BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHĨM 17
CƠNG TY THỰC TẬP
: CIENCO4-CHI NHÁNH HÀ NỘI
CƠNG TRÌNH THỰC TẬP
: GĨI THẦU SỐ 3 THUỘC CƠNG
TRÌNH VÀNH ĐAI 3 THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
:1.TS NGUYỄN NGỌC TUẤN
2.Th.S NGUYỄN TIẾN THÀNH
NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN:
1. ĐOÀN TUẤN NGỌC MSV: 8187.50 (NT)
2. BÙI HUY KHANH
MSV: 10563.50
3. PHAN HỮU THÔNG MSV: 10348.50
4. CAO THANH HÙNG MSV: 8175.50
HÀ NỘI THÁNG 9 NĂM 2010
1
PHẦN I
GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY
I.
1.
Giới thiệu về tổng cơng ty.
Trụ sở và địa chỉ.
Tên chính thức: Tổng cơng ty xây dựng cơng trình giao thơng 4.
Tên tiếng Anh: Civil Engineering Construction Corporation No. 4
Tên viết tắt: CIENCO4
Trụ sở chính : Số 29 - Quang Trung - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An
Điện thoại
: 84-38-3844198
Fax
: 84-38-3843329
Email
:
Văn phòng Đại diện Hà Nội: Số 19 - Ngõ 1043 - đường Giải phóng - p. Thịnh
Liệt, quận Hồng Mai, Hà Nội.
Điện thoại
Fax
2.
: 84-4-6420382
: 84-4-6811275
Giới thiệu chung.
Sự ổn định và phát triển của doanh nghiệp được khởi nguồn từ những chính sách
và những bước đi có định hướng, khơng ngừng đầu tư và phát triển khoa
học công nghệ đi đôi với phát triển các nguồn nhân lực, kết hợp hài hịa
các lợi ích. Đa dạng hóa nghành nghề, nâng cao chất lượng sản phẩm đến
2
mức tối đa, coi trọng lợi ích của khách hàng và đối tác, tất cả những tiêu
chí đó đã tạo nên một thương hiệu CIENCO4.
Tổng công ty xây dựng công trình giao thơng 4 tự hào là một trong những
Tổng cơng ty có uy tín nhất trong nghành xây dựng Việt Nam. Trong vòng
10 năm trở lại đây, mức tăng trưởng trung bình hàng năm của Tổng cơng
ty là 22%/năm.
Hướng tới các mục tiêu vì sự ổn định, bền vững và phát triển lâu dài,
CIENCO4 không ngừng thực hiện các biện pháp để tăng cường các tiềm
năng, đổi mới công tác tổ chức quản lý, đổi mới công nghệ và năng lực
chỉ huy điều hành. Bằng việc coi trọng uy tín về Chất lượng - Tiến độ Hiệu quả - Mỹ thuật của các dự án, bên cạnh việc nỗ lực phấn đấu,
CIENCO4 mong muốn tăng cường hợp tác, liên doanh, liên kết với các
đối tác trong và ngoài nước trên tất cả các lĩnh vực xây dựng, đầu tư và
phát triển kinh tế theo phương châm bình đẳng và các bên cùng có lợi.
3.
Sự hình thành và phát triển.
Tổng cơng ty xây dựng cơng trình giao thơng 4 tiền thân là Cục cơng trình 1, Bộ
giao thơng vận tải Thành lập ngày 12 tháng 2 năm 1965; Xí nghiệp liên
hiệp Cơng trình I ( năm 1971 );
Liên hiệp các xí nghiệp xây dựng giao thơng 4 (năm 1983 );
Khu Quản lý đường bộ 4 (năm 1989 ) .
Ngày 17/12/1991- Quyết định 2657/QĐ-TCCB-LĐ thành lập Tổng
công ty XDCT Miền trung được tách ra từ các Công ty xây dựng cơ bản
3
của Khu quản lý đường bộ 4 và ba công ty của Khu quản lý đường bộ II
Ngày 2/12/1995 Tổng công ty được thành lập lại Theo Quyết định số:
4985 QĐ/ TCCB -LĐ Của Bộ GTVT với tên gọi “Tổng cơng ty xây dựng
cơng trình giao thơng 4 “
Trong hơn 40 năm hoạt động Tổng công ty xây dựng công trình giao
thơng 4 đã xây dựng mới và hồn thành:
400 Km đường sắt
50.000m2 đường sân bay
10.000 Km đường bộ
Nâng cấp và thảm nhựa hơn 600km Quốc lộ
Làm mới và sửa chữa hơn 900km đường
30.000m cầu bê tông, cầu thép
Tỉnh lộ
Xây dựng 12.000m2 nhà chung cư và Văn
6.000m cảng biển
phịng
02
Nhà
máy
thủy
điện
Nhiều cơng trình xây dựng khác
CS>50MW
II.
Cơ cấu tổ chức.
1.
Lãnh đạo chủ chơt.
4
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Huyện
2.
Thạc sỹ: Phạm Quang Vinh
Nhân lực.
Tổng số lao động hiện có của Tổng cơng ty là trên 9.300 người
Trong đó:
Tiến sĩ, thạc sĩ:
41người
Kỹ sư và cử nhân:
928 người
Cao đẳng và trung cấp: 351 người
Công nhân kỹ thuật :
Lao động phổ thông:
III.
4500 người
3500 người
Công nghệ và thiết bị.
Công nghệ đúc đẩy
Công nghệ đúc hẫng
Công nghệ ván khuôn trượt trên đà giáo, đúc tại chỗ
Công nghệ khoan nhồi đường kính lớn
5
Công nghệ Thi công cầu dây văng, dầm đơn khẩu độ lớn, dầm
Super-T
Công nghệ thi công nền, mặt đường bê tơng nhựa nóng và đường bê
tơng xi măng
Cơng nghệ xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm, cọc cát.
Sau đây là bảng một số thiết bị thi cơng chính:
SỐ
L
NĂM SẢN
Ư NƯỚC SẢN
TÊN THIẾT BỊ
XU
Ợ
CÔNG SUẤT
XUẤT
ẤT
N
G
THIẾT BỊ THI CÔNG CẦU
Thiết bị đúc hẫng cân
10
Việt nam, Nga 1996-2003
Khẩu độ 64m
bằng
Thiết bị đúc đẩy
2
Nga
1996
Nhịp 120m
2
Na uy
2004
Nhịp 40-80m
1990-1999
1.6-4.5 T
Thiết bị đúc trượt
(MSS)
Nga, Trung
Búa Diesel
30
Quốc
Búa Rung
15
Nga,
Trung1990-2000 45-200 kw
6
Quốc
Khoan Cọc Nhồi
22
Cần Cẩu Bánh Xích
Nhật, Đức
38
Nga,
1997-2002 D=500 - 2500
Nhật,
1993-2002 35-100 T
G-7
Nga,
Cần Cẩu Bánh Hơi
Nhật,
32
1994-2002 18 - 70 T
G-7
Xà Lan
20
Việt Nam
1992-2003 200-2000 T
Nhật, Trung
Tàu Kéo
12
1997-2002 135-290CV
Quốc
Gàu Ngoạm
10
Nhật, Nga
1996-2001 0.65-1.2m3/gầu
Trung Quốc,
Máy Đầm Dùi Tay
110
Việt
1998-2003 2kw
Nam
Nhật, Trung
Máy Phát Điện
50
1992-2000 3-625 KVA
Quốc
Nhật, Trung
Máy Hàn
62
1997-2002 250- 400 A
Quốc
Mỹ,
Kích Căng Cáp
Trung
40
1995-2000 250-1000 T
Quốc
Kích Thủy Lực
10
Nhật, Mỹ
1999-2002 30-1000 T
Máy Bơm Nước
20
Nhật, Đức
1997-2003 10-500 m3/h
7
THIẾT BỊ THI CÔNG NỀN
Máy Đào
37
Nhật, Đức
1997-2002 0.7-1,5m3/gầu
Máy Ủi
41
Nhật, Đức
1997-2002 140CV-180CV
Máy Xúc
50
Nhật, Đức
1997-2002 0.6- 3m3/gầu
Lu Bánh Thép
60
Nhật, Đức
1997-2002 10T-15T
Xe Lu Rung
61
Nhật, Đức
1997-2002 10T-25T
Xe Lu Bánh Hơi
38
Nhật, Đức
1997-2002 90CV-12T
Xe Tải Tự Đổ
178
Nhật, Đức
1997-2002 8T-15T
Xe Ban
30
Nhật, Đức
1997-2002 110CV-120CV
Xe Chở Nước
11
Nhật, Đức
1997-2002 10.5T-11000L
10
Nhật
200-2002 18 - 24m
Thiết Bị Cấm Bấc
Thấm
Thiết
Bị Thi
Công
Nhật, Trung
10
1997-2002 12-25m
Cọc Cát
Quốc
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG, THI CÔNG BÊ TÔNG
Hàn
Quốc,
Trạm Trộn Bê Tông
15
Việt
1996-1999 60-120 T/h
Nhựa
Nam
Xe Thảm Bê Tông29
G-7
1990-2000 100T/h
8
Nhựa
Mặt
Đường
Hàn
Xe Tưới Nhựa
Quốc,
10
1991-2001 8T-6000L
Mỹ
Máy Nén Khí
18
Nga, Mỹ
1991-2001 10m3/min-1020m3/h
Nhật, Trung
Máy Thổi Bụi
7
1995-2002 150-300 PSE
Quốc
Trạm Trộn Bê Tông
12
Việt Nam
1997-1999 30-100m3
4
Đức
1998-2001 2- 8.5m
Xi Măng
Máy Thảm Bê Tông
Xi măng
Máy Trộn Bê Tông Xi
Nga, Việt
42
1991-2000 255-1500 l
Măng
Nam
Xe Chở Bê Tông
14
Hàn Quốc
1996-2002 6000L
Máy Bơm Bê Tông
12
Đức
1995-2001 33-87 m3/h
3
Nhật, Đức
1999-2002 86-90 m3
Việt Nam
1999-2000 0,75-1,5 m
Nga
1990-2001 50-100T/h
Máy Bơm Bê Tông
Bơm Cần
CÁC THIẾT BỊ KHÁC
Dây
Chuyền
Rung
3
Đúc Ống Cống
Trạm Nghiền Sàng Đá12
9
Xe Đầu Kéo
10
Nhật, Nga
1999-2002 2.5-60T
Xe Mooc Hậu
8
Nhật, Nga
1999-2002 2.2m
Phịng
Thí
Nghiệm
Đức, Trung
8
1998-2003 Đồng bộ
VL Xây Dựng
Quốc
IV.Các dự án tiêu biểu.
Tên cơng trình Địa điểm Quy mô
Giá
trị
(US
Chiều
d
Thông số kỹ thuật
à
i
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Sơng Hiếu
Nghệ An 344m
- Bố trí nhịp: 10x332.275.414
- Móng: cọc BTCT
45x45
Cầu Bến Thủy
Nghệ An 631m - Kết
cấu
-
Bố
thép7.530.000
trí
nhịp:
10
4x33+54+2x84+54+
4x33
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Quảng
Cầu Hiền Lương
240m
Trị
- Móng: cọc BTCT
1.987.197
45x45
- Nhịp thi công đúc
đẩy
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Đơ Lương
Nghệ An 422m
- Móng: cọc BTCT1.433.121
45x45
- Bố trí nhịp: 13x33
XD cầu trên QLLong An,3.450m - Kết cấu BTCT dự ứng23.584.713
1A từ Sài
Ti
lực
Gịn - Cần
ền
- Móng: cọc khoan
Thơ (dự án
Gi
nhồi
25 cầu)
an
g,
Vĩ
nh
Lo
11
ng
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Quảng
Cầu Qn Hàu
Bố
trí
Bì 549m
nhịp:
9.235.669
2x102+64.8
nh
- Móng: cọc BTCT
45x45
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Bình Phú
Phú Yên 340m
1.401.274
- Móng: cọc khoan
nhồi (Rv)
- Kết cấu BTCT dự ứng
Khánh
lực
Cầu Dứa
Hị 400m
1.847.134
- Móng: cọc khoan
a
nhồi (Rv)
- Tải trọng tàu 15.000DWT
- Chiều dài bến
Cảng Vũng Áng Hà Tĩnh 185.5m
185.5m
2.792.866
- Chiều rộng bến
28m
Cảng
cá
Gianh
SơngQuảng
285m - Tải trọng tàu 10.000DWT668.790
Bì
- Chiều dài bến
12
285m
nh
- Chiều rộng bến
28m (Rv)
Quảng
Cầu Darkrong
300m - Kết cấu dây văng (Rv)
1.528.662
Trị
- - Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Khánh
Cầu Trần Phú
- Bố trí nhịp:
Hị 458m
4x33+44+2x64+44+2.006.369
a
3x33
- Móng: cọc khoan
nhồi
Nam
- Kết cấu BTCT dự ứng
Đị
nh,
9x40+115+200+115 7.643.312
ái
+6*40
Bì
- Móng: cọc khoan
nh
Tân
- Bố trí nhịp:
Th 1.042m
Cầu
lực
nhồi
Đệ
(QL18)
Dự án 4 cầu trênQuảng
796m - Kết cấu BTCT dự ứng4.356.688
QL1A
Trị
lực
(Thạch
.
- Móng: cọc khoan
13
TT
Hu
hãn, Lăng
ế,
Cô, Sự Lộ,
Qu
Tam Kỳ)
ản
nhồi
g
Na
m
- Kết cấu BTCT dự ứng
Cầu nối bến 1, 3
lực
& 4 cảngNghệ An 300m
1.496.815
- Móng: cọcBTCT
Cửa Lị
45x45 (Rv)
Tiền
- Kết cấu BTCT dự ứng
Gi
Cầu Vĩnh Thuận
lực
300m
an
1.146.497
- Móng: cọc khoan
g
nhồi
- Chiều
Cảng Vũng Rô
Phú Yên 340m
dài
bến
340m
- Chiều rộng bến1.019.108
25m
Cầu Bồng Sơn &Bình
Bàn Thạch
1.050m - Kết cấu BTCT dự ứng2.167.707
Đị
lực
14
nh,
Ph
- Móng: cọc khoan
ú
nhồi
Yê
n
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Trường Hà
TT-Huế 840m
- Bố trí nhịp: 20x421.838.217
- Móng: cọc khoan
nhồi
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Đà Nơng
Phú n 250m
1.987.261
- Móng: cọc khoan
nhồi(Rv)
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Dinh
Nghệ An 260m
1.161.146
- Móng: cọc BTCT
45x45(Rv)
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Bến Lức
Long An 539m
3.821.656
- Móng: cọc khoan
nhồi
15
- Kết cấu BTCT dự ứng
Quảng
lực
Cầu Hà Nha
Na 580m
2.547.771
- Móng: cọc khoan
m
nhồi
Nâng cấp cầu trên
- Kết cấu BTCT dự ứng
QL1A (cầu
lực
Đà
Rằng,
Phú n 1.120m
Diêu Trì,
- Móng: cọc khoan8.152.866
nhồi
Tam
- Bố trí nhịp: 36x33
Giang)
Hải
- Chiều
Cảng
Chinh
bến
400m
Ph
200m
Phong
dài
- Cọc BTCT 45x452.038.217
òn
(Rv)
g
Hưng
Yê
- Kết cấu BTCT dự ứng
n,
Cầu Yên Lệnh
lực
2.211
Hà
9.400.000
- Móng: cọc khoan
Na
nhồi
m
IV.
Các lĩnh vực kinh doanh.
16
Tổng cơng ty xây dựng cơng trình giao thơng 4 ln mong muốn được hợp tác
tồn diện với mọi thành phần kinh tế trong và ngoài nước trong các lĩnh
vực kinh doanh sau:
Thi công các dự án hạ tầng cơ sở GTVT
Xây dựng các cơng trình cầu, đường các loại
Xây dựng cảng sông, cảng biển, sân bay bến bãi
Năng lượng điện, môi trường, nông nghiệp
Xây dựng nhà máy điện công suất vừa và lớn
Sản xuất và kinh doanh điện
Xây dựng các cơng trình thủy lợi, thủy nơng
Chế tạo các thiết bị xe máy cơng trình
Chế tạo lu bánh lốp, bánh thép, thiết bị lao dầm, xe đúc dầm, ván
khuôn dầm 33m, super-T
Chế tạo Ca nô, Xà lan và các loại sản phẩm cơ khí khác
Đầu tư theo phương thức HĐXD kinh doanh chuyển giao (B.O.T)
Đầu tư theo phương thức B.O.O
Sản xuất vật liệu xây dựng, gia công kết cấu thép
17
Sản xuất kết cấu thép các loại, dầm cầu thép, neo bê tông dự ứng
lực
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
Sản xuất và kinh doanh xi măng
Tư vấn, đầu tư, xuất khẩu lao động
Tư vấn thiết kế cơng trình xây dựng
Tư vấn giám sát, kiểm tra chất lượng cơng trình
Xuất khẩu lao động
Đầu tư kinh doanh trung tâm thương mại; sản xuất nước khoáng
thiên nhiên; xuất nhập khẩu vật tư thiết bị.
V.
Các giải thưởng.
Trong gần 40 năm xây dựng và phát triển, với những thành tích xuất sắc trong
sản xuất và chiến đấu, tập thể cán bộ công nhân viên, lực lượng tự vệ tồn
Tổng cơng ty đã vinh dự được Đảng, Nhà nước, Chính phủ, lực lượng vũ
trang, các ngành tặng nhiều phần thưởng cao quý cho nhiều tập thể và cá
nhân :
7 Tập thể và cá nhân Anh hùng LLVT nhân dân, Anh hùng lao động:
- Năm 1998 CBCNV Tổng công ty được phong tặng Anh Hùng LLVT
nhân
dân
18
- Năm 1970 Tổ máy gạt I - Công ty ĐB 471 ( Đảm bảo GT ngã ba Đồng
lộc)
- Tập thể Nữ C 9 - Công ty đường bộ 471( Xây dựng và bảo vệ ngã ba
Đồng
lộc)
- Đội nữ 404 - Công ty CTGT B19 ( bắn rơi máy bay Mỹ,và đảm bảovận
tải hàng hố trên tuyến đường gng Vinh – Minh cầm)
- Đ/c Nguyễn Thị Bằng -Trung đội phó đội tự vệ 404 -Công ty CTGT B19
- Năm 1985 Tổ Nữ 4 - P.xưởng BT 404 - C.ty CTGT B19 Anh Hùng lao
động
- Năm 2000 Công ty đường bộ 471 Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới
Huân chương Hồ Chí Minh.
Được Nhà nước tặng thưởng 6 Huân chương độc lập hạng nhì , hạng ba
19
- Hạng nhì cho Tổng cơng ty năm 2001. 3 hạng ba các năm 1985,1990,1995
65 Huân chương lao động các loại:
-
10
Huân
chương
lao
động
Hạng
nhất
:
- 31 Huân chương lao động hạng nhì : Cho các tập thể và cá nhân
- 27 Huân chương lao động hạng ba : Cho các tập thẻ và cá nhân
181 Bằng khen Chính Phủ : Cho các tập thể và cá nhân
67 Huân chương quân công, chiến công : Cho các tập thể và cá nhân
4.187 Huân, Huy chương chống Mỹ cứu nước : Cho CBCNVC
15 Cờ ln lưu Chính phủ :
Tổng cơng ty: 4 Cờ ( 1996: 1, 2001: 2; 2002: 1 )
Công.ty CTGT473 : 7Cờ (1973,1976,1985,1992;2000;2001; 2002: 1)
Công ty đường bộ 471 : 2 Cờ
Công ty CTGT 480: 1Cờ
Công ty cổ phần CK và XDCTGT 465 : 1Cờ (1976)
79 Cờ thưởng “ Đơn vị thi đua xuất sắc” Hàng năm của Bộ GTVT ; Cơng
Đồn Ngành; Tổng liên đồn lao động Việt Nam; Trung ương đoàn,
20
3091 Huy chương vì sự nghiệp giao thơng vận tải.
36 Bằng khen về phong trào bảo vệ an ninh.
14 Đơn vị thi đua Quyết thắng
36 Huy chương về phong trao quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc.
96 Bằng lao động sáng tạo
14 Huy chương vàng chất lượng cơng trình cho Tổng cơng ty và các đơn vị
thành viên.
VI.Giới thiệu về công ty con, cơng trình nơi sinh viên trực tiếp thực tập.
Cơng ty nhóm 17 trực tiếp thực tập là: CIENCO4-CHI NHÁNH HÀ NỘI tại địa
chỉ số 19, ngõ 1043, Giải Phóng, Thịnh Liệt, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà
Nội. ĐT: 04.6420.368 - Fax: 04.6420.382. Giám đốc: Hồng Văn Sơn.
Cơng trình nơi sinh viên nhóm 17 trực tiếp thực tập là: Cơng trình cầu vượt
Thanh Xuân-Linh Đàm gói 3 thuộc dự án vành đai 3 của thành phố Hà
Nội, bao gồm con đường quanh nội đơ Hà Nội đang được định hình, kéo
dài từ Mai Dịch - Phạm Hùng - Khuất Duy Tiến - Thanh Xuân Nam - cầu
Đại Từ - Linh Đàm - Pháp Vân đến cầu Thanh Trì, giúp người dân có thể
lưu thông dễ dàng từ đông sang tây mà không phải đi xuyên qua nội
đô.Vành đai từ Mai Dịch đến cầu Đại Từ với mặt đường rộng từ 68 đến
78m đã được hoàn tất, nối với cầu vượt qua khu đơ thị Linh Đàm đến
Pháp Vân - hay cịn gọi là cầu cạn Pháp Vân.Sau khi thông xe tuyến vành
21
đai 3 dài 18km này, chủ đầu tư tiếp tục triển khai dự án đường trên cao
cho ơtơ trên tồn bộ tuyến Mai Dịch - Linh Đàm. Phần công ty đảm nhiệm
là nhịp từ P205 đến P221(Đoạn qua cầu Dậu).
Cán bộ hướng dẫn thực tập: Trương Đức Hảo-cán bộ phòng kỹ thuật-ĐT:0975
953 465
Nhật ký thực tập:
CV xem xét, chụp ảnh, nghiên cứu tại
Ngày tháng năm
Ghi chú
công trường
T6-20/8/2010
Đến nhận công trường
Thầy
gi
áo
22
đ
ưa
sv
đế
n
T2-23/8/2010
Tháo ván khn trụ
Xem bãi đúc dầm phía đầu cầu Thanh
T4-25/8/2010
Xuân
Xem bãi đúc dầm phía đầu cầu Thanh
T6/27/8/2010
Xuân
Phân
ch
ia
T2-30/8/2010
Nghiên cứu tổng thể công trường
cô
ng
vi
ệc
T4-1/9/2010
Nghỉ quốc khánh
T6-3/9/2010
Nghỉ quốc khánh
Lắp ván khuôn và căng cáp UST theo
T2-6/9/2010
phương dọc của trụ
T4-8/9/2010
Nghỉ
Không lý
23
do
T6-10/9/2010
Tháo dỡ ván khuôn đỉnh trụ
T2-13/9/2010
Xem các công việc thi cơng
T4-15/9/2010
Nghỉ
Mưa to
Gặp anh
D
T6-17/9/2010
Xin tài liệu tại văn phịng chi nhánh
ũn
g
T2-T6
Viết báo cáo
24
PHẦN II
KẾT CẤU PHẦN DƯỚI GỒM CỌC KHOAN NHỒI VÀ TRỤ
A:PHẦN CỌC KHOAN NHỒI
25