Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

giáo án mầm non chủ đề thực vật bản 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.08 KB, 70 trang )

Trng MN Quảng Tâm

GV: .Lê Thị Hằng

Lp: MGB.

MC TIấU CH :
TH GII NG VT
I. PHT TRIN TH CHT.
*Dinh dỡng- sức khoẻ: Trẻ biết cách sử dụng một số đồ dùngtrong sinh hoạt hàng ngày,
biết ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh tay, chân, răng, miệng, quần áobiết íh lợi của việc ăn
uống đầy đủ chất, vệ sinh trong ăn uống, giấc ngủ đối với sac khoe.biết một số thức ăntừ các
con vật nuôi giàu chất đạm, can xi
*Phát triển vận động:
Tr c phỏt trin c bp thụng qua vic tr bt chc, mụ t li ting kờu, dỏng i, chy,
nhy ca 1 s con vt.
- Tr c tham gia chm súc cỏc con vt nh: cho n, lm chung cho vt nuụi,
II. PHT TRIN NHN THC.
- Giỳp tr gi tờn v bit c c im ca 1 s con vt nuụi trong gia ỡnh, sng trờn
rng, di nc v 1 s loi chim.
- Bit c cỏc c im ni bt nh: Ting kờu, vn ng, thc n, ớch li,
- Bit yờu quý v cú thúi quen chm súc, bo v cỏc con vt.
III. PHT TRIN NGễN NG.
- Rốn luyn cho tr cỏch phỏt õm, k nng din t khi phỏt õm, gi tờn cỏc b phn ca
con vt.
IV. PHT TRIN TèNH CM X HI.
- Tr hiu v bit c ớch li ca cỏc con vt i vi cuc sng con ngi. Hỡnh thnh
cho tr np sng v hnh vi thúi quen sng gn gi vi cỏc con vt, cú ý thc chm súc,
bo v cỏc con vt nh: vut ve, cho n thc n,



Trng MN Quảng Tâm

GV: Lê Thị Hằng.

Lp: MGB.

V. PHT TRIN THM M.
- Tr yờu quý cỏc con vt, cú ý thc chm súc v bo v 1 s con vt núi chung.
- Bit gi gỡn v sinh cho cỏc con vt nuụi.
- Thng xuyờn cho cỏc con vt n, ung nc v thng xuyờn bo v chỳng.

CH : MT S VT NUễI TRONG GIA èNH
I. PHT TRIN TH CHT.
*Dinh dỡng- sức khoẻ: Trẻ biết cách sử dụng một số đồ dùngtrong sinh hoạt hàng ngày,
biết ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh tay, chân, răng, miệng, quần áobiết íh lợi của việc ăn
uống đầy đủ chất, vệ sinh trong ăn uống, giấc ngủ đối với sac khoe.biết một số thức ăntừ các
con vật nuôi giàu chất đạm, can xi
*Phát triển vận động:
Tr c phỏt trin c bp thụng qua vic tr bt chc, mụ t li ting kờu, dỏng i, chy,
nhy ca 1 s con vt.
- Tr c tham gia chm súc cỏc con vt nh: cho n, lm chung cho vt nuụi,
II. PHT TRIN NHN THC.
- Giỳp tr gi tờn v bit c c im ca 1 s con vt nuụi trong gia ỡnh, sng trờn
rng, di nc v 1 s loi chim.
- Bit c cỏc c im ni bt nh: Ting kờu, vn ng, thc n, ớch li,
- Bit yờu quý v cú thúi quen chm súc, bo v cỏc con vt.
III. PHT TRIN NGễN NG.
- Rốn luyn cho tr cỏch phỏt õm, k nng din t khi phỏt õm, gi tờn cỏc b phn ca
con vt.
IV. PHT TRIN TèNH CM X HI.



Trường MN Qu¶ng T©m

GV: Lª ThÞ H»ng.

Lớp: MGB.

- Trẻ hiểu và biết được ích lợi của các con vật đối với cuộc sống con người. Hình thành
cho trẻ nếp sống và hành vi thói quen sống gần gũi với các con vật, có ý thức chăm sóc,
bảo vệ các con vật như: vuốt ve, cho ăn thức ăn,…
V. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ.
- Trẻ yêu quý các con vật, có ý thức chăm sóc và bảo vệ 1 số con vật nói chung.
- Biết giữ gìn vệ sinh cho các con vật nuôi.
- Thường xuyên cho các con vật ăn, uống nước và thường xuyên bảo vệ chúng.
* MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.

1. Kiến thức:
- Trẻ biết trong nhà có 1 số loài vật sinh sống.
- Biết tên gọi, thức ăn ưa thích của 1 số con vật sống trong gia đình.
- Biết các bộ phận trên cơ thể con vật.
- Mở rộng vốn từ, cung cấp 1 số vốn từ mới.
- Biết ích lợi của 1 số con vật đối với đời sống con người (nguồn thức ăn, thuốc chữa bệnh,
giúp việc giải trí,…).
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng quan sát, so sánh, nhận xết những đặc điểm giống và khác nhau của 2 con vật.
- Qua hoạt động tạo hình trẻ có kỹ năng xé, dán, tô màu, cắt hình, nặn các con vật.
- Qua truyện thơ, bài hát, thể dục, trò chuyện, có kỹ năng đọc, hát, múa, vận động thành
thạo, chính xác.
3. Thái độ:

- Biết vì sao cần phải bảo vệ các loài thú quý hiếm.
- Có ý thức bảo vệ rừng, chống nạn phá rừng và săn bắt thú.
- Có ý thức chăm sóc các loại thú quý hiếm.
II. HOẠT ĐỘNG GÓC.
GÓC

Phân
vai
Xây

NỘI DUNG

- Cửa hàng bán
các con vật
nuôi, thức ăn,
tiêm
phòng
bệnh cho vật
nuôi.
- Xây, xếp

YÊU CẦU

CHUẨN BỊ

- Biết sắp xếp - Các con vật nuôi,
các con vật theo bộ đồ tiêm chủng.
chủng loại để
bán. Thể hiện
niềm nở đối với

khách hàng.
- Biết lựa chọn - Hàng rào, cây

TIẾN HÀNH

- Các bạn đang đi
đâu?
- Nuôi con vật gì
trong nhà thì tốt
bác?
- Ai là thợ cả?


Trường MN Qu¶ng T©m
trang trại chăn
dựng nuôi, xếp hình
các con vật.
- In, tô màu,
vẽ, nặn, cắt dán
Tạo
hình các con
hình
vật nuôi trong
gia đình.
- Hát, múa các
Âm
bài hát nói về
nhạc
con vật nuôi.
- Xem sách,

Thư tranh,
kể
viện chuyện
sáng
tạo.
- Xếp các con
Khoa vật, tô màu và
học – nối số lượng
Toán tương ứng các
nhóm đồ vật.
Thiên - Chăm sóc
nhiên cây, cho cá ăn.

GV: Lª ThÞ H»ng.

Lớp: MGB.

NVL phù hợp để
xây dựng khu
chăn nuôi hợp lý
- Biết sử dụng
các kỹ năng đã
học để tạo nên
sản phẩm đẹp.

xanh, 1 số con vật, - Công việc của bác
gạch, …
là gì?

- Biết kết hợp

cùng nhau hát,
múa tự nhiên.
- Biết cách giở
sách, kể chuyện
sáng tạo theo
tranh.
- Biết sắp xếp
các con vật cùng
dấu hiệu vào
nhóm, đặt số
tương ứng.
- Biết tưới cây,
lau lá, tưới nước.

- Đàn, phách, sắc - Bài hát nói về gì?
xô,…

- Giấy, bút màu, - Bức tranh này vẽ
đất nặn, keo, kéo, gì?

- Con vật này còn
thiếu gì?

- 1 số tranh về các
con vật sống trong
gia đình, tranh
truyện.
- Tranh lô tô con
vật.
- Tranh con vật.


- Câu truyện nói về
gì?
- Tất cả có bao
nhiêu con vật?
- Đây là con gì?
- Thức ăn là gì?
- Có tất cả bao
nhiêu con vật?

- 1 số cây cảnh, bể - Muốn cây xanh
cá, bình tưới nước. tươi tốt cần làm gì?

III. THỂ DỤC SÁNG.
- Thứ 2, 4: Tập thể dục nhịp điệu.
- Thứ 3, 5, 6: Tập động tác.
+ Hô hấp: Thổi bóng bay.
+ Tay: 2 tay thay nhau đưa lên cao, hạ xuống.
+ Chân: 2 tay chống hông, chân thay nhau đưa lên cao.
+ Bật: Bật chụm tách chân.


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

Lp:

Th 2/ 15/ 3/ 2010

A- HOT NG có chủ định
* Ni dung chớnh:
Bật về phía trớc
- Ni dung kt hp:
- m nhc: Vỡ sao mốo ra mt.
- T/c: chuyền bóng.
I-Mục đích- yêu cầu
1. Kiến thức:
- Tr biết chụm chân bật tiến về phía trớc.
- PT thể lực.
2.Kĩ năng:
- Bớc đầu trẻ biết nhún và dùng sức của đôi chân bật về phía trớc, tiếp đất
bằng 2 chân, nhẹ nhàng.
- Rèn tính mạnh dạn cho trẻ khi tập.
3. Thái độ:
- Trẻ có ý thức tập theo tập thể, hứng thú tập theo yêu cầu của cô.
- Chơi đúng luật.
II- Chuẩn bị:
- Dán vạch.
-phòng sạch. bóng tròn ..
3. T chc hot ng.
Hot ng ca cụ.
a. Khi ng: Cụ cho tr i vũng trũn kt hp cỏc kiu
i, chy (hỏt n vt con).
b. Trng ng:
* BTPTC:
- Tay: 2 tay dang ngang, a lờn cao.
- Chõn: 2 tay a ngang, chõn thng, tay a trc, chõn
khuu.
- Thõn: 2 tay a cao, h xung chm mi chõn.

- Bt: Bt chm tỏch chõn.
* VCB: Trong khu rng cú rt nhiu cỏc con vt sng
vi nhau, cỏc con bit ú l nhng con vt gỡ?
- Nhng con vt ny ngi ta a v thun hoỏ thỡ nú cú
th giỳp ớch cho con ngi v cú th lm xic y.

Hot ng ca tr
- Hỏt, i theo hiu lnh ca cụ.

- Tp u, ỳng nhp.

- K tờn cỏc con vt trong
rng.


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

- Mun i thm vn bỏch thỳ thỡ trc ht cỏc con phi
đi qua một con sông mới đến vờn bách thú đợc
- Cỏc con xem cụ lm mu nhộ.
- Cụ tp mu ln 1.
- Cụ tp mu ln 2: Phõn tớch ng tỏc.
TTCB: Cụ ng 2chõn chạm sát vạch xuất phát 2 tay
chống hông mắt nhìn thẳng. nhún đồng thời 2 chân bật
tiến về phía trớc và chạm đất nhẹ bằng 2 chân.
- Tr thc hin: Cụ khuyn khớch ng viờn tr.
- Cụ cho ln lt 2 tr tp, thi theo t, nhúm.

- Cụ cho tr nhc tờn bi, cho tr lờn tp.
- Trong vn thỳ cú nhng con vt no? Cú bao nhiờu
con thỳ?
* TCV: Chuyền bóng.
c. Hi tnh: Cụ cho tr i nh nhng quanh sõn tp.

Lp:

- Chỳ ý xem cụ tp mu.

- Tp ỳng k thut.

- Nhc tờn bi tp.
- K tờn.
- Hng thỳ chi t/c.
- i nh nhng quanh sõn tp.

B. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Con mốo.
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, bit c im, ớch li ca con mốo.
b. Chun b: Con mốo.
c. m thoi:
- Cỏc con xem cụ cú gỡ?
- Cỏc con nhn xột gỡ v con mốo ny?
- Nuụi mốo cú ớch li gỡ?
- Thc n a thớch ca con mốo l gỡ?
2. Chi vn ng: Cỏo v Th.
3. Chi t do.
C. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Mẹ con. bác sĩ,thú y, bán hàng,cô giáo.

- Xõy dng: Xõy, xp trang tri chăn nuôi.
Góc học tập- th viện: Xem tranh ảnh, kể chuyện, đọc thơ
- To hỡnh: Tụ, v, nn, xộ dỏn cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

Lp:

- Góc âm nhạc: Hát, múa, vận động theo nhạc
D. HOT NG CHIU.
* LQBM: Vn hc: Đàn gà con
a. Yờu cu: - Tr nh tờn bt, tờn tỏc gi hiu ni dung bi th
b. Chun b:
-Tranh v bi th
- Tranh tng ng 1-1
HD: Cụ gii thiu bi hc v hng dn tr thc hin
- Cụ bao quỏt khuyn khớch tr.
* Chi theo nhúm cỏc gúc.
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri;
- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu
--------------------------------------------------------------------Th 3/ 16/ 3/ 2010
A- HOT NG có chủ định

- Ni dung chớnh:
- Ni dung kt hp:

Vn hc: Th n g con
- Trũ chuyn v 1 s con vt nuụi trong gia ỡnh.
- To hỡnh: V n g con.

1. Yờu cu:
- Tr thuc th v c th din cm, qua ni dung bi th giỏo dc tr yờu quý
v bo v cỏc con vt.
2. Chun b:
- Tranh v n g con. Giy, bỳt mu.
3. T chc hot ng.
Hot ng ca cụ.
Hđ1: Cụ cho tr hỏt bi: n g con.
- Bi hỏt núi v con gỡ?

Hot ng ca tr
- Hỏt thuc, din cm bi hỏt.
- n g con.


Trường MN Qu¶ng T©m
MGB.

GV: Lª ThÞ H»ng.

- Đàn gà con đi đâu?
H§2: Cô có 1 bài thơ rất hay nói về đàn gà con, các con
hãy lắng nghe nhé.

- Cô đọc thơ lần 1.
- Cô đọc thơ lần 2: Sử dụng tranh minh hoạ.
- Giảng nội dung: Bài thơ nói về mẹ gà đẻ và ấp được 10
chú gà con, lông vàng mát dịu, mắt đen sáng ngời,
những chú gà con ấy rất đáng yêu và được mọi người
yêu quý.
- Đàm thoại:
+ Các con vừa đọc bài thơ gì?
+ Gà mẹ làm gì?
+ Những chú gà con như thế nào?
+ Các con có suy nghĩ gì về những chú gà con này?
- Cô cho trẻ đọc thơ: 2, 3 lần.
- Cô cho trẻ đọc thi theo tổ, nhóm, cá nhân (cô chú ý sửa
sai cho trẻ).
- Giáo dục: Các con phải yêu thương, chăm sóc các con
vật nuôi và biết bảo vệ chúng nhé.
H§3:Cô cho trẻ vào bàn tô màu những chú gà con.

Lớp:

- Đi tìm ăn quanh vườn.

- Chú ý nghe cô đọc thơ.

- Đàn gà con.
- Đẻ, ấp trứng.
- Rất đáng yêu, màu sắc.
- Nhỏ, đẹp,…
- Đọc thơ diễn cảm.
- Đọc thuộc, diễn cảm bài thơ.


- Tô đẹp bức tranh.

B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Con gà.
a. Yêu cầu: Trẻ biết tên gọi, biết đặc điểm, ích lợi của con gà.
b. Chuẩn bị: Con gà.
c. Đàm thoại:
- Các con xem cô có gì?
- Các con nhận xét gì về con gà này?
- Nuôi gà có ích lợi gì?
- Thức ăn ưa thích của con gà là gì?
2. Chơi vận động: Cáo và Thỏ.
3. Chơi tự do.


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

Lp:

C. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Ca hng bỏn cỏc con vt nuụi.
- Xõy dng: Xõy, xp trang tri.
- m nhc: Hỏt, mỳa bi hỏt cú ni dung v cỏc con vt.
- Góc học tập- th viện: Xem tranh ảnh, kể chuyện, đọc thơ
- To hỡnh: Tụ, v, nn, xộ dỏn cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
D. HOT NG CHIU.

To hỡnh:
V con gà
- m nhc, vn hc
1. Yờu cu:
a. Kin thc:
- Tr bit v cõy xanh
-Tr nh tờn bi hc, giỳp tr ghi nh cú ch nh
- Bit t th ngi v cỏch cm bỳt ỳng.
b. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt chỳ ý ca tr
- Giỳp tr phỏt trin úc sỏng to.
c. Thỏi
- GD tr yờu thớch mụn hc, bit chia s cựng nhau trong hc tp.
2. Chun b: - Tranh mu
- Giy a4, sỏp, bn gh
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ
H1: n nh- m thoi ch
- Cho tr hỏt: Đàn gà con
- Bi hỏt núi về con gỡ?
- cho trẻ kể về con gà
Gd tr bit yờu quớ tụn trng bo v chm súc cõy.
H2:Quan sỏt mu:
- Bc tranh gỡ?
- Cỏc con cú nhn xột gỡ v bc tranh ny?
- Gà Cú nhng phần gỡ?
- Cú nhng c im gỡ?
* Th cụ cú gỡ õy?
- Cỏc con chỳ ý cụ v mu nhộ


Hot ng ca tr
- Tr hỏt
- con gà
- Tr k v con gà
- Tranh v con gà
- Tr tr li
- phần đầu, thân .đuôi
- Tr m v tr li
- Tr quan sỏt chỳ ý


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

- Cụ va lm va phõn tớch.
- Cụ v xong ri bõy gi lp mỡnh cú mun v tht
p khụng no?
- Tr i li bn nh nhng
H3: Tr thc hin
- Cụ gi ý cho tr v
- Cụ khuyn khớch ng viờn tr, giỳp nhng tr
yu.
- Cụ gi m tr v t nhiờn hn
H4: Trng by sp- nhn xột
Cụ cho tr trng by lờn gúc to hỡnh.
- Con thớch bi no? Vỡ sao?
- KT cho tr hỏt gà gáy le te ra ngoi


Lp:

- i vo bn v.

- Tr thc hin

- Lờn trng by sn phm.
- Nhn xột bi p.

* Chi t do
- V sinh tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri;
- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu

Th 4/ 17/ 3/ 2010
A- HOT NG có chủ định
- Ni dung chớnh:
- Ni dung kt hp:

MTXQ: Mt s con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Toỏn: m s g vt ó nn.
- To hỡnh: Nn n vt con.

1. Yờu cu:
- Tr gi ỳng tờn, bit c 1 s c im rừ nột ca cỏc con vt. Bit yờu
quý, chm súc cỏc con vt.
2. Chun b:

- 2 con vt nuụi (g trng, g con, vt).
- 1 s tranh, nh v gia cm.


Trường MN Qu¶ng T©m
MGB.

GV: Lª ThÞ H»ng.

Lớp:

3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô.
- Cô cho trẻ hát bài: Gà trống, mèo con và cún con.
- Đẻ quả trứng tròn
Ấp nở thành con
Gọi con cục cục
Đố là con gì?
- Con gì lạch bạch
Chân giống bơi chèo
Mỗi khi chạy theo
Mồm kêu quạc quạc.
- Chúng ta cùng xem con gì đây?
- Cô cho trẻ quan sát và trò chuyện với trẻ về cấu tạo
ngoài (lông), kích thước.
- Gà trống và gà con giống và khác nhau ntn?
- Ngoài con gà trống, gà con và vịt con có những con vật
gì được nuôi trong gia đình (cô cho trẻ quan sát tranh).
- Những con vật các con vừa được làm quen đều được
nuôi trong gia đình, chúng có 2, 4 chân nên được gọi là

vật nuôi trong gia đình.
- Với những con vật đáng yêu này các con sẽ làm gì?
- Cô cho trẻ chơi t/c: Bắt chước tiếng kêu của các con
vật (kết hợp hát: 1 con vịt, gà gáy le te).
- Cô cho trẻ vào bàn nặn gà, vịt con.

Hoạt động của trẻ
- Hát thuộc, diễn cảm bài hát.

- Con gà.

- Con vịt.
- Con gà, con vịt.
- Nhận xét màu lông, 1 sô đặc
điểm riêng biệt.
- Giống: Đều có 2 chân, ăn
gạo, có lông, …
- Khác: Màu, chân, hình
dáng,..

- Yêu quý, chăm sóc, ko
nghịch,…
- Hứng thú chơi t/c.
- Năn thành sản phẩm đep.

B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Con gà con.
a. Yêu cầu: Trẻ biết tên gọi, biết đặc điểm, ích lợi của con gà con.
b. Chuẩn bị: Con gà.
c. Đàm thoại:

- Các con xem cô có gì? Sống ở đâu?
- Các con nhận xét gì về con gà này?


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

Lp:

- Nuụi g cú ớch li gỡ?
- Thc n a thớch ca con g l gỡ?
2. Chi vn ng: Mốo v chim s.
3. Chi t do.
C. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Ca hng bỏn cỏc con vt nuụi.
- Xõy dng: Xõy, xp trang tri.
- Th vin: Xem tranh, nh, k chuyn v cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Góc học tập- th viện: Xem tranh ảnh, kể chuyện, đọc thơ
- To hỡnh: Tụ, v, nn, xộ dỏn cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
D. HOT NG CHIU.
1. To hỡnh: V g trng.
a. Yờu cu: - Tr v hon thnh con g trng bng cỏc k nng ó hc.
b. Chun b: - Tranh, giy, bỳt mu.
2. Chi vi cỏc
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri;
- Tr yu:

- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu

Th 5/ 18/ 3/ 2010
A- HOT NG có chủ định
TON: Nhn bit gi tờn hỡnh vuụng, hình tròn .( ôn tập)
1. Yờu cu:
a. Kin thc:
- Tr nhn bit hỡnh, tờn gi ca hỡnh vuụng, hình tròn
- Phõn bit c hỡnh vuụng, hình tròn vi cỏc hỡnh khỏc.
b. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt nhn bit phõn bit cho tr
- Giỳp tr phỏt trin tớnh tũ mũ, úc sỏng to.
c. Thỏi :


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

- Giỏo dc tr hng thỳ hc bi, nghe li cụ.
2. Chun b:
- Hỡnh vuụng v hỡnh trũn.
- R nha
3. hng dn
Hot ng ca cụ
H1. n nh t chc- m thoi
Cho cả lớp chơi t/c hình tron, hình
vuôngcho trẻ làm theo cô.
HĐ2: Cụ a hỡnh vuụng lờn v gii

thiu cho tr quan sỏt:
+ õy l hỡnh vuụng, mu xanh cú 4
cnh, 4 gúc v l hỡnh cú cỏc cnh cỏc
gúc bng nhau.
- Cụ cho tr c tờn hỡnh vuụng?
- Mu xanh
- Hỡnh vuụng cú nhng gỡ?
- Cho tr c i c li v nhn bit mu
sc qua hỡnh.
- Cụ cho tr nhn bit ú l hỡnh trũn
H3: củng cố bài học
- Cho tr chi trũ chi : Tỡm hỡnh v d
nhanh theo hiu lnh
Cụ gii thiu trũ chi,cỏch chi v
hng dn tr chi.
HĐ4: luyện tập: cô phát cho mỗi trẻ một
thẻ có tơng ứng hình tam giác, hình tròn.
khi nghe hiệu lệnh của cô Tìm đúng
nhàtrẻ có thẻ hình nào thì tìm đúng nhà
của hình đó

Hot ng ca tr
- tr chơi t/c
- Tr q/s
- Tr lắng nghe
-Trẻ đọc
- Trẻ trẻ lời
- Tr quan sát và trẻ lời
- Tr chơi t/c


- Tr chi hng thỳ

B. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Con g mốo.
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, bit c im, ớch li ca con mốo.
b. Chun b: Tranh con mốo.
c. m thoi:
- Cỏc con xem cụ cú gỡ? Sng õu?

Lp:


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

Lp:

- Cỏc con nhn xột gỡ v con mốo ny?
- Nuụi mốo cú ớch li gỡ?
- Thc n a thớch ca con mốo l gỡ?
2. Chi vn ng: Mốo v chim s.
3. Chi t do.
C. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Ca hng bỏn cỏc con vt nuụi.
- Xõy dng: Xõy, xp trang tri.
- Khoa hc Toỏn: Xp lụ tụ cỏc con vt, tụ mu v ni s lng tng ng
vi cỏc nhúm vt.
- Góc học tập- th viện: Xem tranh ảnh, kể chuyện, đọc thơ

- To hỡnh: Tụ, v, nn, xộ dỏn cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
D. HOT NG CHIU.
*LQBM: m nhc: Hỏt v/: Đàn vịt con
-Nghe: Gà gáy le te
- T/c: Gà gáy, vịt kêu
1. Yờu cu: - Tr nh tờn bh tờn tỏc gi
- Hiu ni dung bh
2. Chun b:
- n xc xụ, trng lc, phỏch tre
3. Hng dn:
- Cụ ng viờn khuyn khớch tr
*. Chi cỏc gúc
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY
- Hot ng tr hng thỳ:
- Tr vt tri;
- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu

Th 6/ 19/ 3/ 2010
A- HOT NG có chủ định


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

- Ni dung chớnh:

GV: Lê Thị Hằng.


Lp:

m nhc:- Hỏt, vn ng: n vt con.
- Nghe hỏt: Gà gáy le te
- Tụ mu con vt m tr thớch.

- Ni dung kt hp:
1. Yờu cu:
- Tr thuc li bi hỏt, th hin ỳng sc thỏi õm nhc.
- Thớch nghe cụ hỏt, hng thỳ chi t/c.
2. Chun b:
- n, i, phỏch, sc xụ, trng lc.
3. T chc hot ng.

Hot ng ca cụ.
HĐ1: Cô đa ra câu đố:
Con gì kêu cạc cach
Có mỏ to màu vàng
Hai chân lại có màng
Bớc đi nghe lạch bạch
- Cô đố các con đó là con gì?
HĐ2:Dy hỏt: Đàn vịt con
- Cụ hỏt ln 1 gii thiu tờn bh tỏc gi
- Cụ hỏt ln 2 ging ni dung bh
* Cho c lp hỏt cựng cụ 2 ln
- Bõy gi khi cụ a 1 tay lờn thỡ cỏc con cha hỏt, khi
cụ a 2 tay lờn thỡ c lp hỏt cựng cụ
- Cụ gi tng t lờn vn ng
- Nhúm tr lờn vn ng?( cụ sa sai cho tr )
- Cỏ nhõn tr lờn hỏt vn ng.

- Cụ cho c lp hỏt v vn ng li 1 ln na hi tr
tờn bi hỏt tờn tỏc gi.
HĐ3: Nghe hát
Cô hát 1-2 lần thể kiện cử chỉ điệu bộ
- Cụ cho tr hỏt cựng cụ.
- Mun hỏt bi hỏt hay phi lm gỡ?
- Cú con vt sng c c di nc và trờn cn v ú l
con vt gỡ?

Hot ng ca tr
- Trẻ lắng nghe và đa ra câu đố
- Con vịt
- Chỳ ý nghe cụ hỏt.
- Hỏt din cm bi hỏt cựng cụ.
- Núi ý tng v th hin.
- Hỏt kt hp gừ nhc c.
- Con vt.

- Chỳ ý nghe cụ hỏt.
- Vui ti, nh nhng.
- Con gà

- Trẻ trả lời


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.


- m thoi: Cụ va hỏt bi gỡ? Núi v con vt gỡ?
Bi hỏt do ai sỏng tỏc?
Cỏc con thy giai iu bi hỏt th no?
HĐ4:T/c: Gà gáy, vịt kêu
- Cụ ph bin cỏch chi v cho tr chi

Lp:

- Hng thỳ chi t/c.

B. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Con chú.
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, bit c im, ớch li ca con chú.
b. Chun b: Tranh con chú.
c. m thoi:
- Cỏc con xem cụ cú gỡ? Sng õu?
- Cỏc con nhn xột gỡ v con chú ny?
- Nuụi chú cú ớch li gỡ?
- Thc n a thớch ca con chú l gỡ?
2. Chi vn ng: Mốo v chim s.
3. Chi t do.
C. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Ca hng bỏn cỏc con vt nuụi.
- Xõy dng: Xõy, xp trang tri.
- Th vin: Xem tranh nh, k chuyn con vt nuụi.
- Khoa hc Toỏn: Xp lụ tụ cỏc con vt, tụ mu v ni s lng tng ng
vi cỏc nhúm vt.
- To hỡnh: Tụ, v, nn, xộ dỏn cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
D. HOT NG CHIU.
1. Vn ngh cui tun Nờu gng bộ ngoan.

a. Yờu cu:
- Tr hỏt thuc cỏc bi hỏt trong ch , hỏt din cm, th hin c tỡnh
cm qua li bi hỏt. Bit nhn xột mỡnh v bn.
b. Chun b: n, dng c õm nhc, bng bộ ngoan.


Trường MN Qu¶ng T©m
MGB.

GV: Lª ThÞ H»ng.

Lớp:

Chơi ở các góc
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều

CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(thuéc nhãm gia sóc)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.

1. Kiến thức:
- Trẻ biết so sánh, nhận xét sự giống và khác nhau giữa 2 con vật.
- Biết mối quan hệ, môi trường sống, vận động, cách kiếm ăn của 1 số con
vật nuôi.
- Phát triển óc quan sát và tính ham hiểu biết.

2. Kỹ năng:
- Đếm và so sánh sự giống nhau, khác nhau giữa 2 con vật.
- Trò chuyện thảo luận, đọc thơ về các con vật.
- Bắt chước tiếng kêu của các con vật.
- Vẽ. nặn, cắt dán, tô màu bức tranh đẹp.
- Phối hợp chân, tay nhịp nhàng để ném xa 1 tay.
3. Thái độ:
- Biết vì sao cần phải bảo vệ các loài thú quý hiếm.
- Có ý thức bảo vệ rừng, chống nạn phá rừng và săn bắt thú.
- Có ý thức chăm sóc các loại thú quý hiếm.
II. HOẠT ĐỘNG GÓC.
GÓC

Phân
vai

NỘI DUNG

YÊU CẦU

CHUẨN BỊ

TIẾN HÀNH

- Cửa hàng bán - Biết sắp xếp - Các con vật nuôi, - Bác chế biến món
các con vật các con vật theo thức ăn của con gì?


Trường MN Qu¶ng T©m
MGB.


GV: Lª ThÞ H»ng.

nuôi, thức ăn, chủng loại để
chế biến các bán. Biết chế
món ăn.
biến các món ăn
từ thịt động vật.
- Xây, xếp - Biết lựa chọn
chuồng các con NVL phù hợp để
Xây
vật nuôi, xếp xây dựng khu
dựng
hình các con chăn nuôi hợp lý
vật.
- In, tô màu, - Biết sử dụng
vẽ, nặn, cắt dán các kỹ năng đã
Tạo
hình các con học để tạo nên
hình
vật nuôi trong sản phẩm đẹp.
gia đình.
- Hát, múa các - Biết kết hợp
Âm
bài hát nói về cùng nhau hát,
nhạc
con vật nuôi.
múa tự nhiên.
- Xem sách, - Biết cách giở
tranh,

kể sách, kể chuyện
Thư
chuyện
sáng sáng tạo theo
viện
tạo về các con tranh.
vật nuôi.
- Xếp, ghép - Biết sắp xếp,
Khoa hình các con ghép hình thành
học – vật, làm sách các con vật, đếm
Toán tranh về con số lượng các con
vật.
vật nuôi.
Thiên - Chăm sóc - Biết tưới cây,
nhiên cây, cho cá ăn. lau lá, tưới nước.

vật.

Lớp:

- Nuôi con vật gì
trong nhà thì tốt
bác?

- Hàng rào, cây - Ai là thợ cả?
xanh, 1 số con vật, - Công việc của bác
gạch, …
là gì?
- Giấy, bút màu, - Bức tranh này vẽ
đất nặn, keo, kéo, gì?


- Con vật này còn
thiếu gì?
- Đàn, phách, sắc - Bài hát nói về gì?
xô,…
- 1 số tranh về các
con vật sống trong
gia đình, tranh
truyện.

- Câu truyện nói về
gì?
- Tất cả có bao
nhiêu con vật?

- Tranh lô tô con - Đây là con gì?
vật.
- Thức ăn là gì?
- Tranh con vật.
- Có tất cả bao
nhiêu con vật?
- 1 số cây cảnh, bể - Muốn cây xanh
cá, bình tưới nước. tươi tốt cần làm gì?

III. THỂ DỤC SÁNG.
- Thứ 2, 4: Tập thể dục nhịp điệu.
- Thứ 3, 5, 6: Tập động tác.
+ Hô hấp: Thổi bóng bay.
+ Tay: 2 tay thay nhau đưa lên cao, hạ xuống.
+ Chân: 2 tay chống hông, chân thay nhau đưa lên cao.

+ Bật: Bật chụm tách chân.


Trường MN Qu¶ng T©m
MGB.

GV: Lª ThÞ H»ng.

Lớp:

--------------------------------------Thứ 2/ 22/ 3/ 2010
A- HOẠT ĐỘNG cã chñ ®Þnh
- Nội dung chính:
Thể dục: NÐm xa
- Nội dung kết hîp:- T/c:MÌo ®uæi chuét
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết dùng sức mạnh của 1 tay để ném xa về phía trước, biết thực hiện theo
hiệu lệnh của cô.
2. Chuẩn bị:
- 8, 10 túi cát.
- Sân bằng phẳng sạch sẽ, thoáng mát.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô.
a. Khởi động:
- Cô trò chuyện với trẻ về tiếng kêu các con vật gia súc,
nuôi các con vật làm gì? (lấy thịt, bắt chuột,.. và làm xiếc).
Cô và trẻ luyện tập để khéo léo như các con vật làm xiếc.
-Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy (hát “gà
trống, mèo con và cún con”).
b. Trọng động:

* BTPTC:
- Tay: 2 tay dang ngang, đưa lên cao.
- Chân: 2 tay đưa ngang, chân thẳng, tay đưa trước, chân
khuỵu.
- Thân: 2 tay đưa cao, hạ xuống chạm mũi chân.
- Bật: Bật chụm tách chân.
* VĐCB:
- Các con chú ý lên cô tập mẫu bài tâp ném xa bằng 1 tay.
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác.
TTCB: Cô đứng chân trước chân sau, thẳng người tay
cầm bao cát cùng phía với chân sau, khi có hiệu lệnh cô
đưa tay xuống dưới vòng lên trên lấy đà ném mạnh về

Hoạt động của trẻ
- Trò chuyện về các con vật:
chó, mèo, lợn,…

- Hát, đi theo hiệu lệnh của
cô.
- Tập đều, đúng nhịp.

- Chú ý xem cô tập mẫu.


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.


phớa trc.
- Tr thc hin: Cụ khuyn khớch ng viờn tr.
- Cụ cho ln lt 2 tr tp, thi theo t, nhúm.
- Cụ cho tr nhc tờn bi, cho tr lờn tp.
* TCV: Mèo đuổi chuột.
(cụ ph bin cỏch chi v cho tr chi 2,3 ln)
c. Hi tnh: Cụ cho tr i nh nhng quanh sõn tp.

Lp:

- Tp ỳng k thut.
- Nhc tờn bi tp.
- Hng thỳ chi t/c.
- i nh nhng quanh sõn
tp.

B. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Tranh con chú.
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, bit c im, ớch li ca con chú.
b. Chun b: Tranh con chú.
c. m thoi:
- Cỏc con xem cụ cú gỡ?
- Cỏc con nhn xột gỡ v con chú ny?
- Con mốo cú ớch li gỡ?
- Thc n a thớch ca chú l gỡ?
2. Chi vn ng: th i chung.
3. Chi t do.
C. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Ca hng bỏn cỏc con vt, ch bin cỏc mún n t tht ng vt.
- Xõy dng: Xõy, xp chung cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.

- Góc âm nhạc: Hát múa,vận động theo nhạc..có nội dung về chủ đề
- Thiờn nhiờn: Chm súc cõy lp.
D. HOT NG CHIU.
* Làm quen bài mới: Văn học:Đôi bạn tốt
a. Yờu cu: - Tr hiu ni dung truyn, qua truyn tr bit giúp đỡ và yêu
thơng bạn bè.
b. Chun b: - Tranh truyn.
c. Cô kể trẻ nghe 2-3 lần
2. Chi vi cỏc gúc.


Đánh giá cuối ngày:


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

Lp:

- Các hoạt động trẻ tích cực thamgia:
- Những trẻ vợt trội

Th 3/ 23/ 3/ 2010
A- HOT NG có chủ định
- Ni dung chớnh:
- Ni dung kt hp:

Vn hc: Truyn Đôi bạn tốt.

- Hỏt G trng, mốo con v cỳn con.
- To hỡnh: Dỏn n g con.

1. Yờu cu:
- Tr hiu ni dung truyn, nh tờn truyn, thụng qua ni dung truyn tr bit
yờu quý giỳp bn bố.
2. Chun b: - Tranh truyn.
3. T chc hot ng.
Hot ng ca cụ.
- Cụ cho tr hỏt bi: G trng, mốo con, cỳn con.
- Cỏc con va hỏt bi gỡ? Bi hỏt núi v con gỡ?
- Cụ cú cõu truyn rt hay núi v lũng tôt ca bn vịt con.
Bn vị đã lm gỡ để cứu gà con nhé? Cỏc con nghe cụ k
chuyn nhộ.
- Cụ k ln 1: Diễn cảm.
- Cô kể lần 2:
- Ging ni dung: gà và vị là chơi thân vớinhau nhng gà lại
có lòng ích kỉ hơn. một hôm 2 ngời bạn rủ nhau đi kiếm ăn
ở ngoài vờn, gà có đôi chân nhọn nên tìm bới thức ăn rất
dễ dàng còn chân vịt thì có màng nên ko tìm thức ăn đợc.
gà rất bực mình vì vịt cứ theo sau chân mìn nên đã duổi vịt
đivịt xuống ao mò.gà ở lại một mình nên
đã bị cáo đuổi bắt
- Cụ k ln 2: S dng tranh minh ho.
- m thoi:

Hot ng ca tr
- Hỏt hay, din cm bi hỏt.
- G trng, mốo, chú.


- Hng thỳ nghe cụ k
chuyn.


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.

Cụ k chuyn gỡ?
Cõu chuyn cú nhng nhõn vt gỡ?
Vỡ sao vịt ko tìm đợc thức ăn ở trên bờ?..........
Ai ó giỳp gà?
Vỡ sao?
- Cụ k ln 3: K túm tt.
- GD: Cỏc con phi yờu thng, on kt, dng cm nh
bn vịt ó khụng s st.
- Cụ cho tr vo bn xộ, dỏn tranh con g trng, con vịt.

Lp:

- Đôi bạn tốt
- Cỏo, vịt , g, .
- Trẻ trả lời

- K cựng cụ.
- Vo bn xộ dỏn tranh.

B. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Tranh con vt.

a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, bit c im, ớch li ca con vt.
b. Chun b: Tranh con vt.
c. m thoi:
- Cỏc con xem cụ cú gỡ?
- Cỏc con nhn xột gỡ v con vt ny?
- Con vt cú ớch li gỡ?
- Thc n a thớch ca con vt l gỡ?
2. Chi vn ng: th i chung.
3. Chi t do.
C. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Ca hng bỏn cỏc con vt, ch bin cỏc mún n t tht ng vt.
- Xõy dng: Xõy, xp chung cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
- Khoa hc Toỏn: Xp, ghộp hỡnh cỏc con vt, m s lng.
- Thiờn nhiờn: Chm súc cõy lp, chm súc cỏ.
D. HOT NG CHIU.
To hỡnh:

Nặn các con vật
- m nhc, vn hc

1. Yờu cu:
a. Kin thc:
-Tr nh tờn bi hc, giỳp tr ghi nh cú ch nh


Trng MN Quảng Tâm
MGB.

GV: Lê Thị Hằng.


Lp:

- Bit t th ngi v cách lăn tròn, dài.
b. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt chỳ ý ca tr
- Giỳp tr phỏt trin úc sỏng to.
c. Thỏi
- GD tr yờu thớch mụn hc, bit chia s cựng nhau trong hc tp.
2. Chun b: - vật mu
- bảng, đất nặn, khăn lau bàn, bn gh
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ
H1: n nh- m thoi ch
- Cho tr hỏt: Đàn gà con
- Bi hỏt núi về con gỡ?
- cho trẻ kể về con gà
Gd tr bit yờu quớ tụn trng bo v chm sóc các
con vật.
H2:Quan sỏt vật mu:
- Con gỡ đây?
- Cỏc con cú nhn xột gỡ v con gà ny?
- Gà Cú nhng phần gỡ?
- Cú nhng c im gỡ?
* Th cụ cú gỡ õy?
- Cỏc con chỳ ý cụ v mu nhộ
- Cụ va lm va phõn tớch.
- Cụ nặn xong ri bõy gi lp mỡnh cú mun nặn
tht p khụng no?
- Tr i li bn nh nhng
H3: Tr thc hin

- Cụ gi ý cho tr nặn
- Cụ khuyn khớch ng viờn tr, giỳp nhng tr
yu.
- Cụ gi m tr v nặn nhiờn sp hn
H4: Trng by sp- nhn xột
Cụ cho tr trng by lờn gúc to hỡnh.
- Con thớch bi no? Vỡ sao?
- KT cho tr hỏt gà gáy le te ra ngoi

Hot ng ca tr
- Tr hỏt
- con gà
- Tr k v con gà
- con gà
- Tr tr li
- phần đầu, thân .đuôi
- Tr m v tr li
- Tr quan sỏt chỳ ý
- i vo bn nặn.

- Tr thc hin

- Lờn trng by sn phm.
- Nhn xột bi p.


Trường MN Qu¶ng T©m
MGB.

GV: Lª ThÞ H»ng.


Lớp:

* Chơi tự do
- Vệ sinh trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
----------------------------------------------------------------------Thứ 4/ 24/ 3/ 2010
A- HOẠT ĐỘNG cã chñ ®Þnh
- Nội dung chính:
- Nội dung kết hợp:

MTXQ: Một số con vật nuôi trong gia đình (gia súc).
- Tô màu các con vật.
- Toán: Đếm các con vật mà trẻ tô được.

1. Yêu cầu:
- Trẻ biết tên các con vật và 1 số đặc điểm chính của chúng. So sánh sự giống
và khác nhau của 2 con vật, ích lợi của chúng.
2. Chuẩn bị:
- Tranh con: Lợn, mèo, chó, bò và 1 số con vật khác (trâu, ngựa, thỏ,…)
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô.
H§1: Cô cho trẻ hát bài: Trời nắng, trời mưa.
- Các con vừa đóng vai con vật gì?
- Con thỏ được nuôi ở đâu?
- Ở nhà các con có nuôi những con vật đáng yêu không?

- Nuôi những con gì?
- Cô và các con cùng hát vang bài hát về các con vật (về
chỗ).
H§2: Lắng nghe, lắng nghe.
Con gì ăn no
Bụng to, mắt híp
Tiếng kêu ụt ịt

Hoạt động của trẻ
- Hứng thú chơi t/c.
- Con thỏ.
- Trong nhà.
- Có ạ.
- Kể tên.
- Hát “Gà trống, mèo con, cún
con”.
- Nghe gì, nghe gì.


Trường MN Qu¶ng T©m
MGB.

GV: Lª ThÞ H»ng.

Miệng thở phì phò.
- Cô có tranh vẽ con gì đây?
- Bạn nào có nhận xét gì về con lợn này?
Có mấy phần? Đầu (mình, chân) có gì?
Hình dáng ntn? Dáng đi thế nào? Tiếng kêu thế nào?
Màu gì? Nuôi để làm gì?

Sống ở đâu? Đẻ con hay đẻ trứng?
- Tương tự cô cho trẻ quan sát con mèo?
- So sánh sự giống và khác nhau của con lợn và con
mèo?
- Giống: Đều là con vật, 4 chân, nuôi trong nhà, có đầu,
mình, chân, đẻ con.
- Khác: Hình dáng, dáng đi, thức ăn, tiếng kêu.
- Hát bài hát về con chó, cô đưa tranh trẻ quan sát, nhận
xét về con chó.
- Các con vừa tìm hiểu về các con lợn, mèo, chó. Các
con vật này đều có 4 chân, đẻ con, mang lại thịt cho con
người nên mọi người gọi là gia súc.
- Ngoài những con vật này các con còn biết có những
con gia súc nào nữa không?
- Các con vật này mang lại rất nhiều ích lợi cho con
người, các con thấy các con vật này ntn?
- Yêu thương các con vật các con phải làm gì?
- GD: Nên cho các con vật ăn, vuốt ve, không ném,
đánh, nghịch các con vật vì nó sẽ cắn, cào làm bị
thương. Sau khi chơi xong phải rửa tay bằng xà phòng.
Khi ăn phải ăn thịt vì thịt các con vật mang lại nhiều
canxi, năng lượng giúp cơ thể khỏe manh.
H§3:T/c: Đoán tiếng kêu con vật.
Kể tên 2 con vât (gia súc).
- T/c: Ghép tranh con vật (bò, lợn, mèo, chó).
- Làm dáng con mèo đi rình chuột.

Lớp:

- Con lợn.

- Con lợn.
- Có đầu, mình, chân.
- 2 mắt, 2 tai, mũi, miệng ….
- Nhận xét con vật.
- Sống trong nhà, đẻ con.
- Nhận xét về con mèo.
- Nhận xét giống và khác giữa
2 con vật.

- Con trâu, bò, thỏ, khỉ,…

- Đáng yêu.
- Cho ăn, tắm, vuốt ve,…

- Nói tiếng kêu của con vật.
- Bật qua vòng, ghép tranh.
- Làm dáng mèo đi nhẹ nhàng.


×