CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
(Thời gian thực hiện 4 tuần. Từ ngày15/3 đến ngày 9/4/ 2010 )
MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ:
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH
(Thời gian thực hiện 2 tuần. Từ ngày 15/3 đến ngày 26/3/ 2010 )
I. Mục tiêu:
1. Phát triển thể chất:
*Dinh dìng- søc khoÎ :
- Trẻ biết cách sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh tay, chân, răng, miệng, quần áo…
- Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất, vệ sinh trong ăn uống, giấc ngủ đối với sức
khỏe.
- Biết 1 số thức ăn từ các con vật nuôi giàu chất đạm, can xi…
* Phát triển vận động:
- Phát triển một số vận động cơ bản: bật, ném xa, chạy, bò, trườn…Bắt chước tạo
dáng đi của các con vật nuôi trong gia đình: Vịt lạch bạch, mèo nhẹ nhàng…
2. Phát triển nhận thức.
* Trẻ có những kiến thức sơ đẳng về, thiết thực về một số con vật nuôi trong gia đình
như nhận biết và gọi tên một số đặc điểm nổi bật, thức ăn, môi trường sống cuả
chúng.
- Phát triển óc quan sát, khả năng so sánh một số con vật nuôi trong gia đình về hình
dáng, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động…
- Có một số hiểu biết về các loại thực phẩm được chế biến khác nhau từ các loài động
vật trong gia đình và ích lợi của thực phẩm, dinh dưỡng đối với sức khỏe của trẻ.
3. Phát triển ngôn ngữ.
- Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật rõ nét
của chúng.
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát thấy, nhận xét, trao đổi và thảo luận với người
lớn..
- Biết bộc lộ suy nghĩ , cảm nhận về các con vật nuôi trong gia đình qua các bài thơ,
câu chuyện…bằng cử chỉ, điệu bộ và lời nói.
4. Phát triển tình cảm – xã hội.
- Biết tiếp nhận và cảm nhận, tình cảm, cảm xúc, khác nhau của mọi người đối với
động vật, yêu thích các con vật, có ý thức chăm sóc bảo vệ…
- Biết làm theo người lớn một số công việc đơn giản như: Cho chúng ăn, uống…
5. Phát triển thẩm mỹ.
- Biết yêu quí vẽ đẹp riêng của từng loài vật ( mèo có bộ lông mượt, chim có giọng
hót hay…)
-Trẻ thể hiện hiểu biết về từng loài vật qua: vẽ, tô màu, nặn…về động vật nuôi trong
gia đình.
- Hát múa thể hiện vận động của các loài vật qua các bài hát, nghe hát, nghe nhạc …
có nội dung về chủ đề.
II- Chuẩn bÞ cña c« vµ trÎ:
1
1-Đồ dùng của cô:
- Cô chuẩn bị tranh lớn có nội dung về chủ đề, hình ảnh v ch Th gii ng vt.
-Trang trí lớp nổi bật theo chủ đề Th gii ng vt
- Nghiên cứu kĩ nội dung chủ đề, thực hiện tốt chủ đề.
- Chuẩn bị bài soạn, đồ dùng hoạt động chủ đề đầy đủ, đúng quy định.
2- Đồ dùng của trẻ :.
- ồ dùng cho trẻ phù hợp với tiết học đúng theo chủ đề.
- Các loại lô tô tranh ảnh để trẻ biết phân biệt đợc cỏc con vt sng trờn cn, di
nc, trong rng
III. TIN HNH:
1. ểN TR.
* Trũ chuyn v ch th gii ng vt.
* Th dc sỏng:
ti
Yờu cu
Chun b
Phng phỏp tin hnh
*Khi ng: Cho tr xoay cỏc khp
-Tp
- Tr tp theo
- Sõn trng khụ tay, hụng...
theo li cụ cỏc ng tỏc thoỏng, rng,
* Trng ng: Tp theo li bh: Ting
bi hỏt: - Hỏt thuc li sch s
chỳ g trng gi.
Ting
bi hỏt, tp tt
( nu tri ma tp - Hụ hp 3: ting g gỏy ũ ú o
chỳ g v thnh tho
trong lp hc)
- Tay 5: Tay a ra trc chõn rng
trng
vo cui ch
bng vai.
gi
- Bng 4: Ngi dui chõn 2 tay chm
mi ngún chõn.
- Bt 2: Bt ti ch.
* Hi tnh: Cho tr nh nhng lm
chim bay.
2. HOT NG GểC.
GểC
Phõn
vai
Xõy
dng
To
hỡnh
m
nhc
NI DUNG
-M con, bỏc
s thỳ y, bỏn
hng,
cụ
giỏo.
YấU CU
CHUN B
- Tr bit th hin - chi nu
vai chi t nhiờn, n, b c bỏc
bit nhp vai 1 s, bỏn hng...
cỏch thoi mỏi...
- Xõy tri - Tr bit la chn - Hng ro,
chn nuụi
NVL phự hp khi XD, khi
xõy tri chn nuụi hp...
- V, nn, xộ
dỏn v ch
th gii
ng vt.
- Hỏt mỳa
cỏc bi hỏt
- Tr bit v, xộ
dỏn , nn, ct cỏc
loi v ch tg
ng vt.
- Tr thuc li bi
hỏt v th hin tỡnh
2
- Giy, keo,
kộo, bỳt mu.
- n oúcgan,
phỏch, xc xụ,
TIN HNH
- Cỏc bn ang lm gỡ?
Bỏn c nhng gỡ ri?
- Cú ụng cỏc bỏc i
tiờm ko bỏc s? ó tiờm
cho nhng con vt gỡ?...
- Cỏc bỏc ang lm gỡ
y? ai l k s trng,
cụng vic ca cỏc bỏc l
gỡ?...
- Cỏc bỏc ang lm gỡ,
bc tranh ny núi lờn
iu gỡ?
- õy l nhng gỡ?.....
- Cỏc bn ang hỏt bi
gỡ? bi hỏt núi lờn iu
nói về thế
giới
động
vật.
-Đọc
truyện,xem
Thư tranh, thơ, lô
viện tô về chủ đề
thế giới động
vật.
Chăm
sóc
Thiên cây con.
nhiên
cảm của mình đối trống lắc.
với mọi người.
gì?
- Các con vật trong bài
hát như thế nào?
- 1 số tranh ảnh về - 1 số tranh - Bức tranh này vẽ cái
thế giới động vật
ảnh, giấy, hồ gì? các bạn đang làm
dán, kéo.
gì? ai có thể kể chuyện
theo tranh.
- Trẻ chăm sóc cây - 1 số cây - Các bác đang làm gì?
con, nhổ cỏ, bắt cảnh,
đất trồng cây gì? Phải chăm
sâu..
nước
sóc cây như thế nào?
- Bình nước
HOẠT ĐỘNG NGÀY
Thứ 2 ngày 15 /3 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
ĐỀ TÀI: Thể dục
Hoạt động chính:
Bật về phía trước
Hoạt động kết hợp: - T/c: Chuyền bóng
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài tập, biÕt bật về phía trước theo cô.
- Trẻ nhËn biÕt bài tập giúp trẻ phát triển cơ chân.
- Biết chuyền bóng cho các bạn.
b. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận động cho trẻ phát triển cơ chân.
- Rèn kĩ năng phối hợp chân,tay và mắt nhịp nhàng.
c. Thái độ:
- GD trẻ yêu thích môn học, chơi đoàn kết.
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi, bóng nhựa hoặc bóng giun.
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
HĐ1: Khởi động. Đàm thoại chủ đề.
- Tập trung trẻ lại đàm thoại với trẻ về chủ đề
- Cô cho trẻ đi vòng tròn làm đoàn tàu, kết hợp các
kiểu đi nhanh, chậm, kết hợp dãn cách làm 3 hàng
tập bài PTC
HĐ2. Trọng động:
* BTPTC:
3
Hoạt động của trẻ
- Đi theo hiệu lệnh của
cô.
- Hô hấp 4: Làm gà gáy ò ó o.
- Tay4: 2 tay đưa về phía trước,đưa tay lên cao,và
hạ tay về vị trí ban đầu
- Chân1: 2 tay chống hông, chân khụy đưa ra và cụp
vào vị trí đầu
- Bụng 4:Tay đưa lên cao cuối người xuống tay sát
gót chân.
- Bật2: Tiến tại chỗ.
* VĐCB: Cô giới thiệu tên bài.
“ Bật về phía trước”
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác .
- Trẻ thực hiện:
+ Cô mời 2 trẻ ®¹i diÖn 2 tæ lªn thực hiện cho cả
lớp quan s¸t.
+ Lần lượt 2-3 trẻ lên thực hiện.
- Cô khuyến khích động viên trẻ tập
-Cô sữa sai cho trẻ
- KT cô hỏi trẻ tên bài tập- phát tiển cơ gì ?
* T/c: Chuyền bóng
- Cô giới thiệu trò chơi và hướng dẫn trẻ chơi
HĐ3: Hồi tĩnh:
- Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.
- Tập cùng cô.
- Quan sát cô tập mẫu.
- Trẻ quan sát lắng nghe
- 2 trẻ lên thực hiện mẫu
- Trẻ lên thực hiện.
- Thi đua tập
- Trẻ chơi hứng thú
- Đi nhẹ nhàng.
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát: Đàm thoại về con gà trống.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của con gà trống.
- Biết nhận xét về con gà trống.
b. Chuẩn bị: - Tranh con gà trống.
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về con gà trống này?
- Gà trống có những bộ phận gì?
- Đầu gà hình gì?
- Đuôi gà có màu gì?
- Các con phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng chăm sóc các con vật nuôi.
2. Chơi vận động: Bắt chước dáng đi của các con vật.
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
- Phân vai:
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
Mẹ con, bác sỹ thú y, bán hàng.
4
- Xõy dng: Xõy trang tri chn nuụi.
- m nhc: Hỏt mỳa cỏc bi v ch
- To hỡnh: V, tụ mu cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Góc âm nhạc: Múa,hát,biểu diễn văn nghệ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
IV. HOT NG CHIU.
* LQBM: Vn hc: n g con
a. Yờu cu: - Tr nh tờn bt, tờn tỏc gi hiu ni dung bi th
b. Chun b:
-Tranh v bi th
- Tranh tng ng 1-1
HD: Cụ gii thiu bi hc v hng dn tr thc hin
- Cụ bao quỏt khuyn khớch tr.
* Chi theo nhúm cỏc gúc.
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri:
- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu.
======================================================
Th 3 /16 /3 / 2010.
I. HOT NG có chủ định
ti:
Văn học
* Ni dung chớnh:
n g con
* Ni dung kt hp:
m nhc, to hỡnh
1. Yờu cu:
a., Kin thc:
- Tr nh tờn bi th, tờn tỏc gi, hiu ni dung bt.
- Nh tờn nhõn vt trong bi th.
- Giỳp tr cm nhn c v p ca nhng chỳ g mi n, xinh xn, ỏng yờu.
b.K nng:
- Phỏt trin ngụn ng cho tr.
- Giỳp phỏt trin k nng c cho tr.
c. Thỏi
- Thụng qua bi th GD tr yờu quý cỏc con vt xung quanh, bit chm súc, bo v
nhng con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Tr hng thỳ tham gia cỏc hot ng, bit biu l cm xỳc ca mỡnh khi quan sỏt cỏc
chỳ g con.
2. Chun b:
- Tranh v minh ha bi th. Sa bn.
5
- Mỗi trẻ một mũ gà con, một mũ gà to cho cô.
- Tranh tương ứng 1-1
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
H§1: Cô cho cả lớp chơi trò chơi con thỏ.
- Con thỏ, con thỏ
- Thỏ con ăn gì?
- Thỏ uống nước
- Thỏ chui vào hang
- Các con vừa chơi trò chơi có vui khong?
- Trò chơi nói vè con vật gì?
- Con thỏ sống ở đâu?
- Ngoài con thỏ ra các con còn biết những con gì được
nuôi trong gia đình các con nữa?
HĐ 2: Nội dung bài mới.
* Đọc cho trẻ nghe.
- Giới thiệu bài thơ: Có 1 bài thơ rất hay nói về đàn gà con
thật đáng yêu sáng tác của chú PHẠM HỔ đó là bài thơ “
dàn gà con”. Các con nghe cô đọc thơ nhé.
- Cô đọc lần 1 hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả.
- Cô đọc lần 2 kết hợp tranh minh họa
* Đọc trích dẫn, đàm thoại.
- BT nói về con gì?
- Đố các con biết gà đẻ trứng hay đẻ con?
- Để những quả trứng nở thành con thì gà mẹ phải như thế
nào?
Cô đọc trích dẫn: Mười quả trứng tròn
Mẹ gà ấp ủ
………….
Thành mỏ thành chân.
Các con à, nhờ sự ấp ủ, che chở của gà mẹ mà từ những
quả trứng đã nở thành những chú gà con với cái mỏ tí hon,
cái chân bé xíu, lông vàng mát dịu và thật đáng yêu.
Giảng từ khó: Ấp ủ là hình ảnh gà mẹ dang đôi cánh che
chơ, sưởi ấm cho quả trứng để cho ra đời những chú gà.
- Mỏ của chú gà ntn?
- Còn bàn chân thì làm sao?
- Gà con có lông màu gì?
- Các con thấy những chú gà con có đáng yêu ko?
- Các con có yêu những chú gà này ko?
- Chúng ta phải làm gì để gà mau lớn?
HĐ3: Dạy trẻ đọc thơ.
- Cả lớp đọc 3-4 lần.
- Nhóm đọc - tổ đọc.( Đếm số trẻ)
6
Hoạt động của trẻ
- Trẻ chơi hứng thú.
- Tai dài, tai dài.
- Ăn cỏ.( Trẻ làm động tác)
- Trẻ đưa 2 tay lên miệng
- 2 tay trẻ để vào tai
- Trẻ trả lời.
- Con thỏ
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sát.
- Con gà
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Mỏ tí hon
- Chân nhỏ xíu
- Mát dịu
- Chăm sóc, yêu quí, bảo vệ…
- Trẻ đọc
-Tổ đọc
- Cá nhân trẻ đọc- cô sửa sai cho trẻ
- Đọc to, rõ ràng , thể hiện tình
cảm.
* Cô giới thiệu tranh tương ứng 1-1 cho trẻ và đọc cho trẻ
đọc cùng.
- GD trẻ biết chăm sóc, bảo vệ, thường xuyên cho gà ăn…
* Trò chơi: Cáo bắt gà
- Cô giới thiệu trò chơi và hướng dẫn trẻ chơi.
- Trẻ hứng thú chơi
- Khi chơi xong cô tổ chức cho trẻ hát múa: Đàn gà con
- Trẻ hát
- KT: Cho trẻ làm gà con ra vườn.
Trẻ làm gà con đi ra ngoài
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Con vịt.
a. Yêu cầu: Trẻ biết được con vịt có những bộ phận gì
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô.
b. Chuẩn bị: Tranh vẽ con vịt
c. Đàm thoại:
- Các con nhìn xem đây là tranh vẽ con gì?
- Con vịt có những bộ phận gì?
- Con vịt kêu ntn?
- Vịt cho chúng ta những gì?
- GD trẻ bảo vệ chăm sóc con vật, ko ném, lùa con vật…
2. Chơi vận động: Bắt chước dáng đi của các con vật.
3. Chơi tự do.
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: - Bán hàng, bác sỹ, mẹ con.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, nặn, về chủ đề
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Tạo hìnhVẽ con gà (mẫu)
a. Kiến thức:- Trẻ biết vẽ hình tròn để thành hình con gà.
- Biết gọi tên các bộ phận của con gà
- Biết các bộ phận của con gà.
7
b. Kĩ năng:- Trẻ biết cách cầm bút vẽ.
- Rèn kĩ năng quan sát chú ý của trẻ
c. Thái độ
- GD trẻ yêu thích môn học, qua bài vẽ của mình yêu thích các con vật.
2. Chuẩn bị: - Tranh mẫu con gà
- Giấy a4, sáp, bàn ghế
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
HĐ1: Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cho 1 trẻ đóng giả gà con bị lạc đường ngồi khóc. -1 Trẻ khóc
- Cho cả lớp lại hỏi xem vì sao bạn gà con khóc?
- Vì mãi chơi nên quên
- Vậy lớp mình phải làm gì để giúp bạn?
đường về
Gd trẻ biết yêu quí tôn trọng giúp đỡ bạn khi khó - Vẽ tranh bạn gà gửi đi
khăn…
khắp nơi để tìm mẹ cho
HĐ2:Quan sát mẫu:
bạn.
- Bức tranh gì?
- Các con có nhận xét gì về bức tranh này?
Đàm thoại về bức tranh:
- Gà có mấy phần?
- Những phần đó có những hình gì?
- Đầu gồm những bộ phận gì?
- Đầu, thân đuôi
- Thaan gà gồm những bộ phận gì?
- Hình tròn
- Đuôi gà hình gì?
- Mỏ và mắt
* Cô vẽ mẫu:
- Trẻ trả lời
- Các con chú ý cô vẽ mẫu nhé
- Cô vừa làm vừa phân tích: Cô vẽ hình tròn nhỏ
làm đầu gà, hình tròn to làm thân gà, hình tam giấc
làm đuôi gà, cô vẽ thiếu gì nữa các con? À mắt gà,
cánh gà là nữa hình tròn.
- Trẻ quan sát
- Cô vẽ xong rồi bây giờ lớp mình có muốn vẽ thật
đẹp không nào?
- Trẻ đi lại bàn nhẹ nhàng
HĐ3: Trẻ thực hiện
- Cô gợi ý cho trẻ vẽ
- Cô khuyến khích động viên trẻ, giúp đỡ những trẻ - Đi vào bàn vẽ.
yếu.
- Cô gợi mở để trẻ vẽ tự nhiên hơn
- Trẻ thực hiện
HĐ4: Trưng bày sp- nhận xét
Cô cho trẻ trưng bày lên góc tạo hình.
- Con thích bài nào? Vì sao?
- KT cho trẻ hát “ Đàn gà con” ra ngoài
- Lên trưng bày sản
phẩm.
- Nhận xét bài đẹp.
- Trẻ hát
8
* Chơi tự do
- Vệ sinh trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.
==================================================
Thứ 4 / 17 /3 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
ĐỀ TÀI:
Nội dung chính:
Nội dung kết hợp:
Môi trường xung quanh
Làm quen một số vật nuôi thuộc nhóm gia cầm.
- Âm nhạc, toán
I.Môc ®Ých - Yêu cầu:
1.KiÕn thøc:
- Trẻ gọi đúng tên con vật một vài bộ phận: Mỏ, cánh,, chân, đầu, mình….
- Nhận xét một vài đặc điểm rõ nét: Hình dáng, tiếng kêu, vận động, thức ăn…
2, Kĩ năng:
- Giúp trẻ phát triển sự nhanh nhạy của các giác quan.
- Kĩ năng quan sát so sánh giống và khác nhau rõ nét của 2 con vật.
3 Thái độ.
- GD trẻ bảo vệ và chăm sóc vật nuôi
II. Chuẩn bị:
- Sa bàn gà trống, gà mái, con vịt
- Tranh vẽ một số con vật 2 chân
- Lô tô gà trống, gà mái, vịt con.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
H§1 : Cô cho cả lớp chơi trò chơi: bắt chước tiếng kêu
của các con vật: Như con mèo, con chó, con gà…
- Các con vừa chơi trò chơi gì?
- Các con vật này được nuôi ở đâu?
Cô chốt lại những con vật này được nuôi trong gia đình.
Hôm nay cô và các con cùng khám phá về các con vật này
nhé.
- Giáo dục trẻ bảo vệ chăm sóc, bảo vệ các con vật.
H®2:Cô đọc câu đố:
Con gì mào đỏ
Gáy ò ó o
9
Hoạt động của trẻ
- Trẻ chơi
- Trẻ kể
- Vâng ạ
- Con gà trống ạ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
* Cho lớp quan sát mô hình con gà trống:
+ Gà trống có đặc điểm gì?
+ Gà trống là con vật được nuôi ở đâu?
+ Gà trống biết làm gì?
- Bây giờ các con quan sát xem gà trống có những phần
nào.
+ Đây là phần gì?
+Đây là phần gì?
+Đây là phần gì?
- Bạn nào giỏi nói cho cô và các bạn biết phần đầu gồm n
hững bộ phận nào?
- Các con thấy mỏ gà như thế nào?
- Thức ăn của gà là gì?
- Cô đàm thoại về mắt gà, mào gà...
- Cô chỉ vào phần thân gà và hỏi có gì?
- Gà có mấy cánh
- Đây là gì?
- Gà có mấy chân?
- Ai có nhận xét gì về chân gà?....
- Ai biết gà trống còn gì nữa?
- Gà trống có biết đẻ trứng không?
- Cô chốt lại: gà trống là vật nuôi trong gia đình, có 2
chân, 2 cánh, không biết bơi....
* Cho trẻ quan sát gà mái:
Cô hát một câu và các con đoán xem là con gì: Gà mà cục
tác là mẹ gà con. Con gà gì đấy các con?
- Cô cho trẻ quan sát gà mái trên mô hình và đàm thoại
tương tự gà trống.
* Cho trẻ quan sát tranh con vịt.
-Cô đọc câu đố cho trẻ trả lời.
Con gì đẻ trứng
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
- Cho trẻ xem và quan sát con vịt:
+ Con vịt kêu như thế nào?
+ Cho trẻ quan sát từ tổng thể đến chi tiết cà đặt các câu
hỏi tương tự như trên.
HĐ 3: Ôn luyện cũng cố.
Chơi lô tô con vật.
- Cô nói tên con vật trẻ tìm lô tô con vật đó
- Lần 2 cô nói tên đặc điểm con vật trẻ gọi tên con vật.
HĐ 4: Kết thúc:
- Cho trẻ hát bài đàn gà con và ra ngoài
10
- Trẻ kể
- Trong gia đình
- Gáy ò ó o
- Phần thân
- Phần đầu
- Phần đuôi
- Mỏ gà nhọn
- Gà ăn thóc
- Cánh gà
- 2 cánh
- Chân gà
- 2 chân
- Có đuôi
- Không ạ
- Trẻ hát và ra ngoài.
- Gà mái ạ.
- Trẻ lắng nghe
-Con vịt
- Cạp cạp cạp
- Trẻ chơi hứng thú.
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Đàm thoại về con gà trống.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của con gà trống.
- Biết nhận xét về con gà trống.
b. Chuẩn bị: - Tranh con gà trống.
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về con gà trống này?
- Gà trống có những bộ phận gì?
- Đầu gà hình gì?
- Đuôi gà có màu gì?
- Các con phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng chăm sóc các con vật nuôi.
2. Chơi vận động: Bắt chước dáng đi của các con vật.
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: Mẹ con, bác sỹ thú y, bán hàng.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi.
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, tô màu các con vật nuôi trong gia đình.
- Gãc ©m nh¹c: Móa,h¸t,biÓu diÔn v¨n nghÖ.
- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y c¶nh.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: Toán: Ôn bên phải, bên trái
a. Yêu cầu: - Trẻ nhận biết rõ bên trái, bên phải của đối tượng.
b. Chuẩn bị:
Các con vật bằng mô hình, lô tô, rổ nhựa
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ thực hiện
- Cô bao quát khuyến khích trẻ.
* Chơi theo nhóm ở các góc.
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.
11
==============================================
Thứ 5 / 18 / 3 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
Ôn bên trái – bên phải.
TOÁN:
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết các nhóm đồ vật thuộc bên phải, bên trái của mình.
- Phânbiệt được phía phải, phía trái.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết phân biệt cho trẻ
- Giúp trẻ phát triển tính tò mò, óc sáng tạo.
c. Thái độ:
- Giáo dục trẻ hứng thú học bài, nghe lời cô.
2. Chuẩn bị:
- Các con vật gà, vịt.
- Rổ nhựa, lô tô…
3. hướng dẫn
Hoạt động của cô
HĐ1. Ổn định tổ chức- đàm thoại
- Cho trẻ vừa đi vừa đi vừa hát thăm trang
trại chăn nuôi.
- Ai cho cô biết trang trại nuôi gà nằm ở
phía bên nào của lớp mình đây?
- Trang trại có bao nhiêu con gà?
- Bao nhiêu con vịt?
- Trang trại vịt nằm ở phía nào?
H§2: Cho trẻ nhận biết bên phải, bên
trái.
- Cô đặt 4 con gà bên phải cô và hỏi trẻ cô
đặt bên nào?
- Cô giữ nguyên gà và đặt sang trái 2 con
vịt lúc này vịt ở bên nào các con?
- Bây giờ các con hãy xếp lần lượt các con
vật sang các bên cho cô nào:
+ Các con gà sang bên trái.(Cô sữa sai cho
trẻ)
+ Các con vịt sang bên phải
+ Cả gà và vịt sang bên trái.
+ Cả gà và vịt sang bên phải
HĐ3: cñng cè bµi häc
- Cho trẻ chơi trò chơi : Tìm hình và dơ
nhanh theo hiệu lệnh
Cô giới thiệu trò chơi,cách chơi và hướng
12
Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- trẻ thăm quan
- Phía phải
- 1,2,3,4 con gà a
- 1, 2 con vịt
- Phía trái ạ
- Bên phải ạ
- Bên phải ạ
- Trẻ xếp gà sang bên trái
- Trẻ thực hiện
dẫn trẻ chơi.
H§4: KT: Cho trẻ tô màu hình con vật: gà - Trẻ chơi hứng thú
vịt
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Con vịt.
a. Yêu cầu: Trẻ biết được con vịt có những bộ phận gì
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô.
b. Chuẩn bị: Tranh vẽ con vịt
c. Đàm thoại:
- Các con nhìn xem đây là tranh vẽ con gì?
- Con vịt có những bộ phận gì?
- Con vịt kêu ntn?
- Vịt cho chúng ta những gì?
- GD trẻ bảo vệ chăm sóc con vật, ko ném, lùa con vật…
2. Chơi vận động: Bắt chước dáng đi của các con vật.
3. Chơi tự do.
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: - Bán hàng, bác sỹ, mẹ con.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, nặn, về chủ đề
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
*LQBM: Âm nhạc: Hát v/đ: Đàn vịt con
-Nghe: Gà gáy le te
- T/c: Gà gáy, vịt kêu
1. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên bh tên tác giả
- Hiểu nội dung bh
2. Chuẩn bị:
- Đàn xắc xô, trống lắc, phách tre
3. Hướng dẫn:
- Cô động viên khuyến khích trẻ
*. Chơi ở các góc
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ.
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.
------------------------------------------------------------------------------------Thứ 6 / 19 /3 /2010.
Đề tài:
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
¢m nh¹c
13
Ni dung chớnh
Hát , vận động: n vt con.
Ni dung kt hp:
Nghe hát: G gỏy le te
T/c: G gỏy, vt kờu
a. Kin thc:
- Tr thuc li bi hỏt v nh tờn bh, tờn tỏc gi.
- Hiu ni dung bi hỏt, chỳ ý nghe cụ hỏt, nghe trn vn t/p
b. K nng:
- Vn ng nhp nhng theo li bi ca
- Hng thỳ chi trũ chi qua ú rốn luyn v phỏt trin tai nghe,
kh nng phỏn oỏn cho tr.
c. Thỏi :
- Qua bi hc giỏo dc tr on kt bit yờu quý, chm súc cỏc con vt.
2. Chun b: - n, xc xụ, phỏch tre
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ
HĐ1: Cho tr lm ting kờu ca con vt
- Cp cp cp
- Ting con gỡ?
- Vt l gỡ? Vt nuụi sng õu?
- Vt cú nhng b phn gỡ?
- Vt sng õu?
- Giỏo dc tr
H2: Hỏt v/: n vt con
- Cụ hỏt ln 1 hi tr tờn bh, tờn tỏc gi
- Hỏt ln 2 ging ni dung bi hỏt
- Cho c lp hỏt cựng cụ 2,3 ln
- T hỏt
- Nhúm hỏt (m s tr)
- Cỏ nhõn tr hỏt cụ sa sai
- Cho c lp hỏt cựng cụ ln na.
HĐ3 : Nghe hỏt: G gỏy le te
- Cụ hỏt ln 1. Th hin tỡnh cm.
- Cụ hỏt ln 2 + mỳa minh ho.
- Ging ND bi hỏt.
- Cụ hỏt ln 3.
* Thng trũ chi: G gỏy, vt kờu
- Cụ ph bin lut chi v cỏch chi.
Hot ng ca tr
- Hng thỳ chi t/c.
- Con vt
- Tr tr li.
- Tr lng nghe
- Tr hỏt cựng cụ.
- Tr hỏt v v dng c.
- Nhúm tr hỏt
- Cỏ nhõn tr hỏt
- Tr hỏt v vn ng.
- Tr chỳ ý.
- C lp hỏt cựng cụ.
- Tr hng thỳ chi
HOT NG NGOI TRI
1. Quan sỏt: m thoi v con g trng.
a. Yờu cu: - Tr bit tờn gi c im ca con g trng.
- Bit nhn xột v con g trng.
b. Chun b: - Tranh con g trng.
14
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về con gà trống này?
- Gà trống có những bộ phận gì?
- Đầu gà hình gì?
- Đuôi gà có màu gì?
- Các con phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng chăm sóc các con vật nuôi.
2. Chơi vận động: Bắt chước dáng đi của các con vật.
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: Mẹ con, bác sỹ thú y, bán hàng.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi.
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, tô màu các con vật nuôi trong gia đình.
- Gãc ©m nh¹c: Móa,h¸t,biÓu diÔn v¨n nghÖ.
- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y c¶nh.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Ôn bài cũ: Âm nhạc: Hát v/đ: Đàn vịt con
Nghe: Gà gáy le te.
1. Yêu cầu: - Trẻ hát thuộc lời bh,nhớ tên bh, tên tác giả
- Hứng thú chơi
2. Chuẩn bị:
- Đàn, xắc xô, phách tre
3. Hướng dẫn:
- Cô động viên khuyến khích trẻ
*. Chơi ở các góc
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.
=======================================================
HOẠT ĐỘNG NGÀY
Thứ 2 ngày 22 /3 / 2010.
15
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
ĐỀ TÀI: Thể dục
Hoạt động chính:
Ném xa
Hoạt động kết hợp: - T/c: Mèo đuổi chuột
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài tập, biÕt ném xa theo cô.
- Trẻ nhËn biÕt bài tập giúp trẻ phát triển cơ tay.
b. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận động cho trẻ phát triển cơ tay.
- Rèn kĩ năng phối hợp chân,tay và mắt nhịp nhàng.
c. Thái độ:
- GD trẻ yêu thích môn học, chơi đoàn kết.
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi, bóng nhựa hoặc bóng giun.
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
HĐ1: Khởi động. Đàm thoại chủ đề.
- Tập trung trẻ lại đàm thoại với trẻ về chủ đề
- Cô cho trẻ đi vòng tròn làm đoàn tàu, kết hợp các
kiểu đi nhanh, chậm, kết hợp dãn cách làm 3 hàng
tập bài PTC
HĐ2. Trọng động:
* BTPTC:
- Hô hấp 4: Làm gà gáy ò ó o.
- Tay4: 2 tay đưa về phía trước,đưa tay lên cao,và
hạ tay về vị trí ban đầu
- Chân1: 2 tay chống hông, chân khụy đưa ra và cụp
vào vị trí đầu
- Bụng 4:Tay đưa lên cao cuối người xuống tay sát
gót chân.
- Bật2: Tiến tại chỗ.
* VĐCB: Cô giới thiệu tên bài
“ Ném xa”
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác .
- Trẻ thực hiện:
+ Cô mời 2 trẻ ®¹i diÖn 2 tæ lªn thực hiện cho cả
lớp quan s¸t.
+ Lần lượt 2-3 trẻ lên thực hiện.
- Cô khuyến khích động viên trẻ tập
-Cô sữa sai cho trẻ
- KT cô hỏi trẻ tên bài tập- phát tiển cơ gì ?
16
Hoạt động của trẻ
- Đi theo hiệu lệnh của cô.
- Tập cùng cô.
- Quan sát cô tập mẫu.
- Trẻ quan sát lắng nghe
- 2 trẻ lên thực hiện mẫu
- Trẻ lên thực hiện.
- Thi đua tập
* T/c: Mèo đuổi chuột.
- Cô giới thiệu trò chơi và hướng dẫn trẻ chơi
HĐ3: Hồi tĩnh:
- Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.
- Trẻ chơi hứng thú
- Đi nhẹ nhàng.
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát: Đàm thoại về con chó.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của con chó.
- Biết nhận xét về con chó.
b. Chuẩn bị: - Tranh con chó.
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về con chó này?
- Con chó có những bộ phận gì?
- Đầu gà hình gì?
- Đuôi chó ntn ?
- Chó có mấy chân?
- Chó thuộc nhóm gì?
- Các con phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng chăm sóc các con vật nuôi.
2. Chơi vận động: Bắt chước dáng đi của các con vật.
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: Mẹ con, bác sỹ thú y, bán hàng.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi.
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, tô màu các con vật nuôi trong gia đình.
- Gãc ©m nh¹c: Móa,h¸t,biÓu diÔn v¨n nghÖ.
- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y c¶nh.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: Văn học: Đôi bạn tốt
a. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên truyện, tên tác giả hiểu nội dung truyện
b. Chuẩn bị:
-Tranh về câu chuyện
- Sa bàn
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ thực hiện
- Cô bao quát khuyến khích trẻ.
* Chơi theo nhóm ở các góc.
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
17
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiểu.
========================================================
Thứ 3 /23 /3 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG cã chñ ®Þnh
Đề tài:
V¨n häc
* Nội dung chính:
Đôi bạn tốt
* Nội dung kết hợp:
Âm nhạc, tạo hình
1. Yêu cầu:
a., Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên truyện, tên tác giả, hiểu nội dung câu chuyện
- Nhớ tên nhân vật trong câu chuyện.
b.Kĩ năng:
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Giúp phát triển kĩ năng đọc, kể cho trẻ.
c. Thái độ
- Thông qua câu chuyện GD trẻ yêu quý các con vật xung quanh, giúp đỡ bạn khi
hoạn nạn.
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động, biết biểu lộ cảm xúc của mình khi quan sát các
con vật trong chuyện.
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ minh họa câu chuyện. Sa bàn.
- Mỗi trẻ một mũ gà con, một mũ vịt.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
H§1: Ổn định tổ chức- đàm thoại chủ đề.
- Cho cả lớp hát bài: một con vịt
- ĐT: Các con vừa hát bài hát gì?
- Ngoài con vịt ra các con còn biết những con gì được nuôi
trong gia đình các con nữa?
HĐ1: Nội dung bài mới.
- Giới thiệu chuyện: Đôi bạn tốt
- Cô kể lần 1 hỏi trẻ tên câu chuyện, tên tác giả.
- Cô kể lần 2 kết hợp tranh minh họa.
Giảng nội dung:
- Mẹ vịt gửi vịt đến nhà bạn gà con….
* Đọc trích dẫn, đàm thoại.
- Câu chuyện gì?
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Bạn gà và vịt đi đâu?
18
Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Đôi bạn tốt
- Trẻ kể
………………………
- Cuối cùng bạn 2 bạn thân yêu nhau và chia sẽ cùng nhau
mỗi khi gặp nhau.
- GD trẻ biết chăm sóc, bảo vệ,các con vật biết giúp đỡ
nhau khi hoạn nạ.
* Cô kể lần 3 bằng sa bàn.
HĐ 3: Dạy trẻ kể chuyện.
- Cô kể từng đoạn một cho trẻ kể cùng.
- Cô mời một số trẻ lên kể cùng cô.
* Cho trẻ đóng kịch và kết thúc buổi học cô gd trẻ.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ kể cùng cô
- Trẻ lên kể cùng cô
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Con mèo
a. Yêu cầu: Trẻ biết được con mèo có những bộ phận gì
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô.
b. Chuẩn bị: Tranh vẽ con mèo.
c. Đàm thoại:
- Các con nhìn xem đây là tranh vẽ con gì?
- Con mèo có những bộ phận gì?
- Con mèo kêu ntn?
- Mèo đẻ con hay đẻ trứng?
- GD trẻ bảo vệ chăm sóc con vật, ko ném, lùa con vật…
2. Chơi vận động: Bắt chước dáng đi của các con vật.
3. Chơi tự do.
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: - Bán hàng, bác sỹ, mẹ con.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, nặn, về chủ đề
- Góc học tập: Xem tranh, kể chuyện về chủ đề.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Đề tài:
Tạo hình
Nội dung chính:
Nặn các con vật
Nội dung tích hợp:
Âm nhạc, mtxq
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ biết đặc điểm một số con vật hình dài như: Con rắn, con gà, con vịt.
- Trẻ nặn được 2 – 3 con vật và gọi tên sp.
b. Kĩ năng:
- Trẻ biết sử dụng các kỹ năng lăn dọc,lăn tròn, uốn cong, ấn bẹt để tạo thành các con
vật.
- Giúp trẻ phát triển óc sáng tạo.
c. Thái độ
19
- GD trẻ yêu thích môn học, qua bài nặn của mình yêu thích các con vật.
2. Chuẩn bị: - Mẫu nặn các con vật của cô
- Đất nặn, bảng con, bàn ghế
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
HĐ1: Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cho cả lớp hát bài “ gà trống, mèo con và cún con”.
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói về những con gì?
- Các con vật này sống ở đâu?
Gd trẻ biết yêu quí chăm sóc các con vật……
- Hôm nay cô nặn được một số con vật các con xem đó là
những con vật gì nhé!
HĐ2:Quan sát mẫu: Quan sát 3 mẫu cô đã nặn sẵn.
- Đây là con gì? Có những đặc điểm gì?
- Còn đây là con vật gì đây?
- Ngoài ra cô còn nặn được con gì nữa?
- Cô giới thiệu về cách nặn các con vật này.
* Cô thực hiện nặn mẫu:
- Để nặn được con rắn cô lăn cho thỏi đất dài ra, một đàu
ấn bẹt làm đầu rắn, lấy 1 ít đất nâu hoặc đỏ gắn vào đầu
rắn làm lưỡi. Thế là nặn xong con rắn rồi.
- Với con gà và vịt cô giới thiệu tương tự.
- Cô hỏi ý định của trẻ thích nặn con gì? Và nặn như thế
nào?
- Ngoài những con vật này ra các con nặn những con gì
nữa?
*HĐ3: Trẻ thực hiện
- Trẻ lại bàn nặn.
- Cô bao quát gợi ý trẻ có những ý tưởng sáng tạo.
- Cô động viên khuyến khích trẻ
HĐ4: Trưng bày sp- nhận xét.
- Con thích bài nào? Vì sao?
- KT cho trẻ hát “ Đàn gà con” ra ngoài
* Chơi tự do
- Vệ sinh trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.
20
Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sát
- Con vịt
- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát lắng nghe.
- Trẻ vào bàn thực hiện.
- Lên trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét bài đẹp.
- Trẻ hát
==================================================
Thứ 4 / 24 /3 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
ĐỀ TÀI:
Môi trường xung quanh
Nội dung chính:
Làm quen một số vật nuôi thuộc nhóm gia súc
Nội dung kết hợp:
- Âm nhạc, toán
I.Môc ®Ých - Yêu cầu:
1.KiÕn thøc:
- Trẻ gọi đúng tên con vật một vài bộ phận: Thân, chân, đầu, mình….
- Nhận xét một vài đặc điểm rõ nét: Hình dáng, tiếng kêu, vận động, thức ăn…
2, Kĩ năng:
- Giúp trẻ phát triển sự nhanh nhạy của các giác quan.
- Kĩ năng quan sát so sánh giống và khác nhau rõ nét của 2 con vật.
3 Thái độ.
- GD trẻ bảo vệ và chăm sóc vật nuôi
II. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ con chó, con mèo, con trâu.
- Tranh vẽ một số con vật 4 chân
- Lô tô con trâu, con chó, con mèo.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
H§1 : Cô cho cả lớp chơi trò chơi: bắt chước
tiếng kêu của các con vật: Như con mèo, con chó,
con gà…
- Các con vừa chơi trò chơi gì?
- Các con vật này được nuôi ở đâu?
Cô chốt lại những con vật này được nuôi trong gia
đình. Hôm nay cô và các con cùng khám phá về
các con vật này nhé.
- Giáo dục trẻ bảo vệ chăm sóc, bảo vệ các con
vật.
H®2:Quan sát tranh – đàm thoại
- Cho lớp trốn cô, trốn cô
- Cô đâu, cô đâu?
- Lớp nhìn xem cô có tranh vẽ con gì?
- Ai có nhận xét gì về con chó?
- Chó có mấy chân?
- Có những bộ phận gì?
- Chó đẻ con hay đẻ trứng?
21
Hoạt động của trẻ
- Trẻ chơi
- Trẻ kể
- Vâng ạ
- Trẻ trốn cô
- Cô đây, cô đây
- Con chó ạ
- Trẻ đếm 1,2,3,4 chân
- Trẻ kể
- Đẻ con ạ
- Chó là động vật thuộc nhóm gia súc, là động vật
có 4 chân, đẻ con được nuôi trong gia đình.
* Tranh 2: Con trâu
- Cô đặt câu hỏi tương tự với con chó.
* Tranh 3: Con mèo
Cô cũng đặt câu hỏi tương tự như trên
* So sánh giống và khác giữa con mèo và con
trâu:
- Giống nhau: Là vật nuôi ở đâu? Đẻ gì?
- Khác nhau:như thế nào?
- Trẻ trả lơì
- Đều là vật nuôi trong gia
đình, đẻ con.
- Trâu thì cày ruộng, mèo thì
rình bắt chuột.
- 3 con vật thuộc nhóm gia
súc.
* Vậy lớp mình vừa làm quen với mấy con vật? Thuộc nhóm gì các con?
- GD trẻ yêu quý, chăm sóc các con vật.
HĐ3: Trò chơi lô tô
- Trẻ chơi hứng thú.
Chọn theo hiệu lệnh của cô, cô giới thiệu và
hướng dẫn trẻ thực hiện.
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1 Quan sát: Đàm thoại về con chó.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của con chó.
- Biết nhận xét về con chó.
b. Chuẩn bị: - Tranh con chó.
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về con chó này?
- Con chó có những bộ phận gì?
- Đầu gà hình gì?
- Đuôi chó ntn ?
- Chó có mấy chân?
- Chó thuộc nhóm gì?
- Các con phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng chăm sóc các con vật nuôi.
2. Chơi vận động: Bắt chước dáng đi của các con vật.
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: Mẹ con, bác sỹ thú y, bán hàng.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi.
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, tô màu các con vật nuôi trong gia đình.
22
- Góc âm nhạc: Múa,hát,biểu diễn văn nghệ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
III. HOT NG GểC.
- Phõn vai: M con, bỏc s thỳ y, bỏn hng.
- Xõy dng: Xõy trang tri chn nuụi.
- m nhc: Hỏt mỳa cỏc bi v ch
- To hỡnh: V, tụ mu cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Góc âm nhạc: Múa,hát,biểu diễn văn nghệ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
IV. HOT NG CHIU.
* LQBM: Toỏn: So sỏnh to- nh.
a. Yờu cu: - Tr nhn bit rừ nột v s khỏc bit v ln gia 2 i tng.
b. Chun b:
Con cỏ to nh, con cỏ nh, 2 cõy nỏm 1 to, 1 nh, lụ tụ, r nha
HD: Cụ gii thiu bi hc v hng dn tr thc hin
- Cụ bao quỏt khuyn khớch tr.
* Chi theo nhúm cỏc gúc.
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri:
- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu.
==============================================
Th 5 / 25 / 3 / 2010.
I. HOT NG Có chủ định.
TON:
So sỏnh to - nh
Ndth: Vh, õm nhc
1. Yờu cu:
a. Kin thc:
- Tr nhn bit s khỏc bit rừ nột v ln gi 2 i tng
b. K nng:
- Bit nhn xột, so sỏnh ln ca 2 i tng
- Rốn k nng quan sỏt nhn bit phõn bit cho tr
- S dng ỳng t to hn- nh hn.
c. Thỏi :
- Giỏo dc tr hng thỳ hc bi, nghe li cụ.
2. Chun b:
23
- Mỗi trẻ 2 con cá 1 to, 1 nhỏ, 2 cây nấm 1 to, 1 nhỏ.
- Rổ nhựa, lô tô…
3. hướng dẫn
Hoạt động của cô
HĐ1. Ổn định tổ chức- đàm thoại nhận biết to
hơn-nhỏ hơn.
- Cho trẻ vừa đi vừa đi vừa hát thăm trang trại
chăn nuôi.
- Ai cho cô biết trang trại nuôi của bác nông
dân có những con vật gì?
- Trang trại nuôi cá vậy có mấy ao cá?
- Ao cá nào to hơn?
- Để biết trong ao có cá to hay nhỏ mời các
con về vị trí học bài nào.
H§2: Cho trẻ so sánh to hơn, nhỏ hơn.
- Cô đặt 1 con cá to và 1 con cá nhỏ hỏi trẻ 2
con cá như thế nào với nhau?
- Con nào to hơn, con nào nhỏ hơn?
( Mời 3-4 trẻ trả lời)
- Cho cả lớp xếp cá nhỏ hơn ra trước, to hơn
xếp bên cạnh
- Cô cho cả lớp nhận biết khi cô dơ cá to trẻ
nói to hơn,cá nhỏ đặt ra trẻ nói nhỏ hơn.
- Bây giờ các con hãy đặt cây nấm to dưới con
cá to, cây nấm nhỏ dưới cá nhỏ.
- Khi cô nói nấm to hơn các con dơ cây nấm to
hơn và đọc to rõ ràng.
- Khi đưa cây nấm nhỏ các con dơ nấm nhỏ và
nói nhỏ hơn.
HĐ3: cñng cè bµi häc
- Cho trẻ chơi trò chơi : Tìm hình và dơ nhanh
theo hiệu lệnh
Cô giới thiệu trò chơi,cách chơi và hướng dẫn
trẻ chơi.
H§4: KT: Cho trẻ tô màu hình con vật
Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- trẻ thăm quan
- Trẻ quan sát và kể
- 1,2 ao cá ạ
- Ao màu vàng to hơn, màu
xanh nhỏ hơn.
- 2 con cá ko bằng nhau.
- Con cá màu vàng to hơn, cá
màu xanh nhỏ hơn.
- Trẻ xếp lần lượt theo y/c của
cô.
- Trẻ nói to hơn, nhỏ hơn.
- Trẻ thực hiện
- To hơn
- Nhỏ hơn
- Trẻ chơi hứng thú
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Con mèo
a. Yêu cầu: Trẻ biết được con mèo có những bộ phận gì
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô.
b. Chuẩn bị: Tranh vẽ con mèo.
c. Đàm thoại:
- Các con nhìn xem đây là tranh vẽ con gì?
- Con mèo có những bộ phận gì?
24
- Con mốo kờu ntn?
- Mốo con hay trng?
- GD tr bo v chm súc con vt, ko nộm, lựa con vt
2. Chi vn ng: Bt chc dỏng i ca cỏc con vt.
3. Chi t do.
III. HOT NG GểC.
- Phõn vai: - Bỏn hng, bỏc s, m con.
- Xõy dng: Xõy trang tri chn nuụi
- m nhc: Hỏt mỳa cỏc bi v ch
- To hỡnh: V, nn, v ch
- Gúc hc tp: Xem tranh, k chuyn v ch .
IV. HOT NG CHIU.
* ễn bi c:Toỏn: So sỏnh to hn-nh hn.
*LQBM: m nhc: Hỏt v/: G trng mốo con v cỳn con
-Nghe: Ai cng yờu chỳ mốo
- T/c: Thi xem ai nhanh.
1. Yờu cu: - Tr nh tờn bh tờn tỏc gi
- Hiu ni dung bh
2. Chun b:
- n xc xụ, trng lc, phỏch tre
3. Hng dn:
- Cụ ng viờn khuyn khớch tr
*. Chi cỏc gúc
* V sinh, nờu gng, tr tr.
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri:
- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu k cn.
-------------------------------------------------------------------------------------Th 6 / 26 /3 /2010.
I. HOT NG Có chủ định.
ti:
Âm nhạc
Ni dung chớnh
Hát , vận động: G trng mốo con v cỳn con.
Ni dung kt hp:
Nghe hát: Ai cng yờu chỳ mốo
T/c: Thi xem ai nhanh.
a. Kin thc:
25