Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA MỘT SỐ CHỦNG XẠ KHUẨN CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG Pseudomonas aeruginosa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
BỘ MÔN KHOA HỌC SỰ SỐNG
BỘ MÔN KHOA HỌC SỰ SỐNG
NGUYỄN THỊ LIỄU
NGUYỄN THỊ LIỄU
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA MỘT SỐ
CHỦNG XẠ KHUẨN CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG
Pseudomonas aeruginosa
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Giáo viên hướng dẫn: TS. Vi Thị Đoan Chính
Giáo viên hướng dẫn: TS. Vi Thị Đoan Chính
Th
Th
ái Nguyên
ái Nguyên
- 2009
- 2009
NỘI DUNG BÁO CÁO
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Mở đầu
1. Mở đầu
2. Đối tượng, vật liệu và phương pháp nghiên cứu
2. Đối tượng, vật liệu và phương pháp nghiên cứu
3. Kết quả và thảo luận
3. Kết quả và thảo luận
4. Kết luận và kiến nghị
4. Kết luận và kiến nghị
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề


1. Đặt vấn đề
- Nhiễm trùng bệnh viện đang là mối đe dọa đến tính mạng cũng như gây tổn
- Nhiễm trùng bệnh viện đang là mối đe dọa đến tính mạng cũng như gây tổn
thất nặng nề về kinh tế cho hàng triệu người dân trên thế giới.
thất nặng nề về kinh tế cho hàng triệu người dân trên thế giới.
-
-
Pseudomonas aeruginosa
Pseudomonas aeruginosa
là một trong những tác nhân gây nhiễm trùng
là một trong những tác nhân gây nhiễm trùng
bệnh viện hàng đầu.
bệnh viện hàng đầu.
- Không những thế
- Không những thế
Pseudomonas aeruginosa
Pseudomonas aeruginosa
ngày càng kháng lại nhiều CKS
ngày càng kháng lại nhiều CKS
sử dụng trong điều trị.
sử dụng trong điều trị.
- Trong các vi sinh vật có khả năng sinh kháng sinh thì xạ khuẩn đóng vai trò
- Trong các vi sinh vật có khả năng sinh kháng sinh thì xạ khuẩn đóng vai trò
quan trọng nhất, chiếm tới 80% CKS được mô tả.
quan trọng nhất, chiếm tới 80% CKS được mô tả.
- Nhằm góp phần tìm kiếm những chủng xạ khuẩn có khả năng sinh kháng
- Nhằm góp phần tìm kiếm những chủng xạ khuẩn có khả năng sinh kháng
sinh điều trị các bệnh nhiễm trùng bệnh viện nói chung và nhiễm
sinh điều trị các bệnh nhiễm trùng bệnh viện nói chung và nhiễm
Pseudomonas

Pseudomonas
aeruginosa
aeruginosa
nói riêng, chúng tôi thực hiện đề tài
nói riêng, chúng tôi thực hiện đề tài
:“ Nghiên cứu đặc điểm sinh
:“ Nghiên cứu đặc điểm sinh
học của một số chủng xạ khuẩn có hoạt tính kháng
học của một số chủng xạ khuẩn có hoạt tính kháng
Pseudomonas
Pseudomonas
aeruginosa”.
aeruginosa”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Nghiên cứu các đặc điểm sinh học và đặc điểm phân loại của hai
chủng xạ khuẩn đã được lựa chọn.
- Phân loại đến loài hai chủng xạ khuẩn nghiên cứu.
3. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cứu các đặc điểm hình thái, đặc điểm nuôi cấy, đặc điểm sinh
lý, sinh hoá của hai chủng xạ khuẩn đã được lựa chọn.
- Nghiên cứu các đặc điểm phân loại của hai chủng xạ khuẩn.
- Phân loại đến loài đối với hai chủng xạ khuẩn nghiên cứu.
ĐỐI TƯỢNG, VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.1. Xạ khuẩn
2.1.1. Xạ khuẩn
Hai chủng xạ khuẩn DT 7.1 và HT 28 có hoạt tính kháng sinh mạnh, kháng
Hai chủng xạ khuẩn DT 7.1 và HT 28 có hoạt tính kháng sinh mạnh, kháng

được cả vi khuẩn G+, vi khuẩn G-. Đặc biệt là khả năng kháng được một số chủng
được cả vi khuẩn G+, vi khuẩn G-. Đặc biệt là khả năng kháng được một số chủng
Pseudomonas aeruginosa
Pseudomonas aeruginosa
phân lập từ bệnh nhân.
phân lập từ bệnh nhân.
2.1.2. Vi sinh vật kiểm định
2.1.2. Vi sinh vật kiểm định
- Pseudomonas aeruginosa
- Pseudomonas aeruginosa


ATCC 10145
ATCC 10145
do Viện kiểm nghiệm - Bộ Y tế
do Viện kiểm nghiệm - Bộ Y tế
cung cấp.
cung cấp.
- Pseudomonas aeruginosa
- Pseudomonas aeruginosa


45
45
phân lập được từ bệnh nhân do Khoa vi sinh
phân lập được từ bệnh nhân do Khoa vi sinh
vật, bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên cung cấp.
vật, bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên cung cấp.
2.3. Phương pháp nghiên cứu chính
2.3.1. Phương pháp giữ giống

2.3.2. Phương pháp xác định hoạt tính kháng sinh
2.3.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh học và phân loại xạ khuẩn
2.3.4. Phương pháp xử lí số liệu
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3. 1. Đặc điểm hình thái của chủng DT 7.1 và HT 28
3. 1. Đặc điểm hình thái của chủng DT 7.1 và HT 28
Cuống sinh bào tử và bề mặt bào tử của chủng DT 7.1
Cuống sinh bào tử và bề mặt bào tử của chủng DT 7.1
Cuống sinh
Cuống sinh
bào tử và bề mặt bào tử của chủng HT 28
bào tử và bề mặt bào tử của chủng HT 28
3.2. Đặc điểm nuôi cấy của chủng DT 7.1 và HT 28
Bảng 3.1 Đặc điểm nuôi cấy của hai chủng DT 7.1 và HT 28
Môi trường Kí hiệu chủng Sinh trưởng Màu KTKS Màu KTCC Màu sắc tố hoà tan
ISP 1
DT 7.1 + Trắng Trắng Không màu
HT 28 ++ Xám Trắng xám Không màu
ISP 3
DT 7.1 +++ Vàng Vàng đậm Vàng
HT 28 +++ Xám Xám Không màu
ISP 4
DT 7.1 +++ Vàng Trắng Không màu
HT 28 ++ Vàng Trắng Không màu
ISP 5
DT 7.1 ++ Vàng Trắng Không màu
HT 28 ++ Ghi xám Trắng xám Nâu đen
ISP 6
DT 7.1 + Xám Trắng Vàng đậm
HT 28 + Xám Trắng Đen

Gause 1
DT 7.1 +++ Xám Vàng Vàng
HT 28 +++ Xám Không màu Không màu
Gause 2
DT 7.1 + Ghi xám Vàng Vàng
HT 28 + Xám Nâu thẫm Nâu
79
DT 7.1 ++ Trắng Trắng Không màu
HT 28 ++ Trắng Nâu Vàng nâu
Glycerin
nitrat
DT 7.1 ++ Vàng Vàng đậm Vàng
HT 28 ++ Nâu xám Đỏ thẫm Đỏ

×