Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

GÓI THẦU SỐ 3 THUỘC CÔNG TRÌNH VÀNH ĐAI 3 THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.82 KB, 97 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHĨM 17

CƠNG TY THỰC TẬP

: CIENCO4-CHI NHÁNH HÀ NỘI

CƠNG TRÌNH THỰC TẬP

: GĨI THẦU SỐ 3 THUỘC CƠNG

TRÌNH VÀNH ĐAI 3 THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

:1.TS NGUYỄN NGỌC TUẤN

2.Th.S NGUYỄN TIẾN THÀNH

NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN:
1. ĐOÀN TUẤN NGỌC MSV: 8187.50 (NT)
2. BÙI HUY KHANH

MSV: 10563.50

3. PHAN HỮU THÔNG MSV: 10348.50
4. CAO THANH HÙNG MSV: 8175.50

HÀ NỘI THÁNG 9 NĂM 2010

1



PHẦN I
GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY
I.
1.

Giới thiệu về tổng cơng ty.
Trụ sở và địa chỉ.

Tên chính thức: Tổng cơng ty xây dựng cơng trình giao thơng 4.
Tên tiếng Anh: Civil Engineering Construction Corporation No. 4
Tên viết tắt: CIENCO4
Trụ sở chính : Số 29 - Quang Trung - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An
Điện thoại

: 84-38-3844198

Fax

: 84-38-3843329

Email

:

Văn phòng Đại diện Hà Nội: Số 19 - Ngõ 1043 - đường Giải phóng - p. Thịnh
Liệt, quận Hồng Mai, Hà Nội.
Điện thoại
Fax
2.


: 84-4-6420382
: 84-4-6811275

Giới thiệu chung.

Sự ổn định và phát triển của doanh nghiệp được khởi nguồn từ những chính sách
và những bước đi có định hướng, khơng ngừng đầu tư và phát triển khoa
học công nghệ đi đôi với phát triển các nguồn nhân lực, kết hợp hài hịa
các lợi ích. Đa dạng hóa nghành nghề, nâng cao chất lượng sản phẩm đến
2


mức tối đa, coi trọng lợi ích của khách hàng và đối tác, tất cả những tiêu
chí đó đã tạo nên một thương hiệu CIENCO4.
Tổng công ty xây dựng công trình giao thơng 4 tự hào là một trong những
Tổng cơng ty có uy tín nhất trong nghành xây dựng Việt Nam. Trong vòng
10 năm trở lại đây, mức tăng trưởng trung bình hàng năm của Tổng cơng
ty là 22%/năm.
Hướng tới các mục tiêu vì sự ổn định, bền vững và phát triển lâu dài,
CIENCO4 không ngừng thực hiện các biện pháp để tăng cường các tiềm
năng, đổi mới công tác tổ chức quản lý, đổi mới công nghệ và năng lực
chỉ huy điều hành. Bằng việc coi trọng uy tín về Chất lượng - Tiến độ Hiệu quả - Mỹ thuật của các dự án, bên cạnh việc nỗ lực phấn đấu,
CIENCO4 mong muốn tăng cường hợp tác, liên doanh, liên kết với các
đối tác trong và ngoài nước trên tất cả các lĩnh vực xây dựng, đầu tư và
phát triển kinh tế theo phương châm bình đẳng và các bên cùng có lợi.
3.

Sự hình thành và phát triển.

Tổng cơng ty xây dựng cơng trình giao thơng 4 tiền thân là Cục cơng trình 1, Bộ

giao thơng vận tải Thành lập ngày 12 tháng 2 năm 1965; Xí nghiệp liên
hiệp Cơng trình I ( năm 1971 );
Liên hiệp các xí nghiệp xây dựng giao thơng 4 (năm 1983 );
Khu Quản lý đường bộ 4 (năm 1989 ) .
Ngày 17/12/1991- Quyết định 2657/QĐ-TCCB-LĐ thành lập Tổng
công ty XDCT Miền trung được tách ra từ các Công ty xây dựng cơ bản
3


của Khu quản lý đường bộ 4 và ba công ty của Khu quản lý đường bộ II
Ngày 2/12/1995 Tổng công ty được thành lập lại Theo Quyết định số:
4985 QĐ/ TCCB -LĐ Của Bộ GTVT với tên gọi “Tổng cơng ty xây dựng
cơng trình giao thơng 4 “
Trong hơn 40 năm hoạt động Tổng công ty xây dựng công trình giao
thơng 4 đã xây dựng mới và hồn thành:

400 Km đường sắt

50.000m2 đường sân bay

10.000 Km đường bộ

Nâng cấp và thảm nhựa hơn 600km Quốc lộ
Làm mới và sửa chữa hơn 900km đường

30.000m cầu bê tông, cầu thép
Tỉnh lộ
Xây dựng 12.000m2 nhà chung cư và Văn
6.000m cảng biển
phịng

02

Nhà

máy

thủy

điện
Nhiều cơng trình xây dựng khác

CS>50MW

II.

Cơ cấu tổ chức.

1.

Lãnh đạo chủ chơt.

4


Thạc sỹ: Nguyễn Văn Huyện
2.

Thạc sỹ: Phạm Quang Vinh

Nhân lực.


Tổng số lao động hiện có của Tổng cơng ty là trên 9.300 người
Trong đó:
Tiến sĩ, thạc sĩ:

41người

Kỹ sư và cử nhân:

928 người

Cao đẳng và trung cấp: 351 người
Công nhân kỹ thuật :
Lao động phổ thông:
III.

4500 người
3500 người

Công nghệ và thiết bị.



Công nghệ đúc đẩy



Công nghệ đúc hẫng




Công nghệ ván khuôn trượt trên đà giáo, đúc tại chỗ



Công nghệ khoan nhồi đường kính lớn

5




Công nghệ Thi công cầu dây văng, dầm đơn khẩu độ lớn, dầm
Super-T



Công nghệ thi công nền, mặt đường bê tơng nhựa nóng và đường bê
tơng xi măng



Cơng nghệ xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm, cọc cát.

Sau đây là bảng một số thiết bị thi cơng chính:

SỐ
L
NĂM SẢN
Ư NƯỚC SẢN

TÊN THIẾT BỊ

XU


CÔNG SUẤT

XUẤT
ẤT

N
G

THIẾT BỊ THI CÔNG CẦU
Thiết bị đúc hẫng cân
10

Việt nam, Nga 1996-2003

Khẩu độ 64m

bằng
Thiết bị đúc đẩy

2

Nga

1996


Nhịp 120m

2

Na uy

2004

Nhịp 40-80m

1990-1999

1.6-4.5 T

Thiết bị đúc trượt
(MSS)
Nga, Trung
Búa Diesel

30
Quốc

Búa Rung

15

Nga,

Trung1990-2000 45-200 kw


6


Quốc
Khoan Cọc Nhồi

22

Cần Cẩu Bánh Xích

Nhật, Đức

38

Nga,

1997-2002 D=500 - 2500

Nhật,
1993-2002 35-100 T
G-7

Nga,
Cần Cẩu Bánh Hơi

Nhật,

32

1994-2002 18 - 70 T

G-7

Xà Lan

20

Việt Nam

1992-2003 200-2000 T

Nhật, Trung
Tàu Kéo

12

1997-2002 135-290CV
Quốc

Gàu Ngoạm

10

Nhật, Nga

1996-2001 0.65-1.2m3/gầu

Trung Quốc,
Máy Đầm Dùi Tay

110


Việt

1998-2003 2kw

Nam
Nhật, Trung
Máy Phát Điện

50

1992-2000 3-625 KVA
Quốc
Nhật, Trung

Máy Hàn

62

1997-2002 250- 400 A
Quốc
Mỹ,

Kích Căng Cáp

Trung

40

1995-2000 250-1000 T

Quốc

Kích Thủy Lực

10

Nhật, Mỹ

1999-2002 30-1000 T

Máy Bơm Nước

20

Nhật, Đức

1997-2003 10-500 m3/h
7


THIẾT BỊ THI CÔNG NỀN
Máy Đào

37

Nhật, Đức

1997-2002 0.7-1,5m3/gầu

Máy Ủi


41

Nhật, Đức

1997-2002 140CV-180CV

Máy Xúc

50

Nhật, Đức

1997-2002 0.6- 3m3/gầu

Lu Bánh Thép

60

Nhật, Đức

1997-2002 10T-15T

Xe Lu Rung

61

Nhật, Đức

1997-2002 10T-25T


Xe Lu Bánh Hơi

38

Nhật, Đức

1997-2002 90CV-12T

Xe Tải Tự Đổ

178

Nhật, Đức

1997-2002 8T-15T

Xe Ban

30

Nhật, Đức

1997-2002 110CV-120CV

Xe Chở Nước

11

Nhật, Đức


1997-2002 10.5T-11000L

10

Nhật

200-2002 18 - 24m

Thiết Bị Cấm Bấc
Thấm
Thiết

Bị Thi

Công

Nhật, Trung
10

1997-2002 12-25m

Cọc Cát

Quốc

THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG, THI CÔNG BÊ TÔNG
Hàn

Quốc,


Trạm Trộn Bê Tông
15

Việt

1996-1999 60-120 T/h

Nhựa
Nam
Xe Thảm Bê Tông29

G-7

1990-2000 100T/h

8


Nhựa

Mặt

Đường
Hàn
Xe Tưới Nhựa

Quốc,

10


1991-2001 8T-6000L
Mỹ

Máy Nén Khí

18

Nga, Mỹ

1991-2001 10m3/min-1020m3/h

Nhật, Trung
Máy Thổi Bụi

7

1995-2002 150-300 PSE
Quốc

Trạm Trộn Bê Tông
12

Việt Nam

1997-1999 30-100m3

4

Đức


1998-2001 2- 8.5m

Xi Măng
Máy Thảm Bê Tông
Xi măng
Máy Trộn Bê Tông Xi

Nga, Việt
42

1991-2000 255-1500 l

Măng

Nam

Xe Chở Bê Tông

14

Hàn Quốc

1996-2002 6000L

Máy Bơm Bê Tông

12

Đức


1995-2001 33-87 m3/h

3

Nhật, Đức

1999-2002 86-90 m3

Việt Nam

1999-2000 0,75-1,5 m

Nga

1990-2001 50-100T/h

Máy Bơm Bê Tông
Bơm Cần
CÁC THIẾT BỊ KHÁC
Dây

Chuyền

Rung
3

Đúc Ống Cống
Trạm Nghiền Sàng Đá12


9


Xe Đầu Kéo

10

Nhật, Nga

1999-2002 2.5-60T

Xe Mooc Hậu

8

Nhật, Nga

1999-2002 2.2m

Phịng

Thí

Nghiệm

Đức, Trung
8

1998-2003 Đồng bộ


VL Xây Dựng

Quốc

IV.Các dự án tiêu biểu.

Tên cơng trình Địa điểm Quy mô

Giá

trị
(US

Chiều
d
Thông số kỹ thuật
à
i
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Sơng Hiếu

Nghệ An 344m

- Bố trí nhịp: 10x332.275.414
- Móng: cọc BTCT
45x45

Cầu Bến Thủy


Nghệ An 631m - Kết

cấu
-

Bố

thép7.530.000
trí

nhịp:

10


4x33+54+2x84+54+
4x33
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Quảng
Cầu Hiền Lương

240m
Trị

- Móng: cọc BTCT
1.987.197
45x45
- Nhịp thi công đúc
đẩy

- Kết cấu BTCT dự ứng
lực

Cầu Đơ Lương

Nghệ An 422m

- Móng: cọc BTCT1.433.121
45x45
- Bố trí nhịp: 13x33

XD cầu trên QLLong An,3.450m - Kết cấu BTCT dự ứng23.584.713
1A từ Sài

Ti

lực

Gịn - Cần

ền

- Móng: cọc khoan

Thơ (dự án

Gi

nhồi


25 cầu)

an
g,

nh
Lo

11


ng
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Quảng
Cầu Qn Hàu

Bố

trí

Bì 549m

nhịp:
9.235.669

2x102+64.8
nh
- Móng: cọc BTCT
45x45

- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Bình Phú

Phú Yên 340m

1.401.274
- Móng: cọc khoan
nhồi (Rv)
- Kết cấu BTCT dự ứng

Khánh
lực
Cầu Dứa

Hị 400m

1.847.134
- Móng: cọc khoan

a
nhồi (Rv)
- Tải trọng tàu 15.000DWT
- Chiều dài bến
Cảng Vũng Áng Hà Tĩnh 185.5m

185.5m

2.792.866


- Chiều rộng bến
28m
Cảng


Gianh

SơngQuảng

285m - Tải trọng tàu 10.000DWT668.790


- Chiều dài bến

12


285m
nh

- Chiều rộng bến
28m (Rv)

Quảng
Cầu Darkrong

300m - Kết cấu dây văng (Rv)

1.528.662


Trị
- - Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Khánh
Cầu Trần Phú

- Bố trí nhịp:
Hị 458m

4x33+44+2x64+44+2.006.369

a

3x33
- Móng: cọc khoan
nhồi

Nam

- Kết cấu BTCT dự ứng
Đị
nh,

9x40+115+200+115 7.643.312

ái

+6*40




- Móng: cọc khoan

nh

Tân

- Bố trí nhịp:

Th 1.042m

Cầu

lực

nhồi

Đệ

(QL18)

Dự án 4 cầu trênQuảng

796m - Kết cấu BTCT dự ứng4.356.688

QL1A

Trị

lực


(Thạch

.

- Móng: cọc khoan

13


TT
Hu
hãn, Lăng

ế,

Cô, Sự Lộ,

Qu

Tam Kỳ)

ản

nhồi

g
Na
m
- Kết cấu BTCT dự ứng

Cầu nối bến 1, 3
lực
& 4 cảngNghệ An 300m

1.496.815
- Móng: cọcBTCT

Cửa Lị
45x45 (Rv)
Tiền

- Kết cấu BTCT dự ứng
Gi

Cầu Vĩnh Thuận

lực
300m

an

1.146.497
- Móng: cọc khoan

g

nhồi
- Chiều

Cảng Vũng Rô


Phú Yên 340m

dài

bến

340m

- Chiều rộng bến1.019.108
25m

Cầu Bồng Sơn &Bình
Bàn Thạch

1.050m - Kết cấu BTCT dự ứng2.167.707
Đị

lực

14


nh,
Ph
- Móng: cọc khoan
ú
nhồi

n

- Kết cấu BTCT dự ứng
lực
Cầu Trường Hà

TT-Huế 840m

- Bố trí nhịp: 20x421.838.217
- Móng: cọc khoan
nhồi
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực

Cầu Đà Nơng

Phú n 250m

1.987.261
- Móng: cọc khoan
nhồi(Rv)
- Kết cấu BTCT dự ứng
lực

Cầu Dinh

Nghệ An 260m

1.161.146
- Móng: cọc BTCT
45x45(Rv)
- Kết cấu BTCT dự ứng

lực

Cầu Bến Lức

Long An 539m

3.821.656
- Móng: cọc khoan
nhồi

15


- Kết cấu BTCT dự ứng
Quảng
lực
Cầu Hà Nha

Na 580m

2.547.771
- Móng: cọc khoan

m
nhồi
Nâng cấp cầu trên
- Kết cấu BTCT dự ứng
QL1A (cầu
lực
Đà


Rằng,
Phú n 1.120m
Diêu Trì,

- Móng: cọc khoan8.152.866
nhồi

Tam
- Bố trí nhịp: 36x33
Giang)
Hải
- Chiều
Cảng

Chinh

bến

400m

Ph
200m

Phong

dài

- Cọc BTCT 45x452.038.217


òn
(Rv)
g
Hưng


- Kết cấu BTCT dự ứng

n,
Cầu Yên Lệnh

lực
2.211



9.400.000
- Móng: cọc khoan

Na

nhồi

m
IV.

Các lĩnh vực kinh doanh.

16



Tổng cơng ty xây dựng cơng trình giao thơng 4 ln mong muốn được hợp tác
tồn diện với mọi thành phần kinh tế trong và ngoài nước trong các lĩnh
vực kinh doanh sau:


Thi công các dự án hạ tầng cơ sở GTVT



Xây dựng các cơng trình cầu, đường các loại



Xây dựng cảng sông, cảng biển, sân bay bến bãi



Năng lượng điện, môi trường, nông nghiệp



Xây dựng nhà máy điện công suất vừa và lớn



Sản xuất và kinh doanh điện




Xây dựng các cơng trình thủy lợi, thủy nơng





Chế tạo các thiết bị xe máy cơng trình
Chế tạo lu bánh lốp, bánh thép, thiết bị lao dầm, xe đúc dầm, ván
khuôn dầm 33m, super-T



Chế tạo Ca nô, Xà lan và các loại sản phẩm cơ khí khác



Đầu tư theo phương thức HĐXD kinh doanh chuyển giao (B.O.T)



Đầu tư theo phương thức B.O.O



Sản xuất vật liệu xây dựng, gia công kết cấu thép

17


Sản xuất kết cấu thép các loại, dầm cầu thép, neo bê tông dự ứng




lực


Cấu kiện bê tông đúc sẵn



Sản xuất và kinh doanh xi măng



Tư vấn, đầu tư, xuất khẩu lao động



Tư vấn thiết kế cơng trình xây dựng



Tư vấn giám sát, kiểm tra chất lượng cơng trình



Xuất khẩu lao động




Đầu tư kinh doanh trung tâm thương mại; sản xuất nước khoáng
thiên nhiên; xuất nhập khẩu vật tư thiết bị.

V.

Các giải thưởng.

Trong gần 40 năm xây dựng và phát triển, với những thành tích xuất sắc trong
sản xuất và chiến đấu, tập thể cán bộ công nhân viên, lực lượng tự vệ tồn
Tổng cơng ty đã vinh dự được Đảng, Nhà nước, Chính phủ, lực lượng vũ
trang, các ngành tặng nhiều phần thưởng cao quý cho nhiều tập thể và cá
nhân :
 7 Tập thể và cá nhân Anh hùng LLVT nhân dân, Anh hùng lao động:
- Năm 1998 CBCNV Tổng công ty được phong tặng Anh Hùng LLVT
nhân

dân

18


- Năm 1970 Tổ máy gạt I - Công ty ĐB 471 ( Đảm bảo GT ngã ba Đồng
lộc)
- Tập thể Nữ C 9 - Công ty đường bộ 471( Xây dựng và bảo vệ ngã ba
Đồng

lộc)

- Đội nữ 404 - Công ty CTGT B19 ( bắn rơi máy bay Mỹ,và đảm bảovận
tải hàng hố trên tuyến đường gng Vinh – Minh cầm)

- Đ/c Nguyễn Thị Bằng -Trung đội phó đội tự vệ 404 -Công ty CTGT B19
- Năm 1985 Tổ Nữ 4 - P.xưởng BT 404 - C.ty CTGT B19 Anh Hùng lao
động
- Năm 2000 Công ty đường bộ 471 Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới
 Huân chương Hồ Chí Minh.

 Được Nhà nước tặng thưởng 6 Huân chương độc lập hạng nhì , hạng ba

19


- Hạng nhì cho Tổng cơng ty năm 2001. 3 hạng ba các năm 1985,1990,1995
 65 Huân chương lao động các loại:

-

10

Huân

chương

lao

động

Hạng

nhất


:

- 31 Huân chương lao động hạng nhì : Cho các tập thể và cá nhân
- 27 Huân chương lao động hạng ba : Cho các tập thẻ và cá nhân
 181 Bằng khen Chính Phủ : Cho các tập thể và cá nhân
 67 Huân chương quân công, chiến công : Cho các tập thể và cá nhân
 4.187 Huân, Huy chương chống Mỹ cứu nước : Cho CBCNVC
 15 Cờ ln lưu Chính phủ :
Tổng cơng ty: 4 Cờ ( 1996: 1, 2001: 2; 2002: 1 )
Công.ty CTGT473 : 7Cờ (1973,1976,1985,1992;2000;2001; 2002: 1)
Công ty đường bộ 471 : 2 Cờ
Công ty CTGT 480: 1Cờ
Công ty cổ phần CK và XDCTGT 465 : 1Cờ (1976)
 79 Cờ thưởng “ Đơn vị thi đua xuất sắc” Hàng năm của Bộ GTVT ; Cơng
Đồn Ngành; Tổng liên đồn lao động Việt Nam; Trung ương đoàn,

20


 3091 Huy chương vì sự nghiệp giao thơng vận tải.
 36 Bằng khen về phong trào bảo vệ an ninh.
 14 Đơn vị thi đua Quyết thắng
 36 Huy chương về phong trao quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc.
 96 Bằng lao động sáng tạo
 14 Huy chương vàng chất lượng cơng trình cho Tổng cơng ty và các đơn vị
thành viên.
VI.Giới thiệu về công ty con, cơng trình nơi sinh viên trực tiếp thực tập.
Cơng ty nhóm 17 trực tiếp thực tập là: CIENCO4-CHI NHÁNH HÀ NỘI tại địa
chỉ số 19, ngõ 1043, Giải Phóng, Thịnh Liệt, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà
Nội. ĐT: 04.6420.368 - Fax: 04.6420.382. Giám đốc: Hồng Văn Sơn.

Cơng trình nơi sinh viên nhóm 17 trực tiếp thực tập là: Cơng trình cầu vượt
Thanh Xuân-Linh Đàm gói 3 thuộc dự án vành đai 3 của thành phố Hà
Nội, bao gồm con đường quanh nội đơ Hà Nội đang được định hình, kéo
dài từ Mai Dịch - Phạm Hùng - Khuất Duy Tiến - Thanh Xuân Nam - cầu
Đại Từ - Linh Đàm - Pháp Vân đến cầu Thanh Trì, giúp người dân có thể
lưu thông dễ dàng từ đông sang tây mà không phải đi xuyên qua nội
đô.Vành đai từ Mai Dịch đến cầu Đại Từ với mặt đường rộng từ 68 đến
78m đã được hoàn tất, nối với cầu vượt qua khu đơ thị Linh Đàm đến
Pháp Vân - hay cịn gọi là cầu cạn Pháp Vân.Sau khi thông xe tuyến vành

21


đai 3 dài 18km này, chủ đầu tư tiếp tục triển khai dự án đường trên cao
cho ơtơ trên tồn bộ tuyến Mai Dịch - Linh Đàm. Phần công ty đảm nhiệm
là nhịp từ P205 đến P221(Đoạn qua cầu Dậu).
Cán bộ hướng dẫn thực tập: Trương Đức Hảo-cán bộ phòng kỹ thuật-ĐT:0975
953 465

Nhật ký thực tập:

CV xem xét, chụp ảnh, nghiên cứu tại
Ngày tháng năm

Ghi chú
công trường

T6-20/8/2010

Đến nhận công trường


Thầy
gi
áo
22


đ
ưa
sv
đế
n
T2-23/8/2010

Tháo ván khn trụ
Xem bãi đúc dầm phía đầu cầu Thanh

T4-25/8/2010
Xuân
Xem bãi đúc dầm phía đầu cầu Thanh
T6/27/8/2010
Xuân
Phân
ch
ia
T2-30/8/2010

Nghiên cứu tổng thể công trường



ng
vi
ệc

T4-1/9/2010

Nghỉ quốc khánh

T6-3/9/2010

Nghỉ quốc khánh
Lắp ván khuôn và căng cáp UST theo

T2-6/9/2010
phương dọc của trụ
T4-8/9/2010

Nghỉ

Không lý

23


do
T6-10/9/2010

Tháo dỡ ván khuôn đỉnh trụ

T2-13/9/2010


Xem các công việc thi cơng

T4-15/9/2010

Nghỉ

Mưa to
Gặp anh
D

T6-17/9/2010

Xin tài liệu tại văn phịng chi nhánh
ũn
g

T2-T6

Viết báo cáo

24


PHẦN II
KẾT CẤU PHẦN DƯỚI GỒM CỌC KHOAN NHỒI VÀ TRỤ
A:PHẦN CỌC KHOAN NHỒI

25



×