Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Bước đầu nghiên cứu phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của dự án quy hoạch tổng thể hệ thống thoát nước thành phố Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.96 KB, 86 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I NĨI
Mơi tr

U

ng ( theo đ nh ngh a c a lu t b o v mơi tr

ng Vi t Nam 1993)

OBO
OK S
.CO
M

bao g m các y u t t nhiên và y u t v t ch t nhân t o quan h m t thi t v i
nhau, bao quanh con ng
phát tri n c a con ng
Mơi tr

i, có nh h

ng t i đ i s ng, s n xu t, s t n t i và

i và thiên nhiên.

ng có t m quan tr ng đ c bi t đ i v i đ i s ng c a con ng

v t và s phát tri n kinh t – v n hố - xã h i c a đ t n
Mơi tr


ng

ng t o cho con ng

i ph

ng ti n đ

có th sinh s ng và cho con

i v i s thúc đ y nhanh c a khoa h c

và cơng ngh đã ti n đ n m t giai đo n giành đ
ng b ng hà xa s nh ng ph

v a là đ i t
Con ng

ng b o v v a là ng

c s c m nh làm bi n đ i mơi

ng th c và quy mơ ch a t ng có. Con ng
i phá ho i mơi tr

i ln ln tích lu kinh nghi m và th

phát minh, sáng t o và v

Tuy nhiên mơi tr

ng

c, dân t c và nhân lo i.

i c h i đ phát tri n trí tu , đ o đ c, xã h i và tinh th n. Trong su t q

trình phát tri n lâu dài c a mình, con ng
tr

i, sinh

i

ng.

ng xun tìm ki m nh ng

n t i nh ng t m cao m i.

ng hi n t i đang có nh ng thay đ i b t l i cho con

i đ c bi t là nh ng y u t mang tính ch t t nhiên nh đ t, n

khí, h đ ng th c v t… Tình tr ng mơi tr

c, khơng

ng thay đ i theo chi u h

ng x u


đang di n ra trên ph m vi tồn c u c ng nh trong ph m vi m i qu c gia.
Ngun nhân ch y u tác đ ng x u đ n mơi tr
s n xu t cơng nghi p, nơng nghi p, th

ng là do các ho t đ ng

ng m i, d ch v và sinh ho t. T c đ đơ

mơi tr

KIL

th hố, cơng nghi p hố t i các thành ph l n gây ra áp l c n ng n

đ iv i

ng và c ng đ ng. Bên c nh nhi u khó kh n, t n t i trong vi c gi i quy t

các v n đ liên quan đ n ch t th i r n và ơ nhi m khơng khí, v n đ ơ nhi m do
n

c th i c ng th c s là m t m i đe do t i s c kho c ng đ ng.
Trong nh ng n m g n đây, H i Phòng đã có nh ng thay đ i chi n l

trong đ

ng l i xây d ng kinh t xã h i và b

c


c vào th i k đ i m i tồn di n,



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cỏc ho t ng kinh t , c bi t trong l nh v c u t xõy d ng ó chuy n t tỡnh
tr ng trỡ tr sang m t nh p i u m i sinh ng .
Nh m ỏp ng yờu c u phỏt tri n kinh t xó h i , UBND thnh ph ó

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch o l p quy ho ch t ng th xõy d ng phỏt tri n thnh ph trong ú giao
thụng, i n, c p thoỏt n

c c n i tr

cm tb

c.

V i m c ớch thi t l p m t quy ho ch chuyờn ngnh thoỏt n
v i quy ho ch t ng th xõy d ng thnh ph , cụng ty thoỏt n

c phự h p


c H i Phũng ó

ph i h p v i vi n quy ho ch thnh ph xõy d ng quy ho ch t ng th h th ng
thoỏt n

c thnh ph H i Phũng.

D ỏn quy ho ch ó khỏi quỏt
n

c nh ng nột c b n c a h th ng thoỏt

c thnh ph hi n t i v ra nh ng nh h

gi i quy t nhu c u nhu c u thoỏt n

c m a, n

ng kinh t k thu t c b n

c th i v x lý n

c th i phự

h p v i k ho ch phỏt tri n di h n c a thnh ph n n m 2020.
Nh m m c ớch xem xột d ỏn d

i gúc hi u qu kinh t , so sỏnh

nh ng l i ớch v chi phớ c a d ỏn qua ú cú th th y r ng u t cho cỏc d ỏn

mụi tr

ng em l i hi u qu v mụi tr

ti : B

c u nghiờn c u ph

ng - kinh t - xó h i nờn em th c hi n

ng phỏp ỏnh giỏ hi u qu kinh t xó h i

c a d ỏn quy ho ch t ng th h th ng thoỏt n

c thnh ph H i Phũng

*/ N i dung c a ti bao g m:
Ch

ng I: C s khoa h c cho vi c xõy d ng cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ hi u

qu kinh t xó h i i v i m t d ỏn quy ho ch h th ng thoỏt n
Ch
thnh ph
Ch
thoỏt n

c.

ng II: C s th c ti n c a quy ho ch t ng th h th ng thoỏt n


c

H i Phũng .
ng III :

ỏnh giỏ hi u qu kinh t xó h i c a quy ho ch h th ng

c thnh ph H i Phũng

*/ Ph m vi nghiờn c u c a ti

Gi i h n nghiờn c u c a quy ho ch t ng th h th ng thoỏt n
khu v c v i t ng di n tớch kho ng 22500ha :

cg m6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Khu v c n i thnh bao g m khu trung tõm hi n nay

phớa B c

ton b khu v c phớa Tõy Nam, ụng B c v ụng Nam.

KIL
OBO
OKS
.CO

M

- Khu v c Ki n An.
- Khu v c V t Cỏch
- Khu v c tr c

ng 14 -

S n

- Khu v c ỡnh V

- Khu v c khu cụng nghi p V Yờn
- Khu v c phớa B c sụng C m

- Khu v c B c Thu Nguyờn Minh

c

phớa B c

Trong lu n v n em ch t p trung nghiờn c u khu v c n i thnh.

ng s t v



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

CH

C

S

KHOA H C C A VI C XÂY D NG CÁC TIÊU CHÍ
XÃ H I

HO CH H TH NG THỐT N
C N THI T

ÁN

I V I M T D

KIL
OBO
OKS
.CO
M

GIÁ HI U Q A KINH T

I. S

NG I
ÁNH

ÁN QUY

C.


ÁNH GIÁ HI U QU

KINH T XÃ H I M T D

1. Khái ni m, m c đích c a vi c đánh giá hi u qu kinh t xã h i m t d án
- Khái ni m phân tích hi u qu kinh t xã h i m t d án : phân tích kinh t xã
h i m t d án là vi c so sánh gi a cái giá mà xã h i ph i tr cho vi c s d ng
các ngu n l c s n có c a mình m t cách t t nh t và l i ích do d án t o ra cho
tồn b n n kinh t ch khơng ch riêng cho c s s n xu t kinh doanh.
- M c đích

M c đích c a đánh giá hi u q a kinh t xã h i các d án là đ h tr đ a
ra nh ng quy t đ nh có tính xã h i hay c th h n là h tr phân b hi u qu
h n các ngu n l c xã h i

Trong đi u ki n kinh t th tr

ng có s đi u ti t v mơ c a Nhà n

m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u đ

c,

c xem xét t hai góc đ nhà đ u t

và n n kinh t . Trên góc đ nhà đ u t , m c đích có th có nhi u nh ng quy t
l i là l i nhu n. Kh n ng sinh l i c a d án là th

c đo ch y u quy t đ nh


ch p nh n m t vi c làm m o hi m c a nhà đ u t . Kh n ng sinh l i càng cao
thì càng h p d n các nhà đ u t .

Tuy nhiên, khơng ph i m i d án có kh n ng sinh l i cao đ u t o ra nh ng nh
h

ng t t đ i v i n n kinh t và xã h i. Do đó, ph i xem xét đánh giá vi c th c

hi n d án có nh ng tác đ ng gì đ i v i vi c th c hi n m c tiêu phát tri n kinh
t , có ngh a là ph i xem xét khía c nh kinh t xã h i c a d án.
Nh ng l i ích kinh t xã h i c a d án đ u t là s chênh l ch gi a các
l i ích mà n n kinh t và xã h i thu đ
xã h i đã b ra khi th c hi n d án.

c so v i các đóng góp mà n n kinh t và



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nh ng l i ích mà xã h i thu đ

c chính là s đáp ng c a d án đ i v i

vi c th c hi n các m c tiêu chung c a xã h i, c a n n kinh t . Nh ng s đáp
ng này có th đ

c xem xét mang tính đ nh tính nh đáp ng các m c tiêu phát

n


ng chính sách c a Nhà

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tri n kinh t , ph c v cho vi c th c hi n các ch tr
c, góp ph n ch ng ơ nhi m mơi tr

ng, c i t o mơi sinh… ho c đo l

ng

b ng cách tính tốn các đ nh m c nh t ng m c thu cho ngân sách, gi m chi phí
cho các cơng tác x lý ơ nhi m…

Chi phí mà xã h i ph i gánh ch u khi m t d án đ u t đ

c th c hi n

bao g m tồn b các tài ngun thiên nhiên, c a c i v t ch t, s c lao đ ng mà xã
h i dành cho đ u t thay vì s d ng vào các cơng vi c khác trong t
khơng xa.

V c b n khi m t d án ch ng minh đ

ng lai


c r ng s đem l i cho xã h i m t l i

ích l n h n cái gia mà xã h i ph i tr thì x ng đáng đ

ch

ng nh ng u đãi

mà n n kinh t dành cho nó.

2. C s đ th c hi n đánh giá hi u qu kinh t xã h i m t d án s d ng
trong lu n v n là ph

ng pháp phân tích chi phí l i ích (Cost Benefit

Analysis – CBA)

M i s l a ch n đ u có m t ph m vi kinh t – các l i ích có v
phí hay khơng? Phân tích chi phí – l i ích là m t ph

t q chi

ng pháp đ đánh giá giá

tr kinh t này và giúp cho vi c l a ch n.

Phân tích chi phí - l i ích là m t ph
t


ng đ i gi a các ph

ng pháp đ đánh giá s mong mu n

ng án c nh tranh nhau, khi s l a ch n đ

c đo l

ng

b ng giá tr kinh t t o ra cho tồn xã h i.
Ph
đ

ng pháp này tìm ra s đánh đ i gi a các l i ích th c mà xã h i có

c t m t ph

t b đ đ tđ

ng án c th v i các ngu n tài ngun th c mà xã h i ph i

c l i ích đó. Theo cách này, đây là ph

đánh đ i th c s gi a các ph

ng pháp

ng án và nh đó giúp cho xã h i đ t đ


l a ch n u tiên kinh t c a mình

c tính s
c nh ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Mu n xõy d ng cỏc ch

ng trỡnh l n c a qu c gia hay qu c t u ph i

ti n hnh phõn tớch chi phớ l i ớch cú tớnh xó h i cú th cú nh ng l a ch n
ng t i phỏt tri n b n v ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ỳng n v h

Vớ d nh trong th c t c a Vi t Nam ó cú nh ng ch
ch

ng trỡnh 327 ph xanh t tr ng i nỳi tr c, ch

hecta r ng hay ch
vựng xa.


ng trỡnh l n nh

ng trỡnh tr ng 5 tri u

ng trỡnh 135 xoỏ úi gi m nghốo cho cỏc xó vựng sõu,

th c hi n

c cỏc ch

ng trỡnh ny m t cỏc cú hi u qu thỡ

bu c ph i ti n hnh phõn tớch nh ng l i ớch v chi phớ c a d ỏn, nghiờn c u
i u ki n c a cỏc vựng khỏc nhau t ú cú th phõn b ngu n l c v cú cỏc
ch tiờu cho phự h p.

Núi r ng h n phõn tớch chi phớ - l i ớch l m t khuụn kh nh m t ch c
thụng tin, li t kờ nh ng thu n l i v b t l i c a t ng ph
giỏ tr kinh t cú liờn quan v x p h ng cỏc ph

ng ỏn d a vo tiờu chớ giỏ tr

kinh t . Vỡ v y phõn tớch chi phớ - l i ớch l m t ph
l a.

ng ỏn, xỏc nh cỏc

ng th c th hi n s ch n


Trong th c thi phõn tớch chi phớ -l i ớch h tr cho vi c ra quy t nh
giỳp phõn b hi u qu cỏc ngu n l c, ng

i ta cú cỏc cỏch ti p c n sau:

+ Ki u phõn tớch Exante : õy l ki u phõn tớch chi phớ l i ớch tiờu chu n
m trong ú nú th

ng

c s d ng cho vi c h tr ra quy t nh trong i u

ki n ngu n l c xó h i khan hi m nh ng
nú di n ra tr

c phõn b vo õu cho hi u qu v

c khi th c hi n d ỏn. Phõn tớch ki u ny s h tr tr c ti p t c

th i cho vi c ra quy t nh c bi t l cỏc chớnh sỏch cụng c ng.
+ Ki u phõn tớch Expost : ki u phõn tớch ny th

o n cu i c a d ỏn khi m cỏc chi phớ - l i ớch ó
tr

ng

c t ch c vo giai

c th hi n rừ rng tr


ng h p cú nh ng l i m c ph i trong tớnh toỏn. K t qu c a s

phõn tớch ny

cho phộp ta cú nh ng can thi p c th h n m b o tớnh chớnh xỏc cao h n. Sau
k t qu phõn tớch ỳc k t cho chỳng ta nh ng bi h c kinh nghi m.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Ki u phân tích Inmediares : đây là m t ki u phân tích đ
trong q trình th c hi n c a d

c th c hi n

án mang s c thái c a c hai lo i trên. N u ta s

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d ng ki u phân tích này thì nó là c s đ đi u ch nh k p th i các d án.
+ Ngồi ra còn có ki u phân tích so sánh xem xét cân đ i gi a Exante
v i Expost ho c so sánh gi a m t d án t

ng t v i d án đang ti n hành mà


trong đó có th l ng ghép Inmediares.

Trong khi ti n hành phân tích chi phí – l i ích cho các d án c th có
b n ph

ng th c ti p c n nh trên mà trong đó cách phân tích Exante có ý

ngh a trong vi c quy t đ nh đ đi đ n m t l a ch n cu i cùng. Còn trong tr

ng

h p nh ng d án đang ti n hành x y ra kh n ng có th ph i chuy n sang m c
đích s d ng khác thì chúng ta dùng ph

ng th c Inmediares là h u ích, ph

ng

th c phân tích này hi m khi x y ra trong m t d án đã k t thúc.
i v i d án quy ho ch t ng th h th ng thốt n
Phòng, vì d án đang đ

c tri n khai th c hi n nên b

phân tích Inmediares đ tính tốn chi phí và l

c đ u em áp d ng ki u

ích cho d án.


Nh ng d án đ c tr ng nh các d án mơi tr
c ng… thì trong giai đo n đ u th

c c a thành ph H i

ng, các cơng trình cơng

ng đ chính xác khơng cho phép v k t qu

th c t nên k t qu cu i cùng v giá tr l i ích th c c ng khơng đ m b o chính
xác.

kh c ph c y u đi m đó c a b t c m t d án nào thì ta ch có th l y

th i gian làm th

c đo ngh a là càng v giai đo n cu i thì các l i ích ti m n ng

càng b c l và kh ng đ nh tính đúng đ n c a quy t đ nh ban đ u.
3.

ánh giá hi u qu kinh t xã h i là cơng c đ đo l

ph i

- Hi u qu Pareto : trong n n kinh t phúc l i hi n đ i ng
t i hi u qu Pareto. T c là m t ph
Pareto khi và ch khi ph

ng th c đ


ng hi u qu phân
i ta th

ng đ c p

c g i là phân ph i có hi u qu

ng th c l a ch n đó làm cho ít nh t m t ng

lên nh ng khơng làm cho ng

i giàu

i khác nghèo đi.

Nh ng c i thi n v phúc l i kinh t là nh ng gia t ng trong t ng phúc l i xã
h i. Chúng đ

c đo l

ng b ng s gia t ng v l i ích ròng t o ra t s n xu t và



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tiờu dựng hng hoỏ v d ch v , nh ng c i thi n v s cụng b ng gi a cỏc i
t

ng trong xó h i. Xó h i t


cs

c g i l hi u qu Pareto th c t .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

t i u Pareto v

c tỡnh tr ng kinh t t i u khi nú t

- B ng lũng chi tr (willing to pay- WTP) :

WTP l s ch p nh n c a m t cỏ nhõn khi

ch

ng l i m t kho n l i

ớch no ú phự h p v i kho n ti n h b ra. WTP l m t ph
th c s ỏnh giỏ c a ng

i dõn v i cỏc i t

ng th c th m dũ


ng liờn quan m h ph i gỏnh

ch u nh h

ng trờn c s m t h th ng cõu h i chỳng ta cú th ki m ch ng

xem nh h

ng ú n m c no l h p lý.

õy l ch s g n bú ch t ch v i

l i ớch th c t v cỏch phõn ph i hi u qu c a Pareto. Trong tr
th

ng x y ra trong cỏc ho t ng kinh t m cú nhi u i tỏc cựng tham gia,

trong chớnh sỏch m nú tỏc ng n nhi u i t
h

ng h p ny

ng, nh ng chớnh sỏch nh

ng l n n cỏc thnh viờn trong xó h i. Nh v y t t y u nú s t o ra c h i

cho cỏc cỏ nhõn

c quy n l a ch n, m l a ch n nhi u y u t h i n


quy t nh b ra m t kho n chi phớ mang l i l i ớch theo quan i m cỏ nhõn.
i u quan tr ng nh t l t ng lói rũng khi th c hi n m t chớnh sỏch hay m t d
ỏn ph i l n h n khụng trờn c s th c hi n b ng lũng chi tr .

- Chi phớ c h i :

B t c m t chớnh sỏch no th c hi n

c thỡ c n ph i cú nh ng u

vo nh t nh v cú giỏ tr . Nh ng chi phớ ph i b ra m cú th l
b ng ti n th c hi n

ng hoỏ

c chớnh sỏch thỡ g i l chi phớ c h i. Trong tr

h p xỏc nh m t chớnh sỏch hay m t ch

c
ng

ng trỡnh thỡ vi c tớnh toỏn chi phớ c

h i t hi u qu cao nh t l m t quy t nh cú tớnh ch t l a ch n i v i
ng

i th c hi n ỏnh giỏ hi u qu kinh t xó h i d ỏn. Trong tr

toỏn cỏc y u t cú liờn quan n cỏc v n cú tớnh xó h i v mụi tr

h i

ng h p tớnh
ng thỡ ũi

m c ti p c n cao h n v khú h n.

4. S d ng ỏnh giỏ hi u qu kinh t xó h i ra quy t nh th c thi d ỏn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ỏnh giỏ hi u qu kinh t xó h i c a d ỏn m b o

c tớnh kh thi v

b n ch t khoa h c v m t kinh t xó h i c a d ỏn cho nờn nú cú tỏc d ng
hi n d ỏn.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

thuy t ph c i v i cỏc nh ho ch nh chớnh sỏch trong vi c ra quy t nh th c
Trong th c t ng

i ta ch ch p nh n nh ng chớnh sỏch m cú hi u qu


Pareto. Tuy nhiờn, v m t lý thuy t thỡ d th c hi n nh ng ng d ng trong th c
t r t khú kh n do:

+ Trong th c ti n m t kh i l

ng thụng tin m cỏc nh phõn tớch ph i i

u l r t l n b i l khụng ch n thu n cỏc nh phõn tớch o l
phớ qua sỏt giỏ c th tr

ng l i ớch, chi

ng m i sõu vo h cũn ph i n m b t, o l

ng

c

l i ớch c a t ng cỏ nhõn liờn quan n chớnh sỏch cú ý th c hi n nờn chi phớ
r t t n kộm v cỏc nh phõn tớch ph i
nhiờu.

+ M c dự chỳng ta ó bi t

c tớnh

c chi phớ cho vi c ú l bao

c m c phõn tớch chi phớ l i ớch cho t ng


cỏ nhõn thỡ ngay l c ú nh ng chi phớ c h i th c hi n v chuy n ti n i v i
t ng chớnh sỏch c a Chớnh Ph , c a t ng i t
thu n m chi phớ th

ng l quỏ cao.

+ Vi c tri n khai thanh toỏn b i th
kinh phớ n

c it

ng g p ph i tớnh sai l ch qỳa l n( khi

ng n bự thỡ cú s sai l ch l n so v i ban u) phỏ v

s phõn tớch ban u c a ng
+

ng c ng g p ph i nh ng mõu

i th c hi n.

ụi khi g p ph i s l m d ng c a ng

ớch quỏ l n so v i th c ti n m cú th t

i dõn t c l ũi h i v m t l i

c.


- Hi u qu Pareto ti m n ng : m t d ỏn m lm cho ớt nh t m t ng
i theo m t cỏch no ú tuy ch v i l

ng nh s khụng tho d ng thỡ nh ng d

ỏn ny v n khụng tho món nguyờn t c c i thi n Pareto.
tr ng h n ch ny, nguyờn t c ó

i nghốo

kh c ph c tỡnh

c s a i ú l s phõn bi t gi a s c i

thi n th c t v c i thi n ti m n ng.

Tiờu chớ ỏnh giỏ hi u qu Pareto ti m n ng d a trờn c s lý lu n c a tỏc
gi Kaldor- Hicks. ễng cho r ng m t chớnh sỏch ch nờn ch p nh n khi v ch



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
khi n u nh ng ng



ch

ng l i có th b i th


ng đ y đ cho nh ng ng

i

thua thi t mà v n giàu lên.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nh v y đ lý lu n bi n gi i, b o v quy t c ti m n ng Pareto thì ta ph i đ t
ra m t s u c u sau:

+ Th nh t b ng m i cách tính tốn phân tích đ ch n ra đ
là ph

ng án đ a ra ch c ch n hi u qu và mang l i l i ích th c t d

v m t gián ti p nó s t o ra đi u ki n giúp đ ng
tr

c ph

ng h p tái phân b thơng th

ng án

ng vì xét


i nghèo trong xã h i trong

ng.

+ Th hai trong th c t có nh ng chính sách khác nhau thì s x y ra xung
đ t là ng



ch

ng nhi u ng

i b thi t nhi u. Vì v y v ngun lý v n

d ng ngun t c hi u qu Pareto ti m n ng, áp dung nh t qn v i các chính
sách c a chính ph thì chi phí và l i ích s ti p c n t i đi m bình qn trong
m c thu nh p c a dân c , nh v y m i ng

i dân s ch u t ng h p nh ng tác

đ ng t p h p t các chính sách và t t c các chính sách đ u đem l i hi u qu
Pareto ti m n ng.

+ Th ba trong q trình đánh giá ch c ch n s g p nh ng mâu thu n có
th x y ra khi s dung hi u qu Pareto ti m n ng. Mâu thu n trong ch đ
khuy n khích c a h th ng chính tr ngh a là nh ng xung đ t gi a nhóm n m
gi


c đơng và các nhà chính tr

+ Th t khi chính sách đ
Pareto ti m n ng đã đ t đ
xun có s ki m tra ng

c th c hi n theo quan đi m phân b hi u qu

c nh ng u c u nh t đ nh đòi h i ph i th

ng

c và thơng qua vi c ki m tra là ngun nhân chúng ta

th c hi n vi c tái phân b .
-

ng d ng quy t c quy t đ nh trong th c t

Trong th c t có nh ng tình hu ng, nh ng chính sách tác đ ng đ c l p và
khơng h n ch đ u vào thì khi đó vi c ch p nh n d án có tính đ n gi n, ta ch p
nh n tồn b m i chính sách cho l i ích th c t d

ng. Nh ng chính sách có tác

đ ng l n nhau trong nh nh đi u ki n đ a đi m và th i gian c th

thì chúng ta

ph i s d ng chính sách nào đ t tiêu chí hi u qu ti m n ng Pareto, trong đi u




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ki n gi i h n v ngân sách, v t ch t cho đ u t và các c ch gi i h n ràng bu c
khác.
ÁNH GIÁ HI U QU C A M T D

KIL
OBO
OKS
.CO
M

II. CÁC CH TIÊU

ÁN

1. Các ch tiêu đánh giá khía c nh tài chính c a d án

ánh giá khía c nh tài chính là m t n i dung kinh t quan tr ng nh m
đánh giá tính kh thi v m t tài chính c a d án thơng qua vi c :
- Xem xét nhu c u và s đ m b o các ngu n l c tài chính cho vi c th c hi n có
hi u qu các d án ( xác đ nh quy mơ đ u t , các ngu n tài tr , c c u các lo i
v n)

- Xem xét tình hình, k t qu và hi u qu ho t đ ng c a d án trên góc đ h ch
tốn kinh t c a đ n v th c hi n d án. Có ngh a là xem xét nh ng chi phí s
ph i th c hi n k t khi so n th o cho đ n khi k t thúc d án, xem xét nh ng l i
ích mà đ n v th c hi n d án s thu đ


c do th c hi n d án. K t qu c a q

trình phân tích tài chính là c n c đ quy t đinh có nên đ u t hay khơng b i
m i quan tâm ch y u c a các ch đ u t là l i nhu n, vi c đ u t vào d án đó
có mang l i l i nhu n thích đáng ho c đem l i nhi u l i nhu n h n so v i vi c
đ u t vào các d án khác khơng.
- Trong h u h t các tr
tr

ng h p, vi c phân tích tài chính s d ng các m c giá th

ng đ xác đ nh đ u vào và đ u ra c a d án đ ch cho nhà phân tích bi t

li u d án đó có hi u qu tài chính khơng. Nh ng m c giá th tr
theo các sai l ch nh

ng ln kèm

thu , chi phí ki m sốt giá và nó khơng ph n ánh đúng

các chi phí và l i ích th c t c a n n kinh t . Ch khi có s c nh tranh hồn h o
trên th tr

ng các y u t s n xu t và th tr

ng hàng hố, khơng có s tác đ ng

c a các y u t bên ngồi, hàng hố cơng c ng, s can thi p c a Chính Ph , các
nhân t làm bóp méo giá c và s bi n đ ng trong ph m vi tiêu dùng cùng s

hi u bi t hồn h o lúc đó giá c th tr

ng m i là m t ch s đánh giá chính xác

giá tr kinh t c a hàng hố và d ch v . Ch khi tho mãn các đi u ki n c a th
tr

ng c nh tranh hồn h o, khơng có các y u t ngo i c nh thì vi c phân tích



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ti chớnh c a m t d ỏn m i xỏc nh

c liờ d ỏn ú cú úng gúp tớch c c

cho phỳc l i c a qu c gia n i th c hi n d ỏn ú hay khụng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong quỏ trỡnh phõn tớch ti chớnh , t ng h p cỏc ngu n cú liờn quan
n vi c th c hi n d ỏn v nh ng l i ớch thu
M t khỏc cỏc chi phớ v l i ớch th

ng x y ra


c ph i s d ng n v ti n t .

nh ng th i i m khỏc nhau do

ú trong quỏ trỡnh phõn tớch ph i l a ch n cỏc thụng s liờn quan sau:
+ Ch n bi n th i gian thớch h p : th i gian t n t i h u ớch c a d ỏn
t o ra cỏc s n ph m u ra, cỏc l i ớch kinh t m d a vo ú d ỏn
k . Cỏc ch tiờu tớnh toỏn th

ng

c thi t

c a v th i i m khi b t u th c hi n d

ỏn so sỏnh. Th i i m ú g i l th i i m g c trong th i k phõn tớch c a d
ỏn.

+ Chi t kh u : chi t kh u l m t c ch m nh nú ta cú th so sỏnh chi
phớ v l i ớch

cỏc th i i m khỏc nhau. T su t chi t kh u l t su t dựng

tớnh chuy n cỏc kho n l i ớch v chi phớ c a d ỏn v cựng m t m t b ng th i
gian. Khi s d ng chi t kh u thỡ cỏc bi n s a vo tớnh toỏn ph i

c a

v cựng m t n v .


+ H s chi t kh u thớch h p

1.1 Ch tiờu l i nhu n rũng c a d ỏn

L i nhu n rũng c a d ỏn l kho n thu nh p cũn l i sau khi ó tr i cỏc
kho n chi phớ.

õy l ch tiờu ỏnh giỏ quy mụ lói c a d ỏn. Ch tiờu ny

c tớnh cho

t ng n m ho c t ng giai o n ho t ng c a d ỏn. Ch tiờu ny cú tỏc d ng so
sỏnh gi a cỏc n m ho t ng c a d ỏn

W = Wi x1/(1 +r)t

Trong ú :

W : t ng l i nhu n c i d ỏn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Wi : l l i nhu n rũng n m th i :
Wi = doanh thu n m i chi phớ n m i

KIL
OBO
OKS
.CO

M

r : t l chi t kh u (%)
t : kho ng th i gian phõn tớch

Ch tiờu ny cú tỏc d ng so sỏnh quy mụ lói gi a cỏc d ỏn. D ỏn no cú l i
nhu n rũng cng l n thỡ cng h p d n cỏc nh u t trờn khớa c nh ti chớnh.
1.2. Giỏ tr hi n t i rũng ( NPV- Net Present Value )
NPV l i l

ng xỏc nh giỏ tr l i nhu n rũng khi chi t kh u dũng

l i ớch v chi phớ v n m th nh t. Ch tiờu ny ph n ỏnh quy mụ lói c a d ỏn
m t b ng hi n t i. Nú

c xỏc nh theo cụng th c sau:

n

NPV =

Trong ú

n

Bt

(1 r )
t 1


t

(C 0
t 1

Ct

(1 r ) t

)

Bt : l i ớch n m t

Ct : chi phớ n m t

Co : chi phớ ban u
r

: h s chi t kh u

n : tu i th c a d ỏn
t

: th i gian t

ng ng( t = 1,n )

Tu theo ngu n v n ti tr cho d ỏn m r cú th

c xỏc nh c n c


vo t l lói t i thi u, vo chi phớ c h i, chi phớ v n hay lói su t trờn th tr

ng

v n cú liờn quan.

NPV l ch m t tiờu kinh t cú hi u qu
ra quy t nh u t hay l a ch n ph
D ỏn cú lói khi NPV > 0
D ỏn ho v n khi NPV = 0

u vi t, tr giỳp cho ch u t khi a

ng ỏn t i u.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
D ỏn b thua l khi NPV < 0
Khi ph i l a ch n gi a cỏc ph

c ch n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


ỏn no cú NPV l n nh t s

ng ỏn cú NPV trong s cỏc d ỏn xem xột thỡ d

NPV l ch tiờu h u ớch nh t song khụng ph i khụng cú h n ch , ú l NPV ch
cho bi t giỏ tr tuy t i thu nh p thu n c a t ng d ỏn m khụng cho bi t t l
lói c a v n u t ó b ra l bao nhiờu.

kh c ph c

c h n ch ú ng

i ta

tớnh ch tiờu t l giỏ tr hi n t i thu n.
1.3.T su t l i nhu n (B/C)

T su t l i nhu n so sỏnh l i ớch v chi phớ ó
hi n t i.
Ch tiờu ny

c chi t kh u v th i i m

c xỏc nh theo cụng th c sau:
n

Bt

t
B

t 1 (1 r )

n
Ct
C
C0
t
t 1 (1 r )

Trong ú :

B : l i ớch thu

c c a d ỏn

C : chi phớ ph i b ra th c hi n d ỏn
r : t l chi t kh u

N u B/C > 1 : u t d ỏn cú lói, l i ớch thu

c bự p chi phớ b ra v

d ỏn cú kh n ng sinh l i.

B/C =1 : cú th u t ho c khụng u t tu thu c vo m c ớch c a d
ỏn

B/C <1 khụng nờn u t vỡ d ỏn khụng em l i hi u qu v ti chớnh
1.4. H s hon v n n i b ( IRR Internal Rate of Return )
H s hon v n n i t i l m c lói su t cao nh t m t i ú giỏ tr hi n t i

rũng NPV c a d ỏn b ng 0 ph n ỏnh m c h p d n c a d ỏn.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Vi c ra quy t đ nh đ u t đ
l chi t kh u, d án ch đ

c th c hi n trên c s so sánh h s IRR v i t

c ch p nh n n u IRR  r.
c so sánh v i h s chi t kh u r

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Giá tr IRR sau khi tính tốn đ
IRR > r d án có lãi

IRR = r d án hồ v n

IRR < r d án b thua l

IRR bi u th s hồn tr v n đ u t , nó ch rõ lãi su t vay v n t i đa mà d án có
th ch u đ

c nh ng nh


c đi m là khơng tính đ

phân tích ph c t p và khơng đo l

c cho d án có q trình

ng m t cách tr c ti p l i ích c a d án.

2.Các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t xã h i

( Ngu n : giáo trình l p và qu n lý d án đ u t - H KTQD)
2.1.Giá tr gia t ng thu n t ( NVA )

ây là ch tiêu c b n ph n ánh hi u qu kinh t xã h i c a d án. Giá tr
gia t ng thu n t là m c chênh l ch gi a giá tr đ u ra và giá tr đ u vào.

NVA = O – (MI+I)

Trong đó :

NVA là giá tr gia t ng thu n t do d án đem l i.
O
MI

là giá tr đ u ra c a d án

là giá tr đ u vào v t ch t th

theo u c u.


I là v n đ u t
thi t b

ng xun và các d ch v mua ngồi

bao g m chi phí xây d ng nhà x

N u NVA > 0 thì d án kh thi và ng

ng, mua s m máy móc

cl i

2.2 Các ch tiêu giá tr hi n t i ròng c a d án ( NPV), t su t l i nhu n (B/C),
h s hồn v n n i b ( IRR) t

ng t nh các ch tiêu phân tích tài chính nh ng

các chi phí và l i ích có tính đ n nh ng nh h

ng t i mơi tr

ng, xã h i.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.3. Ch tiêu s lao đ ng bao g m s lao đ ng có vi c làm và s lao đ ng có
vi c làm trên m t đ n v v n đ u t .


KIL
OBO
OKS
.CO
M

- S lao đ ng có vi c làm : g m s lao đ ng có vi c làm tr c ti p cho d án
và s lao đ ng có vi c làm
khác đ

các d án liên đ i. Các d án liên đ i là các d án

c th c hi n do s đòi h i c a d án đang đ

c xem xét. Trong khi t o

vi c làm cho m t s lao đ ng, thì s ho t đ ng c a d án m i c ng có th làm
cho m t s lao đ ng c a các c s s n xu t kinh doanh d ch v khác b m t vi c
do khơng th c nh tranh đ

c nên ph i thu h p quy mơ s n xu t. Trong s các

lao đ ng làm vi c trong d án, có th có m t s là ng
lao đ ng c a đ t n

in

c ngồi. Do đó s


c có vi c làm nh th c hi n d án s ch bao g m s lao

đ ng tr c ti p và gián ti p ph c v cho d án tr đi s lao đ ng b m t vi c
các c s có liên quan và s ng

in

c ngồi làm vi c cho d án.

- S lao đ ng có vi c làm trên m t đ n v v n đ u t

bao g m s lao đ ng có

vi c làm tr c ti p trên m t đ n v v n đ u t tr c ti p và tồn b s lao đ ng có
vi c làm trên m t đ n v v n đ u t đ y đ .

Các tiêu chu n đánh giá là các ch tiêu này có giá tr càng cao thì d án càng có
tác đ ng l n đ n n n kinh t qu c dân

2.4. Các ch tiêu v phân ph i thu nh p và cơng b ng xã h i
ây là m t ch tiêu quan tr ng, nó giúp đánh giá đ
án vào vi c th c hi n m c tiêu phân ph i và xác đ nh đ

c s đóng góp c a d

c nh ng tác đ ng c a

d án đ n q trình đi u ti t thu nh p theo nhóm dân c và theo vùng lãnh th .
Th c ch t c a ch tiêu này là xem xét giá tr gia t ng c a d án và các d án liên
đ i (n u có) s đ

ng

c phân ph i cho các nhóm đ i t

i làm cơng n l

ng, ng

i h

ng khác nhau ( bao g m

ng l i nhu n, Nhà n

vùng lãnh th nh th nào, có đáp ng đ

c) ho c gi a các

c m c tiêu phát tri n kinh t xã h i

trong giai đo n nh t đ nh hay khơng

2.5. Ch tiêu ti t ki m và t ng ngu n ngo i t

Ti t ki m ngo i t và t ng ngu n thu ngo i t s h u nh m h n ch d n s
l thu c vào vi n tr n

c ngồi và t o nên cán cân thanh tốn h p lý là h t s c




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
c n thi t đ i v i các n

c đang phát tri n. Vì v y đây c ng là m t ch tiêu r t

đáng quan tâm khi phân tích m t d án đ u t .
tính đ

c t ng s ngo i t ti t ki m đ

tính đ

c ch tiêu này ph i

c và ti t ki m sau đó tr đi t ng phí t n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v s ngo i t trong quá trình tri n khai c a d án.

2.6. Các tác đ ng khác c a d án
+ Các tác đ ng đ n môi tr
Vi c th c hi n d án th

ng sinh thái


ng có nh ng tác đ ng nh t đ nh đ n môi tr

ng

sinh thái. Các tác đ ng này có th là tích c c nh ng c ng có th là tiêu c c. Tác
đ ng tích c c có th là làm đ p c nh quan môi tr
sinh ho t cho dân c đ a ph
ngu n n

ng…Các tác đ ng tiêu c c bao g m vi c ô nhi m

c, không khí đ t đai, làm nh h

khu v c .

ng, c i thi n đi u ki n s ng,

ng đ n s c kho ng

i dân trong

+ Các tác đ ng đ n k t c u h t ng

S gia t ng n ng l c ph c v c a k t c u h t ng s n có, b sung n ng l c
ph c v c a k t c u h t ng m i.

+ Tác đ ng dây chuy n c a d án
Do xu h


ng phát tri n c a phân công lao đ ng, m i liên h gi a các

ngành, các vùng trong n n kinh t ngày càng g n bó ch t ch . Vì v y l i ích
kinh t xã h i c a d án không ch đóng góp cho b n thân ngành đ
còn có nh h
h

c đ u t mà

ng thúc đ y s phát tri n c a các ngành khác. Tuy nhiên nh

ng này không ch có ý ngh a tích c c mà trong m t s tr

ng h p c ng có

các tác đ ng tiêu c c.
+ Nh ng nh h

ng đ n s phát tri n kinh t xã h i c a đ a ph

Có nh ng d án mà nh h
đ a ph

ng

ng c a nó đ n s phát tri n kinh t xã h i c a

ng là r t rõ r t, đ c bi t đ i v i các d án t i các đ a ph

ng nghèo,


vùng núi, nông thôn v i m c s ng và trình đ dân trí th p. N u d án đ

c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tri n khai t i các đ a ph

ng này t t y u s kéo theo vi c xây d ng các cơng

trình k t c u h t ng. Nh ng n ng l c m i c a k t c u h t ng đ

c t o ra t các

d án nói trên khơng nh ng ch có tác d ng đ i v i chính d án mà còn có nh
ng đ n các d án khác và s phát tri n c a đ a ph

III.

ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h


ÁNH GIÁ HI U QU

KINH T

XÃ H I

HO CH T NG TH H TH NG THỐT N

D án quy ho ch t ng th h th ng thốt n

IV ID

ÁN QUY

C.

c là m t d án mơi tr

ng,

mang tính ch t phúc l i ph c v chung cho c ng đ ng. M c tiêu c a d án là
c i thi n h th ng thốt n
tr

c thành ph t đó góp ph n c i thi n ch t l

ng trong thành ph . Vì v y các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t xã h i c a

d án quy ho ch h th ng thốt n

tr

ng mơi

ng.

1. Phân tích tác đ ng t i mơi tr
ánh giá tác đ ng mơi tr

c s d ng các ch tiêu cho m t d án mơi

ng c a các d án mơi tr

ng

ng đòi h i vi c nh n đ nh các ho t đ ng phát

tri n, phát hi n và phân tích các bi n đ i mơi tr

ng, đ nh l

ng và đánh giá

các tác đ ng do ho t đ ng phát tri n đ i v i l i ích và s c kho con ng
xác đ nh, đ c bi t là l

i. Vi c

ng hố nh ng thay đ i v th ch t c a các h th ng thiên


nhiên và các th ti p nh n (ng

i, đ ng v t) là c n thi t nh ng r t khó kh n,

ph c t p. Nó đòi h i ph i th c hi n hàng lo t các phân tích v tài chính, k
thu t, kinh t .

Vi c chú ý m t các h th ng đ i v i các khía c nh mơi tr
các cơng đo n c a m t d án phát tri n ph i đ

ng trong su t

c b t đ u t giai đo n hình

thành và chu n b cho d án. Các h th ng thiên nhiên v n ph c t p và liên h
ch t ch v i nhau. V i quan đi m h th ng, gi i h n v m t đ a lý, th i gian, n i
dung các v n đ , các ho t đ ng, m i liên h gi a các thành ph n trong h th ng,
các ph

ng án l a ch n và ngay c các tác đ ng phân tích c ng c n ph i xác

đ nh rõ ràng, h p lý. Có ba tiêu chu n đ nh n d ng các tác đ ng chính đ i v i
mơi tr

ng :



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
dài th i gian và di n tích đ a lý trên đó x y ra các nh h


-

ng

- Tính c p bách c a các tác đ ng, m c đ suy gi m nhanh chóng và kh n ng
ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph c h i c a mơi tr

- M c đ c a nh ng t n t i khơng ph c h i đ
tr

ng đ t và n

c đ i v i cây c i , đ ng v t, mơi

c…..

Ngồi ra còn có nhi u tiêu chu n khác cho vi c nh n d ng này, ví d :
tính ch t c a tác đ ng đ i v i mơi tr
khí h u…

ng nh v n đ s cc kho , s thay đ i vi


ng th i c n chú ý các tác đ ng tích lu và các tác đ ng t ng hồ

khi xem xét riêng bi t c ng nh đ n th i các thành ph n c a h th ng.
Ti p theo là đ nh l

ng nh ng thay đ i c a các y u t t nhiên và kinh t

xã h i do d án mang l i, tuy nhiên khơng th đ nh l

ng đ

c h t các y u t

đó. M c đích cu i cùng là đánh giá m c đ tác đ ng c a d án đ i v i mơi
tr
nh

ng, s c kho và phúc l i c a con ng

i tr

c m t c ng nh lâu dài. Ví d

các ch t th i cơng nghi p, ch t th i sinh ho t th i tr c ti p xu ng h khơng

qua x lý s làm ơ nhi m n
ch t l

ng n


c h , gây ra tình tr ng phú d

ng c a h , làm gi m

c h , làm gi m n ng su t cá … Nh ng khi d án quy ho ch h

th ng thốt n



c th c hi n s làm cho ch t l

ng n

c th i đ

c c i thi n

góp ph n gi m ơ nhi m.
`

Trong nhi u tr

ng h p, hi n nay nh ng hi u qu kinh t xã h i còn ch a

đ

c nghiên c u m t cách đ y đ và khơng ph i bao gi c ng có th đo l


đ

c m t cách chính xác song chúng nh t đ nh hi n di n và đ

ng

c đánh giá v

m t giá tr . Ph c t p h n là vi c xác đ nh các k t qu c a nh ng hi u qu xã h i
nh s gi m sút s đa d ng sinh h c, gi m giá tr th m m c a các c nh quan,
gi m sút các đi u ki n tham quan du l ch và m t s đi u ki n khác.
2. Các ph
2.1. Ph

ng pháp đ nh giá thi t h i do ơ nhi m

ng pháp đ nh giá tr c ti p

Có r t nhi u ph
trong s ph

ng pháp đ nh giá tr c ti p thi t h i do ơ nhi m. M t

ng pháp quan tr ng hay s d ng là so sánh n ng su t và s n l

ng,



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

đ nh giá tác đ ng đ n s c kho , đ nh giá chi phí gi m thi u t i ngu n, đ nh giá
hi u qu s d ng m i, tra b ng giá tr thi t h i….
ng pháp so sánh n ng su t s n l
ây là ph

ng pháp thơng d ng nh t. Thơng th

n ng su t và s n l

ng s ơ nhi m làm gi m

ng thu ho ch ch khơng làm m t tồn b mùa màng

Ví d s ơ nhi m n

c làm cho n ng su t ni tr ng thu s n gi m đi ho c giá

tr kinh t c a thu s n gi m.
l

ng thu ho ch

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.2. Ph


ng các thành ph n mơi tr

c tính thi t h i kinh t do suy gi m ch t

ng, c n ti n hành các nghiên c u và phân tích

kinh t d a trên các m u hình nghiên c u đi n hình ví d nh n ng su t các
tr

c và sau khi ngu n n

c b ơ nhi m.Thi t h i kinh t do ơ nhi m chính là s

thi t h i do suy gi m n ng su t và s n l
thích h p cho vi c

tích n m g n ngu n n

cl

ng. Ph

ng thi t h i n ng su t ni tr ng thu s n trên di n

c b ơ nhi m. Ph

ng pháp này đ

gi thi t : quy n s d ng tài ngun mơi tr
nên theo lý thuy t kinh t mơi tr

2.3 Ph

ng pháp đ c p trên đây r t
c

c tính d a trên

ng thu c v ng

i ch u ơ nhi m

ng k t qu tính tốn có th cao h n th c t .

ng pháp đ nh giá theo hi u qu s d ng

Theo ph

ng pháp này, thi t h i kinh t do ơ nhi m mơi tr

b ng t ng chi phí cho vi c x lý ơ nhi m mà ng

- Chi phí l p đ t h th ng thốt n

c, x lý n

ng s ng c a

c th i…

- Chi phí b sung đ ch n sóc hoa màu, cây xanh … ch u nh h

nhi m.
- Chi phí ng

2.4 . Ph

ng c a ơ

i ch u ơ nhi m ph i b ra đ chuy n đ i ho t đ ng kinh t xã h i

c a mình do s c ép c a mơi tr
- …..

c tính

i b ơ nhi m ph i b ra đ lo i

b các tác đ ng tiêu c c cu các thành ph n ơ nhi m trong mơi tr
mình nh :

ng đ

ng nh c i t o xây d ng m i nhà c a..

ng pháp đ nh giá ơ nhi m đ i v i s c kho

ơ nhi m mơi tr

ng có tác đ ng tiêu c c t i s c kho con ng

quan khác trong khu v c t n t i ơ nhi m. Thơng th


i và sinh v t liên

ng ch t ơ nhi m khi thâm



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh p vo c th con ng

i v sinh v t khụng t o nờn cỏc lo i b nh t t v suy

gi m s c kho ngay m quỏ trỡnh thnh b nh v suy gi m s c kho th

ng x y

ra m t cỏch t t . B nh t t v suy gi m s c kho v n cũn cú kh n ng gia t ng
i b ụ nhi m ph i b ra nhi u chi phớ l p t cỏc h

KIL
OBO
OKS
.CO
M

vỡ lý do ụ nhi m, k c ng
th ng x lý mụi tr

ng.


Trong th c t , ph

ng phỏp nh giỏ tỏc ng t i s c kho thụng d ng trong

th i gian qua

c g i tờn l ti p c n giỏ b nh t t COI ( Cost of Illness

Apporoach). Theo ph

ng phỏp ny, chi phớ y t b o v s c kho g m ton b

cỏc chi phớ y t ( ch m súc, khỏm ch a b nh v thu c men) c a ng

i b nh v

thi t h i v lao ng trong quỏ trỡnh ch a b nh. Ngoi ra t i M v cỏc n
phỏt tri n cũn s d ng nhi u ph

c

ng phỏp giỏn ti p khỏc nh vui lũng tr chi

phớ phũng b nh v gi m s c b nh t t ch t chúc

Trong i u ki n c a Vi t Nam, thi t h i do ụ nhi m mụi tr

ng t i s c kho

cú th tớnh b ng t ng chi phớ y t v b o v s c kho c a cụng nhõn, dõn c

trong khu v c b ụ nhi m v i cỏc lo i b nh t t v suy gi m s c kho cú nguyờn
nhõn do ụ nhi m mụi tr

ng, chi phớ l

ng v m t s n ph m c a ng

i b nh

trong quỏ trỡnh i u tr .
2.5. Ph

ng phỏp ti p c n giỏ tr h

ng th

Cỏc giỏ tr v n i c trỳ l l i ớch cú th nhỡn th y
khụng th y
viờn, ch t l

c v th

ng mụi tr

ng m i v cỏc ti n nghi v m t mụi tr

ng nh cụng

ng c a nh ng khu v c xung quanh v nh ng l i ớch


r t quan tr ng i v i nh ng ng
ng

c nh ng cỏc l i ớch

ỡ cú quy n s d ng mi ng t ú. Theo ú,

i ta xõy d ng cỏch ti p c n v vi c s d ng giỏ tr ti s n

nh ng v trớ khỏc nhau thỡ s cú cỏc thu c tớnh mụi tr
s cú cỏc giỏ tr ti s n khỏc nhau.

c tớnh

ng khỏc nhau v do ú



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3. Các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t - xã h i c a d án quy ho ch t ng
th h th ng thốt n

c

KIL
OBO
OKS
.CO
M


3.1.Giá tr hi n t i ròng c a d án (NPV) có tính đ n các l i ích và chi phí
liên quan đ n mơi tr

ng.

NPV = t ng l i ích – t ng chi phí
hi n t i

Trong đó

hi n t i

- Chi phí th c hi n d án bao g m :

+ Chi phí đ u t ban đ u xây d ng h th ng thốt n

c

+ Chi phí ph i tr hàng n m
- Các l i ích đ t đ

c do:

+ C i thi n đi u ki n v sinh cơng c ng ( c i thi n s c kho ng

i dân,

gi m chi phí ch a b nh )
+ Gi m ng p l t


+ Các tác đ ng t i giao thơng, c s h t ng

+ Các tác đ ng góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý h th ng thốt n
c a chính quy n thành ph và các c quan có liên quan
+Tác đ ng t i mơi tr

ng c nh quan

+Tác đ ng t i h sinh thái
+Tác đ ng t i mơi tr

ng khơng khí

+ Tác đ ng t i mơi tr

ng n

c

+T ng giá tr s d ng c a đ t d c hành lang các m

3.2. T su t l i nhu n ( B/C)

ng, h đi u hồ

c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

n

t 1

n

C0  

t

Ct
(1  r ) t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B

C

Bt

 (1  r )
t 1

B : t ng l i ích đ t đ


c khi th c hi n d a án

C : t ng chi phí ph i b ra đ th c hi n và v n hành d án
3.3. H s hồn v n n i b ( IRR )
IRR đ

c xác đ nh d a vào ch tiêu NPV c a d án.

CH

C

S

NG II

TH C TI N C A QUY HO CH T NG TH H TH NG
THỐT N

C THÀNH PH

H I PHỊNG.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
I.

C


I MT

NHIấN V KINH T X H I C A H I PHềNG

1.

c i m t nhiờn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.1 V trớ a lý v a hỡnh
- H i Phũng n m

phớa

ụng Nam ng b ng B c b thu c vựng chõu th

sụng H ng, phớa

ụng Nam giỏp v nh B c b , phớa B c giỏp Qu ng Ninh , phớa

Tõy giỏp H i D

ng v phớa Tõy Nam giỏp Thỏi Bỡnh, cỏch th ụ H N i 102

km.

-

a hỡnh H i Phũng mang c i m chung c a a hỡnh ng b ng th p v

ph ng, d c nghiờng v phớa bi n r t nh ( 1/10.000).

a hỡnh H i Phũng cú c

i m riờng r t quan tr ng l m t sụng ngũi t nhiờn l n nh t ng b ng sụng
H ng(4km/1km2).

B m t a hỡnh tr i qua th i gian di ó bi n i khỏ m nh do quỏ trỡnh xõy
d ng thnh ph . Cao
trờn m c n
h

c a khu v c n i thnh hi n nay kho ng 3,8 4,7 m

c bi n. Vựng n i thnh

c bao b c b i 3 con sụng ch u nh

ng c a thu tri u l sụng C m, sụng L ch Tray v sụng Tam B c. Do a

hỡnh th p nờn n i thnh

c cỏc ờ bao quanh, ng n ng a thu tri u v l l t,

cao bỡnh quõn c a ờ t 4,5 - 5 m. Khu v c cao h n n i thnh l vựng i nỳi
Ki n An v Thu Nguyờn. N n t khụng n nh do l p bựn sột h u c m m

phớa trờn. C

ng ch u t i trung bỡnh 0,3 - 0,5 kg/cm2.

th m c a l p t b

m t dao ng t 1 - 10m/ ngy ờm, nh ng th m th

ng quỏ nh cú kh

n ng th m n
1.2

c m a.

i u ki n khớ h u

- Khớ h u H i Phũng ch u nh h
v c

ng c a giú mựa nh khớ h u c a ton khu

ụng Nam . C ng nh c i m chung c a khớ h u mi n B c n

H i Phũng cú mựa ụng l nh, cu i ụng

c ta,

t v mựa hố núng nhi u m a, H i


Phũng thu c ng b ng B c B nờn nhi t ng u v cao h n h n nhi t
mi n nỳi, trung bỡnh 230 24 0. Biờn gi a thỏng cú nhi t trung bỡnh v i
cỏc thỏng cú nhi t cao nh t v th p nh t l 12 0C.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- L

ng m a trung bỡnh n m 1754mm, t ng l

ng m a t thỏng 5 - thỏng 9 l

1357mm chi m 77% giỏ tr hng n m

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m trung bỡnh hng n m 82%

-

B ng l

N m
Thỏng
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C n m

ng m a cỏc thỏng v c n m (mm)

1991

1992

1993

1994

7,3

111,4

15,6

25,6


5,4

40,8

20,2

34,9

66,4

47,5

22,9

49

11,2

34,4

29,3

86,9

108,8

137,2

222,9


198,2

161,7

447,6

113,7

242,8

154,9

514,9

61,7

264,5

151,8

180,6

488,7

341,5

64,1

293,1


287,5

280,8

18,9

72

6,0

158,5

13,9

11,7

113,3

50,5

42,1

32,8

36

264

806,5


1859,2

1385,4

1997,2

( Ngu n : Cụng ty thoỏt n

1.3

c H i Phũng )

i u ki n thu v n

- H i Phũng n m trong vựng cú m t sụng l n nh t trong ng b ng, dũng
sụng u n khỳc, phự sa t

ng i l n, v n t c dũng ch y khụng l n l m. V n t c

dũng, d c dũng ch y, l u l
chớnh

H i Phũng l sụng B ch

v sụng Thỏi Bỡnh.

ng bi n i theo mựa v chu k tri u . Cỏc sụng
ng, sụng C m, sụng L ch Tray, sụng V n c



×