Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Các
điểm M , N lần lượt nằm trên các cạnh AB , AD sao cho MB MA ,
AD 4NA . Biết SA a , MN vuông góc với SM và tam giác SMC cân
tại S . Tính theo a thể tích khối chóp S.MNCD và khoảng cách giữa hai
đường thằng SA và MC .
Nguyễn Xuân Nam
Cách 1: Phương pháp thuần túy
Ta có ABCD là hình vuông,
S
suy ra NM MC .
NM SM NM SMC .
Gọi H là trung điểm của
MC SH MC ,
suy
ra
SH ABCD .
Ta có
T
A
N
a 5
MC MB2 BC 2
2
a 5
;
MH BH
4
M
B
H
K
D
C
E
cos HMB
MB 5 ,
cos MBH
MC
5
13a
suy ra AH 2 AB2 BH 2 2 AB.BH.cos MBH
16
SH SA2 AH 2
2
a 3
.
4
Diện tích tứ giác MNDC là: SMNDC SABCD SAMN SMBC
11 2
a (đvdt).
16
1
11 3 3
Thể tích khối chóp S.MNCD là: VS. MNDC SH.SMNDC
a (đvtt).
3
192
Gọi E là trung điểm của CD , suy ra AE CM
dSA, MC dH , SEA .
Kẻ HK AE AE SHK .
Kẻ HT SK HT dH , SEA .
1
a2 1
5a
Ta có SAMEC SABCD HK MC AE HK.MC HK
.
2
2 2
5
Suy ra HT
HK.SH
HK 2 SH 2
93
a.
31
Cách 2: Phương pháp tọa độ không gian
Ta có ABCD là hình vuông, suy ra NM MC .
NM SM NM SMC .
Gọi H là trung điểm của MC SH MC , suy ra SH ABCD .
a 5
a 5
;
MH BH
2
4
cos HMB
MB 1 .
cos MBH
MC
5
Ta có MC MB2 BC 2
13a
Suy ra AH 2 AB2 BH 2 2 AB.BH.cos MBH
16
2
a 3
.
4
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như
SH SA2 AH 2
z
hình vẽ.
M O0; 0; 0 ,
Ox MN ,
S
Oy MC , Oz HS .
Chọn
khi
đó
a1,
5
5
5
A
;
; 0 , N
; 0; 0 ,
5
4
10
2 5 3 5
5
;
; 0
C 0;
; 0 , D
2
5
10
3
và S0; 0;
.
4
Ta có
VS. MNDC VS. MNC VS.NDC .
A
M
B
N
x
D
H
C
y
3
SM 0; 0;
,
4
5
3
SN
; 0;
,
4
4
2 5 3 5
3
SD
;
;
,
5
10
4
5
3
SC 0;
;
.
2
4
15
Ta lại có SM , SN 0;
; 0
16
SM , SN .SC 5 3 5 3 a3 (đvtt)
32
32
(do ta chọn a 1 ).
3 15
3 15
Ta lại có SN , SD
;
;
40
80
3
8
SN , SD .SC 3 6 3 6 a3
32
32
(đvtt) (do ta chọn a 1 ).
Do đó VS. MNDC VS. MNC VS.NDC
1
6
SM , SN .SC 1
6
SN , SD .SC
1 5 3 3 1 3 6 3
.
a .
a ?????
6 32
6 32
5
5
3
Đường thẳng SA có vecto chỉ phương là: uSA
;
;
.
5 10 4
5
Đường thẳng MC có vecto chỉ phương là: uMC 0;
; 0 .
2
Khoảng cách giữa đường thẳng SA và MC là:
u , u .MA
SA MC
d SA , MC
u , u
SA MC
15 . 5 0. 5 1 .0
8 5
10 2
93
93
a (do chọn a 1 ).
31
31
2
15 0 2 1
8
2
2