Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TUYỂN tập đề THI kết THÚC học PHẦN NGÔN NGỮ lập TRÌNH c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.62 KB, 20 trang )

đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 1
Câu I (2 điểm): Viết hàm tính giá trị của đa thức cấp n, với n nguyên dơng, x và các hệ
số a0, a1, a2, …, an thùc nhËp vµo tõ bµn phÝm
f(x) = anxn + an-1xn-1 + … + a1x1 + a0
C©u I1 (2 điểm): Viết chơng trình kiểm tra một xâu ký tự có đối xứng hay không?
Câu III (3 điểm): Cho cÊu tróc ph©n sè PS nh sau:
struct PS{int tu, mau;};
- Viết hàm tìm UCLN của hai số nguyên dơng
- Viết hàm tạo phân số
- Viết hàm tối giản phân số
- Viết hàm in phân số theo dạng a/b, với a là số nguyên, b là số nguyên dơng
- Viết hàm tính tổng hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản
- Viết hàm tính hiệu hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản
Viết chơng trình nhập hai phân số, in tổng và hiệu của chúng
Câu IV (3 điểm): Lập hàm kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dơng n. Viết
chơng trình tạo một tệp văn bản gồm 100 số nguyên tố đầu tiên, mỗi dòng của tệp ghi
10 số.


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:


Đề số 2
Câu I (2 điểm): Viết hàm kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dơng n
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình kiểm tra một mảng một chiều có đối xứng hay
không
Câu III (3 điểm): Cho cấu trúc phân số PS nh sau:
struct PS{int tu, mau;};
- Viết hàm tìm UCLN của hai số nguyên dơng
- Viết hàm tạo phân số
- Viết hàm tối giản phân số
- Viết hàm in phân số theo dạng a/b, với a là số nguyên, b là số nguyên dơng
- Viết hàm tính tích hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản
- Viết hàm tính thơng hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản
Viết chơng trình nhập hai phân số , in tích và thơng của chúng.
Câu IV(3 điểm): Cho tệp văn bản gồm các xâu ký tự . HÃy đọc từng dòng của tệp và
cho biết dòng dài nhất, ngắn nhất và độ dài tơng ứng của chúng.


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 3
Câu I (2 điểm): Viết hàm kiểm tra xem một mảng gồm n số nguyên dơng nhập vào từ
bàn phím có phải là một hoán vị của 1, 2, , n hay không.
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình đếm số từ trong một xâu ký tự (các từ trong xâu đợc
cách nhau bëi dÊu c¸ch trèng, dÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu chÊm phẩy, dấu chấm than,
dấu chấm hỏi)
Câu III (3 điểm): Cho cÊu tróc sè phøc SP nh sau:

struct SP{float thuc, ao;};
- Viết hàm tạo số phức
- Viết hàm in số phức dạng theo a + i*b
- Viết hàm tính tổng hai số phức
Viết chơng trình nhập hai số phức và in tổng của chúng
Câu IV (3 điểm): Cho cấu trúc tam giác tamgiac{float a, b, c, chuvi, dientich;};
trong đó chuvi, dientich đợc tính qua a, b, c. HÃy tạo tệp nhị phân gồm n cấu trúc
tamgiac. Đọc tệp và cho hiện nội dung của tệp ra màn hình theo dạng:
a
b
c
chuvi
dientich


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 4
Câu I (2 điểm): Viết hàm đổi một số nguyên thành xâu số nguyên
Câu II ( 2 điểm): Viết chơng trình nhập và xem m¶ng hai chiỊu a n x m, tÝnh tỉng các
hàng và in ra hàng có tổng lớn nhất
Câu III (3 ®iĨm): Cho cÊu tróc sè phøc SP nh sau:
struct SP{float thuc, ao;};
- Viết hàm tạo số phức
- Viết hàm in số phức theo dạng a + i*b
- Viết hàm tính hiệu hai số phức

Viết chơng trình nhập hai số phức và in hiệu của chúng.
Câu IV (3 điểm): Tạo hai tệp số nguyên f và g. HÃy bổ sung các phần tử của tệp f vào
tệp g. Cho hiện néi dung cđa tƯp f vµ tƯp g tríc vµ sau khi bæ sung.


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 5
Câu I (2 điểm): Viết hàm đổi một xâu số nguyên thành số nguyên
Câu II ( 2 điểm): Viết chơng trình nhân hai ma trận an x m và bm x p.
Câu III (3 ®iĨm): ChØ sư dơng mét con trá cã kiĨu cấu trúc sinh viên gồm các trờng:
họ tên, tuổi, điểm lý thuyết, điểm thực hành, điểm trung bình, trong đó:
điểm trung bình = (điểm lý thuyết + điểm thực hành * 2) / 3
HÃy nhập vào 5 sinh viên và cho biết sinh viên có điểm trung bình cao nhất.
Câu IV (3 điểm): Viết hàm tính ucln(a, b). áp dụng hàm đó lập hàm tính bcnn(a, b).
Cho một tệp văn bản, mỗi dòng gồm hai số nguyên dơng cách nhau ít nhất một ký tự
trống. Sử dụng hai hàm trên để tính ucln và bcnn của các cặp số đọc ra từ tệp trên. Kết
quả ghi vào một tệp văn bản khác theo quy tắc:
a
b
ucln bcnn


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT


Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 6
Câu I (2 điểm): Viết hàm tính giá trị của một biểu thức dạng xâu chỉ gồm hai phép
toán cộng và trừ. Chẳng hạn: Giá trị của biểu thức: -1 + 3 + 4 5 là 1
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình sắp xếp một mảng một chiều các số thực theo thứ tự
tăng dần
Câu III (3 điểm): Viết chơng trình tạo mảng gồm n phần tử, mỗi phần tử có kiểu cấu
trúc cán bộ gồm 3 trờng: họ tên, hệ số lơng, lơng, trong đó:
lơng = hệ số lơng * 350000. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần của lơng.
Nhập thông tin cho một ngời, hÃy chèn ngời này vào mảng sao cho vẫn đảm bảo tính
sắp tăng của lơng.
Câu IV (3 điểm): Cho tệp văn bản mỗi dòng 3 số thực. Lập một hàm kiểm tra xem 3 số
thực a, b, c có lập thành 3 cạnh của một tam giác hay không, nếu đúng thì tính chu vi,
diện tích của tam giác đó, nếu không thì có thông báo. áp dụng hàm đó để kiểm tra
các bộ 3 số trên từng dòng trong tệp kể trên. Kết quả cho hiện ra màn hình.


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 7
Câu I (2 điểm): Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu nhị phân
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình cộng hai ma trận an x m và bn x m.
Câu III (3 điểm): Cho cấu trúc thí sinh gồm các trờng: họ và tên, số báo danh, ngày
sinh, quê quán, tổng điểm, trong đó số báo danh đợc đánh tự ®éng b»ng c¸ch: sè b¸o

danh = “DHV” + sè thø tự nhập vào của thí sinh. Nhập mảng gồm n cấu trúc thí sinh,
nhập điểm chuẩn vào từ bàn phím, hÃy lọc và in ra màn hình những ngời có tổng điểm
điểm chuẩn.
Câu IV (3 điểm): Cho tệp văn bản mỗi dòng chứa 3 số thực. Lập hàm giải và biện luận
phơng trình dạng ax2 + bx + c = 0. áp dụng hàm trên để giải và biện luận các phơng
trình bậc hai với các hệ số a, b, c đọc ra từ tệp trên. Kết quả cho hiện ra màn hình.


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 8
Câu I (2 điểm): Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu Hecxa
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình tìm và in ra ma trËn chun vÞ cđa ma trËn an x m.
Câu III (3 điểm): Tạo mảng gồm n phần tử, mỗi phần tử có kiểu cấu trúc học sinh gồm
ba trờng: họ tên, ngày sinh, lớp. HÃy sắp xếp mảng theo thứ tự alphabe của tên.
Câu IV (3 điểm): Tạo một tệp nhị phân gồm các số nguyên không âm. Lập hàm đổi số
nguyên ra xâu nhị phân. áp dụng hàm đó để đổi các số nguyên trong tệp trên ra xâu
nhị phân, ghi kết quả vào một tệp văn bản, mỗi dòng gồm:
Số tự nhiên ------> Xâu nhị phân tơng ứng


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:


Đề số 9
Câu I (2 điểm): Viết hàm đảo ngợc một xâu ký tự
Câu II (2 điểm): Chỉ dùng một con trỏ hÃy nhập vào từ bàn phím 10 số nguyên. Sau
đó, tính trung bình cộng của 10 số vừa nhập.
Câu III (3 điểm): Cho kiĨu cÊu tróc thêi gian gåm ba trêng: giê, phót, giây.
- Viết hàm tạo cấu trúc thời gian
- Viết hàm in mét cÊu tróc thêi gian theo d¹ng: giê : phút : giây
- Viết hàm so sánh hai cấu trúc thêi gian
NhËp mét m¶ng gåm n cÊu tróc thêi gian, hÃy sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần.
Câu IV (3 điểm): Lập hàm tính n!. áp dụng để lập hàm tính tổ hợp chập k của n. Cho
một tệp văn bản, mỗi dòng chứa 2 số k và n. HÃy tính C kn của các cặp số k và n đọc ra
từ tệp trên. Kết quả đa vào một tệp văn bản khác, mỗi dòng gồm:
k n Cnk


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 10
Câu I (2 điểm): Viết hàm nhập mảng trả về địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng một
chiều
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình sắp xếp một mảng xâu họ và tên theo thứ tự tự điển
của tên
Câu III (3 điểm): Cho kiểu cấu trúc ngày tháng gồm ba trờng: ngày, tháng, năm.
- Viết hàm tạo một cấu trúc kiểu ngày tháng
- Viết hàm in một cấu trúc kiểu ngày tháng: ngày - tháng - năm

- Viết hàm so sánh hai cấu trúc kiểu ngày tháng
Nhập một mảng gồm n cấu trúc ngày tháng, hÃy sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
Câu IV (3 điểm): Lập chơng trình có hàm tính số ngày của một tháng. áp dụng để tính
ngày của các tháng trong một năm bất kỳ và ghi kết quả vào một tệp văn bản theo quy
tắc:
Tháng
Năm
Số ngày


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 11
Câu I (2 điểm): Viết hàm tính số pi theo công thức
pi/4 = 1 - 1/3 + 1/5 - 1/7 + …, víi độ chính xác epxilon = 0.001
Câu II (2 điểm): Nhập một xâu ký tự gồm các chữ cái. HÃy đếm xem mỗi loại chữ cái
có mặt trong xâu xuất hiện bao nhiêu lần (không phân biệt chữ hoa và chữ thờng)
Câu III (3 điểm): Cho cấu trúc phân số PS nh sau:
struct PS{int tu, mau;};
- Viết hàm tìm UCLN của hai số nguyên dơng
- Viết hàm tạo phân số
- Viết hàm tối giản phân số
- Viết hàm in phân số theo dạng a/b, với a là số nguyên, b là số nguyên dơng
- Viết hàm tính tổng hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản
- Viết hàm tính hiệu hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản
Viết chơng trình nhập hai phân số và in tổng và hiệu của chúng

Câu IV (3 điểm): Cho tệp văn bản gồm các số nguyên khác không. HÃy đọc tệp và đa
các số nguyên dơng và các số nguyên âm vào hai tệp nhị phân khác nhau. Cho hiện nội
dung của hai tệp lên màn hình.


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 12
Câu I (2 điểm): Viết hàm kiểm tra xem một số nguyên x có mặt trong một mảng một
chiều gồm n số nguyên hay không?
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình nhập vào một xâu ký tự bao gồm các từ và các dÊu
c¸ch trèng tuú ý. H·y xo¸ bá c¸c dÊu c¸ch trống đầu xâu, cuối xâu và các dấu cách
trống không cần thiết giữa các từ sao cho các từ trong xâu chỉ cách nhau một dấu cách
trống.
Câu III (3 điểm): Cho cÊu tróc ph©n sè PS nh sau:
struct PS{int tu, mau;};
- Viết hàm tìm UCLN của hai số nguyên dơng
- Viết hàm tạo phân số
- Viết hàm tối giản phân số
- Viết hàm in phân số theo dạng a/b, với a là số nguyên, b là số nguyên dơng
- Viết hàm tính tích hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản
- Viết hàm tính thơng hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản
Viết chơng trình nhập hai phân số, in tích và thơng của chúng
Câu IV (3 điểm): Tao tệp nhị phân gồm các số thực. HÃy đọc nội dung của tệp ra màn
hình và cho biết giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cã mỈt trong tƯp.



đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 13
Câu I (2 điểm): Viết hàm tính ex theo công thức sau:
ex = 1 + x + x2/2! + x3/3! + …, víi độ chính xác epxilon = 0.001
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình nhập vào một mảng a gồm n phần tử, sau đó xây
dựng mảng một chiều b gồm tất các những phần tử đại diện lấy từ mảng a
Câu III (3 ®iĨm): Cho cÊu tróc sè phøc SP nh sau:
struct SP{float thuc, ao;};
- Viết hàm tạo số phức
- Viết hàm in số phức dạng theo a + i*b
- Viết hàm tính tổng hai số phức
Viết chơng trình nhập hai số phức và in tổng của chúng
Câu IV (3 điểm): Cho tệp văn bản gồm n dòng, mỗi dòng là một xâu nhị phân. Viết
hàm đổi một xâu nhị phân ra số nguyên. áp dụng hàm đó để đổi các xâu trong tệp trên
ra số nguyên, kết quả cho hiện lên màn hình
Xâu nhị phân ----------> Số nguyên tơng ứng


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:


Đề số 14
Câu I (2 ®iĨm): ViÕt hµm tÝnh béi chung nhá nhÊt cđa hai số nguyên dơng a, b.
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình nhập một mảng một chiều n số nguyên sau đó sắp
xếp mảng theo thứ tự tăng dần. Nhập một số nguyên x vào từ bàn phím, hÃy chèn giá
trị x vào mảng sao cho không làm thay đổi thứ tự sắp xếp của mảng.
Câu III (3 điểm): Cho cấu tróc sè phøc SP nh sau:
struct SP{float thuc, ao;};
- ViÕt hàm tạo số phức
- Viết hàm in số phức theo dạng a + i*b
- Viết hàm tính hiệu hai số phức
Viết chơng trình nhập hai số phức và in hiệu của chúng
Câu IV (3 điểm): Cho một tệp văn bản gồm n dòng, mỗi dòng gồm m số nguyên. HÃy
đọc nội dung của tệp vào một mảng hai chiều gồm n hàng và m cột sau đó cho biết giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất có mặt trong mảng


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 15
Câu I (2 điểm): Viết hàm cho biết một số nguyên dơng n có bao nhiêu chữ số lẻ khác
nhau.
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình nhập vào một ma trận vuông, hÃy chuyển tất cả các
phần tử có giá trị tuyệt đối lớn nhất của mỗi hàng về phần tử đờng chéo chính.
Câu III (3 điểm): Chỉ sử dụng một con trỏ có kiểu cấu trúc sinh viên gồm các trờng:
họ tên, tuổi, điểm lý thuyết, điểm thực hành, điểm trung bình, trong đó:
điểm trung bình = (điểm lý thuyết + điểm thực hành*2)/3

HÃy nhập vào 5 sinh viên và cho biết sinh viên có điểm trung bình cao nhất.
Câu IV (3 điểm): Tạo một tệp nhị phân gồm các số nguyên không âm. Lập hàm đổi số
nguyên ra xâu hecxa. áp dụng hàm đó để đổi các số nguyên trong tệp trên ra xâu
hecxa, ghi kết quả vào một tệp văn bản, mỗi dòng gồm:
Số tự nhiên ------> Xâu hecxa tơng øng


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 16
Câu I (2 điểm): Viết hàm thực hiện việc đổi chỗ giá trị của 2 biến a và b cho nhau.
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình nhập vào 2 dÃy số nguyên a 1, a2, …, an vµ b1, b2, …,
bn. H·y kiểm tra xem có phải hai dÃy trên chỉ khác nhau về trật tự sắp xếp các phần tử
hay không?
Câu III (3 điểm): Viết chơng trình tạo mảng gồm n phần tử, mỗi phần tử có kiểu cấu
trúc cán bộ gồm ba trờng: họ tên, hệ số lơng, lơng, trong đó:
lơng = hệ số lơng * 350000. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần của lơng.
Nhập thông tin cho một ngời, hÃy chèn ngời này vào mảng sao cho vẫn đảm bảo tính
sắp tăng của lơng.
Câu IV (3 điểm): Cho một tệp văn bản gồm các xâu ký tự. Lập hàm để kiểm tra một từ
nhập vào từ bàn phím có mặt trong tệp đó hay không.


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT


Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 17
Câu I (2 điểm): Viết hàm trả về số Fibonaxi thứ n, với n nguyên dơng nhập vào từ bàn
phím
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình nhập và xem mảng hai chiều nhờ con trỏ, sau đó cho
biết giá trị lớn nhất, các vị trí đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, các vị trí đạt giá trị
nhỏ nhất trong mảng
Câu III (3 điểm): Cho cấu trúc thí sinh gồm các trờng: họ và tên, số báo danh, ngày
sinh, quê quán, tổng điểm, trong đó số báo danh đợc đánh tự ®éng b»ng c¸ch: sè b¸o
danh = “DHV” + sè thø tự nhập vào của thí sinh. Nhập mảng gồm n cấu trúc thí sinh,
nhập điểm chuẩn vào từ bàn phím, hÃy lọc và in ra màn hình những ngời có tổng điểm
điểm chuẩn.
Câu IV (3 điểm): Lập hàm để tính số từ trong một xâu ký tự (dấu ngăn c¸ch tõ bao
gåm: dÊu c¸ch trèng, dÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu chÊm phÈy, dÊu chÊm than, dÊu chÊm
hái). ¸p dơng để đếm số từ của một tệp văn bản gồm các xâu ký tự.


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 18
Câu I (2 điểm): Viết hàm tính tổng n số Fibonaxi đầu tiên với n nguyên dơng nhập vào
từ bàn phím
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình nhập và xem mảng một chiều nhờ con trỏ, sau đó
cho biết mỗi loại giá trị có mặt trong mảng xuất hiện bao nhiêu lần.

Câu III (3 điểm): Tạo mảng gồm n phần tử, mỗi phần tư cã kiĨu cÊu tróc häc sinh gåm
ba trêng: hä tên, ngày sinh, lớp. HÃy sắp xếp mảng theo thứ tự alphabe của tên.
Câu IV (3 điểm): Cho tệp văn bản gồm n dòng, mỗi dòng là một xâu hecxa. Viết hàm
đổi một xâu hecxa ra số nguyên. áp dụng hàm đó để đổi các xâu trong tệp trên ra số
nguyên, kết quả cho hiện lên màn hình
Xâu hecxa ----------> Số nguyên tơng ứng


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 19
Câu I (2 điểm): Viết hàm trả về số nguyên tố sát sau số nguyên dơng n
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình kiểm tra xâu "hello" có trong xâu s hay không
(không phân biệt chữ hoa và chữ thờng)
Câu III (3 điểm): Cho kiĨu cÊu tróc thêi gian gåm ba trêng: giê, phút, giây.
- Viết hàm tạo cấu trúc thời gian
- Viết hàm in một cấu trúc thời gian theo dạng: giờ : phút : giây
- Viết hàm so sánh hai cấu tróc thêi gian
NhËp mét m¶ng gåm n cÊu tróc thêi gian, hÃy sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần.
Câu IV (3 điểm): Tạo tệp cấu trúc lu trữ sinh viên của một lớp. Mỗi sinh viên gồm họ
tên, tuổi, điểm kỳ 1, điểm kỳ 2, điểm trung bình cả năm, xếp loại, trong đó:
điểm trung bình cả năm = (®iĨm kú 1 + ®iĨm kú 2 *2 ) / 3
"Giỏi"
nếu điểm trung bình cả năm>=8.0
xếp loại = "Khá"
nếu 7.0<=điểm trung bình cả năm<8.0

"Trung bình" nếu 5.0<=điểm trung bình cả năm<7.0
"Yếu"
nếu điểm trung bình cả năm<5.0


đề thi kết thúc học phần ngôn ngữ lập trình c - khãa
44A CNTT

Thêi gian lµm bµi: 70 phót
Hä vµ tên sinh viên: . Lớp:

Đề số 20
Câu I (2 điểm): Viết hàm trả về số n nguyên dơng nhỏ nhÊt sao cho tæng
s = 1 + 1/2 + 1/3 + . . . + 1/n > a, víi a là số thực dơng nhập vào từ bàn phím.
Câu II (2 điểm): Viết chơng trình nhập vào một mảng hai chiều a gồm n hàng m cột.
HÃy xây dựng mảng một chiều b gồm các phần tử là những phần tử lớn nhất trên mỗi
hàng của mảng a.
Câu III (3 điểm): Cho kiểu cấu trúc ngày tháng gồm ba trờng: ngày, tháng, năm.
- Viết hàm tạo một cấu trúc kiểu ngày tháng
- Viết hàm in một cấu trúc kiểu ngày tháng: ngày - tháng - năm
- Viết hàm so sánh hai cấu trúc kiểu ngày tháng
Nhập một mảng gồm n cấu trúc ngày tháng, hÃy sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
Câu IV (3 điểm): Cho tệp văn bản chứa các số tự nhiên. Lập hàm trả về kiểu số nguyên
để xác định xem một số tự nhiên có phải là số nguyên tố hay không. HÃy áp dụng hàm
đó để tìm các số nguyên tố trong tệp trên và đa các số nguyên tố ra màn hình, mỗi
dòng 10 sè.




×