PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 6
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Câu 1:(2 điểm) Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:
a/ Sắt (III) và nhóm (SO4)
c/ Bari và oxi
b/ Nhôm và nhóm (OH)
d/ Magie và Clo
Câu 2: (2 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học
a/ Al
+
HCl
AlCl3
b/ P2O5
+
H2 O
H3PO4
c/ K
+
H2O
KOH
d/ Fe2O3
+
H2SO4
Fe2(SO4)3
+
H2
+
H2
+
H2O
Câu 3: (1điểm) Tìm công thức hóa học đơn giản của hợp chất X, biết rằng trong hợp
chất này có 2 gam lưu huỳnh kết hợp với 3 gam oxi.
Câu 4:(1 điểm)
Hãy tính:
a/ Khối lượng của 0,175 mol CO2
b/ Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 0,75 mol khí clo (Cl2)
Câu 5: (1điểm) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp
chất H2O .
Câu 6:(3 điểm) Khí metan (CH4) cháy trong oxi sinh ra 4,032 lít khí cacbonic (CO2) và
nước theo sơ đồ sau
CH4
+
O2
CO2
+
H2O
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra.
b/ Tính khối lượng metan đã phản ứng .
c/ Tính thể tích khí oxi đã dùng biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Cho: C = 12; O = 16; H = 1 ; S = 32 ; Cl = 35,5
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HÓA 8
Năm học: 2014 - 2015
CÂU
1
2
3
4
5
NỘI DUNG
a/ Fe2(SO4)3
b/Al(OH)3
c/ BaO
d/ MgCl2
0.5
0.5
0.5
0.5
a/ 2Al
+
6HCl
2 AlCl3
b/ P2O5
+
3H2O
2H3PO4
c/ 2K
+
2H2O
2 KOH
+
H2
d/ Fe2O3
+
3H2SO4
Fe2(SO4)3
+
3H2O
nS = 2/ 32 = 0,0625mol
nO = 3/ 16 = 0,1875mol
nS : nO = 0,0625 : 0,1875 = 1: 3
Vậy công thức hóa học của hợp chất X là SO3
+ 3H2
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
a/ mCO2 = 0,175 x 44 = 7,7 gam
0.5
b/ VCl2 = 0,75 x 22,4 = 16,8 lít
0.5
MH2O = 18gam/mol
%mH = ( 2 /18 ) x 100% = 11,1%
%mO = 100% - 11,1% = 88,9%
CH4
6
ĐIỂM
+ 2O2
0.25
0.5
0.25
CO2
+
2 H2O
0.5
1.0
1mol
2mol
1mol
2 mol
0,18mol
0,36mol
0,18mol
0,36mol
n CO2 = 4,032 / 22,4= 0,18 mol
Khối lượng metan
m = 0,18 x 16= 2,88gam
Thể tích khí oxi cần:
VO2 = 22,4 x 0,36 = 8,064 lít
0.5
0.5
0.5