Violympic lop 8 (V1-V8)
V1-1,2,3
Câu 1:K ết qu ả c ủa bi ểu th ức
tại
Câu 2:K ết qu ả c ủa bi ểu th ức
khi
và
là
là
.
Câu 3:K ết qu ả rút g ọn c ủa
, v ới
Câu 4:Giá trị c ủa bi ểu th ức
tại
Câu 5:Giá trị c ủa bi ểu th ức
là
là
.
.
Câu 6:Giá trị c ủa bi ểu th ức
Câu 7:Nghi ệm
là
v ới
và
c ủa đa th ức
là
là (
).(Nh ập
các k ết qu ả theo th ứ t ự, ng ăn cách nhau b ởi d ấu “;” )
Câu 8:Giá trị của th ỏa mãn đẳng th ức
là
Câu 9:V ới m ọi x, giá trị c ủa bi ểu th ức
b ằng
Câu 10:Cho hai s ố x, y khác nhau và
. Khi đó giá trị c ủa bi ểu th ức
là
Câu 1N ếu a, b, c là độ dài ba c ạnh c ủa tam giác ABC mà
thì
tam giác ABC là:
tam giác vuông
tam giác đề u
Tam giác cân
Câu 2:Giá trị của biểu thức
Kết quả khác
tại x = 47 là:
Một kết quả khác
Câu 3:Kết quả rút gọn biểu th ức: P=
là:
Một kết quả khác
Câu 4:Giá trị của biểu thức
26
25
tại x = 2 là:
24
23
1
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 5:N ếu
thì:
a, b là hai s ố đối nhau
a=b
Câu 6:N ếu
1
thì giá trị c ủa bi ểu th ức
0
-1
-215
tại
216
6
là:
1
8
, giá trị c ủa bi ểu th ức
Câu 9:Cho
0
là:
-216
Câu 8:Giá trị nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức
7
là
2
Câu 7:Giá trị c ủa bi ểu th ức
215
K ết qu ả khác
a = 2b
2
1
là:
-1
Câu 10:K ết qu ả phân tích đa th ức
thành nhân t ử là
V2- BÀI THI S Ố 2
Đi ền k ết qu ả thích h ợp vào ch ỗ (...):
Câu 1:S ố ph ần t ử c ủa t ập h ợp các s ố t ự nhiên ch ẵn l ớn h ơn 3 và nh ỏ h ơn 2000 là
999
Câu 2:S ố ph ần t ử c ủa t ập h ợp các s ố t ự nhiên l ẻ l ớn h ơn 30 và nh ỏ h ơn 2000 là
986
Câu 3:Q là t ập h ợp các s ố t ự nhiên có hai ch ữ s ố mà trong m ỗi s ố ch ữ s ố hàng ch ục l ớn
h ơn ch ữ s ố hàng đơn vị là 2. S ố ph ần t ử c ủa t ập Q là
8
Câu 4:Có 2 con đườ ng đi t ừ A đến B và có 3 con đườ ng đi t ừ B đến C. H ỏi có bao nhiêu
con đườ ng đi t ừ A đến C qua B ?Tr ả l ời:
6
con đường.
Câu 5:S ố ph ần t ử c ủa t ập h ợp các s ố t ự nhiên l ẻ l ớn h ơn 1001 nh ưng không v ượt quá
2009 là
504
Câu 6:Cho b ốn ch ữ s ố 1; 9; 7; 8. Có th ể l ập đượ c bao nhiêu s ố có hai ch ữ s ố khác nhau
t ừ các ch ữ s ố trên ? Tr ả l ời:
6
s ố.
Câu 7:Cho t ập h ợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu t ập h ợp con c ủa M g ồm
nh ững s ố ch ẵn ?Tr ả l ời:
7
tập hợp.
Câu 8:Có sáu đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong m ột gi ải đấu (hai đội b ất kì đều g ặp
nhau m ột tr ận l ượt đi và m ột tr ận l ượt v ề). S ố tr ận đấu c ủa gi ải đó là
2
30
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 9:Cho 5 đi ểm trong đó không có 3 đi ểm nào th ẳng hàng. S ố t ất c ả các đườ ng th ẳng
đi qua 2 trong 5 đi ểm đã cho là
10
6
Câu 10:Cho t ập h ợp A = {1; 2; 3; 4}. S ố t ập h ợp con g ồm hai ph ần t ử c ủa A là
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:S ố ph ần t ử c ủa t ập h ợp P = {13; 15; 17; ...; 85; 87} là {}
74
37
38
44
Câu 2:S ố ph ần t ử c ủa t ập h ợp các s ố t ự nhiên không v ượt quá 2010 là:
2010
2011
2009
2012
Câu 3:S ố ph ần t ử c ủa t ập h ợp các s ố t ự nhiên ch ẵn l ớn h ơn 13 và nh ỏ h ơn 3000 là:
1493
2987
m ột s ố khác
1492
Câu 4:
S ố ph ần t ử c ủa t ập h ợp các s ố t ự nhiên l ẻ không nh ỏ h ơn 54 và không l ớn h ơn 1997 là:
1943
1944
1945
972
Câu 5:Có n ăm đội bóng đá thi đấu vòng tròn hai l ượt trong m ột gi ải đấu (hai đội b ất kì đều
g ặp nhau m ột tr ận l ượt đi và m ột tr ận l ượt v ề). S ố tr ận đấu c ủa gi ải đó là:
20
18
10
16
Câu 6:T ập h ợp các ch ữ cái c ủa t ừ "VIOLYMPIC" là:
{V; I; O; L; Y; M; P; I; C}
{V; O; L; Y; M; P; C}
{V; L; Y; M; P; I; C}
{C; I; L; M; O; P; V; Y}
Câu 7:Cho t ập h ợp Q = {12; 78; 86}. Cách vi ết nào sau đây là sai ?
{78} Q
10 Q
{78; 86}
Q
12 Q
Câu 8:S ố ph ần t ử c ủa t ập h ợp các s ố t ự nhiên chia h ết cho 4 và nh ỏ h ơn 40 là:
10
8
12
9
Câu 9:T ừ nào sau đây có t ập h ợp các ch ữ cái g ồm 5 ph ần t ử ?
"Sông H ồng"
Nai"
"Sông Mê Kông"
"Sông Sài Gòn"
"Sông Đồng
Câu 10: Cho t ập h ợp b ốn ch ữ s ố {0; 1; 2; 3}. Có th ể l ập đượ c bao nhiêu s ố khác nhau
(m ỗi ch ữ s ố dùng không quá m ột l ần trong s ố đã l ập ra) t ừ t ập h ợp các ch ữ s ố đã cho ?
27
36
18
49
V3- BÀI THI S Ố 3
B ạn hãy ch ọn m ột ph ương án tr ả l ời theo câu h ỏi.
Câu 1:
Tìm của 20 kg ta có:
20 + 5 = 25 (kg)
20 : 5 = 4 (kg)
3
20 x 5 = 100 (kg)
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 2:
Th ực hi ện phép chia 98 : 3 đượ c s ố d ư là:
0
1
2
3
Câu 3:
Tìm x bi ết:
x : 6 + 25 = 32
x=1
x = 42
x = 51
x = 342
Câu 4:
6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 12 + 6 x ….
S ố thích h ợp để đi ền vào ch ỗ ch ấm (…) là:
1
2
3
4
Câu 5:
Đo ạn th ẳng AB dài 24cm, đo ạn th ẳng CD dài b ằng đo ạn th ẳng AB. Độ dài đo ạn th ẳng
CD là:
96cm
Chọn đáp án đúng:
20cm
8cm
6cm
310
345
456
Câu 6:
567 – 123 – 234 = ?
210
Câu 7:
Tìm y bi ết: y x 4 + 12 = 24
y=9
y =y = 3
Câu 8:
T ổng hai s ố b ằng 345, n ếu t ăng s ố h ạng th ứ nh ất 35 đơn v ị và t ăng s ố h ạng th ứ hai 35
đơn vị thì t ổng m ới là:
310
345
380
415
Câu 9:
Hi ệu hai s ố là 64, s ố tr ừ l ớn h ơn 16. N ếu t ăng s ố b ị tr ừ 16 đơn v ị và gi ảm s ố tr ừ 16 đơn v ị
thì hi ệu m ới là:
32
48
80
96
Câu 10:
Hi ệu hai s ố là 64, n ếu gi ảm s ố b ị tr ừ 16 đơn v ị và t ăng s ố tr ừ 16 đơn v ị thì hi ệu m ới là:
32
48
80
96
BÀI THI S Ố 3
4
Violympic lop 8 (V1-V8)
Đi ền k ết qu ả thích h ợp vào ch ỗ (...):
Câu 1:
100
200 x 2 : 4 =
Câu 2:
57
36 : 4 + 48 =
Câu 3:
L ớp 3A có 28 h ọc sinh, trong gi ờ T ự nhiên- Xã h ội cô chia s ố h ọc sinh c ả l ớp vào 7 nhóm
để th ảo lu ận. H ỏi m ỗi nhóm có bao nhiêu h ọc sinh?
Tr ả l ời:
4
M ỗi nhóm có
học sinh.
Câu 4:
35 : 5 + 7 =
14
Câu 5:
M ẹ mua 24 qu ả cam, m ẹ bi ếu bà 8 qu ả. S ố cam còn l ại m ẹ bày đều vào hai đĩa. M ỗi đĩa
có
8
qu ả cam.
Câu 6:
Tính : 6dm x 6 + 78 dm =
114
dm
Câu 7:
25 x 9 - 125 =
100
Câu 8:
Hai s ố có tích b ằng 45. N ếu thêm vào th ừa s ố th ứ nh ất 4 đơn v ị và gi ữ nguyên th ừa s ố
th ứ hai thì tích m ới là 81. Tìm th ừa s ố th ứ hai.
Tr ả l ời:
9
Th ừa s ố th ứ hai là:
Câu 9:
Tìm s ố chia trong phép chia có s ố b ị chia là 56, th ương là 6 và s ố d ư là 2
Tr ả l ời:
S ố chia c ần tìm là
9
Câu 10:
Tìm s ố chia trong phép chia có s ố b ị chia là s ố l ớn nh ất có hai ch ữ s ố , th ương b ằng 5, s ố
d ư kém th ương 1 đơn vị.
Tr ả l ời:
S ố chia c ần tìm là
19
5
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 7:
T ập nghi ệm c ủa đa th ức
{0}
{6}
là:
{2}
{2;6}
Câu 8:
Cho
0
, giá trị c ủa bi ểu th ức
2
1
là:
-1
Câu 10:
Ở hình d ưới, AM = MD = DB, AN = NE = EC, NQ // AB. Bi ết MN = 5cm thì độ dài đo ạn QC
b ằng:
10cm
9cm
8cm
Câu 8:
V ới m ọi x, giá trị c ủa bi ểu th ức
b ằng
Câu 9:
Cho hai s ố x, y khác nhau và
. Khi đó giá trị c ủa bi ểu th ức
là
Hãy đi ền s ố thích h ợp vào ch ỗ .... nhé !
Câu 10:
Giá trị c ủa bi ểu th ức
là
6
Violympic lop 8 (V1-V8)
Kết quả phân tích đa thức
thành nhân tử là:
Câu 8:
Nếu
thì giá trị của biểu thức
1
0
là
-1
2
Câu 9:
Cho
0
, giá trị của biểu thức
2
1
là:
-1
Câu 10:
Giá trị bé nhất của biểu thức A=
bằng
- 0,5
3
2
-2
Hướng dẫn làm bài:
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên
bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn
chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để
chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
+ Để chọn phương án trả lời trong các bài toán trắc nghiệm các em chỉ cần kích chuột
vào
bên cạnh câu chọn trả lời.
Giá trị của biểu thức
với
và
là
Câu 9:
Nghiệm
của đa thức
là (
).(Nhập các kết
quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Câu 10:
Giá trị của biểu thức
biết
Giá trị của biểu thức
tại
là
là
.
Câu 2:
Kết quả rút gọn của
, với
là
Câu 3:
Giá trị của biểu thức
là
.
Câu 4:
Kết quả của biểu thức
khi
7
là
.
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 5:
Nếu
và
thì giá trị của biểu
là
.
Câu 6:
Nghiệm
của đa thức
là (
).(Nhập các kết
quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Câu 7:
Cho
. Khi đó giá trị của biểu thức
bằng
.
Câu 8:
Với mọi x, giá trị của biểu thức
bằng
Câu 9:
Giá trị của hiệu
là
Câu 10:
Cho
Cặp số
. Khi đó giá trị của biểu thức
bằng
thỏa mãn đẳng thức
là (
các kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Giá trị của biểu thức A=
biết
).(Nhập
là
Câu 10:
Cho
và
. Giá trị của biểu thức
là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
V4-BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Giá trị của biểu thức
với
Câu 2:Tứ giác lồi ABCD có
là
, AD = BC. Gọi E và F lần lượt là trung
điểm của AB và CD. Khi đó
=
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
.
8
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 3:Điều kiện của n để phép chia
bé nhất của a là a=
thực hiện được là
của hình chữ nhật đó bằng
. Độ dài đường chéo
cm.
Câu 5:Thương của phép chia
Câu 6:Gọi
đó,
viết được dưới dạng lũy
với số mũ bằng
.
là giá trị của x thỏa mãn
=
với giá trị
.
Câu 4:Một hình chữ nhật có chu vi là 70 cm và diện tích là
thừa của
và
.Khi
.
Câu 7:Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D và E theo thứ tự là chân các
đường vuông góc kẻ từ H đến MN, MP. Gọi I, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng HN,
HP. Khi đó, ta có
=
.
Câu 8:Có duy nhất một số nguyên dương n sao cho giá trị của biểu thức
chia hết cho giá trị của biểu thức
. Đó là n=
.
Câu 9:Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC= 4cm. Điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E
theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME
bằng
cm.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Cho tam giác ABC vuông tại A,
. D là một điểm nằm giữa B và C. Từ D vẽ DE
song song với AB và DF song song với AC. So sánh độ dài AD và EF, ta cóAD
EF.
BÀI THI SỐ 2
Câu 1:Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Vẽ tam giác DEF
đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng MN. Tứ giác BEFC là hình gì?
Hình thang
Hình thang cân
Câu 2:Kết quả phép chia
Hình bình hành
là:
9
Hình chữ nhật
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 3:Đa thức
chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức
sau đây?
Câu 4:Cho
và
. Số tự nhiên n cần tìm để A chia hết cho B là:
hoặc
Câu 5:Biết rằng
. Đa thức Q(x) là:
Câu 6:Thương của phép chia
là:
Câu 7:Giá trị của a để đa thức
Câu 8:Đa thức
chia hết cho đa thức
là:
chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
Câu 9:Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I, từ A và C vẽ
AE,CF vuông góc BD. Tứ giác AECF là
bình hành
Hình thang vuông
Hình
Cả A và C đều đúng
Câu 10:Giá trị của biểu thức
-0,5
Hình thang cân
với x = 1, y = -2 là:
1
0,5
-1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Ngày thứ nhất cửa hàng bán 567m vải, ngày thứ hai c ửa hàng bán 345m v ải. H ỏi
cả hai ngày cửa hàng bán bao nhiêu mét vải?
Trả lời:Cả hai ngày cửa hàng bán số vải là
m.
10
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 2:T ổng s ố h ọc sinh kh ối Ba và kh ối B ốn là 458 b ạn. Kh ối Ba có 229 b ạn. H ỏi Kh ối
b ốn có bao nhiêu h ọc sinh?
Tr ả l ời:Kh ối B ốn có s ố h ọc sinh là
bạn.
Câu 3:666 - 222 – 222 – 222 =
Câu 4:Con l ợn cân n ặng 86kg, con bò cân n ặng h ơn con l ợn 356kg. H ỏi con bò cân n ặng
bao nhiêu ki-lô-gam?
Tr ả l ời:Con bò cân n ặng
kg.
Câu 5:Tìm m ột s ố bi ết r ằng l ấy s ố đó nhân v ới 4 đượ c bao nhiêu c ộng v ới 34 thì đượ c k ết
qu ả b ằng 58.
Tr ả l ời:S ố c ần tìm là
Câu 6:S ố l ớn nh ất có ba ch ữ s ố khác nhau là
Câu 7:Tìm m ột s ố bi ết r ằng l ấy s ố đó c ộng v ới 125 r ồi tr ừ đi 68 thì đượ c k ết qu ả b ằng
248.
Tr ả l ời:S ố c ần tìm là
Câu 8:Tìm m ột s ố có hai ch ữ s ố bi ết r ằng s ố đó c ộng v ới 79 thì đượ c s ố có hai ch ữ s ố
gi ống nhau.
Tr ả l ời: S ố c ần tìm là
Câu 9:Hi ệu hai s ố b ằng 56, n ếu gi ảm s ố bị tr ừ 6 đơn v ị và t ăng s ố tr ừ 12 đơn v ị thì hi ệu
m ới b ằng bao nhiêu?
Tr ả l ời: Hi ệu m ới b ằng
Câu 10:T ổng hai s ố là 234, n ếu t ăng s ố h ạng th ứ nh ất 24 đơn v ị và gi ữ nguyên s ố h ạng
th ứ hai thì t ổng m ới là
Vòng 1
BÀI THI SỐ 1
Xóa các ô có giá trị liên tiếp tăng dần
11
Violympic lop 8 (V1-V8)
BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Tổng số đo các góc trong của một tứ giác bằng
Câu 2: Với mọi thì
bằng:
12
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 3:Giá trị của thỏa mãn
là
Câu 4: Nếu
thì bằng:
Câu 5: Giá trị của biểu thức
102,25
tại
- 97,75
và
- 102,25
là
97,75
Câu 6: Trong một tứ giác, tổng hai đường chéo
bằng tổng hai cạnh đối
lớn hơn tổng hai cạnh đối
nhỏ hơn tổng hai cạnh đối
Câu 7: Tích
nhỏ hơn nửa chu vi
bằng:
Một kết quả khác
Câu 8: Tổng các góc ngoài của một tứ giác (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài) là
Câu 9: Nếu
thì tập các giá trị thỏa mãn là:
Một kết quả khác
Câu 10:
Cho hình thang vuông ABCD có
, AB = BC, CD = 2BC. Nếu AB =
5cm thì chu vi hình thang bằng:
20cm
25cm
cm
13
cm
Violympic lop 8 (V1-V8)
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Giá trị của thỏa mãn
Câu 2:
Với
546
là
.
thì giá trị của biểu thức
bằng
.
Câu 3: Giá trị của biểu thức
37
-2
tại
và
là
.
Câu 4:
Ba số tự nhiên liên tiếp mà tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối 14 đơn vị là
6;7;8
(Viết ba số tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Câu 5:
Số giá trị của thỏa mãn
Câu 6:
là
.
Giá trị của thỏa mãn
Câu 7:
là
.
Các góc A, B, C, D của tứ giác ABCD tỉ lệ với các số 1, 2, 3, 4. Như vậy =
.
Câu 8:
Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D tương ứng tỉ lệ với 1; 2; 3; 4. Số đo góc ngoài tại
đỉnh B là
Câu 9:
.
Hình thang ABCD có
là
Câu 10:
, AB = AD = 10cm, CD = 20cm. Góc ABC có số đo
.
Với mọi tứ giác ABCD ta đều có: AC + BD
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
AB + CD
Câu 1:
Ba số tự nhiên liên tiếp mà tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối 14 đơn vị là
6;7;8
(Viết ba số tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Câu 2:
Giá trị của biểu thức
tại
và
là
9
.
Câu 3:
Trong khai triển của
, hệ số của bằng
-14
.
Câu 4:
Với
thì giá trị của biểu thức
bằng
546
.
Câu 5:
Hình thang ABCD có AB // CD,
. Khi đó
14
240
.
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 6:
Kết quả của phép tính
là
0
.
Câu 7:
Tứ giác ABCD có
. Các đường phân giác của góc ngoài tại các đỉnh C và D
cắt nhau ở E. Góc CED có số đo là
75
.
Câu 8:
Các góc A, B, C, D của tứ giác ABCD tỉ lệ với các số 1, 2, 3, 4. Như vậy
=
108
.
Câu 9:
Hình thang ABCD có
135
, AB = AD = 10cm, CD = 20cm. Góc ABC có số đo là
.
Câu 10:
Hình thang vuông có các cạnh đáy bằng 10cm và 17cm, chiều cao bằng 24cm thì có chu vi bằng
76
cm.
Vòng 2
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Cho tam giác ABC cân tại A.Trên các cạnh bên AB,AC lấy theo thứ tự các điểmD và E
sao cho AD=AE.Biết
.Các góc của tứ giác BDEC là:
Câu 2:Thực hiện phép tính
ta được
Câu 3:Giá trị của biểu thức
tại
-40
-142
là:
138
142
Câu 4:Rút gọn biểu thức
ta được
Câu 5:Giá trị của thỏa mãn
là:
Câu 6:Giá trị của biểu thức
100
1000
với
10000
là
100000
Câu 7:Ba số a, b, c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì ab +bc + ca bằng
10
14
-14
15
-10
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 8:Giá trị x và y thỏa mãn
x=1;y=-2
x=-1;y=2
là
x=0;y=0
x=1;y=1
Câu 9:Với mọi x thì biểu thức M =
có tính chất:
M<0
M>0
M=0
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:Giá trị của biểu thức
10001
1001
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
với
10000
là
1000
Câu 1:Thực hiện phép tính
ta được
Câu 2:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5
4
M = 20
là
3
2
Câu 3:Hình thang cân là
hình tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau
hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
hình thang có hai góc kề một cạnh bằng nhau
Câu 4:
Rút gọn biểu thức
ta được
Câu 5:Giá trị x và y thỏa mãn
x=1;y=-2
là
x=-1;y=2
x=0;y=0
x=1;y=1
Câu 6:Giá trị của thỏa mãn
là:
Câu 7:So sánh hai số A=2009.2011 và
A>B
A=B
Câu 8:Cho
-4
,ta có
A
và
4
thì
5
B=A-1
bằng:
6
Câu 9:Giá trị nhỏ nhất của
là
36
-36
6
-6
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:Giá trị của biểu thức
10001
1001
với
10000
1000
BÀI THI SỐ 1
16
là
Violympic lop 8 (V1-V8)
Cho tam giác ABC cân tại A.Trên các cạnh bên AB,AC lấy theo thứ tự các điểmD và E sao
cho AD=AE.Biết
.Các góc của tứ giác BDEC là:
Câu 2:
Giá trị của biểu thức
tại
-40
-142
là:
138
142
Câu 3: Rút gọn biểu thức
ta được:
Câu 4: Thực hiện phép tính
ta được
Câu 5: Rút gọn biểu thức
ta được
Câu 6: Giá trị của thỏa mãn
là:
Câu 7:ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc
, AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Như
vậy độ dài cạnh CD bằng:
30cm
35cm
Câu 8: Cho
20cm
và
thì
| bằng:
Câu 9: So sánh hai số A=2009.2011 và
A>B
Câu 10:
A=B
25cm
,ta có
A
B=A-1
Giá trị nhỏ nhất của
36
là
-36
6
-6
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Rút gọn biểu thức
ta được
Câu 2:Cho tam giác ABC cân tại A.Trên các cạnh bên AB,AC lấy theo thứ tự các điểmD và E sao
cho AD=AE.Biết
.Các góc của tứ giác BDEC là:
Câu 3: Hình thang cân là
17
Violympic lop 8 (V1-V8)
hình tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau
hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
hình thang có hai góc kề một cạnh bằng nhau
Câu 4:Rút gọn biểu thức
ta được:
Câu 5:Thực hiện phép tính
ta được
Câu 6:Giá trị của biểu thức
100
với
1000
là
10000
100000
Câu 7: Ba số a, b, c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì ab +bc + ca bằng
10
14
-14
-10
Câu 8: So sánh hai số A=2009.2011 và
A>B
,ta có
A=B
A
B=A-1
Câu 9: ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc
, AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Như
vậy độ dài cạnh CD bằng:
30cm
Câu 10:
35cm
20cm
25cm
Với mọi x thì biểu thức M =
M<0
M>0
có tính chất:
M=0
M = 20
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Rút gọn biểu thức
ta được
Câu 2:Cho tam giác ABC cân tại A.Trên các cạnh bên AB,AC lấy theo thứ tự các điểmD và E sao
cho AD=AE.Biết
.Các góc của tứ giác BDEC là:
Câu 3: Rút gọn biểu thức
Câu 4: Hiệu
28
ta được:
bằng:
32,89
42
18,98
Câu 5:Thực hiện phép tính
Câu 6:Cho
và
ta được
thì
| bằng:
18
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 7:ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc
, AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Như
vậy độ dài cạnh CD bằng:
30cm
35cm
20cm
25cm
Câu 8:Ba số a, b, c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì ab +bc + ca bằng
10
14
-14
Câu 9:Giá trị x và y thỏa mãn
x=1;y=-2
x=-1;y=2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
-10
là
x=0;y=0
x=1;y=1
Câu 10:Giá trị của biểu thức
là
210
220
230
240
BÀI THI SỐ 2
Xóa hai ô trong bảng sao cho có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau nếu sai quá 3 lần
thì bạn không vượt qua vòng thi
(1-10; 2- 4; 3- 6; 5->8; 9->12;7->11)
19
Violympic lop 8 (V1-V8)
BÀI THI SỐ 3
Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Đường cao của hình thang cân có đáy 10cm và 26cm và cạnh bên là 17cm
Câu 2: Cho hình thang ABCD goc A bằng góc D =900 AB=AD nếu BD vuông góc với BC, và
AB=5cm thì diện tích hình thang bằng bao nhiêu?
Câu 3: Tứ giác ABCD có AC=AD thì BD ….BC
Câu 4: giá trị lớn nhất của biểu thức -x2-4x-y2+2y là:…
Câu 5: tìm giá trị của x trong biểu thức
=81
Câu 6: Hiệu các bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp bằng 1? Tìm các số tự nhiên đó.
Câu 7 Kết quả của phép tính 1272+146.127+732
Câu 8:
Câu 1: tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp sao cho tích hai số sau lớn hơn bình phương số đầu 26
Câu 2: A=(3+1)(32+1) (34+1) (38+1) (316+1) và B=332- 1? A=…B
Câu 3: Giá trị của biểu thức a2+a+1…..0
Câu 4: hình thang cân ABCD có DB vuông với BC, DB là tia phân giác góc D, BC=3cm chu vi
hình thang là:
Vòng 3
BÀI THI SỐ 1
Thỏ tìm cà rốt
Bài 1:
X2-5x+4 viết dưới dạng: (x+1)2+b(x+1)+c
B=……., C=…….
Bài 2:
((683-523)/16)+68.52
Bài 3:
BÀI THI SỐ 2
20
Violympic lop 8 (V1-V8)
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Nếu
thì x bằng:
-3
3
3,5
-3,5
Câu 2: Giá trị rút gọn của biểu thức
là
một số khác
Câu 3: Rút gọn biểu thức
ta được:
60
-60
Câu 4:Giá trị của biểu thức
tại
và
là
một số khác
Câu 5:
Cho
Câu 6:
Giá trị lớn nhất của biểu thức
0
và
1
. Khi đó:
là
4
2
Câu 7:Giá trị của biểu thức
-30
Câu 8:
30
là:
-35
35
Biểu thức
có kết quả rút gọn là
Câu 9: Tìm , biết:
Câu 10:Cho ba số
. Kết quả là:
thỏa mãn:
. Khi đó:
BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Giá trị của biểu thức
tại
một số khác
Câu 2:Giá trị lớn nhất của biểu thức
4
5
là
2
một số khác
Câu 3: Giá trị rút gọn của biểu thức
là
một số khác
21
và
là
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 4: Nếu
thì x bằng:
-3
3
3,5
-3,5
Câu 5: Rút gọn biểu thức
ta được:
60
-60
Câu 6: Cho a + b = -2 và ab = -15. Khi đó giá trị của
100
99
là:
-98
98
Câu 7:Tìm , biết:
. Kết quả là:
Câu 8: Biểu thức
bằng biểu thức nào
dưới đây ?
Câu 9: Tập các giá trị của x thỏa mãn
là:
S = {-1; 0; 1}
Câu 10:
S = {-1; 0}
S = {0; 1}
S = { - 1; 1}
Biểu thức
đạt giá trị lớn
nhất khi
BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Giá trị lớn nhất của biểu thức
4
5
2
là
một số khác
Câu 2:Giá trị của biểu thức
tại
một số khác
Câu 3: Cho
và
. Khi đó:
Câu 4: Nếu
-3
thì x bằng:
3
3,5
-3,5
Câu 5: Giá trị rút gọn của biểu thức
là
một số khác
22
và
là
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 6:Tập các giá trị của x thỏa mãn
S = {-1; 0; 1}
là:
S = {-1; 0}
S = {0; 1}
Câu 7: Giá trị lớn nhất của biểu thức
0
S = { - 1; 1}
là
1
4
2
Câu 8: Biểu thức
có kết quả rút gọn là
Câu 9: Biết
và
. Khi đó:
Câu 10:Ở hình dưới, tứ giác ABCD là hình thang, M và N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC.
Khi đó x bằng:
4
5
6
7
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tập giá trị thỏa mãn
là {
} (Nếu tập hợp có nhiều phần tử,
nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 2:
Tập các giá trị của x thỏa mãn
là S = {
}
Câu 3:
Tập hợp các giá trị của thỏa mãn
là {
} (Nếu tập hợp có nhiều phần tử, nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi
dấu ";")
Câu 4:
Nếu
và
thì
bằng
Câu 5:
Với
, giá trị của biểu thức
bằng
Câu 6:
Cho
và
. Khi đó
bằng
23
Violympic lop 8 (V1-V8)
Câu 7:
Với
, giá trị của biểu thức
bằng
Câu 8:
Với mọi giá trị của , giá trị của biểu thức
bằng
Câu 9:
Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
Câu 10:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, phân giác BD, HE // BD. Biết AH = BD thế thì góc
A bằng
.
24
Violympic lop 8 (V1-V8)
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Nếu
thì a =
1
Câu 2:Tập hợp các giá trị của thỏa mãn
là {
} (Nếu tập
hợp có nhiều phần tử, nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 3:Nếu
và
thì
bằng
Câu 4:Tập các giá trị của x thỏa mãn
là S = {
}
Câu 5:
Tập giá trị thỏa mãn
là {
} (Nếu tập hợp có nhiều phần tử,
nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 6:Tập giá trị thỏa mãn
là {
} (Nhập các phần tử theo giá trị
tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 7:Biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
(Nhập kết quả
dưới dạng số thập phân)
Câu 8:Rút gọn biểu thức
, với b = - 3, ta được kết quả
là
Câu 9:
Cho
và
. Khi đó
bằng
50
Câu 10:
Biểu thức
-5;0
đạt giá trị nhỏ nhất khi
} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
25
{