .
Các ch tiêu s d ng đ đánh giá khía c nh tài chính c a d án bao g m:
1.2.1.1.L i ích ròng NB
NB = B - C
Trong đó : NB : L i ích ròng c a d án
B : T ng l i ích thu đ
c khi th c hi n d án
C : T ng chi phí ph i b ra đ th c hi n d án
1.2.1.2. L i nhu n ròng c a d án W
ây là ch tiêu đánh giá quy mơ lãi c a d án. Ch tiêu này đ
c tính cho
t ng n m ho c t ng giai đo n ho t đ ng c a d án, nó có tác d ng so sánh gi a
các n m ho t đ ng c a d án.
W = T ng Wi *1 / ( 1 + r ) t
Trong đó : W : T ng l i nhu n c đ i d án
Wi : L i nhu n ròng n m th i
(Wi = Doanh thu n m i - Chi phí n m i )
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
r : T l chi t kh u
t : Kho ng th i gian nghiờn c u
1.2.1.3.Giỏ tr hi n t i rũng ( NPV - Net Present Value )
ng xỏc nh giỏ tr l i nhu n rũng khi chi t kh u rũng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
NPV l i l
chi phớ v l i ớch v n m th nh t.
õy l m t ch tiờu kinh t
u vi t, giỳp ch
u t trong vi c a ra quy t nh cú nờn u t hay khụng hay l a ch n
ph
ng ỏn t i u d a trờn nguyờn t c :
+ NPV > 0 : d ỏn cú lói
+ NPV = 0 : d ỏn ho v n
+ NPV < 0 : d ỏn thua l
Trong tr
ng h p cỏc ph
ng ỏn u cú NPV d
ng thỡ l a ch n ph
ng ỏn cú
NPV l n nh t. Cụng th c tớnh NPV :
n
Ct
Bt
C
0
t
t
t 1 (1 r )
t 1 (1 r )
n
NPV
Trong ú : Bt : L i ớch n m t
Ct : Chi phớ n m t
Co : Chi phớ ban u
r : H s chi t kh u
n : Tu i th c a d ỏn
t : Th i gian t
ng ng ( t = 1,n )
1.2.1.4.T l L i ớch - Chi phớ ( B/C )
T l l i ớch - chi phớ so sỏnh ton b l i ớch v chi phớ ó
c chi t
kh u, a v giỏ tr hi n t i. Ch tiờu ny l h s sinh lói th c t , nú ph n ỏnh
ch t l
ng u t , t c l bi t
c m c u t trờn m t n v chi phớ s n
xu t. Nú cho phộp so sỏnh v l a ch n cỏc ph
khỏc nhau, ph
ng ỏn no cú B/C l n h n thỡ
ng ỏn cú quy mụ k t c u u t
c ch n. Cụng th c tớnh :
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Bt
t
B
t 1 (1 r )
n
Ct
C
C0
t
t 1 (1 r )
Trong ú : B : L i ớch thu
c c a d ỏn
C : Chi phớ ph i b ra th c hi n d ỏn
r : T l chi t kh u
Nguyờn t c quy t nh :
+ B/C > 1 : D ỏn cú lói, l i ớch thu
c l n h n chi phớ b ra
+ B/C = 1 : D ỏn ho v n
+ B/C < 1 : D ỏn thua l , xột v ph
ng di n ti chớnh khụng nờn u t
1.2.1.5. H s hon v n n i b ( IRR - Internal Rate of Return )
IRR l m c lói su t cao nh t m t i ú d ỏn cú NPV = 0, ph n ỏnh m c
h p d n c a d ỏn. IRR bi u th s hon tr v n u t . Nú ch rừ lói su t vay
v n t i a m d ỏn cú th ch u
c nh ng nh
c i m l khụng tớnh
d ỏn cú quỏ trỡnh phõn tớch ph c t p v khụng o l
ớch c a d ỏn. D ỏn ch
c cho
ng m t cỏch tr c ti p l i
c ch p nh n n u IRR > = r.
+ IRR > r : D ỏn cú lói
+ IRR = r : D ỏn ho v n
+ IRR < r : D ỏn b thua l
1.2.2.Phõn tớch kinh t c a d ỏn
Phõn tớch kinh t l s m r ng c a phõn tớch ti chớnh nh ng ch th
õy l ton th xó h i ch khụng ph i m t hay nhi u ch th riờng bi t trong xó
h i ú.
Phõn tớch kinh t dựng mụ t "tớnh sinh l i" theo quan i m c a xó h i.
Ngh a l cỏi m xó h i thu v
c khi a s ti nguyờn c a mỡnh u t vo
d ỏn hay cũn g i l "tớnh sinh l i kinh t ".
Phõn tớch kinh t l m t nhi m v quan tr ng trong ỏnh giỏ hi u qu d
ỏn xột trờn quan i m ton b n n kinh t qu c dõn.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phân tích kinh t là xác đ nh và so sánh các chi phí và thu nh p (l i ích)
c a d án. Nó th
Nhà n
ng đ
c s d ng đ đánh giá và l a ch n các d án đ u t do
c tài tr , c p kinh phí.
c đ c p đ n là xem xét nh ng gì
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong phân tích kinh t , quan đi m đ
xã h i đ a ra đ đ u t cho d án và cái mà xã h i s thu đ
c thơng qua vi c
th c hi n d án. Vì v y hi u qu c a d án là s t ng lên c a các hàng hố hay
d ch v mà xã h i có đ
tích tài chính thì ng
khơng đ
c thơng qua d án. Ngồi nh ng hi u qu trong phân
i ta ph i c ng thêm hi u qu gián ti p, t c là hi u qu
c mua bán, trao đ i trên th tr
Chi phí đ
ng.
c th hi n b ng các giá tr s d ng mà xã h i m t đi khi đ a
các tài ngun vào d án. Nh v y chi phí trong phân tích kinh t là chi phí c
h i hay chi phí s d ng. Còn l i ích kinh t xã h i chính là k t qu so sánh gi a
l i ích do d án t o ra và cái giá mà xa h i ph i tr trong vi c s d ng các ngu n
l c s n có c a mình m t cách t t nh t cho tồn b n n kinh t qu c dân.
Giá c đ
c s d ng trong phân tích kinh t là "giá bóng" hay "giá m "
đ tính s bóp méo c a th tr
ng.
Các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t :
1.2.2.1. Các ch tiêu NB, NPV, B/C, IRR
T ng t nh các ch tiêu đánh giá tài chính nh ng khác
và l i ích có tính đ n nh ng nh h ng t i mơi tr ng, xã h i.
1.2.2.1.1. Giá tr gia t ng thu n t ( NVA)
ch các chi phí
NVA là ch tiêu c b n ph n ánh hi u qu kinh t xã h i c a d án. Giá
tr gia t ng thu n t là m c chênh l ch gi a giá tr đ u ra và giá tr đ u vào.
NVA = O - ( MI + I )
Trong đó : NVA : Giá tr gia t ng thu n t do d án đem l i
O
MI
: Giá tr đ u ra c a d án
: Giá tr đ u vào v t ch t th
ng xun và các d ch v mua
ngồi theo u c u
I
: V n đ u t bao g m chi phí xây d ng nhà x
máy móc thi t b
C ng nh
NPV, NVA > 0 thì d án kh thi và ng
c l i.
ng, mua s m
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.2.2.1.2.Ch tiêu s lao đ ng
Bao g m:
+ S lao đ ng có vi c làm : g m s lao đ ng có vi c làm tr c ti p cho d án và
các d án liên đ i (là các d án khác đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
s lao đ ng có vi c làm
c th c hi n
do đòi h i c a d án đang xét)
+ S lao đ ng có vi c làm trên m t đ n v v n đ u t
1.2.2.1.3. Ch tiêu v phân ph i thu nh p và cơng b ng xã h i
ây là m t ch tiêu quan tr ng, nó giúp đánh giá đ
án vào vi c th c hi n m c tiêu phân ph i và xác đ nh đ
c s đóng góp c a d
c nh ng tác đ ng c a
d án đ n q trình đi u ti t thu nh p theo nhóm dân c và theo vùng lãnh th .
Th c ch t c a ch tiêu này là xem xét giá tr gia t ng c a d án và các d án liên
đ i (n u có) s đ
c phân ph i cho các nhóm đ i t
các vùng lãnh th nh th nào, có đáp ng đ
ng khác nhau ho c gi a
c m c tiêu phát tri n kinh t xã
h i trong giai đo n nh t đ nh hay khơng.
1.2.2.1.4. Ch tiêu ti t ki m và t ng ngu n ngo i t
i v i các qu c gia đang phát tri n thì vi c gi m d n s l thu c vào
vi n tr n
c ngồi và t o nên cán cân thanh tốn h p lý thơng qua ti t ki m và
t ng ngu n thu ngo i t s h u là h t s c c n thi t. Vì v y đây c ng là m t ch
tiêu đáng quan tâm trong phân tích m t d án đ u t .
ph i tính đ
c t ng s ngo i t ti t ki m đ
tính đ
c ch tiêu này
c và sau đó tr đi t ng s ngo i t
chi trong q trình tri n khai d án.
1.2.2.1.5. Các tác đ ng khác c a d án
+ Tác đ ng đ n mơi tr
thi n mơi tr
ng sinh thái: có th là tác đ ng tích c c nh c i
ng c nh quan, mơi tr
ng đât... nh ng c ng có th có nh ng tác
đ ng tiêu c c nh làm ơ nhi m mơi tr
nh h
ng đ n s c kho c a ng
ng khơng khí, mơi tr
ng n
c... gây
i dân trong khu v c d án.
+ Tác đ ng đ n k t c u h t ng:
ph c v cho ho t đ ng c a d án ch c
ch n s di n ra s gia t ng n ng l c ph c v c a h th ng k t c u h t ng s n có
đơng th i có s b sung n ng l c ph c v c a k t c u h t ng m i.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Tác đ ng dây chuy n c a d án: Tác đ ng dây chuy n
đây mu n nói
đ n nh ng l i ích kinh t xã h i d án mang l i không ch đóng góp cho b n
thân ngành, đ a ph
ng đ
c đ u t tri n khai d án mà còn kéo theo s phát
ng khác do xu h
ng phân công lao đ ng ngày
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tri n c a các ngành, đ a ph
càng sâu s c. Tuy nhiên tác đ ng này không ph i lúc nào c ng mang ý ngh a
tích c c.
+ Nh ng nh h
các d án đ
ng đ n s phát tri n kinh t xã h i đ a ph
ng: Rõ ràng
c đ u t s kéo theo s phát tri n c a k t c u h t ng, s nâng cao
trình đ dân trí, đi u ki n s ng c a nhân dân đ a ph
ngành ngh , các d án liên đ i , nh h
h i c a đ a ph
ng, s phát tri n c a các
ng r t l n đ n s phát tri n kinh t xã
ng.
1.3. S d ng đánh giá hi u qu kinh t đ ra quy t đ nh th c thi d án
ánh giá hi u qu kinh t c a d án đ m b o đ
c tính kh thi và b n
ch t khoa h c v m t kinh t xã h i c a d án cho nên nó có tác d ng thuy t
ph c đ i v i các nhà ho ch đ nh chính sách trong vi c ra quy t đ nh th c hi n
d án.
Trong th c t , ng
Pareto. T c là, m t ph
ch khi ph
i ta ch ch p nh n nh ng chính sách mà có hi u qu
ng th cđ
c g i là phân ph i có hi u qu Pareto khi và
ng th c l a ch n đó làm cho ít nh t m t ng
không làm cho ng
i giàu lên nh ng
i khác nghèo đi. Tuy nhiên, v m t lý thuy t thì d th c
hi n nh ng th c ch t ng d ng trong th c t r t khó kh n. Lý do là:
+ Trong th c ti n, kh i l
ng thông tin mà nhà phân tích ph i đ i đ u là
r t l n. B i l , các nhà phân tích không ch đ n thu n đo l
quan sát giá c th tr
đ
ng l i ích - chi phí,
ng mà đi sâu vào chi ti t h còn ph i đo l
ng, n m b t
c các l i ích và chi phí c a t ng cá nhân liên quan đ n chính sách có ý đ
th c hi n.
ph i
kh n.
th c hi n đi u đó chi phí r t t n kém và các nhà phân tích c n
c tính đ
c chi phí cho vi c này là bao nhiêu.
i u này là h t s c khó
+ Khó kh n th hai là m c dù chúng ta đã bi t đ
c m c đ phân tích chi
phí - l i ích cho t ng cá nhân thì c ng ngay lúc đó nh ng chi phí hành chính đ
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
th c hi n vi c chuy n ti n i v i t ng chớnh sỏch c a chớnh ph ho c t ng i
t
ng c ng s g p ph i mõu thu n m nh ng chi phớ ny th
+ Vi c tri n khai thanh toỏn b i th
c it
ng g p ph i tớnh sai l ch quỏ l n (t c
ng n bự thỡ cú s sai l ch l n so v i ban u)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l khi kinh phớ n
ng l quỏ cao.
phỏ v nh ng phõn tớch ban u c a ng
i th c hi n.
+ ụi khi g p ph i s l m d ng c a ng
i dõn ú l ũi h i v m t n bự
hay yờu c u l i ớch quỏ l n so v i th c ti n cú th t
c.
Hi u qu Pareto ti m n ng: m t d ỏn m lm cho ớt nh t m t ng
theo m t cỏch no ú dự ch v i l
ng nh s khụng tho d ng thỡ d ỏn ú v n
khụng tho món nguyờn t c c i thi n Pareto.
t c ó
i nghốo i
kh c ph c h n ch ny, nguyờn
c s a i ú l s phõn bi t gi a s c i thi n th c t v s c i thi n
ti m n ng.
Tiờu chớ ỏnh giỏ hi u qu Pareto ti m n ng d a trờn c s lý lu n c a
Kaldor - Hicks, cho r ng m t chớnh sỏch ch nờn ch p nh n khi v ch khi nh ng
ng
i
ch
nh ng ng
ng l i do chớnh sỏch t o ra cú th n bự hay b i th
ng cho
i thua thi t c ng do chớnh sỏch ú t o ra m v n giu lờn.
i u ny
cú ngh a l ch ch p nh n nh ng chớnh sỏch cú l i ớch th c d
ng t c l nú t o
ra ti m n ng th c thi d ỏn. Nh v y, b o v quy t c ti m n ng Pareto ta ph i
t ra m t s yờu c u sau:
+ Th nh t, b ng m i cỏch tớnh toỏn phõn tớch ch n ra
ch c ch n hi u qu v mang l i l i ớch th c d
t o i u ki n giỳp ng
thụng th
ng.
+ Th
xung t ng
c ph
ng ỏn
ng vỡ xột v m t giỏn ti p nú s
i nghốo trong xó h i trong tr
ng h p tỏi phõn b
hai, trong th c t , cú th nh ng chớnh sỏch khỏc nhau s d n n
i
ch
ng nhi u, ng
i b thua thi t. Vỡ v y, v nguyờn lý, khi
chỳng ta v n d ng tiờu chớ hi u qu Pareto ti m n ng nú s cú xu h
quõn l i, i u ch nh l i s phõn b b t h p lý tr
ng bỡnh
c ú, ngh a l chi phớ v l i ớch
s ti p c n t i i m bỡnh quõn trong m c thu nh p c a dõn c . Do ú, m i ng
i
dõn s ch u t ng h p nh ng tỏc ng t p h p t cỏc chớnh sỏch v t t c cỏc
chớnh sỏch u em l i hi u qu Pareto ti m n ng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Th ba, liên quan đ n s mâu thu n trong ch đ khuy n khích c a h
th ng chính tr ngh a là nh ng xung đ t gi a nh ng nhóm n m gi c đơng và
các nhà chính tr .
c th c hi n theo quan đi m phân b hi u qu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Th t , khi chính sách đ
Pareto ti m n ng và đã đ t đ
xun có s ki m tra ng
c nh ng u c u nh t đ nh đòi h i ph i th
ng
c đ qua đó th c hi n vi c tái phân b .
ng d ng quy t c quy t đ nh trong th c t :
i v i nh ng chính sách tác đ ng
đ c l p, khơng h n ch đ u vào thì vi c l a ch n d án có tính đ n gi n, ta ch p
nh n tồn b chính sách cho l i ích th c t d
ng. Tuy nhiên trong th c t ,
chúng ta hay g p ph i nh ng tình hu ng có nhi u chính sách đ a ra bu c ta ph i
l a ch n trong nh ng đi u ki n th i gian và khơng gian c th chính sách nào là
h p lý nh t, đem l i hi u qu cao nh t ho c s k t h p các chính sách đó nh
th nào đ đ m b o l i ích th c t t t nh t trong hồn c nh gi i h n v ngân
sách, v t ch t cho đ u t và các c ch ràng bu c khác. Th m chí, nhi u chính
sách đ a ra xung đ t l n nhau bu c chúng ta ph i l a ch n chính sách nào là
phù h p.
có th làm đ
c đi u này m t trong nh ng ngun t c c b n
chúng ta ph i th c hi n là li t kê tồn b các chính sách đ a ra và các d án có
liên quan trên c s l
ng hố b ng ti n c a các d án đó và ch n tiêu chí đ
l a ch n cho phù h p sao cho tiêu chí đó có tính thuy t ph c cao nh t. Vi c l a
ch n tiêu chí này ph i d a trên ý đ c a tác gi khi đ a ra chính sách.
II. N I DUNG ÁNH GIÁ HI U QU C A VI C THI T L P H TH NG
THU GOM CH T TH I R N
2.1. N i dung đánh giá hi u qu
Thi t l p trong ph m vi xã Phong khê m t h th ng thu gom ch t th i r n,
ch y u bao g m rác th i sinh ho t và ch t th i r n c a ho t đ ng s n xu t gi y
tái ch , sao cho hi u qu , h p quy cách, h p v sinh d a vào hi n tr ng phân b
s n xu t, dân c c ng nh h th ng giao thơng trong xã. Trên c s h th ng thu
gom đ xu t, tính tốn chi phí đ v n hành tuy n thu gom đó và nh ng l i ích
mà ho t đ ng c a tuy n thu gom có th mang l i. T đó, đánh giá hi u qu kinh
t c a h th ng thu gom đó và đ a ra các đ xu t c ng nh nh ng ki n ngh và
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
gi i pháp xung quanh h th ng thu gom ch t th i r n thi t l p và v n đ huy
đ ng v n c i thi n mơi tr
ng làng ngh .
Nh ng chi phí và l i ích đ
c tính tốn nh m đánh giá hi u qu
đây bao
xã h i, mơi tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
g m c nh ng chi phí và l i ích tài chính l n nh ng chi phí và l i ích mang tính
ng nh chi phí và l i ích v s c kho ng
i dân hay chi phí c
h i c a vi c s d ng đ t... Nói tóm l i là bao g m tồn b chi phí và l i ích liên
quan đ n vi c v n hành h th ng thu gom đó, trong đó có nh ng chi phí và l i
ích mà vì nhi u ngun nhân ch a l
ng hố đ
c. Ta coi nh ng chi phí và l i
ích đó nh m t s cân nh c cho vi c l a ch n ph
t - xã h i - mơi tr
2.2. M t s ph
2.2.1. Ph
ng.
ng pháp đ nh giá thi t h i do ơ nhi m
ng pháp đ nh giá tr c ti p
Có r t nhi u ph
trong nh ng ph
l
ng án xét trên khí c nh kinh
ng pháp đ nh giá tr c ti p thi t h i do ơ nhi m. M t
ng pháp quan tr ng hay d ng là so sánh n ng su t và s n
ng, đ nh giá tác đ ng đ n s c kho , đ nh giá chi phí gi m thi u t i ngu n,
đ nh giá hi u qu s d ng m i, tra b ng giá tr thi t h i...
2.2.2. Ph
ng pháp so sánh n ng su t s n l
ây là ph
n ng su t và s n l
s ơ nhi m n
đi.
tr
ng thu ho ch
ng pháp thơng d ng nh t. Thơng th
ng s ơ nhi m làm gi m
ng thu ho ch ch khơng làm m t tồn b mùa màng. Ví d
c m t dùng đ t
i tiêu cho nơng nghi p làm n ng su t lúa gi m
c tính thi t h i kinh t do suy gi m ch t l
ng các thành ph n mơi
ng, c n ti n hành nh ng nghiên c u và phân tích kinh t d a vào các m u
đi n hình ví d n ng su t l tr
c và sau khi ngu n n
c b ơ nhi m. Thi t h i
kinh t do ơ nhi m chính là s thi t h i do suy gi m n ng su t và s n l
Ph
ng pháp đ c p trên đây r t thích h p cho vi c
su t gieo tr ng trên di n tích n m g n ngu n n
cl
ng.
ng thi t h i n ng
c b ơ nhi m. Nh v y thi t h i
mùa màng do gi m n ng su t lúa có ngun nhân t vi c v n hành bãi rác chung
c a xã Phong Khê s đ
tính theo ph
c
c tính d dàng nh ph
ng pháp này. Vi c
c
ng pháp này d a trên gi thi t: quy n s d ng tài ngun mơi
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tr
ng thu c v ng
i ch u ơ nhi m nên theo lý thuy t mơi tr
ng, k t qu tính
tốn có th cao h n th c t .
ng pháp đ nh giá theo hi u qu s d ng
Theo ph
ng pháp này, thi t h i kinh t do ơ nhi m mơi tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.2.3. Ph
b ng t ng chi phí cho vi c x lý ơ nhi m mà ng
+ Chi phí l p đ t h th ng thốt n
c, x lý n
ng s ng c a
c th i...
+ Chi phí b sung đ ch m sóc hoa màu, cây xanh... ch u nh h
nhi m
+ Chi phí ng
ng c a ơ
i ch u ơ nhi m ph i b ra đ chuy n đ i ho t đ ng kinh t
xã h i c a mình do s c ép c a mơi tr
2.2.4. Ph
c tính
i b ơ nhi m ph i b ra đ lo i
b các tác đ ng tiêu c c c a các thành ph n ơ nhi m trong mơi tr
mình nh :
ng đ
ng nh c i t o, xây d ng m i nhà c a...
ng pháp đ nh giá ơ nhi m đ i v i s c kho
Ơ nhi m mơi tr
ng có tác đ ng tiêu c c t i s c kho con ng
v t liên quan khác trong khu v c t n t i ơ nhi m. Thơng th
khi thâm nh p vào c th con ng
i và sinh
ng ch t ơ nhi m
i và sinh v t khơng t o nên các lo i b nh t t
hay làm suy gi m s c kho ngay mà q trình thành b nh và suy gi m s c kho
th
ng x y ra m t cách t t . Ngay c khi ng
chi phí l p đ t các h th ng x lý mơi tr
i b ơ nhi m đã ph i b ra nhi u
ng thì b nh t t và suy gi m s c kho
v n còn có kh n ng gia t ng vì lý do ơ nhi m.
Trong th c t , ph
ng pháp đ nh giá tác đ ng t i s c kho thơng d ng
trong th i gian qua có tên là ti p c n giá b nh t t COI (Cost of Illness approach).
Theo ph
ng pháp này chi phí y t b o v s c kho g m tồn b các chi phí y t
nh ch m sóc, khám ch a b nh, thu c men... c a ng
i b nh và thi t h i v lao
đ ng trong qúa trình ch a b nh. Ngồi ra tai M và các n
còn s d ng nhi u ph
c phát trii n ng
i ta
ng pháp gián ti p khác nh vui lòng tr chi phí phòng
b nh và gi m s c b nh t t ch t chóc...
Trong đi u ki n c a Vi t Nam, thi t h i do ơ nhi m mơi tr
ng t i s c
kho có th tính b ng t ng chi phí y t và b o v s c kho c a cơng nhân, dân
c trong khu v c b ơ nhi m v i các lo i b nh t t và suy gi m s c kho có
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nguyờn nhõn do ụ nhi m mụi tr
ng, chi phớ l
ng v m t s n ph m c a ng
i
b nh trong quỏ trỡnh i u tr ... Do th i gian v n ng l c cũn h n ch , trong
chuyờn ny, thi t h i do ụ nhi m ch t th i r n t i s c kho c a ng
i dõn i v i cỏc b nh v s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tớnh b ng chi phớ y t v b o v s c kho c a ng
i dõn ch
suy gi m s c kho cú liờn quan n ụ nhi m ch t th i r n.
2.2.5. Ph
ng phỏp ti p c n giỏ tr h
ng th
Cỏc giỏ tr v n i c trỳ l l i ớch cú th nhỡn th y
ớch khụng th y
c v th
cụng viờn, ch t l
ng mụi tr
tr ng v i ng
ng m i v cỏc ti n nghi v m t mụi tr
i cú quy n s d ng mi ng t ú. Theo ú, ng
s cú cỏc thu c tớnh mụi tr
III. CH TIấU
TH I R N
ng nh
ng khu v c xung quanh v nh ng l i ớch r t quan
cỏch ti p c n v vi c s d ng giỏ tr ti s n
nhau.
c nh ng cũn cỏc l i
c tớnh
i ta xõy d ng
cỏc v trớ khỏc nhau thỡ
ng khỏc nhau v do ú s cú cỏc giỏ tr ti s n khỏc
NH GI HI U QU C A H TH NG THU GOM CH T
ỏnh giỏ hi u qu kinh t c a vi c thi t l p h th ng thu gom
õy ta
s d ng ch tiờu :
NB = B - C
Trong ú: NB : L i ớch rũng c a ph
B : T ng l i ớch thu
ng ỏn
c t ph
ng ỏn
C : T ng chi phớ ph i b ra khi th c hi n ph
V nguyờn t c, NB ph i d
ng thỡ ph
ng ỏn
ng ỏn m i cú hi u qu . Nh ng ú
ch l trờn quan i m ti chớnh. Cũn trờn quan i m kinh t thỡ ngay c khi NB <
0 ph
mụi tr
ng ỏn v n cú th ch p nh n
cn u t
c m c tiờu xó h i, m c tiờu
ng, t t nhiờn l v i i u ki n chi phớ khụng l n h n l i ớch quỏ nhi u.
ụi khi NB < 0 v n cú th ch p nh n cũn vỡ cú nh ng l i ớch r t l n m ph
ỏn mang l i nh ng hi n th i ta ch a th l
ng hoỏ
ng
c, t c l v m t kinh t xó
h i d ỏn v n hi u qu . Trong ph m vi chuyờn , cỏc ch tiờu NB, B, C u l
nh ng ch tiờu hng n m,
c tớnh theo ph
ng phỏp h ch toỏn k toỏn ngh a
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
là các tài s n có giá tr l n, th i gian s d ng lâu thì giá tr các tài s n này đ
c
phân b đ u hàng n m d a vào tu i th c a tài s n.
Trong vi c đánh giá hi u qu c a vi c thi t l p tuy n thu gom ch t th i
l i ích sau:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
r n cho làng ngh gi y Phong Khê, chuyên đ này xin đ a ra m t s chi phí và
3.1. Chi phí cho h th ng thu gom
3.1.1. Chi phí thu gom hàng n m
C1 = W + T
Trong đó : C1 : Chi phí thu gom hàng n m
W : Chi phí nhân công hàng n m
T : Chi phí công c d ng c thu gom hàng n m
a. Chi phí nhân công W
W = 12 * Wt * N
Trong đó : Wt : L
ng bình quân / ng
i / tháng
N : S nhân viên thu gom và v n chuy n
b. Chi phí công c , d ng c
T = t ng ( Qi * Pi )
Trong đó : Qi : S l
ng công c d ng c lo i i dùng cho thu gom và v n
chuy n hàng n m
Pi :
n giá công c d ng c lo i i
3.1.2. Chi phí v n chuy n hàng n m
C2 = S * m * G * 365
Trong đó : S : T ng quãng đ
ng (c đi và v ) đ v n chuy n rác t bãi t p k t
chính ra bãi rác chung
m : M c hao phí x ng / km c a xe công nông
G : giá m t lít x ng dùng cho xe công nông
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3.1.3. Chi phớ c h i c a vi c s d ng t
C3 = NS * D * V
Trong ú : NS : N ng su t cỏ/ ha/n m (t n / ha)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
D : Di n tớch t s d ng lm bói rỏc (ha)
V : Giỏ trung bỡnh m t t n cỏ ( ng)
3.1.4. Chi phớ qu n lý hnh chớnh C4
3.1.5. Chi phớ mụi tr
ng
EC = EC1 + ECi
Trong ú : EC1 : Chi phớ thi t h i mựa mng do bói chụn l p gõy ra
ECi : Cỏc chi phớ mụi tr
ng khỏc ch a l
ng hoỏ
c
3.1.5.1. Chi phớ thi t h i mựa mng do bói chụn l p gõy ra
EC1 = EC11 + EC12
Trong ú : EC11 : Giỏ tr b m t i do gi m n ng su t lỳa
EC12 : Chớ phớ ph i b ra thờm b o v mựa mng tr
c s phỏt
tri n c a n chu t
EC11 = ( q2 - q1 ) * S * 2 (v ) * P
EC12 = F * S
Trong ú : S : Di n tớch gieo tr ng b nh h
q1: N ng su t lỳa tr
ng
c khi cú bói rỏc (kg/so)
q2: N ng su t lỳa t sau khi bói rỏc ho t ng (kg/so)
P : Giỏ m t kg thúc
F : Chi phớ b ra thờm hng n m b o v mựa mng tr
c s phỏt
tri n c a n chu t
3.1.5.2. Chi phớ mụi tr
+
rỏc.
nh h
ng khỏc ECi
ng t i ngu n n
c ng m, c bi t l khu v c xung quanh bói
+ Lm m t c nh quan t nhiờn c a khu v c, phỏ v h sinh thỏi h c n
tr
c õy c a khu v c.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+
nh h
ng n mụi tr
ng khụng khớ c a nh ng ng
i dõn s ng xung
quanh khu v c bói rỏc.
3.2. L i ớch thu
c t phớ v sinh mụi tr
ng B1
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.2.1. L i ớch thu
c t h th ng thu gom
B1 = 12 * ( N1 * K1 + N2 * K2 )
Trong ú : N 1 : S h khụng s n xu t gi y
N2 : S h s n xu t gi y
K1 : M c phớ v sinh / thỏng c a h khụng s n xu t gi y
K2 : M c phớ v sinh / thỏng c a h s n xu t gi y
3.2.2. L i ớch thu
c t thu gom ph li u B2
B2 = 365 * X * ( W2 - W1)
Trong ú : X : S ng
i thu nh t ph li u
bói rỏc
W1: Thu nh p bỡnh quõn/ ng
i/ ngy tr
W2: Thu nh p bỡnh quõn/ ng
i/ ngy khi cú ho t ng thu gom
3.2.3. L i ớch thu
c khi cú ho t ng thu gom
c t gi m chi phớ khỏm ch a b nh cho ng
B3 = M * R * S Dõn * f
Trong ú : M : chi phớ khỏm ch a b nh / ng
R : T l ng
i / n m ( ng)
i m c b nh trờn t ng s dõn (%)
f : T m quan tr ng c a ụ nhi m ch t th i r n (%)
3.2.4. L i ớch ti m n ng c a vi c thu khớ gas B4
3.2.5. Cỏc l i ớch khỏc (ch a l
ng hoỏ
3.2.5.1. T o cụng n vi c lm cho ng
c)
i dõn
3.2.5.2. C i thi n mụi tr
ng t, n
c, khụng khớ
3.2.5.3. C i thi n mụi tr
ng c nh quan lng ngh
3.2.5.4. T o n p s ng v n minh cho ng
i dõn
i dõn B3
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CH
NG II
TH C TR NG THU GOM CH T TH I
R N XÃ
PHONG KHÊ
I. T NG QUAN KHU V C NGHIÊN C U:
1.1.
c đi m đi u ki n t nhiên xã Phong Khê
1.1.1. V trí đ a lý, đ c đi m đ a hình:
N m cách trung tâm Hà N i kho ng 30 km v phía
ông B c, g n đ
ng
qu c l 1A Hà N i - L ng S n, Phong Khê là m t vùng đ ng b ng thu c t nh
B c Ninh, cách th xã B c Ninh 2 km v phía Tây Nam.
Phía
ông Nam giáp xã T
ng Giang huy n Tiên S n, phía Tây B c giáp
xã ông Phong huy n Yên Phong.
T ng di n tích đ t c a xã là 513,61 ha, trong đó:
- Di n tích đ t canh tác nông nghi p: 324,76 ha
- Di n tích đ t th c : 26,84 ha
- Di n tích đ t chuyên d ng: 83,85 ha
-
t ch a s d ng là: 78,16 ha
Bình quân đ t canh tác 432m2/ ng
i, đ t
38m2/ ng
i. (S li u c a
UBND xã Phong Khê tính đ n 30/4/2000)
1.1.2. Khí h u, thu v n
a. Khí h u
Theo s li u c a phòng nông nghi p huy n Yên Phong, nhi t đ trung bình
n m c a vùng là 23,3oC. Tháng nóng nh t là tháng 6-7, th i k gió Tây th i
m nh nh t đem l i nhi u ngày nóng d d i. Tháng 12-1-2 là các tháng l nh nh t