SỞ GD&ĐT BẮC NINH
Trường THPT Hàn Thuyên
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
Đề thi gồm 4 trang
Ngày thi 9/11/2015
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:...................
Mã đề thi 109
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 2: Dung dịch NH3 1M với độ điện li là 0,42% có pH là
A. 9.62.
B. 2,38.
C. 11,62.
D. 13,62.
Câu 3: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA.
B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
D. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 5: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết :
A. cộng hóa trị phân cực
B. cộng hóa trị không cực.
C. ion
D. hidro
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 7: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, NaClO, NaOH, CO2. Số chất thuộc loại
chất điện li là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 8: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng
bằng 63,546. Số nguyên tử 63Cu có trong 32 gam Cu là (biết số Avogađro = 6,022.1023)
A. 3,0115.1023
B. 12,046.1023
C. 2,205.1023
D. 1,503.1023
Câu 9: X và Y là hai nguyên tố trong cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của X và Y là 32. Hai nguyên tố đó là
A. N v à Si
B. O v à S
C. C v à Si
D. Mg v à Ca
Câu 10: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
t
t
A. NH4NO2
B. NH4HCO3
N2 + 2H2O
NH3 + H2O + CO2
t
t
C. NH4Cl
D. NH4NO3
NH3 + HCl
NH3 + HNO3
Câu 11: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Hãy chỉ ra câu sai :
A. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.
B. Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần.
C. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 12: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M
chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết cho–nhận.
Câu 13: Cho phản ứng: 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) . Vận tốc phản ứng thuận thay đổi bao
nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần ?
A. 6.
B. 27.
C. 3.
D. 9.
0
0
0
0
Trang 1/4 - Mã đề thi 109
Câu 14: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là :
A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu
D. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh
Câu 15: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng thuộc loại axit – bazơ theo Bron-stêt?
1) H+ + OH- H2O
2) Ba2+ + SO42- BaSO4
3) 3H+ + Al(OH)3 Al3+ + 3H2O
4) SO3 + 2OH- SO42- + H2O
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 16: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Muối ăn.
D. Cồn.
Câu 17: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
+
Câu 18: Các ion và nguyên tử Ne, Na , F có:
A. Số khối bằng nhau
B. Số notron bằng nhau
C. Số electron bằng nhau
D. Số proton bằng nhau
Câu 19: Tổng số ( p, n, e) của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Cho phương trình phản ứng sau:
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 2 và 10.
B. 2 và 5.
C. 5 và 2.
D. 5 và 1.
Câu 21: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất
nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 5 lọ trên (với số lần thử ít nhất)
A. NaCl.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. NaNO3.
Câu 22: Mô tả tính chất vật lý nào dưới đây là không đúng?
A. Các muối amoni (NH4+) và các muối nitrat (NO3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước.
B. Nitơ là chất khí, không màu không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và tan rất ít trong nuớc
C. Amoniac là chất khí, không màu, mùi khai, xốc, tan rất nhiều trong nước.
D. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ nào.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng
dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch
NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Cu(ỌH)2 và Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 24: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra
khi trộn dung dịch các chất với nhau từng cặp là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 25: Liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là :
A. Liên kết kin loại.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết hiđro.
2NH3 (k); H 0
Câu 26: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2 (k)
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
A. Tăng nhiệt độ và áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 27: Dãy gồm các dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch KOH loãng, dư đều thu
được kết tủa khi các phản ứng kết thúc
A. FeCl2, NaHCO3, AlCl3
B. AlCl3, ZnSO4, Fe(NO3)3
C. CuSO4, FeCl2, Ca(HCO3)2
D. NH4Cl, Al2(SO4)3, NaHCO3
Câu 28: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2.
B. CO và CH4.
C. CH4 và NH3.
D. CO và CO2.
Trang 2/4 - Mã đề thi 109
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít H2 (đktc). Mặt
khác X tác dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 30%.
B. 57%.
C. 43%.
D. 70%.
Câu 30: Cho các phản ứng:
t0
(1) O3 + dung dịch KI
(2) F2 + H2O
t0
(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 + dung dịch H2S
Số phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 31: Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch
thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
A. 40
B. 30
C. 20
D. 10
Câu 32: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng
16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%
B. 40%
C. 30%
D. 50%
Câu 33: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu
chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 ở điều kiện thường
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 34: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO41M; NaNO31M; HNO31M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
- Trộn 10ml (1) với 10ml (2), thêm bột đồng dư, thu được V1 lít khí NO
- Trộn 10ml (1) với 10ml (3), thêm bột đồng dư, thu được 2V1 lít khí NO
- Trộn 10ml (2) với 10ml (3), thêm bột đồng dư, thu được V2 lít khí NO
Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là dúng
A. V2 = 3V1
B. V2 = V1.
C. V2=2V1
D. 2V2=V1
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 19,2gam Cu bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) tham
gia vào quá trình trên là:
A. 6,72 lit
B. 3,36 lit
C. 2,24 lit
D. 4,48 lit
Câu 36: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản
CO2 + H2. Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1.
ứng xảy ra là: CO + H2O
Nồng độ mol của CO và H2O khi đạt đến cân bằng lần lượt là
A. 0,2 M và 0,3 M.
B. 0,08 M và 0,18 M. C. 0,12 M và 0,12 M. D. 0,08 M và 0,2 M.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc
nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu
được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích của dung dịch Y là
A. 22,8 lít.
B. 28,5 lít.
C. 57 lít.
D. 2,27 lít.
Câu 38: Cho một ít hỗn hợp bột Cu và Fe vào dung dịch HNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
được dung dịch X (không chứa muối NH4NO3) và một phần kim loại chưa tan. Sục NH3 từ từ đến dư
vào dung dịch X thấy lúc đầu có kết tủa sau đó một phần kết tủa tan chỉ còn lại một chất kết tủa màu
xanh nhạt. Số muối trong dung dịch X và số kim loại dư lần lượt là
A. 3 và 2.
B. 2 và 1.
C. 2 và 2.
D. 3 và 1.
Câu 39: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít
(đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,92 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe.
C. Mg hoặc Zn.
D. Mg hoặc Fe.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn
hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Cu.
C. Be.
D. Mg.
Câu 41: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để
trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi
trung hoà thu được khối lượng muối khan là
A. 1,58 gam.
B. 2,44 gam.
C. 1,22 gam.
D. 3,16 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 109
Câu 42: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M
vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 90 ml.
C. 75 ml.
D. 55 ml.
Câu 43: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, SO2, Na2SO3, K2SO4. Số chất
trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 44: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1
B. 2 : 1.
C. 2 : 3
D. 4 : 3
o
Câu 45: Một bình kín chứa NH3 ở 0 C và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546 oC
N2 (k) + 3H2 (k)
và NH3 bị phân huỷ theo phản ứng: 2NH3 (k)
Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình không đổi. Hằng
số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH ở 546oC là:
3
A. 2,04.10-3.
B. 2,08.10-4.
C. 1,04.10-4.
D. 1,08.10-4.
Câu 46: Nung nóng 3,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe trong khí oxi, sau một thời gian thu được
4,7 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,12 lít khí NO (sản
phảm khử duy nhất , ở đktc). Khối lượng axit HNO3 đã phản ứng gần với số nào nhất trong các số sau
A. 25
B. 21
C. 22
D. 20
Câu 47: Cho 3,2gam Cu tác dụng với 100ml hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sản phẩm khử
duy nhất là NO. Thể tích NO (ở đktc) thu được là
A. 0,672 lit
B. 0,224 lit
C. 0,336 lit
D. 0,448 lit
2+
Câu 48: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO , a mol OH- và b mol Na+. Để trung
3
hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được
khi cô cạn dung dịch X là:
A. 4 gam.
B. 13,5 gam.
C. 16,8 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 49: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn
toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d =
1,2 g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp
thụ hết khí sinh ra là
A. 500 ml.
B. 600 ml.
C. 800 ml.
D. 700 ml.
2+
3+
Câu 50: Dung dịch X chứa: 0,05 mol Fe , 0,05 mol Al , 0,05mol Cl và SO42- . Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào X, thu được kết tủa Y. Nung Y ở nhiệt độ cao ngoài không khí đến khối lượng không
đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 30,5
B. 23,3
C. 27,3
D. 31,3
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 109
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án có 1 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: HOÁ HỌC - 11
Câu 109 271 312 435 546 698 764 850
Câu 109 271 312 435 546 698 764 850
1
D
D
D
A
B
C
A
B
26
D
A
B
C
B
C
C
C
2
C
C
D
D
D
C
A
A
27
C
B
A
A
A
D
C
B
3
B
A
A
C
D
C
B
A
28
A
A
B
B
D
B
A
B
4
B
B
C
B
C
A
C
D
29
A
A
C
B
A
A
A
A
5
A
D
A
D
C
D
D
A
30
A
C
A
A
C
A
D
C
6
D
C
C
A
D
A
C
C
31
A
D
D
D
D
D
A
D
7
C
B
C
D
C
B
D
D
32
A
B
D
C
C
A
B
B
8
C
B
A
C
A
D
B
A
33
D
D
A
B
B
D
C
D
9
D
A
C
B
A
D
A
A
34
A
C
B
B
C
B
C
B
10
D
C
D
D
D
B
C
A
35
B
D
D
B
B
A
D
D
11
B
B
B
C
B
D
C
B
36
B
A
B
C
A
B
B
C
12
B
C
A
B
B
A
C
C
37
A
A
B
B
D
C
B
A
13
B
A
C
D
D
A
B
D
38
B
C
A
A
C
A
A
C
14
A
C
B
A
A
B
D
B
39
D
B
B
D
B
A
D
A
15
C
C
B
A
D
C
B
A
40
D
A
A
B
A
B
A
B
16
B
A
A
D
B
C
D
D
41
B
B
D
C
C
A
D
A
17
D
B
C
C
A
B
D
C
42
C
B
C
C
D
B
C
D
18
C
A
C
A
C
C
C
B
43
C
A
C
D
A
D
D
B
19
C
D
D
D
B
D
D
D
44
D
B
D
D
B
C
C
B
20
A
B
A
D
A
A
A
B
45
B
D
C
A
D
D
D
D
21
C
D
D
B
B
D
B
A
46
C
C
B
A
C
C
C
C
22
D
D
D
C
C
C
B
D
47
A
C
A
A
A
C
A
C
23
A
D
B
D
C
C
A
C
48
D
C
C
D
A
B
A
A
24
B
D
B
C
B
B
B
D
49
C
D
C
C
B
C
B
C
25
C
A
D
B
B
B
C
C
50
C
A
A
A
D
D
B
A