Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng lập trình hướng đối tượng chương 4 đa hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.3 KB, 17 trang )

LẬP TRÌNH
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG


Chương 4
Đa hình
polymorphism


Đa hình (polymorphism)





Là 1 đặc điểm chính của pp lthđt
Đa hình cho phép 1 đối tượng sẽ thể
hiện đúng hành vi tính chất của đối
tượng mà nó trỏ (gán) đến
Cụ thể khi ta gán 1 đối tượng x của
lớp cha bằng đối tượng y của lớp con
thì đối tượng x phải thể hiện hành vi
tính chất của đối tượng y


Ví dụ









Lớp động vật có phương thức kêu (xuất ra dòng
chữ “aaa”)
Lớp mèo kế thừa từ lớp động vật, cũng có phương
thức kêu (xuất ra dòng chữ “meo meo”)
Khi ta khai báo động vật là một con mèo thì nó phải
kêu meo meo
Dv1 là instance của động vật
M1 là instance của mèo
Dv1=M1
khi gọi Dv1.keu() kết quả như thế nào?


Cài đặt Đa hình


Các phương thức của lớp con có cùng
tên với phương thức của lớp cha thì
khi cài đặt đa hình ta thực hiện
– Thêm từ khoá virtual vào trước khai báo
phương thức của lớp cha
– Thêm từ khoá override vào trước khai
báo phương thức trùng tên của lớp con


Ghi chú




virtual: hàm ảo
override: hàm che (dùng để che hàm
ảo của lớp cha và thực hiện hàm che
trước)


public class DONGVAT
{
string ten;
int cannang;
public DONGVAT()
{
ten="";
cannang=0;
}
public DONGVAT(string ten,int cannang)
{
this.ten=ten;
this.cannang=cannang;
}
virtual public void keu() //ảo
{
Console.Write("\n AAA!!!");
}
virtual public void xuat()
{
Console.Write("\nTen: "+ten+"\nCan nang: "+cannang+" Kg");
}
}



class MEO:DONGVAT
{
string maulong;
public MEO():base()
{
maulong = "";
}
public MEO(string ten, int cannang, string maulong): base(ten, cannang)
{
this.maulong = maulong;
}
override public void keu()
{
Console.Write("\n MEO MEO!!!");
}
override public void xuat()
{
base.xuat();
Console.Write("\n mau long:{0}", maulong);
}
}


class CHO:DONGVAT
{
string maulong;
public CHO ():base()
{

maulong = "";
}
public CHO (string ten, int cannang, string maulong): base(ten, cannang)
{
this.maulong = maulong;
}
override public void keu()
{
Console.Write("\n GAU GAU!!!");
}
override public void xuat()
{
base.xuat();
Console.Write("\n mau long:{0}", maulong);
}
}


class Program
{
static void Main(string[] args)
{
DONGVAT[] dv = new DONGVAT[3];//mang 3 dong vat
dv[0] = new DONGVAT();
dv[0].keu();
dv[1] = new CHO("Lulu",15,"vang");
dv[1].keu();
dv[2] = new MEO("Doremon",3,"xanh");
dv[2].keu();
}

}


Lớp object



gốc của tất cả các lớp
Override Tostring()


Lớp sealed


Không cho kế thừa


Lớp lồng


Là lớp nằm trong 1 lớp khác nhằm hỗ
trợ cục bộ lớp chứa nó


public class Fraction
{
private int numerator; // biến thành viên private
private int denominator;
public Fraction( int numerator, int denominator)
{

this.numerator = numerator;
this.denominator = denominator;
}
public override string ToString()
{
StringBuilder s = new StringBuilder();
s.AppendFormat(“{0}/{1}”,numerator, denominator);
return s.ToString();
}
internal class FractionArtist
{
public void Draw( Fraction f)
{
Console.WriteLine(“Drawing the numerator {0}”, f.numerator);
Console.WriteLine(“Drawing the denominator {0}”, f.denominator);
}
}
}


public class Tester
{
static void Main()
{
Fraction f1 = new Fraction( 3, 4);
Console.WriteLine(“f1: {0}”, f1.ToString());
Fraction.FractionArtist fa = new Fraction.FractionArtist();
fa.Draw( f1 );
}
}



Hàm trừu tượng
Lớp trừu tượng(Abstract)


Hàm trừu tượng là hàm không có sự thực thi
– Khai báo abstract kieu tenham();
– Ví dụ hàm keu() của lớp động vật không thực thi,
– abstract void keu();




Lớp trừu tượng là lớp không có đối tượng cụ thể,
nó dùng để cho các lớp khác kế thừa nó.
Ví dụ
– Lớp chó, lớp mèo … kế thừa lớp động vật
– Lớp tam giác, hình tròn… kế thừa từ lớp hình học




Lớp trừu tượng chứa ít nhất một hàm trừu tượng
Khai báo lớp trừu tượng bằng cách thêm từ khoá
abstract vào trước tên lớp


Ví dụ sv tự cài đặt








lớp động vật là lớp trừu tượng có hàm trừu
tượng keu();
Lớp chó, mèo: kế thừa từ lớp động vật
Lớp hình học là lớp trừu tượng có hàm trừu
tượng: tinhdientich();, tinhchuvi();
Lớp tam giác, hình chữ nhật kế thừa từ lớp
hình học…



×