THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M
U
Lý do ch n ti
ng cú vai trũ c bi t quan tr ng v tỏc ng to l n n s phỏt tri n
OBO
OK S
.CO
M
N ng l
kinh t xó h i c a t t c cỏc n
trong b i c nh ngu n n ng l
c trờn th gi i.
ng trờn th gi i ang ngy cng tr nờn c n ki t v
xu t hi n nhi u v n ụ nhi m mụi tr
n ng l
i u ny cng tr nờn ỳng h n
ng nghiờm tr ng do s d ng quỏ nhi u
ng. M h n ch l n nh t c a vi c s d ng n ng l
ng t nhiờn li u húa
th ch núi chung, than v d u khớ núi riờng l gõy ra ụ nhi m mụi tr
th i SO2, COx, NOx ... V i
ng do s phỏt
c tớnh 80% cỏc phỏt th i CO2 do con ng
do s t cỏc nhiờn li u húa th ch, s s d ng n ng l
i gõy ra u
ng c a th gi i ó tr thnh
tiờu i m c a cỏc cu c th o lu n v thay i khớ h u ton c u. D bỏo, phỏt th i
CO2 s t ng t 6,1 t t n carbon t
v 9,9 t t n n m 2020.
ng
ng n m 1999 lờn 7,9 t t n n m 2010;
Hi n nay, nhi u ngnh cụng nghi p ang ph i i m t v i nguy c úi n ng
l
ng. Cú nhi u nguyờn nhõn, nh ng ch y u l do giỏ d u m trờn th gi i leo
thang n m c k l c. Nh ng d bỏo c a cỏc chuyờn gia n ng l
nay tr i, loi ng
ng cho th y t
i s i m t v i tỡnh tr ng thi u h t d u l a v tỡnh tr ng c ng
th ng gay g t s di n ra vo kho ng n m 2020, khi nhu c u tiờu dựng ngy cng
t ng trong khi cỏc gi ng d u hi n cú b t u c n. D bỏo giỏ d u s lờn n m c
KIL
380 USD/thựng vo th i k ú.
Nh v y, v n kinh t n ng l
ng ang l v n c a ton c u. Cỏc qu c gia
trờn th gi i ang n l c tỡm ki m nh ng gi i phỏp ti t ki m v nh ng ngu n n ng
l
ng m i.
cú th s
i v i Vi t Nam, v n ti t ki m n ng l
ng ang
c xem xột v
c t lờn hng u trong nh ng n m t i. Do ú, v n c p bỏch t ra
cho cỏc doanh nghi p l lm th no s d ng hi u qu v ti t ki m ngu n n ng
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
l
ng, gi m thi u
cl
ng khớ th i ra mụi tr
m b o m c tiờu b o v mụi tr
ng do t chỏy nhiờn li u nh m
ng m khụng nh h
t qu n lý Ti nguyờn Mụi tr
ng v
c?
c h c t chuyờn ngnh Kinh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V i mong mu n ỏp d ng nh ng ki n th c ó
ng n l i nhu n thu
ụ th tỡm hi u sõu h n v n trờn, cựng
v i quỏ trỡnh tỡm hi u th c t t i cụng ty Cao su Sao Vng, tụi ó ch n ti:
ỏnh giỏ hi u qu th c hi n gi i phỏp thu h i nhi t th i trong ch
Ti t ki m n ng l
ng trỡnh
ng t i cụng ty Cao su Sao Vng.
M c ớch nghiờn c u c a ti
Nh m ỏnh giỏ hi u qu vi c th c hi n gi i phỏp thu h i nhi t th i ch ng
minh vi c u t vo nh ng gi i phỏp cú m c tiờu b o v mụi tr
ng s mang l i
nhi u l i ớch cho doanh nghi p, khụng ch v m t kinh t m cũn thu
xó h i mụi tr
it
c l i ớch
ng.
ng nghiờn c u
Gi i phỏp thu h i nhi t th i t n
vo c a lũ h i.
c x lũ h i gia nhi t cho n
cc p u
Ph m vi nghiờn c u
Chuyờn i sõu vo nghiờn c u quỏ trỡnh s n xu t v cỏc ho t ng liờn quan
n vi c thu h i nhi t th i t i cụng ty Cao su Sao Vng. Th i gian nghiờn c u t
n m 2005 n n m 2006.
Ph
ng phỏp nghiờn c u
Trong chuyờn ny tụi ó s d ng ph
ng phỏp phõn tớch ti chớnh ỏnh
giỏ hi u qu c a gi i phỏp thu h i nhi t th i, ng th i cú s b sung y h n v
cỏc chi phớ - l i ớch mụi tr
ng. Ngoi ra, cũn s d ng ph
tra t cỏc ngu n khỏc, ph ng v n tr c ti p, ph
2
ng phỏp thu th p i u
ng phỏp phõn tớch t ng h p
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
N i dung chuyờn :
Ngoi ph n m u v k t lu n, chuyờn g m 3 ch
ng I: Nh ng v n chung v ti t ki m n ng l
d ỏn.
ng v ỏnh giỏ hi u qu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ch
ng :
ng trỡnh Ti t ki m n ng l
ng t i cụng ty Cao su Sao Vng
Ch
ng II: Ch
Ch
ng III: ỏnh giỏ hi u qu th c hi n gi i phỏp thu h i nhi t th i t i cụng ty
Cao su Sao Vng.
L ic m n
Trong su t quỏ trỡnh th c t p c ng nh th c hi n chuyờn t t nghi p, tụi ó
nh n
c s giỳp v h
ng d n t n tỡnh c a cỏc th y cụ giỏo chuyờn ngnh,
cỏc cỏn b c a Trung tõm N ng su t Vi t Nam. Tụi xin
c by t lũng bi t n
chõn thnh v sõu s c t i:
- Ti n s Lờ Thu Hoa, Gi ng viờn khoa Kinh t Qu n lý Ti nguyờn Mụi
tr
ng v ụ th (KT-QLTNMT& T), giỏo viờn h
ng d n.
- ễng Lờ Th ng, Phú giỏm c Trung tõm N ng su t Vi t Nam, cỏn b
h
ng d n.
- Th c s Lờ Th Thoa, cỏn b Trung tõm N ng su t Vi t Nam (VPC)
- KS. Tr nh Minh Thụng, cỏn b Ban ti t ki m n ng l
ng cụng ty Cao su
Sao Vng.
V cỏc th y cụ trong khoa KT-QLTNMT& T c ng nh cỏc cỏn b
CH
NG I :
3
VPC.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
NH NG V N
CHUNG V TI T KI M N NG L
I.
T NG QUAN V TI T KI M N NG L
1.1. Khỏi ni m v N ng l
N ng l
l
N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
NH GI HI U QU D
NG
ng v Ti t ki m n ng l
ng
ng l d ng v t ch t cú kh n ng sinh cụng, bao g m ngu n n ng
ng s c p nh than, d u, khớ t v ngu n n ng l
i n n ng
NG V
ng th c p l nhi t n ng v
c sinh ra thụng qua quỏ trỡnh chuy n hoỏ n ng l
Trong chu trỡnh chuy n hoỏ lý t
ng thỡ n ng l
ng
khụng cú t n th t trong t t c cỏc khõu chuy n hoỏ n ng l
ng
c b o t n, ngh a l
ng. Tuy nhiờn, trong
th c t bao gi c ng x y ra cỏc t n th t trong t ng khõu chuy n hoỏ. Cỏc bi n phỏp
lm gi m t n th t trong cỏc quỏ trỡnh chuy n hoỏ
Ti t ki m n ng l
c g i l ti t ki m n ng l
ng l m b o tho món nhu c u n ng l
s n xu t, d ch v v sinh ho t v i m c tiờu th n ng l
t cao nh t.
S d ng n ng l
ng v Nh n
ng c a cỏc quỏ trỡnh
ng ớt nh t v hi u qu kinh
ng ti t ki m v hi u qu l nh m th c hi n ch tr
ng c a
c v ti t ki m ngu n ti nguyờn thiờn nhiờn, m b o s phỏt tri n
b n v ng c a qu c gia, ng th i gi m chi phớ n ng l
tranh, c i thi n ch t l
ng, t ng kh n ng c nh
ng hng hoỏ v t ng l i nhu n cho doanh nghi p.
Ti m n ng ti t ki m n ng l
nh b i l
ng.
ng tiờu th n ng l
ng c a m t doanh nghi p khụng ch
ng m c hi u qu kinh t t
c xỏc
c nh vi c c i
ti n b mỏy qu n lý, thay th ho c hi n i hoỏ mỏy múc thi t b . Thụng th
cỏc bi n phỏp ti t ki m n ng l
ng
ng
c th c hi n theo 3 m c u t : ng n h n,
trung h n v di h n.
4
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
u t ng n h n l th c hi n cỏc bi n phỏp ch y u nh c i ti n ch
-
qu n lý n ng l
ng, t ch c s n xu t h p lý, s a ch a nh , c i thi n quy
ng, chuy n thi t b ph tr sang ch kinh t ,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trỡnh v n hnh, b o d
chuy n mỏy bi n ỏp non t i sang ch d phũng ngu i, h n ch s d ng
i n n ng s
ụn
i núng, chốn kớn c a kớnh, k h c a ra vo, hon thi n b o
ng ng cung c p nhi t, r a v lm s ch thi t b thu nhi t, cỏch nhi t
t t t l nh... Cỏc bi n phỏp v ti t ki m n ng l
ng v i chi phớ nh ch
chi m d
ng. Cỏc bi n phỏp ny
i 5% t ng ti m n ng ti t ki m n ng l
c th c hi n trong th i gian kho ng 2 - 3 thỏng.
u t trung h n bao g m c i t o, nõng c p ho c i m i t ng ph n cỏc
-
thi t b ang lm vi c nh m nõng cao hi u qu n ng l
ng, nh thay i b o
ụn, thu h i nhi t, thay th cỏc b ph n ó c , thay th cỏc ng c i n non
t i v ỏp d ng b truy n ng i u ch nh ki u t n s
cỏc cụng trỡnh cú ph
t i bi n ng... Cỏc bi n phỏp chi phớ trung bỡnh cho cụng tỏc ti t ki m n ng
l
ng th
ng chi m t i 15 - 20% t ng ti m n ng ti t ki m n ng l
hi n trong kho ng t 1-2 n m v
c hon v n trong 3 n m.
ng, th c
th c thi
cỏc bi n phỏp chi phớ trung bỡnh c n cú k ho ch chi ti t v l p cỏc b n v
thi cụng.
-
u t di h n bao g m nõng c p thi t b ho c thay i cụng ngh , thi t b
m i. Bi n phỏp ny th
ng c n v n u t l n, th i gian thu h i v n di nờn
cỏc doanh nghi p c n ph i xem xột k tớnh kh thi v kinh t , cỏc y u t v
mụi tr
ng v an ton s c kh e ngh nghi p. Cỏc bi n phỏp chi phớ l n v
ti t ki m n ng l
n ng l
ng v m t lý thuy t mang l i t i 75% ti m n ng ti t ki m
ng. Tuy nhiờn chi phớ cho cỏc bi n phỏp ú l t
trong nhi u tr
ng h p, v
ng i l n v
t quỏ chi phớ xõy d ng nh mỏy, phõn x
ng
m i. S d cú tỡnh tr ng ú l vỡ trong ngnh cụng nghi p cỏc bi n phỏp chi
phớ l n v ti t ki m n ng l
ng liờn quan t i vi c thay i cụng ngh c a
5
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
s n xu t chính, đòi h i thay th các thi t b đ t ti n và ch có th th c hi n
khi c i t o đ u t m i xí nghi p.
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.2. Các gi i pháp Ti t ki m n ng l
Hi n nay, m t s doanh nghi p đã và đang th c hi n ch
s d ng hi u qu các ngu n n ng l
ng trình ti t ki m và
ng b ng các bi n pháp ch y u sau:
- C i ti n, h p lý hóa quá trình đ t nhiên li u; gia nhi t, làm l nh và chuy n
hóa nhi t n ng
- Gi m t n th t nhi t
- Gi m t n th t đi n n ng trong quá trình truy n t i, phân ph i và tiêu th
đi n n ng
- Thu h i n ng l
ng c a chu trình th i đ s d ng l i nh thu h i nhi t t
khói th i đ s y s n ph m ho c phát đi n
- Gi m tiêu th n ng l
ng b ng cách s d ng thi t b ho c công ngh có hi u
su t cao nh s d ng đèn, đ ng c , lò h i... có hi u su t cao, ho c dùng
công ngh khô thay cho công ngh
- Gi m tiêu th n ng l
t trong s n xu t xi m ng...
ng nh h p lý hóa quá trình s n xu t do đó nâng cao
hi u qu s d ng n ng l
ng
- Phát tri n, s d ng các ngu n n ng l
ng tái t o (m t tr i, gió, th y tri u,
đ a nhi t...) đ ti t ki m các ngu n nhi n li u hóa th ch nh than đá, d u
m , khí đ t.
Các gi i pháp Ti t ki m n ng l
ng đ
c áp d ng t i các doanh nghi p đã và
đang mang l i nhi u l i ích nh gi m chi phí s n xu t, gi m giá thành s n ph m và
nâng cao đ
c tính c nh tranh c a s n ph m trên th tr
đ ng này c ng s giúp gi m đ
ng. Bên c nh đó, ho t
c s tiêu t n tài nguyên thiên nhiên, đ c bi t là
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
gi m thi u l
tr
ng phỏt th i khớ nh kớnh gúp ph n tớch c c vo vi c b o v mụi
ng
NG TRấN TH GI I V
KIL
OBO
OKS
.CO
M
II. TèNH HèNH P D NG TI T KI M N NG L
T I VI T NAM.
2.1. Tỡnh hỡnh ỏp d ng Ti t ki m n ng l
Nh ng cu c kh ng ho ng n ng l
N ng l
ng trờn th gi i
ng trong cỏc th p k qua ó ch ng minh
ng l m t v n quan tr ng, tỏc ng tr c ti p n s phỏt tri n kinh t
xó h i c a t t c cỏc n
c trờn th gi i.
Theo Tri n v ng n ng l
ng qu c t 2002 (IEO 2002), tiờu th n ng l
ng
c a th gi i d bỏo s t ng 60% trong th i gian 21 n m, k t 1999 n 2020 (th i
k d bỏo).
c bi t, nhu c u n ng l
ng c a cỏc n
c ang phỏt tri n
chõu v
Trung Nam M , d bỏo cú th s t ng g p h n b n l n trong th i gian t 1999 t i
2020, chi m kho ng m t n a t ng d bỏo gia t ng tiờu th n ng l
v kho ng 83% t ng gia t ng n ng l
ng c a th gi i
ng c a riờng th gi i ang phỏt tri n. Giỏ
d u m ang ngy cng t ng cao trong khi nhu c u s d ng nhiờn li u ny c a cỏc
qu c gia c ng khụng ng ng t ng lờn, i u ny ó gõy s c ộp bu c nhi u n
th c thi k ho ch phỏt tri n cỏc ngu n n ng l
c ph i
ng thay th nh m gi m s ph
thu c d u m , khớ t; ng th i thi hnh cỏc bi n phỏp nh m ti t ki m n ng
l
ng.
M t trong s cỏc n
B n. L n
c ti t ki m n ng l
ng nh t th gi i ph i k n l Nh t
c cú n n kinh t l n th hai th gi i tiờu th nhi u n ng l
Nh t B n hon ton khụng cú d u m v khớ t. 96% n ng l
n n kinh t v ph c v sinh ho t h ng ngy
thu c l n ngu n n ng l
c ny nh n th c
ng cú hi u qu cao.
7
ng s d ng trong
Nh t B n ph i nh p kh u. Vi c ph
ng bờn ngoi khi n cho n
quan tr ng c a ti t ki m s d ng n ng l
ng, nh ng
ct m
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T n m 1973 n nay s n xu t cụng nghi p c a Nh t B n t ng g n g p ba l n,
nh ng m c n ng l
ng s d ng h u nh khụng i. é s n xu t kh i l
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph m cụng nghi p b ng Nh t B n, Trung Qu c ph i s d ng l
ng s n
ng n ng l
ng
g p 11,5 l n. Cỏc nh mỏy s n xu t gi y c a Nh t B n u t cho nh ng thựng kim
lo i cú th t núng b ng gi y th i, c i v nh a ph th i. Trong vũng hai n m, cú
t im tn as nl
th i.
ng i n s d ng trong cỏc nh mỏy gi y
c s n xu t t rỏc
Thỏng 3 n m 2005, chớnh ph Nh t B n ó phỏt ng m t chi n d ch trong
ton qu c nh m th c hi n m c tiờu c a Ngh nh th Kyoto v c t gi m 6% l
ng
khớ th i gõy hi u ng nh kớnh m c c a n m 1990 vo n m 2012. Trong l nh v c
giao thụng v sinh ho t i s ng, nhu c u s d ng n ng l
l nh v c cụng nghi p. é ti t ki m v s d ng n ng l
Nh t B n ch tr
ng cao h n nhi u so v i
ng cú hi u qu , chớnh ph
ng t ng thu nhiờn li u lờn 1,25 USD m t lớt x ng, m c cao nh t
trong m t th p niờn; ng th i gi m thu i v i ụ tụ c nh v lo i xe m i cú cỏc
b ph n khụng ng b nh ng ti t ki m nhiờn li u, trờn c s k t h p gi a m t
ng c ch y x ng v m t ng c ch y i n. Vi c bỏn lo i xe ny
ang t ng m nh.
Nh t B n
Nh t B n c ng tr c p kho ng 1,3 t USD l p t h th ng n ng l
tr i cho 160 nghỡn gia ỡnh. Hi n nay vi c cung c p n ng l
ng m t
ng m t tr i v i chi phớ
cao h n t hai n ba l n vi c cung c p i n n ng cho cỏc h gia ỡnh. Nh ng cỏc
ch s h u nh cho r ng cựng v i th i gian, ngu n n ng l
nh ng phớ t n v thi t b s d ng n ng l
ng m t tr i. Chớnh ph Nh t B n mu n
mi n thu cho c g ng phỏt tri n ngu n n ng l
l
ng n ng l
ng ny; v ch k ho ch t ng s n
ng m t tr i lờn 15 l n trong th p k ny. V i ch tr
d u m ph i b t u t m i gia ỡnh, Nh t B n ch tr
n ng l
ng ny s trang tr i
ng c t gi m vi c s d ng
ng i v i b n lo i dựng gia ỡnh thụng d ng. Ch tr
8
ng ti t ki m
ng núi trờn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c cỏc hóng s n xu t dựng i n c a Nh t B n h
v bỏn ra cỏc s n ph m m i ti t ki m n ng l
ng.
c cú ngu n n ng l
ng n i a ớt c ng thi hnh chớnh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ngoi Nh t B n, cỏc n
ng ng, v i vi c s n xu t
sỏch ti t ki m n ng l
60% chi phớ n ng l
ng. T i Singapore, n i mỏy i u hũa khụng khớ chi m t i
ng c a m i gia ỡnh, m t o lu t m i
khớch vi c ti t ki m n ng l
c ban hnh khuy n
ng thụng qua vi c s d ng kớnh c a s ph ph n
quang v k t n i h th ng h nhi t c a ngụi nh v i h th ng lm h nhi t c a hng
xúm, n i n
c
c lm l nh qua ờm.
H ng Cụng, ngy cng nhi u tũa nh
c l p t h th ng qu t "thụng
minh", trong ú mỏy tớnh gi m thi u s l n d ng khụng c n thi t. Chớnh quy n
H ng Cụng c ng khuy n khớch vi c s n xu t v s d ng lo i ụ-tụ k t h p ng c
ch y x ng v i ng c ch y i n.
é u thỏng sỏu n m 2005, Trung Qu c ó thnh l p Ban ch o n ng l
qu c gia do Th t
ng ễn Gia B o lm Tr
o cụng tỏc n ng l
trong th i k tr
ng ban. H i ngh l n th nh t Ban ch
ng qu c gia xỏc nh cụng tỏc n ng l
c m t bao g m t ng c
ng v phỏt tri n cỏc ngu n n ng l
tri t ti t ki m n ng l
ng c a Trung Qu c
ng nghiờn c u, hon thi n quy ho ch
t ng th phỏt tri n trung h n v di h n n ng l
l
ng; phõn ph i h p lý ngu n n ng
ng m i v n ng l
ng cú kh n ng tỏi sinh,
ng...
Chớnh ph Phỏp d nh h n ch t c xe c ch y trờn
ng cao t c t 130
km/h xu ng 115 km/h, ng th i h p tỏc v i cỏc chuyờn gia phỏt tri n cỏc ch
trỡnh m i v khai thỏc ngu n n ng l
tiờu gi m tiờu th n ng l
ng
ng
ng "phi truy n th ng". Tõy Ban Nha t m c
ng 8,5% trong giai o n 2005-2007, khuy n khớch ng
i
dõn chuy n sang s d ng cỏc lo i xe nh nh m gi m tiờu hao nhiờn li u. Philippin
yờu c u t t c c quan gi m ớt nh t 10% n ng l
9
ng tiờu th . N m 2005 t ng chi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phớ nh p kh u d u c a n
c ny t n ớt nh t 5,5 t USD. Indonesia thỡ xem xột gi m
tr c p giỏ nhiờn li u, hi n kho n ti n ny
c kho ng 6,4 t USD m i n m.
ng phỏt tri n nh ng ngu n n ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Bờn c nh ú, c ng cú nhi u qu c gia t ng c
l
ng cú kh n ng tỏi sinh nh thu n ng, giú, ỏnh sỏng m t tr i N m 2000,
n
c
c ó ban b Lu t phỏt tri n n ng l
ng cú kh n ng tỏi sinh. Theo lu t ny
ng
cỏc cụng ty nghiờn c u phỏt tri n ngu n n ng l
c chớnh ph tr c p kinh
phớ lm cho vi c nghiờn c u phỏt tri n v s d ng nhi u lo i n ng l
n ng tỏi sinh
c thu
ho ch phỏt i n b ng n ng l
c k t qu n i b t. N m 2003,
c ng u th gi i s d ng n ng l
giú c a
ng giú. S n l
c chi m kho ng m t ph n ba t ng s n l
gi i v 4% t ng s n l
c ó hon thnh k
ng m t tr i t i 100 núc nh v cũn t ng c
bi n phỏp khỏc phỏt tri n v a vo s d ng ngu n n ng l
c l n
ng cú kh
ng s n xu t ra trong n
c.
ng cỏc
ng ny. Hi n nay,
ng i n b ng s c
ng i n b ng s c giú c a th
c ang y m nh phỏt tri n
cụng nghi p i n b ng s c giú t i cỏc khu v c ven bi n.
Nh ng d bỏo c a cỏc chuyờn gia n ng l
ng
ng cho th y t nay tr i, loi
i s i m t v i tỡnh tr ng thi u h t d u l a v tỡnh tr ng c ng th ng gay g t s
di n ra vo kho ng n m 2020, khi nhu c u tiờu dựng ngy cng t ng trong khi cỏc
gi ng d u hi n cú b t u c n. D bỏo giỏ d u s lờn n m c 380 USD/thựng vo
th i k ú. Vỡ v y nhi u qu c gia trờn th gi i ó a ra nh ng chi n l
n ng l
ng di h n d a trờn nh ng di n bi n m i nh t ny v vi c nõng cao hi u
qu s d ng n ng l
loi ng
c an ninh
i.
ng, ti t ki m tri t n ng l
2.2. Tỡnh hỡnh ỏp d ng ti t ki m n ng l
Hi n nay, m c tiờu t n n ng l
Vi t Nam l quỏ cao so v i cỏc n
ng l xu h
ng t t y u c a c
ng t i Vi t Nam
ng trờn m t n v s n ph m c a doanh nghi p
c trong khu v c. C th , cựng m t n v s n
ph m, doanh nghi p Vi t Nam ph i tiờu t n m t l
10
ng n ng l
ng b ng 1,5 1,7
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
l n so v i các doanh nghi p Thái Lan, Malaysia. B Công nghi p đã kh o sát t i
m t s nhà máy s n xu t xi m ng, thép, sành s , hàng tiêu dùng, k t qu cho th y
n ng l
th
ng có th đ t đ n 20%. N u tính v i m c s d ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ti m n ng ti t ki m n ng l
ng trong công nghi p chi m kho ng 40% so v i t ng nhu c u n ng l
ng m i hi n nay (x p x 19 tri u t n), s ti n ti t ki m đ
nghìn t đ ng m i n m.
ng
c có th t i 13,5
ây là m t giá tr không nh , ch a tính đ n ti m n ng ti t
ki m trong sinh ho t và d ch v .
đ y m nh vi c s d ng n ng l
ng ti t ki m và hi u qu , ngày 03/09/2003
Chính ph Vi t Nam đã ban hành Ngh đ nh s 102/2003/N -CP v s d ng n ng
l
ng ti t ki m và hi u qu trong các ngành s n xu t và dân d ng. Ngày 1/7/2004,
B Công nghi p đã ban hành Thông t 01/2004/TT-BCN h
l
ng ti t ki m và hi u qu đ i v i các c s s n xu t.
Ch
l
ng d n s d ng n ng
ng trình Phát tri n Liên H p Qu c (UNDP) đ a ra ý ki n cho r ng s
ng doanh nghi p v a và nh ngày càng t ng
đ i v i n ng l c cung c p n ng l
N u n ng l
ng không đ
Vi t Nam đang t o ra s c ép l n
ng c a qu c gia v n đã phát huy h t công su t.
c s d ng m t cách b n v ng h n thì có th Vi t Nam
không đ kh n ng đáp ng nhu c u v n ng l
ng c a qu c gia. Vì v y, ngày
21/10/2005, UNDP và B Khoa h c và Công ngh đã phê duy t d án "Nâng cao
hi u qu s d ng n ng l
ng cho các doanh nghi p v a và nh
Vi t Nam” nh m
gi i quy t v n đ trên. D án 5 n m này s ti p t c h tr khu v c doanh nghi p
trong vi c ti t ki m n ng l
ng và góp ph n gi m thi u s phát th i khí CO2.
Có kho ng 500 doanh nghi p v a và nh thu c 5 l nh v c s d ng nhi u n ng
l
ng, k c ngành s n xu t g ch ngói và g m s , s tham gia ti n hành các bi n
pháp thí đi m do d án h tr nh m gi m m c tiêu th n ng l
ng thông qua các
ho t đ ng đào t o và d ch v v k thu t. M t qu tr giá h n 1,9 tri u USD s
đ
c thi t l p đ h tr các doanh nghi p v a và nh ti p c n v i các ngu n v n
11
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
vay v tớn d ng trong n
c ph c v cho cỏc d ỏn ti t ki m n ng l
ng riờng
c a h . Vi c th c hi n thnh cụng d ỏn ny s mang l i k t qu l ti t ki m
ng t ng c ng t
ng
ng v i 136 nghỡn t n d u v gi m m c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
m t kho n n ng l
c
phỏt th i khớ CO2 hng n m l 962 nghỡn t n trong giai o n 2006 - 2010.
B Cụng nghi p ó cú t trỡnh Chớnh ph ngh xõy d ng Ch
gia v ti t ki m n ng l
ngnh. Cỏc n i dung
ng v i m t lo t cỏc chớnh sỏch liờn quan n m i b
c c p n l hỡnh thnh cu c v n ng ton xó h i xõy
d ng tỏc phong s d ng n ng l
dung c a ch
ng theo h
n ng l
ng
v hi u qu .
ng ti t ki m v hi u qu ; a cỏc n i
ng trỡnh vo h th ng giỏo d c qu c gia; phỏt tri n v ph bi n cỏc
trang thi t b hi u su t cao, ti t ki m n ng l
t o trong n
ng; h tr k thu t cho cỏc nh ch
c hi n i húa cụng ngh , nõng cao tớnh n ng c a cỏc thi t b s d ng
c s n xu t; xõy d ng mụ hỡnh qu n lý s d ng n ng l
Theo k ho ch, Vi t Nam s cú Lu t S d ng n ng l
qu . Ban ch o qu c gia th c hi n Ch
s
ng trỡnh qu c
c thnh l p, c n
ng ti t ki m v hi u
ng trỡnh do m t Phú th t
c s cú 8 trung tõm ti t ki m n ng l
ng ti t ki m
ng ng u
ng t t i 3 mi n.
Bờn c nh cỏc hỡnh th c tuyờn truy n, doanh nghi p ch t o, nh p kh u s
h
ng c ch
u ói a ra th tr
c
ng cỏc trang thi t b hi u su t cao; b t u t
n m 2007 B s t ch c dỏn nhón ti t ki m cho cỏc lo i thi t b s d ng n ng
l
ng i n hỡnh l qu t i n, ng c i n, i u hũa nhi t , t l nh.Nh n
ban hnh bi u giỏ n ng l
nh m khuy n khớch ng
ng phự h p v i xu h
ng c a cỏc n
cs
c trong khu v c
i dõn s d ng ti t ki m v hi u qu .
th c hi n chi n d ch trờn, 100% cỏc to nh xõy d ng m i t 2006 s ph i
th c hi n vi c qu n lý theo Quy chu n xõy d ng VN "cỏc cụng trỡnh s d ng n ng
l
ng cú hi u qu ". Bờn c nh ú, B Giao thụng s tri n khai cỏc bi n phỏp gi m
12
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
t ng m c s d ng nhiên li u than d u và đi n n ng nh h n ch xe cá nhân, t ng
ng ph
Ch
ng ti n v n t i cơng c ng có n ng l c chun ch cao.
ng trình có m c tiêu ti t ki m t 3 - 5% t ng m c tiêu th n ng l
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c
ng
trong giai đo n 2006 - 2010 và 5 - 8% trong giai đo n 2011 - 2015. Theo B Cơng
nghi p, vi c tri n khai Ch
hi u qu
ng trình qu c gia v s d ng n ng l
Vi t Nam s đáp ng u c u ti t ki m n ng l
dùng, gi m m c đ u t r t cao hi n nay cho s n xu t n ng l
mơi tr
ng ti t ki m và
ng trong s n xu t, tiêu
ng, góp ph n b o v
ng c ng nh th c hi n các cam k t trong các cơng
c qu c t , các hi p
đ nh mà Vi t Nam đã gia nh p.
III.
ÁNH GIÁ HI U QU D
3.1. Khái ni m
ÁN
ánh giá hi u qu d án là xem xét m c đ đóng góp c a d án t các góc đ
khác nhau: cá nhân, c ng đ ng và tồn b n n kinh t qu c dân.
Phân tích tài chính là phân tích, đánh giá hi u qu c a d án d
nhà đ u t . M i quan tâm ch y u c a các nhà đ u t là thu đ
án, do đó trong phân tích tài chính th
i góc đ c a
c l i nhu n t d
ng ch xét t i nh ng chi phí - l i ích tr c
ti p mà khơng bao g m nh ng chi phí c h i, chi phí - l i ích v xã h i-mơi
tr
ng. Phân tích tài chính nh m cung c p nh ng thơng tin c n thi t v tình hình,
k t qu và hi u qu ho t đ ng c a d án đ các ch đ u t đ a ra quy t đ nh đúng
đ n. M c tiêu c a phân tích tài chính là xác đ nh chi phí - l i ích c a d án, tính
tốn các ch tiêu c n thi t đ đánh giá d án. Giá c đ
tài chính là giá c th tr
c s d ng trong phân tích
ng th c t .
Phân tích kinh t là s m r ng c a phân tích tài chính v i ch th là tồn xã
h i, vì v y ngồi vi c xem xét, đánh giá hi u qu v
tâm đ n nh ng hi u qu v m t xã h i – mơi tr
13
m t tài chính thì ph i quan
ng mà d án mang l i. Chi phí
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
trong phân tích kinh t đ
c th hi n b ng các giá tr s d ng mà xã h i m t đi khi
đ a các ngu n l c vào d án, đó là các chi phí c h i hay chi phí s d ng. L i ích
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kinh t - xã h i chính là k t qu so sánh gi a l i ích do d án t o ra và cái giá xã
hơi ph i tr trong vi c s d ng các ngu n l c s n có c a mình m t cách t t nh t
trong tồn b n n kinh t qu c dân.
Ph
ng pháp phân tích kinh t th
ng đ
c s d ng đ đánh giá hi u qu và
l a ch n th c hi n các d án do Nhà n
c tài tr , c p kinh phí, đ c bi t là các d
án đ u t nh m m c tiêu b o v mơi tr
ng. M c tiêu c a phân tích kinh t là đánh
giá nh ng đóng góp th c s c a d án cho n n kinh t . Vì v y, giá c s d ng trong
phân tích kinh t th
ng là giá th tr
l i ích c n biên c a ng
hàng hố.
ng đã đ
c đi u ch nh, t c là giá mà t i đó
i tiêu dùng b ng chi phí c n biên c a ng
i s n xu t ra
Trong chun đ này, do h n ch v trình đ đánh giá và g p ph i nh ng khó
kh n trong vi c đi u tra, thu th p, l
đ tài nên tơi s d ng ph
ng hố nh ng s li u c n thi t liên quan đên
ng pháp phân tích tài chính đ đánh giá. Bên c nh đó,
tơi có xem xét đ n c nh ng chi phí - l i ích mơi tr
3.2. Các b
ng.
c đánh giá hi u qu
3.2.1. Xác đ nh chi phí - l i ích
Trong b
c này chúng ta c n ph i l p m t danh m c đ y đ v các kho n chi
phí-l i ích có th phát sinh trong q trình th c hi n d án. Vi c xác đ nh các chi
phí - l i ích đ
c ti n hành theo ngun t c: t t c nh ng gì làm t ng m c tiêu là
l i ích, còn t t c nh ng gì làm gi m m c tiêu là chi phí.
N i dung c b n c a xác đ nh chi phí - l i ích bao g m:
- Xác đ nh t ng chi phí bao g m chi phí đ u t ban đ u, chi phí v n hành
hàng n m. Chi phí đ u t ban đ u nh chi phí mua trang thi t bi, l p đ t
14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trang thi t b , o t o. Chi phớ v n hnh hng n m g m chi phớ cho nguyờn
nhiờn li u, n ng l
ng v lao ng.
c bi t, khi xem xột chi phớ v n hnh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hng n m c n ph i tớnh t i t t c cỏc y u t ch u tỏc ng c a d ỏn.
i u
ny nh m lm t ng tớnh chớnh xỏc c a vi c xỏc nh kh n ng sinh l i c a
d ỏn.
- Xỏc nh t ng l i ớch c a d ỏn bao g m ph n ti t ki m
hng n m.
i v i d ỏn u t cú liờn quan n mụi tr
-
c v thu nh p
ng c n ph i xỏc nh, ỏnh
giỏ t t c cỏc kho n m c thớch h p v quan tr ng m d ỏn tỏc ng t i. Do
nh ng kho n chi phớ nh chi phớ nguyờn li u, chi phớ qu n lý ch t th i hay
chi phớ ớt h u hỡnh h n th
ng r t khú xỏc nh v d b phõn b sai trong s
sỏch k toỏn. Trong nhi u tr
ng h p khỏc, cú nh ng lo i chi phớ cú th
thi u trong s sỏch k toỏn m khi xỏc nh chi phớ chỳng ta khụng th cú s
li u, th
ng nh ng chi phớ ny l chi phớ ớt h u hỡnh h n nh chi phớ tuõn
th cỏc quy nh lu t phỏp trong t
ng lai, hỡnh nh cú tớnh tiờu c c c a
doanh nghi p u t ,
3.2.2.
ỏnh giỏ chi phớ - l i ớch
ỏnh giỏ chi phớ - l i ớch c a d ỏn u t ph i th hi n
ng u t , do ú m i kho n chi phớ v l i ớch ó
quy i l
c k t qu c a ho t
c xỏc nh
b
c trờn ph i
ng hoỏ thnh ti n. T ú t o c s tớnh toỏn xỏc nh hi u qu u
t . Tuy nhiờn trong th c t cú nh ng chi phớ r t khú l
nh c a cụng ty, chi phớ do nh ng tỏc ng t mụi tr
ng hoỏ thnh ti n nh hỡnh
ng,
3.2.3. L p b ng th hi n chi phớ - l i ớch theo th i gian
15
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L p b ng chi phí - l i ích là q trình li t kê các k t qu theo n m phát sinh và
tính tốn l i ích ròng hàng n m giúp cho ng
i phân tích hi u đ
c dòng l i ích và
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chi phí theo th i gian.
N m
1
…
…
n
T ng chi phí
C1
…
…
Cn
T ng l i ích
B1
…
…
Bn
L i ích ròng hàng n m
(B1- C1)
…
…
(Bn - Cn)
Kho n m c
3.2.4.
ánh giá các ch tiêu
Trên c s các chi phí - l i ích đã xác đ nh đ
c, chúng ta s tính tốn các ch tiêu
tài chính nh giá tr hi n t i ròng (NPV), th i gian hồn v n (PB), h s hồn v n
n i b (IRR), t su t l i ích – chi phí (BCR). C n c vào các ch tiêu đó s đánh giá
đ
c m t cách chính xác hi u qu mà d án đ u t mang l i. Tuy nhiên, chi phí và
l i ích c a d án l i phát sinh vào nh ng th i đi m khác nhau, do đó tr
giá các ch tiêu ph i ch n đ
c khi đánh
c bi n th i gian và t l chi t kh u thích h p.
Ch n bi n th i gian thích h p: Khi đánh giá hi u qu tài chính c a các d
án, ch đ u t ph i xem xét, phân tích các ch tiêu trong kho ng th i gian
thích h p đ có th bao hàm h t m i l i ích và chi phí c a d án. Bi n s
này đ
c tính theo th i gian t n t i h u ích d ki n c a d án đ t o ra
nh ng s n ph m đ u ra và các l i ích kinh t , đ i v i d án liên quan đ n
s n xu t thì ch d án th
ng c n c và th i gian kh u hao c a máy móc
thi t b chính s d ng trong d án đ u t . Khi l i ích đ u ra tr nên r t
nh thì th i gian s ng tích c c c a d án có th xem nh đã k t thúc
16
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T l chi t kh u: Vi c l a ch n t l chi t kh u l r t quan tr ng, b i vỡ nú
lm gi m i giỏ tr l i ớch c a d ỏn theo dũng th i gian trong t
ng lai.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Vỡ v y, khi ỏnh giỏ chớnh xỏc cỏc ch tiờu ti chớnh c n l a ch n ỳng t
l chi t kh u c a d ỏn. T l chi t kh u cú th l chi phớ c h i c a ng
ti n n u v n u t l v n t cú, l lói su t vay di h n c a nh n
v n u t l v n vay ngõn sỏch nh n
u t l v n vay trờn th tr
cn u
c v l lói su t th c t n u v n
ng.
Khi m c th i gian v t l chi t kh u ó
c ch n, vi c ỏnh giỏ
c th c
hi n d a trờn nh ng ch tiờu ti chớnh: NPV, PB, IRR, BCR.
Th i gian hon v n (PB)
Th i gian hon v n l s th i gian c n thi t d ỏn ho t ng thu h i s
v n u t ó b ra. Hay nú chớnh l kho ng th i gian hon tr s v n u t
ban u b ng cỏc kho n l i nhu n thu n hng n m.
õy l ch tiờu cho phộp nh
u t cõn nh c v m c r i ro c a d ỏn, th i gian hon v n ng n s thu h i v n
u t nhanh v r i ro th p.
Th i gian hon v n cú th
c xỏc nh khi ch a tớnh n y u t th i gian
c a ti n g i l th i gian hon v n gi n n v th i gian hon v n cú tớnh n y u t
giỏ tr th i gian c a ti n.
- Th i gian hon v n gi n n:
c tớnh theo cụng th c sau
C0
PB
Wi
Trong ú: C0 l v n u t ban u
Wi l l i nhu n thu n hng n m
17
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Th i gian hon v n cú tớnh y u t th i gian c a ti n: Cỏc kho n l i nhu n
thu n ó
c chi t kh u trong t
ng lai hay phỏt sinh t i nh ng th i
c tớnh chuy n v m t m t b ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i m khỏc nhau trong k phõn tớch
th i gian. N u cỏc kho n l i nhu n thu n cỏc n m khỏc nhau thỡ khi tớnh
th i gian hon v n cú th s d ng ph
ng phỏp c ng d n cho n khi cỏc
dũng ti n b ng s v n u t ban u, ho c s d ng ph
ng phỏp tr d n
cho n khi v n u t ph i thu h i nh h n hay b ng khụng.
Giỏ tr hi n t i rũng (NPV)
Giỏ tr hi n t i rũng l t ng m c l i nhu n c i d ỏn quy v th i i m hi n
t i ho c l hi u s hi n t i c a cỏc kho n ti n thu v cỏc kho n ti n chi u t khi
c chi t kh u v i lói su t thớch h p.
NPV
c xỏc nh theo cụng th c sau:
n
NPV
t 0
Bt C t
1 r t
Trong ú:
Bt: l i ớch n m t
Ct: chi phớ n m t
n: th i gian ho t ng c a d ỏn
r: t l chi t kh u
t = 0n
18
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch tiờu NPV l m t tiờu chu n quan tr ng ỏnh giỏ m t d ỏn u t . N u
giỏ tr NPV d
ng thỡ d ỏn cú kh n ng
c l i, n u giỏ tr
c ch p nh n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
NPV õm thỡ d ỏn cú th khụng
c ch p nh n v ng
T su t l i ớch chi phớ (BCR)
T su t chi phớ - l i ớch l t l t ng giỏ tr hi n t i c a l i ớch so v i t ng giỏ tr
hi n t i c a chi phớ.
n
BCR
1 r
t
t 0
n
Ct
1 r
t 0
N u BCR>1: d ỏn
Bt
t
c ch p nh n do s cú kh n ng sinh l i.
BCR=1: d ỏn cú kho n thu bự p
c chi phớ
BCR<1: d ỏn khụng kh thi v m t ti chớnh
Ch tiờu BCR
t
c s d ng ỏnh giỏ d ỏn u t nh ng do mang tớnh
ng i nờn khi phõn tớch c n k t h p cựng cỏc ch tiờu khỏc.
H s hon v n n i b (IRR)
H s hon v n n i b l m c lói su t qua ú giỏ tr hi n th i c a l i ớch v chi
phớ l b ng nhau, t c l t i ú giỏ tr NPV=0.
Cụng th c:
19
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
n
n
Bt
1 IRR
t
t 0
1 IRR t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t 0
Ct
(NPV = 0)
IRR cho bi t m c lói su t cao nh t m d ỏn cú th t
nh n khi IRR r gi
ih n,
r gi
ih n
c ch p
cú th l lói su t i vay n u d ỏn vay v n u
t , cú th l t su t nh m c do nh n
sỏch nh n
c. D ỏn
c quy nh n u d ỏn s d ng v n t ngõn
c ho c cú th l chi phớ c h i n u d ỏn s d ng v n t cú u t .
3.2.5. K t lu n v ki n ngh
Trờn c s xem xột, ỏnh giỏ cỏc b
c trờn, t ng h p l i s cho chỳng ta th y
c hi u qu c a d ỏn u t m t cỏch y , t ú a ra quy t nh u t
m t cỏch chớnh xỏc.
ng th i qua ú c ng th y
c m t h n ch c a d ỏn v
a ra cỏc gi i phỏp b sung phự h p cho d ỏn hon thi n h n.
CH
CH
NG II
NG TRèNH TI T KI M N NG L
CAO SU SAO VNG.
20
NG T I CễNG TY
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
I.
TH C TR NG HO T
NG S N XU T T I CƠNG TY CAO SU SAO
VÀNG
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1. T ng quan v cơng ty Cao su Sao Vàng
Cơng ty Cao su Sao Vàng (Sao Vang Rubber Company – SRC) là doanh
nghi p nhà n
c, đ
c thành l p ngày 19/5/1960 tr c thu c T ng cơng ty Hố ch t
Vi t nam - B Cơng nghi p. V n đi u l c a cơng ty là 49 t đ ng. Tr s chính
c a cơng ty đ
c đ t t i s 231 đ
thu c Khu cơng nghi p Th
ng Nguy n Trãi, Qu n Thanh Xn, Hà N i;
ng ình, Hà N i.
S n ph m chính c a Cơng ty là các lo i s m l p, dùng cho máy bay ph n l c,
ơ tơ, xe đ c ch ng, xe máy, xe đ p và các s n ph m cao su k thu t g m có b ng
t i, đai truy n, các lo i ph tùng cao su, các l p k t c u cao su ph b m t đ ch ng
bào mòn và n mòn kim lo i v.v…
Là doanh nghi p s n xu t các s n ph m cao su ra đ i s m nh t c a ngành cơng
nghi p Vi t Nam, Cơng ty Cao su Sao vàng tr thành trung tâm k thu t c a c
n
c trong các l nh v c: Thi t k và phân tích c u trúc các s n ph m cao su cao
c p c ng nh thơng th
ph
ng; Thi t l p các cơng th c pha ch và xây d ng các
ng pháp gia cơng cao su; Các k thu t kh o sát, phân tích và thí nghi m nh m
hồn thi n cơng ngh s n xu t; Thi t k , th nghi m và ch t o các ph
ng ti n
cơng ngh , bao g m các lo i khn m u, d ng c , ph tùng, máy và thi t b trong
l nh v c s n xu t s n ph m cao su.
Tr i qua h n 40 n m s n xu t kinh doanh và phát tri n, đ n nay t ng s lao
đ ng c a Cơng ty Cao su Sao Vàng t i Hà N i là 1.700 ng
i v i h n 300 k s ,
c nhân. Trong nh ng n m qua Cơng ty Cao su Sao vàng đã tích c c đ u t nhi u
dây chuy n s n xu t c a n
tiên ti n. Ch t l
ch t l
c ngồi v i các thi t b hi n đ i, cơng ngh s n xu t
ng s n ph m c a cơng ty đã đ
c đ m b o b i H th ng qu n lý
ng theo tiêu chu n qu c t ISO 9001: 2000, do BVQI ch ng nh n. Hi n
21
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nay, cơng ty đang chu n b đ áp d ng H th ng qu n lý mơi tr
ng ISO 14000
nh m đ m b o s n xu t n đ nh, kinh doanh b n v ng và ch đ ng h i nh p qu c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t .
B ng 2.1 : Giá tr t ng s n l
Giá tr t ng s n l
ng c a cơng ty
N m 2002
N m 2003
342
400
ng (t đ ng)
N m 2004
537
Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh c a cơng ty
Trong n m 2003, là n m đ u tiên Vi t Nam th c hi n l trình AFTA, Cơng ty
đã đ t m c t ng tr
ng
ng trên 16% v giá tr t ng s n l
i lao đ ng đ t trên 1,3 tri u đ ng/ ng
ng, thu nh p bình qn c a
i/tháng.
Trên c s ch đ o c a T ng cơng ty Hố ch t Vi t Nam, cơng ty đã t ch c,
s p x p l i s n xu t, đ u t hồn ch nh, đ ng b thi t b và cơng ngh theo h
tiên ti n, hi n đ i; ch đ ng kh c ph c trì tr , đ m b o ch t l
kh ng đ nh th
th tr
ng hi u m nh (SRC) trên th tr
ng khu v c và qu c t . Theo h
ng trong n
ng
ng s n ph m và
c, đ s c h i nh p
ng này, cơng ty đã tri n khai m t s d án
n m trong d án t ng th v Hồn thi n cơng ngh - k thu t m i, trong đó chú
tr ng nhi u đ n d án Ti t ki m n ng l
ng t i cơng ty.
1.2. Ho t đ ng s n xu t c a cơng ty
1.2.1. Quy trình s n xu t c a cơng ty
Cơng ty Cao su Sao Vàng g m có các xí nghi p s n xu t nh xí nghi p cao su
1 s n xu t s m l p xe máy; xi nghi p cao su 2 s n xu t l p xe đ p; xi nghi p cao su
3 s n xu t l p ơ tơ và máy bay; xí nghi p cao su 4 s n xu t s m ơ tơ, xe đ p và cao
su k thu t. Các xí nghi p trong cơng ty làm vi c theo ch đ 3 ca, s n xu t liên t c
22
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hai tu n r i ngh 2 ngy. M i xớ nghi p ho t ng theo m t quy trỡnh cụng ngh
riờng:
Nhi t luy n
Tr n l uhu nh
ép lọc
Nhiệt luyện
Nhiệt luyện
Lọc cao su
Nhiệt luyện
Nhiệt luyện
Cán tráng và
xát vải
ép suất
Nhiệt luyện
KIL
OBO
OKS
.CO
M
L c cao su
Cán hình, xát vải
phin
Cán mặt lốp
Làm mát
Cán hình
Sản xuất tanh
ép suất
Làm mát
Lưu hoá cao su
Quy trình sản xuất
săm xe máy
Định chiều dài
Gia công tạo
hình
Làm mát
Cắt tự động
Gắn van
Lưu hoá cao su
Nối đầu xăm
Quy trình sản xuất
lốp xe đạp
Sản xuất tanh
Lưu hoá cao su
Tạo điểm nối
Quy trình sản xuất
săm xe đạp
Lưu hoá cao su
Quy trình sản xuất
lốp xe máy
Hỡnh 2.1. Quy trỡnh cụng ngh .
Quy trỡnh s n xu t s m xe mỏy t cao su nguyờn li u
c th c hi n l n l
t
theo cỏc cụng o n nh : L c cao su, a vo nhi t luy n, ộp l c, tr n l u hu nh,
nhi t luy n l n 2, ộp su t, lm mỏt, cu i cựng l l u hoỏ cao su. Sau quỏ trỡnh l u
23
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hoỏ thu
c s m thnh ph m, v chuy n qua cụng o n ki m tra ch t l
nh p kho, ho c lo i b n u khụng t ch t l
c
ng.
c ti n hnh theo cỏc cụng o n sau:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Quy trỡnh s n xu t l p xe mỏy
ng
a cao
su nguyờn li u vo nhi t luy n, cỏn trỏng v xỏt v i, nhi t luy n l n hai, cỏn hỡnh,
lm l nh, c t t ng, s n xu t tanh, t o i m n i v l u hoỏ cao su. L p sau khi
qua cụng o n l u hoỏ v n nh hỡnh d ng
nh p kho.
Quy trỡnh s n xu t s m xe p
c a vo vo b ph n ki m tra v
c th c hi n theo cỏc cụng o n nh sau:
L c cao su, nhi t luy n, ộp su t ng s m, lm mỏt, nh chi u di, g n van, n i u
s m, l u hoỏ. Sau quỏ trỡnh l u hoỏ thu
o n ki m tra ch t l
ng
c s m thnh ph m, v chuy n qua cụng
c s n ph m cu i cựng v úng gúi.
Quy trỡnh s n xu t l p xe p
c th c hi n nh
sau: Nhi t luy n, cỏn hỡnh
v xỏt v i phin, cỏn m t l p, s n xu t tanh, gia cụng t o hỡnh v l u hoỏ cao su. Sau
ú ki m tra n u l p t ch t l
b .
ng thỡ a vo úng gúi cũn n u khụng t thỡ c t
H u h t cỏc thi t b chớnh c a cỏc dõy chuy n s n xu t
cụng ty Cao su Sao
Vng u s d ng h i. Vỡ v y, h th ng phõn ph i h i dy c v kộo di,
ng
ng h i i t lũ h i n
Xí nghiệp 1
Xí nghiệp 4
Xí nghiệp 3
Xí nghiệp 2
t t c cỏc phõn x
ng.
CT,SZ: lò hơi đốt than
6 bar
12 bar
LD1
LD2
LD3
LD: lò hơi đốt dầu
CT1
CT2
24
SZ
Bộ hâm
32-exiting.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hỡnh 2.2 . H th ng phõn ph i h i.
H i ph c v cho cỏc quỏ trỡnh s n xu t c a Cụng ty Cao su Sao vng
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cung c p t 2 h th ng khỏc nhau. Cỏc lũ h i t d u cung c p h i ỏp su t nh
m c l 12bar (h i ỏp su t cao) v cỏc lũ h i t than cung c p h i ỏp su t nh m c
l 6bar (h i ỏp su t th p). Cỏc thanh gúp c a hai h th ng ny liờn l c v i nhau qua
van gi m ỏp. T thanh gúp lũ than cú 2
thanh gúp lũ d u cú 2
ng h i i cỏc xớ nghi p 1,4 v 2,3. T
ng h i i xớ nghi p 4 v 3. T i cỏc xớ nghi p tu theo yờu
c u s d ng th c t m ỏp su t h i cũn
c i u ch nh qua cỏc van gi m ỏp.
Do h th ng phõn ph i h i dy c nờn cụng ty khú th c hi n nh k b o
d
ng cho cỏc
ng ng h i. Vỡ v y, d c theo cỏc
nhi u i m b o ụn b h ng th m chớ khụng
cỏc i m
ng ng.
ng ng d n h i ny cú r t
c b o ụn nh cỏc van i u ch nh,
i u ny ó gõy th t thoỏt m t l
ng nhi t ỏng k . M t
khỏc, theo nh kh o sỏt t i cụng ty thỡ h u h t cỏc xớ nghi p u cú cỏc i m rũ r
h i, c bi t
xớ nghi p 3 h i b rũ r v i s l
gõy th t thoỏt l
K t tr
ng nhi t l n ra mụi tr
ng l n. Nh ng rũ r ny c ng ó
ng xung quanh.
c n m 1999 cụng ty ch s d ng lũ h i t than. Do khụng cú thi t b
bu ng t hi u su t cao v khụng cú thi t b l c khớ th i cho lũ h i t than, nờn
hm l
ng khớ ụ nhi m mụi tr
ng thoỏt ra t lũ h i l r t cao. Hai lũ h i t than
CT1 v CT2 v n hnh t n m 1961 ó tr nờn khỏ l c h u, hai lũ than ny khụng
c trang b b ph n l c khúi th i, qui trỡnh t chỏy ho t ng khụng hi u qu
nờn hi u su t r t th p. Lũ h i t than SZ b t u v n hnh k t n m 1993 cũn
t
ng i m i, nh ng c ng cú nh ng i m y u t
ng t nh cỏc lũ h i t than
khỏc. B i v y cụng ty ó quy t nh trang b thờm m t s lũ h i t d u cho bu ng
h i. T n m 1999 n 2001, 3 lũ h i t nhiờn li u d u ó
H th ng o l
l ul
c xõy d ng.
ng v i u khi n c a cỏc lũ d u ch y u l: nhi t , ỏp l c v
ng h i ra t lũ. D u nhiờn li u (HFO) cung c p cho cỏc lũ h i ụt d u
25
c