THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qun Lý Hc Viờn Trung Tõm Ngoi Ng
TRNG I HC KHOA HC T NHIấN
I HC QUC GIA THNH PH H CH MINH
OBO
OK S
.CO
M
KHOA : TON TIN HC
Mụn Hc : PHN TCH THIT K H THNG THễNG TIN
XY DNG H THNG THễNG TIN
QUN Lí HC VIấN TRUNG TM NGOI NG
GVHD : Nguyn Gia Tun Anh
SVTH : Nguyn Hng Thỏi
Nguyn Th Lý
KIL
Ti :
Thỏng 05 /2008
Trang 1
MSSV : 0411113
MSSV : 0511149
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qun Lý Hc Viờn Trung Tõm Ngoi Ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Li núi u
Ngy nay , vic ng dng Cụng ngh thụng tin trong Qun lý v iu hnh
ó ph bin rt rng rói nhiu lnh vc khỏc nhau v em li hiu qu cao.Trong ú
qun lý con ngi , qun lý nhõn s rt quan trng . n nay ó cú rt nhiu Phn
mm ng dng phc v tt cụng vic ny . Phn mm Qun lý Hc viờn cng l mt
trong nhng phn mm nh vy . Tuy khụng mi nhng nú cn c phỏt trin m rng
hn phc v tt hn yờu cu t ra phỏt sinh tng ngy trong thc t . Trong thi
gian cú hn nhúm thc hin ti ny ó c gng ht kh nng a ra ý tng gii
quyt yờu cu khỏ y v cht ch nhng cng khụng th trỏnh khi nhng thiu sút.
Rt cm n thy Nguyn Gia Tun Anh ó hng dn tn tỡnh chỳng em hon thnh
ti ny . Chỳc thy di do sc khe !
TP.HCM ngy 31/05/2008
Nhúm thc hin
Trang 3
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 4
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
MỤC LỤC
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Lời nói đầu…………………………………………………………………..Trang 3
Mục lục……………………………………………………………………….Trang 5
KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Khảo sát Đề tài ………….…………………………………Trang 7
2. Phân tích Hệ Thống………………………………………..Trang 8
2.1. Xác định thực thể ………………………………Trang 8
2.2. Mô hình ERD…………………………………..Trang 10
2.3. Chuyển mô hình ERD
sang mô hình quan hệ………………………..Trang 11
2.3.1. Mô tả chi tiết quan hệ……….Trang 11
2.3.1. Tổng kết các quan hệ………..Trang 18
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính……..Trang 19
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.4. Thiết kế giao diện……………………………..Trang 20
2.4.1. Các Menu……………………..Trang 20
2.4.2. Mô tả các Form……………...Trang 22
2.5. Thiết kế ô xử lý ………………………………..Trang 33
2.5.1. Xử lý lưu………………………Trang 33
2.5.2. Xử lý xóa Học viên…………..Trang 35
2.5.3. Xử lý tìm điểm theo tên……..Trang 36
2.5.4. Xử lý tìm điểm theo Mã số….Trang 37
NHẬN XÉT
Tự Đánh giá…………………………………………………..Trang 39
Trang 5
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 6
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.Khảo sát Đề tài
Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và
KIL
OBO
OKS
.CO
M
TOEIC . Số lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm cần một hệ
thống tin học quản lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt ,
hợp lý và hiệu quả . Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3
tháng . Trong mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia
theo từng cấp : 1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học
phí ở mỗi loại lớp , cấp lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho
học viên
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn
theo học (Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng
học phí tương ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp
Học viên đươc xếp vào cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có thể phải đóng học phí bổ
sung .Nhân viên Trung tâm ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với
Học viên cũ (tức là đã từng học ở Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì
thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại
ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì
thi xếp lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học
phí đồng thời hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo vụ sẽ
tiến hành phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 –
30 học viên.
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên
Giáo vụ tổng hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên.
Trang 7
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………..
Ngày ………tháng……năm……….
Người nộp tiền
Người thu tiền
(Kí tên)
(kí tên)
2 . Phân tích
2.1. Xác định thực thể
DANGKY (Đăng ký)
HOCVIEN (Học viên)
Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa , để
phân biệt các học viên với nhau.
Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với mỗi
mã số.
Ngày sinh (NgaySinh)
Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên
BIENLAI (Biên lai)
Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa
Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí
LOAILOP (Loại lớp)
Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các loại lớp
Trang 8
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
CAPLOP (Cấp lớp)
Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
KIL
OBO
OKS
.CO
M
các cấp lớp ở cùng loại lớp
Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
LOP (Lớp)
Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt giữa
các lớp.
Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp.
DOTTHI (Đơt thi)
Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các
đợt thi với nhau.
Ngày thi (NgayThi)
Giờ thi (GioThi)
KHOAHOC (Khóa học)
Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa
Năm học (NamHoc).
DIEMTHI ( Điểm Thi)
Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi
HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên)
Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt cho từng
Học viên
Điểm thi (DiemThi)
Xếp loại (XepLoai)
2.2. Mô hình ERD
Trang 9
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 10
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2.3. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi)
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc )
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop ,
SiSo )
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi ,
XepLoai)
2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ
o Quan hệ ĐĂNG KÝ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
STT
1
Thuộc tính
MaLop
Diễn giải
Mã lớp
Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL
Ràng buộc
C
10
B
PK
C
10
B
FK
C
30
B
FK
Tổng số :
50
Mã học
2
MaHocVien
viên
Mã biên
3
MaBienLai
lai
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Trang 11
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB
Đối với kiểu chuỗi :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không
Unicode
o Quan hệ BIÊN LAI
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien ,
MaLop)
STT
Thuộc tính
1
MaBienLai
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã Biên
C
tiền
Mã Học
MGT
Loại DL
Ràng buộc
30
B
PK
S
20
B
C
10
B
FK
C
10
B
FK
lai
Thành
2
ThanhTien
3
MaHocVien
viên
4
MaLop
Mã lớp
Tổng cộng : 70 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không
Unicode
o Quan hệ Học viên
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh ,
DiaChi)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Trang 12
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
1
MaHocVien
Mã Học
C
10
B
PK
2
TenHocVien
KIL
OBO
OKS
.CO
M
viên
Tên Học
C
10
B
Ngày sinh
N
5
B
Địa chỉ
C
20
B
viên
3
NgaySinh
4
DiaChi
Tổng cộng :
45 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode
o Quan hệ Cấp lớp
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
STT
Thuộc tính
1
MaCapLop
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã Cấp
C
C
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
10
B
lớp
2
TenCapLop
Tên Cấp
lớp
Khối lượng :
Trang 13
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaCapLop : Cố định , không Unicode
TenCapLop: Không cố định , Unicode
o Quan hệ Loại lớp
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc ,
GioHoc)
STT
Thuộc tính
1
MaLoaiLop
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã Loại
C
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
Ngày học
N
5
B
Giờ học
G
5
B
lớp
2
TenLoaiLop
Tên Loại
lớp
3
NgayHoc
4
GioHoc
Tổng cộng :
30 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 03
Số dòng tối đa : 10
Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB
Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLoạiLop: Cố định , không Unicode
Trang 14
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
TenLoaiLop : Không cố định , Unicode
o Quan hệ Lớp
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc ,
STT
Thuộc tính
1
MaLop
2
MaCapLop
KIL
OBO
OKS
.CO
M
TenLop , SiSo .
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã Lớp
C
Mã Cấp
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
C
5
B
C
5
B
Tên lớp
C
10
Sĩ số
S
5
lớp
3
MaLoaiLop
Mã Loại
lớp
4
MaKhoaHoc
Mã Khóa
học
5
TenLop
6
SiSo
Tổng cộng :
45 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB
Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc : Cố định
, không Unicode
TenLop : Không cố định , Unicode
Trang 15
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
o Quan hệ KHÓA HỌC
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
1
Thuộc tính
MaKhoaHoc
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL Ràng buộc
KIL
OBO
OKS
.CO
M
STT
Mã Khóa
C
10
B
S
5
B
PK
học
2
NamHoc
Năm học
Tổng cộng :
15 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 100
Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB
Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
o Quan hệ Loại Đọt thi
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
STT
Thuộc tính
1
MaDotThi
2
MaKhoaHoc
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã Đợt thi
C
Mã Khóa
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
N
5
B
học
3
NgayThi
Ngày thi
Trang 16
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
4
GioThi
Giờ thi
G
B
30 byte
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tổng cộng :
5
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB
Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaDotThi: Cố định , không Unicode
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
o Quan hệ ĐIỂM THI
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
STT
Thuộc tính
1
MaHocVien
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL Ràng buộc
Mã Học
C
10
B
Mã Đợt thi
C
10
B
Điểm
S
5
B
viên
2
MaDotThi
3
Diem
Tổng cộng :
25 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB
Trang 17
PK
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
MaDotThi: Cố định , không Unicode
KIL
OBO
OKS
.CO
M
o Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi ,
XepLoai)
STT
Thuộc tính
1
MaHoSo
2
MaHocVien
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã Hồ sơ
C
Mã Học
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
Mã Lớp
C
5
B
Điểm thi
S
5
B
Xếp loại
C
5
Viên
3
MaLop
4
DiemThi
5
XepLoai
Tổng cộng :
25 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHoSo: Cố định , không Unicode
MaHocVien: Cố định , không Unicode
MaLop: Cố định , không Unicode
XepLoai : Không cố định , Unicode
Trang 18
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2.3.2. Tổng kết các Quan hệ
Tên Quan hệ
Số Byte
Dung lượng tối đa
1
BIENLAI
70
700
2
CAPLOP
20
4
3
DANGKY
50
500
4
DIEMTHI
25
250
5
DOTTHI
30
3
6
HOCVIEN
45
450
7
HOSOHOCVIEN
25
250
8
KHOAHOC
15
1.5
9
LOAILOP
30
0.3
10
LOP
45
9
Tổng cộng
355 Byte
KIL
OBO
OKS
.CO
M
STT
2115 KB
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
1
DiaChi
2
Diem
3
GioHoc
4
GioThi
5
MaBienLai
6
MaCapLop
7
MaDotThi
8
MaKhoaHoc
9
MaHocVien
Diễn giải
Thuộc Quan hệ
Địa chỉ
HOCVIEN
Điểm
DIEMTHI , HOSOHOCVIEN
Giờ học
LOAILOP
Giờ thi
DOTTHI
Mã biên lai
BIENLAI
Mã cấp lớp
CAPLOP , LOP
Mã đợt thi
DIEMTHI , DOTTHI
Mã Khóa học
DOTTHI , KHOAHOC
Mã Học viên
HOCVIEN
,
BIENLAI
HOSOHOCVIEN.
10
MaHoSo
10
MaLoaiLop
Mã hồ sơ
HOSOHOCVIEN
Mã Loại lớp
LOAILOP , LOP.
Trang 19
,
DIEMTHI,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qun Lý Hc Viờn Trung Tõm Ngoi Ng
11
MaLop
Mó lp
LOP
,
DANGKY
,
BIENLAI,
HOSOHOCVIEN
NgayThi
Ngy thi
DOTTHI
13
NamHoc
Nm hc
KHOAHOC
14
NgayHoc
Ngy hc
LOAILOP
15
NgaySinh
Ngy sinh
HOCVIEN
16
SiSo
S s
LOP
17
TenCapLop
Tờn Cp lp
CAPLOP
18
ThanhTien
Thnh tin
BIENLAI
19
TenLop
Tờn lp
LOP
20
TenLoaiLop
Tờn Loi lp
LOAILOP
21
TenHocVien
Tờn Hc viờn
HOCVIEN
Xp loi
HOSOHOCVIEN
XepLoai
KIL
OBO
OKS
.CO
M
12
2.4. Thit k giao din
2.4.1. Cỏc Menu : S dng Menu ngang
+ H Thng : Gm ng Nhp , ng Xut , Thoỏt . Nu ngi
dựng khụng ng nhp thnh cụng nỳt Them , Xoa , Sua b m
i.
Trang 20
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+ Menu Thống Kê :
+ Menu Tìm Kiếm Học Viên
Trang 21
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+ Menu Trợ Giúp
2.4.2. Mô tả các Form
Trang 22
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qun Lý Hc Viờn Trung Tõm Ngoi Ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Form ng Nhp
- Mụ t chi tit :
Tờn
i Kiu
tng
tng
Tờn ng TextBox
Nhp
Mt Khu
i Rng
D Liu
Mc ớch
buc
Kớ t
Nhp
t
Keyboard
Password
Mó húa
Nhp
t
Keyboard
ng nhp
Button
Thõm nhp h
thng
Thoỏt
Button
B
qua
nhp
+ Sau khi ng nhp thnh cụng
Trang 23
ng
Hm liờn Giỏ tr
quan
Default
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
+ Form đăng ký Thông tin của Học viên
- Mô tả chi tiết:
Trang 24
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qun Lý Hc Viờn Trung Tõm Ngoi Ng
Tờn
i Kiu
i Rng
tng
buc
H va tờn
TextBox
Kớ t
Mc ớch
Gii tớnh
TextBox
Radio
Nhp
t Ly thụng
Nhp
tin
t Ly thụng
Keyboard
tin
Click
Ly thụng On_click();
tin
Loi lp
ComboBox
Ly thụng
tin
Hoc Phi
TextBox
Nhõn
ListBox
Vien
Luu
Button
Lu
Save_data();
xung
CSDL
Xoa
Button
Xúa thụng Remove_data();
tin HV t
CSDL
Sua
Button
Sa thụng Repair_data();
tin no ú
ca HV
Xuat Bien Button
Lai
Thoat
Button
Giỏ
Default
Keyboard
Dia Chi
Hm liờn quan
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tng
D liu
In Biờn lai Print_report();
Thoỏt
Khi mn
hỡnh ng
ký
Trang 25
tr