Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Sự nhiễm nấm mốc và aflatoxin tự nhiên trên một số giống ngô, lạc trồng ở một số tỉnh và khả năng phòng trừ bằng các chủng Aspergillus aflavus không sinh độc tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 69 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

PH N I:
U
tv n :

1.1.
L

OBO
OK S
.CO
M

PH N M

ng th c, th c ph m, c bi t l cỏc nụng s n chớnh nh thúc, g o,

ngụ, khoai, s n, u, v l c l ngu n n ng l
Vỡ th vi c nghiờn c u nõng cao ch t l

ng chớnh nuụi s ng loi ng

ng nụng s n l m t v n

t ch c qu c t c ng nh cỏc c quan khoa h c v l
gi i c bi t quan tõm. Vi c nõng cao ch t l
b o qu n gỡn gi cỏc giỏ tr dinh d

i.



c cỏc

ng th c th c ph m c a th

ng nụng s n bao g m cỏc k thu t

ng c a chỳng, ng n ch n cỏc ch t c h i

nhi m trờn cỏc nụng s n ú ng th i ch bi n chỳng thnh nh ng th c ph m cú
giỏ tr dinh d
N

ng cao.

c ta l n

c nhi t i cú khớ h u núng m, l i u ki n thu n l i cho

n m m c phỏt tri n. Do cỏc ho t ng h t s c m nh m c a cỏc vi sinh v t cú
h i ó gõy ra t n th t l n cho nụng s n

giai o n sau thu ho ch, trong ú t n

th t gõy nờn do n m m c chi m m t ph n ỏng k . Ngoi vi c gõy t n th t v
l

ng cho nụng s n n m m c cũn sinh ra cỏc c t c bi t nguy hi m v i s c

kho con ng


i v ng v t kinh t . N m m c phỏt tri n trờn l

nh ng s d ng cỏc ch t dinh d
chỳng cũn ti t ra cỏc c t .

ng th c khụng

ng c a h t: Protein, glucid, lipit v cỏc vitamin,

c t aflatoxin do Aspergillus flavus, Aspergillus

parasiticus v Aspergillus moninus t o ra l c t nguy hi m nh t v th
gõy t n th
li u l

KIL

nhi m trờn nụng s n, gõy c cho ng

ng

i v gia sỳc, nh gõy tỏc d ng c p tớnh,

ng gan (ung th gan), gõy quỏi thai, gõy t bi n, th m chớ v i

ng cao cú th d n t i t vong.
Trờn th gi i hi n nay, vi c nghiờn c u m c nhi m n m m c v c t

n m trờn l

ng

ng th c, th c ph m l v n quan tr ng nh m b o v s c kho con

i v cỏc ng v t kinh t . Do v y, ó cú r t nhi u cụng trỡnh nghiờn c u v

m c nhi m n m m c v cỏc c t m c, cỏc bi n phỏp phũng tr c t m c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trờn l

ng th c, th c ph m. Gi i h n v m c nhi m aflatoxin ó l m t trong

nh ng tiờu chu n c a an ton v sinh th c ph m.
n

c ta hi n nay, cụng tỏc v sinh an ton l

c chỳ ý. T nh ng n m 1970 Nguy n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh ng ti n b rừ r t v ngy cng


ng th c, th c ph m ó cú

Phựng Ti n v c ng s [17] ó nghiờn c u m c nhi m n m m c trờn thúc
b o qu n l
l c

ng th c mi n B c Vi t Nam v m t s l

ng th c nh :

kho
u, ,

ng H ng Miờn [16] c ng ó nghiờn c u s nhi m n m m c v aflatoxin

trờn l c. Nguy n Thu Chõu v c ng s 1996 [1] ó nghiờn c u tỡnh hỡnh
nhi m c t n m ngụ: aflatox n, fumonixin, Ochotoxin A, deoxynivalenol v
nivalenolv cỏc bi n phỏp phũng tr .

Nh ng k t qu nghiờn c u c a PGS.TS: Nguy n Thu Chõu ó cho th y
ngụ Vi t Nam ó nhi m nhi u lo i mycotoxin, trong ú aflatoxin ó nhi m
m c

cao. Nguy n Th Thanh Tr c ng ó kh o sỏt s

nhi m n m m c

Aspergillus flavus v aflatoxin trờn m t s gi ng ngụ lai v ngụ a ph

ng


vựng Gia Lõm, H N i v ph c n.

tỡm hi u thờm v m c nhi m n m m c v aflatoxin trờn m t s gi ng
ngụ v bi n phỏp phũng tr , chỳng tụi ti n hnh nghiờn c u ti:
S

nhi m n m m c v aflatoxin t nhiờn trờn m t s gi ng

ngụ, l c tr ng

m t s t nh v kh n ng phũng tr

ch ng Aspergillus aflavus khụng sinh c t

b ng cỏc



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.2.

M c tiêu và n i dung nghiên c u:

1.2.1. M c tiêu nghiên c u:
c s nhi m n m m c t nhiên và hàm l

KIL
OBO
OKS

.CO
M

+ Xác đ nh đ

m t s gi ng ngô, l c

ng aflatoxin trên

m t s t nh.

+ Th m dò kh n ng phòng ch ng aflatoxin b ng các ch ng Aspergillus
flavus không sinh đ c t .
1.2.2. N i dung nghiên c u:

+ Kh o sát s nhi m n m m c trong m t s m u ngô và l c
+ Xác đ nh hàm l

m t s t nh.

ng aflatoxin trong m t s m u ngô.

+ Phân l p và phân lo i các ch ng Aspergillus flavus

+ Nuôi c y các ch ng Aspergillus flavus đã phân l p đ ki m tra kh n ng
sinh aflatoxin.
+ Th

nghi m ph


ng pháp phòng ch ng aflatoxin b ng các ch ng

Aspergillus flavus và các lo i n m khác không sinh đ c t .

PH N II:
T NG QUAN TÀI LI U



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.1. H n m m c trờn l

ng th c:

Theo Christensen [22] cú hai h n m m c trờn l

ng th c: H n m m c

ngoi ng v h n m m c b o qu n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.1.1. H n m m c ngoi ng:
Trong khi cõy l
ho ch nh ng tr


ng th c ang phỏt tri n

c khi h t

ngoi ng hay sau khi thu

c p tu t b cỏc n m m c ny xõm nh p. Cú m t

s ngo i l nh ph n l n ngụ

c b o qu n

d ng b p trong cỏc l u v

ngoi tr i, trong cỏc i u ki n nh v y nú cú th nhi m cỏc n m m c ngoi
ng hay n m m c ngoi ng th

ng cú m t

ú v ti p t c phỏt tri n. Tu

t ng lo i ng c c, vựng a lý c trỳ, th i ti t m cỏc n m m c ny phỏt tri n
nhi u hay ớt. Cỏc lo i lỳa mỡ, lỳa g o, i m ch, ki u m ch, v ngụ th
nhi m

cỏc

lo i

n m


ngoi

ng

nh

Alternaria,

ng

Cladosporium,

Helminthosporium, v Furarium.

T t c cỏc n m m c ngoi ng ũi h i
m

tr ng thỏi cõn b ng v i

c c giu tinh b t, 20%-21%

mt

m cao

h t phỏt tri n.

ng i 90% hay h n n a ( cỏc h t ng


m, tr ng l

ng m c b n) l i u ki n cho

n m phỏt tri n. Cỏc n m m c ngoi ng cú th s ng qua nhi u n m
nh ng ch t t
t

ng i nhanh

ng i trờn 70%,

cỏc h t cú

m

h t khụ,

tr ng thỏi cõn b ng v i

m

cỏc h t ng c c giu tinh b t, i u ny cú ngh a

m

trờn 14%. Nh ng b ng chỳng g n õy nh t ó cho th y r ng s ph i h p ỳng
nc a

m, nhi t v th i gian b o qu n, cú th h n ch hon ton cỏc


n m ngoi ng
qu n.

cỏc h t i m ch gi ng m khụng b nhi m cỏc n m m c b o

Túm l i, cỏc n m m c ngoi ng cú th
l
tr

ng c a h t. Thụng th

nh h

ng n b ngoi v ch t

ng, t n th t gõy nờn do n m m c ngoi ng x y ra

c thu ho ch cú th phỏt hi n b ng ph

ng phỏp giỏm nh thụng th

nú khụng ti p t c t ng lờn trong quỏ trỡnh b o qu n.
2.1.2. H n m m c b o qu n:

ng, v



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Theo Christensen [22] các n m m c b o qu n g m m

i hai lồi

Aspergillus, trong đó có n m lồi ph bi n. M t s lồi Penicillium, các lồi
riêng l c a Sporendonema và m t s lồi n m men c ng có th có
b ng v i đ

các h t l

ng th c có đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

này. Nh ng lồi này có kh n ng phát tri n
mt

ng đ i 70% - 90%.

giai đo n

a s các n m này th

ng

m cân

trên các

ngun li u giàu các ch t h u c và vơ c , đ c bi t trên các rau qu th i r a, các
s n ph m th c ph m. Chúng xu t hi n
trên t t c các h t l

kh p m i n i trên th gi i và nhi m

ng th c và h t gi ng.

Các n m m c b o qu n phát tri n nhanh trên h t

kho ng 300 – 320C và

t c đ phát tri n c a chúng gi m khi nhi t đ gi m. M t vài ch ng c a nhóm
A.glaucus phát tri n ch m
đ

nhi t đ 100-15 0C. M t vài lồi Penicillium u c u

m cao h n. M t vài lồi Aspergillus đ kháng v i khơ c n, nó có th phát

tri n

vài đ d

2.2.

ic


i đi m đóng b ng.

ng v đ c t n m:

c t n m còn g i là mycotoxin là nhóm h p ch t có c u trúc đa d ng,
có kh i l

ng phân t nh , đ

c t o ra b ng trao đ i ch t th c p c a các n m

m c và gây ng đ c v i đ ng v t có vú, cá và gia c m [37]. S sinh tr

ng và

phát tri n c a nó ph thu c r t nhi u vào đi u ki n sinh thái (Morrau 1974) [15].
Nh ng đi u ki n đó là vùng sinh thái, khí h u nhi t đ , đ
l

ng n

m c a khơng khí,

c có trong c ch t… S s n sinh đ c t n m m c là k t qu c a tác

đ ng qua l i c a ki u gen (genotype) và đi u ki n phát tri n c a chúng
(Scheoedes và Ashworth).

c t n m là s n ph m ph ti t ra trong q trình


chuy n hố. Q trình trao đ ch t g m 2 giai đo n: trao đ i ch t s c p và trao
đ i ch t th c p.

Q trình trao đ i ch t s c p đ

c hi u là các ph n ng t o thành ch t

c n thi t đ m b o s s ng và s phát tri n c a t bào còn trao đ i ch t th c p là
q trình t o thành các ch t mà vai trò sinh lý c a chúng ch a đ

c rõ, ch a th t

c n thi t cho s t n t i c a chính t bào đó. Q trình trao đ i ch t s c p c a t
bào là c n b n gi ng nhau

các th h th ng s ng, nh ng q trình trao đ i ch t



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
th c p thì ph thu c khá ch t ch vào đ c tính c a m i lồi, m i ch ng n m
m c. Thơng th

ng q trình này th

ng x y ra vào cu i giai đo n phát tri n

c a t bào n m m c. Các đ c t n m m c đ

c t ng h p t nhi u đ


ng chuy n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hố khác nhau, c th nh sau:
+ D n xu t c a đ

ng glucoza

+ D n xu t c a các axitamin

+ D n xu t c a polyxetoacid

+ D n xu t c a terpenteichthecen

+ Các d n xu t c a mevelonat k t h p v i axitamin.
Cho đ n nay, trên 300 lo i đ c t n m đã đ

c phát hi n và nghiên c u.

M t lo i đ c t có th do nhi u lồi n m khác nhau s n sinh và m t lồi n m có
th đ ng th i s n sinh nhi u lo i đ c t .
mycotoxin có trong th c ph m
tồn th c ph m và đ


i u đáng chú ý là có 20 lo i

m c đ nghiêm tr ng th

ng liên quan đ n an

c t o b i n m chi n m: Aspergillus, Penicillium,

Furarium, Alternaria và Claviceps.
Các đ c t

c a Aspergillus: Aflatoxin (B1, B2, G1, G2, M1, M2),

sterimatocystin, axit cyclopianzoic.
Các đ c t
toxin.

c a Fusarium: deoxynivalenol, nivalenol, zearalenon, T-2

Các đ c t c a Penicillium: Patulin, ochratoxin A, citrinin, penitrem A, và
axit cyclopianzoic toxin, diacetocyscirpenol, fumonisin và moniliformin.
Các đ c t
alternarion.

c a Alternaria: axit tenuazoic, alternarion, methyl ether

Các đ c t c a Claviceps: Các alkaloit Ergot [21].

M c dù đ c tính c a nh ng lồi n m l n nh t đ nh đã đ
nh ng kh n ng gây đ c cho con ng

ch a đ

c bi t t i t lâu,

i t các s n ph m đ c c a các n m m c

c th a nh n, cho mãi đ n n m 1850, khi s liên quan gi a vi c n ph i



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
lỳa m ch en nhi m Claviceps purpurea v cỏc c tớnh lõm sng c a b nh
Ergot ó

c phỏt hi n. V n ny

t n m m c khỏc ó nh h

c ti p t c b ng cỏc bỏo cỏo v cỏc c

ng n con ng

i nh xỏc nh cỏc h i ch ng liờn

KIL
OBO
OKS
.CO
M


quan n vi c n ph i bỏnh mỡ nhi m Furarium graminearum, s nh n bi t b nh
do n m m c Stachybotris v nh ng nghiờn c u liờn quan n b nh gi m b ch
c u c t th c ph m (ATA), v s

n ph i cỏc h t l

ng th c qua mựa ụng

nhi m Fusarium poae v Fuarium sporotrichioides

n

c Nga trong chi n

tranh th gi i l n th hai.

Nh ng s li u cú giỏ tr v mycotoxin v cỏc b nh do mycotoxin ó thu
nh n t l nh v c thỳ y h c. Cỏc nghiờn c u trờn ng v t th c nghi m cho th y
c tớnh c a mycotoxin r t l n. H u h t cỏc s n ph m th c v t cú th l c ch t
cho s phỏt tri n c a n m m c v s t o mycotoxin ti p theo. Vỡ th nú t o kh
n ng khụng nh ng cho s nhi m tr c ti p m cũn l ngu n mang mycotoxin vo
s a th t.
2.3.

c t aflatoxin:

Trong s cỏc mycotoxin thỡ Aflatoxin l c t
v



c nghiờn c u y nh t v m i ph

c phỏt hi n s m nh t

ng di n [28]. Aflatoxin th

ng

c t o b i hai loi n m quen bi t l Aspergillus flavus v Aspergillus

parasiticus.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.3.1. Tớnh ch t hoỏ lý:
Cỏc Aflatoxin g m 4 h p ch t c a nhúm bis-furanocoumarin, l s n ph m
trao i ch t t o b i n m Aspergillus flavus v Aspergillus parasiticus,
B n ch t

ng nhi m trờn cỏc s n ph m th c v t.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tờn l B1, B2, G1, G2. Cỏc Aflatoxin th


c t

c phõn bi t trờn c s mu phỏt quang c a chỳng. B l ch vi t t t

c a Blue (mu xanh n

c bi n) v ch G l ch vi t t t c a Green (mu xanh lỏ

cõy). Aflatoxin B1, B2 trong s a bũ

c chuy n hoỏ

c g i l aflatoxin M1 v

aflatoxin M2 (M l m t ch vi t t t c a Milk). Trong b n lo i aflatoxin thỡ
aflatoxin B1 th

ng

ú B2 v G2 t n t i

c tỡm th y

n ng cao nh t, ti p theo l G1, trong khi

n ng th p h n.

Cụng th c c u t o c a m t s aflatoxin v cỏc trao i ch t liờn quan n
aflatoxin B1 v G1 v aflatoxin B2 v G2 l d n xu t c a dihydro c a cỏc h p
ch t m . Cỏc aflatoxin M1v M2 l cỏc ch t trao i hydroxylat hoỏ c a B1, B2

ph i theo th t , chỳng cú cụng th c c u t o nh sau:
O

O

O

O

O

O

OCH3

O

O

Aflatoxin B1

O

O

O

O

O


OH

OCH3

O

O

O

OCH3

O

Aflatoxin M2

O

O

O

O

O

Aflatoxin M1

O


OCH3

Aflatoxin B2

O

OH

O

O

O

O

OCH3

Aflatoxin G1

O

O

O

OCH3

Aflatoxin G2


O



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các aflatoxin phát quang m nh d
cho phép phát hi n các h p ch t này
t t c các ph

s c kí b n m ng). Nó cung c p đi m c b n v m t th c hành cho
ng pháp hố lý cho vi c phát hi n và đ nh l

aflatoxin M1 0,02mg/l có th đ
Các aflatoxin đ

c hồ tan trong các dung mơi phân c c nh
dimethylsulfoit (dung mơi th

ng đ

nh
cs

ng ti n trong vi c áp d ng các aflatoxin vào các đ ng v t th c

nghi m). Tính tan c a aflatoxin trong n

Aflatoxin tinh khi t r t b n v ng
khơng khí. Tuy nhiên nó t

c c tím

ng. N ng đ

c phát hi n trong s a l ng.

clorofom và metanol và đ c bi t
d ng nh ph

i u này

n ng đ c c kì th p (0,5 ng hay th p h n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

trên m t v t

i ánh sáng c c tím sóng dài.

c dao đ ng t 10-20mg/l.
nhi t đ cao, khi đ

ng đ i khơng b n khi đ d

c làm nóng trong


i khơng khí và d

phi n s c kí b n m ng, và đ c bi t khi hồ tan

i tia

các dung mơi có đ

phân c c cao. Các aflatoxin trong các dung mơi clorofom và benzen b n v ng
trong nhi u n m n u đ
b phá hu d

c gi trong ch t i và l nh. Các aflatoxin ít ho c khơng

i đi u ki n n u bình th

nhiên l c rang đã gi m đ c bi t l

ng và làm nóng khi thanh trùng. Tuy

ng các aflatoxin và nó có th b phá hu hồn

tồn b ng vi c x lý m nh b ng amoniac hay hypochlorit. Claude Moneau và
c ng s
sau:

[15] khi nghiên c u tính ch t c a aflatoxin đã đ a ra nh ng k t qu

B ng 1: Tính ch t hố lý c a các aflatoxin.
AFLATOXIN


B1
B2
G1
G2

CÁC I M NĨNG CH Y

HU NH QUANG

*

**

268- 269

265- 270

252- 266

Xanh lam

268- 289

305- 309

280- 283

Xanh lam


244- 246

247- 250

246- 247

Xanh l c

229- 231

237- 240

Xanh l c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
299

Xanh tớm

M2

293

Tớm

KIL
OBO
OKS

.CO
M

M1

Ghi chỳ: * K t qu c a Joun send

** K t qu c a Stub bjield

S cú m t c a vũng lacton
vi c thu phõn trong mụi tr

phõn t aflatoxin lm chỳng nh y c m v i

ng ki m, c tớnh ny l quan tr ng trong b t kỡ

quỏ trỡnh ch bi n th c ph m vỡ quỏ trỡnh x

lý ki m lm gi m hm l

ng

aflatoxin c a cỏc s n ph m, m c d u s cú m t c a protein, pH v th i gian x
lý cú th thay i cỏc k t qu . Tuy nhiờn n u x lý ki m l nh thỡ vi c axit hoỏ
s lm ph n ng ng
2.3.2. Cỏc ph
2.3.2.1. Cỏc ph
Ph

c tr l i t o aflatoxin ban u [51].


ng phỏp phõn tớch:
ng phỏp sinh h c:

ng phỏp th sinh h c dựng v t con m t ngy tu i xỏc nh s cú

m t c a aflatoxin nghi ng trong th c ph m. Ph
v i li u 0,1 - 0,2 g aflatoxin B1
ch t

ng phỏp th trờn bo thai g

c ỏp d ng vo mng tr ng. V n t c gõy

c ghi l i trong th i gian 23 ngy c y vo tr ng. M t vi ph

th sinh h c khỏc ó

ng phỏp

c tri n khai nh dựng vi khu n, tụm bi n th . Nh ng

mụ t chi ti t cú th tỡm th y trong bỏo cỏo Goldlatt v Ciegler v c ng s [34].
2.3.2.2. Ph

ng phỏp hoỏ h c:

M c dự cỏc quy trỡnh luụn luụn thay i, nh ng cỏc b

c c b n v n gi


nguyờn, bao g m: chi t xu t, lo i tr m , lm s ch, phõn tớch v nh l
S ph i h p cỏc k thu t chi t xu t l ng v s c ký d n n ph
ngy nay

c s

d ng r ng rói nh t

(Contamination Branch) c a Eppley [30]. Ph

c bi t nh

ph

ng.
ng phỏp

ng phỏp CB

ng phỏp BF (Best Foods) nhanh

v kinh t h n, nh ng lm s ch kộm h n c ng ó

c tri n khai. Vi c nh tớnh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v nh l


ng cỏc aflatoxin cú th th c hi n b ng k thu t s c kớ b n m ng, s c

kớ l ng hi u cao n ng (HPLC) v ELISA.
2.3.3. S t o aflatoxin do cỏc n m m c:
n ng t o aflatoxin th

ng

c th y

hai ch ng c a hai loi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Kh

Aspergillus flavus Link v A.parasiticus speare. Trong nh ng n m g n õy
ng

i ta ó phỏt hi n kh n ng t o aflatoxin

A.nomimus.

Cỏc ch ng t o ra aflatoxin c a Aspergillus flavus l r t ph bi n v th



ng

c phõn l p t cỏc nguyờn li u khỏc nhau. B ng 2 cho th y t l cao (t 20% n

98%) cỏc ch ng phõn l p c a Aspergillus flavus cú kh n ng t o aflatoxin.
Cỏc nghiờn c u sõu h n trong nh ng i u ki n kh ng ch chớnh xỏc cho
th y

cõn b ng v i

m

l gi i h n d
[49].

mt

ng i 85% (hay ho t tớnh n

i c a s phỏt tri n c a Aspergillus flavus

c aw = 0,85)

tinh b t , cỏc lo i h t

B ng 2: Cỏc ch ng t o aflatoxin c a Aspergillus flavus phõn l p t
b n lo i h t c c:

PH N TR M CH NG S N


NGU N

S CH NG PHN L P

PHN

L P

H t bụng
G o
Lỳa

NG

T O AFLATOXIN

AFLATOXIN (%)

L c

L

T O
C C

I (àG/KG)

100


98

3.300

59

81

3.200

127

20

1.100

63

24

3.300

( S li u c a Schroder v Boller 1976)

Cỏc nhi t c c ti u t i thớch v c c i cho s t o aflatoxin l 12 0-270C
v 400 - 420C theo th t . Northolt ó nghiờn c u tỏc d ng c a ho t tớnh n

c v

nhi t lờn s phỏt tri n v s t o aflatoxin c a A.parasiticus v i n k t lu n

r ng cỏc l
aw d

ng khụng th phỏt hi n

i 0,83 v nhi t d

i 100C [43].

c c a aflatoxin B1 ó

ct o

giỏ tr



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.3.4. S nhi m aflatoxin

cỏc ng c c

ngoi ng:

L c cú th b nhi m Aspergillus flavus tr
nhanh h n sau khi cõy l c

c thu ho ch nh ng d b nhi m

c nh lờn v lm khụ s b tr


c khi c l c

c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

l y ra kh i cõy. Th i gian sau thu ho ch l th i gian nhi m c cao i v i s
t o aflatoxin. Cỏc cụn trựng gõy th

ng t n cho h t c ng l y u t i v i s

nhi m Aspergillus flavus.
S gõy th

ng t n cho cụn trựng cho ngụ

ngoi ng c ng cú th i

kốm ho c ti p theo s nhi m Aspergillus flavus v s t o aflatoxin tr
ho ch. Aflatoxin c ng nhi m n ng trờn bụng lỳa m ch

n

c thu


[51].

2.3.5. S nhi m aflatoxin trong th c ph m:
M c d u cỏc aflatoxin ó
nh ng h u h t s nhi m t p trung

c tỡm th y

cỏc th c ph m khỏc nhau,

l c v cỏc h t cú d u khỏc, bao g m h t

bụng, ngụ, h t gi Braxin.

Cỏc i u tra c a M v i trờn 1500 m u ngụ thu ho ch
n m 1969-1970, ch y u t cỏc ngu n th
m u nhi m aflatoxin B1 v G1

v mựa c a cỏc

ng m i, ó cho th y r ng t 2-3%

kho ng t 3-37 g/Kg. Trong nghiờn c u ti p

theo 60 m u t ụng - nam c a M aflatoxin B1 ó tỡm th y trong 21 m u
t

6-308

g/Kg


th i k

1969-1970.

aflatoxin ó nhi m v i t n s cao

m t s

m c

bang ụng nam c a m ,

ngụ ngoi ng.

m t s m u ngoi ng,

m c nhi m aflatoxin B1 dao ng t vi nghỡn g/Kg hay cao h n. h u h t s
nhi m

ngoi ng ó liờn quan n t n th t gõy lờn do cụn trựng.

Thỏi Lan,

35% m u ngụ nhi m aflatoxin B1(m c trung bỡnh 400 g/Kg), trong khi 40%
nhi m aflatoxin B1(m c trung bỡnh 133 g/Kg) ó tỡm th y
o Sebu
ngụ

Philippin , trung bỡnh l 213 g/Kg. Hm l


Uganda v 97%

ng aflatoxin

cỏc m u

gia ỡnh ó liờn quan n s bựng n c a b nh gan c t gõy c p tớnh

tõy - b c c a n

[48].



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Theo Goto và cơng s [33] -85% s m u ngơ thu th p t các kho b o
qu n trong mùa m a n m 1984-1985
l

Thái Lan đã nhi m aflatoxin B1 v i

ng 6,30-1310 ppb và 0,6-767 ppb, theo th t .

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Vi t Nam Nguy n Phùng Ti n [18] c ng đã nghiên c u m c nhi m
n m m c trên ngơ và đã cho th y trên 38 m u b o qu n trong kho l

ng th c

c a th xã Thanh Hố c a t nh Thanh Hố đã nhi m các n m m c thu c các chi
sau: Aspergillus, Penicillium, Rhiopus, Cladosporium, Sporotrichum, Mucor,
Saccharomyces, Trichoderma, Geotrichum. Tuy nhiên ch a có s li u v vi c
nghiên c u m c nhi m các mycotoxin trên ngơ trong cơng trình nghiên c u này.
u Ng c Hào và các c ng s [7;9] đã nghiên c u m c nhi m n m m c
và aflatoxin trên ngơ c a các t nh S n La và Thanh Hố. K t qu phân tích c a
24 m u ngơ h t và 24 m u ngơ b t cho th y các m u này đã nhi m A.flavus v i
t n s cao, t 50-80%. Các lồi khác nh A.glacus, A.fumigatus và A.candidus
c ng nhi m v i t l khá cao. Lồi A.ochraceus đã phát hi n th y

t l th p.

Các lồi c a chi Fusarium đã nhi m v i t n xu t là 15%. K t qu nghiên c u
m c nhi m aflatoxin nh ng m u ngơ trên đã cho th y là 33% s m u ngơ h t đã
nhi m aflatoxin B1 t 10 - 40ppb, 8,3% s m u nhi m aflatoxin B2 t 10-20ppb,
72% s m u ngơ b t đã nhiêm aflatoxin B1 t 25-250ppb, 9,5% s m u ngơ
nhiêm aflatoxin B2 t 10 - 20ppb (k t qu nghiên c u c a Nguy n Thu Châu).
2.3.6.

c tính c a aflatoxin.

2.3.6.1. Tác đ ng lên t bào:

Kh n ng gây ung th c a các aflatoxin đã đ
và đ


c IARC đánh giá l i [50].

c Wogan nghiên c u [51]

m c đ t bào vi c cho u ng aflatoxin v i

li u khác nhau đã nhanh chóng c ch rõ ràng enzym AND và ARN polymeraza
gan, các đáp ng t

ng t đã đ

c quan sát

vi c ni c y các t bào ng

i

và đ ng v t. Q trình sinh t ng h p protein c ng b h ng, đ c bi t trong đi u
ki n khi mà q trình sinh t ng h p ch u nh h
trình sinh t ng h p ARN thơng tin. D

ng m nh b ng s bi n đ i q

ng nh là s

c ch polymeraza là h u

qu gián ti p c a ho t tính m u b h ng c a nhiêm s c th , do t


ng tác gi a



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nhiêm s c th - toxin. S t

ng tác gi a aflatoxin hay m t s các d n xu t c a

nó v i ARN hay thành ph n khác c a nhi m s c th là s nh n xét nh s vi c
ban đ u

hàng lo t quan sát c a các ph n ng.
tác đ ng c a aflatoxin lên l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B ng ch ng khác s

i n i bào

(Endoplasmicreticulum) và do đó thay đ i s g n polysome vào màng t bào
ch t. Krustev và các c ng s

[9] đã nghiên c u nh ng bi n đ i v m t siêu c u


trúc và hình thái b nh h c c a mô gan c a chu t đ c liên quan đ n tác d ng c a
li u đ n đ c aflatoxin B1 [40].

V i li u nhi m 6 g aflatoxin B1/100g tr ng l

đ c, nh ng bi n đ i v m t hình thái c a t bào gan đ

ng c th trên con chu t
c đ c tr ng b i s phân

ly c a các thành ph n h t và s i c a nhân, s vón nhi m s c th

ngo i biên c a

nhân, m t vài s bi n d ng c a màng nhân, làm gi m kho ng không xung quang
nhân và các gi t m nh

m t vài nhân. L

i n i bào xung quang nhân ít đ

c

nhìn th y và m t s t o h t c a các ribosome c a chúng. T các b ph n khác,
đ c bi t lý thú là các lysome, r t nhi u, không ch

các t bào gan mà còn

các


t bào Kupfer. Ho t tính photphataza axit c ng gi m rõ r t.[40].
2.3.6.2 Tác đ ng lên đ ng v t:

- Tác d ng c p tính: Ciogles-1974 đã ti n hành thí nghi m so sánh LD%)
c a aflatoxin đ i v i t ng lo i gia súc.
Th
Vt
L n
C u

Chu t b ch đ c
Chu t b ch cái

0,3-0,5mg/1kg th tr ng

0,4-0,6

0,6

1,0-2,0

6-16
7,0

18,0



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ng đ c c p tính aflatoxin ph thu c vào l a tu i (gia súc non th

nh y c m h n so v i gia súc tr

ng

ng thành), gi i tính (chu t b ch đ c nh y c m

h n so v i chu t b ch cái), lồi gia súc, đ

ng th c n, mơi tr

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tình tr ng s c kho , thành ph n dinh d

ng aflatoxin xâm nh p vào c th ,
ng s ng… Các

aflatoxin khác nhau đ c tính gây ng đ c c ng khác nhau.
-Tác d ng mãn tính

Ng đ c mãn tính aflatoxin B1 th
m t s c quan khác. Ch c n m t l

ng gây ra nh ng t n th u ng

gan và


ng nh aflatoxin 250-500ppb trong th c

n là gia c m đã nh y c m v i b nh truy n nhi m. Khi nhi m aflatoxin th
làm gi m s c đ kháng c a đ ng v t và ng

i, làm gi m l

ng s a ( bò l

ng
ng

s a gi m 93%). M t s lồi m n c m v i aflatoxin nh chu t, v t, cá khi b
nhiêm đ c mãn tính th òng d n đ n ung th , gây qi thai.
- Gây t n th

ng gan.

Aflatoxin t n t i trong c th tu thu c m c đ đ ng hố, d hố nhanh
hay ch m c a c th mà quy t đ nh v trí t n th
-M cđ

nh h

ng t i các ti u thu gan.

ng có liên quan đ n q trình chuy n hố t aflatoxin

thành aflatoxicol t i gan.


B ng 3: L

LỒI

ng aflatoxin và t n th

NG V T

L

NG

ng gan

AFLATOXIN VÙNG T N TH

TRONG TH C N (PPB)

Vt


30

500

Vùng rìa ti u thu

NG GAN




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
300

L n

800

Vùng trung tâm

Bò s a

2300

Vùng trung tâm ti u thu

Chu t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Gà tây

4500

- Gây ung th


Lancaster và c ng s (1961) đã ti n hành gây ung th gan cho chu t, nh
b xung th c n nhi m n m m c ho c th c n nhi m aflatoxin B1. Ngồi
- Gây ung th

Lancaster và c ng s (1961) đã ti n hành sau ung th gan cho chu t, nh
b sung th c n nhi m aflatoxin B1. Ngồi ra b sung b ng khơ l c nhi m
Aspergillus flavus c ng gây đ

c ung th cho chu t.

Theo Wogan (1977) [50] thì đ c tính gây ung th c a aflatoxin

các lồi

khác nhau thì khác nhau.

B ng 4:
LỒI

c tính gây ung th c a aflatoxin
LI U AFLATOXIN
(MG/KGTA)

các lồi đ ng v t khác nhau

TH I GIAN T
THEO

L


T

L %

DÕI UNG TH

(THÁNG)

Vt
Th

300/kg TA

100-800 tồn b

14 tháng

8/11

24

3/42

72



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
100/kg TA


14-22

28/28

100

Chu t

150/kg TA

20

0/60

0

8/kg TA

12

27/66

Cá h

ng

KIL
OBO
OKS

.CO
M

Chu t b ch

Theo Wogan và Newberme (1988) v i li u 0.015ppm trong th c n
đã gây t l ung th cao cho chu t b ch. N u b sung 0,4mg aflatoxin B1 vào
th c n m i ngày và kéo dài trong 24 tu n sau đó ngh 82 tu n thì v n phát hi n
th y nhi u u gan

chu t lang.

B ng 5: M i quan h gi a t l ung th c a chu t lang v i l
th i gian lây nhi m aflatoxin:
HÀM L

NG AFLATOXIN B1 TH I

TRONG TH C N(MG/KGTA)

5,0
3,5
3,5
1,0
1,0
0,2
0,2
0,005

- Tính gây quái thai:


GIAN

(NGÀY)

NHI M T N S

CÓ U

GAN

370

14/15

340

11/15

325

7/10

294

5/9

323

8/15


360

2/10

361

2/10

380

0/10

ng và



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh ng thớ nghi m c a Elis v Dipaolo (1976) ó ch ng minh r ng vi c
tiờm aflatoxin B1 vo chu t theo

ng

b ng v i li u 4mg/kg th tr ng gõy

cho thai chu t b t t ho c b ch t.

KIL
OBO
OKS

.CO
M

- Tớnh gõy t bi n:

Aflatoxin B1 gõy ra s khỏc th
th cú cỏc c u n i
AND

ng

nhi m s c th : Cỏc o n nhi m s c

ụi ch , cỏc c u cromatit, s t o n cromatit, s t o n

cỏc t bo ng v t v th c v t (Ong,1975). Aflatoxin gõy t bi n gen

cỏc vi khu n nghiờn c u, khi ho t hoỏ b ng cỏc ch ph m Microsom t gan
chu t v t gan ng

i(Wong v Hsiter, 1976). Tuy nhiờn khụng quan sỏt th y

tỏc d ng gõy t bi n

chu t cỏi b nhi m aflatoxin theo

ng

b ng v i li u


5mg/Kg th tr ng (Leonard v CS, 1975).
2.3.6.3. Tỏc ng

ng

i

Nhi u nghiờn c u v cỏc vựng dõn c
gi i cho th y: Cỏc n ng aflatoxin th c t
ung th gan

nh ng vựng ú.

cỏc n

c khỏc nhau trờn th

th c n cú liờn quan n tai bi n



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng 6: M i quan h t l ung th gan v i s h p th aflatoxin vào
trong c th .
VÙNG

T

L


L

GAN AFLATOXIN
NG

CH T/10 5 NG

I)

NG

0,7

3,5

Kenya – Vùng th p

4,2

10,0

Songkhla – Thái Lan

2,0

5,0

Th y s

2,2


5,1

Ratbur – Thái Lan

6,0

45,0

Mozambique

13,0

222,4

ài Loan và m t tr em

(MG/KG

I/NGÀY)

Kenya – Vùng cao

Ba tr em

NH N

I VÀO

KIL

OBO
OKS
.CO
M

(T

UNG TH

Uganda đã b ho i t gan c p tính

liên quan đ n vi c n ph i g o và s n nhi m aflatoxin

li u 200 g/kg và 1700

g/kg là b ng ch ng thuy t ph c nh t và liên quan gi a aflatoxin v i b nh gan
c p tính.

vùng tây b c n

đã n ngô b nhi m aflatoxin
ng

n m 1974, trong m t v d ch vài tr m dân làng

m c 15 g/kg có d u hi u ng đ c và trên 100

i đã b ch t.

Nói chung các ch t này tác đ ng lên gan theo trình t nh sau: đ u tiên là

ho i t nhu mô gan, t ng sinh bi u mô, sau đó là xâm nhi m t bào lympho đ
nh m ch ng đ t m th i, r i ti n đ n s gan, n u th i gian kéo dài s

dd nt i

ung th gan. Nh ng b n ch t aflatoxin không gây ung th mà do nó g n vào m t
enzym d n đ n ung th , kh n ng này ph thu c vào s

t n t i c a nhân

dihydrouran và ph n 5 lacton ch a nó, do đó nó đ i ph n t n cùng difuran quan
tr ng trong tính đ c và tính gây đ c. Chính vì v y mà aflatoxin B1 bao gi c ng
gây ung th m nh h n B2 và G 2 (do B2 không có n i đôi nên kém đ c h n).



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.3.7. Gi i h n aflatoxin cho phộp s d ng:
Gi i h n aflatoxin hi n th i thi t l p b i c quan qu n lý th c ph m v thu c
( g/kg,ppb) (Park 1992a) (FDA) [3].

S a

i, tr s a

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Cỏc th c ph m cho ng

20

0,5

Cỏc th c n gia sỳc (Tr cỏc lo i li t kờ
d

i õy)

Th c n t b t bụng (dựng cho bũ tr

20

ng

thnh, l n v cỏc kh u ph n th c n c a
gia sỳc)

100

Ngụ cho l n s p th t (finislin swine)

100

Ngụ cho th c n gia sỳc c a trõu bũ th t

100


2.4. V n kh nhi m cỏc mycotoxin:

S ụ nhi m aflatoxin trong th c ph m v th c n gia sỳc cú th gõy nguy
hi m n s c kho c a con ng

i v ng v t, cỏc nh khoa h c ó c g ng tỡm

ki m cỏc ph

ng phỏp lo i tr hay phỏ hu cỏc aflatoxin trong cỏc s n ph m

b nhi m. Ph

ng phỏp gi i quy t t t nh t ki m ch aflatoxin l phũng ng a.

Tuy nhiờn s nhi m aflatoxin ụi khi l khụng th trỏnh
ng a th t b i, nh ng ph

ng phỏp khỏc ph i

c, v n u s phũng

c xem xột t i. Cỏc k thu t

dựng kh aflatoxin trong cỏc m t hng khỏc nhau bao g m lo i tr b ng
ph

ng phỏp v t lý hay sinh h c v hoỏ h c.


2.4.1. V n phũng ng a:
thu t ng

r ng, v n phũng ng a s

nhi m Aspergillus s n sinh

aflatoxin cú th l a ra nh ng bi n phỏp ki m ch cú l i v cú hi u qu nh t.
Nú cú th lm gi m s l n nh ng t n th t l

ng th c do n m m c gõy h i. ỏng

ti c l nh ng bi n phỏp nh v y l r t khú th c hi n trong th c t vỡ nú ph
thu c vo i u ki n khớ h u v cỏc thay i c n thi t trong th c ti n b o qu n v
th c ti n nụng nghi p. Cỏc th c nghi m v i l c ó ti n hnh

Tõy Phi ch ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
minh nh h

ng c a th c ti n nơng nghi p v s nhi m Aspergillus s n sinh

aflatoxin. Th m chí nh ng ph

ng pháp nơng nghi p ti n b đã cho th y m t

th c ti n là s nhi m Aspergillus s n sinh aflatoxin trong l c

c.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

khơng th tránh đ

m c đ th p là

2.4.2. Gi m hàm l

ng aflatoxin b ng ph

ng pháp sinh h c:

Nhi u hố ch t có th phá hu aflatoxin tinh khi t hay aflatoxin trong các
ngun li u t nhi m t nhiên nh : chlorin, ozon, axit hydrochloric …

áng

ti c, các hố ch t này m c d u chúng phá hu các aflatoxin nh ng l i làm gi m
đáng k giá tr dinh d

ng c a ngun li u x lý và t o nên các s n ph m đ c

hay các s n ph m có tác d ng ph khơng mong mu n. Do v y, vi c s d ng các
ch ng khơng có h i cho con ng


i và th c ph m mà l i có kh n ng gi m s t o

đ c t ho c c ch hồn tồn vi c t o đ c t là bi n pháp lý t

ng. Nh ng

nghiên c u đ xác đ nh các ch ng đ i kháng v i các chi n m m c Aspergillus,
Fusarium, Rhizoctonia, Alternaria, Claviceps…đã và đang ti p t c trong nhi u
n m. Bi n pháp phòng tr n m m c đ c b ng các ch ng đ i kháng c n c vào
nh ng đ c đi m di truy n h c (trao đ i ch t, t phân đơi nhân, đ t bi n, ti t
enzym có tác d ng thu phân …) tính c nh tranh sinh thái (ngu n dinh d
đi u ki n nhi t đ và đ

ng,

m …)

M t s ch ng n m m c và vi khu n có kh n ng gi m s t o đ c t thì
ngồi vi c đ m b o tính an tồn khơng đ c h i đ i v i con ng
đ

i và th c ph m

c x lý, đơi khi c n ph i tho mãn m t s u c u khác, ch ng h n v i

Stretoroccus lactis đòi h i ni trên mơi tr

ng dinh d


ng đ c bi t, nên khơng

thích h p đ i v i vi c x lý trên ng c c và th c ph m.

G n đây các nhà khoa h c đã tìm th y m t s ch ng B.subtilis s n sinh
iturin A. Iturin A có kh n ng c ch r t m nh m s phát tri n c a các n m s n
sinh aflatoxin và q trình t ng h p aflatoxin c a chúng. Do v y, ng

i ta s

d ng iturin A trong vi c ng n ch n aflatoxin trên ng c c và các lo i h t.
Các nhà khoa h c

Nh t B n đã tìm ra m t s ch ng B.subtilis có kh

n ng c ch s phát tri n c a n m Aspergillus flavus s n sinh aflatoxin và q



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trỡnh t ng h p aflatoxin c a chỳng. Cỏc nh khoa h c
ch ng vi khu n v 7 ch ng n m men

Thỏi Lan c ng tỡm ra 32

c phõn l p t ngụ v t tr ng ngụ cú

ho t tớnh c ch s phỏt tri n c a n m Aspergillus flavus s n sinh aflatoxin v

KIL

OBO
OKS
.CO
M

quỏ trỡnh t ng h p aflatoxin. S c ng sinh c a cỏc loi n m khỏc (Aspegillus
flavus, Aspergillus niger, Tricoderma, Rhizotonia khụng sinh c t ) c ng
kỡm hóm s phỏt tri n v kh n ng t o c t c a n m m c Aspergillus flavus
[38].

Cỏc gi i phỏp v di truy n h c ó nghiờn c u cỏc ch ng khỏng thớ
nghi m v ngoi ng cho th y s khỏc nhau l n

cỏc ch ng lo i ngụ cú kh

n ng khỏng v i Aspergillus flavus v t o aflatoxin c a nú. M i l p v khụng
th m
h

c c a h t bụng g i l h t c ng ó

c Lillehoj [41] thụng bỏo l cú xu

ng ớt cho phộp Aspergillus flavus phỏt tri n trờn nú v t o aflatoxin ớt h n

cỏc h t gi ng khụng cú l p v c ng ny.
2.4.3. Bi n phỏp phõn tỏch v t lý:

Vỡ bi n phỏp phũng ng a khú th c hi n trong th c t , cho nờn c n tỡm
nh ng bi n phỏp ki m ch khỏc cú

khụng cú aflatoxin cú th

n

c cỏc th c ph m v th c n gia sỳc

c. Cỏc ph

ng phỏp s d ng r ng rói nh t bao

g m lo i tr ch n l c cỏc ph n b nhi m c a s n ph m. Núi r ng ra v n ny
l kh n ng ỏp d ng ph thu c ch y u vo tớnh ch t v t lý c a s n ph m. Cỏc
quy trỡnh phõn lo i d a trờn cỏc c tớnh nh m u v kớch th


c s d ng thnh cụng i v i l c n. nh ng ph

nh v aflatoxin
ra

kớch th

ph n t

c c a h tó

ng phỏp ny d a trờn s

ng i nh c a cỏc h t, v i s thi u h t r t d nh n


c v hỡnh d ng c a h t.

Tuy nhiờn do cỏi g i l t n th t l t v thỡ nh ng bi n phỏp ny khụng
th núi l cú hi u qu 100%. Nh ng bi n phỏp t
ó

ng t d a trờn s phỏt quang

c xu t i v i h t d v h t bụng [24].

2.4.4. Cỏc quy trỡnh chi t xu t b ng dung mụi:

Vi c chi t xu t aflatoxin b ng dung mụi cú m t s thu n ti n:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Aflatoxin có th đ

c lo i tr hồn tồn m t cách c b n trong đi u ki n

thu n l i.

đa d ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


- Ít có kh n ng t o t aflatoxin nh ng s n ph m khác có ho t tính sinh lý

- Vi c chi t xu t có th ti n hành v i vi c thu h i dung mơi mà khơng b
m t mát dinh d

ng trong nhi u tr

ng h p.

Nh ng đi u b t l i:

- C n ph i có thi t b chi t xu t dung mơi đ c bi t.

- S chi t xu t ln m t s thành ph n hồ tan cùng aflatoxin.
- Giá thành c a vi c chi t xu t cao.

- Có th b m t mùi c a s n ph m x lý.
tìm đ

c dung mơi có th thích h p cho t t c các s n ph m là m t

nhi m v khó. Các y u t khác nh giá c a dung mơi và hi u xu t thu h i chúng
c ng là v n đ . Thêm n a là đ c tính c a dung mơi và d l

ng c a chúng và

cu i cùng là tính an tồn c a q trình x lý vì tính d cháy, d n đi m sơi c a
dung mơi.


Các aflatoxin có th
cloroform/n

c, axeton/n

đ

c chi t xu t b ng các dung mơi nh

c. Nh ng h dung mơi này ch lo i tr aflatoxin đ n

đ c mà khơng lo i tr d u. Còn các nhóm dung mơi nh
ho /n

hydrocacbon d u

c lo i tr ch y u d u nh ng c ng có kh n ng lo i tr aflatoxin.
Nh ng k t qu có nhi u h a h n nh t đã thu đ

c b ng vi c dùng h

th ng chi t xu t bao g m h n h p hexan- metanol, hexan- etanol, hexan-etanoln

c, hexan – axeton – n

n

c (tính theo kh i l

c. H th ng bao g m 54% axeton, 44% hexan và 2%


ng) đã tìm th y m t trong nh ng h th ng thành cơng

nh t có th đ ng th i lo i tr d u t các bánh ép khơ c a l c g m 12 -15% d u,
d l

ng lipit g n b ng 1% và m c aflatoxin th p h n 40 g/kg.

2.4.5. Các ph

ng pháp kh đ c t b ng hố ch t:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nhi u hoỏ ch t cú th phỏ hu aflatoxin tinh khi t hay aflatoxin trong cỏc
nguyờn li u nhi m t nhiờn. nh ng hoỏ ch t ny bao g m: chlorin, ozon, axit
hydrrochloric, peroxit benzoic, amoniac, natri hydrrochlorit v etanolamin. Cỏc

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hoỏ ch t dựng cho vi c kh c t aflatoxin ph i tho món cỏc tiờu chu n sau:
Ph i phỏ hu hay kh aflatoxin.

-


Nú ph i khụng

-

hay gõy ung th

c t o hay gi i phúng ra b t k cỏc d l

ng c

s n ph m cu i cựng.

- Ph i phỏ hu cỏc bo t v s i n m m d
cú th tỏi nhi m l i

i i u ki n thu n l i, chỳng

s n ph m.

- Ph i gi c giỏ tr dinh d ng v tớnh n

c c a nguyờn li u ban u.

ỏng ti c, nhi u hoỏ ch t kh o sỏt ó khụng tho món t t c nh ng tiờu
chu n trờn. M c dự chỳng phỏ hu cỏc aflatoxin nh ng l i lm gi m ỏng k giỏ
tr dinh d

ng c a nguyờn li u x lý v t o nờn cỏc s n ph m c hay cỏc s n

ph m cú cỏc tỏc d ng ph khụng mong mu n.


M t s quỏ trỡnh x lý b ng hoỏ ch t cú hi u qu trong vi c phỏ hu
aflatoxin tho

món nh ng tiờu chu n trờn. Nh ng hoỏ ch t ny bao g m

hydrogen peroxit hay nh ng ch t oxy hoỏ t

ng t , canxihydroxit,

canxihydroxit/formaldehyt, natrihydroxit, natrihypochlorit, dimetylamin hay
metylamin v amoniac. Trong s ny, hydrogen peroxit, natri hydroxit v natri
hydroclorit d

ng nh cú kh n ng trong vi c kh aflatoxin t cỏc s n ph m

giu protein hay cỏc s n ph m dựng cho ng

i n, trong khi ú dimetylamin,

metylamin hay amoniac cú th ỏp d ng cho vi c kh c t cỏc h t cú d u hay ngụ.
Vi c x lý aflatoxin trờn ngụ v khụ l c b ng amoniac ó
r ng rói trong vi c x lý th c n nhi m aflatoxin

nhi u n

c ỏp d ng

c. V c ch


nhi t cao, cú th trong i u ki n ỏp su t x y ra s thoỏi bi n aflatoxin B1 b i
amoniac.

2.5. V n phũng ch ng n m m c cho l
qu n:

ng th c trong quỏ trỡnh b o



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
phòng ch ng n m m c và đ c t ng
khác nhau.

phòng ch ng n m m c ng

i ta đã áp d ng nh ng bi n pháp

i ta áp d ng:

- Làm khơ b ng nhi t: làm khơ t nhiên (ph i d
làm khơ t i ≤13% tr
hàm l

ng n

ng n

c cho phép. Ví d : ngơ c n


KIL
OBO
OKS
.CO
M

S y khơ (than, đi n) làm cho c ch t đ t l

i ánh n ng m t tr i).

c khi b o qu n. Ph n l n các lo i n m m c phát tri n t t

c trong c ch t 18-25%.

- Chi u x : chi u x tia c c tím, tia

v i m c đích tiêu di t các lo i vi

khu n, n m m c đ làm gi m s thi t h i do chúng gây ra, các tia này làm bi n
đ i các c u trúc ch y u c a các axit amin, axit nucleotit, protein, làm tác đ ng
chuy n hố t bào, tác d ng di t n m, vi khu n. Ph n l n các lồi n m m c đ u
b di t

li u 4,5 kGy (1kGy =100 krad = 1kj/kg).
- S d ng các lo i khí: Methylbromid

có th di t đ

li u 129 mg/l/h ho c 40mg/l/h


c nhi u lồi n m m c. Khí ozon

li u 10mg/m3 khơng khí đ

c

ti p xúc liên t c trong nhi u ngày có th ng n c n s phát tri n c a n m m c.
Khí CO2 đ
ch ng đ

c ng d ng trong b o qu n l

ng th c trong túi PE kín có th

c n m m c.

- Hố h c: đ

c ng d ng và nghiên c u do tính ch t an tồn c a m t

s hố ch t, đ c bi t là axit h u c : axit sorbic, axit propionic, axit acetic, axit
benzoic, các mu i Na và Ca c a chúng nh canxi propionat hay natriropi,
1 - 3% các axit ho c mu i c a axit trên có th

li u

c ch s phát tri n c a n m m c

trong th i gian dài. M t s h p ch t h u c khác thiosulfit, Na2SO3, KHSO2,
NaHSO3, Na2S2O 5, thiabendazon diphing, tinh d u th c v t (tinh d u cam

0,2%) có th

c ch đ oc nhi u lồi n m m c, mentho li u 1,1%, m t s tinh

d u khác: tinh d u hơi, tinh d u đ
m c.

li u

c chi t t cây t i có tác d ng c ch n m

- Sinh h c: dùng các lo i lá cây có s n trong thiên nhiên đ ch ng n m
m c trong th c ph m. VD: dùng lá cây xoan ho c lá hoa cúc vàng đ xơng vì c
hai lo i lá cây này đ u có tinh d u, axit formic.

ó là nh ng ch t sát khu n,


×