Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giáo án mầm non chủ đề gia đình tôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.29 KB, 56 trang )

CH :

GIA èNH TễI
(T ngy 6/9 n ngy 31/10/ 2010.)
I-

MUC TIấU CH GIA èNH.

1. Phỏt trin th cht:
Dinh dỡng sức khoẻ: - trẻ có khả năng thích nghi chế độ sinh hoạt trong ăn, uống,
ngủ, vệ sinh. Có một số thói quen tố về vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, phòng bệnh
..trẻ làm quen với chế độ ngủ một giấc.
- Trẻ làm quen với các món ăn khác nhau đợc chế biến từ các loại thực phẩm từ động
vật, thực vật.
- Trẻ làm một số công việc đơn giản tự phục vụ trong ăn nh ngồi vào bàn ăn, cầm
thìa xúc cơm ăn, cầm cốc uống nớc, lên giờng ngủ, biết đI vệ sinh cá nhân khi cần.
- Trẻ có một số hiểu biết về một sồ hành động nguy hiểm và không trèo lên bàn ghế..
* Phát triển vận động: Rèn luyện sức khỏ nâng cao sức đề kháng của cơ thể.
- Trẻ bắt chớc đợc một số động tác theo cô: giơ cao tay, đa về phía trớc, giang ngang.
- Củng cố và pt các vận động cơ bản: di, ném, lăn..và giữ thăng bằng cơ thể. Tập cho
trẻ có phẳ ứng nhanh nhạy với các hiệu lệnh.
- PT các kĩ năng vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay luyên tập phối với các giác
quan với vận động.
- PT các giác quan thông qua các hoạt động.
2. Phỏt trin nhn thc.
- PT tính tò mò thích tìm hiểu khám phá thế giới xung quanh.
- PT sự nhạy cảm của các giác quan thông qua các hoạt động nh: sờ, nắn, nhìn, nghe.
- Nhận biết về bản thân những ngời trong gia đình và một số công việc hàng ngày
của họ qua tranh ảnhnhận biết đợc đồ dùng, đồ chơI, màu sắc kích thớc to nhr của
đồ dùng, đồ chơI qua vật thật tranh ảnh.
- PT khả năng quan sát bớc đầu biết diễn đạt hiểu biết bằng những lời nói đơn


giản..nói đợc nhu cầu mong muốn của bản thân.
- PT khả năng quan sát khr năng chú ý ghi nhớ có chủ định.
3. Phỏt trin ngụn ng.
- PT khả năng hiểu lời nói đơn giản của những ngời xung quanh trẻ.
- Sử dụng những câu đơn giản để trả lời và giao tiếp với ngời lớn các bạn trong
sinh hoạt hàng ngày, nói đợc câu đơn giản 2-3 tiếng.
- PT khả năng nói đúng ngữ điệu biết đọc đúng vần điệu đọc tiếp tiếng cuối của câu
thơ, nhịp điệu qua thơ chuyện,sách tranh về gia đình và công việc của họ.
- Hình thành và pt tính mạnh dạn hồn nhiên lễ phép trong giao tiếp và nhu cầu mong
muốn của họ.
4. Phỏt trin tỡnh cm kĩ năng xó hi- thẫm mĩ.

1


- PT khă năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc bản thân với ngời khác, với sự vật và
hiện tợng gần gủi xung quanh trẻ, cảm nhận và biểu hiện đợc cảm xúc vui buồn, sợ
hãI của mình với ngời xung quanh.
- Thể hiện tình cảm với ngời thân biết nghe lời và làm theo sự chỉ dẫn vủa ngời lớn.
- Khả năng thể hiện cảm xúc qua nặn xé dán, múa hát đọc thơ kể chuyện về gia đình
bé.
- Trẻ bắt chớc đợc một vài hành vi xãhội qua các trò chơI, thực hiện một số hoạt
động đơn giản hàng ngày.

II- Chuẩn bị của cô và trẻ:
1-Đồ dùng của cô: - cô chuẩn bị tranh lớn có nội dung về chủ đề, hình ảnh về gia
đình( gia đình đông con, gđ ít con, gđ thành phố, gđ nông thôn, mô hình về các đồ
dùng đồ chơI, các loại tranh truyện câu đố thơ).
- Các loại nguên vật liệu sănr có đồ dùng tự phục vụ cho chủ điểm.
- Chuẩn bị bài soạn, đồ dùng hoạt động chủ đề đầy đủ, đúng quy định.

2- Đồ dùng của trẻ : - đồ dùng cho trẻ phù hợp với tiết học đúng theo chủ đề.
- Các loại lô tô tranh ảnh để trẻ biết phân biệt đợc gia đình đông con, gđ ít con, lôtô
đồ dùng về gđ
CH Đề:

GIA èNH TễI
I. ểN TR - TH DC SNG - IM DANH.
- Cụ trũ chuyn vi tr v nh ca mỡnh v cỏc kiu nh khỏc nhau
(1 TUN)
II. TH DC SNG.
- Hụ hp: Lm g gỏy ề ể O.
- Tay:
Hai tay a sang ngang v a lờn trờn.
- Chõn:
Hai tay a lờn trờn, chõn chm. Hai chõn khuu xung ng thi 2 tay
a song song trc mt.
- Thõn:
Hai tay a lờn trờn, chõn rng bng vai. Cỳi ngi xung ng thi
a 2 tay xung chm mi chõn.
- Bt:
Bt chm tỏch chõn.
III. HOT NG GểC:
GểC
NI DUNG
Xõy - Xõy nh, lp

YấU CU
- Tr bit s dng

CHUN B

- dựng g:

TIN HNH
- Bỏc ang lm gỡ

2


dựng

Phân
vai bÕ
em ru
em
nhñ
Tạo
hình

Âm
nhạc

Thư
viện

Khoa
hoc –
Toán
Thiên
nhiên


ghép.
- Sắp xếp, bày
biện đồ dùng,
đồ chơi trong
GĐ.
- Nấu các món
ăn trong gđ,
cửa hàng bán
đồ dùng trong
gđ.
- Bác sỹ khám
bệnh.
- Vẽ, nặn, xé,
dán, tô màu các
thành viên
trong gđ.
- Nghe nhạc
mừng ngày
sinh nhật của
những người
thân trong gđ.
- Xem tranh
truyện về gđ,
kể những việc
mà trẻ giúp đỡ
gđ.
- Xếp số lượng
đồ dùng với các
thành viên
trong gđ và so

sánh.
- Chăm sóc cây
ở lớp.

NVL phù hợp để
xây, LG, sắp xếp
thành công trình
hợp lý, phát triển trí
tưởng tượng.
- Biết phân vai chơi,
thực hiện các công
việc phù hợp với vai
chơi của mình.
- Thể hiện t/c, thái
độ đúng.

Bát, cốc, nồi,

- Gỗ, hàng rào,
cây,..
- Bộ LG.
- Bộ nấu ăn,
đồ dùng trong
gđ, đồ dùng
khám bệnh.

thế? Công việc của
bác là gì? Bác đã
phân công công việc
từng người chưa?

- Cửa hàng hôm nay
bàn gì thế?
- Hôm nay bác nấu
món ăn gì cho gđ
mình đấy?

- Biết sử dụng kỹ
- Bút màu, đất - Các bạn đang làm gì
năng đã học để tạo
nặn, giấy màu, đấy?
thành sản phẩm đẹp. keo, kéo,..
- Bức tranh này vẽ về
ai?
- Ôn luyện các bài
- 1 số bài hát
- Cô cho trẻ nghe
hát một cách tự
về gđ: Bố là
băng, hát các bài hát
nhiên.
tất cả, mẹ yêu về gđ.
ko nào, …
- Biết dùng ngôn
ngữ phù hợp để kể
chuyện theo tranh
về gia đình.

- Tranh truyện
gđ.


- Biết sắp xếp và so
sánh số lượng đồ
dùng với các thành
viên trong gđ.

- Đồ dùng gđ,
mô hình thành
viên trong gđ.

- Biết tưới nước, bắt - Cây, nước.
sâu, xới đất cho cây
xanh ở lớp.

- Câu chuyện này nói
về gì?
- Các con đã làm gì
để giúp đỡ gđ của
mình.
- Mỗi thành viên đã
có đủ đồ dùng chưa?
- Số lượng nhóm nào
nhiều(ít) hơn?
- Muốn cây tươi tốt
các con phải làm gì?

Thứ 2 ngày19./10../2009
II. HOẠT ĐỘNG CHUNG.
* MTXQ:
Trò chuyện về những người thân trong gđ, tên, công việc của
từng người, địa chỉ của gđ.


3


NDKH:
- T/c: Nhà cháu ở đâu.
- Hát bài: Tổ ấm gia đình.
1. Yêu cầu: - Trẻ biết và phân biệt được trong gđ có: Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị,…,
địa chỉ của gđ, tên và công việc của từng người.
- Biết yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ nhau.
2. Chuẩn bị: - Đàn, quầy hàng bách hoá.
- 3 tranh vẽ về gđ(1 bố, 1 mẹ, 2con).
- Bàn, ghế đúng quy cách, sáp màu, giấy.
- Mỗi trẻ 1 thẻ ghi địa chỉ của gđ.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
- Cô cho trẻ hát bài: “Tổ ấm gia đình”.
- Bài hát nói lên điều gì?
- Các con biết gì về gđ của mình?
- Gđ con có những ai?
- Hàng ngày ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em
thường làm gì?

- Gđ con thường mua sắm những gì?
- Ai có thể đi chợ mua đồ dùng được nào?
- Ai cũng yêu gđ của mình đúng ko nào? Vì
gđ là nơi đầu tiên nuôi dưỡng các con trở
thành những đứa con ngoan ngoãn, học giỏi.
- Cô cũng rất yêu gđ của mình, cô đã vẽ 1
bức tranh về gđ, các con cùng xem nhé.

- Các con có nhận xét gì về bức tranh này?
- Buổi tối gđ thường quây quần ở nhà rất vui
vẻ: Ông ngồi đọc báo, bà ngồi đan len, bố
làm ngựa cho em cưỡi, mẹ đang giảng bài
cho chị.
- Bức tranh này vẽ gì?
- Các con có nhận xét gì về bức tranh này?
- Mọi người đang làm gì?
- Có bao nhiêu người trong tranh?

Hoạt động của trẻ.
- Hát diễn cảm cùng cô.
- Nói về gđ.
- Trẻ nói về chỗ ở của mình, t/cảm
của mọi người trong gđ.
- Trẻ kể tên thành viên trong gđ.
- Ông tưới cây, bà đan len, mẹ dạy
học cho chị khi về nấu cơm, giặt quần
áo,..Bố là bộ đội, những ngày nghỉ bố
giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa. Anh, chị
học bài và giúp bố, mẹ, ông, bà
những công việc vừa sức như: rửa
bát, quét nhà,..
- Quần,áo, thức ăn,..
- 2,3 trẻ cầm làn tới nhóm bán hàng
mua đồ dùng gđ.
- Quan sát bức tranh
- Gđ có ông, bà, bố, mẹ, 2 con. Ông
đọc báo, bà ngồi đan len, bố chơi với
em trai, mẹ dạy chị học.

- Gia đình.
- Bố, mẹ và 2 con.
- Bố đọc báo, mẹ dạy các con học bài.
- 1…4 người.
- Gia đình.

4


- Cũn bc tranh ny v gỡ?
- Cỏc con cú nhn xột gỡ v bc tranh ny?
- Mi ngi ang lm gỡ?
- G cú 3 con tr lờn l g ụng con. G cú
1,2 con l g ớt con. Th g cỏc con l g gỡ?
- Cụ cú trũ chi rt hay, t/c cú tờn l: Nh
chỏu õu?.
Cụ c tờn s nh, tờn ph(Nu tr ko núi
c cụ cú th gi ý: ú l nh ca bn mc
ỏo., túc).Tr c tờn s nh, tờn ph.
- Cỏc con hóy v bc tranh tht p v nhng
ngi thõn trong g mỡnh nhộ.

- B, m v con.
- M ngi may, b ang vui ựa cựng
cỏc con.
- Tr núi g mỡnh ụng hay ớt con.
- Tr núi c ú l nh bn no.
- Tr núi tờn ph, s nh mỡnh.
- Tr ngi vo bn v.


III. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Nh 1 tng.
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, c im riờng, tỏc dng ca nh.
b. Chun b: Nh 1 tng.
c. Tin hnh:
Tr quan sỏt nh 1 tng.
- Cỏc con cú bit õy l gỡ ko?
- Ai cú nhn xột gỡ v ngụi nh ny?
- Nh do ai xõy dng?
- Nh dựng lm gỡ?
2. Chi vn ng:- Chạy nhanh
3. Chi t do.( cô bao quát trẻ chơi)
IV. HOT NG GểC.
- XD: lắp ghép bàn, tủ, ghế đồ dùng trong gia đình
- PV: .Bế em, nấu ăn, bác sĩ, bán hàng
- Góc tạo hình:vẽ, nặn, cắt, xé, dán có nội dung về chủ đề
- Góc âm nhạc: Múa hát vận động theo nhạccó nội dung về chủ đề.
- Th vin: Xem tranh truyn, k nhng chuyn tr ó giỳp g.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, chơi với cát nớc.
V. HOT NG CHIU.
* c th: Con yờu m.
LQBM: toán: tập đếm số 1,2. biết số 1,2
1. Yờu cu: .- Tr bit so sỏnh v m ngi trong g, bit xp tng ng 1:1 cỏc
dựng cỏ nhõn ca tng ngi.
- Hng thỳ chi trũ chi.
2. Chun b: - 2 bc tranh v v g (1tranh v 2 ngi, 1 tranh v 3 ngi).
- Mi tr 2 bỏt, 3thỡa, 2 khn, 2cc.
- 3 ngụi nh cú s lng l: 1,2,


5


*cho trẻ chơi tự do( cô baoquát trẻ chơi).
Thứ 3/ 20 /10 / 2009.
II. HOT NG CHUNG.
* Toỏn: - Tập đếm số 1,2, biết số 1,2
- T/c: V ỳng s nh.
1. Yờu cu: .- Tr bit so sỏnh v m ngi trong g, bit xp tng ng 1:1 cỏc
dựng cỏ nhõn ca tng ngi.
- Hng thỳ chi trũ chi.
2. Chun b: - 2 bc tranh v v g (1tranh v 2 ngi, 1 tranh v 3 ngi).
- Mi tr 2 bỏt, 3 thỡa, 2 khn, 2cc.
- 3 ngụi nh cú s lng l: 1,2,
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.
- Cụ cho tr hỏt bi: Tp m.
- G cỏc con cú bao nhiờu ngi?
- Cụ cho tr so sỏnh s lng ca g tr vi nhau.
- Ai cng cú g, mỏi m g cỏc con l: ễng, b,
ú l nhng ngi thõn gn gi nht, luụn bờn cỏc
con giỳp , chm súc cỏc con. Vỡ th cỏc con
phi luụn yờu thng g mỡnh nhộ.
- Cụ cng rt yờu thng g ca cụ, cụ ó v bc
tranh v g, c lp hóy m xem g cụ cú bao nhiờu
ngi?
- Cụ cho tr ly s bỏt cho mi ngi.
- 2 ngi cn bao nhiờu bỏt?
- Hóy mi thỡa vo 1 cỏi bỏt.
- Cú bao nhiờu thỡa?

- S bỏt v s thỡa ntn vi nhau?
- S bỏt nhiu hn s thỡa l my? Vỡ sao?
- Mun s bỏt v s thỡa nhiu bng nhau thỡ phi
lm th no?
- Bõy gi s bỏt v s thỡa ntn? u bng my?
- õy l bc tranh v v bn A. Gia ỡnh bn cú my
ngi?
- Hóy ly cc cho 4 ngi trong g bn A.
- 4 ngi thỡ cn my cỏi cc?
- Hóy xp s khn cho mi ngi trong g bn A.

Hot ng ca tr.
- Hỏt to cựng cụ.
- Tr núi s ngi trong g
mỡnh.
- So sỏnh s lng ngi cỏc
g.

- 1,2 ngi.
- Xp bỏt thng hng.
- 12 cỏi bỏt.
- Xp thỡa vo bỏt.
- 12 thỡa.
- Ko bng nhau.
- L 1. Vỡ cú 1 bỏt ko cú thỡa.
- Thờm 1 thỡa.
- Bng nhau. Bng 2.
- 1..4 ngi.
- Xp cc.
- 4 cỏi cc.

- Xp khn xung di cc.
- 1..3 cỏi khn.

6


- Cú bao nhiờu cỏi khn?
- S khn v s cc ntn?
- Khn ớt hn cc l bao nhiờu?
- Lm th no s khn bng s cc?
- Khn v cc ó bng nhau cha? Cựng bng my?
- Cụ cho tr m li s khn v s cc.
- T/c: V ỳng s nh.
(Tr va i va hỏt bi: T m g, khi cú hiu lnh
phi chy v ỳng ngụi nh ca mỡnh).
- Cụ cho tr c th: Thng b.

- Ko bng nhau.
- S khn ớt hn.
- Thờm 1 cỏi khn.
- Bng nhau, cựng bng 4.
- 14.
- Hng thỳ chi t/c.
- V ỳng s nh ca mỡnh.
- c to, din cm bi th.

III. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Em bộ.
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, c im riờng ca em bộ.

b. Chun b: Em bộ.
c. Tin hnh:
Tr quan sỏt em bộ.
- õy l ai?
- Cỏc con bit gỡ v em bộ?
- Hng ngy cỏc em bộ lm nhng gỡ?
- Cỏc con phi ntn khi chi vi em bộ?
2. Chi vn ng: Mốo ui chut.
3. Chi t do.
IV. HOT NG GểC.
- XD: Nh ca bộ.
- PV: Ca hng bỏn dựng trong g.
- Thiờn nhiờn: Chm súc cõy lp
- Th viện: xem tranh, đọc thơ, kể chuyện theo tranh có nội dung về chủ đề.
- Góc Tạo hình:Vẽ,nặn, cắt, xé, dán
- Góc âm nhạc: Múa,hát, vận động theo nhạcco nội dung về chủ đề.
V. HOT NG CHIềU.
Thể dục: Bò thấp chui qua cổng.
T/C: Chạy Nhanh
1-Yêu Cầu: - Trẻ biết bò thẳng hớng, chui không chạm cổng.bật bằng 2 chân
- tập luyện kĩ năng bò chui.
2- Chuẩn bị: 3-4 cổng vòng cung.
- vòng thể dục hoặc vòng vẽ.
3- Hớng dẫn:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ

7



HĐ1: Khởi động.
Cô cho trẻ đi vòng tròn, kết hợp các kiểu
đi chạy, kiễng chân, mũi chân.
HĐ2:Trọng động.
cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang.
*BTPTC:
- tay đa về trớc và lên cao.
- chân:đứng thẳng tay đa cao và nhún
xuống thấp.
- thân:tay chống hông quay sang 90độ.
( trái,phải).
- bật : tay chống hông bật tại chỗ.
*VĐCB: Cô trò chuyên với trẻ về gia đình
trẻ.
Gdục: trẻ biết yêu quý gia đình của mình
biết bảo vệ chăm sóc gia đình của mình.
*Cô giới thiệu bài tập:
Cô làm mẫu lần 1:không phân tích động
tác.
Cô làm mẫu lần 2:kèm phân tích động tác.
- cô quỳ 2 cẳng chân sát xuống đất, ngời
cúi gấp. 2 tay chống phía trớc. sau đó lấy
một đồ dùng trong rổ để ở phía bên chạy
nhanh về phía trớc bỏ đồ dùng vừa lấy đợc
bỏ vào rổ cho cô.
- Cô cho 2 trẻ nhanh nhẹn lên thực hiện trớc.
- Cô cho lần lợt từng trẻ lên thực hiện.
- Sau đó cô cho tổ thi với nhau.để chọn ra
một đội chiến thắng.
Cô cho trẻ củng cố lại bài học.

HĐ3: Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng.
vừa đi vừa đọc thơ yêu mẹ.cho trẻ ra sân
trờng dạo chơi.

- Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu
chân. trẻ nối làm đoàn tàu đi lên
dốc, xuống dốc,tàu đi bình thờng.
- Trẻ xếp thành 2 hàng ngang.
- Trẻ tập các động tác theo cô

- TRẻ tập tay, chân, thân, bụng.
- Trẻ trò chuyện với cô về gia đình
của mình.
- biết yêu thơng gia đình của mình,
bảo vệ chăm sóc gia đình của mình.
- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu bài tập
vận động.
- Trẻ quan sát cô là mẫu

- 2 trẻ nhanh nhẹn lên thực hiện trớc.
- Từng trẻ lên thực hiện.
- Các tổ thi đua với nhau để chọn ra
đội thắng.
- Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh
sân trờng.

Đánh giá cuối ngày:
- Các hoạt động trẻ tích cực tham gia
- Những trẻ vợt trội:.
8



- Một số trẻ bổ sung vào giừ tiếp theo:..
Thứ 4/21/10/2009.
II. HOT NG CHUNG
* Vn hc: Truyện: nhổ củ cải.( tập đóng kịch)
1. Yờu cu: - Tr thuc tên truyện, nhớ đợc tên các nhân vật trong truyện.
- Hiu ND câu chuyện, qua bi th GD tr bit yờu quý ngụi nh ca
mỡnh
ang , yờu thng hng xúm.
2. Chun b: - n, sỏp mu, tranh truyện , sa bàn.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.
HĐ1:
Cô và trẻ t/c về chủ đề gia đình.hát bài tổ ấm gia
đình.
- Hỏi trẻ tên bài hát?
- Cô giáo dục trẻ.
HĐ2: cô kể lần 1:Cô dẫn dắt câu chuyện kể cho
trẻ nghe thể hiện giọng điệu các nhân vật rõ ràng.
Cô kể lần 2:Kèm tranh minh hoạ.
Cô kể lần 3:cho trẻ tập kể cùng cô.
* cho trẻ tập đóng kịch.
- Cô mời một số trẻ lên nhập vai theo nhân vật.
- Cô là ngời dẫn truyện,cô hớng dẫn trẻ thể hiện
vai chơi của mình.
- Cô khuyến khích động viên trẻ.
- Cô nhắc nhở trẻ khi trẻ quên lời thoại.
- Cô giúp trẻ thể hiện giọng của từng nhân vật rõ
ràng.

HĐ4:Cô và trẻ vừa hát vừa làm động tác trong
bàinhổ củ cải
nhổ cải lên,nhổ cải lên
ái chà chà
lên đợc rồi

Hot ng ca tr.
- Trẻ t/c cùng cô
- trẻ trả lời
- trẻ lắng nghe
- trẻ quan sát và lắng
nghe
- trẻ tập đóng kịch
- trẻ nhập vai chơi
một cách nhanh
nhẹn
- trẻ thể hiện vai chơi
của mình`
- trẻ làm động tác nhổ
củ cải cùng cô.

9


III. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Khu nh 3 tng.
a. Yờu cu: Tr bit s tng, nhn xột c c im riờng, tỏc dng ca nh.
b. Chun b: Nh 3 tng.
c. Tin hnh: Tr quan sỏt ngụi nh.

- Cỏc con xem trc mt cỏc con l gỡ?
- Ai cú nhn xột gỡ v ngụi nh ny?
- Nh do ai xõy dng lờn?
- Nh dựng lm gỡ?
2. Chi vn ng: Tỡm ỳng s nh.
3. Chi t do.
IV. HOT NG GểC.
- XD: Xõy nh ca bộ.
- N: Nghe nhc, vn ngh cho mng ngy SN ca nhng ngi thõn trong
g.
- Th vin: Xem tranh, k chuyn v g.
- Góc phân vai: Bế em, nấu ăn,bác sĩ, bán hàng.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây,chơi với cát nớc.
V. HOT NG CHIềU.
* Làm quen với bài mới: Tạo hình: Nặn quà tặng ngời thân.
Yêu cầu:- trẻ mở rộng đợc vốn hiểu biết đồ dùng mà trẻ định làm
- trẻ nặn nhiều món qùa và đặt tên món quà mà trẻ làm đợc.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
Chuẩn bị: - đất nặn, bảng con, khăn lau bảng.
Hớng dẫn: cô nặn mẫu một sốmẫu nặn để trẻ quan sát.
- cô vừa làm vừa phân tích cách cô nặn.
* Cho trẻ chơi tự do ở cácgóc chơi.
*Ôn kiến thức cũ: Văn học: nhổ củ cải
- Cô cho trẻ đóng kịch, cô là ngời dẫn chuyện.
*Vệ sinh trả trẻ.
* Đánh giá cuối ngày:
- Các hoạt động trẻ tích cực tham gia
- Những trẻ vợt trội:.
- Một số trẻ bổ sung vào giừ tiếp theo:..


Th.5.ngy22/10/2009.

10


I. ểN TR - TH DC SNG - IM DANH.
- Cụ trũ chuyn vi tr v ngụi nh ca bộ.
II. HOT NG CHUNG.
To hỡnh: Nặn quà tặng ngời thân
- NDKH: Phõn bit hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng.
- Trũ chuyn v cỏc kiu nh.
1. Yờu cu: - Tr nh li hoc tng tng ngụi nh ca mỡnh bng cỏc hỡnh n
gin.
- Bit t th ngi v cỏch lăn dọc,lăn tròn.
- Bit mụ t món quà mà mình làm đợc
2. Chun b: - vật mẫu,một số đồ dùng trong gia đình.
- bảng con, đất nặn,khăn lau tay.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ
HĐ1:- Cho tr c th: Em yờu nh em.
- Bi th núi lờn iu gỡ?
- Cỏc con biờt gỡ v ngụi nh và gia đình ca mỡnh
không?
HĐ2:- Cho trẻ quan sát vật mẫu mà cô nặn mẫu
- Cỏc con cú nhn xột gỡ v những món quà mà cô
làm để tặng những ngời thân yêu của cô?
- Cỏc con cú yờu gđ ca mỡnh khụng?
HĐ3- Cỏc con hóy nặn những món quà thật xinh
xắn để tặng những ngời thân yêu của mình
- Con nh nặn món quà gì để tặng mẹ của mình? Tr c bi th: Em yờu nh em v i vo bn.

- Cụ gi ý cho tr nặn .
- Cụ cho tr trng by lờn gúc to hỡnh.
- Con thớch bi no? Vỡ sao?

Hot ng ca tr
- c to din cm bi th.
- Ngụi nh ca bộ.
- Tr k v gia đình ca mỡnh.
-trẻ quan sát vật mẫu
- Tr tr li ý tngca mỡnh.
- i vo bn để nặn.
- Lờn trng by sn phm.
- Nhn xột bi p.

III. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Khu nh 3 tng.
a. Yờu cu: Tr bit s tng, nhn xột c c im riờng, tỏc dng ca nh.
b. Chun b: Nh 3 tng.
c. Tin hnh: Tr quan sỏt ngụi nh.
- Cỏc con xem trc mt cỏc con l gỡ?
- Ai cú nhn xột gỡ v ngụi nh ny?
- Nh do ai xõy dng lờn?

11


- Nh dựng lm gỡ?
2. Chi vn ng: Tỡm ỳng s nh.
3. Chi t do.

IV. HOT NG GểC.
- XD: Xõy nh ca bộ.
- N: Nghe nhc, vn ngh cho mng ngy SN ca nhng ngi thõn trong
g.
- Th vin: Xem tranh, k chuyn v g.
- Góc phân vai: Bế em, nấu ăn,bác sĩ, bán hàng.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây,chơi với cát nớc.
V. HOT NG CHIềU.
* Làm quen với bài mới: Âm nhạc: Hát vận động: hoa bé ngoan.
- nghe: cho con
- t/c: ai đoán giỏi.
* Cho trẻ chơi tự do ở cácgóc chơi.
*Ôn kiến thức cũ: Văn học: nhổ củ cải
- Cô cho trẻ đóng kịch, cô là ngời dẫn chuyện.
*Vệ sinh trả trẻ.
* Đánh giá cuối ngày:
- Các hoạt động trẻ tích cực tham gia
- Những trẻ vợt trội:.
- Một số trẻ bổ sung vào giừ tiếp theo:..
Th..6 ngy 23 ./10 ./ 2009.
I. ểN TR - TH DC SNG - IM DANH.
- Cụ trũ chuyn vi tr v g, v m v giỏo dc tr bit võng li m.
II. HOT ễNG CHUNG.
* m nhc: - Hỏt, mỳa bi: Hoa bé ngoan
- Nghe hỏt: cho con
- T/c: Ai oỏn gii.
1. Yờu cu: - Tr thuc li bi hỏt, hỏt kt hp mỳa nhp nhng theo li ca v ỳng
nhp.
- Hiu ni dung bi hỏt, chỳ ý nghe cụ hỏt, nghe trn vn tỏc phm.
- Hng thỳ chi t/c.

2. Chun b: - n, m chúp.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.

Hot ng ca tr.

12


- Cụ cho tr c bi th: M v con.
- Bi th núi lờn iu gỡ?
- M rt yờu thng cỏc con, chm chỳt cho cỏc
con tng ly tng tớ, tng ba n gic ng. Th cỏc
con cú yờu m ca mỡnh ko?
- Yờu m cỏc con phi lm gỡ?
- Chỳng ta hóy hỏt vang bi ca tng m nhộ.
- Cụ cho tr hỏt bi: Hoa bé ngoan, nhc v li
ca bác hoàng văn yến.
- Tr hỏt cựng cụ 2,3 ln.
- Cụ cho tr hỏt theo ting n: n to- tr hỏt to.
n nh- hỏt nh.
- Cụ cho tr hỏt luõn phiờn theo t.
- T ng thnh vũng trũn.
- Cụ mỳa 1-2 ln.
- C lp cựng cụ mỳa.
- Cỏc bn trai (bn gỏi) i vo vũng trong mỳa.
(Cụ ng viờn sa sai cho tr).
- Cỏc con va hỏt, mỳa bi gỡ?
- Tỏc gi bi hỏt l ai?
- Bn nh trong bi hỏt bit võng li m cũn cỏc

con thỡ sao?
- Cỏc con cú bit hng ngy m lm nhng cụng
vic gỡ ko?
- M ko nhng lm nhng cụng vic ú m cũn ru
cỏc con ng na. Li ru ngt ngo ca m giỳp
cỏc con ng ngon hn. C lp hóy lng nghe xem
cú ỳng nh th ko nhộ.
- Cụ hỏt bi cho con, nhạc và lời của nhạc sĩ phạm
trọng cầu.
- Cụ hỏt ln 2: Kt hp c ch minh ho.
- Cụ hỏt ln 3: Tr hng ng cựng cụ.
- Cụ thng cho c lp t/c: Ai oỏn gii.
- Cụ v tr chi: Dung dng dung d. i ra ngoi.

- c din cm bi th.
- Tỡnh cm ca m v con.
- Cú .
- Ngoan ngoón, võng li m, giỳp
m lm cụng vic va sc.
- Hỏt cựng cụ.
- Hỏt thuc li, din cm.
- Hỏt to, nh theo ting n.
- Hỏt theo hiu lnh ca cụ.
- Chỳ ý xem cụ mỳa.
- Mỳa ỳng ng tỏc, ỳng nhc.
- hoa bé ngoan.
- Hoàng văn yến.
- Nu cm, i lm, git qun ỏo.

- Chỳ ý lng nghe cụ hỏt.

- Mỳa hỏt cựng cụ.
- Hng thỳ chi t/c.
- Cựng cụ i ra ngoi.

III. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Cụng vic ca mi ngi trong g.
a. Yờu cu: Tr bit tờn cụng vic ca tng ngi trong g. ch li ca cụng vic ú.
b. Chun b: Tranh.
13


c. Tiến hành: Trẻ trò chuyện với cô về công việc từng người trong gđ.
- Gia đình các con có những ai?
- Hàng ngày ông, bà, bố, mẹ,…thường làm gì?
- Các con đã làm gì để giúp đỡ mọi người?
2. Chơi vận động: Bánh xe quay.
3. Chơi tự do.
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Nhà của bé.
- PV: Bác sỹ khám bệnh.
- Thư viện: Xem tranh truyện về gđ, kể chuyện trẻ đã giúp đỡ gđ.
V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* Hát bài: “Mẹ yêu ko nào”.
- Nêu gương bé ngoan.
1. Yêu cầu: -ản át thuộc lời, hát đúng nhịp, diễn cảm bài hát.
- Biết nhận xét mình và bạn.
2. Chuẩn bị: Đàn, hoa bé ngoan
III. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát:

Khu nhà 3 tầng.
a. Yêu cầu: Trẻ biết số tầng, nhận xét được đặc điểm riêng, tác dụng của nhà.
b. Chuẩn bị: Nhà 3 tầng.
c. Tiến hành: Trẻ quan sát ngôi nhà.
- Các con xem trước mặt các con là gì?
- Ai có nhận xét gì về ngôi nhà này?
- Nhà do ai xây dựng lên?
- Nhà dùng để làm gì?
2. Chơi vận động: Tìm đúng số nhà.
3. Chơi tự do.
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Xây nhà của bé.
- ÂN: Nghe nhạc, văn nghệ chào mừng ngày SN của những người thân trong
gđ.
- Thư viện: Xem tranh, kể chuyện về gđ.
về những người thân trong gđ.

Thứ……ngày……/……/…….

14


I. ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG - ĐIỂM DANH.
- Cô trò chuyện với trẻ về mọi người trong gđ, và t/cảm của gđ đối với bé.
II. HOẠT ĐỘNG CHUNG.
* Tạo hình: Vẽ người thân trong gia đình.
- Trò chuyện về những người thân.
- Đếm số người mà trẻ vẽ được.
1. Yêu cầu: - Trẻ ngồi đúng tư thế, biết cách cầm bút khi vẽ và tô màu, biết mô tả để
vẽ người thân, biết chọn màu hợp lý để tô và bố cục cân đối tạo thành bức tranh đẹp.

- Biết yêu quý sản phẩm của mình làm ra.
2. Chuẩn bị: - 4 tranh mẫu (1 tranh có bà, bố, mẹ và 2 con. 1 tranh vẽ bà. 1 tranh vẽ
bố. 1 tranh vẽ mẹ).
- Bàn ghế đúng quy cách, bảng.
- Giấy, sáp màu.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
- Cô cho trẻ chơi: Dung dăng dung dẻ.
- Cô cho trẻ đọc bài thơ: “Giữa vòng gió thơm”.
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Khi bà ốm các con phải làm gì?
- Khi trong gđ mình có người thân bị ốm thì các
con nhớ phải chăm sóc như bạn nhỏ nhé. Ko làm
ồn ào, ko đi chơi xa, lấy nước, lấy thuốc cho ông,
bà, bố, mẹ, anh, chị uống nhé.
- Các con biết gì về gđ của mình?
- Trong gđ con có những ai?
- Cô cũng rất yêu thương gđ của mình, cô đã vẽ
bức tranh thật đẹp về gđ đấy. Các con cùng xem
nhé.
- Các con có nhận xét gì về bức tranh này?
- Có bao nhiêu người trong tranh?
- Đây là bức tranh gì?
- Các con có nhận xét gì về bà trong bức tranh
này?
- Tương tự cô cho trẻ nhận xét về bức tranh vẽ:
bố, mẹ.
- Các con! Ai cũng có 1 gđ, gđ là nơi đầu tiên

Hoạt động của trẻ.

- Hứng thú chơi t/c.
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- Bà bị ốm.
- Ko làm ồn, lấy thuốc, nước cho
bà uống.
- Mọi người luôn quan tâm,
chăm sóc, yêu thương, giúp đỡ
lẫn nhau.
- Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị.

- Tranh có bố, mẹ, các con. Bố
và bà ngồi uống nước trên trõng
tre, mẹ đang dạy các con học bài.
- 1…5 người.
- Tranh vẽ bà.
- Khuôn mặt bà hình tròn, nhiều
nếp nhăn, bà vấn khăn trên đầu,
mặc áo tím.
- Nhận xét về các bức tranh.

15


nuụi dng, rốn luyn cỏc con tr thnh a con
ngoan ngoón, kho mnh. Vỡ th cỏc con hóy v
bc tranh tht p v ngi thõn trong g mỡnh
nhộ. Cỏc con cú th v: ụng, b, b, m, anh, ch,
em.
- Con s v ai?
- Tr va i vo bn va hỏt: T m gia ỡnh.

- Cụ ng viờn khớch l tr sỏng to v hot ng
tớch cc. Cụ ng viờn gi ý tr cha bit v.
- Ht gi, cụ cho tr mang bi lờn trng by.
- Nhn xột: Cụ hi tr thớch bi no? Vỡ sao?

- Con v b.
- Hỏt cựng cụ bi hỏt.
- V hon thnh bc tranh.
- Nhn xột bi p, vỡ sao?

III. HOT NG NGOI TRI.
1 Quan sỏt:
Cụng vic ca m.
a. Yờu cu: Tr bit cụng vic hng ngy ca m, ni vt v ca m.
b. Chun b: Tranh m lm vic.
c. Tin hnh:
Tr quan sỏt tranh m lm vic.
- Cỏc con bit gỡ v m?
- Hng ngy m lm nhng cụng vic gỡ?
- Ai giỳp m lm nhng cụng vic ú?
- Yờu m cỏc con cn lm gỡ?
2. Chi vn ng: Mốo ui chut.
3. Chi t do.
IV. HOT NG GểC.
- XD: Nh ca bộ.
- PV: Ca hng bỏn dựng trong g.
- Góc th viện: Xem tranh đọc thơ, kể chuyện theo tranhcó nội dung về chủ
đề.
- Góc âm nhạc: Múa, hát, vận động theo nhạccó nội dung về chủ đề.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây,chơi với cát nớc.

V. HOT NG CHiều
Tạo hình: - Bò thấp chui qua cổng.
- T/c: chạy nhanh
1. Mục đích- yêu cầu:
a.Kiến thức: - trẻ biết bò liên tục, đúng hớng
Th..ngy../../.
I. ểN TR - TH DC SNG - IM DANH.
- Cụ trũ chuyn vi tr v g, v m v giỏo dc tr bit võng li m.

16


II. HOẠT ĐÔNG CHUNG.
* Âm nhạc: - Hát, múa bài: “Mẹ yêu ko nào”
- Nghe hát: “Ru con”
- T/c: Ai đoán giỏi.
1. Yêu cầu: - Trẻ thuộc lời bài hát, hát kết hợp múa nhịp nhàng theo lời ca và đúng
nhịp.
- Hiểu nội dung bài hát, chú ý nghe cô hát, nghe trọn vẹn tác phẩm.
- Hứng thú chơi t/c.
2. Chuẩn bị: - Đàn, mũ chóp.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
- Cô cho trẻ đọc bài thơ: “Mẹ và con”.
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Mẹ rất yêu thương các con, chăm chút cho các
con từng ly từng tí, từng bữa ăn giấc ngủ. Thế các
con có yêu mẹ của mình ko?
- Yêu mẹ các con phải làm gì?
- Chúng ta hãy hát vang bài ca để tặng mẹ nhé.

- Cô cho trẻ hát bài: “Cả nhà thương nhau”, nhạc
và lời của chú Lê Xuân Thọ.
- Trẻ hát cùng cô 2,3 lần.
- Cô cho trẻ hát theo tiếng đàn: Đàn to- trẻ hát to.
Đàn nhỏ- hát nhỏ.
- Cô cho trẻ hát luân phiên theo tổ.
- Tổ đứng thành vòng tròn.
- Cô múa 1-2 lần.
- Cả lớp cùng cô múa.
- Các bạn trai (bạn gái) đi vào vòng trong múa.
(Cô động viên sửa sai cho trẻ).
- Các con vừa hát, múa bài gì?
- Tác giả bài hát là ai?
- Bạn nhỏ trong bài hát biết vâng lời mẹ còn các
con thì sao?
- Các con có biết hàng ngày mẹ làm những công
việc gì ko?
- Mẹ ko những làm những công việc đó mà còn ru
các con ngủ nữa. Lời ru ngọt ngào của mẹ giúp
các con ngủ ngon hơn. Cả lớp hãy lắng nghe xem
có đúng như thế ko nhé.

Hoạt động của trẻ.
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- Tình cảm của mẹ và con.
- Có ạ.
- Ngoan ngoãn, vâng lời mẹ, giúp
mẹ làm công việc vừa sức.
- Hát cùng cô.
- Hát thuộc lời, diễn cảm.

- Hát to, nhỏ theo tiếng đàn.
- Hát theo hiệu lệnh của cô.
- Chú ý xem cô múa.
- Múa đúng động tác, đúng nhạc.
- Mẹ yêu ko nào.
- Lê Xuân Thọ.
- Nấu cơm, đi làm, giặt quần áo.

17


- Cô hát bài ru con, dân ca Nam Bộ.
- Cô hát lần 2: Kết hợp cử chỉ minh hoạ.
- Cô hát lần 3: Trẻ hưởng ứng cùng cô.
- Cô thưởng cho cả lớp t/c: Ai đoán giỏi.
- Cô và trẻ chơi: Dung dăng dung dẻ. Đi ra ngoài.

- Chú ý lắng nghe cô hát.
- Múa hát cùng cô.
- Hứng thú chơi t/c.
- Cùng cô đi ra ngoài.

III. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát:
Công việc của mọi người trong gđ.
a. Yêu cầu: Trẻ biết tên công việc của từng người trong gđ. Ích lợi của công việc đó.
b. Chuẩn bị: Tranh.
c. Tiến hành: Trẻ trò chuyện với cô về công việc từng người trong gđ.
- Gia đình các con có những ai?
- Hàng ngày ông, bà, bố, mẹ,…thường làm gì?

- Các con đã làm gì để giúp đỡ mọi người?
2. Chơi vận động: Bánh xe quay.
3. Chơi tự do.
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Nhà của bé.
- PV: Bác sỹ khám bệnh.
- Thư viện: Xem tranh truyện về gđ, kể chuyện trẻ đã giúp đỡ gđ.
V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* Hát bài: “Mẹ yêu ko nào”.
- Nêu gương bé ngoan.
1. Yêu cầu: -ản át thuộc lời, hát đúng nhịp, diễn cảm bài hát.
- Biết nhận xét mình và bạn.
2. Chuẩn bị: Đàn, hoa bé ngoan.

18


CHỦ ĐỀ:

GIA ĐÌNH SỐNG CHUNG MỘT NGÔI NHÀ.
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức:
- Trẻ hiểu gđ sống sum họp trong cùng một ngôi nhà, biết địa chỉ gđ mình.
- Biết các đồ dùng gđ, công dụng và chất liệu.
- Biết các kiểu nhà, các phòng…
- Biết một số nghề làm ra nhà.
- Biết cách sắp xếp, trang trí nhà ở góc chơi gđ.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết dùng kỹ năng đã học để vẽ, nặn, cắt, dán các đồ dùng trong gđ, ngôi nhà
của bé.

- Phân biệt được 1 số đồ dùng gđ.
- Phân biệt được các kiểu nhà hình vuông, tam giác,..
- Hát và vận động chính xác theo nhạc.
- Đọc thơ diễn cảm, đúng vần điệu.
- Rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn.
3. Thái độ:
- Thể hiện t/cảm của mình với tất cả mọi người trong gđ.
- Biết làm 1 số công việc vừa sức để giúp đỡ bố, mẹ…
- Ngoan ngoãn, vâng lời ông, bà, bố, mẹ,..
- Biết chào hỏi lễ phép.
II. HOẠT ĐỘNG GÓC.
GÓC
Xây

NỘI DUNG
- LG, xây dựng

YÊU CẦU
- Biết lựa chọn NVL

CHUẨN BỊ
TIẾN HÀNH
- Gạch, cây, - Các bác đang xây gì

19


các kiểu nhà có Phù hợp để XD, LG
vườn, ao cá,
các kiểu nhà.

dựng
hàng rào.
- Biết phối hợp cùng
nhau.
- Nấu ăn, món - Biết phân vai chơi,
ăn gđ…đóng
thực hiện các công
vai các thành
việc phù hợp với vai
Phân viên trong gđ.
của mình. Biết thể
vai
Bác sỹ khám
hiện t/cảm, thái độ
bệnh.
đúng với mọi người.
- Nặn, cắt, xé,
- Biết sử dụng kỹ
Tạo dán, tô màu đồ năng đã học để tạo
hình dùng về gđ. Vẽ nên sản phẩm đẹp.
theo ý thích.
Âm - Hát, múa các - Ôn luyện các bài hát
nhạc bài hát về gđ.
về gđ 1 cách tự nhiên.
- Sưu tầm tranh - Biết dùng ngôn ngữ
ảnh về các kiểu để kể chuyện theo
Thư nhà.
tranh. Hứng thú tham
viện - Kể chuyện
gia làm sách cùng cô

sáng tạo theo
giáo.
tranh.
- Đếm các đồ
- Trẻ biết đếm các đồ
Khoa
dùng trong gđ
dùng trong gđ có số
học –
có số lượng là
lượng là 5.
Toán
5.
- Nhận biết số 5.
- Chơi với cát, - Trẻ biết tìm tòi,
Thiên nước, gạch, sỏi. khám phá gạch, cát,
nhiên - Chăm sóc
sỏi. Biết chăm sóc
cây.
cây.

cá,..
- Bộ LG.

đấy?
- Có những kiểu nhà
gì?

- Bộ đồ nấu
ăn.

- Bộ đồ bác
sỹ.

- Các bác đang làm gì
đấy? Ai là bố (mẹ,..).
- Mẹ đang làm gì đấy?

- Giấy, bút
sáp, keo,
kéo,..

- Đây là đồ dùng ở
đâu?
- Làm cách nào để làm
được sp đó.
- Các bài
- Các bạn đang hát bài
hát về gđ.
gì đấy? Do ai sáng tác?
- Tranh, ảnh - Các con đang kể câu
về nhà.
chuyện gì đấy?
- Tranh
truyện.
- Đồ dùng
gđ có số
lượng 5.

- Đây là gì?
- Có mấy cái cốc?


- Gạch, sỏi,
cát, nước,
cây.

- Các bác đang làm gì
đấy?
- Những vật liệu này
dùng để làm gì?

Thứ…….ngày……/……./…..
I. ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG - ĐIỂM DANH.
- Cô trò chuyện với trẻ về ông mặt trời.
II. HOẠT ĐỘNG CHUNG.
* Văn học: Thơ “Ông mặt trời”.
- Hát: “Cháu vẽ ông mặt trời”.
- Tạo hình: Vẽ ông mặt trời.
1. Yêu cầu:

20


- Trẻ thuộc thơ và đọc diễn cảm, đúng vần điệu.
- Hiểu nội dung bài thơ, thông qua bài thơ GD trẻ yêu thương, quý trọng ông, bà, bố,
mẹ và mọi người xung quanh.
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ 2 mẹ con đang đi dưới ánh nắng.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
- Cô cho trẻ hát bài: “Cháu vẽ ông mặt trời”.

- Bài hát nói về ai?
- Các con biết gì về ông mặt trời?
- Ông mặt trời ở tít trên cao, ông thường toả
những tia nắng ấm áp xuống, khiến cho cây cối
tốt tươi, các con được vui chơi, đi dạo. Chị Ngô
Thị Bích Liên cũng làm bài thơ nói về ông mặt
trời. Các con chú ý lắng nghe nhé.
- Cô đọc lần 1.
- Cô đọc lần 2: Sử dung tranh.
- Trích dẫn làm rõ ý: Bé và mẹ đi dạo dưới ánh
nắng ấm áp của mặt trời, bé và ông mặt trời trò
chuyện với nhau.
- Cô cho trẻ đọc thơ cùng cô.
- Đàm thoại:
+ Các con vừa đọc bài thơ gì? Do ai sáng tác?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
+ Bé và mẹ đi đâu?
+ Bé và ông mặt trời đã ntn?
+ T/cảm của bé với ông mặt trời và mẹ ntn?
- Cô cho trẻ đọc luân phiên theo tổ.
- Đọc to, đọc nhỏ.
- Bạn gái, bạn trai đọc thơ.
- Cá nhân (Qua màu sắc, đặc điểm,..)
- Cô cho trẻ vẽ ông mặt trời.

Hoạt động của trẻ.
- Hát diễn cảm bài hát.
- Ông mặt trời.
- Ở trên cao, toả ánh nắng xuống
mặt đất.


- Chú ý nghe cô đọc thơ.

- Đọc thơ cùng cô.
- Ông mặt trời.
- T/cảm của bé với ÔMT.
- Đi trên đường.
- Nhíu mắt nhìn nhau.
- 2 ông cháu cùng cười, mẹ cười đi
bên cạnh.
- Đọc diễn cảm.
- Vào bàn vẽ.

III. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát:
Nhà ngói.
a. Yêu cầu: Trẻ biết tên gọi, đặc điểm riêng, ích lợi của ngôi nhà.
b. Chuẩn bị: Nhà ngói.
c. Tiến hành:
Trẻ quan sát nhà ngói.
- Đây là gì?

21


- Ai có nhận xét gì về nhà này?
- Nhà dùng để làm gì?
- Muốn có ngôi nhà thì phải làm gì?
2. Chơi vận động: Mèo đuổi chuột.
3. Chơi tự do.

IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Các kiểu nhà.
- PV: Nấu các món ăn gđ, đóng vai các thành viên trong gđ.
- ÂN: Hát, múa các bài hát về gđ.
V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* Đọc thơ: “Em yêu nhà em”.
- LQBM: Vẽ ngôi nhà của bé.
1. Yêu cầu: - Trẻ đọc thuộc thơ và đọc diễn cảm bài thơ.
- Biết vẽ, tô màu hoàn thành ngôi nhà.
2. Chuẩn bị: - Tranh thơ.
- Giấy, bút màu.
Thứ……..ngày……/……/…….
I. ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG - ĐIỂM DANH.
- Cô trò chuyện với trẻ về ngôi nhà của bé.
II. HOẠT ĐỘNG CHUNG.
• Tạo hình: Vẽ ngôi nhà của bé.
- NDKH: Phân biệt hình tam giác, hình vuông.
- Trò chuyện về các kiểu nhà.
1. Yêu cầu: - Trẻ nhớ lại hoặc tưởng tượng ngôi nhà của mình bằng các hình đơn
giản.
- Biết tư thế ngồi và cách cầm bút đúng.
- Biết mô tả, vẽ thành các kiểu nhà mà trẻ cảm nhận được, tô màu phù
hợp, bố cục cân đối tạo thành bức tranh đẹp.
2. Chuẩn bị: - 2 tranh mẫu (nhà 1 tầng, nhà 2 tầng).
- Giấy, bút sáp màu.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
- Cho trẻ đọc thơ: “Em yêu nhà em”.
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Các con biêt gì về ngôi nhà của mình?

- Bức tranh này vẽ gì?

Hoạt động của trẻ
- Đọc to diễn cảm bài thơ.
- Ngôi nhà của bé.
- Trẻ kể về ngôi nhà của mình.
- Ngôi nhà.
22


- Các con có nhận xét gì về ngôi nhà này?
(Tương tự với nhà 2 tầng)
- Các con có yêu ngôi nhà của mình không?
- Các con hãy vẽ về ngôi nhà của mình nhé?
- Con định vẽ ngôi nhà gì? Xung quanh nhà có gì?
- Trẻ đọc bài thơ: “Em yêu nhà em ” và đi vào bàn.
- Cô gợi ý cho trẻ vẽ bổ xung thêm các chi tiết.
- Cô cho trẻ trưng bày lên góc tạo hình.
- Con thích bài nào? Vì sao?

- 1 tầng, nhà ngói, mái nhà có hình
tam giác, nhà hình vuông có cửa
sổ, cửa ra vào là hcn, xq nhà có
cây hoa, ao cá.
- Có
- Trẻ trả lời ý tưởngcủa mình.
- Đi vào bàn vẽ.
- Lên trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét bài đẹp.


III: HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Nhà 2 tầng.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết gọi tên, nêu đặc điểm, tác dụng của ngôi nhà.
b. Chuấn bị: - Nhà 2 tầng.
c. Tiến hành: - Trẻ quan sát nhà 2 tầng.
- Đây là gì?
- Bạn nào có nhận xét gì về ngôi nhà này?
- Ai là người xây nên ngôi nhà?
- Nhà để làm gì?
2. Chơi vận động: Mèo đuổi chuột.
3. Chơi tự do.
IV: HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Xây các kiểu nhà.
- PV: Mua sắm đồ dùng trong gia đình.
- Tạo hình: Cắt dán các đồ dùng trong gia đình.
V: HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* Âm nhạc: Hát các bài hát về gia đình.
1. Yêu cầu: Trẻ hát thuộc, hát đúng giai điệu bài hát.
2. Chuẩn bị: Bàn, sắc xô…...
Thứ……..ngày……/……/…….
I. ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG - ĐIỂM DANH.
- Cô trò chuyện với trẻ về các kiểu nhà.
II. HOẠT ĐỘNG CHUNG.
* Thể dục: Đi ngang bước dồn.
- Trò chơi: Mèo đuổi chuột.
- Đọc thơ: “Em yêu nnhà em”.

23



1. Yêu cầu: - Trẻ biết một chân bước ra trước, chân còn lại dồn về, khi bước người
thẳng, cứ như vậy bước đến hết ghế.
- Phát triển sự khéo léo, mạnh dạn của trẻ.
- Hứng thú chơi trò chơi.
2. Chuẩn bị: - 2,3 ghế thể dục, 3 là cờ.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
a. Khởi động: Cô cho trẻ đi vòng tròn làm đoàn
tàu, kết hợp các kiểu đi, chạy.
b. Trọng động:
* BTPTC:
- Tay: 2 tay đưa lên, vòng xuống chạm vào vai.
- Chân: 2 tay dang ngang chân chụm, chân khuỵu
xuống, 2 tay đưa xuống phía trước.
- Thân: 2 tay giơ lên, chân rộng bằng vai, cúi
người 2 tay chạm mũi chân.
- Bật: Chụm tách chân.
* VĐCB: Cô giới thiệu tên bài.
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác (cô đứng
thẳng 2 tay chống hông, bước chân trái sang trái 1
bước, thu chân phải về sát chân trái và bước tiếp
tục như vậy).
- Trẻ thực hiện:
+ Lần lượt trẻ lên thực hiện.
+ 2 tổ thi đua.
* Trò chơi: Cô hướng dẫn luật chơi.
c. Hồi tĩnh: Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.

Hoạt động của trẻ

- Đi theo hiệu lệnh của cô.
- Tập cùng cô.

- Nhìn cô tập mẫu.

- Trẻ tập đúng kỹ thuật.
- Thi đua theo tổ.
- Hứng thú chơi trò chơi.
- Đi nhẹ nhàng.

III. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát:
Nhà 3 tầng.
a. Yêu cầu: - Trẻ gọi đúng tên, đặc điểm riêng, tác dụng của ngôi nhà.
b. Chuẩn bị: - Nhà 3 tầng.
c. Tiến hành: - Trẻ quan sát nhà 3 tầng.
- Đây là gì?
- Bạn nào có nhận xét gì về ngôi nhà này?
- Nhà dùng để làm gì?
- Những ai xây nên ngôi nhà?

24


2. Chơi vận động: Tìm đúng số nhà.
3. Chơi tự do:
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Các kiểu nhà.
- PV: Đóng vai các thành viên trong gia đình.
- Thư viện: Kể chuyện thoe tranh.

V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* Văn học: ôn các bài thơ đã học về gia đình.
1. Yêu cầu: Trẻ đọc thuộc diễn cảm các bài thơ.
2. Chuẩn bị: Tranh thơ.
Thứ……… ngày…../…../……….
I. ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG - ĐIỂM DANH.
* MTXQ: Tìm hiểu về một số đồ dùng trong gđ.
- NDKH: - Đếm số lượng đồ dùng.
- Đọc đồng dao: Đi cầu đi quán.
1. Yêu cầu: - Trẻ nhận biết và gọi đúng tên, chất liệu, công dụng, màu sắc của một
số đồ dùng trong gđ.
2. Chuẩn bị: - Đất nặn, bảng.
- Mỗi trẻ 1 bộ tranh lô tô về các đồ dùng trong gđ.
- 5,6 đồ dùng trong gđ.
- 1 quầy bán hàng đồ dùng gđ, tiền.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
- Cô cho trẻ đọc: Đi cầu đi quán.
- Cô đưa quầy hàng đã chuẩn bị và nói: “Mau mau
tỉnh dậy để đi mua hàng”.
- Chúng ta mua được nhiều thứ quá, các con nói
xem cô đã mua được những gì nào?
- Có tất cả bao nhiêu đồ dùng?
- Cô gọi 1 trẻ lên lấy cái ca, cả lớp quan sát:
+ Đây là cái gì?
+ Bạn nào biết gì về cái ca này?
+ Ngoài ra còn có ca sứ, ca nhựa nữa.
(Tương tự cô cho trẻ quan sát, đàm thoại về cái
phích, cái bát, cái xoong, )
- So sánh cái bát và cái xoong.

- Củng cố: Tất cả bát, xoong,…đều là đồ dùng

Hoạt động của trẻ.
- Đọc to, rõ bài đồng dao.
- Xoong, bát, phích, ấm, ca.
- 1…..5 đồ dùng.
- 1 trẻ lên chọn 1 cái ca.
- Cái ca.
- Màu …, có cành hoa đỏ, được
làm bằng nhựa, dùng để uống
nước.
- Giống: Đều là đồ dùng gđ.
- Khác: Bát nhỏ, dùng đựng cơm,

25


×