Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Tổng quan công nghệ và mô phỏng thiết kế nhà máy sản xuất polypropylene

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 97 trang )

M C L CỤ Ụ
T NG QUAN V NGUYÊN LI U VÀ S N PH MỔ Ề Ệ Ả Ẩ ...................... 5
1.1. GI I THI U V PROPYLENE: Ớ Ệ Ề .............................................................. 5
1.1.1. Tính ch t v t lý [3]ấ ậ .............................................................................. 6
1.1.2. Tính ch t hóa h c [4]ấ ọ .......................................................................... 7
1.1.3. Quá trình phát tri n và các ngu n thu nh n chính [5]ể ồ ậ ........................ 8
1.2. GI I THI U V HYDROGENE:[6]Ớ Ệ Ề ......................................................... 9
1.2.1. Tính ch t v t lý: [7]ấ ậ ............................................................................. 9
1.2.2. Tính ch t hóa h cấ ọ [8] ........................................................................ 10
1.2.3. ng d ng và s n xu t[9]Ứ ụ ả ấ .................................................................. 10
1.3. S N PH M POLYPROPYLENẢ Ẩ .............................................................. 11
1.3.1. L ch s ra đ i[10]ị ử ờ .............................................................................. 11
1.3.2. Đ c tính chung[11]ặ ............................................................................ 11
1.3.3. Công d ng[12]ụ ................................................................................... 11
1.3.4. Phân lo i Polypropylen[13]ạ ............................................................... 12
1.3.5. C u trúc phân t [15]ấ ử ......................................................................... 13
1.3.6. Hình thái h c[17]ọ ............................................................................... 14
1.3.7. Tính ch t nhi t đ ng h c[18]ấ ệ ộ ọ ........................................................... 17
1.4. CH T XÚC TÁC[21]Ấ ............................................................................... 18
1.4.1. L ch s ra đ i và phát tri nị ử ờ ể ............................................................... 18
1.4.2. C u t o, thành ph n c a ch t xúc tácấ ạ ầ ủ ấ ............................................. 20
1.5. LÝ THUY T TRÙNG H P PROPYLENEẾ Ợ [22] .................................... 22
1.5.1. C ch trùng h p Propyleneơ ế ợ ............................................................. 22
1.5.2. V n đ đi u hòa l p th và đi u hòa vùng trong s chèn monomerấ ề ề ậ ể ề ự
................................................................................................................................. 25
CH NG 2 [23]ƯƠ .................................................................................. 28
T NG QUAN V NHÀ MÁY S N XU T POLYPROPYLENỔ Ề Ả Ấ . . 28
L A CH N CÔNG NGH S N XU T POLYPROPYLENEỰ Ọ Ệ Ả Ấ .... 31
3.1. NH NG QUÁ TRÌNH POLIMER HÓA PROPYLEN THÔNG D NGỮ Ụ
[24] 31
3.2. QUY TRÌNH S N XU T CHUNG[25]Ả Ấ .................................................. 31


3.2.1. Khu v c x lý nguyên v t li u ban đ u:ự ử ậ ệ ầ .......................................... 32
3.2.2. Khu v c polimer hóaự .......................................................................... 33
3.2.3. Khu v c tách và thu h i khíự ồ .............................................................. 33
3.2.4. Khu v c x lý c n và kh mùi:ự ử ặ ử ....................................................... 33
3.2.5. Khu v c ép tao h t và qui trình x lý các h t nhự ạ ử ạ ỏ ........................... 33
3.2.6. Khu v c đóng bao và đóng thùng: ự .................................................... 33
3.3. MÔ T V CÁC CÔNG NGH Đ C S D NG HI N NAY[26]Ả Ề Ệ ƯỢ Ử Ụ Ệ . . 34
3.3.1. Công ngh pha l ng ệ ỏ ......................................................................... 34
3.3.1.1. Mô t qui trình công ngh SPHERIPOL ả ệ .................................. 34
3.3.1.2. Mô t công ngh HYPOL-IIả ệ ...................................................... 38
3.3.2. Công ngh pha khí:ệ ............................................................................ 41
3.3.2.1. Mô t qui trình công ngh NOVOLENả ệ ...................................... 41
3.3.2.2. Mô t chu trình công ngh "UNIPOL" ả ệ ..................................... 45
3.3.2.3. Mô t qui trình công ngh c a INNOVENEả ệ ủ ............................. 48
3.4. KHÁI QUÁT V PHÁT PHÁT TRI N CÔNG NGHI PỀ Ể Ệ
POLYPROPYPROPYLENE [27] ............................................................................... 51
3.5. GI I TRÌNH V S L A CH N CÔNG NGH S N XU T PP [28]Ả Ề Ự Ự Ộ Ệ Ả Ấ 52
MÔ PH NG CÔNG NGH S N XU T POLYPROPYLENEỎ Ệ Ả Ấ
B NG PH N M M HYSISẰ Ầ Ề ........................................................ 55
4.1. Nh ng thông s ban đ u: [29]ữ ố ầ ................................................................. 55
4.2. TÍNH CÁC GIÁ TR BAN Đ U CHO QUÁ TRÌNH MÔ PH NG Ị Ầ Ỏ ...... 58
4.3. TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH NH MÔ PH NG B NG PH N M MỜ Ỏ Ằ Ầ Ề
HYSYS[30] ................................................................................................................. 63
4.3.1. Gi i thi u v ph n m m Hysysớ ệ ề ầ ề ....................................................... 64
4.3.2. Các b c mô ph ng s đ công ngh s n xu t Polypropylene ướ ỏ ơ ồ ệ ả ấ ..... 65
4.3.2.1. Xây d ng mô hình, đi u ki n ph n ngự ề ệ ả ứ ................................... 65
4.3.2.2. Xây d ng thi t b ph n ngự ế ị ả ứ ....................................................... 70
4.3.2.3. Xây d ng các thi t b tách lo iự ế ị ạ .................................................. 72
4.3.3. K t qu thu đ c t quá trình mô ph ngế ả ượ ừ ỏ ......................................... 74
TÍNH TOÁN CÁC THI T B CHÍNHẾ Ị ............................................ 78

5.1. TÍNH TOÁN KÍCH TH C CHO THI T B CHÍNHƯỚ Ế Ị ......................... 78
5.1.1. Các thi t b ph n ngế ị ả ứ ........................................................................ 78
5.1.2. Thi t b tách lo iế ị ạ .............................................................................. 78
5.1.3. K t qu thu đ c t mô ph ngế ả ượ ừ ỏ ....................................................... 78
5.2. CÁC THI T B PH KHÁCẾ Ị Ụ .................................................................... 79
XÂY D NG H TH NG ĐI U KHI N C A QUÁ TRÌNH[31]Ự Ệ Ố Ề Ể Ủ
........................................................................................................ 84
6.1. T NG QUAN V H TH NG ĐI U KHI N Ổ Ề Ệ Ố Ề Ể ...................................... 84
6.1.1. Các nguyên t c c b n c a quá trình đi u khi nắ ơ ả ủ ề ể ........................... 84
6.1.1.1. Đi u khi n đóng mề ể ở .................................................................. 84
6.1.1.2. Đi u khi n quá trìnhề ể ............................................................... 84
6.1.2. H th ng đi u khi n phân tán DCS trong các nhà máy hi n đ i ệ ố ề ể ệ ạ .. 84
6.1.3. B ĐI U KHI N PID Ộ Ề Ể ..................................................................... 85
6.1.3.1. Vai trò c a b đi u khi n PID ủ ộ ề ể ................................................ 85
6.1.4. L a ch n khâu tác đ ng và các thông s đ t tr ng cho PIDự ọ ộ ố ặ ư ........... 86
6.1.5. H th ng đi u khi n trong nhà máy s n xu t POLYPROPYLENệ ố ề ể ả ấ . 87
6.1.5.1. B đi u khi n l u l ngộ ề ể ư ượ : G m các ồ thi t b đi u khi n l uế ị ề ể ư
l ngượ : ................................................................................................................. 88
6.1.5.2. B đi u khi n nhi t độ ề ể ệ ộ ............................................................ 88
6.1.5.3. B đi u khi n n ng độ ề ể ồ ộ ............................................................. 88
6.1.5.4. B đi u khi n m cộ ề ể ứ ................................................................... 89
6.2. PH NG PHÁP ĐI U KHI N M T S THÔNG S DÒNG V TƯƠ Ề Ể Ộ Ố Ố Ậ
CH T B NG HYSISẤ Ằ ................................................................................................. 89
6.2.1. Ti n hành và hoàn t t mô ph ng t nh quá trình trao đ i nhi t c aế ấ ỏ ỉ ổ ệ ủ
dòng Propylen : ........................................................................................................ 89
6.2.2. Xây d ng h th ng đi u khi n PID cho thi t bự ệ ố ề ể ế ị : ........................... 89
Tài li u tham kh o c a Ch ng Iệ ả ủ ươ .................................................. 94
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Ngày nay, khi chúng ta tr thành thành viên chính th c c a WTO thì n n côngở ứ ủ ề
nghi p đã có nhi u c h i phát tri n h n, trong đó ngành Công ngh L c - Hóa D uệ ề ơ ộ ể ơ ệ ọ ầ

đ c u tiên phát tri n hàng đ u. Đó là m t trong nh ng ngành mũi nh n đ phátượ ư ể ầ ộ ữ ọ ể
tri n đ t n c, phù h p v i ti m năng D u m hi n có c a n c ta.ể ấ ướ ợ ớ ề ầ ỏ ệ ủ ướ
Chính đi u này đã t o nh ng ti m năng r t l n cho m t t ng lai v t n d ngề ạ ữ ề ấ ớ ộ ươ ề ậ ụ
nh ng s n ph m hóa d u, trong đó t ng h p các h p ch t Polymer là ngành đang cóữ ả ẩ ầ ổ ợ ợ ấ
xu h ng phát tri n m nh Vi t Nam. Đó là m t ngành khoa h c nghiên c u vướ ể ạ ở ệ ộ ọ ứ ề
vi c t ng h p các ch t h u c có ng d ng r ng rãi trong đ i s ng b ng cách t nệ ổ ợ ấ ữ ơ ứ ụ ộ ờ ố ằ ậ
d ng ngu n nguyên li u t d u m . Vi c s n xu t, s d ng polymer ngày càngụ ồ ệ ừ ầ ỏ ệ ả ấ ử ụ
đ c m r ng và có quy mô phát tri n nhanh. Đ c bi t khi tình hình nguyên li uượ ở ộ ể ặ ệ ệ
thiên nhiên đã và đang ngày càng khan hi m, s tiêu th các ngu n năng l ng cũngế ự ụ ồ ượ
nh các h p ch t hóa h c có s n di n ra v i t c đ ngày cao đ t ra nh ng v n đư ợ ấ ọ ẵ ễ ớ ố ộ ặ ữ ấ ề
v i các nhà hóa h c là ph i tìm ra nh ng h p ch t thay th chúng. ớ ọ ả ữ ợ ấ ế Polypropylene
cũng là m t trong s nh ng polymer đ c s d ng r ng rãi nh t trên th gi i vì tínhộ ố ữ ượ ử ụ ộ ấ ế ớ
ph d ng, giá thành monomer th p, ổ ụ ấ giá thành s n xu t th pả ấ ấ , và các tính ch t đ c aấ ượ ư
chu ng c a nó.ộ ủ
Hi n nay, n c ta có nhi u d án xây d ng Nhà máy l c d u đã và đang đ cệ ướ ề ự ự ọ ầ ượ
tri n khai. Đây đ c coi là đi m h a h n cung c p ngu n Propylene nguyên li u d iể ượ ể ứ ẹ ấ ồ ệ ồ
dào. Vi c xây d ng nhà máy s n xu t Polypropylene là yêu c u r t c n thi t và c pệ ự ả ấ ầ ấ ầ ế ấ
bách mang tính xã h i, tính kinh t góp ph n cùng v i nh p đ tăng tr ng kinh tộ ế ầ ớ ị ộ ưở ế
chung cho đ t n c.ấ ướ
V i s ra đ i Nhà máy l c d u s 1 v i công su t 6,5 tri u t n/năm t i Khuớ ự ờ ọ ầ ố ớ ấ ệ ấ ạ
Công Nghi p Dung Qu t, t nh Qu ng Ngãi.ệ ấ ỉ ả C n thi t ph i có nhà máy s n xu tầ ế ả ả ấ
Polypropylene đ a vào v n hành đ ng th i. ư ậ ồ ờ
M t khác, trong th i đ i ngày nay, cùng v i s phát tri n không ng ng c a cácặ ờ ạ ớ ự ể ừ ủ
ti n b khoa h c k thu t, vi c ng d ng các ph n m m chuyên d ng vào trong cácế ộ ọ ỹ ậ ệ ứ ụ ầ ề ụ
lĩnh v c k thu t khác nhau cũng đã tr nên r t ph bi n. Nh có s xu t hi n c aự ỹ ậ ở ấ ổ ế ờ ự ấ ệ ủ
các công c đ c l c này mà vi c đi u khi n, v n hành các quy trình công ngh ngàyụ ắ ự ệ ề ể ậ ệ
càng hi n đ i và t i u h n. Bên c nh đó, các ph n m m chuyên d ng này còn giúpệ ạ ố ư ơ ạ ầ ề ụ
các nhà thi t k cũng nh v n hành có th ti n hành tính toán, thi t k và t i u cácế ế ư ậ ể ế ế ế ố ư
thông s c a quá trình. Đó chính là nh s ra đ i c a các ph n m m mô ph ng.ố ủ ờ ự ờ ủ ầ ề ỏ
Các ph n m m mô ph ng có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng đ i v i ngành d uầ ề ỏ ặ ệ ọ ố ớ ầ

khí nói riêng và các ngành k thu t khác nói chung. Nó cho phép ng i s d ng ti nỹ ậ ườ ử ụ ế
hành các thao tác mô ph ng m t quy trình đã có trong th c t ho c thi t k m t quyỏ ộ ự ế ặ ế ế ộ
trình m i nh có th vi n d li u phong phú và chính xác v i t ng ngành khác nhau.ớ ờ ư ệ ữ ệ ớ ừ
M t trong s đó chính là ph n m m Hysis Là ph n m m tính toán chuyên d ng trongộ ố ầ ề ầ ề ụ
các lĩnh v c công ngh hóa h c, đ c bi t trong lĩnh v c l c - hóa d u, polymer, hóaự ệ ọ ặ ệ ự ọ ầ
d c. ượ
T nh ng phân tích trên, em quy t đ nh ch n đ tài: ừ ữ ế ị ọ ề “T ng quan công nghổ ệ
và mô ph ng thi t k nhà máy s n xu t Polypropylene – Năng su t:ỏ ế ế ả ấ ấ
150000 T n/năm” ấ b ng ph n m m Hysisằ ầ ề .
CH NG 1ƯƠ
T NG QUAN V NGUYÊN LI U VÀ S NỔ Ề Ệ Ả
PH MẨ
1.1. GI I THI U V PROPYLENEỚ Ệ Ề :
Propylen (tên thông th ng), có tên qu c t là Propen là m t hydrocacbonườ ố ế ộ
không no, thu c h alken.ộ ọ
- Công th c phân t : Cướ ử
3
H
6
- Công th c c u t o:ứ ấ ạ
Là ngu n nguyên li u chính đ s n xu t Polypropylene.ồ ệ ể ả ấ
Các ngu n thu nh n Propylene chính: ồ ậ [1]
Ngu n nguyên li u chính đ s n xu t Polypropylene là Propylene. S n xu tồ ệ ể ả ấ ả ấ
Propylene là lĩnh v c s n xu t quy mô l n, có m c tăng tr ng nhanh. Propylene làự ả ấ ớ ứ ưở
nguyên li u cho nhi u s n ph m hóa d u quan tr ng nh ng cho đ n nay nó v nệ ề ả ẩ ầ ọ ư ế ẫ
đ c coi là s n ph m ph ho c s n ph m đ ng hượ ả ẩ ụ ặ ả ẩ ồ ành c a các nhà máy l c d uủ ọ ầ
(NMLD) và các nhà máy s n xu t Ethylene. ả ấ
V c b n, toàn b l ng Propylene s d ng cho công nghi p hóa ch t đ uề ơ ả ộ ượ ử ụ ệ ấ ề
đ c s n xu t t các NMLD (cracking xúc tác) ho c là đ ng s n ph m c a Ethyleneượ ả ấ ừ ặ ồ ả ẩ ủ
trong các nhà máy cracking b ng h i n c. Ngoài ra, còn nh ng l ng Propyleneằ ơ ướ ữ ượ

t ng đ i nh đ c s n xu t b ng các ph ng pháp khác nh : Tách Hyđrogen kh iươ ố ỏ ượ ả ấ ằ ươ ư ỏ
Propane, ph n ng trao đ i Etylene – Butene, chuy n hoá t Methanol (MeOH - UOP/ả ứ ổ ể ừ
Hydro MTO hay Lurgi MTP).
Trong m t báo cáo th tr ng c a t p chí Nghiên c u th tr ng công nghi pộ ị ườ ủ ậ ứ ị ườ ệ
hoá ch t th gi i tháng 11-2003, thì s n l ng Propylene c a th gi i kho ng 72ấ ế ớ ả ượ ủ ế ớ ả
tri u t n trong đó: 61% t cracking b ng h i n c (t l Propylene:Ethylene là 3,5:10ệ ấ ừ ằ ơ ướ ỉ ệ
đ n 6,5:10); 36% t NMLD; 3% các quá trình còn l i.ế ừ ạ
Hình 1 : Các ngu n thu nh n Propyleneồ ậ [2]
1.1.1. Tính ch t v t lýấ ậ [3]
Propylen có công th c phân tứ ử (C
3
H
8
), công th c c u t o CHứ ấ ạ
2
= CH - CH
3

thành viên đ n gi n th hai trong h Alkene. Propylen là m t ch t khí, không tanơ ả ứ ọ ộ ấ
trong n c, trong d u m , dung d ch Amoni Đ ng cũng nh các ch t l ng phân c cướ ầ ỡ ị ồ ư ấ ỏ ự
nh : Ether, Etanol, Axeton, Fufurol...Do trong phân t có liên k t ư ử ế π, nh ng tan t tư ố
trong nhi u s n ph m hóa d u quan tr ng, và là ch t khí d cháy n . Propylen cũngề ả ẩ ầ ọ ấ ễ ổ
là nguyên li u không màu, không mùi, do đó ng i ta th ng pha thêm mercaptan cóệ ườ ườ
mùi g n gi ng nh t i vào thành ph n c a nó đ d dàng nh n bi t.ầ ố ư ỏ ầ ủ ể ễ ậ ế
− Sau đây là các h ng s v t lý c b n c a Propylen: ằ ố ậ ơ ả ủ
− Kh i l ng phân t : 42,08 đvC. ố ượ ử
− Áp su t t i h n: Pấ ớ ạ
c
= 4.7MPa.
− T tr ng tr ng thái l ng (15ỷ ọ ở ạ ỏ

o
C, 760mmHg): 0.51.
− T tr ng tr ng thái h i (15ỷ ọ ở ạ ơ
o
C,760mmHg): 1.49.
− Đ tan (trong n c -50ộ ướ ở
o
C): 0.61g/m
3
.
− Đ nh t(20ộ ớ
o
C): 0.3cSt, (t i 20ạ
o
C và 1at 8.35.10
-6
N.s/m
2
).
− Đ nh t (16,7ộ ớ
o
C):8,34µPa
*
s.
− Nhi t đ t i h n: Tệ ộ ớ ạ
c
= 92.3
0
C.
− Nhi t nóng ch y: -185.2ệ ả

o
C(88K).
− Nhi t đ sôi: -47.6ệ ộ
o
C (225.5K).
− Nhi t cháy: 10.94 kcal/kg 25ệ ở
o
C.
− Đi m b c cháy: -108ể ố
o
C.
− Gi i h n n ng đ h n h p n v i không khí: 2.0% ÷ 11,7%.ớ ạ ồ ộ ỗ ợ ổ ớ
− Đ acid: 43 (44 in DMSO).ộ
− H ng s khí R= 198.ằ ố
1.1.2. Tính ch t hóa h c ấ ọ [4]
Liên k t ế π n i đôi c a anken kém b n v ng nên trong ph n ng d b đ t raở ố ủ ề ữ ả ứ ễ ị ứ
đ t o thành liên k t ể ạ ế σ v i các nguyên t khác. Vì th liên k t đôi C=C là trung tâmớ ử ế ế
ph n ng gây ra nh ng ph n ng hóa h c đ c tr ng cho anken nh ph n ng c ng,ả ứ ữ ả ứ ọ ặ ư ư ả ứ ộ
ph n ng trùng h p và ph n ng oxi hóa.ả ứ ợ ả ứ
Ph n ng c ng Hydro (Hydro hóa).ả ứ ộ
Khi có m t c a ch t xúc tác Ni, Pt, Pd, cùng v i nhi t đ thích h p thìặ ủ ấ ớ ệ ộ ợ
Propylen c ng Hidro vào n i đôi t o thành Propan, ph n ng t a nhi t:ộ ố ạ ả ứ ỏ ệ
R
1
R
2
C=CR
3
R
4

+ H
2
R
1
R
2
CH-CHR
3
R
4

CH
2
=CH-CH
3
+ H
2
CH
3
-CH
2
-CH
3
Ph n ng c ng Halogen (Halogen hóa).ả ứ ộ
Clo và Brom d c ng h p v i Propylen đ t o thành d n xu t đihalogen khôngễ ộ ợ ớ ể ạ ẫ ấ
màu, do tính ch t làm m t màu dung d ch Clo (Brom) nên ng i ta th ng dùng dungấ ấ ị ườ ườ
d ch n c Clo (brom) đ nh n bi t anken:ị ướ ể ậ ế
CH
2
= CH - CH

3
+ Cl
2
ClCH
2
-CHCl-CH
3
. (1,2 diclopropan).
Ph n ng c ng Acid và c ng n c.ả ứ ộ ộ ướ
 C ng Acid.ộ
Hydrogen halogenua, Acid sunfuric đ m đ c...có th c ng vào Propylen.ậ ặ ể ộ
CH
2
=CH-CH
3
+ Cl-H
(khí)
CH
3
– CHCl - CH
3
.
Ph n ng x y ra qua 2 giai đo n liên ti p:ả ứ ả ạ ế
- Phân t Hử
+
-Cl
-
b phân c t, Hị ắ
+
t ng tác v i liên k t ươ ớ ế π t o thànhạ

cacbocation, còn Cl
-
tách ra.
- Cacbocation là ti u phân trung gian không b n, k t h p ngay v i anion Clể ề ế ợ ớ
-
t o thành s n ph m.ạ ả ẩ
 C ng n c (Hidrat hóa).ộ ướ
nhi t đ thích h p và có xúc tác Acid, Propylen có th c ng h p n c:Ở ệ ộ ợ ể ộ ợ ướ
CH
2
=CH
2
-CH
3
+H-OH CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH (Propanol)
Quy t c c ng h p tuân theo quy t c Mac - côp – nhi - côp, (Ph n đi n tíchắ ộ ợ ắ ầ ệ
d ng c a tác nhân c ng vào cacbon mang nhi u H h n (t c là cacbon b c th pươ ủ ộ ề ơ ứ ậ ấ
h n), còn ph n mang đi n tích âm c a tác nhân s c ng vào cacbon mang ít H h n).ơ ầ ệ ủ ẽ ộ ơ
Ph n ng trùng h p.ả ứ ợ


Propylen có kh năng c ng h p nhi u phân t l i v i nhau t o thành nh ngả ộ ợ ề ử ạ ớ ạ ữ
phân t m ch r t dài và có kh i l ng r t l n trong đi u ki n nhi t đ , áp su t, xúcử ạ ấ ố ượ ấ ớ ề ệ ệ ộ ấ
tác thích h p:ợ

n CH
2
= CH ( - CH - CH - ) n
CH CH
PolyPropylen.
Ph n ng trùng h p là quá trình c ng h p liên ti p nhi u phân t nh gi ngả ứ ợ ộ ợ ế ề ử ỏ ố
nhau ho c t ng t nhau t o thành nh ng phân t r t l n g i là polymer.ặ ươ ự ạ ữ ử ấ ớ ọ
Ph n ng Oxi hóa.ả ứ
Propylen cũng nh các Hydrocacbon khác khi cháy t o thành COư ạ
2
, H
2
O và t aỏ
nhi u nhi t.ề ệ
2 C
3
H
6
+ 9 O
2
6 CO
2
+ 6H
2
O.
Ngoài ra Propylen cũng có kh năng làm m t màu quỳ tím nh nh ng Ankenả ấ ư ữ
khác.
3C
3
H

6
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O 3CH
3
-CH(OH)-CH
2
OH + MnO
2
+ 2KOH
1.1.3. Quá trình phát tri n và các ngu n thu nh n chínhể ồ ậ [5]
Nh ng ngu n thu nh n chính c a propylen t quá trình cracking (crackinh xúcữ ồ ậ ủ ừ
tác ho c crackinh h i) các hydrocacbon. Lúc đ u quá trình này đ c thi t k đ s nặ ơ ầ ượ ế ế ể ả
xu t nh ng s n ph m khác, propylen ch là s n ph không mong mu n.ấ ữ ả ẩ ỉ ả ụ ố Quá trình này
sinh ra nhi u s n ph m ph , hàm l ng Propylen sinh ra tùy thu c ngu n nguyênề ả ẩ ụ ượ ộ ồ
li u và đi u ki n ph n ng. Ngu n nguyên li u chính ệ ề ệ ả ứ ồ ệ là d u m và etanầ ỏ . Khi d u mầ ỏ
tr thành ngu n nguyên li u chính thì hàm l ng Propylen s n xu t đ c tăng lên.ở ồ ệ ượ ả ấ ượ
S tiêu th tăng lên d n đ n tăng đ nghiêm ng t quá trình cracking xúc tác c a nhàự ụ ẫ ế ộ ặ ủ
máy l c d u, k t qu là tăng l ng s n ph m Propylen. Propylen thu đ c t quáọ ầ ế ả ượ ả ẩ ượ ừ
trình crackinh xúc tác c a nhà máy l c d u đ c làm s ch b ng quá trình ch ng c tủ ọ ầ ượ ạ ằ ư ấ
đ lo i b Propan và ph n không tinh khi t khác.ể ạ ỏ ầ ế Propylen lo i th ng m i hóa (x pạ ươ ạ ấ
x 95% propylen) và lo i trùng h p (>99,5% Propylen) có t p ch t ch y u là Propan.ỉ ạ ợ ạ ấ ủ ế
Propylen cũng đ c s n xu t b ng s chuy n v gi a buten và etylen . Quá trình nàyượ ả ấ ằ ự ể ị ữ
đ c đ a vào nhà máy l c d u ho c phân x ng crackinh h i đ tăng s n ph mượ ư ọ ầ ặ ưở ơ ể ả ẩ
propylen. Lúc đ u quá trình này đ c phát tri n b i Phillip nh ng bây gi b n quy nầ ượ ể ở ư ờ ả ề
là c a ABB LUMMUS. Ngoài ra Propylen còn đ c s n xu t b ng cách kh hydroủ ượ ả ấ ằ ử
c a Propan d i tác d ng c a xúc tác, quá trình này đ c d đoán là quá trình cungủ ướ ụ ủ ượ ự
c p Propylen chính Trung Đông. Hai quá trình chính đang áp d ng là quá trìnhấ ở ụ

Catofin tr c đây đ c phát tri n b i Houdry và gi c p phép b i ABB Lummus vàướ ượ ể ở ờ ấ ở
quá trình Oleflex đ c c p phép b i UOP. Khí thiên nhiên có th đ c dùng nhượ ấ ở ể ượ ư
nguyên li u cho quá trình s n xu t PP b ng cách thêm quá trình Lugri MTP vào m tệ ả ấ ằ ộ
nhà máy s n xu t methanol thông th ng.ả ấ ườ
Nhìn chung, v c b n, toàn b l ng Propylen s d ng cho công nghi p hóaề ơ ả ộ ượ ử ụ ệ
ch t đ u đ c s n xu t t các NMLD (crackinh xúc tác) ho c là đ ng s n ph m c aấ ề ượ ả ấ ừ ặ ồ ả ẩ ủ
Etylen trong các nhà máy crackinh b ng h i. Ngoài ra còn m t l ng Propylen t ngằ ơ ộ ượ ươ
đ i nh đ c s n xu t b ng ph ng pháp khác nh : Tách Hydro kh i Propan, ph nố ỏ ượ ả ấ ằ ươ ư ỏ ả
ng trao đ i Etylen – Butene, chuy n hóa t Methanol.ứ ổ ể ừ
1.2. GI I THI U V HYDROGENEỚ Ệ Ề :[6]
- Công th c phân tứ ử : H
2
- Công th c c u t oứ ấ ạ : H – H
Hydrogen là khí nh nh t trong t t c các khí, đ c tìm th y trong khí quy nẹ ấ ấ ả ượ ấ ể
v i n ng đ r t th p, ph n l n thu đ c t các quá trình trong nhà máy l c d uớ ồ ộ ấ ấ ầ ớ ượ ừ ọ ầ
(Reforming xúc tác chi m kho ng 70 – 90 % th tích ), khí thiên nhiên, than c c, đi nế ả ể ố ệ
phân dung d ch…ị
Hình 2 : Phân x ng thu h i Hydrogen trong Nhà máy l c d u (PSA)ưở ồ ọ ầ
1.2.1. Tính ch t v t lý:ấ ậ [7]
nhi t đ th ng, Hydrogen là ch t khí không màu, không mùi, không v ,Ở ệ ộ ườ ấ ị
tan ít trong n c (1,6 mg/l) và các dung môi h u c , kh năng cháy n cao, không duyướ ữ ơ ả ổ
trì s s ng và d dàng ph n ng v i các ch t, h p ch t hóa h c khác.ự ố ễ ả ứ ớ ấ ợ ấ ọ
B ng 1 :ả M t s tính ch t v t lý c a Hydrogen ộ ố ấ ậ ủ
Kh i l ng phân t , (g/mol) ố ượ ử 2,016
Kh i l ng riêng th l ng, ố ượ ở ể ỏ (g/cm
3
) 0,06986
Kh i l ng riêng th khí, ố ượ ở ể (g/cm
3
) 0,001312

Nhi t đ ng ng t , (ệ ộ ư ụ
o
C) - 252,6
Nhi t đ k t tinh,ệ ộ ế (
o
C) -259
Nhi t đ t i h n, ệ ộ ớ ạ (
o
C) -230,82
Áp su t t i h n,ấ ớ ạ (bar) 19,29
Gi i h n cháy n v i không khí, (%V)ớ ạ ổ ớ
4,0 ÷ 75
Đ nh t 15ộ ớ ở
o
C, (cP) 0,00866
Năng l ng liên k t H-H, (kj/mol)ượ ế 435
Đ dài liên k t, (ộ ế
o
A
)
0,74
1.2.2. Tính ch t hóa h cấ ọ [8]
• Tính b n nhi tề ệ :
Phân t Hử
2
có đ b n nhi t l n, nên r t khó phân h y thành nguyên t . Quáộ ề ệ ớ ấ ủ ử
trình phân h y thu nhi t nhi u.ủ ệ ề
H
2
→ 2H, ΔH = 435 (KJ/mol)

• Tính oxy hóa :
nhi t đ th ng, Hydrogen r t kém ho t đ ng nh ng khi đun nóng k t h pỞ ệ ộ ườ ấ ạ ộ ư ế ợ
đ c v i nhi u nguyên t . Khi ph n ng v i ch t kh m nh nh các kim lo i ki m,ượ ớ ề ố ả ứ ớ ấ ử ạ ư ạ ề
ki m th thì Hydrogen th hi n tính oxy hóa.ề ổ ể ệ
2Li + H2 → 2LiH
• Tính khử :
 Ph n ng v i Oxyả ứ ớ
nhi t đ th ng HỞ ệ ộ ườ
2
không ph n ng v i Oxy mà b t đ u ph n ng nhi tả ứ ớ ắ ầ ả ứ ở ệ
đ 550ộ
o
C.

2 2 2
2H (K) + O (K) 2H O(K)→
, ∆H = - 241,82(KJ/mol)
Khi cháy v i Oxy nguyên ch t làm nhi t đ ng n l a lên đ n 2500ớ ấ ệ ộ ọ ử ế
o
C, nên
đ c ng d ng trong công nghi p hàn, c t kim lo i. Tuy nhiên, n u t l thích h pượ ứ ụ ệ ắ ạ ế ở ỉ ệ ợ
2:1 thì ph n ng trên tr thành ph n ng n r t nguy hi m.ả ứ ở ả ứ ổ ấ ể
 Ph n ng v i kim lo i kém ho t đ ng (tr các oxyt kim lo iả ứ ớ ạ ạ ộ ừ ạ
ho t đ ng t đ u dãy đi n hoá đ n Al) ạ ộ ừ ầ ệ ế

2 2
3 4 2 2
CuO H Cu H O;
Fe O 4H 3Fe H O;
+ → +

+ → +
 Ph n ng c ngả ứ ộ
Tham gia các ph n ng Hydrogen hoá các h p ch t không no, tác nhân ng tả ứ ợ ấ ắ
m ch các ph n ng dây chuy n t o chu i polymer. Đ c bi t, Hydrogen có ý nghĩaạ ả ứ ề ạ ỗ ặ ệ
r t l n trong các quá trình Hydrocracking, Hydrotreatment trong Nhà máy l c d u.ấ ớ ọ ầ
1.2.3. ng d ng và s n xu tỨ ụ ả ấ [9]
Hydrogen có đ tinh khi t th ng đ c s d ng trong công nghi p s n xu tộ ế ườ ượ ử ụ ệ ả ấ
các h p ch t d o, các polyester và nylon (s i t ng h p), t ng h p NHợ ấ ẻ ợ ổ ợ ổ ợ
3
, HCl, CH
3
OH
và công nghi p hàn (k t h p v i oxygen). ệ ế ợ ớ
G n đây, ng i ta đã t o ra đ c tr ng thái m i c a Hydrogen (Hydrogen kimầ ườ ạ ượ ạ ớ ủ
lo i), khi nén d i áp su t 3 tri u atm nhi t đ kho ng - 270ạ ướ ấ ệ ở ệ ộ ả
o
C. Hydrogen kim
lo i này là m t ch t r n có đ d n đi n - nhi t cao và các tính ch t khác c a kimạ ộ ấ ắ ộ ẫ ệ ệ ấ ủ
lo i đ c ng d ng trong công nghi p đi n t , các v t li u bán d n. ạ ượ ứ ụ ệ ệ ử ậ ệ ẫ
Là nhiên li u quan tr ng trong các tàu vũ tr , tên l a và t ng h p h t nhân.ệ ọ ụ ử ổ ợ ạ
Hi n nay trên th gi i đang h ng đ n dùng làm nhiên li u ch y cho đ ng c , pinệ ế ớ ướ ế ệ ạ ộ ơ
nhi t đi n.Vì nh nên dùng b m vào khí c u, phao ph c v cho quân s và dân s .ệ ệ ẹ ơ ầ ụ ụ ự ự
1.3. S N PH M POLYPROPYLENẢ Ẩ
1.3.1. L ch s ra đ iị ử ờ [10]
Vi c phát minh ra Polypropylenệ di n ra vào đ u nh ng năm 1950. Có nhi uễ ầ ữ ề
nhóm cùng tham gia phát minh này: Montecatini (có s góp m t c a các giáo s Giulioự ặ ủ ư
Natta đ ng đ t gi i nobel 1963 v i Karl Ziegler), Nhóm Ziegler.ồ ạ ả ớ
Polypropylen hình thành t quá trình trùng h pừ ợ
(Polymer hóa) ph i trí v i s có m t c a xúc tác Ziegler –ố ớ ự ặ ủ
Natta. Polypropylen đ c đ a ra ượ ư th tr ng l n đ u tiênị ườ ầ ầ

vào năm 1957 b i công ty Montecatini, Italia. Ngay sau đó,ở
nó đ c s n xu t hàng lo t t i châu Âu, M và Nh t. Theoượ ả ấ ạ ạ ỹ ậ
dòng th i gian phát tri n công su t và ch t l ngờ ể ấ ấ ượ
Polypropylene th ng m i ngày càng đ c c i thi n.ươ ạ ượ ả ệ
1.3.2. Đ c tính chungặ [11]
- Tính b n c h c cao (b n xé và b n kéo đ t), kháề ơ ọ ề ề ứ
c ng v ng, không m m d o nh ứ ữ ề ẻ ư PE, không b kéo giãn dàiị
do đó đ c ch t o thành s i. Đ c bi t kh năng b xé rách d dàng khi có m t v tượ ế ạ ợ ặ ệ ả ị ễ ộ ế
c t ho c m t v t th ng nh .ắ ặ ộ ế ủ ỏ
- Trong su t, đ bóng b m t cao cho kh năng in n cao, nét in rõ.ố ộ ề ặ ả ấ
- PP không màu không mùi, không v , không đ c. PP cháy sáng v i ng n l aị ộ ớ ọ ử
màu xanh nh t, có dòng ch y d o, có mùi cháy g n gi ng mùi ạ ả ẻ ầ ố cao su.
- Ch u đ c nhi t đ cao h n 100ị ượ ệ ộ ơ
o
C. Tuy nhiên nhi t đ hàn dán mí (thân) baoệ ộ
bì PP (140
o
C) cao so v i PE nên có th gây ch y h h ng màng ghép c u trúc bênớ ể ả ư ỏ ấ
ngoài, nên th ng ít dùng PP làm l p trong cùng.ườ ớ
- Có tính ch t ch ng th m Oấ ố ấ
2
, h i n c, d u m và các khí khác.ơ ướ ầ ỡ
1.3.3. Công d ngụ [12]
Nh có m t s tính ch t u vi t h n so v i các polymer khác nên PP đ c sờ ộ ố ấ ư ệ ơ ớ ượ ử
d ng ph bi n nh :ụ ổ ế ư
- Dùng làm bao bì m t l p ch a đ ng b o qu n th c ph m, không yêu c uộ ớ ứ ự ả ả ự ẩ ầ
ch ng oxy hóa m t cách nghiêm ng t.ố ộ ặ
- T o thành s i, d t thành bao bì đ ng l ng th c, ngũ c c có s l ng l n.ạ ợ ệ ự ươ ự ố ố ượ ớ
- PP cũng đ c s n xu t d ng màng ph ngoài đ i v i màng nhi u l p đượ ả ấ ạ ủ ố ớ ề ớ ể
tăng tính ch ng th m khí, h i n c, t o kh năng in n cao, và d xé rách đ m baoố ấ ơ ướ ạ ả ấ ễ ể ở

bì (do có t o s n m t v t đ t) và t o đ bóng cao cho bao bì.ạ ẵ ộ ế ứ ạ ộ
1.3.4. Phân lo i Polypropylenạ [13]
Polypropylen là m t lo i nh a nhi t d o đ c s n xu t b i quá trình polimerộ ạ ự ệ ẻ ượ ả ấ ở
hóa propylene. Có nh ng tính ch t nhi t, v t lý, hóa h c nh mong mu n khi s d ngư ấ ệ ậ ọ ư ố ử ụ
nhi t đ phòng. ở ệ ộ
Trong công nghi p ng i ta chia Polypropylen thành các h l n v i các tênệ ườ ọ ớ ớ
g i nh sau:ọ ư
- HomoPolypropylen (Polypropylen đ ng th ), là k t qu c a quá trìnhồ ể ế ả ủ
polymer hóa ch duy nh t monomer là Propylen. Là lo i đ c s d ng r ng rãi nh tỉ ấ ạ ượ ử ụ ộ ấ
trong các lo i s n ph m c a PP. Nó đ c s n xu t t nh ng thi t b ph n ng khácạ ả ẩ ủ ượ ả ấ ừ ữ ế ị ả ứ
nhau có s d ng xúc tác đ liên k t các monomer l i v i nhau thành d ng có c u trúcử ụ ể ế ạ ớ ạ ấ
không gian c đ nh. HomoPolypropylen là m t h hai pha, vì nó ch a c vùng k t tinhố ị ộ ệ ứ ả ế
đ c và vùng không k t tinh đ c (vô đ nh hình). Vùng không có kh năng k t tinhượ ế ượ ị ả ế
bao g m c isotactic PP và atactic PP. Isotactic. PP có kh năng k t tinh ch m trongồ ả ả ế ậ
vùng vô đ nh hình. HPP có m ng tinh th t dày đ n m ng đ c th hi n qua đi mị ạ ể ừ ế ỏ ượ ể ệ ể
ch y c a nó.ả ủ
- Random CoPolypropylen (Polypropylen đ ng trùng h p) (RCP) là k t quồ ợ ế ả
c a quá trình đ ng polymer hóa monomer Propylen v i các monomer khác. Th ngủ ồ ớ ườ
dung d ch k t h p comonomer Ethylene v i t l th p (7 %). Đa s Copolymer cóị ế ợ ớ ỷ ệ ấ ố
c u t o không đi u hòa, trong m ch phân t c a chúng có các m c xích c sấ ạ ề ạ ử ủ ắ ơ ở
(monomer A và B) khác nhau s p x p m t cách h n đ n và không th tách ra cácắ ế ộ ỗ ộ ể
đo n m ch l p đi l p l i m t cách tu n hoàn. Đ ng trùng h p có các ng d ng l nạ ạ ặ ặ ạ ộ ầ ồ ợ ứ ụ ớ
trong th c t vì nó cho phép thay đ i tính ch t c a các h p ch t cao phân t trongự ế ổ ấ ủ ợ ấ ử
m t gi i h n r ng. Đ ng trùng h p đ c s d ng r ng rãi trong công nghi p cao suộ ớ ạ ộ ồ ợ ượ ử ụ ộ ệ
t ng h p. Các polymer có c u t o không gian đ c s n xu t trong dây chuy n cácổ ợ ấ ạ ượ ả ấ ề
thi t b ph n ng n i ti p, thi t b ph n ng th nh t là homopolymer và thi t bế ị ả ứ ố ế ở ế ị ả ứ ứ ấ ế ị
th hai là copolymer.ứ
… - A – A – A – A – B – A – B – B – A - …
- Copolypropylen block (Polypropylen đ ng trùng h p kh i): Khác v i cácồ ợ ố ớ
copolymer thông th ng, trong đ i phân t c a chúng các đ n v monomer riêng bi tườ ạ ử ủ ơ ị ệ

luân phiên nhau và s p x p không theo m t tr t t trong m ch. ắ ế ộ ậ ự ạ
… - A – A – A – A – B – B – B – B – B – A – A - …
Hình 3 : Hình d ng c a Polypropylene trong công nghi pạ ủ ệ [14]
1.3.5. C u trúc phân tấ ử[15]
Polypropylen là m t h p ch t cao phân t có công th c hóa h c chung là:ộ ợ ấ ử ứ ọ

Ba lo i c u trúc l p th c a polypropylene là atactic polypropylene,ạ ấ ậ ể ủ
syndiotactic polypropylene, isotactic polypropylene.
• Isotactic polypropylene:
Có các nhóm - CH3 cùng n m v m t phía m t ph ng trong c u hình đ ngằ ề ộ ặ ẳ ấ ồ
phân quang h c, d ng tinh th . Có tính ch t là không tan đ c trong heptan sôi và cóọ ạ ể ấ ượ
nhi t đ đi m ch y kho ng 165ệ ộ ể ả ả
o
C.
• Atactic polypropylene: Có các nhóm - CH3 s p x p ng u nhiên khôngắ ế ẫ
theo m t quy lu t nào, vô đ nh hình và k t dính t t.ộ ậ ị ế ố

• Syndiotactic Polypropylene: Có các nhóm – CH3 s p x p luân phiên tr tắ ế ậ
t c hai n a m t ph ng.ự ả ữ ặ ẳ

Ngoài ra, n u s d ng xúc tác metallocene ng i ta có th t ng h p đ cế ử ụ ườ ể ổ ợ ượ
polymer kh i ch a đ ng th i isotactic và atactic trong m ch nh sau:ố ứ ồ ờ ạ ư

Hình 4 : C u trúc c a polypropylene kh iấ ủ ố [16]
1.3.6. Hình thái h cọ [17]
• Tinh th h c và hi n t ng đa hình : ể ọ ệ ượ
Hóa h c l p th c a PP đóng vai trò quan tr ng trong vi c s p x p đ c khítọ ậ ể ủ ọ ệ ắ ế ặ
c a các đo n m ch trong vùng k t tinh c a PP. Hình 5 cho th y các d ng tán x tia Xủ ạ ạ ế ủ ấ ạ ạ
góc r ng (WAXS: wide-angle X-ray scattering) c a iPP, sPP, và aPP. C u trúc phân tộ ủ ấ ử
đi u hòa c a iPP và sPP làm cho các đo n m ch d dàng k t tinh, đi u này t o ra sề ủ ạ ạ ể ế ề ạ ự

khác nhau trong tính đ i x ng c a đ n v nguyên t gi a sPP và iPP. aPP không cóố ứ ủ ơ ị ố ữ
c u trúc phân t đi u hòa và không k t tinh. Đi u này d n đ n vi c t o ra m t vùngấ ử ề ế ề ẫ ế ệ ạ ộ
tán x khu ch tán r t r ng. M ch iPP có c u d ng xo n c trong nguyên t tinh th ,ạ ế ấ ộ ạ ấ ạ ắ ố ố ể
nh trong hình 6. Đ ng xo n c l p l i sau 3 m t xích monomer, v i chu kỳ đ ngư ườ ắ ố ặ ạ ắ ớ ồ
nh t 0,65nm. S b trí 4 vòng xo n đ c th c hi n b i vi c quay bên ph i ho c bênấ ự ố ắ ượ ự ệ ở ệ ả ặ
trái quanh đ ng tâm chính gi a v i v i đ nghiêng không ph thu c vào h ngườ ữ ớ ớ ộ ụ ộ ướ
quay.
Hình 5 : Các ki u tán x tia X có g c r ng c a iPP , sPP , aPP . Mi nể ạ ố ộ ủ ề
g ch minh ho s tách bi t c a phân b tán x tinh th vàạ ạ ự ệ ủ ố ạ ể
vô đ nh hìnhị
D ng tinh th ch y u c a iPP là d ng α. Đ n v nguyên t c a d ng αạ ể ủ ế ủ ạ ơ ị ố ủ ạ - iPP
là đ n tà, ch a đ c 4 đo n m ch và 12 m t xích monomer v i s s p x p đ c khítơ ứ ượ ạ ạ ắ ớ ự ắ ế ặ
đ c tr ng c a s s p x p xo n c. Kh i l ng riêng c a tinh th th ng n m trongặ ư ủ ự ắ ế ắ ố ố ượ ủ ể ườ ằ
kho ng 0,936-0,946 gm/cmả
3
. C u d ng xo n c a sPP khác v i iPP, và có chu kỳ đ ngấ ạ ắ ủ ớ ồ
nh t là 0,74 nm. Đ n v nguyên t c a d ng tinh th n đ nh nh t c a sPP là h tàấ ơ ị ố ủ ạ ể ổ ị ấ ủ ệ
ph ng, ch a 4 đo n m ch và 16 m t xích monomer v i v i s s p x p đ c khítươ ứ ạ ạ ắ ớ ớ ự ắ ế ặ
đ c tr ng c a s s p x p xo n c. Kh i l ng riêng c a tinh th là 0,930 gm/cmặ ư ủ ự ắ ế ắ ố ố ượ ủ ể
3
.
C iPP và sPP đ u bi u hi n hi n t ng đa hình, có xu h ng k t tinh thànhả ề ể ệ ệ ượ ướ ế
d ng tinh th khác ph thu c vào đi u ki n k t tinh. ạ ể ụ ộ ề ệ ế Trong iPP, d ng ch y u làạ ủ ế
d ng α. Các d ng khác bao g m m β- , γ-, và các d ng trung gian. T t c các d ngạ ạ ồ ạ ấ ả ạ
tinh th này đ u ch a c u d ng xo n v i kho ng l p l i 0,65 nm, nh ng khác nhauể ề ứ ấ ạ ắ ớ ả ặ ạ ư
trong tính đ i x ng c a đ n v nguyên t , s k t bó gi a các m ch, và s h n đ nố ứ ủ ơ ị ố ự ế ữ ạ ự ỗ ộ
trong c u trúc. D ng trung gian đ c hình thành trong đi u ki n tôi ch t d o nhanh,ấ ạ ượ ề ệ ấ ẻ
và có nh ng tính ch t quan tr ng, đ c bi t khi ng d ng d ng màng và s i. D ngữ ấ ọ ặ ệ ứ ụ ở ạ ợ ạ
trung gian bi n đ i nhanh thành d ng α khi gia nhi t. T o thành d ng β do đ a vàoế ổ ạ ệ ạ ạ ư
các tác nhân đ c bi t và các ph gia, các đi u ki n k t tinh đ c bi t, k t tinh d iặ ệ ụ ề ệ ế ặ ệ ế ướ

gradient nhi t đ đ c ki m soát, và trong m t vài tr ng h p k t tinh d i ngệ ộ ươ ể ộ ườ ợ ế ướ ứ
su t tr t. D ng β- có t tr ng nguyên t th p h n, t c đ k t tinh cao h n, và đi mấ ượ ạ ỷ ọ ố ấ ơ ố ộ ế ơ ể
nóng ch y bi u ki n th p so v i d ng α, nguyên nhân m t ph n là do đ c tr ng vả ể ế ấ ớ ạ ộ ầ ặ ư ề
tinh th c a nó.ể ủ
Hình 6 : Chu i vòng xo n c a isotactic PPỗ ắ ủ
D ng γ- hi m th y d ng tinh khi t trong polymer đ ng nh t th ng m iạ ế ấ ở ạ ế ồ ấ ươ ạ
dùng xúc tác Ziegler-Natta d i đi u ki n gia công thông th ng. D ng γ- xu t hi nướ ề ệ ườ ạ ấ ệ
trong ph n có kh i l ng phân t th p, ầ ố ượ ử ấ polymer đ ng nh t đ c t o ra t m t vàiồ ấ ươ ạ ừ ộ
ch t xúc tác đ ng th (metallocene). Copolymer ng u nhiên và polymer đ ng nh tấ ồ ể ẫ ồ ấ
metallocene nhi t đ k t tinh cao, các m u có ch a nhi u đo n đi u hòa khôngở ệ ộ ế ẫ ứ ề ạ ề
gian, và polymer đ ng nh t k t tinh áp su t cao. ồ ấ ế ở ấ
sPP cũng th hi n hi n t ng đa hình. Vi c k t tinh t i nhi t đ th p h n cóể ệ ệ ượ ệ ế ạ ệ ộ ấ ơ
th d n đ n c u trúc b khuy t t t so v i d ng đ n v nguyên t đ i x ng ph bi nể ẫ ế ấ ị ế ậ ớ ạ ơ ị ố ố ứ ổ ế .
 Đ k t tinh: ộ ế
Đ k t tinh n m gi a 0 đ i v i các v t li u hoàn toàn vô đ nh hình (nh aPP)ộ ế ằ ữ ố ớ ậ ệ ị ư
và 1 đ i v i các v t li u k t tinh hoàn toàn. Cũng nh v i h u h t các polymer bánố ớ ậ ệ ế ư ớ ầ ế
k t tinh, đ k t tinh có vai trò quan tr ng tr ng vi c quy t đ nh tính ch t c a PP.ế ộ ế ọ ọ ệ ế ị ấ ủ
M t s tính ch t nh môđun, gi i h n ch y, kh năng ch ng oxy và m tăng lên khiộ ố ấ ư ớ ạ ả ả ố ẩ
tăng đ k t tinh. Trong iPP (và sPP) tính không gian nh h ng đ n đ k t tinh. Sộ ế ả ưở ế ộ ế ự
phân b tính không gian gi a các dãy nh h ng không ch đ n đ k t tinh t i nhi tố ữ ả ưở ỉ ế ộ ế ạ ệ
đ phòng, mà còn nh h ng m t ph n tính ch t nóng ch y (và do đó nh h ngộ ả ưở ộ ầ ấ ả ả ưở
đ n đ k t tinh) nhi t đ cao. V i ch t xúc tácế ộ ế ở ệ ộ ớ ấ đ ng th , c u trúc vi mô c a m chồ ể ấ ủ ạ
PP có th bi n đ i liên t c theo h ng gi m m c đ c u trúc iso t iPP đ n aPP r iể ế ổ ụ ướ ả ứ ộ ấ ừ ế ồ
đ n sPP t ng ng v i s thay đ i đ k t tinh c a isotactic ho c syndiotactic. V iế ươ ứ ớ ự ổ ộ ế ủ ặ ớ
các xúc tác hi n hành thì đ k t tinh c a sPP th p h n iPP. Ngoài vi c ch u nhệ ộ ế ủ ấ ơ ệ ị ả
h ng c a tính không gian, đ k t tinh nói chung tăng khi gi m kh i l ng phân tưở ủ ộ ế ả ố ượ ử
(đ linh đ ng c a m ch tăng), và t c đ làm l nh ch m t tr ng thái nóng ch y.ộ ộ ủ ạ ố ộ ạ ậ ừ ạ ả
Đ ng trùng h p cũng đ c s d ng đ đi u ch nh đ k t tinh c a polymer. Trongồ ợ ượ ử ụ ể ề ỉ ộ ế ủ
tr ng h p này, comonomer là ngu n đ t o ra tính không đi u hòa trong m ch PP.ườ ợ ồ ể ạ ề ạ
Vi c đ a comonomer vào làm gi m đ k t tinh, gi m đ c ng bên trong và nhi t đệ ư ả ộ ế ả ộ ứ ệ ộ

nóng ch y, và tăng đ b n va đ p.ả ộ ề ậ
• Hình thái h t polymer:ạ
Hình thái ngo i quan c a các h t bao g m: Hình d ng, kích th c, phân bạ ủ ạ ồ ạ ướ ố
kích th c và đ x p. Ki m soát hình thái h t cũng có liên quan đ n các công nghướ ộ ố ể ạ ế ệ
có s d ng các h t polymer đ c trùng h p b t đ i x ng trong quá trình trùng h pử ụ ạ ượ ợ ấ ố ứ ợ
ti p theo. Các đ c tr ng hình thái ph thu c m nh vào ch t xúc tác. Ch t xúc tác táiế ặ ư ụ ộ ạ ấ ấ
t o hình d ng c a nó trong polymer nh ng có kích th c l n h n và kích th c nàyạ ạ ủ ư ướ ớ ơ ướ
ph thu c vào đ ho t đ ng c a nó. Đ ho t đ ng c a xúc tác đ c đánh giá thôngụ ộ ộ ạ ộ ủ ộ ạ ộ ủ ượ
qua l ng polymer t o ra trên 1 đ n v ch t xúc tác.ượ ạ ơ ị ấ
H t polymer có cùng hình d ng v i h t xúc tác, m c dù đ ng kính c a nóạ ạ ớ ạ ặ ườ ủ
l n h n x p x 20-100 l n. S l n lên c a h t polymer trong su t quá trình trùng h pớ ơ ấ ỉ ầ ự ớ ủ ạ ố ợ
đã đ c mô hình hóa b i nhi u tác gi và trong nhi u tài li u. Trong mô hình nhi uượ ở ề ả ề ệ ề
h t (multigrain), ch t xúc tác b phân mãnh thành các vi h t và các vi h t này đ cạ ấ ị ạ ạ ượ
phân b bên trong các h t polymer d i tác d ng c a các l c t o ra do s l n lên c aố ạ ướ ụ ủ ự ạ ự ớ ủ
các l p polymer. Trong các ch t xúc tác Ziegler-Natta, s phân mãnh xãy ra lúc l ngớ ấ ự ượ
polymer t o ra r t th p, t o ra b m t ho t đ ng l n t lúc b t đ u quá trình trùngạ ấ ấ ạ ề ặ ạ ộ ớ ừ ắ ầ
h p. S l n lên c a các h t polymer là k t qu t s tích lu các l p c a h tợ ự ớ ủ ạ ế ả ừ ự ỹ ớ ủ ạ
polymer.
1.3.7. Tính ch t nhi t đ ng h cấ ệ ộ ọ [18]
• S nóng ch y.ự ả
Đi m nóng ch y c a d ng α iPP b nh h ng m nh b i tính đi u hòa khôngể ả ủ ạ ị ả ưở ạ ở ề
gian. Đi m nóng ch y gia tăng khi tính đi u hòa tăng. Tể ả ề
o
m
là đi m ch y cân b ng c aể ả ằ ủ
tinh th hòan h o. Giá tr c a Tể ả ị ủ
o
m
r t nh y v i tính đi u hòa không gian. Tuy nhiên,ấ ạ ớ ề
giá tr này c a PP 100% isotactic có th không khác nhi u so v i Tị ủ ể ề ớ

o
m
c a iPP th ngủ ươ
m i có tính đi u hoà cao. M t s tài li u cho r ng Tạ ề ộ ố ệ ằ
o
m
c a PP có tính đi u hòa caoủ ề
kho ng 185 – 188ả
o
C. Trong đi u ki n phân tích bình th ng, đi m nóng ch y c a cácề ệ ườ ể ả ủ
PP th ng m i kho ng 160-168ươ ạ ả
o
C. Vi c đ a vào các comonomer (ethylene, butene vàệ ư
các α-olefin cao h n) làm gi m đi m nóng ch y, và có th làm bi n m t đi m nóngơ ả ể ả ể ế ấ ể
ch y khi v t li u tr thành cao su vô đ nh hình. Nhi t nóng ch y, ∆Hả ậ ệ ở ị ệ ả
o
, c a PP 100%ủ
tinh th th ng n m trong ph m vi 148-209 J/g. ể ườ ằ ạ
Cũng nh v i iP, đi m nóng ch y c a sPP có đ nh y cao v i tính đi u hòaư ớ ể ả ủ ộ ạ ớ ề
không gian. V i các sPP th ng m i v i các xúc tác khác nhau thì s khác nhau vớ ươ ạ ớ ự ề
T
o
m
c a các sPP không rõ ràng. Tuy nhiên, đi m nóng ch y quan sát đ c c a sPPủ ể ả ượ ủ
nhìn chung th p h n đi m nóng ch y c a iPP v i xúc tác Ziegler-Natta d i đi uấ ơ ể ả ủ ớ ướ ề
ki n k t tinh th c t khi có m c đ đi u hòa không gian t ng đ ng. S khác nhauệ ế ự ế ứ ộ ề ươ ươ ự
này th ng là 10-15ườ
o
C. Vi c đ a vào các comonomer cũng gi m đi m nóng ch y c aệ ư ả ể ả ủ
sPP.

• Nhi t đ hoá thu tinh: ệ ộ ỷ
Giá tr nhi t đ hoá thu tinh Tg ph thu c vào đ k t tinh c a polymer,ị ệ ộ ỷ ụ ộ ộ ế ủ
KLPT và cách th c đo đ c s d ng. Nhi t đ hoá thu tinh th ng trong ph m vi -ứ ượ ử ụ ệ ộ ỷ ườ ạ
13 ÷ 0
o
C. Các ph ng pháp k thu t khác nh phân tích c đ ng h c th ng nh yươ ỹ ậ ư ơ ộ ọ ườ ạ
h n v i Tg c a iPP. Quá trình đ ng trùng h p v i ethylene làm gi m Tg. Đ ng trùngơ ớ ủ ồ ợ ớ ả ồ
h p v i butene làm gi m Tg ít h n. ợ ớ ả ơ
1.3.9 Tính ch t hoá h cấ ọ [19]
iPP tan đ c trong các hydrocacbon béo và th m có đi m sôi cao nhi t đượ ơ ể ở ệ ộ
cao. sPP tan đ c trong các hydrocacbon béo và th m có đi m sôi th p h n và ượ ơ ể ấ ơ ở
nhi t đ th p h n. aPP th hi n đ tan cao nh t trong 3 d ng trên. Đ b n hoá h cệ ộ ấ ơ ể ệ ộ ấ ạ ộ ề ọ
cao c a iPP làm cho nó khó b bi n màu và đ c s d ng trong acquy xe ô tô. iPP cònủ ị ế ượ ử ụ
có kh năng kháng n cả ướ , b n v i nhi u axit và baz vô c m nh. Gi ng nh cácề ớ ề ơ ơ ạ ố ư
polyolefin khác là nó b t n công b i các tác nhân OXH nh axit sunfuric 98% và axitị ấ ở ư
clohidric 30% nhi t đ cao (≈ 100ở ệ ộ
o
C) và axit nitric b c khói (nhi t đ th ng). ố ệ ộ ườ
PP ph n ng v i Oả ứ ớ
2
b ng nhi u cách khác nhau, gây ra s đ t m ch và dòn,ằ ề ự ứ ạ
đ ng th i gi m kh i l ng phân t . Ph n ng này càng x y ra m nh nhi t đ cao,ồ ờ ả ố ượ ử ả ứ ả ạ ở ệ ộ
ánh sáng. M t l ng l n các lo i ch t n đ nh đ c thêm vào đ b o v , ph thu cộ ượ ớ ạ ấ ổ ị ượ ể ả ệ ụ ộ
vào t ng ng d ng.ừ ứ ụ
Kh năng ph n ng c a PP cũng đ c s d ng 1 cách hi u qu . Ví d nhả ả ứ ủ ượ ử ụ ệ ả ụ ư
x lý b ng các peoxit đ t o nh a có tính l u bi n c n thi t. S hình thành c a cácử ằ ể ạ ự ư ế ầ ế ự ủ
g c t do d c theo m ch polymer, h u h t thông qua ch t kh i mào peoxit. M c đíchố ự ọ ạ ầ ế ấ ơ ụ
là đ a các nhóm ch c có c c vào m ch polymer. Vi c đ a các nhóm ch c có c c vàoư ứ ự ạ ệ ư ứ ự
đ có th in, s n ho c dùng làm tác nhân liên k t (coupling agent) trong compositeể ể ơ ặ ế
nh iPP đ c gia c thu tinh, ho c đ c i thi n kh năng ch ng oxy hóa, ho cư ượ ố ỷ ặ ể ả ệ ả ố ặ

dùng làm ch t n đ nh trong “h p kim” polymer. B c phát tri n g n đây trong xúcấ ổ ị ợ ướ ể ầ
tác c kim đ ng th và cácơ ồ ể xúc tác có s d ng kim lo i chuy n ti p đ a ra tri nử ụ ạ ể ế ư ể
v ng cho quá trình trùng h p tr c ti p các monomer phân c c v i ethylene vàọ ợ ự ế ự ớ
propylene.
1.3.10 Tính ch t v t lýấ ậ [20]
Kh i l ng phân t và đ đa phân tán c a polymer đ c thi t k đ t o raố ượ ử ộ ủ ượ ế ế ể ạ
nh ng đ c tính t t nh t đ i v i m i quá trình gia công. Các lo i nh a có đ đa phânữ ặ ố ấ ố ớ ỗ ạ ự ộ
tán h p cũng đ c s n xu t b ng nh ng xúc tác c kim đ ng th .ẹ ượ ả ấ ằ ữ ơ ồ ể Nh ng xúc tác nàyữ
cũng có th s n xu t iPP v i phân b đi u hòa không gian gi a các m ch h p vàể ả ấ ớ ố ề ữ ạ ẹ
ph n có th chi t ra th p. Nh ng copolymer ng u nhiên dùng ethylene và butene nhầ ể ế ấ ữ ẫ ư
là các comonomer. Đ c ng bên trong c a nh ng polymer này th p h n so v i nh ngộ ứ ủ ữ ấ ơ ớ ữ
polymer đ ng nh t. ồ ấ
1.4. CH T XÚC TÁCẤ [21]
1.4.1. L ch s ra đ i và phát tri nị ử ờ ể
Xúc tác s d ng cho quá trình này là m t h p ch t r n đ c c u thành t m tử ụ ộ ợ ấ ắ ượ ấ ừ ộ
mu i clorua kim lo i nhóm IV-VII có hoá tr chuy n ti p (th ng là Ti) và các h pố ạ ị ể ế ườ ợ
ch t c kim c a nhóm I – III (th ng là alkylaluminium), đ c phát minh vào đ uấ ơ ủ ườ ượ ầ
nh ng năm 1950 b i hai giáo s Karl Ziegler (Đ c), Giulio Natta (Italya) và l y tên làữ ở ư ứ ấ
xúc tác Ziegler-Natta.
Th c ra ch duy nh t xúc tác Ziegler-Natta đ c s d ng trong công nghi p.ự ỉ ấ ượ ử ụ ệ
Tuy nhiên, các nghiên c u g n đây (đ u nh ng nhăm 1990) liên quan đ n xúc tácứ ầ ầ ữ ế
metallocenes (cation kim lo i n m gi a hai anion Cyclopentadienyl) đang đ c đ yạ ằ ữ ượ ẩ
nhanh ti n b . S n ph m Polypropylene ch y u là d i d ng Polypropyleneế ộ ả ẩ ủ ế ướ ạ
isotactic.
Trong l ch s phát tri n, cùng v i quá trình c i ti n công ngh polymer hóa,ị ử ể ớ ả ế ệ
hi u năng c a các ch t xúc tác và h th ng xúc tác cũng ti n tri n m nh m k tệ ủ ấ ệ ố ế ể ạ ẽ ể ừ
khi phát minh ra chúng. Bây gi không còn dùng xúc tác th h th nh t n a. Vì thờ ế ệ ứ ấ ữ ế
các quá trình công ngh s n xu t ngày càng đ n gi n và s n ph m polymer t t h n.ệ ả ấ ơ ả ả ẩ ố ơ
- Th h th 1, kho ng gi a nh ng năm 1960: Hi u su t xúc tác còn th p, c nế ệ ứ ả ữ ữ ệ ấ ấ ầ
ph i có m t giai đo n r a polymer đ trích ly c n xúc tác và Polypropylene atactic.ả ộ ạ ử ể ặ

- Th h th 2, t năm 1965 ÷ 1982, hi u su t tăng g p 4 l n và tính l p thế ệ ứ ừ ệ ấ ấ ầ ậ ể
ch n l c c a xúc tác đ c c i thi n, lo i b đ c giai đo n trích ly Polypropyleneọ ọ ủ ượ ả ệ ạ ỏ ượ ạ
atactic nh ng v n gi giai đo n trích ly xúc tác. Thành ph n g m TiClư ẫ ữ ạ ầ ồ
3
k t h p v iế ợ ớ
clorua Diethylaluminium (Al(C
2
H
5
)
2
Cl). Chi u h ng cho ra s n ph m Polypropyleneề ướ ả ẩ
cao (95 ÷ 98)% nh ng hi u su t c a xúc tác v n còn th p (4.000 ÷ 10.000)gư ệ ấ ủ ẫ ấ
Polypropylene/g xúc tác.
- Th h th 3, đ a ra năm 1975 b i công ty Mitsui – Montedison: hi u su tế ệ ứ ư ở ệ ấ
đ c c i thi n h n, cho phép lo i b trích ly c n xúc tác, nh ng tính l p th ch nượ ả ệ ơ ạ ỏ ặ ư ậ ể ọ
l c h i th p nên có th c n đ n giai đo n trích ly Polypropylene atactic. Thành ph nọ ơ ấ ể ầ ế ạ ầ
g m TiClồ
4
trên ch t mang MgClấ
2
đ c b sung thêm m t ester th m. Chúng đ c sượ ổ ộ ơ ượ ử
d ng v i Triethylaluminium (Al(Cụ ớ
2
H
5
)
3
) nh là m t xúc tác k t h p và m t silane đãư ộ ế ợ ộ
đ c c i thi n d ng th đ c tr ng. Hi u su t xúc tác (5.000 ÷ 15.000)gượ ả ệ ạ ể ặ ư ệ ấ

Polypropylene /g xúc tác và kho ng 92% Polypropylene isotactic th đ c tr ng.ả ở ể ặ ư
Hình d ng c a polymer không đ u và s phân lo i theo thành ph n (phép đo h t) cònạ ủ ề ự ạ ầ ạ
r t l n x n (t n t i đ ng th i các h t m nh, m n và to l n).ấ ộ ộ ồ ạ ồ ờ ạ ả ị ớ
- Th h th 4, đ a ra nh ng năm 1980 b i Mitsui - Montedison và Shellế ệ ứ ư ữ ở
(nh ng công ty k ti p khác, nh Mitsubishi Petrochemical và Sumitomo): không cònữ ế ế ư
giai đo n trích ly Polypropylene atactic n a. Thành ph n bao g m các c u t nh thạ ữ ầ ồ ấ ử ư ế
h 3, nh ng hình d ng (ch y u d ng hình c u) và kích th c h t đ c đi u ch nhệ ư ạ ủ ế ở ạ ầ ướ ạ ượ ề ỉ
t o đi u ki n d dàng cho s di chuy n c a nó trong thi t b ph n ng t ng sôi.ạ ề ệ ễ ự ể ủ ế ị ả ứ ầ
Hi u su t xúc tác r t cao (20.000 ÷ 50.000)g Polypropylene/g xúc tác, l ngệ ấ ấ ượ
Polypropylene isotactic đ t đ n (97 ÷ 98)%. Các xúc tác này v n hành t ng ng v iạ ế ậ ươ ứ ớ
Al(C
2
H
5
)
3
và ch t bi n hình silane.ấ ế
B ng 2 :ả Các th h xúc tác Ziegler –Natta, thành ph n, tính năng, hìnhế ệ ầ
thái,và yêu c u c a quá trìnhầ ủ
Thế
hệ
Thành ph nầ Hi u su t,ệ ấ
kg PP/g xúc
tác
*
Ch sỉ ố
isotactic
Ki mể
soát
hình

Yêu c uầ
quá trình
thái
1
1
δ-TiCl
3
.0.33AlCl
3
+AlEt
2
Cl 0.8-1.2 90-94 Không
thể
Kh tro vàử
lo i bạ ỏ
ph nầ
atactic
1
2
δ-TiCl
3
+AlEt
2
Cl 3-5 (10-15) 94-97 Có thể Kh troử
1
3
TiCl
4
/ester/MgCl
2

+AlR
3
/est
er
5-10(15-30) 90-95 Có thể Lo i bạ ỏ
ph nầ
atactic
1
4
TiCl
4
/diester/MgCl
2
+AlEt
3
/s
ilane
10-25(30-60) 95-99 Có thể Không c nầ
1
5
TiCl
4
/diether/MgCl
2
+AlEt
3
25-35(70-
120 )
95-99 Có thể Không c nầ
1.4.2. C u t o, thành ph n c a ch t xúc tácấ ạ ầ ủ ấ

Trong công nghi p, xúc tác Ziegler-Natta th ng đ c s d ng d i d ng cácệ ườ ượ ử ụ ướ ạ
h t nh hình c u (xem hình ạ ỏ ầ 8).
H xúc tác ph bi n dùng trong công nghi p ch bi n polymer là xúc tácệ ổ ế ệ ế ế
Ziegler-Natta g m 2 h p ph n chính:ồ ợ ầ
- Ch t xúc tác: Halogen c a các kim lo i chuy n ti p nhóm IV và nhóm VIIIấ ủ ạ ể ế
nh : TiClư
3
, TiCl
4
, TiCl
2
,Ti(OR)
4
, TiI
4
, VCl
4
, VOCl
3
, VCl
3
, ZrCl
4

- Ch t tr xúc tác: Hydrid, ankyl, aryl c a các nguyên t nhóm I, IV nh :ấ ợ ủ ố ư
Al(C
2
H
5
)

3
, Al(i-C
4
H
9
)
3
, Al(n-C
6
H
13
)
3
, C
4
H
9
Li, (C
2
H
5
)
2
Zn …
Hi n nay th h th 4 c a xúc tác Ziegler-Natta có thành ph n chính là TiClệ ế ệ ứ ủ ầ
4
dóng vai trò xúc tác trên ch t mang MgClấ
2
, Al(C
2

H
5
)
3
(TEAL) là ch t tr xúc tác,ấ ợ
chúng đ c phân tán trong d u khoáng và m nh n. Xúc tác này cho hi u su t và đượ ầ ỡ ờ ệ ấ ộ
ch n l c cao. B ng vi c thay đ i t l các h p ph n xúc tác, l a ch n ch đ côngọ ọ ằ ệ ổ ỉ ệ ợ ầ ự ọ ế ộ
ngh mà ng i ta có th s n xu t các polymer có c u trúc không gian khác nhau.ệ ườ ể ả ấ ấ
Ng i ta s d ng Hydrogen đ t t m ch ph n ng t o ra s n ph m có đườ ử ụ ể ắ ạ ả ứ ạ ả ẩ ộ
phân b h p.Trong ph n ng polymer t o Polypropylene. Ph thu c kh năng đ nhố ẹ ả ứ ạ ụ ộ ả ị
h ng c a nhóm metyl, có 3 d ng m ch PP khác nhau. B ng vi c thay đ i t l cácướ ủ ạ ạ ằ ệ ổ ỉ ệ
h p ph n xúc tác, l a ch n ch đ công ngh mà ng i ta có th s n xu t cácợ ầ ự ọ ế ộ ệ ườ ể ả ấ
polymer có c u trúc không gian isotactic có giá tr kinh t cao.ấ ị ế
Hình 7 : H t xúc tác Ziegler–Natta (a) và h t polymer t ngạ ạ ươ
ng (b)ứ
B ng 3 :ả Thành ph n chính c a các lo i xúc tác Ziegler-Nattaầ ủ ạ
Kim lo i nhóm I – IIIạ Kim lo i chuy n ti pạ ể ế Ch t thêm vàoấ
Al(C
2
H
5
)
3
TiCl
4
H
2
Al(C
2
H

5
)
2
Cl
Al(C
2
H
5
)Cl
2
α,γ,δ TiCl
3/
ch t mangấ
MgCl
2
O
2
, H
2
O
(i-C4H9)
3
Al VCl
3
, VoCl
3
, V(AcAc)
3
R-OH (Phenol)
(C

2
H
5
)
2
Mg
(C
2
H
5
)
2
Zn
Titanocene dichloride
Ti(OiBu)
4
R
3
N, R
2
O, R
3
P
Aryl esters
(C
2
H
5
)
4

Pb (Mo, Cr, Zr, W, Mn, Ni) HMPA, DMF
• Công th c c u t o c a Xúc tác Ziegler-Natta th h 2,ứ ấ ạ ủ ế ệ 3 và 4 nh sauư :
Hình 8 : Công th c c u t o c a Xúc tác ứ ấ ạ ủ Ziegler-Natta th h 2,ế ệ
3 và 4
Hình 9 : C u trúc không gian ấ α-TiCl
4
1.5. LÝ THUY T TRÙNG H P PROPYLENEẾ Ợ [22]
Trùng h p là ph n ng k t h p m t s l n phân t (monomer) mà không táchợ ả ứ ế ợ ộ ố ớ ử
ra các s n ph m ph . Nh v y ph n ng x y ra không có s bi n đ i nào v thànhả ẩ ụ ư ậ ả ứ ả ự ế ổ ề
ph n nguyên t c a ch t tham gia ph n ng. ầ ố ủ ấ ả ứ
Trong nh ng năm g n đây, m t ph ng pháp r t ph bi n là ph ng phápữ ầ ộ ươ ấ ổ ế ươ
trùng h p anion ph i trí có m t xúc tác Ziegler – Natta (ph ng pháp này đ c sợ ố ặ ươ ượ ử
d ng trong t ng h p công nghi p các polymer đi u hoà l p th ). Đi n hình nh t làụ ổ ợ ệ ề ậ ể ể ấ
h p ch t g m TiClợ ấ ồ
4
và Al(C
2
H
5
)
3
(th h 4). Vì các d n xu t nhôm alkyl có tính ch tế ệ ẫ ấ ấ
nh n đi n t , Ti là kim lo i chuy n ti p có tính ch t cho đi n t nên chúng d dàngậ ệ ử ạ ể ế ấ ệ ử ễ
t o liên k t ph i trí. Các xúc tác ph c này không tan và c u t o c a chúng cho đ nạ ế ố ứ ấ ạ ủ ế
nay v n ch a đ c xác đ nh c th . ẫ ư ượ ị ụ ể
Nh ng trên c s nghiên c u c u t o xúc tác ph c tan, ng i ta cho r ng nó làư ơ ở ứ ấ ạ ứ ườ ằ
m t ph c l ng kim lo i, trong đó nhóm alkyl ph i tham gia liên k t ph i trí (a). ộ ứ ưỡ ạ ả ế ố
Ph n ng theo c ch polymer hóa ph i trí d i xúc tác d ng bimetallic.ả ứ ơ ế ố ướ ở ạ
1.5.1. C ch trùng h p Propyleneơ ế ợ
T c đ Rố ộ

p
c a b c l n m ch đ u tiên đ monomer thành polymer v i xúc tácủ ướ ớ ạ ầ ể ớ
Ziegler-Natta đ c bi u di n b i công th c:ượ ể ễ ở ứ
R
P
= k
P
[C
*
][M]
Trong đó k
p
đó là h ng s l n m ch; [Cằ ố ớ ạ
*
] là n ng đ c a trung tâm ho t đ ng;ồ ộ ủ ạ ộ
[ M] là n ng đ c a monomer.ồ ộ ủ
T c đ trùng h p t ng c ng thay đ i theo th i gian. Sau giai đo n tăng t cố ộ ợ ổ ộ ổ ờ ạ ố
th ng là s suy gi m t c đ và cu i cùng là tr ng thái d ng. S gi m d n t c đườ ự ả ố ộ ố ạ ừ ự ả ầ ố ộ
th ng là do s thay đ i n ng đ c a các v trí ho t đ ng. T c đ lúc đ u tăng cóườ ự ổ ồ ộ ủ ị ạ ộ ố ộ ầ
th là do quá trình ho t hóa làm xu t hi n các ho t đ ng trung tâm m i. S gi mể ạ ấ ệ ạ ộ ớ ự ả
ho t tính, th hi n rõ ràng nh t trong xúc tác có ch t mang, là do s thay đ i c vạ ể ệ ấ ấ ự ổ ả ề
s l ng và b n ch t hóa h c c a các trung tâm.ố ượ ả ấ ọ ủ
T c đ trùng h p chung c a giai đo n l n m ch đ u tiên ch u nh h ng c aố ộ ợ ủ ạ ớ ạ ầ ị ả ưở ủ
xúc tác và các đi u ki n trùng h p. Nh ng nh h ng đó là do c u trúc hoá h c vàề ệ ợ ữ ả ưở ấ ọ
v t lý c a ch t xúc tác cũng nh b n ch t c a ch t ho t hoá. Các tham s quan tr ngậ ủ ấ ư ả ấ ủ ấ ạ ố ọ
bao g m t l gi a ch t xúc tác và ch t ho t hoá, và n ng đ c a chúng, n ng đ Hồ ỷ ệ ữ ấ ấ ạ ồ ộ ủ ồ ộ
2
,
nhi t đ , t c đ khu y tr n. Nh ng nh h ng này thay đ i theo môi tr ng trùngệ ộ ố ộ ấ ộ ữ ả ưở ổ ườ
h p; t c là, ch t pha loãng ho c monomer trong pha l ng hay pha khí.ợ ứ ấ ặ ỏ

Vi c xác đ nh năng l ng ho t hoá c a ph n ng phát tri n m ch và th i gianệ ị ượ ạ ủ ả ứ ể ạ ờ
s ng trung bình c a m ch polymer không ch c ch n. Năng l ng ho t hoá c a ph nố ủ ạ ắ ắ ượ ạ ủ ả
ng phát tri n m ch c a các xúc tác trên c s TiClứ ể ạ ủ ơ ở
3
là 23 kJ/mol (5.5 kcal /mol).
Th i gian s ng trung bình c a m ch polymer v i các xúc tác trên c s TiClờ ố ủ ạ ớ ơ ở
3
có các
giá tr c a 360 - 600 s và 160s t i 70ị ủ ạ
O
C v i 2 tài li u khác nhau và 5s đ i v i các ch tớ ệ ố ớ ấ
xúc tác s d ng ch t mang MgClử ụ ấ
2
t i 45ạ
O
C.
M t th i gian ng n sau khi khám phá ch t xúc tác Ziegler – Natta, ng i ta choộ ờ ắ ấ ườ
r ng s l n m ch đ c th c hi n b i s chèn monomer vào trong liên k t Ti - C c aằ ự ớ ạ ượ ự ệ ở ự ế ủ
ch t xúc tác. Liên k t này đ c coi là b phân c c, v i ph n đi n tích âm thu c vấ ế ượ ị ự ớ ầ ệ ộ ề
nguyên t C. ử
V i n l c đ a ra mô hình nh m gi i thích h p lý s l n m ch c a polymer,ớ ổ ự ư ằ ả ợ ự ớ ạ ủ
nhi u gi thuy t đã đ c đ a ra. Trong cu n sách c a Boor nói v xúc tác Ziegler –ề ả ế ượ ư ố ủ ề
Natta, ông đã xem xét k l ng các tài li u và ch ra 4 c ch chính cho phát tri nỹ ưỡ ệ ỉ ơ ế ể
m ch. 4 c ch này d a trên vi c mô t trung tâm – n i mà s l n m ch x y ra:ạ ơ ế ự ệ ả ơ ự ớ ạ ả
(1) liên k t kim lo i chuy n ti p – carbon.ế ạ ể ế
(2) liên k t kim lo i c a ch t ho t hoá – carbon.ế ạ ủ ấ ạ
(3) trung tâm g c. ố
(4) trung tâm anion.
Trong s 4 c ch này, ph n l n các nghiên c u có khuynh h ng ng h môố ơ ế ầ ớ ứ ướ ủ ộ
hình trung tâm kim lo i chuy n ti p - C. S d ng xúc tác đ ng th (Cpạ ể ế ử ụ ồ ể

2
TiEt
2
) đ làmể
mô hình, Breslow và Newburg đã cho r ng s phát tri n m ch x y ra t i trung tâmằ ự ể ạ ả ạ
liên k t Ti –C. Không lâu sau đó, Cossee m r ng khái ni m này thành m t c chế ở ộ ệ ộ ơ ế
ph c t p h n cho các xúc tác có ch t mang, trong đó ông đã ch ng minh b ng các tínhứ ạ ơ ấ ứ ằ
toán orbital phân t .ử
S chèn momomer x y ra thông qua b c đ u tiên là s ph i trí monomer v iự ả ướ ầ ự ố ớ
kim lo i chuy n ti p đ t o ph c ạ ể ế ể ạ ứ π. Vi c t o ph c này làm liên k t Ti-C y u đi, vàệ ạ ứ ế ế
cu i cùng là s chèn monomer vào gi a các kim lo i chuy n ti p và nguyên t C. B iố ự ữ ạ ể ế ử ở
vì 2 v trí này không t ng đ ng trong m ng l i tinh th c a xúc tác nên v tríị ươ ươ ạ ướ ể ủ ị
tr ng và dãy polymer s trao đ i v trí. Qúa trình l p đi l p l i nh v y. Trên c số ẽ ổ ị ặ ặ ạ ư ậ ơ ở
lý thuy t v orbital phân t , m t s gi i thích bán đ nh l ng v c ch này đã đ cế ề ử ộ ự ả ị ượ ề ơ ế ượ
đ a ra trên c s gi thuy t liên k t kim lo i – C b y u trong quá trình hình thànhư ơ ở ả ế ế ạ ị ế
ph c olefin trong tr ng h p các ion kim lo i có t 0-3 electron d (nh trong Ti,V,ứ ườ ợ ạ ừ ư
Cr). C ch này đ c g i là c ch đ n kim lo i; nó ch c n s tham gia c a kimơ ế ượ ọ ơ ế ơ ạ ỉ ầ ự ủ
lo i chuy n ti p, vai trò c a h p ch t nhôm là t o ra trung tâm ho t đ ng b ng cáchạ ể ế ủ ợ ấ ạ ạ ộ ằ
ankyl hoá nguyên t titan. Tuy nhiên h p ch t nhôm nhôm cũng có vai trò trong quáử ợ ấ
trình l n m ch do th c th đã ch ng minh v i các alkyl nhôm khác nhau s nhớ ạ ự ế ứ ớ ẽ ả
h ng đ n tính năng c a xúc tác.ưở ế ủ
Hình 10 : Propylene ph i trí v i titan và sau đó chèn vào m ch Ti-polymerố ớ ạ
M t ộ s nhà nghiên c u tin r ng kim lo i ho t đ ng (Al) tham gia tr c ti pố ứ ằ ạ ạ ộ ự ế
trong vi c đ nh h ng cho monomer đ n, trong tr ng h p đó h th ng này đ c coiệ ị ướ ế ườ ợ ệ ố ượ
là 1 v trí l ng kim lo i. Tuy nhiên, Boor đã l p lu n thuy t ph c r ng do kíchị ưỡ ạ ậ ậ ế ụ ằ
th c c a Polypropylene xo n nên không có không gian t i v trí ho t đ ng đ cho Alướ ủ ắ ạ ị ạ ộ ể
tham gia. V trí c a Titannium chi m g n 0.16 nmị ủ ế ầ
2
(đ ng kính g n b ng 0.45nm) vàườ ầ ằ
di n tích ti t di n ngang c a polypropylene xo n kho ng 0.35 nmệ ế ệ ủ ắ ả

2
(đ ng kínhườ
0,7nm). Vì v y Ti và Al liên k t v i nhau b ng c u n i Clo là không th và do đóậ ế ớ ằ ầ ố ể
nhôm không tham gia tr c ti p vào vi c đ nh h ng cho monomer đ n. Ng i ta đãự ế ệ ị ướ ế ườ
đ ngh r ng nh h ng khác nhau c a các ankyl nhôm đ n vi c u trúc c a polymerề ị ằ ả ưở ủ ế ấ ủ
và tr ng l ng phân t là do cách mà các ankyl nhôm t o ra b m t titan chloride.ọ ượ ử ạ ề ặ
Nh ng khác bi t trong vi l p th c a polymer ữ ệ ậ ể ủ và kh i l ng phân t có th là doố ượ ử ể
ch t ho t hoá có th t o ra các v trí isotactic khác nhau.ấ ạ ể ạ ị
1.5.2. V n đ đi u hòa l p th và đi u hòa vùng trong s chèn monomerấ ề ề ậ ể ề ự
Đ i v i các α-olefin, 1 s v n đ liên quan đ n s ph i trí và s chènố ớ ố ấ ề ế ự ố ự
monomer c n ph i đ c xem xét. Cáầ ả ượ ch mà monomer chèn vào m ch polymer quy tạ ế
đ nh vi c u t o c a polymer và vì v y quy t đ nh các tính ch t c a polymer. Có ph iị ấ ạ ủ ậ ế ị ấ ủ ả
nhóm methyl trong propylene n m cu i m ch hay m t đi? Khi kim lo i ph i trí v iằ ở ố ạ ấ ạ ố ớ
m ch polymer thì v trí c a nhóm methyl trong phân t propylene so v i v trí ph i tríạ ị ủ ử ớ ị ố
là nh th nào, cis hay trans? ư ế
Có 2 c ch v vùng đ i v i s chèn c a các α- olefin có 2 nguyên t carbon ơ ế ề ố ớ ự ủ ử ở
liên k t đôi là b c 1 và b c 2. Trong s chèn b c 1 thì đ u không có nhóm th (CHế ậ ậ ự ậ ầ ế
2
)
c a monomer g n v i trung tâm titan. Ki u này còn đ c g i là chèn - 1,2. Trong sủ ắ ớ ể ượ ọ ự
chèn b c 2 thì đ u có nhóm th c a monomer g n v i titanium. Tr ng h p này cònậ ầ ế ủ ắ ớ ườ ợ
đ c g i là chèn - 2,1.ượ ọ

×