THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
OBO
OK S
Lời nói ñầu
Ứng dụng tin học trong việc quản lí dường như
không còn xa lạ với các doanh nghiệp, công ty hiện nay.
Lợi ích mà các chương trình phần mềm quản lí đem lại
khiến ta không thể không thừa nhận tính hiệu quả của
nó.
Trong thực tế, các công ty mẹ hay các đại lí lớn
đều muốn có một sự quản lí các công ty con, đại lý con
một cách chính xác, hiệu quả và nhanh chóng. Nắm bắt
được nhu cầu đó, phần mềm quản lí các đại lí được ra
đời nhằm đáp ứng các nhu cầu chung hiện nay.
Và sau đây là bảng báo cáo các tài liệu có liên
quan đến quá trình thiết kế và xây dựng của phần mềm.
Sinh viên thực hiện,
KIL
Nguyễn Vũ Anh
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Mc lc
KIL
OBO
OKS
Chng 1: ...................................................................................... 4
H THNG CC YấU CU PHN MM ................................. 4
1.1 DANH SCH CC YấU CU NGHIP V .................... 4
Danh sỏch cỏc yờu cu ........................................................... 4
Danh sỏch cỏc biu mu v qui nh ...................................... 5
1.2 DANH SCH CC YấU CU TIN HểA:.................... 10
1.3 DANH SCH CC YấU CU HIU QU .................... 12
1.4 DANH SCH CC YấU CU TIN DNG .................. 14
1.5 DANH SCH CC YấU CU TNG THCH ............ 16
1.6 DANH SCH CC YấU CU BO MT .................... 18
1.7 DANH SCH CC YấU CU AN TON...................... 20
1.8 DANH SCH CC YấU CU CễNG NGH ............... 22
Cỏc yờu cu cụng ngh ............................................................ 22
2.1 S LUNG D LIU CHO YấU CU TIP NHN
I Lí: ................................................................................... 25
2.2 S LUNG D LIU CHO YấU CU LP PHIU
XUT HNG: ......................................................................... 26
2.3 S LUNG D LIU CHO YấU CU TRA CU:
.................................................................................................. 27
2.4 S LUNG D LIU CHO YấU CU LP PHIU
THU TIN: .............................................................................. 27
2.5 S LUNG D LIU CHO YấU CU BO CO
DOANH S: ............................................................................ 28
2.6 S LUNG D LIU CHO YấU CU BO CO
CễNG N I Lí: ................................................................ 29
2.7 S LUNG D LIU CHO YấU CU THAY I
CC QUI NH: ..................................................................... 30
Chng 2 : Thit K D Liu ..................................................... 31
Xột yờu cu tip nhn i lý :................................................... 32
Bỏo cỏo ln 1- Mụn Cụng ngh Phn mm
2
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
Xét yêu cầu lập phiếu xuất hàng: ............................................. 34
Xét yêu cầu tra cứu đại lý. ....................................................... 37
Xét yêu cầu lập phiếu thu tiền : ............................................... 38
Xét yêu cầu lập báo cáo tháng: ................................................ 40
Xét yêu cầu thay đổi qui định: ................................................. 44
Chương 3: THIẾT KẾ GIAO DIỆN ............................................ 46
Thiết kế Màn hình chính .......................................................... 47
Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ đại lý: ............................................ 48
Nghiệp vụ thay đổi qui chế tổ chức : ....................................... 48
Nghiệp vụ thay đổi qui chế mặt hàng : .................................... 49
Nghiệp vụ thay đổi qui chế tiền nợ: ......................................... 49
Nghiệp vụ lập phiếu xuất hàng : .............................................. 50
Nghiệp vụ lập phiếu thu tiền : .................................................. 50
Nghiệp vụ báo cáo doanh số : .................................................. 51
Nghiệp vụ báo cáo công nợ : ................................................... 51
Chương 4:
THIẾT KẾ XỬ LÝ ............................................. 53
Xét màn hình tiếp nhận hồ sơ đại lí : ....................................... 54
Xét màn hình thay đổi qui chế tổ chức : ................................. 57
Xét màn hình thay đổi qui định mặt hàng: ............................... 58
Xét màn hình thay đổi qui định tiền nợ: .................................. 59
Xét màn hình lập phiếu xuất hàng: .......................................... 60
Xét màn hình lập phiếu thu tiền: .............................................. 62
Xét màn hình báo cáo doanh số: .............................................. 63
Xét màn hình báo cáo công nợ: ............................................... 65
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
3
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Chương 1:
MỀM
KIL
OBO
OKS
HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN
1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
Danh sách các yêu cầu
STT
Tên yêu cầu
Biểu mẫu
Qui định
Ghi chú
1
Tiếp nhận đại lý
BM1
QĐ1
Xóa, Cập
nhật
2
Lập phiếu xuất hàng
BM2
QĐ2
Xóa, Cập
nhật
3
Tra cứu đại lý
BM3
4
Lập phiếu thu tiền
BM4
QĐ4
Xóa, Cập
nhật
5
Lập báo cáo tháng
BM5
6
Thay đổi qui định
QĐ6
Cập nhật
qui định
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
4
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Danh sách các biểu mẫu và qui định
Biểu mẫu 1 và qui định 1
KIL
OBO
OKS
1.1.1.1
BM1:
HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: ............................Loại đại lý: .................................................
Điện thoại: ..................Địa chỉ: .................................. Quận: ..........
Ngày tiếp nhận: .............................................. Email: .....................
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đãi
lý.
Ví dụ:
BM1:
HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: Vật liệu xây dựng Minh Hải ..... Loại đại lý: 2 ...................
Điện thoại: 08.8060379 ............................................ Địa chỉ: 49
Trần Hưng Đạo .........Quận: 5 .................................
Ngày tiếp nhận: 22/4/2003 ................... Email: .............
1.1.1.2
Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2 :
PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý :.................................. Ngày lập phiếu : ...............................
Stt
Mặt hàng
Đơn vị tính
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
Số lượng
Đơn giá
5
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa
KIL
OBO
OKS
20.000, loại 2 tối đa 5.000.000
Ví dụ: Phiếu xuất hàng của đại lý vật liệu xây dựng Minh Hải
BM2 :
PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải . Ngày lập phiếu :4/3/2005 ....
Stt
Mặt hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
1
Sắt
VND
500 Kg
5000/Kg
1.1.1.3
BM3 :
Stt
Ví dụ:
BM3 :
Biểu mẫu 3 :
Danh sách các đại lý
Đại lý
Loại
Quận
Tiền nợ
Danh sách các đại lý
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
6
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đại lý
Loại
1
Vật liệu xây dựng 2
Quận Tiền nợ
5
Không có
KIL
OBO
OKS
Stt
Minh Hải
1.1.1.4
Biểu mẫu 4 và qui định 4:
BM4 :
Phiếu thu tiền
Đại lý :............................................... Địa chỉ : .............................
Điện thoại : ........................................ E-mail :..............................
Ngày thu tiền: .................................... Số tiền thu: ........................
QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ
Ví dụ:
BM4 :
Phiếu thu tiền
Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải Địa chỉ : 49 Trần Hưng
Đạo, Q5
Điện thoại : 08.8060379 .................... E-mail :
Ngày thu tiền: 4/3/2005 .................. Số tiền thu: 2540000 VND
........................................................... ...........................................
1.1.1.5
Biểu mẫu 5:
BM5.1:
Báo cáo danh số
Tháng:
Stt
Đại lý
Số phiếu xuất Tổng trị giá
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
Tỷ lệ
7
BM5.2
KIL
OBO
OKS
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Báo cáo công nợ đại lý
Tháng:
Stt
Đại lý
Ví dụ:
BM5.1:
Nợ đầu
Phát sinh
Nợ cuối
Báo cáo danh số
Tháng:4/2005
Stt Đại lý
Số
phiếu Tổng trị giá Tỷ lệ
xuất
1
VLXD
Hải
2
VLXD
Minh 20
20.000.000
52,63%
Long 15
18.000.000
47,37%
Thới
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
8
KIL
OBO
OKS
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
BM5.2
Báo cáo công nợ đại lý
Tháng: 4/2005
Stt
Đại lý
Nợ đầu
1
VLXD Minh Hải Không có
Phát sinh
Nợ cuối
Không có
Không
có
2
VLXD
Thới
Long Không có
Không có
Không
có
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
9
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ QĐ1: Thay đổi số lượng các loại đại lý , số các đại lý tối đa trong
một quận.
KIL
OBO
OKS
+QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá
bán, tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý.
1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA:
Yêu cầu tiến hóa
Stt Nghiệp vụ
Tham số
cần Miền giá trị
thay đổi
1
cần thay đổi
Thay đổi qui định tiếp
Lọai đại lý, số
nhận đại lý
quận, số đại lý
tối đa.
2
Thay đổi qui định xuất
Số mặt hàng,
hàng
lọai
đơn
vị
tính, tiền nợ
tối đa cho mỗi
lọai đại lý.
3
Thay đổi qui định thu Tiền thu so với
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
10
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
tiền
tiền đại lý nợ.
KIL
OBO
OKS
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
Stt
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần mềm Ghi chú
1
Thay đổi qui Cho biết giá Ghi
định yêu cầu trị mới của giá trị mới hủy
hay
tiếp nhận đại lý. số lọai đại lý, và thay đổi cập
nhật
số quận, số cách
đại lý tối đa.
2
nhận Cho phép
kiểm tra.
Thay đổi qui Cho biết giá Ghi
định xuất hàng
thức lại
thông
tin về số
lọai đại lý,
số quận, số
đại lý tối
đa.
nhận Cho phép
trị mới của giá trị mới thay
đổi
số mặt hàng, và thay đổi hay
cập
thức nhật
lại
lọai đơn vị cách
tính, tiền nợ kiểm tra.
thông
tối đa cho
về số mặt
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
tin
11
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
hàng,
số
lý.
đơn
vị
tính,
số
KIL
OBO
OKS
3
mỗi lọai đại
Thay đổi qui Cho biết qui Ghi
định thu tiền
tiền nợ tối
đa của mỗi
lọai đại lý.
nhận
định mới của giá trị mới
tiền thu so và thay đổi
với tiền đại cách
lý đang nợ
thức
kiểm tra.
1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ
Yêu cầu hiệu quả
Máy tình với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, đĩa cứng:10GB.
Stt
Nghiệp vụ
Tốc độ xử lý
Dung lượng
Ghi chú
lưu trữ
1
Tiếp nhận đại lý
100 hồ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
12
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
sơ/giờ
Lập phịếu xuất
hàng
Ngay tức thì
KIL
OBO
OKS
2
3
Tra cứu đại lý
Ngay tức thì
4
Lập phiếu thu tiền
Ngay tức thì
5
Lập báo cáo tháng
Ngay tức thì
Bảng trách nhiệm theo yêu cầu hiệu quả
Stt
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần mềm
1
Tiếp nhận
Thực hiện
đại lý
theo đúng
Ghi chú
yêu cầu
2
Lập phiếu
Thực hiện
xuất hàng
theo đúng
yêu cầu
3
Tra cứu đại
Thực hiện
lý
theo đúng
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
13
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
yêu cầu
Lập phiếu
Thực hiện
thu tiền
theo đúng
KIL
OBO
OKS
4
yêu cầu
5
Lập báo cáo
Thực hiện
tháng
theo đúng
yêu cầu
1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG
Yêu cầu tiện dụng
Người dùng chỉ cần biết một số thao tác cơ bản về máy tính.
Stt
1
Nghiệp vụ
Tiếp nhận đại lý
Mức độ dễ
Mức độ dễ
học
sử dụng
5 phút
Tỷ lệ phạm
hướng dẫn
lỗi trung
Ghi chú
bình là 1%
2
Lập phiếu xuất
Không cần
Tỷ lệ phạm
hàng
hướng dẫn
lỗi trung
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
14
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
bình là 1%
Tra cứu đại lý
Không cần
Không biết
Có đầy đủ
hướng dẫn
nhiều về đại
thông tin
KIL
OBO
OKS
3
lý muốn tìm
4
Lập phiếu thu
Không cần
Kết xuất
tiền
hướng dẫn
phiếu thu
như yêu cầu
5
Lập báo cáo
Hướng dẫn
Kết xuất
tháng
5 phút
báo cáo như
yêu cầu
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
Stt
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần mềm
1
Tiếp nhận đại lý
Xem file
Thực hiện
hướng dẫn
đúng yêu
đính kèm
cầu
2
Lập phiếu xuất
Thực hiện
hàng
đúng yêu
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
Ghi chú
15
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
cầu
3
Tra cứu đại lý
Thực hiện
KIL
OBO
OKS
đúng yêu
cầu
4
Lập phiếu thu
Thực hiện
tiền
đúng yêu
cầu
5
Lập báo cáo
Xem file
Thực hiện
tháng
hướng dẫn
đúng yêu
đính kèm
cầu
1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH
Yêu cầu tương thích
Stt
Nghiệp vụ
Đối
tượng
liên Ghi chú
quan
1
Nhận hồ sơ đại Từ tập tin Excel
lý
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
Độc lập phiên bản
16
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2
Lập phiếu xuất Phần mềm WinFax
Độc lập phiên bản
3
Lập phiếu thu Phần mềm WinFax
tiền
4
KIL
OBO
OKS
hàng
Lập
tháng
báo
cáo Phần mềm WinFax
Độc lập phiên bản
Độc lập phiên bản
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
Stt
Nghiêp vụ
Người dùng
Phần mềm
1
Nhận hồ sơ đại
Chuẩn bị tập tin
Thực hiện
lý
Excel với cấu trúc
theo đúng
theo biểu mẫu và
yêu cầu
Ghi chú
cho biết tên tập tin
muốn dùng.
2
Lập
phiếu Cài đặt phần mềm
xuất hàng
3
Thực hiên
WinFax và cho biết
theo đúng
đại lý cần xuất..
yêu cầu.
Lập phiếu thu Cài đặt phần mềm
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
Thực hiên
17
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
tiền
WinFax và cho biết
theo đúng
các thông tin cần
yêu cầu.
4
KIL
OBO
OKS
thiết
Lập báo cáo
Cài đặt phần mềm
Thực hiện
tháng
WinFax và cho biết
đún yêu cầu.
tháng cần xuất
1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT
Yêu cầu bảo mật
Stt Nghiêp vụ
Quản trị hệ Giám
Nhân
thống
vỉên
đốc
Khác
X
1
Phân quyền
2
Tiếp nhận
X
3
Lập
X
phiếu
xuất hàng
4
Lập
phiếu
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
X
18
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
thu tiền
5
Lập
X
báo
6
Tra cứu
7
Thay
KIL
OBO
OKS
cáo tháng
X
đổi
X
X
X
qui định số
lượng
các
lọai đại lý,
số các đại
lý tối
đa
trong
một
quận,
số
lượng mặt
hàng,
đơn
vị tính, đơn
giá
bán,
tiền nợ tối
đa
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
19
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Bảng trách nhiệm u cầu bào mật
Stt Người
Trách nhiệm
Phần mềm
Ghi chú
1
Quản trị
KIL
OBO
OKS
dùng
Cho biết các người Ghi
nhận Có
dùng mới và quyền và
thực hủy,
hạn
2
Giám đốc
hiện đúng
Nhân viên
Khác
đổi quyền
nhận Có
thể
khẩu
thực thay
đổi
và
mật khẩu
Cung cấp tên và mật Ghi
nhận Có
thể
khẩu
thực thay
đổi
và
hiện
4
thay
Cung cấp tên và mật Ghi
hiện đúng
3
thể
mật khẩu
Tên chung
1.7 DANH SÁCH CÁC U CẦU AN TỒN
u cầu an tồn
Stt
Nghiệp vụ
Đối tượng
Báo cáo lần 1- Mơn Cơng nghệ Phần mềm
Ghi chú
20
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1
Phục hồi
Hồ sơ đại lý
2
KIL
OBO
OKS
đã xóa
Hủy thật sự
Hồ sơ đại lý
đã xóa
3
Không cho phép xóa
Bảng trách nhiệm yêu cầu an tòan
Stt
Nghiệp vụ
Người
Phần mềm
Ghi chú
dùng
1
Phục hồi
Cho
biết Phục hồi
hồ sơ đại
lý
cần
phục hồi
2
Hủy
thật Cho
sự
biết Hủy
thật
hồ sơ học sự
sinh
cần
hủy
2
Không cho
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
21
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
phép xóa
KIL
OBO
OKS
1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
Các yêu cầu công nghệ
Stt
Yêu cầu
1
Dễ
chữa
Mô tà chi tiết
Ghi chú
sửa Xác đĩnh lỗi trung Khi sửa lỗi một chức
bình trong 15 phút
năng không ảnh hưởng
đến các chức năng
khác
2
Dể bảo trì
Thệm chức năng Không ành hườn chức
mới nhanh
3
Tái sử dụng Xây
dựng
năng dã có
phần Với cùng các yêu cầu
mềm quản lý công
ty trong vòng 5
ngày
4
Dể
mang Đổi sang hệ quản trị Với cùng các yêu cầu.
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
22
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
chuyển
cơ sở dữ liệu mới
KIL
OBO
OKS
tối da trong 2 ngày
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
23
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Chương 2:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Mô Hình Hóa
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm
24
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
NHN I Lí:
Biu mu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.1 S LUNG D LIU CHO YấU CU TIP
BM1:
H S I Lí
Tờn: ............................ Loi i lý: .................................................
in thoi: .................. a ch: .................................. Qun: ..........
Ngy tip nhn: .............................................. Email: .....................
Q1: Cú 2 loi i lý (1,2). Cú 20 qun. Trong mi qun cú ti a 4 ói lý.
Hỡnh v
Cỏc ký hiu
D1: Tờn i lý, lai i lý, a ch, in thai,ngy tip nhn, email.
D2: Khụng cú
D3: Danh sỏch cỏc lai i lý.
D4: D1
D5: D4
D6: Khụng cú
Thut toỏn
Bc 1.
Nhn D1 t ngi dựng.
Bc 2.
Kt ni c s d liu.
Bc 3.
c D3 t b nh ph.
Bc 4.
Kim tra lai i lý (D1) cú thuc danh sỏch cỏc lai i lý
(D3), qun nhp vo cú nm trong danh sỏch cỏc qun D3, loi i lý cú
nh hn hay bng s s i lý ti a.
Bc 5.
Nu khụng tha qui nh trờn thỡ ti Bc 8.
Bc 6.
Lu D4 xung b nh ph.
Bc 7.
Xut D5 ra mỏy in (nu cú yờu cu).
Bc 8.
úng kt ni c s d liu.
Bc 9.
Kt thỳc.
Bỏo cỏo ln 1- Mụn Cụng ngh Phn mm
25